Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 12:13 14/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường nội thị thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Chủ đầu tư
Ủy ban nhân dân huyện Thạch An; địa chỉ: Thị Trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng; điện thoại: 0206 3840 081.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (lần 02) công trình: Đường nội thị thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách địa phương
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
11:30 04/10/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:12 14/09/2022
đến
11:30 04/10/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
11:30 04/10/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
600.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 04/10/2022 (02/05/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Thạch An
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Đường nội thị thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 24 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách địa phương
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Thạch An , địa chỉ: Khu III thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Thạch An; địa chỉ: Thị Trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng; điện thoại: 0206 3840 081.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn xây dựng An Thắng; + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng Cao Bằng; + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng Cao Bằng.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Thạch An , địa chỉ: Khu III thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Thạch An; địa chỉ: Thị Trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng; điện thoại: 0206 3840 081.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 600.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Thạch An; địa chỉ: Thị Trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng; điện thoại: 0206 3840 081.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng, Số 011, đường Hoàng Đình Giong, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. Điện thoại: 02063.852.136
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng; Địa chỉ: Số 30, phố Xuân Trường, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng; Điện thoại: 02063.852.182
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng; Địa chỉ: Số 30, phố Xuân Trường, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng; Điện thoại: 02063.852.182;

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
24 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 25.100.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 4.100.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Ghi chú: Hợp đồng tương tự được đánh giá là đạt khi đáp ứng điều kiện sau: Là hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông, trong hợp đồng có hạng mục đường giao thông sử dụng lớp mặt đường bê tông nhựa.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 23.400.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1+ Có trình độ từ đại học trở lên, chuyên ngành giao thông hoặc xây dựng công trình.+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (đường bộ) hạng III trở lên, hoặc đã từng thi công 1 công trình giao thông (đường bộ) cấp III trở lên hoặc 2 công trình giao thông (đường bộ) cấp IV trở lên.75
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần đường1+ Có trình độ từ đại học trở lên, chuyên ngành giao thông, hoặc xây dựng công trình.+ Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 02 công trình giao thông đường bộ cấp III trở lên. Yêu cầu có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc tài liệu khác tương đương.52
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần cầu và các hạng mục khác1+ Có trình độ từ đại học trở lên, chuyên ngành giao thông, hoặc xây dựng công trình.+ Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình/hạng mục cầu. Yêu cầu có xác nhận của Chủ đầu tư.52
4Cán bộ phụ trách ATLĐ, VSMT1+ Có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành giao thông hoặc xây dựng công trình.+ Có chứng chỉ huấn luyện an toàn, vệ sinh môi trường.+ Đã phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường ít nhất 01 công trình giao thông cấp III trở lên.52

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC NỀN ĐƯỜNG
1Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V - Yêu cầu kỹ thuật1.173,7489100m3
2Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép, độ chặt yêu cầu K=0,98Chương V - Yêu cầu kỹ thuật87,1363100m3
