Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Thạch An |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Đường nội thị thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng Thời gian thực hiện hợp đồng là : 24 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách địa phương |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 600.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Thạch An; địa chỉ: Thị Trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng; điện thoại: 0206 3840 081. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng, Số 011, đường Hoàng Đình Giong, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. Điện thoại: 02063.852.136 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng; Địa chỉ: Số 30, phố Xuân Trường, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng; Điện thoại: 02063.852.182 |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng; Địa chỉ: Số 30, phố Xuân Trường, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng; Điện thoại: 02063.852.182; |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
24 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 25.100.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 4.100.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Ghi chú: Hợp đồng tương tự được đánh giá là đạt khi đáp ứng điều kiện sau: Là hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông, trong hợp đồng có hạng mục đường giao thông sử dụng lớp mặt đường bê tông nhựa. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 23.400.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 23.400.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 23.400.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 23.400.000.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | + Có trình độ từ đại học trở lên, chuyên ngành giao thông hoặc xây dựng công trình.+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (đường bộ) hạng III trở lên, hoặc đã từng thi công 1 công trình giao thông (đường bộ) cấp III trở lên hoặc 2 công trình giao thông (đường bộ) cấp IV trở lên. | 7 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần đường | 1 | + Có trình độ từ đại học trở lên, chuyên ngành giao thông, hoặc xây dựng công trình.+ Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 02 công trình giao thông đường bộ cấp III trở lên. Yêu cầu có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc tài liệu khác tương đương. | 5 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần cầu và các hạng mục khác | 1 | + Có trình độ từ đại học trở lên, chuyên ngành giao thông, hoặc xây dựng công trình.+ Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình/hạng mục cầu. Yêu cầu có xác nhận của Chủ đầu tư. | 5 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách ATLĐ, VSMT | 1 | + Có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành giao thông hoặc xây dựng công trình.+ Có chứng chỉ huấn luyện an toàn, vệ sinh môi trường.+ Đã phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường ít nhất 01 công trình giao thông cấp III trở lên. | 5 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1.173,7489 | 100m3 |
2 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép, độ chặt yêu cầu K=0,98 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 87,1363 | 100m3 |
3 | Xáo sới lòng đường bằng máy lu bánh thép, độ chặt yêu cầu K=0,98 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 13,8466 | 100m3 |
4 | Đào nền đường bằng máy đào, đất cấp III | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 9,5372 | 100m3 |
5 | Đào mặt đường cũ bằng máy đào, đất cấp IV | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 3,144 | 100m3 |
6 | Đào rãnh bằng máy đào, đất cấp III | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 9,9783 | 100m3 |
7 | Đắp trả rãnh bằng máy lu bánh thép, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 4,7721 | 100m3 |
8 | Đào khuôn đường bằng máy đào, đất cấp III | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 12,5626 | 100m3 |
9 | Đào khuôn vỉa hè bằng máy đào, đất cấp III | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 2,1818 | 100m3 |
10 | Đào cấp, bằng máy đào, đất cấp II | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 4,7374 | 100m3 |
11 | Đào móng bó nền bằng máy đào, đất cấp III | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1,5986 | 100m3 |
12 | Đắp trả bó nền bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,8065 | 100m3 |
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bó nền, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 150 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 203,01 | m3 |
14 | Ván khuôn bó nền (vật liệu luân chuyển 50%) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 8,0188 | 100m2 |
15 | Đào hữu cơ bằng máy đào, đất cấp I | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 83,5195 | 100m3 |
16 | Vét bùn bằng máy đào, đất cấp I | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 12,9842 | 100m3 |
17 | Vận chuyển đất tận dụng để đắp bằng ôtô tự đổ trong phạm vi | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 61,3436 | 100m3 |
18 | Đào nền ở mỏ để đắp bằng máy đào, đất cấp III | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1.295,4189 | 100m3 |
19 | Vận chuyển đất ở mỏ về đắp bằng ôtô tự đổ trong phạm vi | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1.295,4189 | 100m3 |
20 | Vận chuyển đất để đắp bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo trong phạm vi | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1.295,4189 | 100m3 |
21 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 96,5036 | 100m3 |
22 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo trong phạm vi | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 96,5036 | 100m3 |
23 | Vận chuyển đất không tương thích đổ đi bằng ôtô tự đổ trong phạm vi | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 5,7435 | 100m3 |
24 | Vận chuyển đất không tương thích bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo trong phạm vi | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 5,7435 | 100m3 |
B | HẠNG MỤC MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 218,5703 | 100m2 |
2 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít, lượng nhũ tương 1,0 kg/m2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 218,5703 | 100m2 |
3 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 34,5744 | 100m3 |
4 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 38,8962 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km, ôtô tự đổ | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 31,7801 | 100tấn |
6 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 1km tiếp theo, ôtô tự đổ | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 31,7801 | 100tấn |
7 | Vữa lót tấm lát, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 149,25 | m2 |
8 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 7,46 | m3 |
9 | Ván khuôn tấm đan | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,796 | 100m2 |
10 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 995 | 1 cấu kiện |
C | HẠNG MỤC VỈA HÈ | |||
1 | Lát gạch Terrazzo kích thước 40x40x3cm, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1.709,16 | m2 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 PCB30 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 170,916 | m3 |
3 | Đào đất, đất cấp III | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 2,32 | m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 2,32 | m3 |
5 | Ván khuôn gỗ | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,4644 | 100m2 |
6 | Bê tông bó vỉa, đá 1x2, mác 200 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 22,33 | m3 |
7 | Ván khuôn thép(vật liệu luân chuyển 50%) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 2,8921 | 100m2 |
8 | Vữa lót, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 112,13 | m2 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 11,21 | m3 |
10 | Cốt thép, đường kính | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,0313 | tấn |
11 | Cốt thép, đường kính > 10mm | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,0771 | tấn |
12 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 539 | cấu kiện |
13 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 186 | cái |
14 | Quét nhựa đường chống thấm mối nối ống cống - đường kính F 0,75(VL tính 50%) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 186 | ống cống |
15 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 70,68 | m3 |
16 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông ống cống, đá 1x2, mác 200 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 39,06 | m3 |
17 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép ống cống, đường kính | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 3,6642 | tấn |
18 | Ván khuôn ống cống(vật liệu luân chuyển 50%) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 10,9182 | 100m2 |
19 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 134 | cái |
20 | Quét nhựa đường chống thấm mối nối ống cống - đường kính F 1,25(VL tính 50%) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 134 | ống cống |
21 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 135,34 | m3 |
22 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông ống cống, đá 1x2, mác 200 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 69,68 | m3 |
23 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép ống cống, đường kính | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 6,6491 | tấn |
24 | Ván khuôn ống cống(vật liệu luân chuyển 50%) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 11,5374 | 100m2 |
25 | Xây đá hộc, xây móng cống, vữa XM mác 100 PCB30(50% đá hộc tận dụng) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 11,375 | m3 |
26 | Xây đá hộc, xây thân cống, vữa XM mác 100 PCB30(50% đá hộc tận dụng) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 11,375 | m3 |
27 | Xây đá hộc, xây móng cống, vữa XM mác 100 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 24,825 | m3 |
28 | Xây đá hộc, xây thân cống, vữa XM mác 100 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 24,825 | m3 |
29 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 125,9 | m2 |
30 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn, đá 1x2, mác 200 PCB30 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 9,7 | m3 |
31 | Ván khuôn gỗ mũ mố | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,6608 | 100m2 |
32 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, pa nen | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 28 | cái |
33 | Bê tông tấm đan đúc sẵn, đá 1x2 mác 250 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 5,32 | m3 |
34 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn, D ≤10mm | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,4409 | tấn |
35 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn, D >10mm | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,2209 | tấn |
36 | Ván khuôn nắp đan(vật liệu luân chuyển 50%) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,2123 | 100m2 |
37 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn, D ≤10mm | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,1207 | tấn |
38 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn, D >10mm | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,0732 | tấn |
39 | Cốt thép thân rãnh đúc sẵn, D ≤10mm | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,2381 | tấn |
40 | Bê tông tấm đan đúc sẵn, đá 1x2 mác 250 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1,25 | m3 |
41 | Bê tông thân rãnh, đá 1x2 mác 250 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 3,93 | m3 |
42 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông thân, đá 1x2, mác 150 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,17 | m3 |
43 | Ván khuôn kim loại,ván khuôn tấm đan(vật liệu luân chuyển 50%) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,055 | 100m2 |
44 | Ván khuôn kim loại,ván khuôn thân rãnh(vật liệu luân chuyển 50%) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,3561 | 100m2 |
45 | Ống nhựa thoát nước tiền phong D27 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 3 | m |
46 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1,1 | m3 |
47 | Vữa chèn khe, vữa XM mác 100 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,39 | m2 |
48 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, pa nen | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 20 | cái |
49 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,216 | 100m3 |
50 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,106 | 100m3 |
D | HẠNG MỤC CỐNG NGANG ĐƯỜNG | |||
1 | Đào móng cống, chiều rộng móng | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1,0061 | 100m3 |
2 | Đào móng cống, chiều rộng móng | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 2,5544 | 100m3 |
3 | Xây đá hộc, xây móng cống, vữa XM mác 100 PCB30(50% đá hộc tận dụng) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 61,545 | m3 |
4 | Xây đá hộc, xây cống, vữa XM mác 100 PCB30(50% đá hộc tận dụng) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 46,46 | m3 |
5 | Xây đá hộc, xây móng cống, vữa XM mác 100 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 61,545 | m3 |
6 | Xây đá hộc, xây thân cống, vữa XM mác 100 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 46,46 | m3 |
7 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 221,28 | m2 |
8 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép ống cống, đường kính | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 4,751 | tấn |
9 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông ống cống, đá 1x2, mác 200 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 48,02 | m3 |
10 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, pa nen | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 188 | cái |
11 | Quét nhựa đường chống thấm mối nối ống cống - đường kính F 1,00(VL tính 50%) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 61 | ống cống |
12 | Quét nhựa đường chống thấm mối nối ống cống - đường kính F 0.75(VL tính 50%) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 127 | ống cống |
13 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 74,24 | m3 |
14 | Đắp đất bằng đầm đất cạnh cống cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1,4133 | 100m3 |
15 | Ván khuôn ống cống(vật liệu luân chuyển 50%) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 11,6641 | 100m2 |
16 | Đào móng cống, chiều rộng móng | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 5,1445 | 100m3 |
17 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 61 | m3 |
18 | Xây đá hộc, xây móng cống, vữa XM mác 100(50% đá hộc tận dụng) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 3,745 | m3 |
19 | Xây đá hộc, xây thân cống, vữa XM mác 100(50% đá hộc tận dụng) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 9,635 | m3 |
20 | Xây đá hộc, xây móng cống, vữa XM mác 100 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 3,745 | m3 |
21 | Xây đá hộc, xây thân cống, vữa XM mác 100 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 9,635 | m3 |
22 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 48,38 | m2 |
23 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mũ mố, đá 1x2, mác 200 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 3,17 | m3 |
24 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép ống cống, đường kính | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1,5382 | tấn |
25 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông ống cống, đá 1x2, mác 200 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 32,24 | m3 |
26 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 62 | cái |
27 | Quét nhựa đường chống thấm mối nối ống cống - đường kính F 1,25(VL tính 50%) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 62 | ống cống |
28 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 2,1213 | 100m3 |
29 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn mũ mố(vật liệu luân chuyển 50%) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,1456 | 100m2 |
30 | Ván khuôn ống cống(vật liệu luân chuyển 50%) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 5,3382 | 100m2 |
31 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 8 | cái |
32 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông bản cống, đá 1x2, mác 250 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1,81 | m3 |
33 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, đường kính | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,1533 | tấn |
34 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, đường kính > 10 mm | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,0753 | tấn |
35 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bản(vật liệu luân chuyển 50%) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,0689 | 100m2 |
36 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,3505 | 100m3 |
37 | Đào móng cống, bằng máy đào, đất cấp III | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1,4019 | 100m3 |
38 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 5,6 | m3 |
39 | Xây đá hộc, xây cống, vữa XM mác 100 PCB30 (đá hộc mua ở mỏ đá) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 9,095 | m3 |
40 | Xây đá hộc, xây cống, vữa XM mác 100 PCB30 (đá hộc tận dụng từ đá phá ra trên tuyến) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 9,095 | m3 |
41 | Xây đá hộc, xây hố thu, vữa XM mác 100 PCB30 (đá hộc mua ở mỏ đá) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 2,235 | m3 |
42 | Xây đá hộc, xây hố thu, vữa XM mác 100 PCB30 (đá hộc tận dụng từ đá phá ra trên tuyến) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 2,235 | m3 |
43 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 PCB30 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 9,34 | m2 |
44 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mũ mố, đá 2x4, mác 200 PCB30 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1,05 | m3 |
45 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, đá 2x4, mác 150 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 8,92 | m3 |
46 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cống | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,1128 | 100m2 |
47 | Ván khuôn thân cống(vật liệu luân chuyển 50%) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 3,4596 | 100m2 |
48 | Bê tông thân cống, đá 1x2 mác 250 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 29,09 | m3 |
49 | Cốt thép thân cống, đường kính > 10mm | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 5,807 | tấn |
50 | Cốt thép thân cống, đường kính | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,3808 | tấn |
51 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, đường kính | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 29 | đoạn ống |
52 | Đắp đất cạnh cống bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1,3224 | 100m3 |
53 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép bản quá độ, đường kính | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,8632 | tấn |
54 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông bản quá độ, đá 1x2, mác 250 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 8 | m3 |
55 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn bản quá độ | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,32 | 100m2 |
56 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn (bản quá độ) bằng cần cẩu | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 40 | 1 cấu kiện |
57 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép bản hố thu, đường kính | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,0451 | tấn |
58 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép bản hố thu, đường kính > 10mm | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,0234 | tấn |
59 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông bản hố thu, đá 1x2, mác 250 PCB30 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,56 | m3 |
60 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn (bản hố thu) bằng cần cẩu | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 4 | 1 cấu kiện |
61 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn bản | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,0247 | 100m2 |
E | HẠNG MỤC KÈ CHẮN ĐẤT DỌC TUYẾN | |||
1 | Đào cải suối, bằng máy đào, đất cấp III | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 3,1972 | 100m3 |
2 | Phá đá bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực, đá cấp III | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1,7704 | 100m3 |
3 | Đào móng kè, bằng máy đào, đất cấp III | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 11,4217 | 100m3 |
4 | Phá đá bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực, đá cấp III | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 3,2958 | 100m3 |
5 | Xúc đá lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 1,25m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 5,0662 | 100m3 |
6 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 4,2624 | 100m3 |
7 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 58,28 | m3 |
8 | Xây đá hộc, xây móng, vữa XM mác 100 PCB30(50% đá hộc tận dụng) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 47,25 | m3 |
9 | Xây đá hộc, xây thân, vữa XM mác 100 PCB30(50% đá hộc tận dụng) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 105,37 | m3 |
10 | Xây đá hộc, xây móng, vữa XM mác 100 PCB30 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 47,25 | m3 |
11 | Xây đá hộc, xây thân, vữa XM mác 100 PCB30 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 105,37 | m3 |
12 | Bê tông móng kè, đá 2x4, mác 150 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 366,58 | m3 |
13 | Đổ bê tông thân kè, đá 2x4, mác 150 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 388,63 | m3 |
14 | Đổ bê tông thủ mũ kè, đá 1x2, mác 150 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 9,43 | m3 |
15 | Đắp đất sét không thấm nước bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1,2123 | 100m3 |
16 | Ống nhựa thoát nước tiền phong D90 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 177,46 | m |
17 | Đá dăm tầng lọc ngược | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 4,88 | m3 |
18 | ván khuôn kè(vật liệu luân chuyển 50%) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 13,1169 | 100m2 |
19 | Xây đá hộc, xây mái dốc thẳng, vữa XM mác 75 PCB30(50% đá hộc tận dụng) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 82,22 | m3 |
20 | Xây đá hộc, xây mái dốc thẳng, vữa XM mác 75 PCB30 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 82,22 | m3 |
21 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 PCB30 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 41,99 | m2 |
22 | Xây đá hộc, xây gia cố lòng suối, chiều dày | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 28,11 | m3 |
23 | Xây đá hộc, xây gia cố lòng suối, chiều dày | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 28,11 | m3 |
24 | Quét nhựa bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa(chèn khe phòng lún) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 152,33 | m2 |
F | HẠNG MỤC CẦU TRÊN TUYẾN | |||
1 | Phá dỡ cầu cũ trên tuyến bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 42,59 | m3 |
2 | Đào móng cầu, chiều rộng móng | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1,2846 | 100m3 |
3 | Đào móng , chiều rộng móng | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 16,2335 | 100m3 |
4 | Phá đá móng cánh bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực, đá cấp III | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 5,0136 | 100m3 |
5 | Xúc đá lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 5,0136 | 100m3 |
6 | Đắp đất cạnh mố + tường cánh bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 4,448 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất đổ đi bằng ôtô tự đổ trong phạm vi | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1,2846 | 100m3 |
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1,2846 | 100m3 |
9 | Xúc khối xây cầu cũ lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,4259 | 100m3 |
10 | Vận chuyển khối xây cầu cũ bằng ôtô tự đổ trong phạm vi | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,4259 | 100m3 |
11 | Vận chuyển khối xây cầu cũ bằng ôtô tự đổ 2km tiếp theo trong phạm vi | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,4259 | 100m3/1km |
12 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 11,2073 | 100m3 |
13 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 11,2073 | 100m3 |
14 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 19,16 | m3 |
15 | Ván khuôn thép mố cầu(vật liệu luân chuyển 50%) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 19,8043 | 100m2 |
16 | Bê tông mũ mố, đá 1x2, mác 250 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 75,98 | m3 |
17 | Bê tông móng mố cầu trên cạn, đá 2x4, mác 200 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 191,55 | m3 |
18 | Bê tông thân mố cầu trên cạn, đá 2x4, mác 200 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 876,11 | m3 |
19 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép mố cầu, đường kính | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,9946 | tấn |
20 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép mố cầu, đường kính | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1,8179 | tấn |
21 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép mố cầu, đường kính >18 mm | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,8501 | tấn |
22 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 15,62 | m3 |
23 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng tường cánh, đá 2x4, mác 200 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 156,15 | m3 |
24 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông thân tường cánh, đá 2x4, mác 200 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 335,89 | m3 |
25 | Ván khuôn thép(vật liệu luân chuyển 50%) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 10,9801 | 100m2 |
26 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt cầu, đá 1x2, mác 300 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 100,87 | m3 |
27 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu(vật liệu luân chuyển 50%) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 4,2094 | 100m2 |
28 | Gia công, lắp dựng cốt thép bản mặt cầu, đường kính cốt thép | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,6508 | tấn |
29 | Gia công, lắp dựng cốt thép bản mặt cầu, đường kính cốt thép | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 5,1355 | tấn |
30 | Gia công, lắp dựng cốt thép bản mặt cầu, đường kính cốt thép > 18mm | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 13,9156 | tấn |
31 | Quét dung dịch chống thấm mặt cầu | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 422,32 | m2 |
32 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bản vượt, đá 1x2, mác 250 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 47,54 | m3 |
33 | Ván khuôn bản vượt(vật liệu luân chuyển 50%) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,8209 | 100m2 |
34 | Gia công, lắp dựng cốt thép bản vượt, đường kính cốt thép | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1,4717 | tấn |
35 | Gia công, lắp dựng cốt thép bản vượt, đường kính cốt thép | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 4,758 | tấn |
36 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép lan can, đường kính | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,1267 | tấn |
37 | Thép ống | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,5366 | tấn |
38 | Thép bản | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,3229 | tấn |
39 | Sản xuất bê tông, đá 1x2, mác 200 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 21,12 | m3 |
40 | Ván khuôn | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1,3006 | 100m2 |
41 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép mố cầu, đường kính | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,1496 | tấn |
42 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép mố cầu, đường kính | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,3036 | tấn |
43 | Đá 4x6 làm móng bản vượt | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 113,95 | m3 |
44 | Đá dăm đệm móng gia cố lòng suối | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 61,28 | m3 |
45 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sân gia cố, chiều rộng | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 111,97 | m3 |
46 | Xây đá hộc xây gia cố sân thượng lưu, vữa XM mác 75 PCB30(50% đá hộc tận dụng) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 9,535 | m3 |
47 | Xây đá hộc xây gia cố sân thượng lưu, vữa XM mác 75 PCB30 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 9,535 | m3 |
48 | Xây đá hộc móng, vữa XM mác 100 PCB30(50% đá hộc tận dụng) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 17,275 | m3 |
49 | Xây đá hộc, xây thân, vữa XM mác 100 PCB30(50% đá hộc tận dụng) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 40,595 | m3 |
50 | Xây đá hộc móng, vữa XM mác 100 PCB30 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 17,275 | m3 |
51 | Xây đá hộc, xây thân, vữa XM mác 100 PCB30 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 40,595 | m3 |
52 | Đào đất móng cột, đất cấp III | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 2,1 | m3 |
53 | Bê tông móng, mác 150 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,75 | m3 |
54 | Ống thép tráng kẽm D89 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 13,8 | m |
55 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,06 | 100m2 |
56 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,0138 | 100m3 |
57 | Biển hình tròn D = 700 mm | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 6 | cái |
58 | Bu lông M16x360 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 24 | cái |
59 | Bu lông M10x120 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 12 | cái |
60 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển tròn D70, bát giác cạnh 25 cm PCB30 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 6 | cái |
G | HẠNG MỤC ĐIỀU PHỐI ĐÁ | |||
1 | Vận chuyển đá hộc tận dụng bằng ôtô tự đổ trong phạm vi | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 5,6938 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đá đổ đi sau tận dụngbằng ôtô tự đổ trong phạm vi | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 4,1639 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đá thừa đổ đi bằng ôtô tự đổ 2km tiếp theo trong phạm vi | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 4,1639 | 100m3/1km |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 0,7% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Xe ô tô tự đổ | Tải trọng hàng hóa tối thiểu 09 tấn; Có giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới còn hiệu lực | 4 |
2 | Ô tô tưới nước | Dung tích ≥ 5 m3; Có giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới còn hiệu lực | 1 |
3 | Máy đào | Dung tích gầu ≥ 1,2m3; Có giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực | 2 |
4 | Máy đào | Dung tích gầu ≥ 0,8m3; Có giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực | 1 |
5 | Máy lu bánh thép | Khối lượng khi gia tải tối thiểu 08 tấn; Có giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực | 2 |
6 | Máy lu rung | Khối lượng khi gia tải tối thiểu 25 tấn; Có giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực | 1 |
7 | Máy ủi | Công suất tối thiểu 110CV; Có giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực | 2 |
8 | Máy rải cấp phối đá dăm | Công suất >50m3; Có giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực | 1 |
9 | Máy rải bê tông nhựa | Công suất >130CV; Có giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực | 1 |
10 | Máy phun nhựa đường | Công suất >190CV (140Kw); Có giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 1.173,7489 | 100m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép, độ chặt yêu cầu K=0,98 | 87,1363 | 100m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Xáo sới lòng đường bằng máy lu bánh thép, độ chặt yêu cầu K=0,98 | 13,8466 | 100m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Đào nền đường bằng máy đào, đất cấp III | 9,5372 | 100m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Đào mặt đường cũ bằng máy đào, đất cấp IV | 3,144 | 100m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Đào rãnh bằng máy đào, đất cấp III | 9,9783 | 100m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Đắp trả rãnh bằng máy lu bánh thép, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 4,7721 | 100m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Đào khuôn đường bằng máy đào, đất cấp III | 12,5626 | 100m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Đào khuôn vỉa hè bằng máy đào, đất cấp III | 2,1818 | 100m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Đào cấp, bằng máy đào, đất cấp II | 4,7374 | 100m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Đào móng bó nền bằng máy đào, đất cấp III | 1,5986 | 100m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Đắp trả bó nền bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,8065 | 100m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bó nền, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 150 | 203,01 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Ván khuôn bó nền (vật liệu luân chuyển 50%) | 8,0188 | 100m2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Đào hữu cơ bằng máy đào, đất cấp I | 83,5195 | 100m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Vét bùn bằng máy đào, đất cấp I | 12,9842 | 100m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Vận chuyển đất tận dụng để đắp bằng ôtô tự đổ trong phạm vi | 61,3436 | 100m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Đào nền ở mỏ để đắp bằng máy đào, đất cấp III | 1.295,4189 | 100m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Vận chuyển đất ở mỏ về đắp bằng ôtô tự đổ trong phạm vi | 1.295,4189 | 100m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Vận chuyển đất để đắp bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo trong phạm vi | 1.295,4189 | 100m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi | 96,5036 | 100m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo trong phạm vi | 96,5036 | 100m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Vận chuyển đất không tương thích đổ đi bằng ôtô tự đổ trong phạm vi | 5,7435 | 100m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Vận chuyển đất không tương thích bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo trong phạm vi | 5,7435 | 100m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | 218,5703 | 100m2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít, lượng nhũ tương 1,0 kg/m2 | 218,5703 | 100m2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 34,5744 | 100m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 38,8962 | 100m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km, ôtô tự đổ | 31,7801 | 100tấn | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 1km tiếp theo, ôtô tự đổ | 31,7801 | 100tấn | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Vữa lót tấm lát, dày 2cm, vữa XM mác 75 | 149,25 | m2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | 7,46 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Ván khuôn tấm đan | 0,796 | 100m2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 995 | 1 cấu kiện | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | Lát gạch Terrazzo kích thước 40x40x3cm, vữa XM mác 75 | 1.709,16 | m2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 PCB30 | 170,916 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Đào đất, đất cấp III | 2,32 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 2,32 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | Ván khuôn gỗ | 0,4644 | 100m2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Bê tông bó vỉa, đá 1x2, mác 200 | 22,33 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | Ván khuôn thép(vật liệu luân chuyển 50%) | 2,8921 | 100m2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Vữa lót, dày 2cm, vữa XM mác 100 | 112,13 | m2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 11,21 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
44 | Cốt thép, đường kính | 0,0313 | tấn | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
45 | Cốt thép, đường kính > 10mm | 0,0771 | tấn | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
46 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | 539 | cấu kiện | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
47 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn | 186 | cái | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
48 | Quét nhựa đường chống thấm mối nối ống cống - đường kính F 0,75(VL tính 50%) | 186 | ống cống | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
49 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 70,68 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
50 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông ống cống, đá 1x2, mác 200 | 39,06 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Thạch An như sau:
- Có quan hệ với 38 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,06 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 3,96%, Xây lắp 93,07%, Tư vấn 2,97%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 233.205.004.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 230.900.558.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,99%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cuộc đời như một chuyến xe mà chúng ta là người lái, mỗi khi qua một bến, sẽ có người lên và người xuống. Những người lên xe cùng chúng ta lúc khởi hành phần nhiều giữa đường sẽ rời đi, còn người cùng chúng ta đến cuối hành trình thì rất ít. Thậm chí chẳng có một ai. "
Thuần Gian Khuynh Thành
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Thạch An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Thạch An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.