Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 16:39 05/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, sửa chữa MG An Nhựt Tân (điểm chính và điểm phụ)
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, sửa chữa MG An Nhựt Tân (điểm chính và điểm phụ)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:30 12/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:28 05/08/2022
đến
16:30 12/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:30 12/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
28.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi tám triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 12/08/2022 (10/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG TOÀN TÂM
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa MG An Nhựt Tân (điểm chính và điểm phụ)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG TOÀN TÂM , địa chỉ: số 233 Nguyễn Thái Sơn, Phường 7, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng huyện Tân Trụ; Địa chỉ: Khu phố Bình Hòa, thị trấn Tân Trụ, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty TNHH Xây dựng An Lạc Mỹ. Địa chỉ: Số 327B, tỉnh lộ 827, ấp Hội Xuân, Thị trấn Tầm Vu, Huyện Châu Thành, Tỉnh Long An. + Tư vấn thẩm tra báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty TNHH tư vấn Thiết kế Xây dựng Mặt Trời Mới. Địa chỉ: Số 99, Huỳnh Văn Tạo, Phường 3, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An. + Đơn vị thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Trụ. Địa chỉ: Khu phố Bình Hòa, thị trấn Tân Trụ, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn và Quản lý Xây dựng Toàn Tâm. Địa chỉ: Số 233 Nguyễn Thái Sơn, Phường 7, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh. + Đơn vị thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng huyện Tân Trụ; Địa chỉ: Khu phố Bình Hòa, thị trấn Tân Trụ, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG TOÀN TÂM , địa chỉ: số 233 Nguyễn Thái Sơn, Phường 7, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng huyện Tân Trụ; Địa chỉ: Khu phố Bình Hòa, thị trấn Tân Trụ, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 28.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng huyện Tân Trụ; Địa chỉ: Khu phố Bình Hòa, thị trấn Tân Trụ, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Tân Trụ. Địa chỉ: Thị trấn Tân Trụ, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An. Địa chỉ: Số 61 Trương Định, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không có.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.877.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 575.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Tính tương tự của hợp đồng được hiểu như sau:  Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là công trình dân dụng cấp III trở lên trong đó có thi công: Cải tạo, sửa chữa hoặc xây mới các khối nhà chức năng, hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước.  Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 1.342.000.000 VND. Nhà thầu phải đính kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền các tài liệu sau:  Đối với hợp đồng đã hoàn thành: 1/ Hợp đồng thi công (kèm các phụ lục hợp đồng nếu có). 2/ Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng hoặc thanh lý hợp đồng. 3/ Bảng khối lượng hạng mục công việc kèm theo hợp đồng được ký kết. 4/ Tài liệu chứng minh cấp công trình, quy mô công trình. 5/ Hóa đơn VAT.  Đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn: 1/ Hợp đồng thi công (kèm các phụ lục hợp đồng). 2/ Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công việc đã thực hiện. 3/ Bảng khối lượng hạng mục công việc kèm theo hợp đồng được ký kết. 4/ Xác nhận khối lượng công trình đã hoàn thành tới thời điểm hiện tại có xác nhận của chủ đầu tư. 5/ Tài liệu chứng minh cấp công trình, quy mô công trình. 6/ Hóa đơn VAT. Đối với hợp đồng của nhà thầu phụ cần phải có thêm hợp đồng của nhà thầu chính với chủ đầu tư, xác nhận nhà thầu phụ kèm theo xác nhận phần công việc mà nhà thầu phụ đảm nhận của chủ đầu tư trong gói thầu. Ghi chú: Nhà thầu phải có trách nhiệm sẵn sàng cung cấp hồ sơ bản gốc của các tài liệu kèm theo để đối chứng và làm rõ trong quá trình thương thảo cũng như đánh giá khi nhận thấy các bản chụp có dấu hiệu bất thường. Nếu nhà thầu không cung cấp được thì bị xem là không đạt. Trường hợp nhà thầu cung cấp thông tin không trung thực sẽ bị đánh là gian lận theo quy định của pháp luật.
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.342.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.026.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.53
2Cán bộ phụ trách hạng mục xây dựng công trình1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32
3Cán bộ phụ trách hạng mục điện1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành điện.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác lắp đặt thiết bị điện vào công trình hoặc giám sát thi công xây dựng công trình điện hạng III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32
4Cán bộ phụ trách hạng mục cấp thoát nước1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành cấp thoát nước hoặc hạ tầng kỹ thuật.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (nói chung) hoặc thoát nước (nói riêng) hạng III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ACẢI TẠO DÃY 04 PHÒNG (ĐIỂM CHÍNH)
1Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoàiTheo chương V và bản vẽ thiết kế210,936m2
2Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trongTheo chương V và bản vẽ thiết kế293,68m2
3Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần ngoàiTheo chương V và bản vẽ thiết kế199,838m2
4Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và bản vẽ thiết kế293,68m2
5Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và bản vẽ thiết kế410,774m2
6Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tôngTheo chương V và bản vẽ thiết kế53,64m2
7Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo chương V và bản vẽ thiết kế53,64m2
8Đục nhám mặt tường ốpTheo chương V và bản vẽ thiết kế127,2m2
9Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400Theo chương V và bản vẽ thiết kế127,2m2
10Tháo dỡ trầnTheo chương V và bản vẽ thiết kế394,57m2
11Trần Prima 600x600 khung nhômTheo chương V và bản vẽ thiết kế394,57m2
BDÃY VĂN PHÒNG (ĐIỂM CHÍNH)
1Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoàiTheo chương V và bản vẽ thiết kế115,776m2
2Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trongTheo chương V và bản vẽ thiết kế242,295m2
3Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần ngoàiTheo chương V và bản vẽ thiết kế63,101m2
4Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và bản vẽ thiết kế242,295m2
5Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và bản vẽ thiết kế178,877m2
6Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tôngTheo chương V và bản vẽ thiết kế18,8m2
7Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo chương V và bản vẽ thiết kế18,8m2
8Đục nhám mặt tường ốpTheo chương V và bản vẽ thiết kế16,44m2
9Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400Theo chương V và bản vẽ thiết kế16,44m2
10Tháo dỡ trầnTheo chương V và bản vẽ thiết kế110,681m2
11Trần Prima 600x600 khung nhômTheo chương V và bản vẽ thiết kế110,681m2
CDÃY 1 PHÒNG (ĐIỂM CHÍNH)
1Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoàiTheo chương V và bản vẽ thiết kế151,16m2
2Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trongTheo chương V và bản vẽ thiết kế168,267m2
3Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần ngoàiTheo chương V và bản vẽ thiết kế47,55m2
4Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và bản vẽ thiết kế168,267m2
5Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và bản vẽ thiết kế196,31m2
6Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tôngTheo chương V và bản vẽ thiết kế22,88m2
7Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo chương V và bản vẽ thiết kế22,88m2
8Đục nhám mặt tường ốpTheo chương V và bản vẽ thiết kế15,6m2
9Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế15,6m2
DNHÀ BẾP
1Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoàiTheo chương V và bản vẽ thiết kế80,314m2
2Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trongTheo chương V và bản vẽ thiết kế76,05m2
3Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần ngoàiTheo chương V và bản vẽ thiết kế4,785m2
4Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và bản vẽ thiết kế76,05m2
5Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và bản vẽ thiết kế85,099m2
6Đục nhám mặt tường ốpTheo chương V và bản vẽ thiết kế8,2m2
7Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế8,2m2
8Trần Prima 600x600 khung nhômTheo chương V và bản vẽ thiết kế71,86m2
ESÂN ĐƯỜNG
FSÂN ĐƯỜNG
1Tạo nhám mặt bê tôngTheo chương V và bản vẽ thiết kế1m2
2Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và bản vẽ thiết kế10,6m3
3Xoa phẳng mặt lăn nhámTheo chương V và bản vẽ thiết kế106m2
4Cắt kheTheo chương V và bản vẽ thiết kế5,310m
GHỐ GA
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,035100m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,011100m3
3Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,225m3
4Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,225m3
5Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,086m3
6Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,003100m2
7Lắp đặt các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện Theo chương V và bản vẽ thiết kế1cấu kiện
8Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,934m3
9Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế4m2
10Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế1m2
11Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,005tấn
12Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính > 10mmTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,0004tấn
HWC HỌC SINH (ĐIỂM CHÍNH)
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,028100m3
2Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhTheo chương V và bản vẽ thiết kế1,397m3
3Bê tông đá dăm sản xuất, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng Theo chương V và bản vẽ thiết kế1,397m3
4Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Theo chương V và bản vẽ thiết kế2,431m3
5Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,035100m2
6Bê tông đá dăm sản xuất, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,385m3
7Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,103100m2
8Bê tông đá dăm sản xuất, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,29m3
9Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,06100m2
10Bê tông đá dăm sản xuất, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,838m3
11Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,173100m2
12Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,008100m3
13Rải nilong chống thấmTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,104100m2
14Bê tông đá dăm, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và bản vẽ thiết kế5,686m3
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,22tấn
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,058tấn
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,016tấn
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,072tấn
19Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo chương V và bản vẽ thiết kế2,936m3
20Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế31,127m2
21Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế9,167m2
22Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)Theo chương V và bản vẽ thiết kế5,94m2
23Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)Theo chương V và bản vẽ thiết kế4,408m2
24Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế6,326m2
25Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế6,13m2
26Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế6,13m2
27Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo chương V và bản vẽ thiết kế6,13m2
28Bả bằng bột bả vào tường trongTheo chương V và bản vẽ thiết kế3,387m2
29Bả bằng bột bả vào tường ngoàiTheo chương V và bản vẽ thiết kế31,127m2
30Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoàiTheo chương V và bản vẽ thiết kế13,736m2
31Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trongTheo chương V và bản vẽ thiết kế11,05m2
32Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và bản vẽ thiết kế14,437m2
33Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và bản vẽ thiết kế44,863m2
34Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400Theo chương V và bản vẽ thiết kế33,584m2
35Lát nền, sàn, tiết diện gạch 300x300Theo chương V và bản vẽ thiết kế10,825m2
36Trần tấm Prima 600x600 (VL+NC)Theo chương V và bản vẽ thiết kế10,275m2
37Lắp dựng cửa đi lambri nhômTheo chương V và bản vẽ thiết kế1,28m2
38Lắp dựng cửa sổ kính khung nhôm + hoa sắt bảo vệ hệ 70Theo chương V và bản vẽ thiết kế2,1m2
39Cửa đi lambri nhômTheo chương V và bản vẽ thiết kế1,28m2
40Cửa sổ kính khung nhôm + hoa sắt bảo vệ hệ 70Theo chương V và bản vẽ thiết kế2,1m2
41Vách ngăn nhôm (VL+NC)Theo chương V và bản vẽ thiết kế3,64m2
42Tấm kính khung nhôm (VL+NC)Theo chương V và bản vẽ thiết kế2,448m2
43Gia công xà gồ thépTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,057tấn
44Lắp dựng xà gồ thépTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,057tấn
45Lợp mái che tường bằng tôn mạ màu sóng vuông 0,45mmTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,143100m2
46Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 4m, đk=21x1,6mmTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,08100m
47Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 4m, đk=27x1,8mmTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,15100m
48Lắp đặt co ren trong D21Theo chương V và bản vẽ thiết kế19cái
49Lắp đặt co giảm D27-21Theo chương V và bản vẽ thiết kế3cái
50Lắp đặt co D27Theo chương V và bản vẽ thiết kế1cái
51Lắp đặt tê D27x27x21Theo chương V và bản vẽ thiết kế15cái
52Lắp đặt tê D27x27x27Theo chương V và bản vẽ thiết kế2cái
53Lắp đặt măng sông D27 ren ngoàiTheo chương V và bản vẽ thiết kế2cái
54Lắp đặt van thau D27Theo chương V và bản vẽ thiết kế1cái
55Lắp đặt van thau 1 chiều D27Theo chương V và bản vẽ thiết kế1cái
56Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 60x2,8mmTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,33100m
57Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 90x3,8mmTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,04100m
58Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 114x3,8mmTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,2100m
59Lắp đặt co 135o D60Theo chương V và bản vẽ thiết kế18cái
60Lắp đặt co 135o D90Theo chương V và bản vẽ thiết kế5cái
61Lắp đặt co giảm D114-90Theo chương V và bản vẽ thiết kế5cái
62Lắp đặt co D114Theo chương V và bản vẽ thiết kế1cái
63Lắp đặt tê D60Theo chương V và bản vẽ thiết kế3cái
64Lắp đặt tê D90Theo chương V và bản vẽ thiết kế1cái
65Lắp đặt tê D114Theo chương V và bản vẽ thiết kế1cái
66Lắp đặt phễu thu inox 200x200Theo chương V và bản vẽ thiết kế2cái
67Lắp đặt chậu xí bệt thiếu nhiTheo chương V và bản vẽ thiết kế5bộ
68Lắp đặt chậu tiểu namTheo chương V và bản vẽ thiết kế8bộ
69Lắp đặt lavabo thiếu nhi + vòi rửaTheo chương V và bản vẽ thiết kế6bộ
70Lắp đặt vòi rửa cầm tayTheo chương V và bản vẽ thiết kế5cái
IHỆ THỐNG ĐIỆN - WC HỌC SINH (ĐIỂM CHÍNH)
1Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngTheo chương V và bản vẽ thiết kế2bộ
2Lắp đặt công tắc 1 chiềuTheo chương V và bản vẽ thiết kế2cái
3Lắp đặt dây đơn, loại dây 2,5mm2Theo chương V và bản vẽ thiết kế15m
4Lắp đặt dây đơn, loại dây 1,5mm2Theo chương V và bản vẽ thiết kế5m
5Lắp đặt ống điện nhựa Ø 20Theo chương V và bản vẽ thiết kế3m
6Lắp đặt ống nhựa âm tường Ø 25Theo chương V và bản vẽ thiết kế2m
7Lắp đặt hộp điện nhựaTheo chương V và bản vẽ thiết kế2hộp
8Mặt nạTheo chương V và bản vẽ thiết kế2cái
9Lắp đặt hộp nối dây PVC âm tườngTheo chương V và bản vẽ thiết kế2hộp
10Vật tư khác (vis, tắc kê,…)Theo chương V và bản vẽ thiết kế1bộ
JWC GIÁO VIÊN (ĐIỂM CHÍNH)
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,007100m3
2Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,374m3
3Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,374m3
4Bê tông đá dăm sản xuất, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,6m3
5Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,035100m2
6Bê tông đá dăm sản xuất, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,274m3
7Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,073100m2
8Bê tông đá dăm sản xuất, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,157m3
9Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,036100m2
10Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,007100m3
11Rải nilong chống thấmTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,023100m2
12Bê tông đá dăm sản xuất, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,452m3
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,059tấn
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,042tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,017tấn
16Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,953m3
17Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế11,91m2
18Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế3,75m2
19Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)Theo chương V và bản vẽ thiết kế4,32m2
20Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế3,372m2
21Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,92m2
22Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,92m2
23Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,92m2
24Bả bằng bột bả vào tường trongTheo chương V và bản vẽ thiết kế3,39m2
25Bả bằng bột bả vào tường ngoàiTheo chương V và bản vẽ thiết kế11,91m2
26Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoàiTheo chương V và bản vẽ thiết kế2,202m2
27Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trongTheo chương V và bản vẽ thiết kế5,49m2
28Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và bản vẽ thiết kế8,88m2
29Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và bản vẽ thiết kế14,112m2
30Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400Theo chương V và bản vẽ thiết kế8,16m2
31Lát nền, sàn, tiết diện gạch 300x300Theo chương V và bản vẽ thiết kế2,41m2
32Trần tấm Prima 600x600 (VL+NC)Theo chương V và bản vẽ thiết kế2,34m2
33Lắp dựng cửa đi nhôm kính mờ + khung sắt bảo vệ hệ 700Theo chương V và bản vẽ thiết kế1,54m2
34Lắp dựng cửa sổ kính khung nhôm + hoa sắt bảo vệ hệ 70Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,3m2
35Cửa đi nhôm kính mờ + khung sắt bảo vệ hệ 700Theo chương V và bản vẽ thiết kế1,54m2
36Cửa sổ kính khung nhôm + hoa sắt bảo vệ hệ 700Theo chương V và bản vẽ thiết kế2,1m2
37Gia công xà gồ thépTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,012tấn
38Lắp dựng xà gồ thépTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,012tấn
39Lợp mái che tường bằng tôn mạ màu sóng vuông 0,45mmTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,037100m2
40Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,136100m3
41Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,046100m3
42Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,576m3
43Bê tông đá dăm, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,684m3
44Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,466m3
45Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,033100m2
46Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,338m3
47Bê tông đá dăm, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,112m3
48Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,012100m2
49Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,007100m2
50Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày Theo chương V và bản vẽ thiết kế2,245m3
51Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,27m3
52Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo chương V và bản vẽ thiết kế1cấu kiện
53Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế18,309m2
54Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)Theo chương V và bản vẽ thiết kế1,278m2
55Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế5,625m2
56Sản xuất cốt thép bê tông trong hầm, đường kính cốt thép Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,112tấn
57Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 4m, đk=21x1,6mmTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,01100m
58Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 4m, đk=27x1,8mmTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,045100m
59Lắp đặt co ren trong D21Theo chương V và bản vẽ thiết kế2cái
60Lắp đặt co giảm D27-21Theo chương V và bản vẽ thiết kế2cái
61Lắp đặt co D27Theo chương V và bản vẽ thiết kế1cái
62Lắp đặt tê D27x27x27Theo chương V và bản vẽ thiết kế1cái
63Lắp đặt van thau D27Theo chương V và bản vẽ thiết kế1cái
64Lắp đặt van thau 1 chiều D27Theo chương V và bản vẽ thiết kế1cái
65Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 60x2,8mmTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,01100m
66Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 90x3,8mmTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,01100m
67Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đường kính ống 168x7,3mmTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,05100m
68Lắp đặt co D114Theo chương V và bản vẽ thiết kế1cái
69Lắp đặt phễu thu inox 200x200Theo chương V và bản vẽ thiết kế1cái
70Lắp đặt chậu xí bệt người lớnTheo chương V và bản vẽ thiết kế1bộ
71Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương senTheo chương V và bản vẽ thiết kế1bộ
72Lắp đặt vòi rửa cầm tayTheo chương V và bản vẽ thiết kế1cái
KHỆ THỐNG ĐIỆN - WC GIÁO VIÊN (ĐIỂM CHÍNH)
1Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m, loại hộp đèn 1 bóngTheo chương V và bản vẽ thiết kế1bộ
2Lắp đặt công tắc 1 chiềuTheo chương V và bản vẽ thiết kế1cái
3Lắp đặt dây đơn, loại dây 2,5mm2Theo chương V và bản vẽ thiết kế5m
4Lắp đặt dây đơn, loại dây 1,5mm2Theo chương V và bản vẽ thiết kế3m
5Lắp đặt ống điện nhựa Ø 20Theo chương V và bản vẽ thiết kế1,5m
6Lắp đặt ống nhựa âm tường Ø 25Theo chương V và bản vẽ thiết kế1m
7Lắp đặt hộp điện nhựaTheo chương V và bản vẽ thiết kế1hộp
8Mặt nạTheo chương V và bản vẽ thiết kế1cái
9Lắp đặt hộp nối dây PVC âm tườngTheo chương V và bản vẽ thiết kế1hộp
10Vật tư khác (vis, tắc kê,…)Theo chương V và bản vẽ thiết kế1bộ
LHÀNG RÀO (ĐIỂM CHÍNH)
1Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thépTheo chương V và bản vẽ thiết kế2,7m3
2Phá dỡ hàng rào lưới B40Theo chương V và bản vẽ thiết kế270,54m2
3Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và bản vẽ thiết kế6,789m3
4Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cộtTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,388100m2
5Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn có trọng lượng đầu búa 1,2 tấn, chiều dài cọc Theo chương V và bản vẽ thiết kế1,65100m
6Bê tông đá dăm, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện Theo chương V và bản vẽ thiết kế2,784m3
7Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,726100m2
8Bê tông đá dăm sản xuất, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Theo chương V và bản vẽ thiết kế8,207m3
9Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,991100m2
10Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo chương V và bản vẽ thiết kế4,526m3
11Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế113,176m2
12Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế64,937m2
13Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)Theo chương V và bản vẽ thiết kế99,031m2
14Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và bản vẽ thiết kế277,144m2
15Lắp đặt lưới B40 (cả đo, cắt)Theo chương V và bản vẽ thiết kế225,645m2
16Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,243tấn
17Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,699tấn
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,429tấn
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,526tấn
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,539tấn
MMÁI CHE TIỀN CHẾ (ĐIỂM CHÍNH)
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Theo chương V và bản vẽ thiết kế2,34m3
2Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,3m3
3Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,96m3
4Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,096100m2
5Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo chương V và bản vẽ thiết kế1,08m3
6Gia công cột bằng thép hìnhTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,175tấn
7Lắp dựng cột thép các loạiTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,175tấn
8Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,324tấn
9Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,324tấn
10Gia công giằng mái thépTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,171tấn
11Lắp dựng giằng thépTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,171tấn
12Gia công xà gồ thépTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,4tấn
13Lắp dựng xà gồ thépTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,4tấn
14Lợp tôn sóng vuông dày 0,45mm (uốn vòm)Theo chương V và bản vẽ thiết kế1,523100m2
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,014tấn
16Gia công và lắp đặt máng xối tole phẳng dày 1 ly ( VL+NC)Theo chương V và bản vẽ thiết kế34,8md
17Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 60mmTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,276100m
18Lắp đặt co 135o D60Theo chương V và bản vẽ thiết kế24cái
19Lắp đặt quả cầu chắn rác Þ 60Theo chương V và bản vẽ thiết kế12cái
20Cổ dê thép dẹp 30x3Theo chương V và bản vẽ thiết kế36cái
NNHÀ KHO (ĐIỂM CHÍNH)
1Gia công cột bằng thép hìnhTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,091tấn
2Lắp dựng cột thép các loạiTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,091tấn
3Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,065tấn
4Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,065tấn
5Gia công xà gồ thépTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,286tấn
6Lắp dựng xà gồ thépTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,286tấn
7Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,4m2
8Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,946100m2
9Lắp đặt BULON chân cột fi14, L=130 (VL+NC)Theo chương V và bản vẽ thiết kế20cái
10Lắp đặt BULON chân cột fi10, L=100 (VL+NC)Theo chương V và bản vẽ thiết kế20cái
11Gia công và lắp đặt máng xối tole phẳng dày 1 mm (VL+NC)Theo chương V và bản vẽ thiết kế14,6md
12Lắp đặt ống PVC D60x3Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,162100m
13Lắp đặt cầu chắn rác inox D60Theo chương V và bản vẽ thiết kế5cái
14Cổ dê thép dẹp 30x3Theo chương V và bản vẽ thiết kế15cái
15Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo chương V và bản vẽ thiết kế6,72m2
16Cửa đi kính khung nhôm có khung bảo vệ, kính 5mmTheo chương V và bản vẽ thiết kế6,72m2
17Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,652m3
18Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế9,454m2
19Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế8,15m2
20Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và bản vẽ thiết kế8,15m2
21Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và bản vẽ thiết kế9,454m2
OCẢI TẠO DÃY 02 PHÒNG HỌC - 1 (ĐIỂM PHỤ)
1Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoàiTheo chương V và bản vẽ thiết kế130,37m2
2Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trongTheo chương V và bản vẽ thiết kế109,61m2
3Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần ngoàiTheo chương V và bản vẽ thiết kế58,545m2
4Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và bản vẽ thiết kế109,61m2
5Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và bản vẽ thiết kế188,915m2
6Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tôngTheo chương V và bản vẽ thiết kế17m2
7Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo chương V và bản vẽ thiết kế17m2
8Đục nhám mặt tường ốpTheo chương V và bản vẽ thiết kế108,7m2
9Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400Theo chương V và bản vẽ thiết kế108,7m2
10Tháo dỡ trầnTheo chương V và bản vẽ thiết kế30,908m2
11Trần Prima 600x600 khung nhômTheo chương V và bản vẽ thiết kế30,908m2
12Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tayTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,22m3
13Phá dỡ nền bê tông không cốt thépTheo chương V và bản vẽ thiết kế10,845m3
14Rải nilong chống thấmTheo chương V và bản vẽ thiết kế1,356100m2
15Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và bản vẽ thiết kế10,845m3
16Lát nền, sàn, tiết diện gạch 400x400 vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế135,565m2
17Đục mở tường làm cửa, loại tường bê tông, chiều dày tường Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,352m2
18Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,864m2
PCẢI TẠO DÃY 02 PHÒNG HỌC - 2 (ĐIỂM PHỤ)
1Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoàiTheo chương V và bản vẽ thiết kế113,722m2
2Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trongTheo chương V và bản vẽ thiết kế85,72m2
3Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần ngoàiTheo chương V và bản vẽ thiết kế45,296m2
4Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và bản vẽ thiết kế85,72m2
5Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và bản vẽ thiết kế159,018m2
6Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tôngTheo chương V và bản vẽ thiết kế7,234m2
7Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo chương V và bản vẽ thiết kế7,234m2
8Đục nhám mặt tường ốpTheo chương V và bản vẽ thiết kế83,06m2
9Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400Theo chương V và bản vẽ thiết kế83,06m2
10Tháo dỡ trầnTheo chương V và bản vẽ thiết kế21,533m2
11Trần Prima 600x600 khung nhômTheo chương V và bản vẽ thiết kế21,533m2
12Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tayTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,296m3
QHÀNG RÀO (ĐIỂM PHỤ)
1Khoan tạo lỗ bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan D Theo chương V và bản vẽ thiết kế24lỗ khoan
2Dùng sika liên kết thép vào trụ rào hiện hữu (VL+NC)Theo chương V và bản vẽ thiết kế24lỗ khoan
3Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,445m3
4Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,045100m2
5Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,89m3
6Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế22,962m2
7Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế3,9m2
8Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)Theo chương V và bản vẽ thiết kế5,518m2
9Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và bản vẽ thiết kế32,38m2
10Gia công cột bằng thép hìnhTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,03tấn
11Lắp dựng cột thép các loạiTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,03tấn
12Khoan lắp đặt bulong D10 (L=100mm)Theo chương V và bản vẽ thiết kế28cái
13Lắp đặt lưới B40 (cả đo, cắt)Theo chương V và bản vẽ thiết kế23,61m2
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,033tấn
RSÂN ĐƯỜNG (ĐIỂM PHỤ)
1Tạo nhám mặt bê tôngTheo chương V và bản vẽ thiết kế1m2
2Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,142100m3
3Rải nilong chống thấmTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,748100m2
4Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và bản vẽ thiết kế32,886m3
5Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,392m3
6Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế6,202m2
7Xoa phẳng mặt lăn nhámTheo chương V và bản vẽ thiết kế269m2
8Cắt kheTheo chương V và bản vẽ thiết kế13,4510m
SWC HỌC SINH - GIÁO VIÊN (ĐIỂM PHỤ)
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,118100m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,09100m3
3Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm), chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp ITheo chương V và bản vẽ thiết kế5,76100m
4Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,648m3
5Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,648m3
6Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Theo chương V và bản vẽ thiết kế1,386m3
7Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,052100m2
8Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,857m3
9Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,21100m2
10Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Theo chương V và bản vẽ thiết kế2,157m3
11Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,348100m2
12Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và bản vẽ thiết kế1,328m3
13Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,164100m2
14Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,028100m3
15Rải nilong chống thấmTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,206100m2
16Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và bản vẽ thiết kế1,648m3
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,049tấn
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,139tấn
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,074tấn
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,146tấn
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,09tấn
22Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo chương V và bản vẽ thiết kế6,629m3
23Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế55,514m2
24Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế55,918m2
25Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)Theo chương V và bản vẽ thiết kế9,75m2
26Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)Theo chương V và bản vẽ thiết kế5,26m2
27Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế15,748m2
28Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế5,4m2
29Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế5,4m2
30Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo chương V và bản vẽ thiết kế5,4m2
31Bả bằng bột bả vào tường trongTheo chương V và bản vẽ thiết kế24,206m2
32Bả bằng bột bả vào tường ngoàiTheo chương V và bản vẽ thiết kế55,514m2
33Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoàiTheo chương V và bản vẽ thiết kế15,918m2
34Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trongTheo chương V và bản vẽ thiết kế14,84m2
35Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và bản vẽ thiết kế39,046m2
36Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và bản vẽ thiết kế71,432m2
37Đục nhám mặt bê tôngTheo chương V và bản vẽ thiết kế11,4m2
38Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400Theo chương V và bản vẽ thiết kế84,912m2
39Lát nền, sàn, tiết diện gạch 300x300Theo chương V và bản vẽ thiết kế23,685m2
40Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế37,96m
41Trần tấm Prima 600x600 (VL+NC)Theo chương V và bản vẽ thiết kế23,895m2
42Lắp dựng cửa đi nhôm kính mờ + khung sắt bảo vệ hệ 700Theo chương V và bản vẽ thiết kế2,8m2
43Lắp dựng cửa sổ kính khung nhôm + hoa sắt bảo vệ hệ 70Theo chương V và bản vẽ thiết kế2,4m2
44Lắp dựng cửa blamri nhômTheo chương V và bản vẽ thiết kế1,2m2
45Cửa blamri nhômTheo chương V và bản vẽ thiết kế1,2m2
46Cửa đi nhôm kính mờ + khung sắt bảo vệ hệ 700Theo chương V và bản vẽ thiết kế2,8m2
47Cửa sổ kính khung nhôm + hoa sắt bảo vệ hệ 700Theo chương V và bản vẽ thiết kế2,4m2
48Gia công xà gồ thépTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,109tấn
49Lắp dựng xà gồ thépTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,109tấn
50Lợp mái che tường bằng tôn mạ màu sóng vuông 0,45mmTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,266100m2
51Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,136100m3
52Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,046100m3
53Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,576m3
54Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,684m3
55Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,466m3
56Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,033100m2
57Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,338m3
58Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,112m3
59Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,012100m2
60Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,007100m2
61Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày Theo chương V và bản vẽ thiết kế2,245m3
62Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,27m3
63Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo chương V và bản vẽ thiết kế1cấu kiện
64Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế18,309m2
65Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)Theo chương V và bản vẽ thiết kế1,278m2
66Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V và bản vẽ thiết kế5,625m2
67Sản xuất cốt thép bê tông trong hầm, đường kính cốt thép Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,112tấn
68Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 4m, đk=21x1,6mmTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,1100m
69Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 4m, đk=27x1,8mmTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,87100m
70Lắp đặt co ren trong D21Theo chương V và bản vẽ thiết kế24cái
71Lắp đặt co giảm D27-21Theo chương V và bản vẽ thiết kế8cái
72Lắp đặt co D27Theo chương V và bản vẽ thiết kế3cái
73Lắp đặt Tê D27x27x21Theo chương V và bản vẽ thiết kế16cái
74Lắp đặt tê D27x27x27Theo chương V và bản vẽ thiết kế9cái
75Lắp đặt măng xông nối D27 ren ngoàiTheo chương V và bản vẽ thiết kế5cái
76Lắp đặt van thau D27Theo chương V và bản vẽ thiết kế1cái
77Lắp đặt van thau 1 chiều D27Theo chương V và bản vẽ thiết kế1cái
78Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 60x2,8mmTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,15100m
79Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 90x3,8mmTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,15100m
80Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 114x3,8mmTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,24100m
81Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đường kính ống 168x7,3mmTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,05100m
82Lắp đặt co 135o D60Theo chương V và bản vẽ thiết kế3cái
83Lắp đặt co 135o D90Theo chương V và bản vẽ thiết kế2cái
84Lắp đặt co giảm D114-90Theo chương V và bản vẽ thiết kế5cái
85Lắp đặt co D114Theo chương V và bản vẽ thiết kế1cái
86Lắp đặt tê cong D90Theo chương V và bản vẽ thiết kế1cái
87Lắp đặt tê cong D60Theo chương V và bản vẽ thiết kế2cái
88Lắp đặt tê cong D114Theo chương V và bản vẽ thiết kế1cái
89Lắp đặt phễu thu inox 200x200Theo chương V và bản vẽ thiết kế4cái
90Lắp đặt chậu xí bệt người lớnTheo chương V và bản vẽ thiết kế2bộ
91Lắp đặt chậu xí bệt thiếu nhiTheo chương V và bản vẽ thiết kế8bộ
92Lắp đặt lavabo thiếu nhi + vòi rửaTheo chương V và bản vẽ thiết kế6bộ
93Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương senTheo chương V và bản vẽ thiết kế6bộ
94Lắp đặt vòi rửa cầm tayTheo chương V và bản vẽ thiết kế10cái
THỆ THỐNG ĐIỆN - WC HỌC SINH, GIÁO VIÊN (ĐIỂM PHỤ)
1Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngTheo chương V và bản vẽ thiết kế2bộ
2Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m, loại hộp đèn 1 bóngTheo chương V và bản vẽ thiết kế2bộ
3Lắp đặt công tắc 1 chiềuTheo chương V và bản vẽ thiết kế4cái
4Lắp đặt dây đơn, loại dây 2,5mm2Theo chương V và bản vẽ thiết kế40m
5Lắp đặt dây đơn, loại dây 1,5mm2Theo chương V và bản vẽ thiết kế25m
6Lắp đặt ống điện nhựa Ø 20Theo chương V và bản vẽ thiết kế20m
7Lắp đặt ống nhựa âm tường Ø 25Theo chương V và bản vẽ thiết kế6m
8Lắp đặt hộp điện nhựaTheo chương V và bản vẽ thiết kế4hộp
9Mặt nạTheo chương V và bản vẽ thiết kế4cái
10Lắp đặt hộp nối dây PVC âm tườngTheo chương V và bản vẽ thiết kế4hộp
11Vật tư khác (vis, tắc kê,…)Theo chương V và bản vẽ thiết kế1bộ
UBỂ TỰ THẤM (ĐIỂM PHỤ)
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,416100m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,168100m3
3Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,276m3
4Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,46m3
5Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,046100m2
6Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,48m3
7Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,014100m2
8Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo chương V và bản vẽ thiết kế2,209m3
9Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo chương V và bản vẽ thiết kế3cấu kiện
10Cát lấpTheo chương V và bản vẽ thiết kế5,586m3
11Đá miTheo chương V và bản vẽ thiết kế2,753m3
12Đá 1x2Theo chương V và bản vẽ thiết kế2,693m3
13Đá 4x6Theo chương V và bản vẽ thiết kế4,5m3
14Sản xuất cốt thép bê tông trong hầm, đường kính cốt thép Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,041tấn
15Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,032tấn

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổTải trọng hàng hóa ≥ 5 tấn (phục vụ vận chuyển vật tư vật liệu)1
2Máy đàoDung tích gầu ≥ 0,8m31
3Máy cắt gạch đáKhông yêu cầu2
4Máy trộn bê tôngDung tích ≥ 250 lít2
5Máy cắt uốn cốt thépKhông yêu cầu2
6Máy hànKhông yêu cầu2
7Máy đầm đất cầm tay (đầm cóc)Không yêu cầu2
8Máy đầm dùiKhông yêu cầu2
9Máy đầm bànKhông yêu cầu2
10Máy khoan bê tôngKhông yêu cầu2
11Máy kinh vĩ hoặc toàn đạcKhông yêu cầu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoài
210,936 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
2 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trong
293,68 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
3 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần ngoài
199,838 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
4 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
293,68 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
5 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
410,774 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
6 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông
53,64 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
7 Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …
53,64 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
8 Đục nhám mặt tường ốp
127,2 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
9 Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400
127,2 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
10 Tháo dỡ trần
394,57 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
11 Trần Prima 600x600 khung nhôm
394,57 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
12 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoài
115,776 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
13 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trong
242,295 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
14 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần ngoài
63,101 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
15 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
242,295 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
16 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
178,877 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
17 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông
18,8 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
18 Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …
18,8 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
19 Đục nhám mặt tường ốp
16,44 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
20 Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400
16,44 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
21 Tháo dỡ trần
110,681 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
22 Trần Prima 600x600 khung nhôm
110,681 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
23 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoài
151,16 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
24 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trong
168,267 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
25 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần ngoài
47,55 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
26 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
168,267 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
27 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
196,31 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
28 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông
22,88 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
29 Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …
22,88 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
30 Đục nhám mặt tường ốp
15,6 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
31 Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400, vữa XM mác 75
15,6 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
32 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoài
80,314 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
33 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trong
76,05 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
34 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần ngoài
4,785 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
35 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
76,05 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
36 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
85,099 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
37 Đục nhám mặt tường ốp
8,2 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
38 Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400, vữa XM mác 75
8,2 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
39 Trần Prima 600x600 khung nhôm
71,86 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
40 Tạo nhám mặt bê tông
1 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
41 Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200
10,6 m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
42 Xoa phẳng mặt lăn nhám
106 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
43 Cắt khe
5,3 10m Theo chương V và bản vẽ thiết kế
44 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,035 100m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
45 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,011 100m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
46 Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình
0,225 m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
47 Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng
0,225 m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
48 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200
0,086 m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
49 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,003 100m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
50 Lắp đặt các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện
1 cấu kiện Theo chương V và bản vẽ thiết kế

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG TOÀN TÂM như sau:

  • Có quan hệ với 456 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,06 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 9,18%, Xây lắp 67,49%, Tư vấn 10,42%, Phi tư vấn 12,90%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.031.110.982.710 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.941.274.428.874 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,42%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 103

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Bạn chỉ có thể nhét vừa chừng ấy từ vào trong bưu thiếp, chừng ấy lời trong một cuộc gọi, chừng ấy vào không gian, trước khi bạn quên đi rằng ngôn từ đôi khi được sử dụng không chỉ để lấp đầy sự trống rỗng mà còn vì những chuyện khác. "

Sarah Kay

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 7796 dự án đang đợi nhà thầu
  • 298 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 507 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23742 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37391 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây