Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 23:01 07/08/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường mầm non Hoa Phượng (phân hiệu thôn Quỳnh Tân 1), thị trấn Buôn Trấp (giai đoạn 2)
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Ana; Địa chỉ: Thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trường mầm non Hoa Phượng (phân hiệu thôn Quỳnh Tân 1), thị trấn Buôn Trấp (giai đoạn 2)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
08:00 11/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:55 28/07/2022
đến
08:00 11/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 11/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
25.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 11/08/2022 (08/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH DTAH
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Trường mầm non Hoa Phượng (phân hiệu thôn Quỳnh Tân 1), thị trấn Buôn Trấp (giai đoạn 2)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH DTAH , địa chỉ: thôn 15, xã Tân Hòa, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Ana; Địa chỉ: Thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập BCKTKT: Công ty TNHH MTV xây dựng Lâm Thành. - Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH DTAH; - Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Krông Ana;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH DTAH , địa chỉ: thôn 15, xã Tân Hòa, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Ana; Địa chỉ: Thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Thư bảo lãnh dự thầu; Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm và kỹ thuật (Báo cáo tài chính, hợp đồng tương tự, nhân sự, thiết bị),năng lực kỹ thuật của nhà thầu; Nhà thầu (bao gồm các thành viên liên danh) phải đính kèm file và cung cấp đầy đủ hồ sơ pháp lý để chứng minh theo yêu cầu E-HSMT, cụ thể: - Đối với hợp đồng tương tự nhà thầu phải cung cấp bản sao chứng thực các tài liệu chứng minh: Hợp đồng; Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng (với hợp đồng đã thực hiện) hoặc biên bản bàn giao mặt bằng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư giá trị đã hoàn thành tính đến trước thời điểm đóng thầu hoặc Bảng xác định giá trị khối lượng hoàn thành đề nghị thanh toán hóa đơn bán hàng. - Năng lực tài chính và việc thực hiện nghĩa vụ thuế của nhà thầu: Để chứng minh nhà thầu không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả, không đang trong quá trình giải thể không còn nợ thuế; Yêu cầu Nhà thầu nộp Báo cáo tài chính 03 năm gần nhất (2019, 2020, 2021) và bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau: Biên bản kiểm tra quyết toán thuế năm tài chính gần nhất; Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả 03 năm 2019, 2020, 2021) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; Xác nhận nhà thầu không còn nợ thuế hoặc được gia hạn không tính tiền chậm nộp. - Năng lực nhân sự: Nhà thầu kèm theo bản chụp được chứng thực các tài liệu liên quan thể hiện kinh nghiệm công tác trong các công việc tương tự của các chức danh nhân sự đề xuất: Quyết định phân công công tác, Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình có tên của chức danh trên hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư có tên của các nhân sự chủ chốt mà nhà thầu đưa vào E-HSDT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Ana; Địa chỉ: Thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Krông Ana; Thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH DTAH, địa chỉ: Thôn 15, xã Tân Hòa, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk; Điện thoại: 0976489844
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Ana; Địa chỉ: Thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
240 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.612.872.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 522.574.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Hợp đồng tương tự phải là hợp đồng thi công xây dựng công trình dân dụng. - Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh: - Hợp đồng thi công xây dựng; - Xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng. - Quyết định phê duyệt báo cáo kinh kế - kỹ thuật.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.200.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng(Nếu là thành viên liên danh thì từng thành viên liên danh phải đáp ứng một nhân sự)1- Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp; Có chứng chỉ giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp hạng III trở lên hoặc đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng, cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV trở lên (Kèm theo xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa trình vào sử dụng hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành để chứng minh).- Tất cả văn bằng, chứng chỉ phải được chứng thực (sẽ yêu cầu đối chứng văn bằng gốc khi có yêu cầu).55
2Cán bộ kỹ thuật(Nếu là thành viên liên danh thì từng thành viên liên danh phải đáp ứng một nhân sự)1- Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Đã từng phụ trách kỹ thuật thi công ít nhất ít nhất 01 công trình dân dụng, cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV trở lên (Kèm theo xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa trình vào sử dụng hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành để chứng minh).- Tất cả văn bằng, chứng chỉ phải được chứng thực (sẽ yêu cầu đối chứng văn bằng gốc khi có yêu cầu).53
3Cán bộ phụ trách kỹ thuật an toàn lao động1- Có trình độ đại học thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc công nghệ kỹ thuật môi trường.- Có chứng chỉ an toàn lao động.- Tất cả văn bằng, chứng chỉ phải được chứng thực (sẽ yêu cầu đối chứng văn bằng gốc khi có yêu cầu).33
4Công nhân kỹ thuật10- Công nhân kỹ thuật xây dựng bậc 3/7 trở lên.- Tất cả văn bằng, chứng chỉ phải được chứng thực (sẽ yêu cầu đối chứng văn bằng gốc khi có yêu cầu).22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHÒNG CHỨC NĂNG
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIIChương 5, E-HSMT43,008m3
2Đào đất móng băng, rộng Chương 5, E-HSMT16,02m3
3Bê tông đá 4x6 vữa XM M50Chương 5, E-HSMT10,928m3
4Xây đá hộc, xây móng, chiều dày Chương 5, E-HSMT24,192m3
5BT móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Chương 5, E-HSMT9,624m3
6Đắp đất nền móng công trình, nền đườngChương 5, E-HSMT105,033m3
7Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp IIIChương 5, E-HSMT0,6202100m3
8Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp IIIChương 5, E-HSMT0,0062100m3
9Vận chuyển đất 7 km (1km đầu và 6km tiếp theo) bằng ô tô tự đổ 7T,đất cấp IIIChương 5, E-HSMT0,6202100m3/1km
10Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2Chương 5, E-HSMT2,844m3
11Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2Chương 5, E-HSMT8,964m3
12Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2Chương 5, E-HSMT6,7752m3
13Lắp dựng cốt thép móng,cột ĐK ≤10mmChương 5, E-HSMT0,2317tấn
14Lắp dựng cốt thép móng,cột, ĐK ≤18mmChương 5, E-HSMT1,0873tấn
15Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm,Chương 5, E-HSMT0,2167tấn
16Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm,Chương 5, E-HSMT1,209tấn
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT0,507tấn
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Chương 5, E-HSMT0,2957tấn
19Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương 5, E-HSMT0,3444100m2
20Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtChương 5, E-HSMT0,4812100m2
21Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương 5, E-HSMT0,9796100m2
22Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước.Chương 5, E-HSMT1,157100m2
23Xây móng gạch XM cốt liệu 4x8x19, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT6,2394m3
24Xây tường gạch XM cốt liệu 8x8x19, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT26,5962m3
25SX, lắp dựng cửa sắtChương 5, E-HSMT24,78m2
26SX, lắp dựng hoa sắt cửaChương 5, E-HSMT18,0336m2
27Khóa tay nắm cửaChương 5, E-HSMT3bộ
28SX và Lắp dựng lan can sắtChương 5, E-HSMT13,8m2
29Gia công xà gồ, đà trần thépChương 5, E-HSMT0,883tấn
30Lắp dựng xà gồ, đà trần thépChương 5, E-HSMT0,883tấn
31Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương 5, E-HSMT211,4592m2
32Lợp mái tôn mạ màu dày 0,4mm, chiều dài bất kỳChương 5, E-HSMT1,3888100m2
33Thi công trần phẳng bằng tôn lạnh sóng nhỏ,Chương 5, E-HSMT87,98m2
34Đóng chỉ nẹp góc bằng chỉ nhôm V25 cho trần tôn lạnhChương 5, E-HSMT59m
35Bê tông đá 4x6 vữa XM M50Chương 5, E-HSMT12,664m3
36Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600, vữa XM mác 50Chương 5, E-HSMT96,592m2
37Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75Chương 5, E-HSMT50,38m2
38Láng granitô cầu thangChương 5, E-HSMT7,02m2
39Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT37,512m2
40Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT111m2
41Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT184,005m2
42Trát trần, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT57,356m2
43Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT62,2m2
44Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng …Chương 5, E-HSMT62,2m2
45Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT80m
46Bả ma tít vào tườngChương 5, E-HSMT111m2
47Bả ma tít vào cột, dầm, trầnChương 5, E-HSMT94,868m2
48Bả ma tít vào tường ngoài nhàChương 5, E-HSMT184,005m2
49Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương 5, E-HSMT111m2
50Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương 5, E-HSMT278,873m2
51Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 60mmChương 5, E-HSMT0,384100m
52Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 65mmChương 5, E-HSMT16cái
53Cầu chắn rácChương 5, E-HSMT8Cái
54Lắp đặt tủ điện tổngChương 5, E-HSMT1Tủ
55Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Chương 5, E-HSMT15hộp
56Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngChương 5, E-HSMT6bộ
57Lắp đặt đèn Led áp trần.Chương 5, E-HSMT2bộ
58Lắp đặt các automat 1 pha ≤10AChương 5, E-HSMT3cái
59Lắp đặt các automat 1 pha ≤50AChương 5, E-HSMT1cái
60Lắp đặt công tắc 1 hạtChương 5, E-HSMT2cái
61Lắp đặt công tắc 2 hạtChương 5, E-HSMT3cái
62Lắp đặt ô cắm đôi đặt âm tườngChương 5, E-HSMT8cái
63Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 4mm2Chương 5, E-HSMT20m
64Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2,5mm2Chương 5, E-HSMT40m
65Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 1,5mm2Chương 5, E-HSMT50m
66Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tườngChương 5, E-HSMT4cái
67Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Chương 5, E-HSMT50m
68Bộ sứ đón điện + ống luồn (Gồm phụ kiện)Chương 5, E-HSMT1bộ
BCỔNG, TƯỜNG RÀO
1Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ ( sơn tường cũ)Chương 5, E-HSMT354,644m2
2Bả bằng bột bả vào tườngChương 5, E-HSMT354,644m2
3Phá lớp vữa trát tường, cột, trụChương 5, E-HSMT70,9288m2
4Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT70,9288m2
5Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụChương 5, E-HSMT283,7152m2
6Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương 5, E-HSMT61,551m2
7SX lắp dựng tường rào khung sắt thoángChương 5, E-HSMT13,203m2
8Cạo rỉ các kết cấu thépChương 5, E-HSMT48,348m2
9Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIIChương 5, E-HSMT9,016m3
10Bê tông đá 4x6 vữa XM M50Chương 5, E-HSMT0,784m3
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương 5, E-HSMT3,632m3
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép Chương 5, E-HSMT0,4559tấn
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép Chương 5, E-HSMT0,3402tấn
14Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtChương 5, E-HSMT0,3163100m2
15Xây trụ gạch XM cốt lệu 4x8x19, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT1,584m3
16Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT31,65m2
17Ốp đá granite vào trụ cổngChương 5, E-HSMT19,8m2
18Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnChương 5, E-HSMT11,85m2
19Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương 5, E-HSMT11,85m2
20SX, Lắp dựng cổng sắt,Chương 5, E-HSMT13,464m2
21SX lắp dựng chử nỗi mica bảng hiệu.Chương 5, E-HSMT1tr.gói
22Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương 5, E-HSMT26,928m2
23Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phChương 5, E-HSMT42,174m3
24Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Chương 5, E-HSMT12,395m3
25Phá dỡ cột, trụ gạch đáChương 5, E-HSMT4,8m3
26Tháo dỡ khung lưới B40 hàng ràoChương 5, E-HSMT110,25m2
27Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Chương 5, E-HSMT43,576m3
28Bê tông đá 4x6 vữa XM M50Chương 5, E-HSMT11,244m3
29Xây đá hộc, xây móng, chiều dày Chương 5, E-HSMT69,208m3
30Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Chương 5, E-HSMT7,996m3
31Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Chương 5, E-HSMT0,784m3
32Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngChương 5, E-HSMT0,4748100m2
33Xây tường gạch XM cốt liệu 8x8x19, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT10,2576m3
34Xây trụ gạch XM cốt liệu 4x8x19, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT8,976m3
35Gia công cột bằng thép V40x40x4 lõi trụ tường ràoChương 5, E-HSMT0,3641tấn
36Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Chương 5, E-HSMT1,122m3
37Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT276,39m2
38Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT123,08m2
39Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT367,8m
40Trát móng, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT98,57m2
41Quét nước xi măng 2 nướcChương 5, E-HSMT98,57m2
42Bả bằng bột bả vào tườngChương 5, E-HSMT399,47m2
43Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương 5, E-HSMT399,47m2
44SX lắp dựng tường rào khung sắt thoángChương 5, E-HSMT146,268m2
45Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương 5, E-HSMT146,268m2
CSÂN TRƯỜNG
1Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp IIIChương 5, E-HSMT146,8403m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Chương 5, E-HSMT4,068m3
3Bê tông đá 4x6 vữa XM M50Chương 5, E-HSMT111,2275m3
4Xây XMCL 4x8x19, xây móng chiều dày Chương 5, E-HSMT2,8985m3
5Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT37,29m2
6Vệ sinh nền đá trước khi đổ bê tôngChương 5, E-HSMT411,037m2
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Chương 5, E-HSMT71,7968m3
8Cắt joăng chống nứtChương 5, E-HSMT79,18410m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy hàn ≥ 14 KWThiết bị hoạt động tốt, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động; (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê + Giấy chứng nhận kiểm tra kỹ thuật an toàn của thiết bị)1
2Máy cắt uốn thép 5kwThiết bị hoạt động tốt, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động; (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê + Giấy chứng nhận kiểm tra kỹ thuật an toàn của thiết bị)1
3Máy cắt gạch đá 1.7 kwThiết bị hoạt động tốt, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động; (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê + Giấy chứng nhận kiểm tra kỹ thuật an toàn của thiết bị)1
4Máy đầm dùi 1,5 kWThiết bị hoạt động tốt, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động; (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê + Giấy chứng nhận kiểm tra kỹ thuật an toàn của thiết bị)1
5Máy trộn bê tông >= 250 lítThiết bị hoạt động tốt, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động; (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê + Giấy chứng nhận kiểm tra kỹ thuật an toàn của thiết bị)1
6Tời điện, sức nâng 800kgThiết bị hoạt động tốt, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động; (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê + Giấy chứng nhận kiểm tra kỹ thuật an toàn của thiết bị)1
7Ô tô tự đổ ≥ 7TThiết bị hoạt động tốt; Đầy đủ điều kiện sử dụng theo đúng quy định. Có giấy chứng nhận đăng kiểm còn hiệu lực; (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê).2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III
43,008 m3 Chương 5, E-HSMT
2 Đào đất móng băng, rộng
16,02 m3 Chương 5, E-HSMT
3 Bê tông đá 4x6 vữa XM M50
10,928 m3 Chương 5, E-HSMT
4 Xây đá hộc, xây móng, chiều dày
24,192 m3 Chương 5, E-HSMT
5 BT móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2
9,624 m3 Chương 5, E-HSMT
6 Đắp đất nền móng công trình, nền đường
105,033 m3 Chương 5, E-HSMT
7 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp III
0,6202 100m3 Chương 5, E-HSMT
8 Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp III
0,0062 100m3 Chương 5, E-HSMT
9 Vận chuyển đất 7 km (1km đầu và 6km tiếp theo) bằng ô tô tự đổ 7T,đất cấp III
0,6202 100m3/1km Chương 5, E-HSMT
10 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2
2,844 m3 Chương 5, E-HSMT
11 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2
8,964 m3 Chương 5, E-HSMT
12 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2
6,7752 m3 Chương 5, E-HSMT
13 Lắp dựng cốt thép móng,cột ĐK ≤10mm
0,2317 tấn Chương 5, E-HSMT
14 Lắp dựng cốt thép móng,cột, ĐK ≤18mm
1,0873 tấn Chương 5, E-HSMT
15 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm,
0,2167 tấn Chương 5, E-HSMT
16 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm,
1,209 tấn Chương 5, E-HSMT
17 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép
0,507 tấn Chương 5, E-HSMT
18 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,2957 tấn Chương 5, E-HSMT
19 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,3444 100m2 Chương 5, E-HSMT
20 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
0,4812 100m2 Chương 5, E-HSMT
21 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,9796 100m2 Chương 5, E-HSMT
22 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước.
1,157 100m2 Chương 5, E-HSMT
23 Xây móng gạch XM cốt liệu 4x8x19, vữa XM mác 75
6,2394 m3 Chương 5, E-HSMT
24 Xây tường gạch XM cốt liệu 8x8x19, vữa XM mác 75
26,5962 m3 Chương 5, E-HSMT
25 SX, lắp dựng cửa sắt
24,78 m2 Chương 5, E-HSMT
26 SX, lắp dựng hoa sắt cửa
18,0336 m2 Chương 5, E-HSMT
27 Khóa tay nắm cửa
3 bộ Chương 5, E-HSMT
28 SX và Lắp dựng lan can sắt
13,8 m2 Chương 5, E-HSMT
29 Gia công xà gồ, đà trần thép
0,883 tấn Chương 5, E-HSMT
30 Lắp dựng xà gồ, đà trần thép
0,883 tấn Chương 5, E-HSMT
31 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
211,4592 m2 Chương 5, E-HSMT
32 Lợp mái tôn mạ màu dày 0,4mm, chiều dài bất kỳ
1,3888 100m2 Chương 5, E-HSMT
33 Thi công trần phẳng bằng tôn lạnh sóng nhỏ,
87,98 m2 Chương 5, E-HSMT
34 Đóng chỉ nẹp góc bằng chỉ nhôm V25 cho trần tôn lạnh
59 m Chương 5, E-HSMT
35 Bê tông đá 4x6 vữa XM M50
12,664 m3 Chương 5, E-HSMT
36 Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600, vữa XM mác 50
96,592 m2 Chương 5, E-HSMT
37 Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75
50,38 m2 Chương 5, E-HSMT
38 Láng granitô cầu thang
7,02 m2 Chương 5, E-HSMT
39 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
37,512 m2 Chương 5, E-HSMT
40 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
111 m2 Chương 5, E-HSMT
41 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
184,005 m2 Chương 5, E-HSMT
42 Trát trần, vữa XM mác 75
57,356 m2 Chương 5, E-HSMT
43 Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75
62,2 m2 Chương 5, E-HSMT
44 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng …
62,2 m2 Chương 5, E-HSMT
45 Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75
80 m Chương 5, E-HSMT
46 Bả ma tít vào tường
111 m2 Chương 5, E-HSMT
47 Bả ma tít vào cột, dầm, trần
94,868 m2 Chương 5, E-HSMT
48 Bả ma tít vào tường ngoài nhà
184,005 m2 Chương 5, E-HSMT
49 Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
111 m2 Chương 5, E-HSMT
50 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
278,873 m2 Chương 5, E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH DTAH như sau:

  • Có quan hệ với 139 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,31 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,61%, Xây lắp 83,16%, Tư vấn 7,14%, Phi tư vấn 4,08%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 803.875.736.396 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 789.156.039.564 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,83%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 101

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tình yêu của người đàn ông chỉ là một phần trong cuộc sống, nhưng tình yêu của người đàn bà lại là toàn bộ cuộc sống. "

Byron (Anh)

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 8280 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1105 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1782 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24321 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38540 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây