Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 09:28 27/10/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường đoạn Km125 - Km132, Quốc lộ 31, tỉnh Lạng Sơn
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường đoạn Km125 - Km132, Quốc lộ 31, tỉnh Lạng Sơn
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Quỹ bảo trì đường bộ Trung ương
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 04/11/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:15 25/10/2019
đến
15:00 04/11/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 04/11/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
103.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm lẻ ba triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 04/11/2019 (02/02/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường đoạn Km125 - Km132, Quốc lộ 31, tỉnh Lạng Sơn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Quỹ bảo trì đường bộ Trung ương
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn , địa chỉ: sỐ 8 ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG PHƯỜNG CHI LĂNG THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
- Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn số 12, đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, TP Lạng Sơn. SĐT: 02053.810.109; FAX: 02053.811.209
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn thiết kế Công ty trách nhiệm hữu hạn Nhân Hòa

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn , địa chỉ: sỐ 8 ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG PHƯỜNG CHI LĂNG THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
- Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn số 12, đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, TP Lạng Sơn. SĐT: 02053.810.109; FAX: 02053.811.209

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ quy định tại Mục 1 - Chương III (Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT); - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về kết quả hoạt động tài chính 3 năm 2016, 2017, 2018 và hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế đến 31/12/2018 (bản gốc hoặc bản được chứng thực); - Tài liệu chứng minh đáp ứng các tiêu chuẩn về kỹ thuật (cam kết về cung cấp vật liệu, thuyết minh biện pháp tổ chức thi công, tiến độ thi công,...) - Cam kết về công tác kiểm soát tải trọng xe và kích thước thùng hàng; - Cam kết sử dụng vật tư, vật liệu có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng; Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. - Các tài liệu có liên quan (nếu có).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 103.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn số 12, đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, TP Lạng Sơn. SĐT: 02053.810.109; FAX: 02053.811.209
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục Đường bộ Việt Nam - Lô D20 Khu đô thị Cầu Giấy, Quận Cầu Giấy - Hà Nội. Điện thoại: 024.38571440
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Tổng cục Đường bộ Việt Nam - Lô D20 Khu đô thị Cầu Giấy, Quận Cầu Giấy - Hà Nội. Điện thoại: 024.38571440

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.030.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.062.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong vòng 3 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): 01 hợp đồng tương tự: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Công trình giao thông đường bộ; - Tương tự về quy mô công việc: + Giá trị công việc xây lắp ≥ 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét. + Các hạng mục thi công chính: Thi công sửa chữa nền, mặt đường láng nhựa, thảm bê tông nhựa (Hợp đồng tương tự nêu trên phải được chủ đầu tư của dự án đó xác nhận bằng văn bản là đã hoàn thành đảm bảo chất lượng, tiến độ và có tinh thần trách nhiệm trong quá trình thực hiện hợp đồng. hoặc bản thanh lý hợp đồng hoặc biên bản bàn nghiệm thu giao công trình đưa vào sử dụng). (i) số lượng hợp đồng là N, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là V (N x V = X) hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn N, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là V và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ X
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 4.882.000.000 VNĐ.

Phân cấp công trình: Công trình giao thông
Loại công trình: Đường ô tô, đường trong đô thị
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường:1Chỉ huy trưởng công trường: là cán bộ của nhà thầu, kỹ sư chuyên ngành cầu đường, có chứng chỉ tư vấn giám sát thi công;. (Có xác nhận của chủ đầu tư kèm theo, trường hợp đã thực hiện các gói thầu tương tự do Bên mời thầu làm Chủ đầu tư thì không cần xác nhận). Trường hợp nhà thầu liên danh từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 01 Chỉ huy trưởng công trường. Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu.33
2Cán bộ kỹ thuật:1Cán bộ kỹ thuật: tối thiểu 01 người, là cán bộ của nhà thầu, trình độ từ đại học trở lên, chuyên ngành cầu đường. Trường hợp nhà thầu liên danh từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 01 cán bộ Kỹ thuật Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu.33
3Cán bộ quản lý chất lượng, an toàn lao động, vệ sinh môi trường1Cán bộ quản lý chất lượng, an toàn lao động, vệ sinh môi trường: tối thiểu là 01 người, là cán bộ của nhà thầu, trình độ từ đại học trở lên, chuyên ngành cầu đường. Trường hợp nhà thầu liên danh từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 01 Cán bộ quản lý chất lượng, an toàn lao động, vệ sinh môi trường. Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu33
4Cán bộ phụ trách dự toán, khối lượng:1Cán bộ phụ trách dự toán, khối lượng: tối thiểu là 01 người, là cán bộ của nhà thầu, trình độ từ đại học trở lên, chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc cầu đường. Trường hợp nhà thầu liên danh từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 01 Cán bộ phụ trách dự toán, khối lượng.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AXây dựng
1A. Đào nền đườngChương V/Phần II00
2Đào nền đường đất C3Chương V/Phần II1.185,17m3
3Đào rãnh thoát nước đất C3Chương V/Phần II458,45m3
4Đắp đất nền đường K = 0,95Chương V/Phần II754.170m3
5B, Mặt đườngChương V/Phần II00
61.Xử lý mặt đường lún cao su (Kết cấu 1):Chương V/Phần II00
7Phá dỡ kết cấu mặt đường đá dăm nhựa,Chương V/Phần II28,28m3
8Đào nền đường đất C3Chương V/Phần II28,28m3
9Đắp nền đường, K = 0,98Chương V/Phần II28,28m3
10Láng nhựa mặt đường 3 lớp dày 3,5cm, T/C nhựa 4,5kg/m2Chương V/Phần II94,26m2
11Làm móng đường đá dăm tiêu chuẩn lớp trên, đã lèn ép 12cmChương V/Phần II94,26m2
12Làm móng đường đá dăm tiêu chuẩn lớp dưới, đã lèn ép 12cmChương V/Phần II94,26m2
132.Xử lý mặt đường lún vệt bánh xe, rạn nứt sâu TB 4cm (Kết cấu 2):Chương V/Phần II00
14Láng nhựa mặt đường 3 lớp dày 3,5cm, T/C nhựa 4,5kg/m2Chương V/Phần II1.958,03m2
153.Xử lý mặt đường lún vệt bánh xe, rạn nứt sâu TB 8cm (Kết cấu 3):Chương V/Phần II00
16Láng nhựa mặt đường 3 lớp dày 3,5cm, T/C nhựa 4,5kg/m2Chương V/Phần II107,07m2
17Làm mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 8cmChương V/Phần II107,07m2
184.Thiết kế cạp mở rộng (kết cấu 4):Chương V/Phần II00
19Đào khuôn đường, đất C3Chương V/Phần II2.752,05m3
20Láng nhựa mặt đường 3 lớp dày 3,5cm, T/C nhựa 4,5kg/m2Chương V/Phần II10.832,89m2
21Làm móng đường đá dăm tiêu chuẩn lớp trên, mặt đường đã lèn ép 12cmChương V/Phần II10.832,89m2
22Làm móng đường đá dăm tiêu chuẩn lớp dưới, đã lèn ép 12cmChương V/Phần II10.832,89m2
23C. CÔNG TRÌNH PHÒNG HỘ:Chương V/Phần II00
24Tháo dỡ và lắp đặt cọc tiêu, cọc H, cọc Km:Chương V/Phần II00
25Di chuyển, trông lại cọc tiêu, cọc HChương V/Phần II82cọc
26Di chuyển, trồng lại cột KmChương V/Phần II5cái
27Rãnh BTCT HCN:Chương V/Phần II00
28Đào rãnh thoát nước thủ công, đất C3Chương V/Phần II417,6m3
29Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,95Chương V/Phần II174m3
30Bê tông rãnh nước M250, đá 1x2, PCB40Chương V/Phần II100,92m3
31Ván khuôn gỗChương V/Phần II1.183,2m2
32Làm lớp đá đệm móngChương V/Phần II24,36m3
33Lắp dựng cốt thép rãnh, ĐK Chương V/Phần II8.045,76kg
34Lắp dựng cốt thép rãnh, ĐK Chương V/Phần II4.235,16kg
35Tấm đan:Chương V/Phần II00
36Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan M250, đá 1x2, PCB40Chương V/Phần II34,8m3
37Ván khuôn gỗ, nắp đanChương V/Phần II281,88m2
38Sản xuất, lắp đặt tấm đan (Theo QĐ số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011)Chương V/Phần II3.403,44kg
39Rãnh BTXM hình thangChương V/Phần II00
40Đào rãnh thoát nước đất C3Chương V/Phần II215,04m3
41Lắp các loại CKBT đúc sẵn, thủ công, trọng lượng Chương V/Phần II7.168cái
42Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan M200, đá 1x2, PCB40Chương V/Phần II161,28m3
43Bê tông đáy rãnh M200, đá 1x2, PCB40Chương V/Phần II53,76m3
44Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép tấm đan (Theo QĐ số 1172/QĐ-BXD ngày 26/12/2012)Chương V/Phần II1.141,0308m2
BHạng mục chung
1Chi phí khối lượng không xác định theo thiết kếChương V/Phần II1Toàn bộ
2Chi phí lán trạiChương V/Phần II1Toàn bộ
3Cọc tiêu dẫn hướng bằng ống nhựa PVCChương V/Phần II0,7100m
4Giấy phản quang dán cọc tiêuChương V/Phần II23,09m2
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Chương V/Phần II0,53m3
6Dây phản quang dẫn hướngChương V/Phần II700m
7Lắp đặt biển báo phản quang Biển chữ nhật (30x80)cm ( luân chuyển 20 lần)Chương V/Phần II2cái
8Lắp đặt biển báo phản quang Biển chữ nhật (80x140)cm ( luân chuyển 20 lần)Chương V/Phần II2cái
9Lắp đặt biển báo phản quang Biển chữ nhật (25x70)cm ( luân chuyển 20 lần)Chương V/Phần II2cái
10Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang, tam giác cạnh 70cm ( luân chuyển 20 lần)Chương V/Phần II6cái
11Hàng rào BarieChương V/Phần II4Bộ
12Đèn tín hiệuChương V/Phần II16Bộ
13Nhân công đảm bảo GTChương V/Phần II120Công

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt uốn cốt thép 5kWCác loại thiết bị thi công phải có đăng ký kèm theo, các thiết bị không quy định phải đăng ký thì phải có hóa đơn mua bán. Trường hợp không có đủ máy móc, thiết bị thì phải có hợp đồng thuê (kèm theo đăng ký hoặc hóa đơn mua bán các thiết bị của bên cho thuê1
2Máy đầm cócloại thiết bị thi công phải có đăng ký kèm theo, các thiết bị không quy định phải đăng ký thì phải có hóa đơn mua bán. Trường hợp không có đủ máy móc, thiết bị thì phải có hợp đồng thuê (kèm theo đăng ký hoặc hóa đơn mua bán các thiết bị của bên cho thuê1
3Máy đầm ≥ 16Tloại thiết bị thi công phải có đăng ký kèm theo, các thiết bị không quy định phải đăng ký thì phải có hóa đơn mua bán. Trường hợp không có đủ máy móc, thiết bị thì phải có hợp đồng thuê (kèm theo đăng ký hoặc hóa đơn mua bán các thiết bị của bên cho thuê1
4Máy đào loại thiết bị thi công phải có đăng ký kèm theo, các thiết bị không quy định phải đăng ký thì phải có hóa đơn mua bán. Trường hợp không có đủ máy móc, thiết bị thì phải có hợp đồng thuê (kèm theo đăng ký hoặc hóa đơn mua bán các thiết bị của bên cho thuê1
5Máy lu ≥ 8,5Tloại thiết bị thi công phải có đăng ký kèm theo, các thiết bị không quy định phải đăng ký thì phải có hóa đơn mua bán. Trường hợp không có đủ máy móc, thiết bị thì phải có hợp đồng thuê (kèm theo đăng ký hoặc hóa đơn mua bán các thiết bị của bên cho thuê1
6Máy trộn bê tông 250 lítloại thiết bị thi công phải có đăng ký kèm theo, các thiết bị không quy định phải đăng ký thì phải có hóa đơn mua bán. Trường hợp không có đủ máy móc, thiết bị thì phải có hợp đồng thuê (kèm theo đăng ký hoặc hóa đơn mua bán các thiết bị của bên cho thuê1
7Máy tưới nhựa, nồi nấu nhựaloại thiết bị thi công phải có đăng ký kèm theo, các thiết bị không quy định phải đăng ký thì phải có hóa đơn mua bán. Trường hợp không có đủ máy móc, thiết bị thì phải có hợp đồng thuê (kèm theo đăng ký hoặc hóa đơn mua bán các thiết bị của bên cho thuê1
8Ô tô tự đổ ≤ 7Tloại thiết bị thi công phải có đăng ký kèm theo, các thiết bị không quy định phải đăng ký thì phải có hóa đơn mua bán. Trường hợp không có đủ máy móc, thiết bị thì phải có hợp đồng thuê (kèm theo đăng ký hoặc hóa đơn mua bán các thiết bị của bên cho thuê2
9Ô tô tưới nước 5m3loại thiết bị thi công phải có đăng ký kèm theo, các thiết bị không quy định phải đăng ký thì phải có hóa đơn mua bán. Trường hợp không có đủ máy móc, thiết bị thì phải có hợp đồng thuê (kèm theo đăng ký hoặc hóa đơn mua bán các thiết bị của bên cho thuê1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 A. Đào nền đường
0 0 Chương V/Phần II
2 Đào nền đường đất C3
1.185,17 m3 Chương V/Phần II
3 Đào rãnh thoát nước đất C3
458,45 m3 Chương V/Phần II
4 Đắp đất nền đường K = 0,95
754.170 m3 Chương V/Phần II
5 B, Mặt đường
0 0 Chương V/Phần II
6 1.Xử lý mặt đường lún cao su (Kết cấu 1):
0 0 Chương V/Phần II
7 Phá dỡ kết cấu mặt đường đá dăm nhựa,
28,28 m3 Chương V/Phần II
8 Đào nền đường đất C3
28,28 m3 Chương V/Phần II
9 Đắp nền đường, K = 0,98
28,28 m3 Chương V/Phần II
10 Láng nhựa mặt đường 3 lớp dày 3,5cm, T/C nhựa 4,5kg/m2
94,26 m2 Chương V/Phần II
11 Làm móng đường đá dăm tiêu chuẩn lớp trên, đã lèn ép 12cm
94,26 m2 Chương V/Phần II
12 Làm móng đường đá dăm tiêu chuẩn lớp dưới, đã lèn ép 12cm
94,26 m2 Chương V/Phần II
13 2.Xử lý mặt đường lún vệt bánh xe, rạn nứt sâu TB 4cm (Kết cấu 2):
0 0 Chương V/Phần II
14 Láng nhựa mặt đường 3 lớp dày 3,5cm, T/C nhựa 4,5kg/m2
1.958,03 m2 Chương V/Phần II
15 3.Xử lý mặt đường lún vệt bánh xe, rạn nứt sâu TB 8cm (Kết cấu 3):
0 0 Chương V/Phần II
16 Láng nhựa mặt đường 3 lớp dày 3,5cm, T/C nhựa 4,5kg/m2
107,07 m2 Chương V/Phần II
17 Làm mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 8cm
107,07 m2 Chương V/Phần II
18 4.Thiết kế cạp mở rộng (kết cấu 4):
0 0 Chương V/Phần II
19 Đào khuôn đường, đất C3
2.752,05 m3 Chương V/Phần II
20 Láng nhựa mặt đường 3 lớp dày 3,5cm, T/C nhựa 4,5kg/m2
10.832,89 m2 Chương V/Phần II
21 Làm móng đường đá dăm tiêu chuẩn lớp trên, mặt đường đã lèn ép 12cm
10.832,89 m2 Chương V/Phần II
22 Làm móng đường đá dăm tiêu chuẩn lớp dưới, đã lèn ép 12cm
10.832,89 m2 Chương V/Phần II
23 C. CÔNG TRÌNH PHÒNG HỘ:
0 0 Chương V/Phần II
24 Tháo dỡ và lắp đặt cọc tiêu, cọc H, cọc Km:
0 0 Chương V/Phần II
25 Di chuyển, trông lại cọc tiêu, cọc H
82 cọc Chương V/Phần II
26 Di chuyển, trồng lại cột Km
5 cái Chương V/Phần II
27 Rãnh BTCT HCN:
0 0 Chương V/Phần II
28 Đào rãnh thoát nước thủ công, đất C3
417,6 m3 Chương V/Phần II
29 Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,95
174 m3 Chương V/Phần II
30 Bê tông rãnh nước M250, đá 1x2, PCB40
100,92 m3 Chương V/Phần II
31 Ván khuôn gỗ
1.183,2 m2 Chương V/Phần II
32 Làm lớp đá đệm móng
24,36 m3 Chương V/Phần II
33 Lắp dựng cốt thép rãnh, ĐK
8.045,76 kg Chương V/Phần II
34 Lắp dựng cốt thép rãnh, ĐK
4.235,16 kg Chương V/Phần II
35 Tấm đan:
0 0 Chương V/Phần II
36 Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan M250, đá 1x2, PCB40
34,8 m3 Chương V/Phần II
37 Ván khuôn gỗ, nắp đan
281,88 m2 Chương V/Phần II
38 Sản xuất, lắp đặt tấm đan (Theo QĐ số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011)
3.403,44 kg Chương V/Phần II
39 Rãnh BTXM hình thang
0 0 Chương V/Phần II
40 Đào rãnh thoát nước đất C3
215,04 m3 Chương V/Phần II
41 Lắp các loại CKBT đúc sẵn, thủ công, trọng lượng
7.168 cái Chương V/Phần II
42 Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan M200, đá 1x2, PCB40
161,28 m3 Chương V/Phần II
43 Bê tông đáy rãnh M200, đá 1x2, PCB40
53,76 m3 Chương V/Phần II
44 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép tấm đan (Theo QĐ số 1172/QĐ-BXD ngày 26/12/2012)
1.141,0308 m2 Chương V/Phần II
45 Chi phí khối lượng không xác định theo thiết kế
1 Toàn bộ Chương V/Phần II
46 Chi phí lán trại
1 Toàn bộ Chương V/Phần II
47 Cọc tiêu dẫn hướng bằng ống nhựa PVC
0,7 100m Chương V/Phần II
48 Giấy phản quang dán cọc tiêu
23,09 m2 Chương V/Phần II
49 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng
0,53 m3 Chương V/Phần II
50 Dây phản quang dẫn hướng
700 m Chương V/Phần II

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn như sau:

  • Có quan hệ với 118 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,89 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,77%, Xây lắp 85,16%, Tư vấn 8,83%, Phi tư vấn 4,24%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.263.409.517.597 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.213.809.157.497 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,93%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 192

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Cả cuộc đời chúng ta, mỗi việc đều làm thiện, mỗi nỗi nhớ có một cách nghĩ dũng cảm, mỗi biểu hiện đều là sự yêu thương, như vậy chúng ta đã từng bước hướng đến con đường của thánh hiền. "

Heisa (Đức)

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8550 dự án đang đợi nhà thầu
  • 418 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24867 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38644 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây