Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220725218-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220725218-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Tân Lạc |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Mở rộng, nâng cấp nhà lớp học, phòng học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Ngọc Mỹ, huyện Tân Lạc Thời gian thực hiện hợp đồng là : 600 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn sự nghiệp giáo dục và các nguồn vốn hợp pháp khác từ năm 2021 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập doanh nghiệp và Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng có chuyên ngành phù hợp với gói thầu đang xét. (Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, các tài liệu năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phải có bản gốc để đối chiếu khi chủ đầu tư yêu cầu) |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 190.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tân Lạc Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Tân Lạc -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc. Địa chỉ: Thị Trấn Mãn Đức, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Tân Lạc. Địa chỉ: Thị Trấn Mãn Đức, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình. Điện thoại: 0396280188. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tân Lạc. Địa chỉ: Thị Trấn Mãn Đức, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình. Điện thoại: 0396280188. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
600 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 15.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.977.432.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Công trình tương tự có quy mô tính chất tương tự với gói thầu đang xét (Có đính kèm bản sao các hợp đồng xây lắp, biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng hoặc Biên bản nghiệm thu khối lượng xây lắp hoàn thành theo quy định có chứng thực dấu đỏ) Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.300.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 18.600.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.300.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.300.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 18.600.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Đã chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự - có tài liệu chứng minh (Giấy xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu tương đương khác).- Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng công nghiệp hoặc chuyên ngành xây dựng công trình, Kỹ thuật xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng và công nghiệp hạng III trở lên, còn hiệu lực tính đến hết thời gian có hiệu lực của HSDT.- Nhà thầu phải nộp các Văn bằng, chứng chỉ chứng minh (đã công chứng dấu đỏ) khi tiến hành thương thảo hợp đồng hoặc khi có yêu cầu của Bên mời thầu trong quá trình đánh giá E-HSDT | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 1 | - Tham gia phụ trách trực tiếp ít nhất 01 công trình tương tự - có tài liệu chứng minh (Giấy xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu tương đương khác).- Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình hoặc dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật công trình xây dựng.Đối với nhà thầu liên danh: Mỗi nhà thầu trong liên danh phải có 01 cán bộ phụ trách trực tiếp thi công với phần việc mình đảm nhận.Nhà thầu phải nộp các Văn bằng chứng minh (đã công chứng dấu đỏ) khi tiến hành thương thảo hợp đồng hoặc khi có yêu cầu của Bên mời thầu trong quá trình đánh giá E-HSDT | 3 | 3 |
3 | Cán bộ an toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên các chuyên ngành: Xây dựng.- Có chứng nhận bồi dưỡng ATLĐ, VSMT còn hiệu lực.- Tham gia phụ trách trực tiếp ít nhất 01 công trình tương tự (có tài liệu chứng minh)Nhà thầu phải nộp các Văn bằng, chứng chỉ chứng minh (đã công chứng dấu đỏ) khi tiến hành thương thảo hợp đồng hoặc khi có yêu cầu của Bên mời thầu trong quá trình đánh giá E-HSDT. | 2 | 1 |
4 | Cán bộ phụ trách thanh quyết toán | 1 | Trình độ đại học trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc kỹ sư chuyên ngành về xây dựng)- Tham gia phụ trách trực tiếp ít nhất 01 công trình tương tự (có tài liệu chứng minh)Nhà thầu phải nộp các Văn bằng, chứng chỉ chứng minh (đã công chứng dấu đỏ) khi tiến hành thương thảo hợp đồng hoặc khi có yêu cầu của Bên mời thầu trong quá trình đánh giá E-HSDT | 2 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NHÀ LỚP HỌC 02 TẦNG 10 PHÒNG | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V-HSMT | 4,6861 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V-HSMT | 1,562 | 100m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V-HSMT | 48,2487 | m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Chương V-HSMT | 0,5799 | m3 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chương V-HSMT | 73,4917 | m3 |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 0,1247 | tấn |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 2,8631 | tấn |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Chương V-HSMT | 2,4475 | tấn |
9 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Chương V-HSMT | 0,888 | 100m2 |
10 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Chương V-HSMT | 0,8988 | 100m2 |
11 | Xây gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Chương V-HSMT | 83,1479 | m3 |
12 | Xây gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Chương V-HSMT | 24,0446 | m3 |
13 | Xây gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | Chương V-HSMT | 19,0723 | m3 |
14 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Chương V-HSMT | 19,7664 | m3 |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 0,352 | tấn |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Chương V-HSMT | 3,4008 | tấn |
17 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V-HSMT | 1,797 | 100m2 |
18 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V-HSMT | 2,1341 | 100m3 |
19 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | Chương V-HSMT | 47,4109 | m3 |
20 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Chương V-HSMT | 25,5816 | m3 |
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 0,4675 | tấn |
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 6,163 | tấn |
23 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Chương V-HSMT | 3,8304 | 100m2 |
24 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Chương V-HSMT | 51,7848 | m3 |
25 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V-HSMT | 6,1027 | 100m2 |
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 1,6406 | tấn |
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 0,8456 | tấn |
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Chương V-HSMT | 13,1519 | tấn |
29 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, chắn nắng, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Chương V-HSMT | 12,195 | m3 |
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, chắn nắng, ô văng, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 0,7161 | tấn |
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, chắn nắng, ô văng, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Chương V-HSMT | 1,0986 | tấn |
32 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, chắn nắng, ô văng | Chương V-HSMT | 1,7189 | 100m2 |
33 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200 | Chương V-HSMT | 6,767 | m3 |
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 0,8998 | tấn |
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Chương V-HSMT | 0,7264 | tấn |
36 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | Chương V-HSMT | 0,7606 | 100m2 |
37 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Chương V-HSMT | 114,4652 | m3 |
38 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 9,2989 | tấn |
39 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Chương V-HSMT | 10,4217 | 100m2 |
40 | Xây tường thẳng gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều cao | Chương V-HSMT | 238,3972 | m3 |
41 | Xây tường thẳng gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều dày 10,5cm, chiều cao | Chương V-HSMT | 11,7274 | m3 |
42 | Xây kết cấu phức tạp gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều cao | Chương V-HSMT | 26,4538 | m3 |
43 | Xây cột, trụ gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều cao | Chương V-HSMT | 14,5715 | m3 |
44 | Xây tường hoa bê tông, vữa XM PCB40 mác 75 | Chương V-HSMT | 12,96 | m2 |
45 | Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 16x16 mm | Chương V-HSMT | 2,0582 | tấn |
46 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Chương V-HSMT | 91,2 | m2 |
47 | Gia công xà gồ thép | Chương V-HSMT | 3,4335 | tấn |
48 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V-HSMT | 3,4335 | tấn |
49 | Bu lông M14 | Chương V-HSMT | 131,5456 | cái |
50 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V-HSMT | 418,0584 | m2 |
51 | Lợp mái che tường bằng tôn liên doanh dày 0,4mm | Chương V-HSMT | 6,1951 | 100m2 |
52 | Gia công lan can inox | Chương V-HSMT | 1,2971 | tấn |
53 | Lắp dựng lan can inox | Chương V-HSMT | 100,9204 | m2 |
54 | Trụ thang gỗ | Chương V-HSMT | 2 | cái |
55 | Tay vịn gỗ cầu thang | Chương V-HSMT | 19,6 | m |
56 | Cửa sổ nhôm Việt Pháp | Chương V-HSMT | 106,72 | m2 |
57 | Cửa đi mở quay, của nhôm Việt Pháp | Chương V-HSMT | 80,96 | m2 |
58 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 122,6134 | m2 |
59 | Lát gạch Terrazo 400x400mm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 5,7988 | m2 |
60 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600mm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 928,2662 | m2 |
61 | Lát nền, sàn, kích thước gạch chống trơn 300x300mm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 51,8076 | m2 |
62 | Quét sika chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Chương V-HSMT | 41,3418 | m2 |
63 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600mm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 218,8308 | m2 |
64 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao khung nổi | Chương V-HSMT | 26,1612 | m2 |
65 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền bục giảng | Chương V-HSMT | 5,1216 | m3 |
66 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 4x6, mác 100 | Chương V-HSMT | 5,1216 | m3 |
67 | Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 177,5004 | m2 |
68 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 947,8082 | m2 |
69 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 158,1606 | m2 |
70 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM PCB30 mác 100 | Chương V-HSMT | 131,5826 | m2 |
71 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 2.193,6576 | m2 |
72 | Trát xà dầm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 206,761 | m2 |
73 | Trát cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 76,06 | m2 |
74 | Trát trần, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 1.016,0088 | m2 |
75 | Đắp phào đơn, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 27,28 | m |
76 | Trát gờ chỉ, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 258,7 | m |
77 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V-HSMT | 1.049,1932 | m2 |
78 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V-HSMT | 3.492,4874 | m2 |
79 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Chương V-HSMT | 10,7564 | 100m2 |
80 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | Chương V-HSMT | 9,0223 | 100m2 |
81 | Máy bơm nước lên bể mái Q=3m3, H=20m | Chương V-HSMT | 1 | máy |
82 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Chương V-HSMT | 40 | m |
83 | Lắp đặt ống nhựa PPR D48x2.9 | Chương V-HSMT | 0,1 | 100m |
84 | Lắp đặt ống nhựa PPR D32x2.5 | Chương V-HSMT | 0,1 | 100m |
85 | Lắp đặt ống nhựa PPR D25x2.3 | Chương V-HSMT | 1,1 | 100m |
86 | Lắp đặt côn thu PPR 48/32 | Chương V-HSMT | 2 | cái |
87 | Lắp đặt côn thu PPR 32/25 | Chương V-HSMT | 2 | cái |
88 | Lắp đặt măng sông PPR d=25mm | Chương V-HSMT | 20 | cái |
89 | Lắp đặt măng sông PPR d=32mm | Chương V-HSMT | 2 | cái |
90 | Lắp đặt măng sông PPR d=48mm | Chương V-HSMT | 4 | cái |
91 | Lắp đặt Cút PPR D25 | Chương V-HSMT | 18 | cái |
92 | Lắp đặt Cút PPR D48 | Chương V-HSMT | 2 | cái |
93 | Lắp đặt tê đều PPR D48 | Chương V-HSMT | 1 | cái |
94 | Lắp đặt tê đều PPR D25 | Chương V-HSMT | 12 | cái |
95 | Lắp đặt tê thu PPR D32/25/32 | Chương V-HSMT | 2 | cái |
96 | Lắp đặt kép PPR D25/21 | Chương V-HSMT | 16 | cái |
97 | Lắp đặt van ren, đường kính van 48mm | Chương V-HSMT | 1 | cái |
98 | Lắp đặt van ren, đường kính van 25mm | Chương V-HSMT | 4 | cái |
99 | Lắp đặt van phao điều chỉnh tốc độ lọc, đường kính van 250mm | Chương V-HSMT | 1 | cái |
100 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3 | Chương V-HSMT | 1 | bể |
101 | Lắp đặt chậu xí bệt | Chương V-HSMT | 10 | bộ |
102 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Chương V-HSMT | 6 | bộ |
103 | Lắp đặt van xả tiểu nam + xi phông | Chương V-HSMT | 6 | cái |
104 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Chương V-HSMT | 8 | bộ |
105 | Lắp đặt vòi chậu rửa | Chương V-HSMT | 8 | bộ |
106 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Chương V-HSMT | 10 | cái |
107 | Lắp đặt hộp đựng | Chương V-HSMT | 10 | cái |
108 | Lắp đặt giá treo | Chương V-HSMT | 8 | cái |
109 | Lắp đặt gương soi | Chương V-HSMT | 8 | cái |
110 | Lắp đặt kệ kính | Chương V-HSMT | 8 | cái |
111 | Lắp đặt ống nhựa PVC Tiền Phong D42 | Chương V-HSMT | 0,45 | 100m |
112 | Lắp đặt ống nhựa PVC Tiền Phong D90 | Chương V-HSMT | 0,65 | 100m |
113 | ống nhựa PVC Tiền Phong D110 | Chương V-HSMT | 0,26 | 100m |
114 | Lắp đặt cút PVC Tiền Phong D42 | Chương V-HSMT | 20 | cái |
115 | Lắp đặt cút PVC Tiền Phong D90 | Chương V-HSMT | 40 | cái |
116 | Lắp đặt cút PVC Tiền Phong D110 | Chương V-HSMT | 16 | cái |
117 | Lắp đặt tê chếch PVC Tiền Phong D90 | Chương V-HSMT | 6 | cái |
118 | Lắp đặt tê chếch PVC Tiền Phong D110 | Chương V-HSMT | 8 | cái |
119 | Lắp đặt tê PVC Tiền Phong D42 | Chương V-HSMT | 6 | cái |
120 | Lắp đặt tê PVC Tiền Phong D90/42/90 | Chương V-HSMT | 4 | cái |
121 | Lắp đặt măng sông PVC Tiền Phong D42 | Chương V-HSMT | 12 | cái |
122 | Lắp đặt măng sông PVC Tiền Phong D90 | Chương V-HSMT | 12 | cái |
123 | Lắp đặt măng sông PVC Tiền Phong D110 | Chương V-HSMT | 6 | cái |
124 | Lắp đặt côn thu PVC Tiền Phong D110/42 | Chương V-HSMT | 2 | cái |
125 | Lắp đặt côn thu PVC Tiền Phong D90/42 | Chương V-HSMT | 16 | cái |
126 | Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm | Chương V-HSMT | 12 | cái |
127 | Lắp đặt ống thép không rỉ 90mm | Chương V-HSMT | 0,05 | 100m |
128 | Lắp đặt ống nhựa PVC Tiền Phong D90 | Chương V-HSMT | 1,04 | 100m |
129 | Lắp đặt cút PVC Tiền Phong D90 | Chương V-HSMT | 26 | cái |
130 | Lắp đặt bát thu PVC Tiền Phong D110/90 | Chương V-HSMT | 13 | cái |
131 | Cầu chắn rác D120 | Chương V-HSMT | 13 | cái |
132 | Đai ống inox | Chương V-HSMT | 78 | cái |
133 | Lắp đặt ống PVC Tiền Phong D32 | Chương V-HSMT | 0,2 | 100m |
134 | Tủ điện sơn tĩnh điện KT 1500x600x350 | Chương V-HSMT | 1 | tủ |
135 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2 | Chương V-HSMT | 80 | m |
136 | Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện 100Ampe | Chương V-HSMT | 1 | cái |
137 | Lắp đặt các aptomat 2 pha, cường độ dòng điện 100Ampe | Chương V-HSMT | 2 | cái |
138 | Lắp đặt hộp Aptomat âm tường | Chương V-HSMT | 4 | hộp |
139 | Lắp đặt hộp đấu dây 60x60mm | Chương V-HSMT | 40 | hộp |
140 | Lắp đặt đế âm KT 60x60mm | Chương V-HSMT | 120 | hộp |
141 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Chương V-HSMT | 120 | cái |
142 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Chương V-HSMT | 24 | cái |
143 | Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc | Chương V-HSMT | 20 | cái |
144 | Lắp đặt các aptomat 2 pha 60Ampe | Chương V-HSMT | 4 | cái |
145 | Lắp đặt aptomat 1P 20A | Chương V-HSMT | 20 | cái |
146 | Lắp đặt đèn led đơn 1,2m-20W/220V | Chương V-HSMT | 64 | bộ |
147 | Lắp đặt đèn lốp ốp trần bóng led 10W | Chương V-HSMT | 18 | bộ |
148 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | Chương V-HSMT | 40 | cái |
149 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Chương V-HSMT | 1.270 | m |
150 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Chương V-HSMT | 700 | m |
151 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Chương V-HSMT | 460 | m |
152 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Chương V-HSMT | 125 | m |
153 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | Chương V-HSMT | 90 | m |
154 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2 | Chương V-HSMT | 35 | m |
155 | Lắp đặt hộp đấu dây 60x60mm | Chương V-HSMT | 16 | hộp |
156 | Lắp đặt aptomat 1P 25A | Chương V-HSMT | 20 | cái |
157 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Chương V-HSMT | 300 | m |
158 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2 | Chương V-HSMT | 80 | m |
159 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2 | Chương V-HSMT | 45 | m |
160 | Đào hào chống sét rộng | Chương V-HSMT | 24,75 | m3 |
161 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Chương V-HSMT | 24,75 | m3 |
162 | Gia công kim thu sét, chiều dài kim 1,5m | Chương V-HSMT | 13 | cái |
163 | Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1,5m | Chương V-HSMT | 13 | cái |
164 | Gia công và đóng cọc chống sét | Chương V-HSMT | 18 | cọc |
165 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép bản 40x4 | Chương V-HSMT | 50 | m |
166 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D12mm | Chương V-HSMT | 130 | m |
167 | Bình khí cứu hỏa CO2 | Chương V-HSMT | 8 | bình |
168 | Hộp đựng bình cứu hỏa | Chương V-HSMT | 4 | hộp |
169 | Bình bột cứu hỏa MFZ4 | Chương V-HSMT | 4 | bình |
170 | Bảng tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy | Chương V-HSMT | 4 | bộ |
171 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V-HSMT | 0,1668 | 100m3 |
172 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Chương V-HSMT | 5,56 | m3 |
173 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V-HSMT | 0,8276 | m3 |
174 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chương V-HSMT | 1,4023 | m3 |
175 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 0,1241 | tấn |
176 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 0,1025 | tấn |
177 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Chương V-HSMT | 0,0355 | 100m2 |
178 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Chương V-HSMT | 2,4158 | m3 |
179 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V-HSMT | 0,3876 | m3 |
180 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM PCB30 mác 100 | Chương V-HSMT | 22,1517 | m2 |
181 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | Chương V-HSMT | 0,7148 | m3 |
182 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan | Chương V-HSMT | 0,0784 | tấn |
183 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan | Chương V-HSMT | 0,0286 | 100m2 |
184 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Chương V-HSMT | 5 | cấu kiện |
185 | Lắp đặt ống nhựa PVC Tiền Phong D34 | Chương V-HSMT | 0,035 | 100m |
186 | Lắp đặt ống nhựa PVC Tiền Phong D110 | Chương V-HSMT | 0,015 | 100m |
187 | Lắp đặt cút PVC Tiền Phong D110 | Chương V-HSMT | 3 | cái |
B | NHÀ LỚP HỌC BỘ MÔN VÀ HIỆU BỘ | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V-HSMT | 4,323 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V-HSMT | 1,441 | 100m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V-HSMT | 39,375 | m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chương V-HSMT | 68,0268 | m3 |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 0,1215 | tấn |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 4,4247 | tấn |
7 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Chương V-HSMT | 0,7766 | 100m2 |
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Chương V-HSMT | 0,95 | 100m2 |
9 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Chương V-HSMT | 70,1993 | m3 |
10 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Chương V-HSMT | 21,0791 | m3 |
11 | Xây gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | Chương V-HSMT | 9,1204 | m3 |
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Chương V-HSMT | 0,5799 | m3 |
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Chương V-HSMT | 17,4616 | m3 |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 0,2964 | tấn |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Chương V-HSMT | 3,0114 | tấn |
16 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V-HSMT | 1,5844 | 100m2 |
17 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V-HSMT | 2,3238 | 100m3 |
18 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | Chương V-HSMT | 41,4125 | m3 |
19 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Chương V-HSMT | 22,1707 | m3 |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 0,4052 | tấn |
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 5,3412 | tấn |
22 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Chương V-HSMT | 3,3196 | 100m2 |
23 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Chương V-HSMT | 43,5645 | m3 |
24 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V-HSMT | 4,2766 | 100m2 |
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 1,3182 | tấn |
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 0,8822 | tấn |
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Chương V-HSMT | 11,3123 | tấn |
28 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, chắn nắng, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Chương V-HSMT | 10,2325 | m3 |
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, chắn nắng, ô văng, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 0,5663 | tấn |
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, chắn nắng, ô văng, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Chương V-HSMT | 0,792 | tấn |
31 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, chắn nắng, ô văng | Chương V-HSMT | 1,106 | 100m2 |
32 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200 | Chương V-HSMT | 6,767 | m3 |
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 0,8734 | tấn |
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Chương V-HSMT | 0,6412 | tấn |
35 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | Chương V-HSMT | 0,7606 | 100m2 |
36 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Chương V-HSMT | 92,5964 | m3 |
37 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 8,1775 | tấn |
38 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Chương V-HSMT | 8,3705 | 100m2 |
39 | Xây tường thẳng gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều cao | Chương V-HSMT | 217,0287 | m3 |
40 | Xây tường thẳng gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều dày 10,5cm, chiều cao | Chương V-HSMT | 6,0457 | m3 |
41 | Xây kết cấu phức tạp gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều cao | Chương V-HSMT | 25,6251 | m3 |
42 | Xây cột, trụ gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều cao | Chương V-HSMT | 12,3789 | m3 |
43 | Xây tường hoa bê tông, vữa XM PCB40 mác 75 | Chương V-HSMT | 12,96 | m2 |
44 | Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 16x16 mm | Chương V-HSMT | 1,6466 | tấn |
45 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Chương V-HSMT | 72,96 | m2 |
46 | Gia công xà gồ thép | Chương V-HSMT | 2,9794 | tấn |
47 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V-HSMT | 2,9794 | tấn |
48 | Bu lông M14 | Chương V-HSMT | 226,9888 | cái |
49 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V-HSMT | 350,3548 | m2 |
50 | Lợp mái che tường bằng tôn liên doanh dày 0,4mm | Chương V-HSMT | 5,0467 | 100m2 |
51 | Gia công lan can inox | Chương V-HSMT | 1,2239 | tấn |
52 | Lắp dựng lan can inox | Chương V-HSMT | 95,4268 | m2 |
53 | Trụ thang gỗ | Chương V-HSMT | 2 | cái |
54 | Tay vịn gỗ cầu thang | Chương V-HSMT | 19,6 | m |
55 | Cửa sổ nhôm Việt Pháp | Chương V-HSMT | 86,96 | m2 |
56 | Cửa đi mở quay, của nhôm Việt Pháp | Chương V-HSMT | 72,22 | m2 |
57 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 39,6 | m2 |
58 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600mm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 734,7574 | m2 |
59 | Lát nền, sàn, kích thước gạch chống trơn 300x300mm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 50,3204 | m2 |
60 | Quét sika chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Chương V-HSMT | 40,4662 | m2 |
61 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600mm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 216,7188 | m2 |
62 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao khung nổi | Chương V-HSMT | 25,4176 | m2 |
63 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền bục giảng | Chương V-HSMT | 2,0486 | m3 |
64 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V-HSMT | 2,0486 | m3 |
65 | Lát gạch Terrazo 400x400mm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 5,7988 | m2 |
66 | Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 151,7636 | m2 |
67 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 810,907 | m2 |
68 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 134,2926 | m2 |
69 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM PCB30 mác 100 | Chương V-HSMT | 99,5386 | m2 |
70 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 1.575,994 | m2 |
71 | Trát xà dầm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 98,7752 | m2 |
72 | Trát cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 76,06 | m2 |
73 | Trát trần, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 811,6324 | m2 |
74 | Đắp phào đơn, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 23,32 | m |
75 | Trát gờ chỉ, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 238,3 | m |
76 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V-HSMT | 896,992 | m2 |
77 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V-HSMT | 2.562,4616 | m2 |
78 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Chương V-HSMT | 9,0734 | 100m2 |
79 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | Chương V-HSMT | 7,6472 | 100m2 |
80 | Máy bơm nước lên bể mái Q=3m3, H=20m | Chương V-HSMT | 1 | máy |
81 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Chương V-HSMT | 40 | m |
82 | Lắp đặt ống nhựa PPR D48x2.9 | Chương V-HSMT | 0,1 | 100m |
83 | Lắp đặt ống nhựa PPR D32x2.5 | Chương V-HSMT | 0,1 | 100m |
84 | Lắp đặt ống nhựa PPR D25x2.3 | Chương V-HSMT | 1,1 | 100m |
85 | Lắp đặt côn thu PPR 48/32 | Chương V-HSMT | 2 | cái |
86 | Lắp đặt côn thu PPR 32/25 | Chương V-HSMT | 2 | cái |
87 | Lắp đặt măng sông PPR d=25mm | Chương V-HSMT | 20 | cái |
88 | Lắp đặt măng sông PPR d=32mm | Chương V-HSMT | 2 | cái |
89 | Lắp đặt măng sông PPR d=48mm | Chương V-HSMT | 4 | cái |
90 | Lắp đặt Cút PPR D25 | Chương V-HSMT | 18 | cái |
91 | Lắp đặt Cút PPR D48 | Chương V-HSMT | 2 | cái |
92 | Lắp đặt tê đều PPR D48 | Chương V-HSMT | 1 | cái |
93 | Lắp đặt tê đều PPR D25 | Chương V-HSMT | 12 | cái |
94 | Lắp đặt tê thu PPR D32/25/32 | Chương V-HSMT | 2 | cái |
95 | Lắp đặt kép PPR D25/21 | Chương V-HSMT | 16 | cái |
96 | Lắp đặt van ren, đường kính van 48mm | Chương V-HSMT | 1 | cái |
97 | Lắp đặt van ren, đường kính van 25mm | Chương V-HSMT | 4 | cái |
98 | Lắp đặt van phao điều chỉnh tốc độ lọc, đường kính van 250mm | Chương V-HSMT | 1 | cái |
99 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3 | Chương V-HSMT | 1 | bể |
100 | Lắp đặt chậu xí bệt | Chương V-HSMT | 10 | bộ |
101 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Chương V-HSMT | 6 | bộ |
102 | Lắp đặt van xả tiểu nam + xi phông | Chương V-HSMT | 6 | cái |
103 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Chương V-HSMT | 8 | bộ |
104 | Lắp đặt vòi chậu rửa | Chương V-HSMT | 8 | bộ |
105 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Chương V-HSMT | 10 | cái |
106 | Lắp đặt hộp đựng | Chương V-HSMT | 10 | cái |
107 | Lắp đặt giá treo | Chương V-HSMT | 8 | cái |
108 | Lắp đặt gương soi | Chương V-HSMT | 8 | cái |
109 | Lắp đặt kệ kính | Chương V-HSMT | 8 | cái |
110 | Lắp đặt ống nhựa PVC Tiền Phong D42 | Chương V-HSMT | 0,45 | 100m |
111 | Lắp đặt ống nhựa PVC Tiền Phong D90 | Chương V-HSMT | 0,65 | 100m |
112 | ống nhựa PVC Tiền Phong D110 | Chương V-HSMT | 0,26 | 100m |
113 | Lắp đặt cút PVC Tiền Phong D42 | Chương V-HSMT | 20 | cái |
114 | Lắp đặt cút PVC Tiền Phong D90 | Chương V-HSMT | 40 | cái |
115 | Lắp đặt cút PVC Tiền Phong D110 | Chương V-HSMT | 16 | cái |
116 | Lắp đặt tê chếch PVC Tiền Phong D90 | Chương V-HSMT | 6 | cái |
117 | Lắp đặt tê chếch PVC Tiền Phong D110 | Chương V-HSMT | 8 | cái |
118 | Lắp đặt tê PVC Tiền Phong D42 | Chương V-HSMT | 6 | cái |
119 | Lắp đặt tê PVC Tiền Phong D90/42/90 | Chương V-HSMT | 4 | cái |
120 | Lắp đặt măng sông PVC Tiền Phong D42 | Chương V-HSMT | 12 | cái |
121 | Lắp đặt măng sông PVC Tiền Phong D90 | Chương V-HSMT | 12 | cái |
122 | Lắp đặt măng sông PVC Tiền Phong D110 | Chương V-HSMT | 6 | cái |
123 | Lắp đặt côn thu PVC Tiền Phong D110/42 | Chương V-HSMT | 2 | cái |
124 | Lắp đặt côn thu PVC Tiền Phong D90/42 | Chương V-HSMT | 16 | cái |
125 | Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm | Chương V-HSMT | 12 | cái |
126 | Lắp đặt ống thép không rỉ 90mm | Chương V-HSMT | 0,05 | 100m |
127 | Lắp đặt ống nhựa PVC Tiền Phong D90 | Chương V-HSMT | 1,04 | 100m |
128 | Lắp đặt cút PVC Tiền Phong D90 | Chương V-HSMT | 26 | cái |
129 | Lắp đặt bát thu PVC Tiền Phong D110/90 | Chương V-HSMT | 13 | cái |
130 | Cầu chắn rác D120 | Chương V-HSMT | 13 | cái |
131 | Đai ống inox | Chương V-HSMT | 78 | cái |
132 | Lắp đặt ống PVC Tiền Phong D32 | Chương V-HSMT | 0,2 | 100m |
133 | Lắp đặt hộp Aptomat âm tường | Chương V-HSMT | 4 | hộp |
134 | Lắp đặt hộp đấu dây 60x60mm | Chương V-HSMT | 32 | hộp |
135 | Lắp đặtđế âm KT 60x60mm | Chương V-HSMT | 80 | hộp |
136 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Chương V-HSMT | 50 | cái |
137 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Chương V-HSMT | 26 | cái |
138 | Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc | Chương V-HSMT | 15 | cái |
139 | Lắp đặt các aptomat 2 pha 60Ampe | Chương V-HSMT | 4 | cái |
140 | Lắp đặt aptomat 1P 20A | Chương V-HSMT | 15 | cái |
141 | Lắp đặt đèn led đơn 1,2m-20W/220V | Chương V-HSMT | 51 | bộ |
142 | Lắp đặt đèn lốp ốp trần bóng led 10W | Chương V-HSMT | 18 | bộ |
143 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | Chương V-HSMT | 32 | cái |
144 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Chương V-HSMT | 1.230 | m |
145 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Chương V-HSMT | 640 | m |
146 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Chương V-HSMT | 440 | m |
147 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Chương V-HSMT | 105 | m |
148 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | Chương V-HSMT | 90 | m |
149 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2 | Chương V-HSMT | 35 | m |
150 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2 | Chương V-HSMT | 50 | m |
151 | Lắp đặt hộp đấu dây 60x60mm | Chương V-HSMT | 16 | hộp |
152 | Lắp đặt aptomat 1P 25A | Chương V-HSMT | 15 | cái |
153 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Chương V-HSMT | 300 | m |
154 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2 | Chương V-HSMT | 80 | m |
155 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2 | Chương V-HSMT | 45 | m |
156 | Đào hào chống sét rộng | Chương V-HSMT | 24,75 | m3 |
157 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Chương V-HSMT | 24,75 | m3 |
158 | Gia công kim thu sét, chiều dài kim 1,5m | Chương V-HSMT | 13 | cái |
159 | Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1,5m | Chương V-HSMT | 13 | cái |
160 | Gia công và đóng cọc chống sét | Chương V-HSMT | 18 | cọc |
161 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép bản 40x4 | Chương V-HSMT | 50 | m |
162 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D12mm | Chương V-HSMT | 130 | m |
163 | Bình khí cứu hỏa CO2 | Chương V-HSMT | 8 | bình |
164 | Hộp đựng bình cứu hỏa | Chương V-HSMT | 4 | hộp |
165 | Bình bột cứu hỏa MFZ4 | Chương V-HSMT | 4 | bình |
166 | Bảng tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy | Chương V-HSMT | 4 | bộ |
167 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V-HSMT | 0,1668 | 100m3 |
168 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Chương V-HSMT | 5,56 | m3 |
169 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V-HSMT | 0,8276 | m3 |
170 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chương V-HSMT | 1,4023 | m3 |
171 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 0,1241 | tấn |
172 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 0,1025 | tấn |
173 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Chương V-HSMT | 0,0355 | 100m2 |
174 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Chương V-HSMT | 2,4158 | m3 |
175 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V-HSMT | 0,3876 | m3 |
176 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM PCB30 mác 100 | Chương V-HSMT | 22,1517 | m2 |
177 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | Chương V-HSMT | 0,7148 | m3 |
178 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan | Chương V-HSMT | 0,0784 | tấn |
179 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan | Chương V-HSMT | 0,0286 | 100m2 |
180 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Chương V-HSMT | 5 | 1 cấu kiện |
181 | Lắp đặt ống nhựa PVC Tiền Phong D34 | Chương V-HSMT | 0,035 | 100m |
182 | Lắp đặt ống nhựa PVC Tiền Phong D110 | Chương V-HSMT | 0,015 | 100m |
183 | Lắp đặt cút PVC Tiền Phong D110 | Chương V-HSMT | 3 | cái |
C | NHÀ BẢO VỆ | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V-HSMT | 0,2018 | 100m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V-HSMT | 1,52 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Chương V-HSMT | 0,99 | m3 |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 0,0159 | tấn |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 0,1332 | tấn |
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V-HSMT | 0,09 | 100m2 |
7 | Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Chương V-HSMT | 5,0715 | m3 |
8 | Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Chương V-HSMT | 3,9255 | m3 |
9 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V-HSMT | 0,1023 | 100m3 |
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | Chương V-HSMT | 1,1674 | m3 |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Chương V-HSMT | 1,1475 | m3 |
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Chương V-HSMT | 2,6706 | m3 |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 0,0251 | tấn |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 0,1981 | tấn |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 0,1498 | tấn |
16 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V-HSMT | 0,1061 | 100m2 |
17 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Chương V-HSMT | 0,2548 | 100m2 |
18 | Xây tường thẳng gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều cao | Chương V-HSMT | 10,4786 | m3 |
19 | Xây tường thẳng gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều dày 10,5cm, chiều cao | Chương V-HSMT | 1,1147 | m3 |
20 | Gia công xà gồ thép | Chương V-HSMT | 0,1874 | tấn |
21 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V-HSMT | 0,1874 | tấn |
22 | Bu lông M14 | Chương V-HSMT | 64 | cái |
23 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V-HSMT | 17,6248 | m2 |
24 | Tôn liên doanh dày 0.4mm | Chương V-HSMT | 0,2165 | 100m2 |
25 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 46,8087 | m2 |
26 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 38,526 | m2 |
27 | Trát trần, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 25,4744 | m2 |
28 | Trát sênô, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 24,1956 | m2 |
29 | Trát gờ chỉ, vữa XM PCB40 mác 75 | Chương V-HSMT | 82,72 | m |
30 | Vét chỉ lõm | Chương V-HSMT | 34,14 | m |
31 | Láng mái + sê nô , dày 3cm, vữa XM PCB30 mác 100 | Chương V-HSMT | 21,18 | m2 |
32 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 2,874 | m2 |
33 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 400x400mm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 12,6364 | m2 |
34 | Sơn tường trong + trần nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V-HSMT | 64,0004 | m2 |
35 | Sơn tường ngoài + sê nô nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V-HSMT | 71,0043 | m2 |
36 | Gia công cửa sắt, hoa sắt 16x16mm | Chương V-HSMT | 0,0651 | tấn |
37 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Chương V-HSMT | 5,04 | m2 |
38 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V-HSMT | 2,592 | m2 |
39 | Cửa đi mở quay, cửa nhôm Việt Pháp | Chương V-HSMT | 1,98 | m2 |
40 | Cửa sổ, vách kính nhôm Việt Pháp | Chương V-HSMT | 5,04 | m2 |
41 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Chương V-HSMT | 0,7486 | 100m2 |
42 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện = 50Ampe | Chương V-HSMT | 1 | cái |
43 | Lắp đặt ổ cắm đơn | Chương V-HSMT | 2 | cái |
44 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Chương V-HSMT | 3 | cái |
45 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Chương V-HSMT | 1 | cái |
46 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Chương V-HSMT | 1 | cái |
47 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Chương V-HSMT | 3 | bộ |
48 | Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường | Chương V-HSMT | 2 | cái |
49 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | Chương V-HSMT | 30 | m |
50 | Ống ghen PVC D20 đi chìm | Chương V-HSMT | 25 | m |
51 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Chương V-HSMT | 10 | m |
52 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Chương V-HSMT | 15 | m |
53 | Ống thoát nước PVC Tiền phong D90 | Chương V-HSMT | 0,05 | 100m |
54 | Cút PVC Tiền phong D90 | Chương V-HSMT | 3 | cái |
55 | Cầu ngăn rác | Chương V-HSMT | 1 | cái |
D | RÃNH THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V-HSMT | 1,1518 | 100m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chương V-HSMT | 24,396 | m3 |
3 | Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 29,3832 | m3 |
4 | Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 2,2037 | m3 |
5 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM PCB30 mác 100 | Chương V-HSMT | 386,34 | m2 |
6 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | Chương V-HSMT | 13,9968 | m3 |
7 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan | Chương V-HSMT | 1,1124 | tấn |
8 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan | Chương V-HSMT | 0,8118 | 100m2 |
9 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Chương V-HSMT | 333 | cấu kiện |
10 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V-HSMT | 0,3839 | 100m3 |
E | BẬC LỐI LÊN | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Chương V-HSMT | 11,5641 | m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V-HSMT | 3,6417 | m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V-HSMT | 0,54 | 100m3 |
4 | Nilon 02 lớp | Chương V-HSMT | 180 | m2 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150 | Chương V-HSMT | 18 | m3 |
6 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | Chương V-HSMT | 17,7811 | m3 |
7 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM PCB40 mác 100 | Chương V-HSMT | 93,8167 | m2 |
8 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Chương V-HSMT | 2,0582 | m3 |
9 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V-HSMT | 3,4749 | m3 |
10 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V-HSMT | 0,372 | 100m3 |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Chương V-HSMT | 1,188 | m3 |
12 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V-HSMT | 0,108 | 100m2 |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 0,0192 | tấn |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 0,0914 | tấn |
15 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Chương V-HSMT | 6,075 | m3 |
16 | Nilon 02 lớp | Chương V-HSMT | 40,5 | m2 |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 0,2659 | tấn |
18 | Xây tường thẳng gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều dày 10,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Chương V-HSMT | 1,8515 | m3 |
19 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB30 mác 75 | Chương V-HSMT | 78,345 | m2 |
20 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | Chương V-HSMT | 78,345 | m2 |
F | KÈ ĐÁ | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V-HSMT | 4,131 | 100m3 |
2 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM PCB40 mác 100 | Chương V-HSMT | 112,2 | m3 |
3 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày > 60cm, cao >2 m, vữa XM PCB40 mác 100 | Chương V-HSMT | 106,08 | m3 |
4 | Chèn sét | Chương V-HSMT | 7,65 | m3 |
5 | Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳng | Chương V-HSMT | 17,34 | m3 |
6 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V-HSMT | 1,9125 | 100m3 |
7 | Ống thoát nước D90 | Chương V-HSMT | 54,6 | m |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Chương V-HSMT | 1,683 | m3 |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 0,0221 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V-HSMT | 0,1358 | tấn |
11 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V-HSMT | 0,102 | 100m2 |
G | SÂN BÊ TÔNG | |||
1 | Nilon 02 lớp | Chương V-HSMT | 1.000 | m2 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150 | Chương V-HSMT | 100 | m3 |
H | ĐIỆN NGOẠI TUYẾN | |||
1 | Tủ điện 3 pha tổng sơn tĩnh điện (KT 1500*600*350) chọn bộ | Chương V-HSMT | 1 | tủ |
2 | Kéo rải Dây dẫn điện 3x25+1x16mm2 CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 0,4KV | Chương V-HSMT | 140 | m |
3 | Kéo rải Dây dẫn điện 3x16+1x10mm2 CU/XLPE/DSTA/PVC | Chương V-HSMT | 210 | m |
4 | Kéo rải Dây dẫn điện 2x16mm CU/XLPE/DSTA/PVC | Chương V-HSMT | 50 | m |
5 | Ống nhựa HDPE xoắn 93/72 | Chương V-HSMT | 1,1 | 100m |
6 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V-HSMT | 0,352 | 100m3 |
7 | Đắp cát công trình bằng thủ công | Chương V-HSMT | 7,26 | m3 |
8 | Đắp đất nền móng công trình | Chương V-HSMT | 28,38 | m3 |
9 | Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện = 150Ampe | Chương V-HSMT | 1 | cái |
10 | Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện =63A | Chương V-HSMT | 3 | cái |
11 | Lắp đặt các aptomat 2 pha, cường độ dòng điện = 100Ampe | Chương V-HSMT | 1 | cái |
I | PHÁ DỠ NHÀ CŨ | |||
1 | Máy đào dung tích gầu 0.8 m3 phá dỡ nhà cũ | Chương V-HSMT | 3 | ca |
2 | Ô tô 07 tấn chở phế thải | Chương V-HSMT | 3 | ca |
3 | Nhân công thu dọn phế thải phá dỡ và dọn vệ sinh | Chương V-HSMT | 20 | công |
J | VẬN CHUYỂN | |||
1 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Chương V-HSMT | 4,1283 | 100m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy xúc đào ≥ 0.8 m3 | ≥0.8 m3 | 2 |
2 | Ô tô tự đổ ≥ 5 tấn | ≥ 5 tấn | 3 |
3 | Máy trộn bê tông ≥ 250l | ≥ 250l | 2 |
4 | Máy trộn vữa ≥ 150l | ≥ 150l | 2 |
5 | Đầm bàn ≥ 1kW | ≥ 1kW | 2 |
6 | Đầm cóc ≥ 70kg | ≥ 70kg | 2 |
7 | Đầm dùi ≥ 1,5kW | ≥ 1,5kW | 2 |
8 | Máy cắt uốn, cắt thép ≥ 5kW | ≥5kW | 2 |
9 | Máy hàn ≥ 23Kw | ≥ 23kW | 2 |
10 | Máy mài >=2,7kw | >=2,7kw | 1 |
11 | Máy cắt gạch đá ≥1,7kw | ≥ 1,7kw | 1 |
12 | Máy hàn nhiệt cầm tay >=1kw | >=1kw | 1 |
13 | Máy khoan bê tông cầm tay ≥0,62kw | ≥0,62kw | 1 |
14 | Máy thủy bình | Còn hoạt động tốt | 1 |
15 | Máy vận thăng | 0,8 tấn - H nâng | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 4,6861 | 100m3 | Chương V-HSMT | ||
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 1,562 | 100m3 | Chương V-HSMT | ||
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 48,2487 | m3 | Chương V-HSMT | ||
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | 0,5799 | m3 | Chương V-HSMT | ||
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 73,4917 | m3 | Chương V-HSMT | ||
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,1247 | tấn | Chương V-HSMT | ||
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 2,8631 | tấn | Chương V-HSMT | ||
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | 2,4475 | tấn | Chương V-HSMT | ||
9 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,888 | 100m2 | Chương V-HSMT | ||
10 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 0,8988 | 100m2 | Chương V-HSMT | ||
11 | Xây gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM PCB40 mác 75 | 83,1479 | m3 | Chương V-HSMT | ||
12 | Xây gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 24,0446 | m3 | Chương V-HSMT | ||
13 | Xây gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | 19,0723 | m3 | Chương V-HSMT | ||
14 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 19,7664 | m3 | Chương V-HSMT | ||
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,352 | tấn | Chương V-HSMT | ||
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 3,4008 | tấn | Chương V-HSMT | ||
17 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 1,797 | 100m2 | Chương V-HSMT | ||
18 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 2,1341 | 100m3 | Chương V-HSMT | ||
19 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | 47,4109 | m3 | Chương V-HSMT | ||
20 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 25,5816 | m3 | Chương V-HSMT | ||
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,4675 | tấn | Chương V-HSMT | ||
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 6,163 | tấn | Chương V-HSMT | ||
23 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 3,8304 | 100m2 | Chương V-HSMT | ||
24 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 51,7848 | m3 | Chương V-HSMT | ||
25 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 6,1027 | 100m2 | Chương V-HSMT | ||
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 1,6406 | tấn | Chương V-HSMT | ||
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,8456 | tấn | Chương V-HSMT | ||
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 13,1519 | tấn | Chương V-HSMT | ||
29 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, chắn nắng, ô văng, đá 1x2, mác 200 | 12,195 | m3 | Chương V-HSMT | ||
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, chắn nắng, ô văng, đường kính cốt thép | 0,7161 | tấn | Chương V-HSMT | ||
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, chắn nắng, ô văng, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 1,0986 | tấn | Chương V-HSMT | ||
32 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, chắn nắng, ô văng | 1,7189 | 100m2 | Chương V-HSMT | ||
33 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200 | 6,767 | m3 | Chương V-HSMT | ||
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | 0,8998 | tấn | Chương V-HSMT | ||
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,7264 | tấn | Chương V-HSMT | ||
36 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | 0,7606 | 100m2 | Chương V-HSMT | ||
37 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | 114,4652 | m3 | Chương V-HSMT | ||
38 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | 9,2989 | tấn | Chương V-HSMT | ||
39 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | 10,4217 | 100m2 | Chương V-HSMT | ||
40 | Xây tường thẳng gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều cao | 238,3972 | m3 | Chương V-HSMT | ||
41 | Xây tường thẳng gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều dày 10,5cm, chiều cao | 11,7274 | m3 | Chương V-HSMT | ||
42 | Xây kết cấu phức tạp gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều cao | 26,4538 | m3 | Chương V-HSMT | ||
43 | Xây cột, trụ gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều cao | 14,5715 | m3 | Chương V-HSMT | ||
44 | Xây tường hoa bê tông, vữa XM PCB40 mác 75 | 12,96 | m2 | Chương V-HSMT | ||
45 | Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 16x16 mm | 2,0582 | tấn | Chương V-HSMT | ||
46 | Lắp dựng hoa sắt cửa | 91,2 | m2 | Chương V-HSMT | ||
47 | Gia công xà gồ thép | 3,4335 | tấn | Chương V-HSMT | ||
48 | Lắp dựng xà gồ thép | 3,4335 | tấn | Chương V-HSMT | ||
49 | Bu lông M14 | 131,5456 | cái | Chương V-HSMT | ||
50 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 418,0584 | m2 | Chương V-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Tân Lạc như sau:
- Có quan hệ với 91 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,46 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,73%, Xây lắp 85,55%, Tư vấn 10,40%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 2,31%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 79.977.149.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 79.270.301.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,88%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Rất nhiều khi trong bản thân vấn đề đã có sẵn câu trả lời. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Tân Lạc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Tân Lạc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.