3Xáo sới lòng đường bằng máy lu bánh thép, độ chặt yêu cầu K=0,98Chương V - Yêu cầu kỹ thuật13,8466100m3
4Đào nền đường bằng máy đào, đất cấp IIIChương V - Yêu cầu kỹ thuật9,5372100m3
5Đào mặt đường cũ bằng máy đào, đất cấp IVChương V - Yêu cầu kỹ thuật3,144100m3
6Đào rãnh bằng máy đào, đất cấp IIIChương V - Yêu cầu kỹ thuật9,9783100m3
7Đắp trả rãnh bằng máy lu bánh thép, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V - Yêu cầu kỹ thuật4,7721100m3
8Đào khuôn đường bằng máy đào, đất cấp IIIChương V - Yêu cầu kỹ thuật12,5626100m3
9Đào khuôn vỉa hè bằng máy đào, đất cấp IIIChương V - Yêu cầu kỹ thuật2,1818100m3
10Đào cấp, bằng máy đào, đất cấp IIChương V - Yêu cầu kỹ thuật4,7374100m3
11Đào móng bó nền bằng máy đào, đất cấp IIIChương V - Yêu cầu kỹ thuật1,5986100m3
12Đắp trả bó nền bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V - Yêu cầu kỹ thuật0,8065100m3
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bó nền, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 150Chương V - Yêu cầu kỹ thuật203,01m3
14Ván khuôn bó nền (vật liệu luân chuyển 50%)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật8,0188100m2
15Đào hữu cơ bằng máy đào, đất cấp IChương V - Yêu cầu kỹ thuật83,5195100m3
16Vét bùn bằng máy đào, đất cấp IChương V - Yêu cầu kỹ thuật12,9842100m3
17Vận chuyển đất tận dụng để đắp bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Chương V - Yêu cầu kỹ thuật61,3436100m3
18Đào nền ở mỏ để đắp bằng máy đào, đất cấp IIIChương V - Yêu cầu kỹ thuật1.295,4189100m3
19Vận chuyển đất ở mỏ về đắp bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Chương V - Yêu cầu kỹ thuật1.295,4189100m3
20Vận chuyển đất để đắp bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo trong phạm vi Chương V - Yêu cầu kỹ thuật1.295,4189100m3
21Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Chương V - Yêu cầu kỹ thuật96,5036100m3
22Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo trong phạm vi Chương V - Yêu cầu kỹ thuật96,5036100m3
23Vận chuyển đất không tương thích đổ đi bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Chương V - Yêu cầu kỹ thuật5,7435100m3
24Vận chuyển đất không tương thích bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo trong phạm vi Chương V - Yêu cầu kỹ thuật5,7435100m3
BHẠNG MỤC MẶT ĐƯỜNG
1Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C Chương V - Yêu cầu kỹ thuật218,5703100m2
2Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít, lượng nhũ tương 1,0 kg/m2Chương V - Yêu cầu kỹ thuật218,5703100m2
3Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênChương V - Yêu cầu kỹ thuật34,5744100m3
4Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiChương V - Yêu cầu kỹ thuật38,8962100m3
5Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km, ôtô tự đổChương V - Yêu cầu kỹ thuật31,7801100tấn
6Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 1km tiếp theo, ôtô tự đổChương V - Yêu cầu kỹ thuật31,7801100tấn
7Vữa lót tấm lát, dày 2cm, vữa XM mác 75Chương V - Yêu cầu kỹ thuật149,25m2
8Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200Chương V - Yêu cầu kỹ thuật7,46m3
9Ván khuôn tấm đanChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,796100m2
10Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Chương V - Yêu cầu kỹ thuật9951 cấu kiện
CHẠNG MỤC VỈA HÈ
1Lát gạch Terrazzo kích thước 40x40x3cm, vữa XM mác 75Chương V - Yêu cầu kỹ thuật1.709,16m2
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 PCB30Chương V - Yêu cầu kỹ thuật170,916m3
3Đào đất, đất cấp IIIChương V - Yêu cầu kỹ thuật2,32m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V - Yêu cầu kỹ thuật2,32m3
5Ván khuôn gỗChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,4644100m2
6Bê tông bó vỉa, đá 1x2, mác 200Chương V - Yêu cầu kỹ thuật22,33m3
7Ván khuôn thép(vật liệu luân chuyển 50%)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật2,8921100m2
8Vữa lót, dày 2cm, vữa XM mác 100Chương V - Yêu cầu kỹ thuật112,13m2
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V - Yêu cầu kỹ thuật11,21m3
10Cốt thép, đường kính Chương V - Yêu cầu kỹ thuật0,0313tấn
11Cốt thép, đường kính > 10mmChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,0771tấn
12Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuChương V - Yêu cầu kỹ thuật539cấu kiện
13Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵnChương V - Yêu cầu kỹ thuật186cái
14Quét nhựa đường chống thấm mối nối ống cống - đường kính F 0,75(VL tính 50%)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật186ống cống
15Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Chương V - Yêu cầu kỹ thuật70,68m3
16Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông ống cống, đá 1x2, mác 200Chương V - Yêu cầu kỹ thuật39,06m3
17Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép ống cống, đường kính Chương V - Yêu cầu kỹ thuật3,6642tấn
18Ván khuôn ống cống(vật liệu luân chuyển 50%)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật10,9182100m2
19Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵnChương V - Yêu cầu kỹ thuật134cái
20Quét nhựa đường chống thấm mối nối ống cống - đường kính F 1,25(VL tính 50%)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật134ống cống
21Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Chương V - Yêu cầu kỹ thuật135,34m3
22Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông ống cống, đá 1x2, mác 200Chương V - Yêu cầu kỹ thuật69,68m3
23Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép ống cống, đường kính Chương V - Yêu cầu kỹ thuật6,6491tấn
24Ván khuôn ống cống(vật liệu luân chuyển 50%)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật11,5374100m2
25Xây đá hộc, xây móng cống, vữa XM mác 100 PCB30(50% đá hộc tận dụng)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật11,375m3
26Xây đá hộc, xây thân cống, vữa XM mác 100 PCB30(50% đá hộc tận dụng)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật11,375m3
27Xây đá hộc, xây móng cống, vữa XM mác 100Chương V - Yêu cầu kỹ thuật24,825m3
28Xây đá hộc, xây thân cống, vữa XM mác 100Chương V - Yêu cầu kỹ thuật24,825m3
29Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Chương V - Yêu cầu kỹ thuật125,9m2
30Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn, đá 1x2, mác 200 PCB30Chương V - Yêu cầu kỹ thuật9,7m3
31Ván khuôn gỗ mũ mốChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,6608100m2
32Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, pa nenChương V - Yêu cầu kỹ thuật28cái
33Bê tông tấm đan đúc sẵn, đá 1x2 mác 250Chương V - Yêu cầu kỹ thuật5,32m3
34Cốt thép tấm đan đúc sẵn, D ≤10mmChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,4409tấn
35Cốt thép tấm đan đúc sẵn, D >10mmChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,2209tấn
36Ván khuôn nắp đan(vật liệu luân chuyển 50%)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật0,2123100m2
37Cốt thép tấm đan đúc sẵn, D ≤10mmChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,1207tấn
38Cốt thép tấm đan đúc sẵn, D >10mmChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,0732tấn
39Cốt thép thân rãnh đúc sẵn, D ≤10mmChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,2381tấn
40Bê tông tấm đan đúc sẵn, đá 1x2 mác 250Chương V - Yêu cầu kỹ thuật1,25m3
41Bê tông thân rãnh, đá 1x2 mác 250Chương V - Yêu cầu kỹ thuật3,93m3
42Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông thân, đá 1x2, mác 150Chương V - Yêu cầu kỹ thuật0,17m3
43Ván khuôn kim loại,ván khuôn tấm đan(vật liệu luân chuyển 50%)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật0,055100m2
44Ván khuôn kim loại,ván khuôn thân rãnh(vật liệu luân chuyển 50%)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật0,3561100m2
45Ống nhựa thoát nước tiền phong D27Chương V - Yêu cầu kỹ thuật3m
46Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Chương V - Yêu cầu kỹ thuật1,1m3
47Vữa chèn khe, vữa XM mác 100Chương V - Yêu cầu kỹ thuật0,39m2
48Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, pa nenChương V - Yêu cầu kỹ thuật20cái
49Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V - Yêu cầu kỹ thuật0,216100m3
50Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V - Yêu cầu kỹ thuật0,106100m3
DHẠNG MỤC CỐNG NGANG ĐƯỜNG
1Đào móng cống, chiều rộng móng Chương V - Yêu cầu kỹ thuật1,0061100m3
2Đào móng cống, chiều rộng móng Chương V - Yêu cầu kỹ thuật2,5544100m3
3Xây đá hộc, xây móng cống, vữa XM mác 100 PCB30(50% đá hộc tận dụng)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật61,545m3
4Xây đá hộc, xây cống, vữa XM mác 100 PCB30(50% đá hộc tận dụng)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật46,46m3
5Xây đá hộc, xây móng cống, vữa XM mác 100Chương V - Yêu cầu kỹ thuật61,545m3
6Xây đá hộc, xây thân cống, vữa XM mác 100Chương V - Yêu cầu kỹ thuật46,46m3
7Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Chương V - Yêu cầu kỹ thuật221,28m2
8Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép ống cống, đường kính Chương V - Yêu cầu kỹ thuật4,751tấn
9Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông ống cống, đá 1x2, mác 200Chương V - Yêu cầu kỹ thuật48,02m3
10Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, pa nenChương V - Yêu cầu kỹ thuật188cái
11Quét nhựa đường chống thấm mối nối ống cống - đường kính F 1,00(VL tính 50%)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật61ống cống
12Quét nhựa đường chống thấm mối nối ống cống - đường kính F 0.75(VL tính 50%)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật127ống cống
13Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Chương V - Yêu cầu kỹ thuật74,24m3
14Đắp đất bằng đầm đất cạnh cống cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V - Yêu cầu kỹ thuật1,4133100m3
15Ván khuôn ống cống(vật liệu luân chuyển 50%)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật11,6641100m2
16Đào móng cống, chiều rộng móng Chương V - Yêu cầu kỹ thuật5,1445100m3
17Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Chương V - Yêu cầu kỹ thuật61m3
18Xây đá hộc, xây móng cống, vữa XM mác 100(50% đá hộc tận dụng)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật3,745m3
19Xây đá hộc, xây thân cống, vữa XM mác 100(50% đá hộc tận dụng)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật9,635m3
20Xây đá hộc, xây móng cống, vữa XM mác 100Chương V - Yêu cầu kỹ thuật3,745m3
21Xây đá hộc, xây thân cống, vữa XM mác 100Chương V - Yêu cầu kỹ thuật9,635m3
22Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Chương V - Yêu cầu kỹ thuật48,38m2
23Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mũ mố, đá 1x2, mác 200Chương V - Yêu cầu kỹ thuật3,17m3
24Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép ống cống, đường kính Chương V - Yêu cầu kỹ thuật1,5382tấn
25Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông ống cống, đá 1x2, mác 200Chương V - Yêu cầu kỹ thuật32,24m3
26Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵnChương V - Yêu cầu kỹ thuật62cái
27Quét nhựa đường chống thấm mối nối ống cống - đường kính F 1,25(VL tính 50%)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật62ống cống
28Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V - Yêu cầu kỹ thuật2,1213100m3
29Ván khuôn gỗ. Ván khuôn mũ mố(vật liệu luân chuyển 50%)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật0,1456100m2
30Ván khuôn ống cống(vật liệu luân chuyển 50%)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật5,3382100m2
31Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵnChương V - Yêu cầu kỹ thuật8cái
32Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông bản cống, đá 1x2, mác 250Chương V - Yêu cầu kỹ thuật1,81m3
33Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, đường kính Chương V - Yêu cầu kỹ thuật0,1533tấn
34Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, đường kính > 10 mmChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,0753tấn
35Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bản(vật liệu luân chuyển 50%)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật0,0689100m2
36Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V - Yêu cầu kỹ thuật0,3505100m3
37Đào móng cống, bằng máy đào, đất cấp IIIChương V - Yêu cầu kỹ thuật1,4019100m3
38Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Chương V - Yêu cầu kỹ thuật5,6m3
39Xây đá hộc, xây cống, vữa XM mác 100 PCB30 (đá hộc mua ở mỏ đá)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật9,095m3
40Xây đá hộc, xây cống, vữa XM mác 100 PCB30 (đá hộc tận dụng từ đá phá ra trên tuyến)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật9,095m3
41Xây đá hộc, xây hố thu, vữa XM mác 100 PCB30 (đá hộc mua ở mỏ đá)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật2,235m3
42Xây đá hộc, xây hố thu, vữa XM mác 100 PCB30 (đá hộc tận dụng từ đá phá ra trên tuyến)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật2,235m3
43Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 PCB30Chương V - Yêu cầu kỹ thuật9,34m2
44Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mũ mố, đá 2x4, mác 200 PCB30Chương V - Yêu cầu kỹ thuật1,05m3
45Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, đá 2x4, mác 150Chương V - Yêu cầu kỹ thuật8,92m3
46Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cốngChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,1128100m2
47Ván khuôn thân cống(vật liệu luân chuyển 50%)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật3,4596100m2
48Bê tông thân cống, đá 1x2 mác 250Chương V - Yêu cầu kỹ thuật29,09m3
49Cốt thép thân cống, đường kính > 10mmChương V - Yêu cầu kỹ thuật5,807tấn
50Cốt thép thân cống, đường kính Chương V - Yêu cầu kỹ thuật0,3808tấn
51Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, đường kính Chương V - Yêu cầu kỹ thuật29đoạn ống
52Đắp đất cạnh cống bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V - Yêu cầu kỹ thuật1,3224100m3
53Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép bản quá độ, đường kính Chương V - Yêu cầu kỹ thuật0,8632tấn
54Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông bản quá độ, đá 1x2, mác 250Chương V - Yêu cầu kỹ thuật8m3
55Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn bản quá độChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,32100m2
56Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn (bản quá độ) bằng cần cẩuChương V - Yêu cầu kỹ thuật401 cấu kiện
57Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép bản hố thu, đường kính Chương V - Yêu cầu kỹ thuật0,0451tấn
58Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép bản hố thu, đường kính > 10mmChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,0234tấn
59Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông bản hố thu, đá 1x2, mác 250 PCB30Chương V - Yêu cầu kỹ thuật0,56m3
60Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn (bản hố thu) bằng cần cẩuChương V - Yêu cầu kỹ thuật41 cấu kiện
61Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn bảnChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,0247100m2
EHẠNG MỤC KÈ CHẮN ĐẤT DỌC TUYẾN
1Đào cải suối, bằng máy đào, đất cấp IIIChương V - Yêu cầu kỹ thuật3,1972100m3
2Phá đá bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực, đá cấp IIIChương V - Yêu cầu kỹ thuật1,7704100m3
3Đào móng kè, bằng máy đào, đất cấp IIIChương V - Yêu cầu kỹ thuật11,4217100m3
4Phá đá bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực, đá cấp IIIChương V - Yêu cầu kỹ thuật3,2958100m3
5Xúc đá lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 1,25m3Chương V - Yêu cầu kỹ thuật5,0662100m3
6Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V - Yêu cầu kỹ thuật4,2624100m3
7Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Chương V - Yêu cầu kỹ thuật58,28m3
8Xây đá hộc, xây móng, vữa XM mác 100 PCB30(50% đá hộc tận dụng)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật47,25m3
9Xây đá hộc, xây thân, vữa XM mác 100 PCB30(50% đá hộc tận dụng)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật105,37m3
10Xây đá hộc, xây móng, vữa XM mác 100 PCB30Chương V - Yêu cầu kỹ thuật47,25m3
11Xây đá hộc, xây thân, vữa XM mác 100 PCB30Chương V - Yêu cầu kỹ thuật105,37m3
12Bê tông móng kè, đá 2x4, mác 150Chương V - Yêu cầu kỹ thuật366,58m3
13Đổ bê tông thân kè, đá 2x4, mác 150Chương V - Yêu cầu kỹ thuật388,63m3
14Đổ bê tông thủ mũ kè, đá 1x2, mác 150Chương V - Yêu cầu kỹ thuật9,43m3
15Đắp đất sét không thấm nước bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V - Yêu cầu kỹ thuật1,2123100m3
16Ống nhựa thoát nước tiền phong D90Chương V - Yêu cầu kỹ thuật177,46m
17Đá dăm tầng lọc ngượcChương V - Yêu cầu kỹ thuật4,88m3
18ván khuôn kè(vật liệu luân chuyển 50%)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật13,1169100m2
19Xây đá hộc, xây mái dốc thẳng, vữa XM mác 75 PCB30(50% đá hộc tận dụng)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật82,22m3
20Xây đá hộc, xây mái dốc thẳng, vữa XM mác 75 PCB30Chương V - Yêu cầu kỹ thuật82,22m3
21Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 PCB30Chương V - Yêu cầu kỹ thuật41,99m2
22Xây đá hộc, xây gia cố lòng suối, chiều dày Chương V - Yêu cầu kỹ thuật28,11m3
23Xây đá hộc, xây gia cố lòng suối, chiều dày Chương V - Yêu cầu kỹ thuật28,11m3
24Quét nhựa bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa(chèn khe phòng lún)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật152,33m2
FHẠNG MỤC CẦU TRÊN TUYẾN
1Phá dỡ cầu cũ trên tuyến bằng máy đào gắn đầu búa thủy lựcChương V - Yêu cầu kỹ thuật42,59m3
2Đào móng cầu, chiều rộng móng Chương V - Yêu cầu kỹ thuật1,2846100m3
3Đào móng , chiều rộng móng Chương V - Yêu cầu kỹ thuật16,2335100m3
4Phá đá móng cánh bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực, đá cấp IIIChương V - Yêu cầu kỹ thuật5,0136100m3
5Xúc đá lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đàoChương V - Yêu cầu kỹ thuật5,0136100m3
6Đắp đất cạnh mố + tường cánh bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V - Yêu cầu kỹ thuật4,448100m3
7Vận chuyển đất đổ đi bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Chương V - Yêu cầu kỹ thuật1,2846100m3
8Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIChương V - Yêu cầu kỹ thuật1,2846100m3
9Xúc khối xây cầu cũ lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đàoChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,4259100m3
10Vận chuyển khối xây cầu cũ bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Chương V - Yêu cầu kỹ thuật0,4259100m3
11Vận chuyển khối xây cầu cũ bằng ôtô tự đổ 2km tiếp theo trong phạm vi Chương V - Yêu cầu kỹ thuật0,4259100m3/1km
12Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Chương V - Yêu cầu kỹ thuật11,2073100m3
13Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIIChương V - Yêu cầu kỹ thuật11,2073100m3
14Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Chương V - Yêu cầu kỹ thuật19,16m3
15Ván khuôn thép mố cầu(vật liệu luân chuyển 50%)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật19,8043100m2
16Bê tông mũ mố, đá 1x2, mác 250Chương V - Yêu cầu kỹ thuật75,98m3
17Bê tông móng mố cầu trên cạn, đá 2x4, mác 200Chương V - Yêu cầu kỹ thuật191,55m3
18Bê tông thân mố cầu trên cạn, đá 2x4, mác 200Chương V - Yêu cầu kỹ thuật876,11m3
19Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép mố cầu, đường kính Chương V - Yêu cầu kỹ thuật0,9946tấn
20Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép mố cầu, đường kính Chương V - Yêu cầu kỹ thuật1,8179tấn
21Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép mố cầu, đường kính >18 mmChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,8501tấn
22Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Chương V - Yêu cầu kỹ thuật15,62m3
23Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng tường cánh, đá 2x4, mác 200Chương V - Yêu cầu kỹ thuật156,15m3
24Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông thân tường cánh, đá 2x4, mác 200Chương V - Yêu cầu kỹ thuật335,89m3
25Ván khuôn thép(vật liệu luân chuyển 50%)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật10,9801100m2
26Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt cầu, đá 1x2, mác 300Chương V - Yêu cầu kỹ thuật100,87m3
27Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu(vật liệu luân chuyển 50%)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật4,2094100m2
28Gia công, lắp dựng cốt thép bản mặt cầu, đường kính cốt thép Chương V - Yêu cầu kỹ thuật0,6508tấn
29Gia công, lắp dựng cốt thép bản mặt cầu, đường kính cốt thép Chương V - Yêu cầu kỹ thuật5,1355tấn
30Gia công, lắp dựng cốt thép bản mặt cầu, đường kính cốt thép > 18mmChương V - Yêu cầu kỹ thuật13,9156tấn
31Quét dung dịch chống thấm mặt cầuChương V - Yêu cầu kỹ thuật422,32m2
32Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bản vượt, đá 1x2, mác 250Chương V - Yêu cầu kỹ thuật47,54m3
33Ván khuôn bản vượt(vật liệu luân chuyển 50%)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật0,8209100m2
34Gia công, lắp dựng cốt thép bản vượt, đường kính cốt thép Chương V - Yêu cầu kỹ thuật1,4717tấn
35Gia công, lắp dựng cốt thép bản vượt, đường kính cốt thép Chương V - Yêu cầu kỹ thuật4,758tấn
36Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép lan can, đường kính Chương V - Yêu cầu kỹ thuật0,1267tấn
37Thép ốngChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,5366tấn
38Thép bảnChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,3229tấn
39Sản xuất bê tông, đá 1x2, mác 200Chương V - Yêu cầu kỹ thuật21,12m3
40Ván khuônChương V - Yêu cầu kỹ thuật1,3006100m2
41Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép mố cầu, đường kính Chương V - Yêu cầu kỹ thuật0,1496tấn
42Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép mố cầu, đường kính Chương V - Yêu cầu kỹ thuật0,3036tấn
43Đá 4x6 làm móng bản vượtChương V - Yêu cầu kỹ thuật113,95m3
44Đá dăm đệm móng gia cố lòng suốiChương V - Yêu cầu kỹ thuật61,28m3
45Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sân gia cố, chiều rộng Chương V - Yêu cầu kỹ thuật111,97m3
46Xây đá hộc xây gia cố sân thượng lưu, vữa XM mác 75 PCB30(50% đá hộc tận dụng)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật9,535m3
47Xây đá hộc xây gia cố sân thượng lưu, vữa XM mác 75 PCB30Chương V - Yêu cầu kỹ thuật9,535m3
48Xây đá hộc móng, vữa XM mác 100 PCB30(50% đá hộc tận dụng)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật17,275m3
49Xây đá hộc, xây thân, vữa XM mác 100 PCB30(50% đá hộc tận dụng)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật40,595m3
50Xây đá hộc móng, vữa XM mác 100 PCB30Chương V - Yêu cầu kỹ thuật17,275m3
51Xây đá hộc, xây thân, vữa XM mác 100 PCB30Chương V - Yêu cầu kỹ thuật40,595m3
52Đào đất móng cột, đất cấp IIIChương V - Yêu cầu kỹ thuật2,1m3
53Bê tông móng, mác 150Chương V - Yêu cầu kỹ thuật0,75m3
54Ống thép tráng kẽm D89Chương V - Yêu cầu kỹ thuật13,8m
55Ván khuôn thép. Ván khuôn móngChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,06100m2
56Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V - Yêu cầu kỹ thuật0,0138100m3
57Biển hình tròn D = 700 mmChương V - Yêu cầu kỹ thuật6cái
58Bu lông M16x360Chương V - Yêu cầu kỹ thuật24cái
59Bu lông M10x120Chương V - Yêu cầu kỹ thuật12cái
60Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển tròn D70, bát giác cạnh 25 cm PCB30Chương V - Yêu cầu kỹ thuật6cái
GHẠNG MỤC ĐIỀU PHỐI ĐÁ
1Vận chuyển đá hộc tận dụng bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Chương V - Yêu cầu kỹ thuật5,6938100m3
2Vận chuyển đá đổ đi sau tận dụngbằng ôtô tự đổ trong phạm vi Chương V - Yêu cầu kỹ thuật4,1639100m3
3Vận chuyển đá thừa đổ đi bằng ôtô tự đổ 2km tiếp theo trong phạm vi Chương V - Yêu cầu kỹ thuật4,1639100m3/1km
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh0,7%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Xe ô tô tự đổTải trọng hàng hóa tối thiểu 09 tấn; Có giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới còn hiệu lực4
2Ô tô tưới nướcDung tích ≥ 5 m3; Có giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới còn hiệu lực1
3Máy đàoDung tích gầu ≥ 1,2m3; Có giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực2
4Máy đàoDung tích gầu ≥ 0,8m3; Có giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực1
5Máy lu bánh thépKhối lượng khi gia tải tối thiểu 08 tấn; Có giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực2
6Máy lu rungKhối lượng khi gia tải tối thiểu 25 tấn; Có giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực1
7Máy ủiCông suất tối thiểu 110CV; Có giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực2
8Máy rải cấp phối đá dămCông suất >50m3; Có giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực1
9Máy rải bê tông nhựaCông suất >130CV; Có giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực1
10Máy phun nhựa đườngCông suất >190CV (140Kw); Có giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép, độ chặt yêu cầu K=0,95
1.173,7489 100m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
2 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép, độ chặt yêu cầu K=0,98
87,1363 100m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
3 Xáo sới lòng đường bằng máy lu bánh thép, độ chặt yêu cầu K=0,98
13,8466 100m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
4 Đào nền đường bằng máy đào, đất cấp III
9,5372 100m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
5 Đào mặt đường cũ bằng máy đào, đất cấp IV
3,144 100m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
6 Đào rãnh bằng máy đào, đất cấp III
9,9783 100m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
7 Đắp trả rãnh bằng máy lu bánh thép, độ chặt yêu cầu K=0,95
4,7721 100m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
8 Đào khuôn đường bằng máy đào, đất cấp III
12,5626 100m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
9 Đào khuôn vỉa hè bằng máy đào, đất cấp III
2,1818 100m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
10 Đào cấp, bằng máy đào, đất cấp II
4,7374 100m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
11 Đào móng bó nền bằng máy đào, đất cấp III
1,5986 100m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
12 Đắp trả bó nền bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,8065 100m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
13 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bó nền, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 150
203,01 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
14 Ván khuôn bó nền (vật liệu luân chuyển 50%)
8,0188 100m2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
15 Đào hữu cơ bằng máy đào, đất cấp I
83,5195 100m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
16 Vét bùn bằng máy đào, đất cấp I
12,9842 100m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
17 Vận chuyển đất tận dụng để đắp bằng ôtô tự đổ trong phạm vi
61,3436 100m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
18 Đào nền ở mỏ để đắp bằng máy đào, đất cấp III
1.295,4189 100m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
19 Vận chuyển đất ở mỏ về đắp bằng ôtô tự đổ trong phạm vi
1.295,4189 100m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
20 Vận chuyển đất để đắp bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo trong phạm vi
1.295,4189 100m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
21 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi
96,5036 100m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
22 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo trong phạm vi
96,5036 100m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
23 Vận chuyển đất không tương thích đổ đi bằng ôtô tự đổ trong phạm vi
5,7435 100m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
24 Vận chuyển đất không tương thích bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo trong phạm vi
5,7435 100m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
25 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C
218,5703 100m2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
26 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít, lượng nhũ tương 1,0 kg/m2
218,5703 100m2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
27 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
34,5744 100m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
28 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
38,8962 100m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
29 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km, ôtô tự đổ
31,7801 100tấn Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
30 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 1km tiếp theo, ôtô tự đổ
31,7801 100tấn Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
31 Vữa lót tấm lát, dày 2cm, vữa XM mác 75
149,25 m2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
32 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200
7,46 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
33 Ván khuôn tấm đan
0,796 100m2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
34 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng
995 1 cấu kiện Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
35 Lát gạch Terrazzo kích thước 40x40x3cm, vữa XM mác 75
1.709,16 m2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
36 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 PCB30
170,916 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
37 Đào đất, đất cấp III
2,32 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
38 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
2,32 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
39 Ván khuôn gỗ
0,4644 100m2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
40 Bê tông bó vỉa, đá 1x2, mác 200
22,33 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
41 Ván khuôn thép(vật liệu luân chuyển 50%)
2,8921 100m2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
42 Vữa lót, dày 2cm, vữa XM mác 100
112,13 m2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
43 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
11,21 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
44 Cốt thép, đường kính
0,0313 tấn Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
45 Cốt thép, đường kính > 10mm
0,0771 tấn Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
46 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu
539 cấu kiện Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
47 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn
186 cái Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
48 Quét nhựa đường chống thấm mối nối ống cống - đường kính F 0,75(VL tính 50%)
186 ống cống Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
49 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax
70,68 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
50 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông ống cống, đá 1x2, mác 200
39,06 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Thạch An như sau:

  • Có quan hệ với 38 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,06 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 3,96%, Xây lắp 93,07%, Tư vấn 2,97%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 233.205.004.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 230.900.558.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,99%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 97

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Cuộc đời như một chuyến xe mà chúng ta là người lái, mỗi khi qua một bến, sẽ có người lên và người xuống. Những người lên xe cùng chúng ta lúc khởi hành phần nhiều giữa đường sẽ rời đi, còn người cùng chúng ta đến cuối hành trình thì rất ít. Thậm chí chẳng có một ai. "

Thuần Gian Khuynh Thành

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8488 dự án đang đợi nhà thầu
  • 369 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 388 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24773 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38462 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây