Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | 2. Nếu đơn vị chúng tôi tham gia dự thầu với 1 hợp đồng có giá trị >= 3.983.537.500 VND thì có được đánh giá Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự đạt không ? ( Vì theo Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư thì giá trị hợp đồng tương tự thường khoảng 50% giá trị công việc xây lắp của công trình thuộc gói thầu đang xét) Nhưng tại sao E-HSMT lại yêu cầu cao hơn với 2 công trình và tổng giá trị của tất cả các công trình >= 7.967.075.000 VND | Căn cứ Hợp đồng thuê đơn vị tư vấn và HSMT do đơn vị tư vấn lập. Nhà thầu cập nhật thông tin trả lời theo file đính kèm |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
74 | Lắp đặt chậu xí bệt (Bồn cầu 1 khối + phụ kiện) | 40 | bộ | ||
75 | Chống thấm lỗ đặt ống thoát xí bệt (kể cả các bịt, xử lý chống thấm các vị trí ống cũ, phểu thu sàn cũ) | 16 | lỗ | ||
76 | Tháo dỡ, sửa chữa lắp dựng trần 600x600 (kể cả thay các tấm trần bị hử hỏng); lắp lại dây điện | 210.25 | m2 | ||
77 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | 4.93 | m2 | ||
78 | Lát nền, sàn, kích thước gạch <= 0,09m2 (300x300), vữa XM cát mịn modul ML=1,5-2 mác 75 | 4.93 | m2 | ||
79 | Sửa chữa vách ngăn khu vệ sinh (bao gồm cả phụ kiện sửa chữa) | 63.315 | m2 | ||
80 | GCLĐ thanh sắt gia cường vách ngăn vệ sinh bằng thép hộp mạ kẽm 25x50x1,4 (bao gồm cả sơn 3 nước, phụ kiện lắp đặt) | 0.055 | tấn | ||
81 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần (Đèn Led (290xx290x33)mm - loại đèn 2W) | 40 | bộ | ||
82 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25*2.3mm | 0.4 | 100m | ||
83 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 50mm, chiều dày 8,3mm | 1.5 | 100m | ||
84 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 75mm, chiều dày 6,8mm | 1.03 | 100m | ||
85 | Lắp đặt côn, cút khóa nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm | 20 | cái | ||
86 | Lắp đặt côn, cút, khóa nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 50*8,3mm, 75*6,8 | 35 | cái | ||
87 | Lắp đặt vòi cấp nước sạch | 6 | cái | ||
88 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3 (Bể inox 2m3) | 10 | bể | ||
89 | Lắp đặt dây dẫn CVV-3x16+lxl0-0,6/1kV (Cáp điện lực hạ thế 0,6/1kV (3 lõi pha, 1 lõi đất, cách điện PVC, vỏ PVC) | 30 | m | ||
90 | Lắp đặt ống nhựa xoắn đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính d50/65mm | 29 | m | ||
91 | Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện <= 50Ampe | 4 | cái | ||
92 | Lắp đặt Vỏ tủ điện ngoài trời sơn tĩnh điện 30x40x15 | 1 | tủ | ||
93 | Lắp đặt máy bơm 3 pha (cấp nước cho khối nhà 5 tầng) | 2 | Máy | ||
94 | Lắp đặt ống nhựa ruột gà đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 25 | 438.942 | m | ||
95 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | 1095.625 | m | ||
96 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện <=50Ampe | 23 | cái | ||
97 | Lắp đặt đèn Led ngoài trời 300W; ;Điện áp: 100 - 277 VAC; Nhiệt độ màu: 3000K/4000K/5000K; Quang thông: 39000lm; Hiệu suất: 130lm/W; Tuổi thọ: 30.000 giờ Cấp bảo vệ: IP66; Kích thước (DxRxC): 375x220x165 mm; | 21 | bộ | ||
98 | Sửa chữa hệ thống ống cắm cờ tại sảnh chính | 1 | ht | ||
99 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp III | 1.344 | m3 | ||
100 | Xây móng bằng gạch không nung nung (gạch thẻ), chiều dày <=33cm, vữa XM cát mịn có modul ML=1,5-2 M75 | 1.392 | m3 | ||
101 | Công tác ốp đá tự nhiên không qui cách vào tường, vữa XM cát mịn modul ML=1,5-2 mác 75 | 4.08 | m2 | ||
102 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng tự chèn, chiều dày 3,5cm | 10.7 | m2 | ||
103 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | 1.089 | m3 | ||
104 | GCLĐ lan can inox | 9.6 | md | ||
105 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao <= 28m | 1832.84 | m2 | ||
106 | Gia công xà gồ thép | 4.048 | tấn | ||
107 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 914.841 | m2 | ||
108 | Lắp dựng xà gồ thép | 4.048 | tấn | ||
109 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ, tôn dày 5 zem, bao gồm tôn úp nóc, máng xối tôn tại mái sảnh chính | 18.328 | 100m2 | ||
110 | GCLĐ cùm chống bão | 5499 | bộ | ||
111 | Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên mái | 133.66 | m2 | ||
112 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … (kể cả các vị trí ống thoát nước mưa đi qua dầm, sàn ngói vỏ na, đầu trụ các tầng) | 133.66 | m2 | ||
113 | Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 100 | 133.66 | m2 | ||
114 | Kim thu sét thông minh - bán kính bảo vệ, R=120m | 1 | cái | ||
115 | Ống sơi thủy tinh cách nhiệt D50 (PPR dài 2m) | 1 | cái | ||
116 | Khớp nối ống với trụ inox dày 2,4ly | 1 | cái | ||
117 | Trụ đỡ thép mạ kẽm D=60, H=3M( chân đế, cáp neo d8 + phụ kiện) | 1 | trụ | ||
118 | Cáp thoát sét Cu/PVC 50mm2 | 96.65 | m | ||
119 | ống nhựa luồn cáp SP D50 | 65 | m | ||
120 | Hộp kiểm tra điện trở đất | 2 | hộp | ||
121 | Bộ đếm sét | 1 | hộp | ||
122 | Kẹp cố định cáp inox | 30 | cái | ||
123 | Lỗ khoan sâu 7,2m, 3 lỗ | 21.6 | m |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Đại học Quảng Nam như sau:
- Có quan hệ với 39 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 5,17 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 61,90%, Xây lắp 23,81%, Tư vấn 14,29%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 17.293.743.786 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 14.233.924.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 17,69%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sống thì đừng quan tâm người khác nói gì về mình, bởi chỉ có bạn mới biết mình là ai. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trường Đại học Quảng Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trường Đại học Quảng Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.