Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG TOÀN TÂM |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa MG An Nhựt Tân (điểm chính và điểm phụ) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 28.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng huyện Tân Trụ; Địa chỉ: Khu phố Bình Hòa, thị trấn Tân Trụ, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Tân Trụ. Địa chỉ: Thị trấn Tân Trụ, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An. Địa chỉ: Số 61 Trương Định, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.877.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 575.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Tính tương tự của hợp đồng được hiểu như sau: Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là công trình dân dụng cấp III trở lên trong đó có thi công: Cải tạo, sửa chữa hoặc xây mới các khối nhà chức năng, hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước. Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 1.342.000.000 VND. Nhà thầu phải đính kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền các tài liệu sau: Đối với hợp đồng đã hoàn thành: 1/ Hợp đồng thi công (kèm các phụ lục hợp đồng nếu có). 2/ Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng hoặc thanh lý hợp đồng. 3/ Bảng khối lượng hạng mục công việc kèm theo hợp đồng được ký kết. 4/ Tài liệu chứng minh cấp công trình, quy mô công trình. 5/ Hóa đơn VAT. Đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn: 1/ Hợp đồng thi công (kèm các phụ lục hợp đồng). 2/ Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công việc đã thực hiện. 3/ Bảng khối lượng hạng mục công việc kèm theo hợp đồng được ký kết. 4/ Xác nhận khối lượng công trình đã hoàn thành tới thời điểm hiện tại có xác nhận của chủ đầu tư. 5/ Tài liệu chứng minh cấp công trình, quy mô công trình. 6/ Hóa đơn VAT. Đối với hợp đồng của nhà thầu phụ cần phải có thêm hợp đồng của nhà thầu chính với chủ đầu tư, xác nhận nhà thầu phụ kèm theo xác nhận phần công việc mà nhà thầu phụ đảm nhận của chủ đầu tư trong gói thầu. Ghi chú: Nhà thầu phải có trách nhiệm sẵn sàng cung cấp hồ sơ bản gốc của các tài liệu kèm theo để đối chứng và làm rõ trong quá trình thương thảo cũng như đánh giá khi nhận thấy các bản chụp có dấu hiệu bất thường. Nếu nhà thầu không cung cấp được thì bị xem là không đạt. Trường hợp nhà thầu cung cấp thông tin không trung thực sẽ bị đánh là gian lận theo quy định của pháp luật. Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.342.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.026.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.342.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.342.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.026.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách hạng mục xây dựng công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách hạng mục điện | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành điện.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác lắp đặt thiết bị điện vào công trình hoặc giám sát thi công xây dựng công trình điện hạng III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 3 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách hạng mục cấp thoát nước | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành cấp thoát nước hoặc hạ tầng kỹ thuật.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (nói chung) hoặc thoát nước (nói riêng) hạng III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | CẢI TẠO DÃY 04 PHÒNG (ĐIỂM CHÍNH) | |||
1 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoài | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 210,936 | m2 |
2 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trong | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 293,68 | m2 |
3 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần ngoài | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 199,838 | m2 |
4 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 293,68 | m2 |
5 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 410,774 | m2 |
6 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 53,64 | m2 |
7 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 53,64 | m2 |
8 | Đục nhám mặt tường ốp | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 127,2 | m2 |
9 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 127,2 | m2 |
10 | Tháo dỡ trần | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 394,57 | m2 |
11 | Trần Prima 600x600 khung nhôm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 394,57 | m2 |
B | DÃY VĂN PHÒNG (ĐIỂM CHÍNH) | |||
1 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoài | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 115,776 | m2 |
2 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trong | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 242,295 | m2 |
3 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần ngoài | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 63,101 | m2 |
4 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 242,295 | m2 |
5 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 178,877 | m2 |
6 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 18,8 | m2 |
7 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 18,8 | m2 |
8 | Đục nhám mặt tường ốp | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 16,44 | m2 |
9 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 16,44 | m2 |
10 | Tháo dỡ trần | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 110,681 | m2 |
11 | Trần Prima 600x600 khung nhôm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 110,681 | m2 |
C | DÃY 1 PHÒNG (ĐIỂM CHÍNH) | |||
1 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoài | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 151,16 | m2 |
2 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trong | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 168,267 | m2 |
3 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần ngoài | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 47,55 | m2 |
4 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 168,267 | m2 |
5 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 196,31 | m2 |
6 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 22,88 | m2 |
7 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 22,88 | m2 |
8 | Đục nhám mặt tường ốp | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 15,6 | m2 |
9 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 15,6 | m2 |
D | NHÀ BẾP | |||
1 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoài | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 80,314 | m2 |
2 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trong | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 76,05 | m2 |
3 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần ngoài | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 4,785 | m2 |
4 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 76,05 | m2 |
5 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 85,099 | m2 |
6 | Đục nhám mặt tường ốp | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 8,2 | m2 |
7 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 8,2 | m2 |
8 | Trần Prima 600x600 khung nhôm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 71,86 | m2 |
E | SÂN ĐƯỜNG | |||
F | SÂN ĐƯỜNG | |||
1 | Tạo nhám mặt bê tông | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | m2 |
2 | Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 10,6 | m3 |
3 | Xoa phẳng mặt lăn nhám | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 106 | m2 |
4 | Cắt khe | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 5,3 | 10m |
G | HỐ GA | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,035 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,011 | 100m3 |
3 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,225 | m3 |
4 | Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,225 | m3 |
5 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,086 | m3 |
6 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,003 | 100m2 |
7 | Lắp đặt các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | cấu kiện |
8 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,934 | m3 |
9 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 4 | m2 |
10 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | m2 |
11 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,005 | tấn |
12 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính > 10mm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,0004 | tấn |
H | WC HỌC SINH (ĐIỂM CHÍNH) | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,028 | 100m3 |
2 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1,397 | m3 |
3 | Bê tông đá dăm sản xuất, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1,397 | m3 |
4 | Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2,431 | m3 |
5 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,035 | 100m2 |
6 | Bê tông đá dăm sản xuất, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,385 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,103 | 100m2 |
8 | Bê tông đá dăm sản xuất, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,29 | m3 |
9 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,06 | 100m2 |
10 | Bê tông đá dăm sản xuất, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,838 | m3 |
11 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,173 | 100m2 |
12 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,008 | 100m3 |
13 | Rải nilong chống thấm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,104 | 100m2 |
14 | Bê tông đá dăm, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 5,686 | m3 |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,22 | tấn |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,058 | tấn |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,016 | tấn |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,072 | tấn |
19 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2,936 | m3 |
20 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 31,127 | m2 |
21 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 9,167 | m2 |
22 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 5,94 | m2 |
23 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 4,408 | m2 |
24 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 6,326 | m2 |
25 | Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 6,13 | m2 |
26 | Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 6,13 | m2 |
27 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 6,13 | m2 |
28 | Bả bằng bột bả vào tường trong | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 3,387 | m2 |
29 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 31,127 | m2 |
30 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 13,736 | m2 |
31 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 11,05 | m2 |
32 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 14,437 | m2 |
33 | Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 44,863 | m2 |
34 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 33,584 | m2 |
35 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 300x300 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 10,825 | m2 |
36 | Trần tấm Prima 600x600 (VL+NC) | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 10,275 | m2 |
37 | Lắp dựng cửa đi lambri nhôm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1,28 | m2 |
38 | Lắp dựng cửa sổ kính khung nhôm + hoa sắt bảo vệ hệ 70 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2,1 | m2 |
39 | Cửa đi lambri nhôm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1,28 | m2 |
40 | Cửa sổ kính khung nhôm + hoa sắt bảo vệ hệ 70 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2,1 | m2 |
41 | Vách ngăn nhôm (VL+NC) | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 3,64 | m2 |
42 | Tấm kính khung nhôm (VL+NC) | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2,448 | m2 |
43 | Gia công xà gồ thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,057 | tấn |
44 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,057 | tấn |
45 | Lợp mái che tường bằng tôn mạ màu sóng vuông 0,45mm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,143 | 100m2 |
46 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 4m, đk=21x1,6mm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,08 | 100m |
47 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 4m, đk=27x1,8mm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,15 | 100m |
48 | Lắp đặt co ren trong D21 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 19 | cái |
49 | Lắp đặt co giảm D27-21 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 3 | cái |
50 | Lắp đặt co D27 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | cái |
51 | Lắp đặt tê D27x27x21 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 15 | cái |
52 | Lắp đặt tê D27x27x27 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2 | cái |
53 | Lắp đặt măng sông D27 ren ngoài | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2 | cái |
54 | Lắp đặt van thau D27 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | cái |
55 | Lắp đặt van thau 1 chiều D27 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | cái |
56 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 60x2,8mm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,33 | 100m |
57 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 90x3,8mm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,04 | 100m |
58 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 114x3,8mm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,2 | 100m |
59 | Lắp đặt co 135o D60 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 18 | cái |
60 | Lắp đặt co 135o D90 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 5 | cái |
61 | Lắp đặt co giảm D114-90 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 5 | cái |
62 | Lắp đặt co D114 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | cái |
63 | Lắp đặt tê D60 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 3 | cái |
64 | Lắp đặt tê D90 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | cái |
65 | Lắp đặt tê D114 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | cái |
66 | Lắp đặt phễu thu inox 200x200 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2 | cái |
67 | Lắp đặt chậu xí bệt thiếu nhi | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 5 | bộ |
68 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 8 | bộ |
69 | Lắp đặt lavabo thiếu nhi + vòi rửa | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 6 | bộ |
70 | Lắp đặt vòi rửa cầm tay | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 5 | cái |
I | HỆ THỐNG ĐIỆN - WC HỌC SINH (ĐIỂM CHÍNH) | |||
1 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2 | bộ |
2 | Lắp đặt công tắc 1 chiều | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2 | cái |
3 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 2,5mm2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 15 | m |
4 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 1,5mm2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 5 | m |
5 | Lắp đặt ống điện nhựa Ø 20 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 3 | m |
6 | Lắp đặt ống nhựa âm tường Ø 25 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2 | m |
7 | Lắp đặt hộp điện nhựa | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2 | hộp |
8 | Mặt nạ | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2 | cái |
9 | Lắp đặt hộp nối dây PVC âm tường | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2 | hộp |
10 | Vật tư khác (vis, tắc kê,…) | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | bộ |
J | WC GIÁO VIÊN (ĐIỂM CHÍNH) | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,007 | 100m3 |
2 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,374 | m3 |
3 | Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,374 | m3 |
4 | Bê tông đá dăm sản xuất, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,6 | m3 |
5 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,035 | 100m2 |
6 | Bê tông đá dăm sản xuất, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,274 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,073 | 100m2 |
8 | Bê tông đá dăm sản xuất, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,157 | m3 |
9 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,036 | 100m2 |
10 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,007 | 100m3 |
11 | Rải nilong chống thấm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,023 | 100m2 |
12 | Bê tông đá dăm sản xuất, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,452 | m3 |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,059 | tấn |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,042 | tấn |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,017 | tấn |
16 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,953 | m3 |
17 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 11,91 | m2 |
18 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 3,75 | m2 |
19 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 4,32 | m2 |
20 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 3,372 | m2 |
21 | Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,92 | m2 |
22 | Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,92 | m2 |
23 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,92 | m2 |
24 | Bả bằng bột bả vào tường trong | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 3,39 | m2 |
25 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 11,91 | m2 |
26 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2,202 | m2 |
27 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 5,49 | m2 |
28 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 8,88 | m2 |
29 | Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 14,112 | m2 |
30 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 8,16 | m2 |
31 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 300x300 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2,41 | m2 |
32 | Trần tấm Prima 600x600 (VL+NC) | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2,34 | m2 |
33 | Lắp dựng cửa đi nhôm kính mờ + khung sắt bảo vệ hệ 700 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1,54 | m2 |
34 | Lắp dựng cửa sổ kính khung nhôm + hoa sắt bảo vệ hệ 70 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,3 | m2 |
35 | Cửa đi nhôm kính mờ + khung sắt bảo vệ hệ 700 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1,54 | m2 |
36 | Cửa sổ kính khung nhôm + hoa sắt bảo vệ hệ 700 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2,1 | m2 |
37 | Gia công xà gồ thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,012 | tấn |
38 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,012 | tấn |
39 | Lợp mái che tường bằng tôn mạ màu sóng vuông 0,45mm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,037 | 100m2 |
40 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,136 | 100m3 |
41 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,046 | 100m3 |
42 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,576 | m3 |
43 | Bê tông đá dăm, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,684 | m3 |
44 | Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,466 | m3 |
45 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,033 | 100m2 |
46 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,338 | m3 |
47 | Bê tông đá dăm, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,112 | m3 |
48 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,012 | 100m2 |
49 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,007 | 100m2 |
50 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2,245 | m3 |
51 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,27 | m3 |
52 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | cấu kiện |
53 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 18,309 | m2 |
54 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1,278 | m2 |
55 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 5,625 | m2 |
56 | Sản xuất cốt thép bê tông trong hầm, đường kính cốt thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,112 | tấn |
57 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 4m, đk=21x1,6mm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,01 | 100m |
58 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 4m, đk=27x1,8mm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,045 | 100m |
59 | Lắp đặt co ren trong D21 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2 | cái |
60 | Lắp đặt co giảm D27-21 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2 | cái |
61 | Lắp đặt co D27 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | cái |
62 | Lắp đặt tê D27x27x27 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | cái |
63 | Lắp đặt van thau D27 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | cái |
64 | Lắp đặt van thau 1 chiều D27 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | cái |
65 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 60x2,8mm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,01 | 100m |
66 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 90x3,8mm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,01 | 100m |
67 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đường kính ống 168x7,3mm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,05 | 100m |
68 | Lắp đặt co D114 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | cái |
69 | Lắp đặt phễu thu inox 200x200 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | cái |
70 | Lắp đặt chậu xí bệt người lớn | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | bộ |
71 | Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | bộ |
72 | Lắp đặt vòi rửa cầm tay | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | cái |
K | HỆ THỐNG ĐIỆN - WC GIÁO VIÊN (ĐIỂM CHÍNH) | |||
1 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m, loại hộp đèn 1 bóng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | bộ |
2 | Lắp đặt công tắc 1 chiều | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | cái |
3 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 2,5mm2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 5 | m |
4 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 1,5mm2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 3 | m |
5 | Lắp đặt ống điện nhựa Ø 20 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1,5 | m |
6 | Lắp đặt ống nhựa âm tường Ø 25 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | m |
7 | Lắp đặt hộp điện nhựa | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | hộp |
8 | Mặt nạ | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | cái |
9 | Lắp đặt hộp nối dây PVC âm tường | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | hộp |
10 | Vật tư khác (vis, tắc kê,…) | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | bộ |
L | HÀNG RÀO (ĐIỂM CHÍNH) | |||
1 | Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2,7 | m3 |
2 | Phá dỡ hàng rào lưới B40 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 270,54 | m2 |
3 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 6,789 | m3 |
4 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,388 | 100m2 |
5 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn có trọng lượng đầu búa 1,2 tấn, chiều dài cọc | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1,65 | 100m |
6 | Bê tông đá dăm, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2,784 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,726 | 100m2 |
8 | Bê tông đá dăm sản xuất, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 8,207 | m3 |
9 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,991 | 100m2 |
10 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 4,526 | m3 |
11 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 113,176 | m2 |
12 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 64,937 | m2 |
13 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 99,031 | m2 |
14 | Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 277,144 | m2 |
15 | Lắp đặt lưới B40 (cả đo, cắt) | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 225,645 | m2 |
16 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,243 | tấn |
17 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,699 | tấn |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,429 | tấn |
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,526 | tấn |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,539 | tấn |
M | MÁI CHE TIỀN CHẾ (ĐIỂM CHÍNH) | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2,34 | m3 |
2 | Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,3 | m3 |
3 | Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,96 | m3 |
4 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,096 | 100m2 |
5 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1,08 | m3 |
6 | Gia công cột bằng thép hình | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,175 | tấn |
7 | Lắp dựng cột thép các loại | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,175 | tấn |
8 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,324 | tấn |
9 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,324 | tấn |
10 | Gia công giằng mái thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,171 | tấn |
11 | Lắp dựng giằng thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,171 | tấn |
12 | Gia công xà gồ thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,4 | tấn |
13 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,4 | tấn |
14 | Lợp tôn sóng vuông dày 0,45mm (uốn vòm) | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1,523 | 100m2 |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,014 | tấn |
16 | Gia công và lắp đặt máng xối tole phẳng dày 1 ly ( VL+NC) | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 34,8 | md |
17 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 60mm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,276 | 100m |
18 | Lắp đặt co 135o D60 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 24 | cái |
19 | Lắp đặt quả cầu chắn rác Þ 60 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 12 | cái |
20 | Cổ dê thép dẹp 30x3 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 36 | cái |
N | NHÀ KHO (ĐIỂM CHÍNH) | |||
1 | Gia công cột bằng thép hình | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,091 | tấn |
2 | Lắp dựng cột thép các loại | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,091 | tấn |
3 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,065 | tấn |
4 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,065 | tấn |
5 | Gia công xà gồ thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,286 | tấn |
6 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,286 | tấn |
7 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,4 | m2 |
8 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,946 | 100m2 |
9 | Lắp đặt BULON chân cột fi14, L=130 (VL+NC) | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 20 | cái |
10 | Lắp đặt BULON chân cột fi10, L=100 (VL+NC) | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 20 | cái |
11 | Gia công và lắp đặt máng xối tole phẳng dày 1 mm (VL+NC) | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 14,6 | md |
12 | Lắp đặt ống PVC D60x3 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,162 | 100m |
13 | Lắp đặt cầu chắn rác inox D60 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 5 | cái |
14 | Cổ dê thép dẹp 30x3 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 15 | cái |
15 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 6,72 | m2 |
16 | Cửa đi kính khung nhôm có khung bảo vệ, kính 5mm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 6,72 | m2 |
17 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,652 | m3 |
18 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 9,454 | m2 |
19 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 8,15 | m2 |
20 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 8,15 | m2 |
21 | Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 9,454 | m2 |
O | CẢI TẠO DÃY 02 PHÒNG HỌC - 1 (ĐIỂM PHỤ) | |||
1 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoài | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 130,37 | m2 |
2 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trong | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 109,61 | m2 |
3 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần ngoài | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 58,545 | m2 |
4 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 109,61 | m2 |
5 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 188,915 | m2 |
6 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 17 | m2 |
7 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 17 | m2 |
8 | Đục nhám mặt tường ốp | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 108,7 | m2 |
9 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 108,7 | m2 |
10 | Tháo dỡ trần | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 30,908 | m2 |
11 | Trần Prima 600x600 khung nhôm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 30,908 | m2 |
12 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,22 | m3 |
13 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 10,845 | m3 |
14 | Rải nilong chống thấm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1,356 | 100m2 |
15 | Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 10,845 | m3 |
16 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 400x400 vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 135,565 | m2 |
17 | Đục mở tường làm cửa, loại tường bê tông, chiều dày tường | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,352 | m2 |
18 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,864 | m2 |
P | CẢI TẠO DÃY 02 PHÒNG HỌC - 2 (ĐIỂM PHỤ) | |||
1 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoài | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 113,722 | m2 |
2 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trong | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 85,72 | m2 |
3 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần ngoài | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 45,296 | m2 |
4 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 85,72 | m2 |
5 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 159,018 | m2 |
6 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 7,234 | m2 |
7 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 7,234 | m2 |
8 | Đục nhám mặt tường ốp | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 83,06 | m2 |
9 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 83,06 | m2 |
10 | Tháo dỡ trần | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 21,533 | m2 |
11 | Trần Prima 600x600 khung nhôm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 21,533 | m2 |
12 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,296 | m3 |
Q | HÀNG RÀO (ĐIỂM PHỤ) | |||
1 | Khoan tạo lỗ bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan D | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 24 | lỗ khoan |
2 | Dùng sika liên kết thép vào trụ rào hiện hữu (VL+NC) | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 24 | lỗ khoan |
3 | Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,445 | m3 |
4 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,045 | 100m2 |
5 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,89 | m3 |
6 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 22,962 | m2 |
7 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 3,9 | m2 |
8 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 5,518 | m2 |
9 | Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 32,38 | m2 |
10 | Gia công cột bằng thép hình | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,03 | tấn |
11 | Lắp dựng cột thép các loại | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,03 | tấn |
12 | Khoan lắp đặt bulong D10 (L=100mm) | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 28 | cái |
13 | Lắp đặt lưới B40 (cả đo, cắt) | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 23,61 | m2 |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,033 | tấn |
R | SÂN ĐƯỜNG (ĐIỂM PHỤ) | |||
1 | Tạo nhám mặt bê tông | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | m2 |
2 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,142 | 100m3 |
3 | Rải nilong chống thấm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,748 | 100m2 |
4 | Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 32,886 | m3 |
5 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,392 | m3 |
6 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 6,202 | m2 |
7 | Xoa phẳng mặt lăn nhám | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 269 | m2 |
8 | Cắt khe | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 13,45 | 10m |
S | WC HỌC SINH - GIÁO VIÊN (ĐIỂM PHỤ) | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,118 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,09 | 100m3 |
3 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm), chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 5,76 | 100m |
4 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,648 | m3 |
5 | Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,648 | m3 |
6 | Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1,386 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,052 | 100m2 |
8 | Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,857 | m3 |
9 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,21 | 100m2 |
10 | Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2,157 | m3 |
11 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,348 | 100m2 |
12 | Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1,328 | m3 |
13 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,164 | 100m2 |
14 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,028 | 100m3 |
15 | Rải nilong chống thấm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,206 | 100m2 |
16 | Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1,648 | m3 |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,049 | tấn |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,139 | tấn |
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,074 | tấn |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,146 | tấn |
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,09 | tấn |
22 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 6,629 | m3 |
23 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 55,514 | m2 |
24 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 55,918 | m2 |
25 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 9,75 | m2 |
26 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 5,26 | m2 |
27 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 15,748 | m2 |
28 | Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 5,4 | m2 |
29 | Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 5,4 | m2 |
30 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 5,4 | m2 |
31 | Bả bằng bột bả vào tường trong | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 24,206 | m2 |
32 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 55,514 | m2 |
33 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 15,918 | m2 |
34 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 14,84 | m2 |
35 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 39,046 | m2 |
36 | Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 71,432 | m2 |
37 | Đục nhám mặt bê tông | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 11,4 | m2 |
38 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 84,912 | m2 |
39 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 300x300 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 23,685 | m2 |
40 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 37,96 | m |
41 | Trần tấm Prima 600x600 (VL+NC) | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 23,895 | m2 |
42 | Lắp dựng cửa đi nhôm kính mờ + khung sắt bảo vệ hệ 700 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2,8 | m2 |
43 | Lắp dựng cửa sổ kính khung nhôm + hoa sắt bảo vệ hệ 70 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2,4 | m2 |
44 | Lắp dựng cửa blamri nhôm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1,2 | m2 |
45 | Cửa blamri nhôm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1,2 | m2 |
46 | Cửa đi nhôm kính mờ + khung sắt bảo vệ hệ 700 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2,8 | m2 |
47 | Cửa sổ kính khung nhôm + hoa sắt bảo vệ hệ 700 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2,4 | m2 |
48 | Gia công xà gồ thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,109 | tấn |
49 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,109 | tấn |
50 | Lợp mái che tường bằng tôn mạ màu sóng vuông 0,45mm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,266 | 100m2 |
51 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,136 | 100m3 |
52 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,046 | 100m3 |
53 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,576 | m3 |
54 | Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,684 | m3 |
55 | Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,466 | m3 |
56 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,033 | 100m2 |
57 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,338 | m3 |
58 | Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,112 | m3 |
59 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,012 | 100m2 |
60 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,007 | 100m2 |
61 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2,245 | m3 |
62 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,27 | m3 |
63 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | cấu kiện |
64 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 18,309 | m2 |
65 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1,278 | m2 |
66 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 5,625 | m2 |
67 | Sản xuất cốt thép bê tông trong hầm, đường kính cốt thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,112 | tấn |
68 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 4m, đk=21x1,6mm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,1 | 100m |
69 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 4m, đk=27x1,8mm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,87 | 100m |
70 | Lắp đặt co ren trong D21 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 24 | cái |
71 | Lắp đặt co giảm D27-21 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 8 | cái |
72 | Lắp đặt co D27 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 3 | cái |
73 | Lắp đặt Tê D27x27x21 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 16 | cái |
74 | Lắp đặt tê D27x27x27 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 9 | cái |
75 | Lắp đặt măng xông nối D27 ren ngoài | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 5 | cái |
76 | Lắp đặt van thau D27 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | cái |
77 | Lắp đặt van thau 1 chiều D27 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | cái |
78 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 60x2,8mm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,15 | 100m |
79 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 90x3,8mm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,15 | 100m |
80 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 114x3,8mm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,24 | 100m |
81 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đường kính ống 168x7,3mm | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,05 | 100m |
82 | Lắp đặt co 135o D60 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 3 | cái |
83 | Lắp đặt co 135o D90 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2 | cái |
84 | Lắp đặt co giảm D114-90 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 5 | cái |
85 | Lắp đặt co D114 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | cái |
86 | Lắp đặt tê cong D90 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | cái |
87 | Lắp đặt tê cong D60 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2 | cái |
88 | Lắp đặt tê cong D114 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | cái |
89 | Lắp đặt phễu thu inox 200x200 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 4 | cái |
90 | Lắp đặt chậu xí bệt người lớn | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2 | bộ |
91 | Lắp đặt chậu xí bệt thiếu nhi | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 8 | bộ |
92 | Lắp đặt lavabo thiếu nhi + vòi rửa | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 6 | bộ |
93 | Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 6 | bộ |
94 | Lắp đặt vòi rửa cầm tay | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 10 | cái |
T | HỆ THỐNG ĐIỆN - WC HỌC SINH, GIÁO VIÊN (ĐIỂM PHỤ) | |||
1 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2 | bộ |
2 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m, loại hộp đèn 1 bóng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2 | bộ |
3 | Lắp đặt công tắc 1 chiều | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 4 | cái |
4 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 2,5mm2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 40 | m |
5 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 1,5mm2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 25 | m |
6 | Lắp đặt ống điện nhựa Ø 20 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 20 | m |
7 | Lắp đặt ống nhựa âm tường Ø 25 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 6 | m |
8 | Lắp đặt hộp điện nhựa | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 4 | hộp |
9 | Mặt nạ | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 4 | cái |
10 | Lắp đặt hộp nối dây PVC âm tường | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 4 | hộp |
11 | Vật tư khác (vis, tắc kê,…) | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 1 | bộ |
U | BỂ TỰ THẤM (ĐIỂM PHỤ) | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,416 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,168 | 100m3 |
3 | Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,276 | m3 |
4 | Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,46 | m3 |
5 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,046 | 100m2 |
6 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,48 | m3 |
7 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,014 | 100m2 |
8 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2,209 | m3 |
9 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 3 | cấu kiện |
10 | Cát lấp | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 5,586 | m3 |
11 | Đá mi | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2,753 | m3 |
12 | Đá 1x2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 2,693 | m3 |
13 | Đá 4x6 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 4,5 | m3 |
14 | Sản xuất cốt thép bê tông trong hầm, đường kính cốt thép | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,041 | tấn |
15 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | 0,032 | tấn |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | Tải trọng hàng hóa ≥ 5 tấn (phục vụ vận chuyển vật tư vật liệu) | 1 |
2 | Máy đào | Dung tích gầu ≥ 0,8m3 | 1 |
3 | Máy cắt gạch đá | Không yêu cầu | 2 |
4 | Máy trộn bê tông | Dung tích ≥ 250 lít | 2 |
5 | Máy cắt uốn cốt thép | Không yêu cầu | 2 |
6 | Máy hàn | Không yêu cầu | 2 |
7 | Máy đầm đất cầm tay (đầm cóc) | Không yêu cầu | 2 |
8 | Máy đầm dùi | Không yêu cầu | 2 |
9 | Máy đầm bàn | Không yêu cầu | 2 |
10 | Máy khoan bê tông | Không yêu cầu | 2 |
11 | Máy kinh vĩ hoặc toàn đạc | Không yêu cầu | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoài | 210,936 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
2 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trong | 293,68 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
3 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần ngoài | 199,838 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
4 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 293,68 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
5 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 410,774 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
6 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông | 53,64 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
7 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | 53,64 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
8 | Đục nhám mặt tường ốp | 127,2 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
9 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400 | 127,2 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
10 | Tháo dỡ trần | 394,57 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
11 | Trần Prima 600x600 khung nhôm | 394,57 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
12 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoài | 115,776 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
13 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trong | 242,295 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
14 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần ngoài | 63,101 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
15 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 242,295 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
16 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 178,877 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
17 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông | 18,8 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
18 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | 18,8 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
19 | Đục nhám mặt tường ốp | 16,44 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
20 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400 | 16,44 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
21 | Tháo dỡ trần | 110,681 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
22 | Trần Prima 600x600 khung nhôm | 110,681 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
23 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoài | 151,16 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
24 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trong | 168,267 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
25 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần ngoài | 47,55 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
26 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 168,267 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
27 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 196,31 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
28 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông | 22,88 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
29 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | 22,88 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
30 | Đục nhám mặt tường ốp | 15,6 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
31 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400, vữa XM mác 75 | 15,6 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
32 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoài | 80,314 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
33 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trong | 76,05 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
34 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần ngoài | 4,785 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
35 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 76,05 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
36 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 85,099 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
37 | Đục nhám mặt tường ốp | 8,2 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
38 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400, vữa XM mác 75 | 8,2 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
39 | Trần Prima 600x600 khung nhôm | 71,86 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
40 | Tạo nhám mặt bê tông | 1 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
41 | Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 10,6 | m3 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
42 | Xoa phẳng mặt lăn nhám | 106 | m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
43 | Cắt khe | 5,3 | 10m | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
44 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,035 | 100m3 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
45 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,011 | 100m3 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
46 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | 0,225 | m3 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
47 | Bê tông đá dăm sản xuất , đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | 0,225 | m3 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
48 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 0,086 | m3 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
49 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,003 | 100m2 | Theo chương V và bản vẽ thiết kế | ||
50 | Lắp đặt các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện | 1 | cấu kiện | Theo chương V và bản vẽ thiết kế |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG TOÀN TÂM như sau:
- Có quan hệ với 456 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,06 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 9,18%, Xây lắp 67,49%, Tư vấn 10,42%, Phi tư vấn 12,90%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.031.110.982.710 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.941.274.428.874 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,42%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bạn chỉ có thể nhét vừa chừng ấy từ vào trong bưu thiếp, chừng ấy lời trong một cuộc gọi, chừng ấy vào không gian, trước khi bạn quên đi rằng ngôn từ đôi khi được sử dụng không chỉ để lấp đầy sự trống rỗng mà còn vì những chuyện khác. "
Sarah Kay
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG TOÀN TÂM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG TOÀN TÂM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.