Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Bảng dữ liệu đấu thầu | Chúng tôi yêu cầu làm rõ nhưng không thấy Bên mời thầu (BQL) trả lời nội dung cần làm rõ gây ra chậm trong công tác dự thầu. Đề nghị Bên mời thầu sớm làm rõ nội dung theo file đính kèm để Nhà thầu chuẩn bị hồ sơ dự thầu. | Chi tiết tại công văn 1158 đính kèm |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Bảng dữ liệu đấu thầu | Đề nghị bên mời thầu làm rõ thông số kỹ thuật, công suất thiết bị của một số loại thiết bị tại Bảng số 03: Yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu trong E-HSMT | chi tiết tại CV 1116 đính kèm |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Bảng dữ liệu đấu thầu | Đề nghị bên mời thầu làm rõ thông số kỹ thuật, công suất thiết bị của một số loại thiết bị tại Bảng số 03: Yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu trong E-HSMT | BQLDA đã tải file yêu cầu làm rõ của nhà thầu nhưng file đính kèm bị lỗi nên chúng tôi không xem được nội dung đề nghị làm rõ của nhà thầu. Vui lòng gửi lại file đúng định dạng để bên mời thầu có thể đọc được nội dung |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Bảng dữ liệu đấu thầu | Đề nghị Bên mời thầu làm rõ một số nội dung yêu cầu trong E-HSMT | Xem chi tiết tại Công văn số 1158 đính kèm |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1.3.23 | Thi công hoàn thiện hố ga thoát nước nhà dân (bao gồm: Ván khuôn; bê tông lót M100 đá 4x6; BTCT M250 đá 1x2; Cung cấp và lắp nắp hố ga bằng gang B125 KN KT900x900 và các công việc có liên quan như thể hiện trên bản vẽ ) | 1 | hố | Theo quy định tại Chương V | |
1.3.24 | Đắp cát công trình (cát mua mới về để đắp) | 2449.19 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2 | ĐIỆN CHIẾU SÁNG | Theo quy định tại Chương V | |||
2.1 | Tháo dỡ hệ thống điện chiếu sáng hiện trạng | Theo quy định tại Chương V | |||
2.1.1 | Tháo dỡ, thu hồi tủ điện chiếu sáng, các vật tư, phụ kiện kèm theo và các công việc có liên quan như thể hiện trên bản vẽ | 3 | tủ | Theo quy định tại Chương V | |
2.1.2 | Tháo dỡ, thu hồi tủ kết nối trung tâm, các vật tư, phụ kiện kèm theo và các công việc có liên quan như thể hiện trên bản vẽ | 3 | tủ | Theo quy định tại Chương V | |
2.1.3 | Tháo dỡ, thu hồi trụ thép chiếu sáng tròn côn cao 8m hiện trạng (bao gồm: Tháo hạ trụ và các vật tư, phụ kiện kèm theo; phá dỡ móng trụ, vận chuyển đi đổ thải và các công việc có liên quan như thể hiện trên bản vẽ) | 8 | trụ | Theo quy định tại Chương V | |
2.1.4 | Tháo dỡ, thu hồi trụ thép chiếu sáng tròn côn cao 10m hiện trạng (bao gồm: Tháo hạ trụ và các vật tư, phụ kiện kèm theo; phá dỡ móng trụ, vận chuyển đi đổ thải và các công việc có liên quan như thể hiện trên bản vẽ) | 7 | trụ | Theo quy định tại Chương V | |
2.1.5 | Tháo dỡ, di dời cần đèn đơn cao 2m vươn 1,5m (bao gồm tháo dỡ xà kẹp cần đèn, xà gá, coliê và các vật tư, phụ kiện kèm theo, vận chuyển đến nơi bảo quản để bàn giao và các công việc có liên quan như thể hiện trên bản vẽ) | 13 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.1.6 | Tháo dỡ, di dời cần đèn kép cao 2m vươn 1,5m (bao gồm: tháo dỡ xà kẹp cần đèn, xà gá, coliê và các vật tư, phụ kiện kèm theo, vận chuyển đến nơi bảo quản để bàn giao và các công việc có liên quan như thể hiện trên bản vẽ) | 2 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.1.7 | Tháo dỡ, di dời cần đèn L đơn (bao gồm: tháo dỡ xà kẹp cần đèn, xà gá, coliê và các vật tư, phụ kiện kèm theo, vận chuyển đến nơi bảo quản để tận dụng hoặc bàn giao và các công việc có liên quan như thể hiện trên bản vẽ và tiêu chí kỹ thuật) | 46 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.1.8 | Tháo dỡ, di dời chụp cần đèn đơn và đèn chiếu sáng (bao gồm: tháo dỡ coliê và các vật tư, phụ kiện kèm theo, vận chuyển đến nơi bảo quản để tận dụng hoặc bàn giao và các công việc có liên quan như thể hiện trên bản vẽ và tiêu chí kỹ thuật) | 31 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.1.9 | Tháo dỡ, di dời chụp cần đèn kép và đèn chiếu sáng (bao gồm: tháo dỡ coliê và các vật tư, phụ kiện kèm theo, vận chuyển đến nơi bảo quản để tận dụng hoặc bàn giao và các công việc có liên quan như thể hiện trên bản vẽ và tiêu chí kỹ thuật) | 7 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.1.10 | Tháo dỡ, di dời Đèn sodium công suất 250W/220V (bao gồm: tháo dỡ các vật tư, phụ kiện kèm theo, vận chuyển đến nơi bảo quản để tận dụng hoặc bàn giao và các công việc có liên quan như thể hiện trên bản vẽ và tiêu chí kỹ thuật) | 8 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.1.11 | Tháo dỡ, di dời Đèn LED công suất 120W/220V (bao gồm: tháo dỡ các vật tư, phụ kiện kèm theo, vận chuyển đến nơi bảo quản để tận dụng hoặc bàn giao và các công việc có liên quan như thể hiện trên bản vẽ và tiêu chí kỹ thuật) | 14 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.1.12 | Tháo dỡ, di dời Đèn LED công suất 150W/220V (bao gồm: tháo dỡ các vật tư, phụ kiện kèm theo, vận chuyển đến nơi bảo quản để tận dụng hoặc bàn giao và các công việc có liên quan như thể hiện trên bản vẽ và tiêu chí kỹ thuật) | 86 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.1.13 | Tháo dỡ, di dời Đèn pha LED công suất 200W-220V (bao gồm: tháo dỡ các vật tư, phụ kiện kèm theo, vận chuyển đến nơi bảo quản để tận dụng hoặc bàn giao và các công việc có liên quan như thể hiện trên bản vẽ và tiêu chí kỹ thuật) | 4 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.1.14 | Tháo dỡ, di dời cáp ngầm CXV/DSTA(3x16+1x10)-0.6kV (bao gồm: tháo dỡ các vật tư, phụ kiện kèm theo, vận chuyển đến nơi bảo quản để tận dụng hoặc bàn giao và các công việc có liên quan như thể hiện trên bản vẽ và tiêu chí kỹ thuật) | 210.25 | m | Theo quy định tại Chương V | |
2.1.15 | Tháo dỡ, di dời cáp nổi CVV 3x10+1x6-0,6kV và dây thép (bao gồm: tháo dỡ các vật tư, phụ kiện kèm theo, vận chuyển đến nơi bảo quản để tận dụng hoặc bàn giao và các công việc có liên quan như thể hiện trên bản vẽ và tiêu chí kỹ thuật) | 3031.29 | m | Theo quy định tại Chương V | |
2.1.16 | Tháo dỡ, di dời cáp vặn xoắn ABC(4x16)-0,6KV (bao gồm: tháo dỡ các vật tư, phụ kiện kèm theo, vận chuyển đến nơi bảo quản để tận dụng hoặc bàn giao và các công việc có liên quan như thể hiện trên bản vẽ và tiêu chí kỹ thuật) | 211.15 | m | Theo quy định tại Chương V | |
2.2 | Tận dụng lắp đặt lại hệ thống điện chiếu sáng hiện trạng | Theo quy định tại Chương V | |||
2.2.1 | Tận dụng lắp đặt lại chụp cần đèn đơn (bao gồm: các vật tư, phụ kiện kèm theo và công việc có liên quan như thể hiện trên bản vẽ) | 1 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.2.2 | Tận dụng lắp đặt lại cần đèn L và xà kẹp cần đèn (bao gồm: các vật tư, phụ kiện kèm theo và công việc có liên quan như thể hiện trên bản vẽ) | 1 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.2.3 | Tận dụng lắp đặt lại đèn LED công suất 120W-220V (bao gồm: Cung cấp và lắp đặt dây lên đèn CVV 3x15-0,4kV; các vật tư, phụ kiện kèm theo và công việc có liên quan như thể hiện trên bản vẽ) | 2 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.3 | Xây dựng mới hệ thống điện chiếu sáng | Theo quy định tại Chương V | |||
2.3.1 | Cung cấp và lắp đặt hoàn thiện trụ thép chiếu sáng tròn côn cao 10m dày 4mm; Lắp cần đèn đơn cao 2m vương 1,5m; Đèn LED công suất 150W; Tay lắp đèn trang trí và đèn trang trí ngang thân công suất 50W (bao gồm: Móng trụ thép; Bảng điện cửa trụ; Tiếp địa; Dây lên đèn; Đánh số trụ; các vật tư, phụ kiện kèm theo và các công việc có liên quan như thể hiện trên bản vẽ) | 75 | trụ | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.2 | Cung cấp và lắp đặt hoàn thiện trụ thép cao 6m D114 dày 4mm phục vụ kéo cáp vào kiệt (bao gồm: Móng trụ thép; Tiếp địa; Đánh số trụ; các vật tư, phụ kiện kèm theo và các công việc có liên quan như thể hiện trên bản vẽ). | 22 | trụ | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.3 | Cung cấp và lắp đặt hoàn thiện tủ điện chiếu sáng thông minh mới (bao gồm: Tiếp địa, móng tủ; thiết bị bên trong tủ; công tác đấu nối; bảng tên tủ điện; các vật tư, phụ kiện kèm theo và các công việc có liên quan như thể hiện trên bản vẽ). | 1 | tủ | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.4 | Cung cấp và lắp đặt hoàn thiện tủ điện chiếu sáng thông minh có tận dụng bộ điều khiển trung tâm (bao gồm: Tiếp địa, móng tủ; công tác đấu nối; bảng tên tủ điện; các vật tư, phụ kiện kèm theo và các công việc có liên quan như thể hiện trên bản vẽ). | 3 | tủ | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.5 | Cung cấp và lắp đặt hoàn thiện Cáp ngầm M(3x25+1x16)/XLPE/PVC/DSTA/PVC-0,6kV (bao gồm: công tác đất; ống nhựa gân xoắn D65/50; các vật tư, phụ kiện đầu cos, bulong, mốc báo cáp ngầm...; công tác đấu nối và các công việc có liên quan như thể hiện trên bản vẽ) | 119.77 | m | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.6 | Cung cấp và lắp đặt hoàn thiện Cáp ngầm M(3x16+1x10)/XLPE/PVC/DSTA/PVC-0,6kV (bao gồm: công tác đất; ống nhựa gân xoắn D65/50; các vật tư, phụ kiện đầu cos, bulong, mốc báo cáp ngầm...; công tác đấu nối và các công việc có liên quan như thể hiện trên bản vẽ) | 3766.03 | m | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.7 | Cung cấp và lắp đặt hoàn thiện Cáp ngầm M(3x6+1x4)/XLPE/PVC/DSTA/PVC-0,6kV(bao gồm: công tác đất; ống nhựa gân xoắn D65/50; các vật tư, phụ kiện đầu cos, bulong, mốc báo cáp ngầm...; công tác đấu nối và các công việc có liên quan như thể hiện trên bản vẽ) | 268.98 | m | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.8 | Cung cấp và lắp đặt hoàn thiện Dây đồng trần M10 và các công việc có liên quan như thể hiện trên bản vẽ) | 4060 | m | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.9 | Thi công hoàn thiện Mương cáp trên vỉa hè nền bê tông (bao gồm: đào phá dỡ hiện trạng, lắp đặt ống luồng cáp, hoàn trả theo hiện trạng và các công việc khác có liên quan như thể hiện trên bản vẽ). | 31 | m | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.10 | Thi công hoàn thiện Mương cáp trên vỉa hè nền gạch hiện trạng (bao gồm: đào phá dỡ hiện trạng, lắp đặt ống luồng cáp, hoàn trả hiện trạng và các công việc khác có liên quan như thể hiện trên bản vẽ). | 2898.5 | m | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.11 | Thi công hoàn thiện Mương cáp vượt đường dọc tuyến (bao gồm: đào phá dỡ hiện trạng, lắp đặt ống luồng cáp, hoàn trả theo hiện trạng và các công việc khác có liên quan như thể hiện trên bản vẽ và tiêu chí kỹ thuật). | 111 | m | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.12 | Thi công hoàn thiện Mương cáp vượt đường trên cống loại 1 (bao gồm: đào phá dỡ hiện trạng, cung cấp lắp đặt ống thép mạ kẽm, ống luồng cáp, hoàn trả theo hiện trạng và các công việc khác có liên quan như thể hiện trên bản vẽ). | 12 | m | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.13 | Thi công hoàn thiện Mương cáp vượt đường trên cống loại 2 (bao gồm: đào phá dỡ hiện trạng, cung cấp lắp đặt ống thép mạ kẽm, ống luồng cáp, hoàn trả theo hiện trạng và các công việc khác có liên quan như thể hiện trên bản vẽ). | 26 | m | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.14 | Thi công hoàn thiện Hố ga kéo cáp (bao gồm: phá dỡ hiện trạng, công tác đất, công tác bêtông… và các phụ kiện kèm theo và các công việc có liên quan như thể hiện trên bản vẽ) | 18 | hố | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.15 | Cung cấp và lắp đặt hoàn thiện hộp chia cáp hoàn trả kiệt (bao gồm: hộp chia cáp, các vật tư, phụ kiện đầu cos, bulong, đai ốc ...; công tác đấu nối và các công việc có liên quan như thể hiện trên bản vẽ) | 26 | hộp | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.16 | Chi phí vận hành thử điện chiếu sáng cho đến khi hoàn thành nghiệm thu bàn giao công trình | 1 | toàn bộ | Theo quy định tại Chương V | |
3 | HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ CAMERA CÔNG AN THÀNH PHỐ | Theo quy định tại Chương V | |||
3.1 | Phần di dời, sắp xếp lại cáp thông tin | Theo quy định tại Chương V | |||
3.1.1 | Thi công hoàn thiện Mương cáp để hạ cao độ 13 ống cáp thông tin tại khu vực phía trước chợ Cồn (bao gồm: đào phá dỡ hiện trạng, hạ cao độ cáp, hoàn trả theo hiện trạng và các công việc khác có liên quan như thể hiện trên bản vẽ). | 74 | m | Theo quy định tại Chương V | |
3.1.2 | Thi công hoàn thiện Mương cáp vỉa hè di dời, sắp xếp lại 13 ống thông tin đối với các đoạn phạm vi từ đầu tuyến đến nút giao Phan Châu Trinh, (bao gồm: đào phá dỡ hiện trạng, di dời sắp xếp lại cáp, hoàn trả đắp đất mặt bằng và các công việc khác có liên quan như thể hiện trên bản vẽ). | 679 | m | Theo quy định tại Chương V | |
3.1.3 | Thi công hoàn thiện Mương cáp vỉa hè di dời, sắp xếp lại 08 ống thông tin đoạn từ đường Phan Châu Trinh đến cuối tuyến (bao gồm: đào phá dỡ hiện trạng, di dời sắp xếp lại cáp, hoàn trả đắp đất mặt bằng và các công việc khác có liên quan như thể hiện trên bản vẽ). | 99 | m | Theo quy định tại Chương V | |
3.1.4 | Thi công hoàn thiện Mương cáp vỉa hè loại 01 ống mạng MAN từ UBND phường Vĩnh Trung (bao gồm: đào phá dỡ hiện trạng, di dời sắp xếp lại cáp, hoàn trả đắp đất mặt bằng và các công việc khác có liên quan như thể hiện trên bản vẽ). | 51 | m | Theo quy định tại Chương V | |
3.1.5 | Cung cấp và lắp đặt hoàn thiện mốc báo cáp ngầm thông tin (bao gồm: các phụ kiện và các công việc có liên quan như thể hiện trên bản vẽ) | 153.4 | mốc | Theo quy định tại Chương V | |
3.1.6 | Kéo treo tạm sợi cáp quang 48FO trong quá trình thi công tuyến đường (bao gồm: biện pháp thi công và lắp đặt các phụ kiện kèm theo và không giới hạn các công tác có liên quan để phục vụ việc kéo sợi cáp quang, hoàn trả thông tin nguyên hiện trạng ban đầu) | 1575.9 | m | Theo quy định tại Chương V | |
3.1.7 | Hàn nối măng sông cáp sợi quang từ, loại cáp quang (bao gồm: biện pháp thi công, tất cả vật tư phụ kiện và không giới hạn các công tác để phục vụ việc hàn nối hoàn thiện cáp quang, hoàn trả thông tin nguyên hiện trạng bàn đầu…) | 32 | 1 bộ ODF | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên thành phố Đà Nẵng như sau:
- Có quan hệ với 80 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,85 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,88%, Xây lắp 26,47%, Tư vấn 52,94%, Phi tư vấn 14,71%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.460.724.172.595 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.190.132.981.343 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,82%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thói quen là một bản tính thứ hai. "
Cicero
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên thành phố Đà Nẵng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên thành phố Đà Nẵng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.