Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2200074253-02 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Nhận HSDT từ (Xem thay đổi)
- IB2200074253-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Sửa chữa hư hỏng mặt đường các đoạn hư hỏng nặng, trải dài bằng tái sinh xi măng (KC1) | ||||
1.1 | Cào bóc mặt đường hư hỏng dày 14cm, dồn đống, đào xúc và vận chuyển đổ thãi sau khi tận dụng để đắp | 8697.6 | m2 | ||
1.2 | Cào bóc tái sinh nguội tại chỗ dày 18cm bằng xi măng 4% (có sử dụng phụ gia kháng trương nở) và láng nhũ tương nhựa đường axít 02 lớp TC 2,7 kg/m2 | 8697.6 | m2 | ||
1.3 | Tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,5 lít/m2, thi công lớp đá dăm đen dày trung bình 6cm (có sử dụng phụ gia tăng độ dính bám đá nhựa), tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,3 lít/m2 và thảm lớp BTNC16 dày 6cm (có sử dụng phụ gia kháng hằn lún và tăng dính bám đá nhựa) | 8697.6 | m2 | ||
2 | Sửa chữa mặt đường phạm vi nút giao Km1188+800: Đối với làn xe cơ giới tiếp giáp làn xe thô sơ (KC2) | ||||
2.1 | Cào bóc mặt đường hư hỏng dày 14cm, dồn đống, đào xúc và vận chuyển đổ thãi sau khi tận dụng để đắp | 734.4 | m2 | ||
2.2 | Cào bóc tái sinh nguội tại chỗ dày 18cm bằng xi măng 4% (có sử dụng phụ gia kháng trương nở) và láng nhũ tương nhựa đường axít 02 lớp TC 2,7 kg/m2 | 734.4 | m2 | ||
2.3 | Tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,5 lít/m2, thi công lớp đá dăm đen dày trung bình 6cm (có sử dụng phụ gia tăng độ dính bám đá nhựa), tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,3 lít/m2 và thảm lớp bê tông bán mềm 12.5 dày 6cm (sử dụng phụ gia STP hoặc loại vật liệu có tính năng tương đương) | 734.4 | m2 | ||
3 | Sửa chữa mặt đường phạm vi nút giao Km1188+800: Đối với làn xe cơ giới sát giải phân cách (KC3) | ||||
3.1 | Cào bóc mặt đường hư hỏng dày 14cm, dồn đống, đào xúc và vận chuyển đổ thãi sau khi tận dụng để đắp | 734.4 | m2 | ||
3.2 | Tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,5 lít/m2, thi công lớp đá dăm đen dày trung bình 8cm (có sử dụng phụ gia tăng độ dính bám đá nhựa), tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,3 lít/m2 và thảm lớp bê tông bán mềm 12.5 dày 6cm (sử dụng phụ gia STP hoặc loại vật liệu có tính năng tương đương) | 734.4 | m2 | ||
4 | Sửa chữa mặt đường hư hỏng dày TB 14cm | ||||
4.1 | Cào bóc mặt đường hư hỏng dày 14cm, dồn đống, đào xúc và vận chuyển đổ thãi sau khi tận dụng để đắp | 4377.6 | m2 | ||
4.2 | Cào bóc phần BTN hư hỏng còn lại dày 2cm, dồn đống, đào xúc và vận chuyển đổ thãi sau khi tận dụng để đắp | 1112.4 | m2 | ||
4.3 | Tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,5 lít/m2, thi công lớp đá dăm đen dày trung bình 10cm (kết hợp bù vênh đá dăm đen dày 2cm) (có sử dụng phụ gia tăng độ dính bám đá nhựa) | 1112.4 | m2 | ||
4.4 | Tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,5 lít/m2, thi công lớp đá dăm đen dày trung bình 8cm (có sử dụng phụ gia tăng độ dính bám đá nhựa) | 3265.2 | m2 | ||
4.5 | Tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,3 lít/m2 và thảm lớp BTNC16 dày 6cm (có sử dụng phụ gia kháng hằn lún và tăng dính bám đá nhựa) | 4377.6 | m2 | ||
5 | Sửa chữa mặt đường hư hỏng dày TB 12cm | ||||
5.1 | Cào bóc mặt đường hư hỏng dày 12cm, vận chuyển đổ thãi sau khi tận dụng để đắp, tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,5 lít/m2, thi công lớp đá dăm đen dày trung bình 6cm (có sử dụng phụ gia tăng độ dính bám đá nhựa), tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,3 lít/m2 và thảm lớp BTNC16 dày 6cm (có sử dụng phụ gia kháng hằn lún và tăng dính bám đá nhựa) | 2248 | m2 | ||
6 | Sửa chữa mặt đường hư hỏng dày TB 7cm | ||||
6.1 | Cào bóc mặt đường hư hỏng dày 7cm, vận chuyển đổ thãi sau khi tận dụng để đắp, tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,5 lít/m2 và hoàn trả lớp BTNC16 dày 7cm (có sử dụng phụ gia kháng hằn lún và tăng dính bám đá nhựa) | 4622 | m2 | ||
6.2 | Cào bóc mặt đường hư hỏng dày 7cm, vận chuyển đổ thãi sau khi tận dụng để đắp, tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,5 lít/m2 và hoàn trả lớp đá dăm đen dày trung bình 7cm (có sử dụng phụ gia tăng độ dính bám đá nhựa) | 3065.5 | m2 | ||
7 | Thảm bảo trì mặt đường | ||||
7.1 | Tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,5 lít/m2 và thảm BTN C16 dày 6cm (có sử dụng phụ gia chống hằn lún và tăng độ dính bám đá nhựa) | 2062.89 | m2 | ||
7.2 | Tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,5 lít/m2 và thảm BTN C16 dày 7.62 cm (kết hợp bù vênh) (có sử dụng phụ gia chống hằn lún và tăng độ dính bám đá nhựa) | 2552.01 | m2 | ||
7.3 | Tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,5 lít/m2 và thảm BTN C16 dày 4.67 cm vuốt mép (có sử dụng phụ gia chống hằn lún và tăng độ dính bám đá nhựa) | 147.8 | m2 | ||
7.4 | Tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,5 lít/m2 và thảm BTN C16 dày TB 3cm vuốt đường ngang, vuốt đầu và cuối đoạn (có sử dụng phụ gia chống hằn lún và tăng độ dính bám đá nhựa) | 334 | m2 | ||
7.5 | Đắp đất K95 lề đường (tận dụng vật liệu cào bóc) | 13.81 | m3 | ||
8 | Vạch sơn kẻ đường | ||||
8.1 | Sơn dẻo nhiệt phản quang màu vàng dày 2mm | 891.3 | m2 | ||
8.2 | Sơn dẻo nhiệt phản quang màu trắng dày 2mm | 2033.48 | m2 | ||
8.3 | Sơn dẻo nhiệt phản quang màu vàng dày 4mm | 453.2 | m2 | ||
9 | Thay thế, bổ sung và sửa chữa biển báo | ||||
9.1 | Cung cấp, lắp đặt biển báo A90 (màng phản quang loại III-seri3900) mua mới | 16 | biển | ||
9.2 | Cung cấp, lắp đặt biển báo D90 (màng phản quang loại III-seri3900) mua mới | 12 | biển | ||
9.3 | Cung cấp, lắp đặt biển báo HCN 0.9x0.9m (màng phản quang loại III-seri3900) mua mới | 1 | biển | ||
9.4 | Tháo dỡ biển báo cũ | 21 | biển | ||
9.5 | Lắp đặt biển báo cũ | 7 | biển | ||
9.6 | Bóc màng phản quang biển báo cũ, dán màng phản quang loại III-seri3900 | 5.03 | m2 | ||
10 | Trụ biển báo | ||||
10.1 | Cung cấp, lắp đặt trụ mới D90, L=2.5m, bao gồm liên kết chân cột và móng cột đúc sẵn | 8 | trụ | ||
10.2 | Tháo dỡ và lắp đặt trụ biển báo cũ (tận dụng) | 1 | trụ | ||
11 | Bổ sung cần vươn | ||||
11.1 | Đào đất hố móng, vận chuyển vật liệu đổ thải, cung cấp và lắp đặt cột thép thẳng D200/300 dày 5mm, L=7m + cột cần vươn D80/164 dày 5mm, L=4m (2 cột) + Biển báo chữ nhật (3,2x2,0)m, MPQ loại III + Biển báo chữ nhật (2,2x1,8)m, MPQ loại III + Thép tấm KT(50x5)mm và thép hộp KT(40x20)mm, liên kết bằng đường hàn h=2mm và các bu lông M8x60mm, M16x160mm, kết cấu móng cột bằng BTXM M200 đá 1x2 có bố trí khung bu lông móng 12M24x1500 trên lớp cấp phối dá dăm loại 2 đệm dày 10cm | 7 | bộ | ||
11.2 | Đập bỏ BTXM móng trụ cũ | 0.9 | m3 | ||
11.3 | Tháo dỡ biển báo cũ (1 biển + 2 trụ) | 7 | bộ | ||
12 | Dải phân cách giữa | ||||
12.1 | Tháo dỡ, di dời và lắp đặt các đốt dải phân cách giữa | 1 | ck | ||
12.2 | Sản xuất, lắp đặt bổ sung các đốt dải phân cách giữa bằng BTCT M250 đá 1x2 | 3 | ck | ||
12.3 | Sơn phản quang màu đỏ (3 nước) 2 bên DPC | 233.1 | m2 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 như sau:
- Có quan hệ với 204 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,58 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,10%, Xây lắp 85,58%, Tư vấn 12,30%, Phi tư vấn 0,83%, Hỗn hợp 0,19%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.670.033.698.772 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.549.742.407.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,80%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Khi trời đẹp hãy chuẩn bị cho thời tiết xấu. "
Thomas Fuller
Sự kiện ngoài nước: Tướng quân Phrunde sinh ngày 2-2-1885 tại Cộng hoà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.