Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 00:45 30/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng phòng làm việc, cải tạo cơ sở vật chất trụ sở UBMTTQVN và các đoàn thể xã Quảng Điền
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Chủ đầu tư
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Ana; Địa chỉ: Thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng phòng làm việc, cải tạo cơ sở vật chất trụ sở UBMTTQVN và các đoàn thể xã Quảng Điền
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 09/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
23:20 29/07/2022
đến
08:00 09/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 09/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
30.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 09/08/2022 (07/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Tuấn Tú QB
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Xây dựng phòng làm việc, cải tạo cơ sở vật chất trụ sở UBMTTQVN và các đoàn thể xã Quảng Điền
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 365 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Tuấn Tú QB , địa chỉ: 87 Nguyễn Du, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đăk Lăk
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Ana; Địa chỉ: Thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập BCKTKT: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Tuấn Tú QB - Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Tuấn Tú QB; - Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Krông Ana; - Thẩm đinh E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Ana

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Tuấn Tú QB , địa chỉ: 87 Nguyễn Du, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đăk Lăk
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Ana; Địa chỉ: Thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Thư bảo lãnh dự thầu; Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm và kỹ thuật (Báo cáo tài chính, hợp đồng tương tự, nhân sự, thiết bị),năng lực kỹ thuật của nhà thầu; Nhà thầu (bao gồm các thành viên liên danh) phải đính kèm file và cung cấp đầy đủ hồ sơ pháp lý để chứng minh theo yêu cầu E-HSMT, cụ thể: - Đối với hợp đồng tương tự nhà thầu phải cung cấp bản sao chứng thực các tài liệu chứng minh: Hợp đồng; Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng (với hợp đồng đã thực hiện) hoặc biên bản bàn giao mặt bằng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư giá trị đã hoàn thành tính đến trước thời điểm đóng thầu hoặc Bảng xác định giá trị khối lượng hoàn thành đề nghị thanh toán hóa đơn bán hàng. - Năng lực tài chính và việc thực hiện nghĩa vụ thuế của nhà thầu: Để chứng minh nhà thầu không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả, không đang trong quá trình giải thể không còn nợ thuế; Yêu cầu Nhà thầu nộp Báo cáo tài chính 03 năm gần nhất (2019, 2020, 2021) - Năng lực nhân sự: Nhà thầu kèm theo bản chụp được chứng thực các tài liệu liên quan thể hiện kinh nghiệm công tác trong các công việc tương tự của các chức danh nhân sự đề xuất: Quyết định phân công công tác, Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình có tên của chức danh trên hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư có tên của các nhân sự chủ chốt mà nhà thầu đưa vào E-HSDT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Ana; Địa chỉ: Thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Krông Ana; Thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Tuấn Tú QB, địa chỉ: Số 87 Nguyễn Du, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk.; Điện thoại: 0896388282
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Ana; Địa chỉ: thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
365 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.824.303.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 628.652.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng phải thỏa mãn đồng thời tất cả các yêu cầu sau: - Hợp đồng tương tự phải là hợp đồng thi công xây dựng công trình dân dụng. - Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh: - Hợp đồng thi công xây dựng; - Xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng. - Quyết định phê duyệt báo cáo kinh kế - kỹ thuật. (Tất cả các tài liệu chứng minh trên phải là bản gốc hoặc bản photo có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền).
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.529.721.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng(Nếu là thành viên liên danh thì từng thành viên liên danh phải đáp ứng một nhân sự1Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp; Có chứng chỉ giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp hạng III trở lên hoặc đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng, cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV trở lên (Kèm theo xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa trình vào sử dụng hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành để chứng minh).- Tất cả văn bằng, chứng chỉ phải được chứng thực (sẽ yêu cầu đối chứng văn bằng gốc khi có yêu cầu).55
2Cán bộ kỹ thuật(Nếu là thành viên liên danh thì từng thành viên liên danh phải đáp ứng một nhân sự)1- Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Đã từng phụ trách kỹ thuật thi công ít nhất ít nhất 01 công trình dân dụng, cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV trở lên (Kèm theo xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa trình vào sử dụng hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành để chứng minh).- Có chứng nhận huấn luyện ATLĐ, VSLĐ còn hiệu lực.- Tất cả văn bằng, chứng chỉ phải được chứng thực (sẽ yêu cầu đối chứng văn bằng gốc khi có yêu cầu)53
3Công nhân kỹ thuật5Công nhân kỹ thuật xây dựng bậc 3/7 trở lên.- Tất cả văn bằng, chứng chỉ phải được chứng thực (sẽ yêu cầu đối chứng văn bằng gốc khi có yêu cầu).22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATHÁO DỠ, SÂN ĐƯỜNG NỘI BỘ
1Tháo dỡ hệ thống điệnChương 5, E-HSMT1TB
2Tháo dỡ cửa, hoa sắt cửa bằng thủ côngChương 5, E-HSMT141,3m2
3Tháo dỡ khuôn cửaChương 5, E-HSMT71m
4Tháo dỡ trầnChương 5, E-HSMT298m2
5Tháo dỡ tấm lợp - TônChương 5, E-HSMT4,601100m2
6Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao ≤6mChương 5, E-HSMT4,403m3
7Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèoChương 5, E-HSMT0,512tấn
8Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa cănChương 5, E-HSMT38,544m3
9Tháo dỡ lan canChương 5, E-HSMT16,8m
10Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phChương 5, E-HSMT65,706m3
11Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT1,572100m3
12Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT2,615100m3
13Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT1,572100m3
14Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông đá 4x6, M50, XM PCB40Chương 5, E-HSMT22,552m3
15Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT14,095m3
16Cắt khe co giãn đường sân bê tôngChương 5, E-HSMT16,410m
BXÂY DỰNG PHÒNG LÀM VIỆC SỐ 1
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT0,427100m3
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông đá 4x6, M50, XM PCB40Chương 5, E-HSMT6,422m3
3Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương 5, E-HSMT7,459m3
4Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtChương 5, E-HSMT0,407100m2
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT0,038tấn
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT0,476tấn
7Xây móng bằng đá hộc, chiều dày Chương 5, E-HSMT11,795m3
8Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương 5, E-HSMT14,23m3
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT0,429tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT1,468tấn
11Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngChương 5, E-HSMT1,62100m2
12Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương 5, E-HSMT2,313100m3
13Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT1,886100m3
14Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Chương 5, E-HSMT1,886100m3
15Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo trong phạm vi Chương 5, E-HSMT1,886100m3
16Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤28m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương 5, E-HSMT2,16m3
17Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtChương 5, E-HSMT0,432100m2
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT0,092tấn
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT0,377tấn
20Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương 5, E-HSMT0,42m3
21Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuChương 5, E-HSMT211cấu kiện
22Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương 5, E-HSMT0,974m3
23Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương 5, E-HSMT0,194100m2
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép sê nô đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT0,296tấn
25Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương 5, E-HSMT4,599m3
26Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiChương 5, E-HSMT0,764100m2
27Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 8x8x18 - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Chương 5, E-HSMT51,122m3
28Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 8x8x18 - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Chương 5, E-HSMT1,588m3
29Trát xà dầm ngoài nhà, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT31,362m2
30Trát xà dầm trong nhà, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT37,87m2
31Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương 5, E-HSMT35,1m2
32Trát trần, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT31,368m2
33Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT66,376m2
34Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 50Chương 5, E-HSMT285,48m2
35Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 50Chương 5, E-HSMT160,595m2
36Bả bằng bột bả vào tường (02 lần)Chương 5, E-HSMT446,075m2
37Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần (02 lần)Chương 5, E-HSMT202,076m2
38Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương 5, E-HSMT325,25m2
39Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương 5, E-HSMT307,716m2
40Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB40Chương 5, E-HSMT19,08m2
41Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Chương 5, E-HSMT19,08m2
42Lắp dựng cửa đi 2 cánh, cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mmChương 5, E-HSMT15,12m2
43Lắp dựng cửa sổ cánh trượt, cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mmChương 5, E-HSMT25,92m2
44Gia công, lắp dựng hoa sắt cửaChương 5, E-HSMT25,92m2
45Gia công xà gồ, lam trang trí thép mạ kẽmChương 5, E-HSMT0,961tấn
46Thép bản 90x370x4Chương 5, E-HSMT8,365kg
47Bu lông tắc kê nở D6Chương 5, E-HSMT8cái
48Lắp dựng xà gồ thép, lam trang tríChương 5, E-HSMT0,961tấn
49Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương 5, E-HSMT7,9251m2
50Lợp mái che tường bằng tôn sóng vuôngChương 5, E-HSMT1,982100m2
51Thi công trần tôn lạnhChương 5, E-HSMT124,32m2
52Nẹp trần nhômChương 5, E-HSMT111,6m
53Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông đá 4x6, M50, XM PCB40Chương 5, E-HSMT13,914m3
54Lát nền, sàn, tiết diện gạch granite 600x600, VXM M50Chương 5, E-HSMT127,34m2
55Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang dày 2,5cm, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40Chương 5, E-HSMT12,35m2
56Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 60x240, vữa XM M50, PCB40Chương 5, E-HSMT4,835m2
57Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Chương 5, E-HSMT124m
58Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40Chương 5, E-HSMT61,6m
59Lắp đặt aptomat loại 1 pha, Chương 5, E-HSMT5cái
60Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcChương 5, E-HSMT1cái
61Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcChương 5, E-HSMT4cái
62Lắp đặt ổ cắm baChương 5, E-HSMT8cái
63Lắp đặt quạt đảo trục (bao gồm phụ kiện)Chương 5, E-HSMT4cái
64Lắp đặt các loại đèn - Đèn sát trầnChương 5, E-HSMT1bộ
65Lắp đặt các loại đèn Led dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngChương 5, E-HSMT8bộ
66Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 25mm2, dây nhômChương 5, E-HSMT65m
67Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 4mm2, dây đồngChương 5, E-HSMT20m
68Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2,5mm2, dây đồngChương 5, E-HSMT100m
69Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 1,5mm2, dây đồngChương 5, E-HSMT70m
70Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D20Chương 5, E-HSMT180m
71Lắp đặt các loại sứ hạ thế - loại sứ 4 sứChương 5, E-HSMT1sứ
72Tủ điện 4 đườngChương 5, E-HSMT1tủ
73Lắp đặt ống nhựa PVC D90Chương 5, E-HSMT0,344100m
74Lắp đặt ống nhựa PVC D60Chương 5, E-HSMT0,03100m
75Lắp đặt ống nhựa PVC D34Chương 5, E-HSMT0,024100m
76Lắp đặt co, lơi PVC D90Chương 5, E-HSMT24cái
77Lắp đặt Cầu chắn rác D90Chương 5, E-HSMT8cái
78Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT1,5681m3
79Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 8x8x18 - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Chương 5, E-HSMT0,627m3
80Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông đá 4x6, M50, XM PCB40Chương 5, E-HSMT3,168m3
81Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT31,76m2
82Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M50, XM PCB40Chương 5, E-HSMT9,8m2
83Quét nước xi măng 2 nướcChương 5, E-HSMT9,8m2
CXÂY DỰNG PHÒNG LÀM VIỆC SỐ 2
1San dọn mặt bằng thi côngChương 5, E-HSMT1,52100m2
2Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT0,38100m3
3Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông đá 4x6, M50, XM PCB40Chương 5, E-HSMT6,752m3
4Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương 5, E-HSMT7,56m3
5Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtChương 5, E-HSMT0,42100m2
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT0,041tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT0,485tấn
8Xây móng bằng đá hộc, chiều dày Chương 5, E-HSMT15,849m3
9Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương 5, E-HSMT14,956m3
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT0,442tấn
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT1,568tấn
12Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngChương 5, E-HSMT1,788100m2
13Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương 5, E-HSMT2,261100m3
14Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT1,882100m3
15Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Chương 5, E-HSMT1,882100m3
16Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo trong phạm vi Chương 5, E-HSMT1,882100m3
17Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤28m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương 5, E-HSMT2,16m3
18Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtChương 5, E-HSMT0,432100m2
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT0,092tấn
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT0,377tấn
21Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương 5, E-HSMT0,42m3
22Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuChương 5, E-HSMT211cấu kiện
23Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương 5, E-HSMT0,65m3
24Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương 5, E-HSMT0,146100m2
25Công tác gia công lắp dựng cốt thép sê nô đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT0,296tấn
26Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương 5, E-HSMT4,599m3
27Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiChương 5, E-HSMT0,764100m2
28Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 8x8x18 - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Chương 5, E-HSMT50,136m3
29Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 8x8x18 - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Chương 5, E-HSMT1,588m3
30Trát xà dầm ngoài nhà, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT34,692m2
31Trát xà dầm trong nhà, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT35,26m2
32Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương 5, E-HSMT45,9m2
33Trát trần, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT37,792m2
34Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT63,736m2
35Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 50Chương 5, E-HSMT261,78m2
36Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 50Chương 5, E-HSMT149,945m2
37Bả bằng bột bả vào tường (02 lần)Chương 5, E-HSMT411,725m2
38Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần (02 lần)Chương 5, E-HSMT217,38m2
39Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương 5, E-HSMT325,25m2
40Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương 5, E-HSMT307,716m2
41Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB40Chương 5, E-HSMT19,08m2
42Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Chương 5, E-HSMT19,08m2
43Lắp dựng cửa đi 2 cánh, cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mmChương 5, E-HSMT15,12m2
44Lắp dựng cửa sổ cánh trượt, cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mmChương 5, E-HSMT25,92m2
45Gia công, lắp dựng hoa sắt cửaChương 5, E-HSMT25,92m2
46Gia công xà gồ, lam trang trí thép mạ kẽmChương 5, E-HSMT1,102tấn
47Thép bản 90x370x4Chương 5, E-HSMT33,523kg
48Bu lông tắc kê nở D6Chương 5, E-HSMT56cái
49Gia công lan can sắtChương 5, E-HSMT0,101tấn
50Lắp dựng lan can sắtChương 5, E-HSMT10,8m2
51Lắp dựng xà gồ thép, lam trang tríChương 5, E-HSMT1,102tấn
52Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương 5, E-HSMT56,5881m2
53Lợp mái che tường bằng tôn sóng vuôngChương 5, E-HSMT1,982100m2
54Thi công trần tôn lạnhChương 5, E-HSMT122,84m2
55Nẹp trần nhômChương 5, E-HSMT125,6m
56Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông đá 4x6, M50, XM PCB40Chương 5, E-HSMT12,284m3
57Lát nền, sàn, tiết diện gạch granite 600x600, VXM M50Chương 5, E-HSMT129,02m2
58Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang dày 2,5cm, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40Chương 5, E-HSMT16,34m2
59Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 60x240, vữa XM M50, PCB40Chương 5, E-HSMT7,05m2
60Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Chương 5, E-HSMT124m
61Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40Chương 5, E-HSMT61,6m
62Lắp đặt aptomat loại 1 pha, Chương 5, E-HSMT5cái
63Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcChương 5, E-HSMT1cái
64Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcChương 5, E-HSMT4cái
65Lắp đặt ổ cắm baChương 5, E-HSMT8cái
66Lắp đặt quạt đảo trục (bao gồm phụ kiện)Chương 5, E-HSMT4cái
67Lắp đặt các loại đèn - Đèn sát trầnChương 5, E-HSMT1bộ
68Lắp đặt các loại đèn Led dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngChương 5, E-HSMT8bộ
69Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 25mm2, dây nhômChương 5, E-HSMT65m
70Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 4mm2, dây đồngChương 5, E-HSMT20m
71Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2,5mm2, dây đồngChương 5, E-HSMT95m
72Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 1,5mm2, dây đồngChương 5, E-HSMT68m
73Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D20Chương 5, E-HSMT160m
74Lắp đặt các loại sứ hạ thế - loại sứ 4 sứChương 5, E-HSMT1sứ
75Tủ điện 4 đườngChương 5, E-HSMT1tủ
76Lắp đặt ống nhựa PVC D90Chương 5, E-HSMT0,344100m
77Lắp đặt ống nhựa PVC D60Chương 5, E-HSMT0,03100m
78Lắp đặt ống nhựa PVC D34Chương 5, E-HSMT0,024100m
79Lắp đặt co, lơi PVC D90Chương 5, E-HSMT24cái
80Lắp đặt Cầu chắn rác D90Chương 5, E-HSMT8cái
81Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT1,71m3
82Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 8x8x18 - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Chương 5, E-HSMT0,85m3
83Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông đá 4x6, M50, XM PCB40Chương 5, E-HSMT5,682m3
84Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT60,4m2
85Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M50, XM PCB40Chương 5, E-HSMT10,625m2
86Quét nước xi măng 2 nướcChương 5, E-HSMT10,625m2
DCẢI TẠO VỈA HÈ TRƯỚC ỦY BAN
1San dọn mặt bằng thi côngChương 5, E-HSMT15,326100m2
2Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤30cmChương 5, E-HSMT3cây
3Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤30cmChương 5, E-HSMT3gốc
4Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIChương 5, E-HSMT1,958100m3
5Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT1,266100m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT1,958100m3
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIChương 5, E-HSMT1,958100m3
8Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIChương 5, E-HSMT1,266100m3
9Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT1,266100m3
10Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương 5, E-HSMT1,266100m3
11Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT22,1441m3
12Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông đá 4x6, M50, XM PCB40Chương 5, E-HSMT85,074m3
13Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT18,165m3
14Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương 5, E-HSMT1,176100m2
15Thi công móng cấp phối đá dăm dày 100mmChương 5, E-HSMT0,588100m3
16Rải giấy dầu lớp cách lyChương 5, E-HSMT5,883100m2
17Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường 14cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT82,368m3
18Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 400x400, vữa XM M50, PCB40Chương 5, E-HSMT994,23m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy hàn 23 kwThiết bị hoạt động tốt, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động; (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)2
2Máy khoan 4,5kwThiết bị hoạt động tốt, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động; (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)2
3Máy cắt gạch đá 1.7 kwThiết bị hoạt động tốt, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động; (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)2
4Máy đầm dùi 1,5 kWThiết bị hoạt động tốt, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động; (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)2
5Máy đầm bàn 1 kWThiết bị hoạt động tốt, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động; (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)2
6Máy trộn bê tông 250 lítThiết bị hoạt động tốt, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động; (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)2
7Tời điện, sức nâng 0.8TThiết bị hoạt động tốt, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động; (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)1
8Ô tô tự đổ ≥ 7TThiết bị hoạt động tốt, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động; (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)2
9Máy đào ≥ 0,8m3Thiết bị hoạt động tốt, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động; (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ hệ thống điện
1 TB Chương 5, E-HSMT
2 Tháo dỡ cửa, hoa sắt cửa bằng thủ công
141,3 m2 Chương 5, E-HSMT
3 Tháo dỡ khuôn cửa
71 m Chương 5, E-HSMT
4 Tháo dỡ trần
298 m2 Chương 5, E-HSMT
5 Tháo dỡ tấm lợp - Tôn
4,601 100m2 Chương 5, E-HSMT
6 Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao ≤6m
4,403 m3 Chương 5, E-HSMT
7 Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo
0,512 tấn Chương 5, E-HSMT
8 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn
38,544 m3 Chương 5, E-HSMT
9 Tháo dỡ lan can
16,8 m Chương 5, E-HSMT
10 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph
65,706 m3 Chương 5, E-HSMT
11 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III
1,572 100m3 Chương 5, E-HSMT
12 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III
2,615 100m3 Chương 5, E-HSMT
13 Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III
1,572 100m3 Chương 5, E-HSMT
14 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông đá 4x6, M50, XM PCB40
22,552 m3 Chương 5, E-HSMT
15 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40
14,095 m3 Chương 5, E-HSMT
16 Cắt khe co giãn đường sân bê tông
16,4 10m Chương 5, E-HSMT
17 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
0,427 100m3 Chương 5, E-HSMT
18 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông đá 4x6, M50, XM PCB40
6,422 m3 Chương 5, E-HSMT
19 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200
7,459 m3 Chương 5, E-HSMT
20 Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,407 100m2 Chương 5, E-HSMT
21 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,038 tấn Chương 5, E-HSMT
22 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,476 tấn Chương 5, E-HSMT
23 Xây móng bằng đá hộc, chiều dày
11,795 m3 Chương 5, E-HSMT
24 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200
14,23 m3 Chương 5, E-HSMT
25 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,429 tấn Chương 5, E-HSMT
26 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,468 tấn Chương 5, E-HSMT
27 Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
1,62 100m2 Chương 5, E-HSMT
28 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
2,313 100m3 Chương 5, E-HSMT
29 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III
1,886 100m3 Chương 5, E-HSMT
30 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
1,886 100m3 Chương 5, E-HSMT
31 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo trong phạm vi
1,886 100m3 Chương 5, E-HSMT
32 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤28m đá 1x2, vữa bê tông mác 200
2,16 m3 Chương 5, E-HSMT
33 Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,432 100m2 Chương 5, E-HSMT
34 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,092 tấn Chương 5, E-HSMT
35 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,377 tấn Chương 5, E-HSMT
36 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200
0,42 m3 Chương 5, E-HSMT
37 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
21 1cấu kiện Chương 5, E-HSMT
38 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200
0,974 m3 Chương 5, E-HSMT
39 Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,194 100m2 Chương 5, E-HSMT
40 Công tác gia công lắp dựng cốt thép sê nô đường kính cốt thép
0,296 tấn Chương 5, E-HSMT
41 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200
4,599 m3 Chương 5, E-HSMT
42 Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái
0,764 100m2 Chương 5, E-HSMT
43 Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 8x8x18 - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40
51,122 m3 Chương 5, E-HSMT
44 Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 8x8x18 - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40
1,588 m3 Chương 5, E-HSMT
45 Trát xà dầm ngoài nhà, vữa XM mác 75
31,362 m2 Chương 5, E-HSMT
46 Trát xà dầm trong nhà, vữa XM mác 75
37,87 m2 Chương 5, E-HSMT
47 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
35,1 m2 Chương 5, E-HSMT
48 Trát trần, vữa XM mác 75
31,368 m2 Chương 5, E-HSMT
49 Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75
66,376 m2 Chương 5, E-HSMT
50 Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 50
285,48 m2 Chương 5, E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG TUẤN TÚ QB như sau:

  • Có quan hệ với 121 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,48 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,08%, Xây lắp 89,92%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 432.370.183.499 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 428.374.633.578 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,92%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 42

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Non sông Việt Nam có trở nên tươi đẹp hay không, dân tộc Việt Nam có bước tới đài vinh quang để sánh vai với các cường quốc năm châu được hay không, chính là nhờ một phần lớn ở công học tập của các cháu. "

Hồ Chí Minh

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1156 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1870 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38636 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây