Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 15:36 28/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ Trường mầm non Cao Xá 2
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non Cao Xá 2
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 07/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:16 28/07/2022
đến
16:00 07/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 07/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
80.000.000 VND
Bằng chữ
Tám mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 07/08/2022 (05/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Cao Xá
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ Trường mầm non Cao Xá 2
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Cao Xá , địa chỉ: Xã Cao Xá, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Cao Xá. Địa chỉ: Xã Cao Xá, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.3788.286
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng Quách Gia, địa chỉ: Tổ 35, phố Thi Đua, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. + Đơn vị thẩm định TKBVTC+DT: Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Lâm Thao + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Minh Chí. Địa chỉ: Tổ 17, khu 3, phường Vân Cơ, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. + Thẩm định HSMT, KQLCNT: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Lâm Thao.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Cao Xá , địa chỉ: Xã Cao Xá, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Cao Xá. Địa chỉ: Xã Cao Xá, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.3788.286

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
* Các tài liệu chứng minh Thông tin về tính hợp lệ của E-HSDT nhà thầu đã cam kết kê khai trong E-HSDT. * Các tài liệu chứng minh Thông tin về năng lực kinh nghiệm nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT. Các tài liệu trên phải được scan từ bản gốc hoặc chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. * Các giải pháp kỹ thuật theo yêu cầu của E-HSMT
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 80.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Cao Xá. Địa chỉ: Xã Cao Xá, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.3788.286
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Lâm Thao. Địa chỉ: Thị trấn Lâm Thao, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Lâm Thao
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ủy ban nhân dân xã Cao Xá. Địa chỉ: Xã Cao Xá, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.3788.286

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 9.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.831.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 14.493.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Kỹ sư xây dựng hoặc kiến trúc sư; Có chứng chỉ hành nghề Chỉ huy trưởng hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực; hoặc Đã từng là chỉ huy trưởng công trình ít nhất 01 công trình cấp III hoặc ≥ 2 công trình cấp IV cùng loại.(Tài liệu chứng minh: có tên trong biên bản nghiệm thu hoặc quyết định phân công có xác nhận của chủ đầu tư hoặc bản xác nhận của Chủ đầu tư và kèm theo hợp đồng, văn bản chứng minh cấp công trình như quyết định phê duyệt dự án, thẩm định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền).73
2Kỹ thuật phụ trách xây dựng1Kỹ sư xây dựng hoặc kiến trúc sư; Đã từng phụ trách lĩnh vực liên quan theo yêu cầu ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc ≥ 2 công trình cấp IV cùng loại (Tài liệu chứng minh: có tên trong biên bản nghiệm thu hoặc quyết định phân công có xác nhận của chủ đầu tư hoặc bản xác nhận của Chủ đầu tư và kèm theo hợp đồng, văn bản chứng minh cấp công trình như quyết định phê duyệt dự án, thẩm định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền).32
3Kỹ thuật phụ trách thi công điện1Kỹ sư chuyên ngành điện, Đã từng phụ trách lĩnh vực liên quan theo yêu cầu ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc ≥ 2 công trình cấp IV cùng loại (Tài liệu chứng minh: có tên trong biên bản nghiệm thu hoặc quyết định phân công có xác nhận của chủ đầu tư hoặc bản xác nhận của Chủ đầu tư và kèm theo hợp đồng, văn bản chứng minh cấp công trình như quyết định phê duyệt dự án, thẩm định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền).32
4Kỹ thuật phụ trách thi công cấp thoát nước1Kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước, Đã từng phụ trách lĩnh vực liên quan theo yêu cầu ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc ≥ 2 công trình cấp IV cùng loại (Tài liệu chứng minh: có tên trong biên bản nghiệm thu hoặc quyết định phân công có xác nhận của chủ đầu tư hoặc bản xác nhận của Chủ đầu tư và kèm theo hợp đồng, văn bản chứng minh cấp công trình như quyết định phê duyệt dự án, thẩm định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền).32
5Cán bộ an toàn lao động, vệ sinh môi trường1Có bằng Đại học trở lên chuyên ngành phù hợp, Có chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn lao động còn hiệu lực. Đã từng phụ trách lĩnh vực liên quan theo yêu cầu ít nhất 01 công trình cấp III hoặc ≥ 2 công trình cấp IV cùng loại (Tài liệu chứng minh: có tên trong biên bản nghiệm thu hoặc quyết định phân công có xác nhận của chủ đầu tư hoặc bản xác nhận của Chủ đầu tư và kèm theo hợp đồng, văn bản chứng minh cấp công trình như quyết định phê duyệt dự án, thẩm định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền).32
6Cán bộ làm công tác thanh toán, quyết toán1Có bằng Đại học trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc kỹ sư xây dựng. Có chứng chỉ hành nghề Kỹ sư định giá xây dựng hạng III trở lên còn hiệu lực. Đã từng phụ trách lĩnh vực liên quan theo yêu cầu ít nhất ít nhất 01 công trình cấp III hoặc tối thiểu 2 công trình cấp IV cùng loại. (Tài liệu chứng minh: có tên trong biên bản nghiệm thu hoặc quyết định phân công có xác nhận của chủ đầu tư hoặc bản xác nhận của Chủ đầu tư và kèm theo hợp đồng, văn bản chứng minh cấp công trình như quyết định phê duyệt dự án, thẩm định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền).32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ LỚP HỌC
1Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V90,5m3
2Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cọc, cộtTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V13,6125100m2
3Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V4,05tấn
4Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V11,07tấn
5Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V0,15tấn
6Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V3,72tấn
7Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V3,72tấn
8Cọc dẫn bằng thépTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1cái
9Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 20x20cm - Cấp đất IITheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V22,5100m
10Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc ≤4m, KT 20x20cm - Cấp đất IITheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V0,9100m
11Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 20x20cmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V3001 mối nối
12Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph - Trên cạnTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1,8m3
13Vận chuyển phế thải bằng ô tôTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1,8m3
14Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V0,4627100m3
15Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIITheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V11,5681m3
16Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V58,07321m3
17Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V13,4905m3
18Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V38,3277m3
19Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V32,7005m3
20Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1,6135100m2
21Ván khuôn xà dầm, giằngTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2,0876100m2
22Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V0,072tấn
23Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2,201tấn
24Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1,086tấn
25Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V0,7502tấn
26Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V0,159tấn
27Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V3,8771tấn
28Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,85Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1,7428100m3
29Bê tông nền M100, đá 2x4, PCB30Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V48,4126m3
30Bê tông cột, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V17,556m3
31Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2,828100m2
32Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V0,528tấn
33Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1,54tấn
34Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2,154tấn
35Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V48,924m3
36Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V4,5100m2
37Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1,1074tấn
38Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1,0588tấn
39Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V11,4612tấn
40Bê tông sàn mái M200, đá 1x2, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V114,3366m3
41Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V11,6982100m2
42Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V11,7081tấn
43Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V8,6821m3
44Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1,2248100m2
45Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V0,7413tấn
46Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V0,3088tấn
47Bê tông cầu thang thường M200, đá 1x2, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V3,1725m3
48Ván khuôn cầu thang thườngTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V0,3543100m2
49Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V0,26tấn
50Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V0,0457tấn
51Gia công xà gồ thépTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2,2964tấn
52Lắp dựng xà gồ thépTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2,2964tấn
53Gia công dầm mái thépTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V0,9758tấn
54Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V244,31m2
55Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V5,6986100m2
56Tôn úp nócTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V63,28md
57Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V226,8633m3
58Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V43,8297m3
59Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V4,1582m3
60Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1.201,3836m2
61Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V654,9099m2
62Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V450m2
63Trát trần, vữa XM M75, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V919,0582m2
64Láng mái M2 dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V270,2822m2
65Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V269,5512m2
66Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V191,0712m2
67Trát cột, má cửa dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V262,802m2
68Trát cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V35,4224m2
69Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V172,38m
70Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2.322,1925m2
71Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1.201,3836m2
72Lát nền, sàn 600x600 vữa XM M75, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V815,326m2
73Lát nền, sàn gạch 300x300 vữa XM M75, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V78,6902m2
74Ốp tường 300x600 vữa XM M75, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V905,5638m2
75Ốp tường 600x100 vữa XM M75, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V18,754m2
76Thi công trần bằng tấm nhựa khung xươngTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V99,4004m2
77Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V58,1025m2
78Lan can cầu thang inoxTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V12,51md
79Trụ cầu thang bằng inox D110 dày 2mm + quả cầu inox D110 dày 2mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1cái
80Gia công lắp dựng Lan can hành lang inox, Inox D60x1,8Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V662,1808kg
81Gia công cửa sắt, hoa sắt sắt đặc 14x14Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V0,7176tấn
82Lắp dựng hoa sắt cửaTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V47,34m2
83Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V26,09271m2
84Cửa đi nhôm hệ 2 cánh kính 6,38mm, phụ kiện đồng bộTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V105,84m2
85Cửa đi nhôm hệ 1 cánh kính 6,38mm phụ kiện đồng bộTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V61,68m2
86Cửa sổ nhôm hệ 2 cánh mở quay kính 6,38mm phụ kiện đồng bộTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V8,64m2
87Cửa sổ nhôm hệ 1 cánh mở hất kính 6,38mm phụ kiện đồng bộTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V9m2
88Vách nhôm hệ kính 6,38mm phụ kiện đồng bộTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2,88m2
89Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V7,7098100m2
90Lắp đặt ống nhựa PVC D25mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V0,085100m
91Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V0,4118100m3
92Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1,716m3
93Bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V4,8m3
94Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V0,2284100m2
95Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V0,0916tấn
96Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V0,4182tấn
97Xây bể chứa bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V9,1553m3
98Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V54,508m2
99Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V10,599m2
100Quét nước xi măng 2 nướcTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V65,107m2
101Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V7,464m3
102Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạchTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V54,85m3
103Vận chuyển phế thải bằng ô tôTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V32,91m3
104Bê tông nền M150, đá 1x2, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V109,7m3
105Lát gạch xi măng, vữa XM M50, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1.097m2
BCẤP ĐIỆN CẤP NƯỚC
1Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng 36WTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V6bộ
2Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngx36WTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V37bộ
3Lắp đặt Đèn ốp trần bóng Led D300x30WTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V43bộ
4Lắp đặt công tắc 1 hạtTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V24cái
5Lắp đặt công tắc 2 hạtTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V34cái
6Lắp đặt công tắc 1 hạt 2 chiềuTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V4cái
7Lắp đặt ổ cắm đôiTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V61cái
8Đế âm tường + mặt chống cháy nổ 60x100Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V71cái
9Lắp đặt quạt trầnTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V23cái
10Lắp đặt quạt treo tườngTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V6cái
11Lắp đặt MCCB 3 pha 80A - 380VTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1cái
12Lắp đặt MCCB 3 pha 40A - 380VTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2cái
13Lắp đặt MCB 2 pha 32A - 220VTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V11cái
14Lắp đặt MCB 1 pha 10A - 220VTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V27cái
15Lắp đặt Vỏ tủ điện KT 400x300x200mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2hộp
16Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V220m
17Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1.246m
18Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V945m
19Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x25mm2Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V100m
20Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x16mm2Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V18m
21Hộp phân dây 80x60Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V9hộp
22Lắp đặt hộp chứa AtomatTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V9hộp
23Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D20mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2.061m
24Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D32mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V58m
25Gia công, đóng cọc chống sétTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V15cọc
26Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V210m
27Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V51m
28Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 2mTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V5cái
29Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 0,5mTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V16cái
30Hồ lô sứTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V21quả
31Kẹp tiếp địa mạ thiếcTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2cái
32Đo điện trởTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1điểm
33Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V26,521m3
34Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V26,52m3
35Lắp đặt xí bệt trẻ emTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V36bộ
36Lắp đặt vòi rửa vệ sinh trẻ emTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V36cái
37Lắp đặt xí bệt giáo viênTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V3bộ
38Lắp đặt vòi rửa vệ sinh giáo viênTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V3cái
39Lắp đặt hộp đựng giấyTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V39cái
40Lắp đặt chậu Lavabor trẻ emTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V24bộ
41Lắp đặt vòi Lavabor trẻ emTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V24bộ
42Lắp đặt chậu Lavabor giáo viênTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V3bộ
43Lắp đặt vòi Lavabor giáo viênTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V3bộ
44Lắp đặt gương soiTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V27cái
45Lắp đặt giá treoTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V27cái
46Lắp đặt thùng đun nước nóng thườngTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V6bộ
47Lắp đặt vòi rửa 1 vòi D25Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V10bộ
48Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương senTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V15bộ
49Lắp đặt bể nước Inox 3m3Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2bể
50Van phao D25Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2cái
51Lắp đặt phễu thu - Đường kính 90mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V24cái
52Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 50mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 4,6mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1,5100m
53Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1,8100m
54Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,3mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2,1100m
55Lắp đặt Tê PPR D50mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V10cái
56Lắp đặt Tê PPR D25mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V3cái
57Lắp đặt Tê PPR D20mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V103cái
58Lắp đặt Cút ren trong PPR D50mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V10cái
59Lắp đặt Cút ren trong PPR D20mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V186cái
60Lắp đặt Cút PPR D25mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V13cái
61Lắp đặt Côn thu PPR D50mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V10cái
62Lắp đặt Rắc co PPR D50mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V5cái
63Lắp đặt Măng sông PPR D50mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V20cái
64Lắp đặt Măng sông PPR D20mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V45cái
65Lắp đặt Van 2 chiều D50mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V10cái
66Lắp đặt Van 2 chiều D25mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2cái
67Lắp đặt Van 2 chiều D20mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V12cái
68Lắp đặt Van 1 chiều D50mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V5cái
69Lắp đặt ống nhựa PVC D110mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1,6100m
70Lắp đặt ống nhựa PVC D90mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1100m
71Lắp đặt ống nhựa PVC D42mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V0,18100m
72Lắp đặt Miệng kiểm tra D110mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V9cái
73Lắp đặt Miệng kiểm tra D90mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V6cái
74Lắp đặt Tê PVC D110x110mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V75cái
75Lắp đặt Tê PVC D90x90mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V60cái
76Lắp đặt Cút PVC D110mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V45cái
77Lắp đặt Cút PVC D90mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V60cái
78Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 110mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V0,58100m
79Lắp đặt phễu thu D110mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V6cái
80Cầu chắn rác inosTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V6cái
81Keo dán ốngTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V6tuýp
CPHÁ DỠ
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V78,42m2
2Phá dỡ hoa sắt cửaTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V47,04m2
3Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V583,3062m2
4Phá dỡ kết cấu gạchTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V127,8315m3
5Phá dỡ kết cấu bê tôngTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V186,8427m3
6Tháo dỡ kết cấu sắt thép, chiều cao ≤6mTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1tấn
7Vận chuyển phế thảiTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V314,6742m3
DTHÍ NGHIỆM CỌC
1Thí nghiệm nén tĩnh thử tải cọc bê tông bằng phương pháp chất tải, tải trọng nén 100 - ≤500TTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1201 tấn tải trọng TN/1 lần TN
2Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T bằng cần cẩu - Bốc xếp lênTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V56,81 cấu kiện
3Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤5T bằng cần cẩu - Bốc xếp xuốngTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V56,81 cấu kiện
4Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V5,6810 tấn/1km
5Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10kmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V5,6810 tấn/1km
6Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V5,6810 tấn/1km
7Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10kmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V5,6810 tấn/1km
8Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤5T bằng cần cẩu - Bốc xếp lênTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V5,00441 cấu kiện
9Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤5T bằng cần cẩu - Bốc xếp xuốngTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V5,00441 cấu kiện
10Trung chuyển hệ dầm thép và đối trọng giữa các cọc thí nghiệmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V113,61 tấn tải trọng thí nghiệm/1 lần thí nghiệm
EPHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
1Lắp đặt tủ điều kiển bơm chữa cháy tự độngTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1bộ
2Lắp đặt cáp điện CXV/FR-3x16+1x10 mm2Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V10m
3Máy bơm điện Q = 17,5l/s; H = 35mTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1cái
4Máy bơm điện Q = 3m3/h; H = 40mTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1cái
5Lắp đặt máy bơm nước các loại chữa cháyTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V21 máy
6Lắp đặt bể nước Inox 0,5m3Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1bể
7Lắp đặt bình tích áp 100 lítTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1bộ
8Lắp đặt đồng hồ đo áp lựcTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V3cái
9Bộ tiêu lệnh nội quy phòng cháy chữa cháyTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V6bộ
10Lăp đặt tủ để họng chữa cháy và bình chữa cháy vách tường (KT: 1200x600x180) bao gồm nhân công đục tường cũ, lắp đặt trát hoàn thiệnTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2tủ
11Lắp đặt kệ chữa cháy vách tường KT 600x500x180 (bao gồm nhân công đục tường cũ lắp đặt trát hoàn thiệnTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V4cái
12Lắp đặt tủ để dây chữa cháy, lăng phun ngoài nhàTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1cái
13Lắp đặt Bình chữa cháy MFZL4Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V12bình
14Lắp đặt bình chữa cháy MT3Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V6bình
15Lăp đặt đầu nối cuộn vòi D50, lăng phun D50/13Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2bộ
16Lắp đặt trụ cứu hoả ĐK 100mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1cái
17Lắp đặt họng cứu hoả ĐK 100mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1cái
18Lắp đặt tủ để dụng cụ cứu hỏa ngoài trờiTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1tủ
19Bộ dụng cụ cứu hỏaTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1bộ
20Lắp đặt cuộn vòi chữa cháy D50 dài 20mTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2cuộn
21Lắp đặt lăng phun chữa cháy D50/13Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2cái
22Lắp đặt cuộn vòi chữa cháy D65 dài 20mTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2cuộn
23Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V15,181m3
24Đắp đất móng đường ống, cống, độ chặt Y/C K = 0,90Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V15,18100m3
25Bê tông nền M250, đá 1x2, PCB40Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V3,45m3
26Lắp đặt ống thép đen bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V0,7100m
27Lắp đặt ống thép đen bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 75mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V0,08100m
28Lắp đặt ống thép đen bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 50mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V0,2100m
29Lắp đặt ống thép đen bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 25mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V0,1100m
30Lắp đặt T thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V8cái
31Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V6cái
32Lắp đặt côn thu thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V4cái
33Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 100mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2cái
34Lắp đặt van chặn - Đường kính 100mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V4cái
35Lắp đặt công tắc dòng chảy D100mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2cái
36Bích thép D100mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V12cái
37Lắp đặt khớp nối mềm D100mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2cái
38Lắp đặt Y lọc D100mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2cái
39Lắp đặt rọ hút D100mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2cái
40Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 75mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V4cái
41Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 50mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2cái
42Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 50mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V10cái
43Lắp đặt rắc co thép mạ kẽm nối bằng p/p măng sông, ĐK 50mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V6cái
44Lắp đặt côn thu thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông, ĐK 50mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V3cái
45Lắp đặt kép đúc D50Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V12cái
46Lắp đặt van một chiều - Đường kính 50mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2cái
47Lắp đặt van chặn - Đường kính 50mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2cái
48Lắp đặt khớp nối mềm D50Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1cái
49Lắp đặt Y lọc D50Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1cái
50Lắp đặt rọ hút D50Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1cái
51Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 25mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V4cái
52Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 25mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V6cái
53Lắp đặt van phao - Đường kính D25mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1cái
54Lắp đặt van một chiều - Đường kính D25mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2cái
55Lắp đặt van chặn - Đường kính D25Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2cái
56Lắp đặt công tắc dòng chảy D25mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1cái
57Sơn chống ăn mòn vào kết cấu thép, sơn kết cấu thép khácTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V27,259m2
58Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V27,2591m2
59Thử áp lực đường ống gang, thép - Đường kính 100mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V0,46100m
60Thử áp lực đường ống gang, thép - Đường kính Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V0,8100m
61Vét bùn ao, để lắp đặt đường ống cấp nước cho máy bơm nước chữa cháyTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1t.gói
62Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháyTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V11 trung tâm
63Trung tâm báo cháy 10 kênhTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1tủ
64Lắp đặt hộp để chuông đèn nút nhấnTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V5cái
65Lắp đặt chuông báo cháyTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V0,45 chuông
66Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấpTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V0,45 nút
67Lắp đặt đèn báo cháyTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V0,45 đèn
68Lắp đặt thiết bị đầu báo khóiTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2,810 đầu
69Lắp đặt thiết bị đầu báo nhiệtTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V110 đầu
70Lắp đặt chỉ lối thoát nạn treo trầnTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1,65 đèn
71Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cốTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V0,45 đèn
72Lắp đặt đèn báo phòngTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V25 đèn
73Lắp đặt thiết bị giám sát cuối kênhTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2cái
74Lắp đặt hộp kỹ thuật KT 150x150mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2hộp
75Lắp đặt ổ cắm đơnTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V14cái
76Lắp đặt các automat 1 pha 16ATheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V2cái
77Lắp đặt dây điện CU/PVC/PVC 2x1,0mm2Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V150m
78Lắp đặt dây điện CU/PVC/PVC 2x0,75mm2Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V350m
79Lắp đặt dây cáp tín hiệu báo cháy CU/PVC/PVC/XLPE 5x2x0,5mm2Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V10m
80Lắp đặt dây cáp tín hiệu báo cháy CU/PVC/PVC/XLPE 20x2x0,5mm2Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V20m
81Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính D20mmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V350m
82Cài đặt, chuyển giao công nghệTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1t.gói
83Vệ sinh dọn mặt bằngTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V3công
84Thang sắt thoát hiểmTheo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V1T.gói

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tôngDung tích ≥ 250 lít1
2Máy trộn vữaDung tích ≥ 80 lít1
3Máy đầm bànCông suất ≥ 1,0 kW1
4Máy đầm dùiCông suất ≥ 1,5 kW1
5Máy cắt uốn thépCông suất ≥ 5 kW1
6Máy hàn điệnCông suất ≥ 23 kW1
7Máy cắt gạch đáCông suất ≥ 1,7 kW1
8Máy khoanCông suất ≥ 0,5 kW1
9Tời điện nâng vật liệuSức nâng ≥ 0,2 tấn1
10Máy phát điệnCông suất ≥ 2 kVA1
11Ô tô tự đổTải trọng ≥ 05 tấn2
12Máy đàoDung tích gầu ≥ 0,4m31
13Máy đầm cócDung trọng ≥ 50kg1
14Máy bơm nướcCông suất ≥ 2 kW1
15Phòng thí nghiệmcó đầy đủ năng lực thực hiện các phép thử của phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng được cơ quan có thẩm quyền công nhận như: Xi măng, BT, cát, đất, đá dăm, gạch chỉ, kéo uốn thép...1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
90,5 m3 Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
2 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cọc, cột
13,6125 100m2 Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
3 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm
4,05 tấn Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
4 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm
11,07 tấn Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
5 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mm
0,15 tấn Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
6 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện
3,72 tấn Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
7 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện
3,72 tấn Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
8 Cọc dẫn bằng thép
1 cái Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
9 Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 20x20cm - Cấp đất II
22,5 100m Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
10 Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc ≤4m, KT 20x20cm - Cấp đất II
0,9 100m Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
11 Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 20x20cm
300 1 mối nối Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
12 Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph - Trên cạn
1,8 m3 Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
13 Vận chuyển phế thải bằng ô tô
1,8 m3 Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
14 Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
0,4627 100m3 Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
15 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III
11,568 1m3 Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
16 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III
58,0732 1m3 Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
17 Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
13,4905 m3 Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
18 Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
38,3277 m3 Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
19 Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
32,7005 m3 Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
20 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
1,6135 100m2 Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
21 Ván khuôn xà dầm, giằng
2,0876 100m2 Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
22 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,072 tấn Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
23 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
2,201 tấn Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
24 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
1,086 tấn Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
25 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,7502 tấn Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
26 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,159 tấn Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
27 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
3,8771 tấn Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
28 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,85
1,7428 100m3 Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
29 Bê tông nền M100, đá 2x4, PCB30
48,4126 m3 Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
30 Bê tông cột, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40
17,556 m3 Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
31 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m
2,828 100m2 Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
32 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,528 tấn Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
33 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
1,54 tấn Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
34 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
2,154 tấn Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
35 Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
48,924 m3 Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
36 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
4,5 100m2 Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
37 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
1,1074 tấn Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
38 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
1,0588 tấn Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
39 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
11,4612 tấn Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
40 Bê tông sàn mái M200, đá 1x2, PCB40
114,3366 m3 Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
41 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m
11,6982 100m2 Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
42 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
11,7081 tấn Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
43 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
8,6821 m3 Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
44 Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
1,2248 100m2 Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
45 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,7413 tấn Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
46 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
0,3088 tấn Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
47 Bê tông cầu thang thường M200, đá 1x2, PCB40
3,1725 m3 Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
48 Ván khuôn cầu thang thường
0,3543 100m2 Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
49 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,26 tấn Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V
50 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
0,0457 tấn Theo TKBVTC và chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Uỷ ban nhân dân xã Cao Xá như sau:

  • Có quan hệ với 28 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,12 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 0 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 0 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 59

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tôi càng thấy nhiều tôi càng ít biết chắc. "

John Lennon

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 8542 dự án đang đợi nhà thầu
  • 146 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 163 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23691 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây