Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 09:06 22/12/2022
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa mặt đường các đoạn Km1188+00-Km1189+00, Km1195+600-Km1196+500, Km1197+630-Km1197+1000; Sửa chữa hệ thống thoát nước dọc đoạn Km1196+800 - Km1197+50 (T+P), Km1197+140-Km1197+360 (T); Km1197+180-Km1197+545 (P); Sửa chữa, hoàn thiện ATGT tại các điểm mở dải phân cách giữa Km1182+230, Km1185+600, Km1187+600 và Km1192+300 (giao giữa QL.1 và ĐT.634), QL.1, tỉnh Bình Định
Tên gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi đầu tư phát triển
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Ngân sách nhà nước (Nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ).
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:30 05/01/2023
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
60 Ngày
Số quyết định phê duyệt
454/QĐ-KQLĐBIII
Ngày phê duyệt
16/12/2022 11:16
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
Khu Quản lý đường bộ III
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
09:06 22/12/2022
đến
09:30 05/01/2023
Chi phí nộp E-HSDT
330.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
09:30 05/01/2023
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức đảm bảo dự thầu
Thư bảo lãnh
Số tiền đảm bảo dự thầu
310.000.000 VND
Số tiền bằng chữ
Ba trăm mười triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 05/01/2023 (05/04/2023)

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Danh sách hạng mục xây lắp:

Mẫu số 01A. Bảng kê hạng mục công việc:

STT Mô tả công việc mời thầu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Sửa chữa hư hỏng mặt đường các đoạn hư hỏng nặng, trải dài bằng tái sinh xi măng (KC1)
1.1 Cào bóc mặt đường hư hỏng dày 14cm, dồn đống, đào xúc và vận chuyển đổ thãi sau khi tận dụng để đắp 8697.6 m2
1.2 Cào bóc tái sinh nguội tại chỗ dày 18cm bằng xi măng 4% (có sử dụng phụ gia kháng trương nở) và láng nhũ tương nhựa đường axít 02 lớp TC 2,7 kg/m2 8697.6 m2
1.3 Tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,5 lít/m2, thi công lớp đá dăm đen dày trung bình 6cm (có sử dụng phụ gia tăng độ dính bám đá nhựa), tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,3 lít/m2 và thảm lớp BTNC16 dày 6cm (có sử dụng phụ gia kháng hằn lún và tăng dính bám đá nhựa) 8697.6 m2
2 Sửa chữa mặt đường phạm vi nút giao Km1188+800: Đối với làn xe cơ giới tiếp giáp làn xe thô sơ (KC2)
2.1 Cào bóc mặt đường hư hỏng dày 14cm, dồn đống, đào xúc và vận chuyển đổ thãi sau khi tận dụng để đắp 734.4 m2
2.2 Cào bóc tái sinh nguội tại chỗ dày 18cm bằng xi măng 4% (có sử dụng phụ gia kháng trương nở) và láng nhũ tương nhựa đường axít 02 lớp TC 2,7 kg/m2 734.4 m2
2.3 Tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,5 lít/m2, thi công lớp đá dăm đen dày trung bình 6cm (có sử dụng phụ gia tăng độ dính bám đá nhựa), tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,3 lít/m2 và thảm lớp bê tông bán mềm 12.5 dày 6cm (sử dụng phụ gia STP hoặc loại vật liệu có tính năng tương đương) 734.4 m2
3 Sửa chữa mặt đường phạm vi nút giao Km1188+800: Đối với làn xe cơ giới sát giải phân cách (KC3)
3.1 Cào bóc mặt đường hư hỏng dày 14cm, dồn đống, đào xúc và vận chuyển đổ thãi sau khi tận dụng để đắp 734.4 m2
3.2 Tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,5 lít/m2, thi công lớp đá dăm đen dày trung bình 8cm (có sử dụng phụ gia tăng độ dính bám đá nhựa), tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,3 lít/m2 và thảm lớp bê tông bán mềm 12.5 dày 6cm (sử dụng phụ gia STP hoặc loại vật liệu có tính năng tương đương) 734.4 m2
4 Sửa chữa mặt đường hư hỏng dày TB 14cm
4.1 Cào bóc mặt đường hư hỏng dày 14cm, dồn đống, đào xúc và vận chuyển đổ thãi sau khi tận dụng để đắp 4377.6 m2
4.2 Cào bóc phần BTN hư hỏng còn lại dày 2cm, dồn đống, đào xúc và vận chuyển đổ thãi sau khi tận dụng để đắp 1112.4 m2
4.3 Tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,5 lít/m2, thi công lớp đá dăm đen dày trung bình 10cm (kết hợp bù vênh đá dăm đen dày 2cm) (có sử dụng phụ gia tăng độ dính bám đá nhựa) 1112.4 m2
4.4 Tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,5 lít/m2, thi công lớp đá dăm đen dày trung bình 8cm (có sử dụng phụ gia tăng độ dính bám đá nhựa) 3265.2 m2
4.5 Tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,3 lít/m2 và thảm lớp BTNC16 dày 6cm (có sử dụng phụ gia kháng hằn lún và tăng dính bám đá nhựa) 4377.6 m2
5 Sửa chữa mặt đường hư hỏng dày TB 12cm
5.1 Cào bóc mặt đường hư hỏng dày 12cm, vận chuyển đổ thãi sau khi tận dụng để đắp, tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,5 lít/m2, thi công lớp đá dăm đen dày trung bình 6cm (có sử dụng phụ gia tăng độ dính bám đá nhựa), tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,3 lít/m2 và thảm lớp BTNC16 dày 6cm (có sử dụng phụ gia kháng hằn lún và tăng dính bám đá nhựa) 2248 m2
6 Sửa chữa mặt đường hư hỏng dày TB 7cm
6.1 Cào bóc mặt đường hư hỏng dày 7cm, vận chuyển đổ thãi sau khi tận dụng để đắp, tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,5 lít/m2 và hoàn trả lớp BTNC16 dày 7cm (có sử dụng phụ gia kháng hằn lún và tăng dính bám đá nhựa) 4622 m2
6.2 Cào bóc mặt đường hư hỏng dày 7cm, vận chuyển đổ thãi sau khi tận dụng để đắp, tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,5 lít/m2 và hoàn trả lớp đá dăm đen dày trung bình 7cm (có sử dụng phụ gia tăng độ dính bám đá nhựa) 3065.5 m2
7 Thảm bảo trì mặt đường
7.1 Tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,5 lít/m2 và thảm BTN C16 dày 6cm (có sử dụng phụ gia chống hằn lún và tăng độ dính bám đá nhựa) 2062.89 m2
7.2 Tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,5 lít/m2 và thảm BTN C16 dày 7.62 cm (kết hợp bù vênh) (có sử dụng phụ gia chống hằn lún và tăng độ dính bám đá nhựa) 2552.01 m2
7.3 Tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,5 lít/m2 và thảm BTN C16 dày 4.67 cm vuốt mép (có sử dụng phụ gia chống hằn lún và tăng độ dính bám đá nhựa) 147.8 m2
7.4 Tưới nhũ tương dính bám nhựa đường axit CRS-1 tiêu chuẩn 0,5 lít/m2 và thảm BTN C16 dày TB 3cm vuốt đường ngang, vuốt đầu và cuối đoạn (có sử dụng phụ gia chống hằn lún và tăng độ dính bám đá nhựa) 334 m2
7.5 Đắp đất K95 lề đường (tận dụng vật liệu cào bóc) 13.81 m3
8 Vạch sơn kẻ đường
8.1 Sơn dẻo nhiệt phản quang màu vàng dày 2mm 891.3 m2
8.2 Sơn dẻo nhiệt phản quang màu trắng dày 2mm 2033.48 m2
8.3 Sơn dẻo nhiệt phản quang màu vàng dày 4mm 453.2 m2
9 Thay thế, bổ sung và sửa chữa biển báo
9.1 Cung cấp, lắp đặt biển báo A90 (màng phản quang loại III-seri3900) mua mới 16 biển
9.2 Cung cấp, lắp đặt biển báo D90 (màng phản quang loại III-seri3900) mua mới 12 biển
9.3 Cung cấp, lắp đặt biển báo HCN 0.9x0.9m (màng phản quang loại III-seri3900) mua mới 1 biển
9.4 Tháo dỡ biển báo cũ 21 biển
9.5 Lắp đặt biển báo cũ 7 biển
9.6 Bóc màng phản quang biển báo cũ, dán màng phản quang loại III-seri3900 5.03 m2
10 Trụ biển báo
10.1 Cung cấp, lắp đặt trụ mới D90, L=2.5m, bao gồm liên kết chân cột và móng cột đúc sẵn 8 trụ
10.2 Tháo dỡ và lắp đặt trụ biển báo cũ (tận dụng) 1 trụ
11 Bổ sung cần vươn
11.1 Đào đất hố móng, vận chuyển vật liệu đổ thải, cung cấp và lắp đặt cột thép thẳng D200/300 dày 5mm, L=7m + cột cần vươn D80/164 dày 5mm, L=4m (2 cột) + Biển báo chữ nhật (3,2x2,0)m, MPQ loại III + Biển báo chữ nhật (2,2x1,8)m, MPQ loại III + Thép tấm KT(50x5)mm và thép hộp KT(40x20)mm, liên kết bằng đường hàn h=2mm và các bu lông M8x60mm, M16x160mm, kết cấu móng cột bằng BTXM M200 đá 1x2 có bố trí khung bu lông móng 12M24x1500 trên lớp cấp phối dá dăm loại 2 đệm dày 10cm 7 bộ
11.2 Đập bỏ BTXM móng trụ cũ 0.9 m3
11.3 Tháo dỡ biển báo cũ (1 biển + 2 trụ) 7 bộ
12 Dải phân cách giữa
12.1 Tháo dỡ, di dời và lắp đặt các đốt dải phân cách giữa 1 ck
12.2 Sản xuất, lắp đặt bổ sung các đốt dải phân cách giữa bằng BTCT M250 đá 1x2 3 ck
12.3 Sơn phản quang màu đỏ (3 nước) 2 bên DPC 233.1 m2

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 như sau:

  • Có quan hệ với 204 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,58 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,10%, Xây lắp 85,58%, Tư vấn 12,30%, Phi tư vấn 0,83%, Hỗn hợp 0,19%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.670.033.698.772 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.549.742.407.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,80%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 71

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây