Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 10:46 12/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa, thay thế đèn led các tuyến điện chiếu sáng đường nội ô thành phố Trà Vinh năm 2022
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa, thay thế đèn led các tuyến điện chiếu sáng đường nội ô thành phố Trà Vinh năm 2022
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách thành phố
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 22/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:35 12/09/2022
đến
14:00 22/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 22/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
100.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 22/09/2022 (21/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trung tâm Quy hoạch và Giám định xây dựng
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình
Tên dự toán là: Sửa chữa, thay thế đèn led các tuyến điện chiếu sáng đường nội ô thành phố Trà Vinh năm 2022
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Chủ đầu tư: Phòng Quản lý đô thị thành phố Trà Vinh. Địa chỉ: Số 09, đường Lê Thánh Tôn, phường 2, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, điện thoại: (0294) 3858038, Bên mời thầu: Trung tâm Quy hoạch và Giám định xây dựng. Địa chỉ: Số 226 Trần Phú, phường 7, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Công ty TNHH kiến trúc xanh An Phát. Địa chỉ: Số 97, đường Lê Hồng Phong, phường Trà An, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ; + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Xây dựng thương mại dịch vụ Hòa Lợi. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Trung tâm Quy hoạch và Giám định xây dựng. Địa chỉ: Số 226 Trần Phú, phường 7, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh; + Tư vấn thẩm định E-HSMT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Tư vấn thương mại dịch vụ Thanh Giang. Địa chỉ: 168/23 Bùi Thị Xuân, phường 3, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Quy hoạch và Giám định xây dựng , địa chỉ: Số 226 Trần Phú, phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Phòng Quản lý đô thị thành phố Trà Vinh. Địa chỉ: Số 09, đường Lê Thánh Tôn, phường 2, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, điện thoại: (0294) 3858038, Bên mời thầu: Trung tâm Quy hoạch và Giám định xây dựng. Địa chỉ: Số 226 Trần Phú, phường 7, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm và kỹ thuật theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Phòng Quản lý đô thị thành phố Trà Vinh. Địa chỉ: Số 09, đường Lê Thánh Tôn, phường 2, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, điện thoại: (0294) 3858038, Bên mời thầu: Trung tâm Quy hoạch và Giám định xây dựng. Địa chỉ: Số 226 Trần Phú, phường 7, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thành phố Trà Vinh, địa chỉ: Số 09, đường Lê Thánh Tôn, phường 2, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, điện thoại: (0294) 2210390
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 19A, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 2, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, điện thoại: (0294) 3862289; Fax: (0294) 3862289
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 19A, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 2, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, điện thoại: (0294) 3862289; Fax: (0294) 3862289

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
60 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 10.200.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.020.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: Tương tự về bản chất và độ phức tạp: thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV trở lên, có các hạng mục: thi công xây dựng mới hoặc cải tạo hệ thống chiếu sáng ngoài trời. - Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu để chứng minh kinh nghiệm cụ thể trong quản lý và thực hiện hợp đồng xây lắp như sau: + Hợp đồng thi công kèm theo Phụ lục giá trị khối lượng công việc; Biên bản nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng; Hóa đơn giá trị gia tăng; hoặc + Tài liệu chứng minh hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng, văn bản xác nhận của Chủ đầu tư đối với công trình đang hoàn thành (kể cả thầu phụ) kèm theo phụ lục giá trị khối lượng thanh toán tính đến thời điểm đóng thầu. + Tài liệu chứng minh về qui mô công trình: Quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.730.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 9.460.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp Đại học trở lên với chuyên môn được đào tạo thuộc một trong các chuyên ngành về điện, chuyên ngành kỹ thuật có liên quan đến lắp đặt thiết bị điện công trình.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát lắp đặt thiết bị điện vào công trình; hoặc đã từng làm chỉ huy trưởng tối thiểu 02 công trình tương tự gói thầu (thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV trở lên, có các hạng mục: thi công xây dựng mới hoặc cải tạo hệ thống chiếu sáng ngoài trời). Tài liệu chứng minh: nhà thầu cung cấp hợp đồng, kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình có tên của nhân sự được đề xuất hoặc Văn bản xác nhận thi công hoàn thành công trình của Chủ đầu tư có tên của nhân sự được đề xuất, tài liệu thể hiện quy mô và tính chất của công trình.- Tổng số năm kinh nghiệm được xét từ thời điểm tốt nghiệp ghi trong bằng tốt nghiệp đại học;- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: tính từ khi được phân công nhiệm vụ.Nhà thầu đính kèm bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực hợp pháp các văn bằng, chứng chỉ,…và các tài liệu theo yêu cầu trên để chứng minh năng lực của nhân sự được đề xuất.33
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần điện1- Tốt nghiệp Đại học trở lên với chuyên môn được đào tạo thuộc một trong các chuyên ngành về điện, chuyên ngành kỹ thuật có liên quan đến lắp đặt thiết bị điện công trình.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát lắp đặt thiết bị điện vào công trình. Đã từng làm Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công tối thiểu 02 công trình tương tự gói thầu (thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV trở lên, có các hạng mục: thi công xây dựng mới hoặc cải tạo hệ thống chiếu sáng ngoài trời). Tài liệu chứng minh: nhà thầu cung cấp hợp đồng, kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình có tên của nhân sự được đề xuất hoặc Văn bản xác nhận thi công hoàn thành công trình của Chủ đầu tư có tên của nhân sự được đề xuất, tài liệu thể hiện quy mô và tính chất của công trình.- Tổng số năm kinh nghiệm được xét từ thời điểm tốt nghiệp ghi trong bằng tốt nghiệp đại học.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: tính từ khi được phân công nhiệm vụ.Nhà thầu đính kèm bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực hợp pháp các văn bằng, chứng chỉ,…và các tài liệu theo yêu cầu trên để chứng minh năng lực của nhân sự được đề xuất.22
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần xây dựng1- Tốt nghiệp Đại học trở lên với chuyên môn được đào tạo thuộc một trong các chuyên ngành về kỹ thuật xây dựng, kinh tế xây dựng, kiến trúc, chuyên ngành kỹ thuật có liên quan đến xây dựng công trình.- Đã từng làm Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công tối thiểu 02 công trình tương tự gói thầu (thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV trở lên, có các hạng mục: thi công xây dựng mới hoặc cải tạo hệ thống chiếu sáng ngoài trời). Tài liệu chứng minh: nhà thầu cung cấp hợp đồng, kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình có tên của nhân sự được đề xuất hoặc Văn bản xác nhận thi công hoàn thành công trình của Chủ đầu tư có tên của nhân sự được đề xuất, tài liệu thể hiện quy mô và tính chất của công trình.- Tổng số năm kinh nghiệm được xét từ thời điểm tốt nghiệp ghi trong bằng tốt nghiệp đại học.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: tính từ khi được phân công nhiệm vụ.Nhà thầu đính kèm bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực hợp pháp các văn bằng, chứng chỉ,…và các tài liệu theo yêu cầu trên để chứng minh năng lực của nhân sự được đề xuất.22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ASửa chữa, thay thế đèn Led các tuyến điện chiếu sáng đường nội ô thành phố Trà Vinh năm 2022
1Thay cần đèn cao 1,5m vươn 3mChi tiết tại Chương V47bộ
2Sơn cần đènChi tiết tại Chương V197bộ
3Thay đèn chiếu sáng LED 120WChi tiết tại Chương V24,410 bộ
4Thay cáp treo bằng thủ côngChi tiết tại Chương V135,9540m
5Thay dây lên đèn Cu/PVC/PVC 2x1,5mm2Chi tiết tại Chương V19,340m
6Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sángChi tiết tại Chương V1tủ
7Lắp giá đỡ tủ + phụ kiệnChi tiết tại Chương V1giá đỡ
8Chi cấp nguồn điện cho tủ điệnChi tiết tại Chương V1tủ
9Lắp đặt ống HDPE D65 luồn cáp trên cột BTLTChi tiết tại Chương V7m
10Lắp đặt tấm móc treo mạ nhúng kẽm + phụ kiệnChi tiết tại Chương V152cái
11Lắp đặt móc treo cáp chữ U, cách điện 1KVChi tiết tại Chương V87cái
12Lắp kẹp dừng cáp, cách điện 1KVChi tiết tại Chương V65cái
13Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIChi tiết tại Chương V16,641m3
14Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChi tiết tại Chương V0,448100m2
15Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chi tiết tại Chương V10,72m3
16Đắp đất chèn móng cộtChi tiết tại Chương V5,44m3
17Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIChi tiết tại Chương V8,731m3
18Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChi tiết tại Chương V0,2016100m2
19Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chi tiết tại Chương V5,52m3
20Đắp đất chèn móng cộtChi tiết tại Chương V2,85m3
21Lắp dựng cột bê tông LT 8,5mChi tiết tại Chương V14cột
22Vận chuyển cột bê tông, cao 8,5mChi tiết tại Chương V14cột
23Bulong M16x450Chi tiết tại Chương V3bộ
24Bulong M16x550Chi tiết tại Chương V3bộ
25Bulong M16x700Chi tiết tại Chương V3bộ
26Lắp cần đèn đèn cao 1,5m vươn 3m mạ nhúng nóng kẽmChi tiết tại Chương V15bộ
27Lắp đèn Led 120WChi tiết tại Chương V15choá
28Luồn dây Cu/PVC/PVC 2x1,5mm2Chi tiết tại Chương V0,72100 m
29Kéo dây cáp Cu/XLPE/PVC 4x14mm2Chi tiết tại Chương V4,91100m
30Kéo dây cáp Cu/XLPE/PVC 4x14mm2Chi tiết tại Chương V0,25100m
31Làm đầu cáp khô tiết diện cáp 14mm2Chi tiết tại Chương V12đầu
32Đào rãnh cáp, rãnh tiếp địa, đất cấp IIChi tiết tại Chương V1,96m3
33Đắp rãnh cáp, rãnh tiếp địa, đất cấp IIChi tiết tại Chương V1,96m3
34Làm tiếp địa cho tủ điệnChi tiết tại Chương V1bộ
35Bulong đồng M10x50Chi tiết tại Chương V1Cái
36Dây thép tròn D10Chi tiết tại Chương V11m
37Thí nghiệm tiếp đất của tủ điệnChi tiết tại Chương V11 vị trí
38Đào rãnh cáp, rãnh tiếp địa, đất cấp IIChi tiết tại Chương V8,96m3
39Đắp rãnh cáp, rãnh tiếp địa, đất cấp IIChi tiết tại Chương V8,96m3
40Dây tiếp địa Cu/PVC 1x10 nối lên cáp treoChi tiết tại Chương V7m
41Dây thép tròn D10Chi tiết tại Chương V16m
42Bulong đồng M10x50Chi tiết tại Chương V2Cái
43Đầu cốt đồng M10Chi tiết tại Chương V2Cái
44Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treoChi tiết tại Chương V2bộ
45Thí nghiệm tiếp đất cho tiếp địa lạiChi tiết tại Chương V21 vị trí
46Cắt mặt hè gạch bằng máy - Chiều dày ≤10cmChi tiết tại Chương V416m
47Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kwChi tiết tại Chương V8,32m3
48Đào rãnh cáp, rãnh tiếp địa, đất cấp IIChi tiết tại Chương V58,24m3
49Đắp rãnh cáp, rãnh tiếp địa, đất cấp IIChi tiết tại Chương V58,24m3
50Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Chi tiết tại Chương V4,16m3
51Lát gạch xi măng, vữa XM M50, PCB40Chi tiết tại Chương V83,2m2
52Dây tiếp địa Cu/PVC 1x10 nối lên cáp treoChi tiết tại Chương V91m
53Dây thép tròn D10Chi tiết tại Chương V208m
54Bulong đồng M10x50Chi tiết tại Chương V26Cái
55Đầu cốt đồng M10Chi tiết tại Chương V26Cái
56Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treoChi tiết tại Chương V13bộ
57Thí nghiệm tiếp đất cho tiếp địa lạiChi tiết tại Chương V131 vị trí
58Đánh số cột đènChi tiết tại Chương V25,910 cột

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy hàn điện- Công suất ≥23kW, còn hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.1
2Máy cắt bê tông- Công suất ≥1,5kW, còn hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.1
3Cần trục ô tô- Sức nâng ≥ 3T .- Hoạt động tốt và giấy kiểm định xe còn hiệu lực.- Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.- Các tài liệu khác có liên quan do bên mời thầu yêu cầu nếu xét thấy cần thiết trong quá trình xét chọn.(Tất cả các tài liệu chứng minh phải được chứng thực, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn bản gốc để đối chiếu khi có yêu cầu).1
4Xe thang- Chiều cao nâng ≥ 12 m.- Hoạt động tốt và giấy kiểm định xe còn hiệu lực.- Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.- Các tài liệu khác có liên quan do bên mời thầu yêu cầu nếu xét thấy cần thiết trong quá trình xét chọn.(Tất cả các tài liệu chứng minh phải được chứng thực, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn bản gốc để đối chiếu khi có yêu cầu).2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Thay cần đèn cao 1,5m vươn 3m
47 bộ Chi tiết tại Chương V
2 Sơn cần đèn
197 bộ Chi tiết tại Chương V
3 Thay đèn chiếu sáng LED 120W
24,4 10 bộ Chi tiết tại Chương V
4 Thay cáp treo bằng thủ công
135,95 40m Chi tiết tại Chương V
5 Thay dây lên đèn Cu/PVC/PVC 2x1,5mm2
19,3 40m Chi tiết tại Chương V
6 Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng
1 tủ Chi tiết tại Chương V
7 Lắp giá đỡ tủ + phụ kiện
1 giá đỡ Chi tiết tại Chương V
8 Chi cấp nguồn điện cho tủ điện
1 tủ Chi tiết tại Chương V
9 Lắp đặt ống HDPE D65 luồn cáp trên cột BTLT
7 m Chi tiết tại Chương V
10 Lắp đặt tấm móc treo mạ nhúng kẽm + phụ kiện
152 cái Chi tiết tại Chương V
11 Lắp đặt móc treo cáp chữ U, cách điện 1KV
87 cái Chi tiết tại Chương V
12 Lắp kẹp dừng cáp, cách điện 1KV
65 cái Chi tiết tại Chương V
13 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất II
16,64 1m3 Chi tiết tại Chương V
14 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,448 100m2 Chi tiết tại Chương V
15 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M200, đá 1x2, PCB40
10,72 m3 Chi tiết tại Chương V
16 Đắp đất chèn móng cột
5,44 m3 Chi tiết tại Chương V
17 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất II
8,73 1m3 Chi tiết tại Chương V
18 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,2016 100m2 Chi tiết tại Chương V
19 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M200, đá 1x2, PCB40
5,52 m3 Chi tiết tại Chương V
20 Đắp đất chèn móng cột
2,85 m3 Chi tiết tại Chương V
21 Lắp dựng cột bê tông LT 8,5m
14 cột Chi tiết tại Chương V
22 Vận chuyển cột bê tông, cao 8,5m
14 cột Chi tiết tại Chương V
23 Bulong M16x450
3 bộ Chi tiết tại Chương V
24 Bulong M16x550
3 bộ Chi tiết tại Chương V
25 Bulong M16x700
3 bộ Chi tiết tại Chương V
26 Lắp cần đèn đèn cao 1,5m vươn 3m mạ nhúng nóng kẽm
15 bộ Chi tiết tại Chương V
27 Lắp đèn Led 120W
15 choá Chi tiết tại Chương V
28 Luồn dây Cu/PVC/PVC 2x1,5mm2
0,72 100 m Chi tiết tại Chương V
29 Kéo dây cáp Cu/XLPE/PVC 4x14mm2
4,91 100m Chi tiết tại Chương V
30 Kéo dây cáp Cu/XLPE/PVC 4x14mm2
0,25 100m Chi tiết tại Chương V
31 Làm đầu cáp khô tiết diện cáp 14mm2
12 đầu Chi tiết tại Chương V
32 Đào rãnh cáp, rãnh tiếp địa, đất cấp II
1,96 m3 Chi tiết tại Chương V
33 Đắp rãnh cáp, rãnh tiếp địa, đất cấp II
1,96 m3 Chi tiết tại Chương V
34 Làm tiếp địa cho tủ điện
1 bộ Chi tiết tại Chương V
35 Bulong đồng M10x50
1 Cái Chi tiết tại Chương V
36 Dây thép tròn D10
11 m Chi tiết tại Chương V
37 Thí nghiệm tiếp đất của tủ điện
1 1 vị trí Chi tiết tại Chương V
38 Đào rãnh cáp, rãnh tiếp địa, đất cấp II
8,96 m3 Chi tiết tại Chương V
39 Đắp rãnh cáp, rãnh tiếp địa, đất cấp II
8,96 m3 Chi tiết tại Chương V
40 Dây tiếp địa Cu/PVC 1x10 nối lên cáp treo
7 m Chi tiết tại Chương V
41 Dây thép tròn D10
16 m Chi tiết tại Chương V
42 Bulong đồng M10x50
2 Cái Chi tiết tại Chương V
43 Đầu cốt đồng M10
2 Cái Chi tiết tại Chương V
44 Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo
2 bộ Chi tiết tại Chương V
45 Thí nghiệm tiếp đất cho tiếp địa lại
2 1 vị trí Chi tiết tại Chương V
46 Cắt mặt hè gạch bằng máy - Chiều dày ≤10cm
416 m Chi tiết tại Chương V
47 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kw
8,32 m3 Chi tiết tại Chương V
48 Đào rãnh cáp, rãnh tiếp địa, đất cấp II
58,24 m3 Chi tiết tại Chương V
49 Đắp rãnh cáp, rãnh tiếp địa, đất cấp II
58,24 m3 Chi tiết tại Chương V
50 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40
4,16 m3 Chi tiết tại Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Quy hoạch và Giám định xây dựng như sau:

  • Có quan hệ với 29 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,64 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 21,43%, Xây lắp 42,86%, Tư vấn 14,29%, Phi tư vấn 21,42%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 25.656.164.923 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 22.893.498.744 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 10,77%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 155

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Tôi không bao giờ coi sự khác biệt trong quan điểm về chính trị, về tôn giáo, về triết học là lý do để quay lưng lại với bạn bè. "

Thomas Jefferson

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8488 dự án đang đợi nhà thầu
  • 365 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 382 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24754 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38422 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây