Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 17:05 30/10/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trụ sở UBND xã Lạng San, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn vốn cân đối ngân sách tỉnh và nguồn ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 11/11/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:04 30/10/2019
đến
09:00 11/11/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 11/11/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
60.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 11/11/2019 (09/02/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Na Rì
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Trụ sở UBND xã Lạng San, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn cân đối ngân sách tỉnh và nguồn ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Na Rì , địa chỉ: TT Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Na Rì. + Địa chỉ: Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn. + Điện thoại: 02093.884.115
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Thiết kế Việt – Địa chỉ: Số 151 đường Cách mạng tháng 8, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên; + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Công ty Cổ phần xây dựng và lắp đặt công trình Bắc Kạn – Địa chỉ: Tổ 10, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn; + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Cổ phần xây dựng và lắp đặt công trình Bắc Kạn – Địa chỉ: Tổ 10, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn;.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Na Rì , địa chỉ: TT Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Na Rì. + Địa chỉ: Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn. + Điện thoại: 02093.884.115

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu phù hợp với loại và cấp công trình. - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của nhà thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Na Rì. + Địa chỉ: Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn. + Điện thoại: 02093.884.115
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổ nhân dân Pàn Bái, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn + Điện thoại: 096 333 4694
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn + Đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. + Điện thoại: 02093.873.795
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không quy định

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
210 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 76.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 15.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Có ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc cấp cao hơn theo quy định của pháp luật về xây dựng, có giá trị tối thiểu là 3,8 tỷ đồng; hoặc 02 xây dựng công trình dân dụng cấp IV có giá trị tối thiểu là 3.800.000.000 đồng và tổng giá trị 02 hợp đồng ≥ 7.600.000.000 đồng
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.800.000.000 VNĐ.

Phân cấp công trình: Công trình dân dụng
Loại công trình: Công trình đa năng, khách sạn; trụ sở làm việc của các tổ chức xã hội, sự nghiệp và doanh nghiệp
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Có trình độ Đại học trở lên, có chuyên ngành xây dựng dân dụng và có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên;5 năm (tính từ khi cấp bằng tốt nghiệp);Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 1 (một) công trình cấp III hoặc 2 (hai) công trình cấp IV cùng loại từ 2 (hai) năm trở lên, có xác nhận của Chủ đầu tư52
2Cán bộ kỹ thuật thi công1Chuyên ngành xây dựng dân dụng, có trình độ đại học trở lên;3 năm (tính từ khi cấp bằng tốt nghiệp);Đã làm cán bộ kỹ thuật công trường ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 2 (hai) công trình cấp IV cùng loại, có xác nhận của Chủ đầu tư từ 1 (một) năm trở lên.31
3Đôi trưởng, giám sát kỹ thuật, KCS3Chuyên ngành xây dựng hoặc giao thông cầu đường bộ, có trình độ từ trung cấp trở lên;3 năm (tính từ khi cấp bằng tốt nghiệp);Đã làm các công việc tương tự ít nhất 01 công trình từ 1 (một) năm trở lên.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AChi phí hạng mục chung
1Chi phí xây dựng nhà tạm để ở và điều hành thi công tại hiện trườngThông tư 06/2016/TT-BXD1Khoản
2Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kếThông tư 06/2016/TT-BXD1Khoản
BHM: Trụ sở làm việc 02 tầng
1Đào móng bằng máy đào Chương V. Yêu cầu về xây lắp2,8429100m3
2Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyChương V. Yêu cầu về xây lắp0,3239100m2
3Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng đá 4x6, chiều rộng Chương V. Yêu cầu về xây lắp18,8277m3
4Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính Chương V. Yêu cầu về xây lắp2,0353tấn
5Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính Chương V. Yêu cầu về xây lắp2,8728tấn
6Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính >18mmChương V. Yêu cầu về xây lắp3,594tấn
7Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng dàiChương V. Yêu cầu về xây lắp2,7233100m2
8Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng cộtChương V. Yêu cầu về xây lắp0,2523100m2
9Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng đá 1x2, chiều rộng Chương V. Yêu cầu về xây lắp82,0356m3
10Xây móng gạch chỉ 6,5x10,5x22, chiều dày Chương V. Yêu cầu về xây lắp27,0039m3
11Đắp đất cấp ông trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,90Chương V. Yêu cầu về xây lắp1,1909100m3
12Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,2539tấn
13Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính Chương V. Yêu cầu về xây lắp2,4147tấn
14Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ, ván khuôn tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao Chương V. Yêu cầu về xây lắp2,1626100m2
15Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột đá 1x2, tiết diện cột Chương V. Yêu cầu về xây lắp13,6105m3
16Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,7167tấn
17Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Chương V. Yêu cầu về xây lắp4,5225tấn
18Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18mm, chiều cao Chương V. Yêu cầu về xây lắp1,1978tấn
19Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ, ván khuôn tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao Chương V. Yêu cầu về xây lắp3,6715100m2
20Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250Chương V. Yêu cầu về xây lắp39,2229m3
21Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính Chương V. Yêu cầu về xây lắp10,6523tấn
22Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ, ván khuôn sàn mái, cao Chương V. Yêu cầu về xây lắp5,8076100m2
23Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, mác 250Chương V. Yêu cầu về xây lắp69,6933m3
24Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang, đường kính Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,4645tấn
25Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,012tấn
26Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,0882tấn
27Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn cầu thang thườngChương V. Yêu cầu về xây lắp0,3467100m2
28Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường đá 1x2, mác 250Chương V. Yêu cầu về xây lắp4,0241m3
29Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,0488tấn
30Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10mm, chiều cao Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,1428tấn
31Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương V. Yêu cầu về xây lắp0,4873100m2
32Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, mác 200Chương V. Yêu cầu về xây lắp2,8485m3
33Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, chiều dày Chương V. Yêu cầu về xây lắp27,0732m3
34Sản xuất xà gồ thépChương V. Yêu cầu về xây lắp1,9066tấn
35Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợpChương V. Yêu cầu về xây lắp121,44m2
36Lắp dựng xà gồ thépChương V. Yêu cầu về xây lắp1,9066tấn
37Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, chiều dày Chương V. Yêu cầu về xây lắp143,5457m3
38Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, chiều dày Chương V. Yêu cầu về xây lắp21,6096m3
39Trát xà dầm, vữa xi măng mác 75Chương V. Yêu cầu về xây lắp20,9944m2
40Trát trần, vữa xi măng mác 75Chương V. Yêu cầu về xây lắp410,5632m2
41Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Chương V. Yêu cầu về xây lắp67,1436m2
42Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Chương V. Yêu cầu về xây lắp23,9864m2
43Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Chương V. Yêu cầu về xây lắp1.216,4063m2
44Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Chương V. Yêu cầu về xây lắp449,043m2
45Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa xi măng cát mịn mác 75Chương V. Yêu cầu về xây lắp303,3926m2
46Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả 1 nước lót 2 nước phủChương V. Yêu cầu về xây lắp1.671,9503m2
47Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả , 1 nước lót 2 nước phủChương V. Yêu cầu về xây lắp819,5792m2
48Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,7167100m3
49Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,90Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,1194100m3
50Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, mác 150Chương V. Yêu cầu về xây lắp23,8878m3
51Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mm, vữa xi măng mác 75Chương V. Yêu cầu về xây lắp402,4108m2
52Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, chiều cao Chương V. Yêu cầu về xây lắp1,1826m3
53Lát đá bậc cầu thang, vữa xi măng mác 75Chương V. Yêu cầu về xây lắp35,124m2
54SXLD Lan can cầu thang bằng inox 304 có tay vịn gỗChương V. Yêu cầu về xây lắp17,1m2
55Quét Flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng …Chương V. Yêu cầu về xây lắp30,8532m2
56Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm, vữa xi măng mác 75Chương V. Yêu cầu về xây lắp30,7278m2
57Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm, vữa XM cát mịn mác 75Chương V. Yêu cầu về xây lắp119,3145m2
58Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao chống ẩm khung xương nổiChương V. Yêu cầu về xây lắp16,224m2
59Đắp cát tôn nền sê nôChương V. Yêu cầu về xây lắp3,8121m3
60Lát gạch terazzo 400x400 mm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về xây lắp125,8062m2
61Quét sika chống thấm mái, sê nôChương V. Yêu cầu về xây lắp125,8062m2
62SXLD Cửa đi bằng nhôm hệ, kính dày 6.38mm (đã bao gồm khuôn cửa, khóa và nhân công lắp đặt hoàn chỉnh)Chương V. Yêu cầu về xây lắp43,74m2
63SXLD Cửa sổ bằng nhôm hệ, kính dày 6.38mm (đã bao gồm khuôn cửa, khóa và nhân công lắp đặt hoàn chỉnh)Chương V. Yêu cầu về xây lắp66,96m2
64SXLD Vách kính bằng nhôm hệ, kính dày 6.38mm (đã bao gồm khuôn cửa và nhân công lắp đặt hoàn chỉnh)Chương V. Yêu cầu về xây lắp10,92m2
65SXLD Sen hoa inox 304Chương V. Yêu cầu về xây lắp289,5544kg
66SXLD Rèm sáo nhôm bản loại 2.5cmChương V. Yêu cầu về xây lắp72m2
67Lợp mái tôn liên doanh dày 0.4mmChương V. Yêu cầu về xây lắp3,3174100m2
68Tấm tôn úp nócChương V. Yêu cầu về xây lắp74,45m
69Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,695m3
70Xây gạch 6,5x10,5x22, xây bậc tam cấp, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về xây lắp1,9305m3
71Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về xây lắp9,009m2
72Đắp cát nền móng công trìnhChương V. Yêu cầu về xây lắp0,533m3
73Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Chương V. Yêu cầu về xây lắp1,066m3
74Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về xây lắp10,66m2
75SXLD Lan can inox 304Chương V. Yêu cầu về xây lắp6,474m2
76SXLD Thang sắt thăm mái phi 18Chương V. Yêu cầu về xây lắp16kg
77Công tác ốp đá rối vào tường sử dụng keo dánChương V. Yêu cầu về xây lắp33,02m2
78Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao Chương V. Yêu cầu về xây lắp7,9516100m2
79Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao cao chuẩn 3,6mChương V. Yêu cầu về xây lắp3,192100m2
80Tủ điện tầng 300x400x200Chương V. Yêu cầu về xây lắp2hộp
81Tủ điện phòng 150x200x150Chương V. Yêu cầu về xây lắp12hộp
82Đèn ốp trần 25W-220VChương V. Yêu cầu về xây lắp24bộ
83Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngChương V. Yêu cầu về xây lắp26bộ
84Lắp công tắc 2 cực 5A-220VChương V. Yêu cầu về xây lắp48cái
85Lắp ổ cắm loại ổ đôiChương V. Yêu cầu về xây lắp38cái
86Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10AChương V. Yêu cầu về xây lắp2cái
87Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 15AChương V. Yêu cầu về xây lắp24cái
88Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 32AChương V. Yêu cầu về xây lắp12cái
89Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 40AChương V. Yêu cầu về xây lắp2cái
90Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện 63AChương V. Yêu cầu về xây lắp3cái
91Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện 100AChương V. Yêu cầu về xây lắp1cái
92Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Chương V. Yêu cầu về xây lắp540m
93Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Chương V. Yêu cầu về xây lắp540m
94Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Chương V. Yêu cầu về xây lắp200m
95Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Chương V. Yêu cầu về xây lắp60m
96Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây cáp 3x16+1x6mm2Chương V. Yêu cầu về xây lắp85m
97Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây cáp 3x35+1x16mm2Chương V. Yêu cầu về xây lắp50m
98Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 15mmChương V. Yêu cầu về xây lắp740m
99Lắp đặt quạt điện-Quạt trầnChương V. Yêu cầu về xây lắp12cái
100Đế âm tường công tắc + ổ cắmChương V. Yêu cầu về xây lắp80hộp
101Mặt nhựa công tắc + ổ cắmChương V. Yêu cầu về xây lắp80cái
102Lắp đặt hộp nối dâyChương V. Yêu cầu về xây lắp14hộp
103Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại treo tường (ống và dây điện theo thiết kế)Chương V. Yêu cầu về xây lắp12máy
104Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 0,9mChương V. Yêu cầu về xây lắp7cái
105Cọc tiếp địa L63x63x6 dài 2,5mChương V. Yêu cầu về xây lắp16cọc
106Kéo rải dây chống sét theo đường, cột và mái nhà, dây thép loại d=10mmChương V. Yêu cầu về xây lắp245,6m
107Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, dây thép loại dẹt 40x4mmChương V. Yêu cầu về xây lắp135,6m
108Đào rãnh tiếp địa, chiều rộng móng Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,5424100m3
109Đắp đất rãnh tiếp địa bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,85Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,5424100m3
110Chân bật thép D8Chương V. Yêu cầu về xây lắp231cái
111Hộp kiểm tra RTĐChương V. Yêu cầu về xây lắp2hộp
112Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=40mmChương V. Yêu cầu về xây lắp0,08100m
113Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=32mmChương V. Yêu cầu về xây lắp0,42100m
114Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=25mmChương V. Yêu cầu về xây lắp0,46100m
115Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=20mmChương V. Yêu cầu về xây lắp0,12100m
116Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút 90 độ d=40mmChương V. Yêu cầu về xây lắp2cái
117Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút 90 độ d=32mmChương V. Yêu cầu về xây lắp10cái
118Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút 90 độ d=25mmChương V. Yêu cầu về xây lắp10cái
119Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút 90 độ d=20mmChương V. Yêu cầu về xây lắp26cái
120Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=40mmChương V. Yêu cầu về xây lắp3cái
121Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=32mmChương V. Yêu cầu về xây lắp6cái
122Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=25mmChương V. Yêu cầu về xây lắp12cái
123Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=20mmChương V. Yêu cầu về xây lắp3cái
124Lắp đặt tê chuyển bậc nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=40x32mmChương V. Yêu cầu về xây lắp1cái
125Lắp đặt tê chuyển bậc nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=40x25mmChương V. Yêu cầu về xây lắp2cái
126Lắp đặt tê chuyển bậc nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=32x25mmChương V. Yêu cầu về xây lắp4cái
127Lắp đặt tê chuyển bậc nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=25x20mmChương V. Yêu cầu về xây lắp18cái
128Lắp đặt van khóa 2 chiều, đường kính van d=40mmChương V. Yêu cầu về xây lắp1cái
129Lắp đặt van khóa 2 chiều, đường kính van d=32mmChương V. Yêu cầu về xây lắp4cái
130Lắp đặt van khóa 2 chiều, đường kính van d=25mmChương V. Yêu cầu về xây lắp2cái
131Lắp đặt rắc co, đường kính d=40mmChương V. Yêu cầu về xây lắp2cái
132Lắp đặt rắc co, đường kính d=32mmChương V. Yêu cầu về xây lắp4cái
133Lắp đặt rắc co, đường kính d=25mmChương V. Yêu cầu về xây lắp2cái
134Lắp đặt kép, đường kính d=40mmChương V. Yêu cầu về xây lắp2cái
135Lắp đặt kép, đường kính d=25mmChương V. Yêu cầu về xây lắp4cái
136Lắp đặt kép, đường kính d=20mmChương V. Yêu cầu về xây lắp2cái
137Lắp đặt van phao, đường kính van d=25mmChương V. Yêu cầu về xây lắp2cái
138Nối thẳng ren ngoài D20Chương V. Yêu cầu về xây lắp26cái
139Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=40x32mmChương V. Yêu cầu về xây lắp1cái
140Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=32x25mmChương V. Yêu cầu về xây lắp8cái
141Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=25x20mmChương V. Yêu cầu về xây lắp8cái
142Lắp đặt chậu xí bệtChương V. Yêu cầu về xây lắp4bộ
143Lắp đặt vòi rửa vệ sinhChương V. Yêu cầu về xây lắp4cái
144Lắp đặt chậu tiểu namChương V. Yêu cầu về xây lắp4bộ
145Lắp đặt lavaboChương V. Yêu cầu về xây lắp6bộ
146Lắp đặt gương soiChương V. Yêu cầu về xây lắp6cái
147Bộ phụ kiện nhà vệ sinh (gồm giá để xà phòng, kệ kính, giá treo khăn, giá để giấy vệ sinh,...)Chương V. Yêu cầu về xây lắp6bộ
148Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bằng 2,0m3Chương V. Yêu cầu về xây lắp1bể
149Lắp đặt chậu tiểu nữChương V. Yêu cầu về xây lắp2bộ
150Máy bơm nước sạch Q=4,5m3/h, H=16mChương V. Yêu cầu về xây lắp1cái
151Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=125mmChương V. Yêu cầu về xây lắp0,04100m
152Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=110mmChương V. Yêu cầu về xây lắp0,15100m
153Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=75mmChương V. Yêu cầu về xây lắp0,99100m
154Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=60mmChương V. Yêu cầu về xây lắp0,27100m
155Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=42mmChương V. Yêu cầu về xây lắp0,2100m
156Lắp đặt cút 90 độ nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=110mmChương V. Yêu cầu về xây lắp12cái
157Lắp đặt cút 90 độ nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=75mmChương V. Yêu cầu về xây lắp50cái
158Lắp đặt cút 90 độ nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mmChương V. Yêu cầu về xây lắp14cái
159Lắp đặt cút 90 độ nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=42mmChương V. Yêu cầu về xây lắp24cái
160Lắp đặt cút 45 độ nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=110mmChương V. Yêu cầu về xây lắp6cái
161Lắp đặt cút 45 độ nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=75mmChương V. Yêu cầu về xây lắp42cái
162Lắp đặt cút 45 độ nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mmChương V. Yêu cầu về xây lắp14cái
163Lắp đặt cút 45 độ nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=42mmChương V. Yêu cầu về xây lắp20cái
164Lắp đặt tê 45 độ nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê d=110mmChương V. Yêu cầu về xây lắp4cái
165Lắp đặt tê 45 độ nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê d=75mmChương V. Yêu cầu về xây lắp4cái
166Lắp đặt tê 45 độ nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê d=60mmChương V. Yêu cầu về xây lắp12cái
167Lắp đặt phễu thu đường kính 60mmChương V. Yêu cầu về xây lắp11cái
168Lắp đặt rọ chắn rácChương V. Yêu cầu về xây lắp12cái
169Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,1587100m3
170Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100Chương V. Yêu cầu về xây lắp1,0026m3
171Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,0517tấn
172Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,0169tấn
173Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyChương V. Yêu cầu về xây lắp0,0356100m2
174Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng >250 cm, mác 200Chương V. Yêu cầu về xây lắp1,4505m3
175Xây gạch 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 50Chương V. Yêu cầu về xây lắp3,1416m3
176Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về xây lắp15,512m2
177Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về xây lắp13,048m2
178Bả bằng xi măng vào tườngChương V. Yêu cầu về xây lắp13,048m2
179Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đanChương V. Yêu cầu về xây lắp0,0428tấn
180Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn tấm đanChương V. Yêu cầu về xây lắp0,037100m2
181Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,5886m3
182Lắp dựng tấm đanChương V. Yêu cầu về xây lắp12cái
183Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85Chương V. Yêu cầu về xây lắp3,0093m3
184Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,3495100m3
185Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Chương V. Yêu cầu về xây lắp6,8287m3
186Xây gạch 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về xây lắp6,7602m3
187Trát tường rãnh, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về xây lắp100,965m2
188Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đanChương V. Yêu cầu về xây lắp0,3588tấn
189Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn tấm đanChương V. Yêu cầu về xây lắp0,162100m2
190Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 150Chương V. Yêu cầu về xây lắp2,8239m3
191Lắp dựng tấm đanChương V. Yêu cầu về xây lắp88cái
CHM: Sân, bồn hoa và san nền
1Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, mác 200Chương V. Yêu cầu về xây lắp63,88m3
2Đào móng băng, rộng Chương V. Yêu cầu về xây lắp1,1936m3
3Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng đá 1x2, chiều rộng Chương V. Yêu cầu về xây lắp1,1936m3
4Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, chiều dày Chương V. Yêu cầu về xây lắp7,3854m3
5Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, kích thước gạch 120x300mmChương V. Yêu cầu về xây lắp33,197m2
6Đất màu trồng câyChương V. Yêu cầu về xây lắp80,45m3
7Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào Chương V. Yêu cầu về xây lắp1,9915100m3
8Đắp đất cấp ông trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,85Chương V. Yêu cầu về xây lắp2,9404100m3
9Đất đắp (đã bao gồm thuế phí tài nguyên, bảo vệ môi trường, bốc xúc, vận chuyển đến công trình)Chương V. Yêu cầu về xây lắp294,04m3
10Vận chuyển đất bằng ô tô 5 tấn tự đổ trong phạm vi Chương V. Yêu cầu về xây lắp1,9915100m3
11Vận chuyển tiếp cự ly Chương V. Yêu cầu về xây lắp1,9915100m3
DHM: Thoát nước ngoài nhà
1Đào móng bằng máy đào Chương V. Yêu cầu về xây lắp1,5111100m3
2Đắp đất cấp ông trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,90Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,5815100m3
3Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75Chương V. Yêu cầu về xây lắp29,81m3
4Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Chương V. Yêu cầu về xây lắp150,48m2
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng đá 4x6, chiều rộng Chương V. Yêu cầu về xây lắp15,44m3
6Đắp cát nền móng công trìnhChương V. Yêu cầu về xây lắp5,15m3
7Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng dàiChương V. Yêu cầu về xây lắp0,297100m2
8Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyChương V. Yêu cầu về xây lắp0,952100m2
9Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng đá 1x2, chiều rộng Chương V. Yêu cầu về xây lắp7,39m3
10Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,5889tấn
11Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, mác 200Chương V. Yêu cầu về xây lắp7,86m3
12Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnChương V. Yêu cầu về xây lắp0,9339tấn
13Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương V. Yêu cầu về xây lắp0,4032100m2
EHM: Kè đá
1Đào móng bằng máy đào Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,6506100m3
2Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyChương V. Yêu cầu về xây lắp0,1172100m2
3Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng đá 1x2, chiều rộng Chương V. Yêu cầu về xây lắp9,295m3
4Xây móng đá hộc, chiều dày Chương V. Yêu cầu về xây lắp49,7205m3
5Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa xi măng mác 75Chương V. Yêu cầu về xây lắp46,792m3
6Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,2695tấn
7Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngChương V. Yêu cầu về xây lắp0,2344100m2
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Chương V. Yêu cầu về xây lắp5,0103m3
9Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85Chương V. Yêu cầu về xây lắp17,108m3
FHM: Cổng tường rào
1Đào móng bằng máy đào Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,3222100m3
2Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyChương V. Yêu cầu về xây lắp0,2688100m2
3Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng đá 2x4, chiều rộng Chương V. Yêu cầu về xây lắp6,3853m3
4Xây móng gạch chỉ 6,5x10,5x22, chiều dày >33cm, vữa xi măng mác 75Chương V. Yêu cầu về xây lắp3,9692m3
5Xây móng gạch chỉ 6,5x10,5x22, chiều dày Chương V. Yêu cầu về xây lắp17,193m3
6Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, chiều dày >33cm, chiều cao Chương V. Yêu cầu về xây lắp45,2792m3
7Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dánChương V. Yêu cầu về xây lắp36,7616m2
8Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Chương V. Yêu cầu về xây lắp665,9538m2
9Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Joton, 1 nước lót 1 nước phủChương V. Yêu cầu về xây lắp665,9538m2
10SXLD Bộ chữ inox gương vàng "HUYỆN NA RÌ, TỈNH BẮC KẠN", "ĐẢNG ỦY - HĐND UBND XÃ LẠNG SAN", "Đ/C: XÃ LẠNG SAN, HUYỆN NA RÌ, TỈNH BẮC KẠN"Chương V. Yêu cầu về xây lắp1bộ
11Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Chương V. Yêu cầu về xây lắp70m
12Lắp đặt đèn trụ cổng D350Chương V. Yêu cầu về xây lắp5bộ
13Cắm mảnh chaiChương V. Yêu cầu về xây lắp135,13m
14SXLD Bộ cổng lùa trượt tự động bằng inox 304 (bao gồm ray răng cưa, bộ cảm biến và mô tơ tự động)Chương V. Yêu cầu về xây lắp1bộ
15SXLD Bộ cổng inox 304Chương V. Yêu cầu về xây lắp3,402m2
16SXLD Hàng rào inox 304Chương V. Yêu cầu về xây lắp21,516m2
GHM: Phá dỡ nhà cấp 4, tháo dỡ cột phát thanh
1Tháo dỡ mái tôn, chiều cao Chương V. Yêu cầu về xây lắp288,012m2
2Tháo dỡ trầnChương V. Yêu cầu về xây lắp196,6132m2
3Tháo dỡ cửaChương V. Yêu cầu về xây lắp56,25m2
4Phá dỡ kết cấu gạch đá, phá dỡ tường gạchChương V. Yêu cầu về xây lắp99,4452m3
5Nhân công phá dỡChương V. Yêu cầu về xây lắp5công
6Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ôtô 2,5 tấnChương V. Yêu cầu về xây lắp107,5695m3
7Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ôtô 2,5 tấnChương V. Yêu cầu về xây lắp107,5695m3
8Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo, giá long môn trên cạnChương V. Yêu cầu về xây lắp0,75tấn
HHM: Nhà để xe
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1m, sâu >1m, đất cấp IIIChương V. Yêu cầu về xây lắp19,584m3
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng đá 4x6, chiều rộng Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,768m3
3Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,0265tấn
4Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,4269tấn
5Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng cộtChương V. Yêu cầu về xây lắp0,1152100m2
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng đá 1x2, chiều rộng Chương V. Yêu cầu về xây lắp2,256m3
7Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V. Yêu cầu về xây lắp16,56m3
8Sản xuất cột bằng thép hìnhChương V. Yêu cầu về xây lắp0,295tấn
9Lắp dựng cột thép các loạiChương V. Yêu cầu về xây lắp0,295tấn
10Sản xuất các kết cấu thép khung dàn thépChương V. Yêu cầu về xây lắp0,7066tấn
11Lắp đặt kết cấu thép hệ khung, dầm thépChương V. Yêu cầu về xây lắp0,7066tấn
12Sản xuất xà gồ thépChương V. Yêu cầu về xây lắp0,3935tấn
13Lắp dựng xà gồ thépChương V. Yêu cầu về xây lắp0,3935tấn
14Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợpChương V. Yêu cầu về xây lắp89,5188m2
15Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,284100m3
16Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Chương V. Yêu cầu về xây lắp14,2003m3
17Lợp mái tôn múi liên doanh dày 0.4mmChương V. Yêu cầu về xây lắp1,0197100m2
IHM: Nhà bảo vệ
1Đào móng bằng máy đào Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,1568100m3
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Chương V. Yêu cầu về xây lắp1,4256m3
3Xây gạch 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Chương V. Yêu cầu về xây lắp8,712m3
4Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,0184tấn
5Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,0895tấn
6Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn móng dàiChương V. Yêu cầu về xây lắp0,0792100m2
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, mác 200Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,8712m3
8Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V. Yêu cầu về xây lắp5,5424m3
9Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,0184tấn
10Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,1205tấn
11Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngChương V. Yêu cầu về xây lắp0,1876100m2
12Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Chương V. Yêu cầu về xây lắp1,716m3
13Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,1953tấn
14Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiChương V. Yêu cầu về xây lắp0,1919100m2
15Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200Chương V. Yêu cầu về xây lắp1,9186m3
16Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô, đường kính Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,0112tấn
17Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tôChương V. Yêu cầu về xây lắp0,0271100m2
18Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 200Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,1606m3
19Xây gạch 6,5x10,5x22, xây tường thu hồi, chiều dày Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,8712m3
20Sản xuất xà gồ thépChương V. Yêu cầu về xây lắp0,05tấn
21Lắp dựng xà gồ thépChương V. Yêu cầu về xây lắp0,05tấn
22Xây gạch 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V. Yêu cầu về xây lắp6,5694m3
23Trát trần, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về xây lắp9,4864m2
24Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về xây lắp32,896m2
25Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về xây lắp53,2856m2
26Công tác ốp gạch thẻ vào tườngChương V. Yêu cầu về xây lắp3,792m2
27Quét flinkote chống thấm sê nôChương V. Yêu cầu về xây lắp12,8232m2
28Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu về xây lắp42,3824m2
29Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu về xây lắp53,2856m2
30Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,0142100m3
31Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,0047100m3
32Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 150Chương V. Yêu cầu về xây lắp0,9486m3
33Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mm, vữa XM cát mịn mác 50Chương V. Yêu cầu về xây lắp9,6844m2
34SXLD Cửa đi khung nhôm hệ , kính dày 6.38mmbao gồm khóa và nhân công lắp đặt hoàn chỉnhChương V. Yêu cầu về xây lắp1,89m2
35SXLD Cửa sổ khung nhôm hệ, kính dày 6.38mm bao gồm khóa và nhân công lắp đặt hoàn chỉnhChương V. Yêu cầu về xây lắp5,76m2
36Lợp mái tôn múi liên doanh dày 0.4mmChương V. Yêu cầu về xây lắp0,3098100m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào≤ 0,8 m31
2Ô tô tự đổ≥ 5 tấn1
3Đầm cóc60 kg2
4Đầm bàn1 kW2
5Đầm dùi1,5 kW2
6Máy cắt uốn thép5 kW2
7Máy cắt gạch đá1,7kW2
8Máy trộn bê tông250l1
9Máy trộn vữa80l1
10Máy hàn điện23kW1
11Máy hàn nhiệt1,5 kW1
12Máy khoan điện0,5kW1
13Máy bơm nước2kW2
14Máy mài2,7kW1
15Máy vận thăng hoặc tời điện0,8 tấn -2,5kw1
16(Máy thuỷ bình + Máy kinh vĩ) hoặc máy toàn đạc điện tử(đo cos + cao độ)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí xây dựng nhà tạm để ở và điều hành thi công tại hiện trường
1 Khoản Thông tư 06/2016/TT-BXD
2 Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế
1 Khoản Thông tư 06/2016/TT-BXD
3 Đào móng bằng máy đào
2,8429 100m3 Chương V. Yêu cầu về xây lắp
4 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy
0,3239 100m2 Chương V. Yêu cầu về xây lắp
5 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng đá 4x6, chiều rộng
18,8277 m3 Chương V. Yêu cầu về xây lắp
6 Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính
2,0353 tấn Chương V. Yêu cầu về xây lắp
7 Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính
2,8728 tấn Chương V. Yêu cầu về xây lắp
8 Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính >18mm
3,594 tấn Chương V. Yêu cầu về xây lắp
9 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng dài
2,7233 100m2 Chương V. Yêu cầu về xây lắp
10 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng cột
0,2523 100m2 Chương V. Yêu cầu về xây lắp
11 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng đá 1x2, chiều rộng
82,0356 m3 Chương V. Yêu cầu về xây lắp
12 Xây móng gạch chỉ 6,5x10,5x22, chiều dày
27,0039 m3 Chương V. Yêu cầu về xây lắp
13 Đắp đất cấp ông trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,90
1,1909 100m3 Chương V. Yêu cầu về xây lắp
14 Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính
0,2539 tấn Chương V. Yêu cầu về xây lắp
15 Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính
2,4147 tấn Chương V. Yêu cầu về xây lắp
16 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ, ván khuôn tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao
2,1626 100m2 Chương V. Yêu cầu về xây lắp
17 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột đá 1x2, tiết diện cột
13,6105 m3 Chương V. Yêu cầu về xây lắp
18 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
0,7167 tấn Chương V. Yêu cầu về xây lắp
19 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
4,5225 tấn Chương V. Yêu cầu về xây lắp
20 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18mm, chiều cao
1,1978 tấn Chương V. Yêu cầu về xây lắp
21 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ, ván khuôn tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao
3,6715 100m2 Chương V. Yêu cầu về xây lắp
22 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250
39,2229 m3 Chương V. Yêu cầu về xây lắp
23 Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính
10,6523 tấn Chương V. Yêu cầu về xây lắp
24 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ, ván khuôn sàn mái, cao
5,8076 100m2 Chương V. Yêu cầu về xây lắp
25 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, mác 250
69,6933 m3 Chương V. Yêu cầu về xây lắp
26 Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang, đường kính
0,4645 tấn Chương V. Yêu cầu về xây lắp
27 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
0,012 tấn Chương V. Yêu cầu về xây lắp
28 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
0,0882 tấn Chương V. Yêu cầu về xây lắp
29 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn cầu thang thường
0,3467 100m2 Chương V. Yêu cầu về xây lắp
30 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường đá 1x2, mác 250
4,0241 m3 Chương V. Yêu cầu về xây lắp
31 Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính
0,0488 tấn Chương V. Yêu cầu về xây lắp
32 Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10mm, chiều cao
0,1428 tấn Chương V. Yêu cầu về xây lắp
33 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,4873 100m2 Chương V. Yêu cầu về xây lắp
34 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, mác 200
2,8485 m3 Chương V. Yêu cầu về xây lắp
35 Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, chiều dày
27,0732 m3 Chương V. Yêu cầu về xây lắp
36 Sản xuất xà gồ thép
1,9066 tấn Chương V. Yêu cầu về xây lắp
37 Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp
121,44 m2 Chương V. Yêu cầu về xây lắp
38 Lắp dựng xà gồ thép
1,9066 tấn Chương V. Yêu cầu về xây lắp
39 Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, chiều dày
143,5457 m3 Chương V. Yêu cầu về xây lắp
40 Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, chiều dày
21,6096 m3 Chương V. Yêu cầu về xây lắp
41 Trát xà dầm, vữa xi măng mác 75
20,9944 m2 Chương V. Yêu cầu về xây lắp
42 Trát trần, vữa xi măng mác 75
410,5632 m2 Chương V. Yêu cầu về xây lắp
43 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75
67,1436 m2 Chương V. Yêu cầu về xây lắp
44 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75
23,9864 m2 Chương V. Yêu cầu về xây lắp
45 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75
1.216,4063 m2 Chương V. Yêu cầu về xây lắp
46 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75
449,043 m2 Chương V. Yêu cầu về xây lắp
47 Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa xi măng cát mịn mác 75
303,3926 m2 Chương V. Yêu cầu về xây lắp
48 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả 1 nước lót 2 nước phủ
1.671,9503 m2 Chương V. Yêu cầu về xây lắp
49 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả , 1 nước lót 2 nước phủ
819,5792 m2 Chương V. Yêu cầu về xây lắp
50 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90
0,7167 100m3 Chương V. Yêu cầu về xây lắp

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Na Rì như sau:

  • Có quan hệ với 32 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,54 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,69%, Xây lắp 96,61%, Tư vấn 1,69%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 140.317.897.591 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 134.991.350.394 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,80%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 207

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Sự thông minh hay trí tưởng tượng ngất trời, hay thậm chí cả hai kết hợp cùng nhau cũng không làm nên thiên tài. Yêu thương, yêu thương, yêu thương, đó là linh hồn của một thiên tài. "

Wolfgang Amadeus Mozart

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 7952 dự án đang đợi nhà thầu
  • 241 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 347 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23729 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37277 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây