Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Na Rì |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Trụ sở UBND xã Lạng San, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn cân đối ngân sách tỉnh và nguồn ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu phù hợp với loại và cấp công trình. - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của nhà thầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Na Rì. + Địa chỉ: Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn. + Điện thoại: 02093.884.115 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổ nhân dân Pàn Bái, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn + Điện thoại: 096 333 4694 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn + Đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. + Điện thoại: 02093.873.795 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không quy định |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
210 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 76.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 15.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Có ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc cấp cao hơn theo quy định của pháp luật về xây dựng, có giá trị tối thiểu là 3,8 tỷ đồng; hoặc 02 xây dựng công trình dân dụng cấp IV có giá trị tối thiểu là 3.800.000.000 đồng và tổng giá trị 02 hợp đồng ≥ 7.600.000.000 đồng Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.800.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.800.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.800.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.800.000.000 VND. Phân cấp công trình: Công trình dân dụng Loại công trình: Công trình đa năng, khách sạn; trụ sở làm việc của các tổ chức xã hội, sự nghiệp và doanh nghiệp Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Có trình độ Đại học trở lên, có chuyên ngành xây dựng dân dụng và có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên;5 năm (tính từ khi cấp bằng tốt nghiệp);Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 1 (một) công trình cấp III hoặc 2 (hai) công trình cấp IV cùng loại từ 2 (hai) năm trở lên, có xác nhận của Chủ đầu tư | 5 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 1 | Chuyên ngành xây dựng dân dụng, có trình độ đại học trở lên;3 năm (tính từ khi cấp bằng tốt nghiệp);Đã làm cán bộ kỹ thuật công trường ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 2 (hai) công trình cấp IV cùng loại, có xác nhận của Chủ đầu tư từ 1 (một) năm trở lên. | 3 | 1 |
3 | Đôi trưởng, giám sát kỹ thuật, KCS | 3 | Chuyên ngành xây dựng hoặc giao thông cầu đường bộ, có trình độ từ trung cấp trở lên;3 năm (tính từ khi cấp bằng tốt nghiệp);Đã làm các công việc tương tự ít nhất 01 công trình từ 1 (một) năm trở lên. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Chi phí hạng mục chung | |||
1 | Chi phí xây dựng nhà tạm để ở và điều hành thi công tại hiện trường | Thông tư 06/2016/TT-BXD | 1 | Khoản |
2 | Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế | Thông tư 06/2016/TT-BXD | 1 | Khoản |
B | HM: Trụ sở làm việc 02 tầng | |||
1 | Đào móng bằng máy đào | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 2,8429 | 100m3 |
2 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,3239 | 100m2 |
3 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng đá 4x6, chiều rộng | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 18,8277 | m3 |
4 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 2,0353 | tấn |
5 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 2,8728 | tấn |
6 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính >18mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 3,594 | tấn |
7 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng dài | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 2,7233 | 100m2 |
8 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng cột | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,2523 | 100m2 |
9 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng đá 1x2, chiều rộng | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 82,0356 | m3 |
10 | Xây móng gạch chỉ 6,5x10,5x22, chiều dày | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 27,0039 | m3 |
11 | Đắp đất cấp ông trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,90 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 1,1909 | 100m3 |
12 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,2539 | tấn |
13 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 2,4147 | tấn |
14 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ, ván khuôn tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 2,1626 | 100m2 |
15 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột đá 1x2, tiết diện cột | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 13,6105 | m3 |
16 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,7167 | tấn |
17 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 4,5225 | tấn |
18 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18mm, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 1,1978 | tấn |
19 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ, ván khuôn tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 3,6715 | 100m2 |
20 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 39,2229 | m3 |
21 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 10,6523 | tấn |
22 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ, ván khuôn sàn mái, cao | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 5,8076 | 100m2 |
23 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, mác 250 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 69,6933 | m3 |
24 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang, đường kính | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,4645 | tấn |
25 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,012 | tấn |
26 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,0882 | tấn |
27 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn cầu thang thường | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,3467 | 100m2 |
28 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường đá 1x2, mác 250 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 4,0241 | m3 |
29 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,0488 | tấn |
30 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10mm, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,1428 | tấn |
31 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,4873 | 100m2 |
32 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, mác 200 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 2,8485 | m3 |
33 | Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, chiều dày | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 27,0732 | m3 |
34 | Sản xuất xà gồ thép | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 1,9066 | tấn |
35 | Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 121,44 | m2 |
36 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 1,9066 | tấn |
37 | Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, chiều dày | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 143,5457 | m3 |
38 | Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, chiều dày | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 21,6096 | m3 |
39 | Trát xà dầm, vữa xi măng mác 75 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 20,9944 | m2 |
40 | Trát trần, vữa xi măng mác 75 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 410,5632 | m2 |
41 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 67,1436 | m2 |
42 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 23,9864 | m2 |
43 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 1.216,4063 | m2 |
44 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 449,043 | m2 |
45 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa xi măng cát mịn mác 75 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 303,3926 | m2 |
46 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả 1 nước lót 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 1.671,9503 | m2 |
47 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả , 1 nước lót 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 819,5792 | m2 |
48 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,7167 | 100m3 |
49 | Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,90 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,1194 | 100m3 |
50 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, mác 150 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 23,8878 | m3 |
51 | Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mm, vữa xi măng mác 75 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 402,4108 | m2 |
52 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 1,1826 | m3 |
53 | Lát đá bậc cầu thang, vữa xi măng mác 75 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 35,124 | m2 |
54 | SXLD Lan can cầu thang bằng inox 304 có tay vịn gỗ | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 17,1 | m2 |
55 | Quét Flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng … | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 30,8532 | m2 |
56 | Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm, vữa xi măng mác 75 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 30,7278 | m2 |
57 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm, vữa XM cát mịn mác 75 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 119,3145 | m2 |
58 | Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao chống ẩm khung xương nổi | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 16,224 | m2 |
59 | Đắp cát tôn nền sê nô | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 3,8121 | m3 |
60 | Lát gạch terazzo 400x400 mm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 125,8062 | m2 |
61 | Quét sika chống thấm mái, sê nô | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 125,8062 | m2 |
62 | SXLD Cửa đi bằng nhôm hệ, kính dày 6.38mm (đã bao gồm khuôn cửa, khóa và nhân công lắp đặt hoàn chỉnh) | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 43,74 | m2 |
63 | SXLD Cửa sổ bằng nhôm hệ, kính dày 6.38mm (đã bao gồm khuôn cửa, khóa và nhân công lắp đặt hoàn chỉnh) | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 66,96 | m2 |
64 | SXLD Vách kính bằng nhôm hệ, kính dày 6.38mm (đã bao gồm khuôn cửa và nhân công lắp đặt hoàn chỉnh) | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 10,92 | m2 |
65 | SXLD Sen hoa inox 304 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 289,5544 | kg |
66 | SXLD Rèm sáo nhôm bản loại 2.5cm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 72 | m2 |
67 | Lợp mái tôn liên doanh dày 0.4mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 3,3174 | 100m2 |
68 | Tấm tôn úp nóc | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 74,45 | m |
69 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,695 | m3 |
70 | Xây gạch 6,5x10,5x22, xây bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 1,9305 | m3 |
71 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 9,009 | m2 |
72 | Đắp cát nền móng công trình | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,533 | m3 |
73 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 1,066 | m3 |
74 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 10,66 | m2 |
75 | SXLD Lan can inox 304 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 6,474 | m2 |
76 | SXLD Thang sắt thăm mái phi 18 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 16 | kg |
77 | Công tác ốp đá rối vào tường sử dụng keo dán | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 33,02 | m2 |
78 | Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 7,9516 | 100m2 |
79 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao cao chuẩn 3,6m | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 3,192 | 100m2 |
80 | Tủ điện tầng 300x400x200 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 2 | hộp |
81 | Tủ điện phòng 150x200x150 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 12 | hộp |
82 | Đèn ốp trần 25W-220V | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 24 | bộ |
83 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 26 | bộ |
84 | Lắp công tắc 2 cực 5A-220V | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 48 | cái |
85 | Lắp ổ cắm loại ổ đôi | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 38 | cái |
86 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10A | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 2 | cái |
87 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 15A | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 24 | cái |
88 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 32A | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 12 | cái |
89 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 40A | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 2 | cái |
90 | Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện 63A | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 3 | cái |
91 | Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện 100A | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 1 | cái |
92 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 540 | m |
93 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 540 | m |
94 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 200 | m |
95 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 60 | m |
96 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây cáp 3x16+1x6mm2 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 85 | m |
97 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây cáp 3x35+1x16mm2 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 50 | m |
98 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 15mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 740 | m |
99 | Lắp đặt quạt điện-Quạt trần | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 12 | cái |
100 | Đế âm tường công tắc + ổ cắm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 80 | hộp |
101 | Mặt nhựa công tắc + ổ cắm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 80 | cái |
102 | Lắp đặt hộp nối dây | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 14 | hộp |
103 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại treo tường (ống và dây điện theo thiết kế) | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 12 | máy |
104 | Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 0,9m | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 7 | cái |
105 | Cọc tiếp địa L63x63x6 dài 2,5m | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 16 | cọc |
106 | Kéo rải dây chống sét theo đường, cột và mái nhà, dây thép loại d=10mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 245,6 | m |
107 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, dây thép loại dẹt 40x4mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 135,6 | m |
108 | Đào rãnh tiếp địa, chiều rộng móng | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,5424 | 100m3 |
109 | Đắp đất rãnh tiếp địa bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,5424 | 100m3 |
110 | Chân bật thép D8 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 231 | cái |
111 | Hộp kiểm tra RTĐ | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 2 | hộp |
112 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=40mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,08 | 100m |
113 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=32mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,42 | 100m |
114 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=25mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,46 | 100m |
115 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=20mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,12 | 100m |
116 | Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút 90 độ d=40mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 2 | cái |
117 | Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút 90 độ d=32mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 10 | cái |
118 | Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút 90 độ d=25mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 10 | cái |
119 | Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút 90 độ d=20mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 26 | cái |
120 | Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=40mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 3 | cái |
121 | Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=32mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 6 | cái |
122 | Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=25mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 12 | cái |
123 | Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=20mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 3 | cái |
124 | Lắp đặt tê chuyển bậc nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=40x32mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 1 | cái |
125 | Lắp đặt tê chuyển bậc nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=40x25mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 2 | cái |
126 | Lắp đặt tê chuyển bậc nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=32x25mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 4 | cái |
127 | Lắp đặt tê chuyển bậc nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=25x20mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 18 | cái |
128 | Lắp đặt van khóa 2 chiều, đường kính van d=40mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 1 | cái |
129 | Lắp đặt van khóa 2 chiều, đường kính van d=32mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 4 | cái |
130 | Lắp đặt van khóa 2 chiều, đường kính van d=25mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 2 | cái |
131 | Lắp đặt rắc co, đường kính d=40mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 2 | cái |
132 | Lắp đặt rắc co, đường kính d=32mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 4 | cái |
133 | Lắp đặt rắc co, đường kính d=25mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 2 | cái |
134 | Lắp đặt kép, đường kính d=40mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 2 | cái |
135 | Lắp đặt kép, đường kính d=25mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 4 | cái |
136 | Lắp đặt kép, đường kính d=20mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 2 | cái |
137 | Lắp đặt van phao, đường kính van d=25mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 2 | cái |
138 | Nối thẳng ren ngoài D20 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 26 | cái |
139 | Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=40x32mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 1 | cái |
140 | Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=32x25mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 8 | cái |
141 | Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=25x20mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 8 | cái |
142 | Lắp đặt chậu xí bệt | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 4 | bộ |
143 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 4 | cái |
144 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 4 | bộ |
145 | Lắp đặt lavabo | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 6 | bộ |
146 | Lắp đặt gương soi | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 6 | cái |
147 | Bộ phụ kiện nhà vệ sinh (gồm giá để xà phòng, kệ kính, giá treo khăn, giá để giấy vệ sinh,...) | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 6 | bộ |
148 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bằng 2,0m3 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 1 | bể |
149 | Lắp đặt chậu tiểu nữ | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 2 | bộ |
150 | Máy bơm nước sạch Q=4,5m3/h, H=16m | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 1 | cái |
151 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=125mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,04 | 100m |
152 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=110mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,15 | 100m |
153 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=75mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,99 | 100m |
154 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=60mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,27 | 100m |
155 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=42mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,2 | 100m |
156 | Lắp đặt cút 90 độ nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=110mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 12 | cái |
157 | Lắp đặt cút 90 độ nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=75mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 50 | cái |
158 | Lắp đặt cút 90 độ nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 14 | cái |
159 | Lắp đặt cút 90 độ nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=42mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 24 | cái |
160 | Lắp đặt cút 45 độ nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=110mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 6 | cái |
161 | Lắp đặt cút 45 độ nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=75mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 42 | cái |
162 | Lắp đặt cút 45 độ nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 14 | cái |
163 | Lắp đặt cút 45 độ nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=42mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 20 | cái |
164 | Lắp đặt tê 45 độ nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê d=110mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 4 | cái |
165 | Lắp đặt tê 45 độ nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê d=75mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 4 | cái |
166 | Lắp đặt tê 45 độ nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê d=60mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 12 | cái |
167 | Lắp đặt phễu thu đường kính 60mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 11 | cái |
168 | Lắp đặt rọ chắn rác | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 12 | cái |
169 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,1587 | 100m3 |
170 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 1,0026 | m3 |
171 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,0517 | tấn |
172 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,0169 | tấn |
173 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,0356 | 100m2 |
174 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng >250 cm, mác 200 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 1,4505 | m3 |
175 | Xây gạch 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 50 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 3,1416 | m3 |
176 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 15,512 | m2 |
177 | Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 13,048 | m2 |
178 | Bả bằng xi măng vào tường | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 13,048 | m2 |
179 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,0428 | tấn |
180 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn tấm đan | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,037 | 100m2 |
181 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,5886 | m3 |
182 | Lắp dựng tấm đan | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 12 | cái |
183 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 3,0093 | m3 |
184 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,3495 | 100m3 |
185 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 6,8287 | m3 |
186 | Xây gạch 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 6,7602 | m3 |
187 | Trát tường rãnh, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 100,965 | m2 |
188 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,3588 | tấn |
189 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn tấm đan | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,162 | 100m2 |
190 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 150 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 2,8239 | m3 |
191 | Lắp dựng tấm đan | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 88 | cái |
C | HM: Sân, bồn hoa và san nền | |||
1 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, mác 200 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 63,88 | m3 |
2 | Đào móng băng, rộng | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 1,1936 | m3 |
3 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng đá 1x2, chiều rộng | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 1,1936 | m3 |
4 | Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, chiều dày | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 7,3854 | m3 |
5 | Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, kích thước gạch 120x300mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 33,197 | m2 |
6 | Đất màu trồng cây | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 80,45 | m3 |
7 | Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 1,9915 | 100m3 |
8 | Đắp đất cấp ông trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,85 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 2,9404 | 100m3 |
9 | Đất đắp (đã bao gồm thuế phí tài nguyên, bảo vệ môi trường, bốc xúc, vận chuyển đến công trình) | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 294,04 | m3 |
10 | Vận chuyển đất bằng ô tô 5 tấn tự đổ trong phạm vi | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 1,9915 | 100m3 |
11 | Vận chuyển tiếp cự ly | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 1,9915 | 100m3 |
D | HM: Thoát nước ngoài nhà | |||
1 | Đào móng bằng máy đào | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 1,5111 | 100m3 |
2 | Đắp đất cấp ông trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,90 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,5815 | 100m3 |
3 | Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 29,81 | m3 |
4 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 150,48 | m2 |
5 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng đá 4x6, chiều rộng | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 15,44 | m3 |
6 | Đắp cát nền móng công trình | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 5,15 | m3 |
7 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng dài | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,297 | 100m2 |
8 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,952 | 100m2 |
9 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng đá 1x2, chiều rộng | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 7,39 | m3 |
10 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,5889 | tấn |
11 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, mác 200 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 7,86 | m3 |
12 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,9339 | tấn |
13 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,4032 | 100m2 |
E | HM: Kè đá | |||
1 | Đào móng bằng máy đào | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,6506 | 100m3 |
2 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,1172 | 100m2 |
3 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng đá 1x2, chiều rộng | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 9,295 | m3 |
4 | Xây móng đá hộc, chiều dày | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 49,7205 | m3 |
5 | Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa xi măng mác 75 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 46,792 | m3 |
6 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,2695 | tấn |
7 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,2344 | 100m2 |
8 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 5,0103 | m3 |
9 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 17,108 | m3 |
F | HM: Cổng tường rào | |||
1 | Đào móng bằng máy đào | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,3222 | 100m3 |
2 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,2688 | 100m2 |
3 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng đá 2x4, chiều rộng | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 6,3853 | m3 |
4 | Xây móng gạch chỉ 6,5x10,5x22, chiều dày >33cm, vữa xi măng mác 75 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 3,9692 | m3 |
5 | Xây móng gạch chỉ 6,5x10,5x22, chiều dày | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 17,193 | m3 |
6 | Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, chiều dày >33cm, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 45,2792 | m3 |
7 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 36,7616 | m2 |
8 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 665,9538 | m2 |
9 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Joton, 1 nước lót 1 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 665,9538 | m2 |
10 | SXLD Bộ chữ inox gương vàng "HUYỆN NA RÌ, TỈNH BẮC KẠN", "ĐẢNG ỦY - HĐND UBND XÃ LẠNG SAN", "Đ/C: XÃ LẠNG SAN, HUYỆN NA RÌ, TỈNH BẮC KẠN" | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 1 | bộ |
11 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 70 | m |
12 | Lắp đặt đèn trụ cổng D350 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 5 | bộ |
13 | Cắm mảnh chai | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 135,13 | m |
14 | SXLD Bộ cổng lùa trượt tự động bằng inox 304 (bao gồm ray răng cưa, bộ cảm biến và mô tơ tự động) | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 1 | bộ |
15 | SXLD Bộ cổng inox 304 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 3,402 | m2 |
16 | SXLD Hàng rào inox 304 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 21,516 | m2 |
G | HM: Phá dỡ nhà cấp 4, tháo dỡ cột phát thanh | |||
1 | Tháo dỡ mái tôn, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 288,012 | m2 |
2 | Tháo dỡ trần | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 196,6132 | m2 |
3 | Tháo dỡ cửa | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 56,25 | m2 |
4 | Phá dỡ kết cấu gạch đá, phá dỡ tường gạch | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 99,4452 | m3 |
5 | Nhân công phá dỡ | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 5 | công |
6 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ôtô 2,5 tấn | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 107,5695 | m3 |
7 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ôtô 2,5 tấn | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 107,5695 | m3 |
8 | Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo, giá long môn trên cạn | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,75 | tấn |
H | HM: Nhà để xe | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1m, sâu >1m, đất cấp III | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 19,584 | m3 |
2 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng đá 4x6, chiều rộng | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,768 | m3 |
3 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,0265 | tấn |
4 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,4269 | tấn |
5 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng cột | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,1152 | 100m2 |
6 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng đá 1x2, chiều rộng | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 2,256 | m3 |
7 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 16,56 | m3 |
8 | Sản xuất cột bằng thép hình | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,295 | tấn |
9 | Lắp dựng cột thép các loại | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,295 | tấn |
10 | Sản xuất các kết cấu thép khung dàn thép | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,7066 | tấn |
11 | Lắp đặt kết cấu thép hệ khung, dầm thép | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,7066 | tấn |
12 | Sản xuất xà gồ thép | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,3935 | tấn |
13 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,3935 | tấn |
14 | Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 89,5188 | m2 |
15 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,284 | 100m3 |
16 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 14,2003 | m3 |
17 | Lợp mái tôn múi liên doanh dày 0.4mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 1,0197 | 100m2 |
I | HM: Nhà bảo vệ | |||
1 | Đào móng bằng máy đào | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,1568 | 100m3 |
2 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 1,4256 | m3 |
3 | Xây gạch 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 8,712 | m3 |
4 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,0184 | tấn |
5 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,0895 | tấn |
6 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn móng dài | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,0792 | 100m2 |
7 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, mác 200 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,8712 | m3 |
8 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 5,5424 | m3 |
9 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,0184 | tấn |
10 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,1205 | tấn |
11 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,1876 | 100m2 |
12 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 1,716 | m3 |
13 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,1953 | tấn |
14 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,1919 | 100m2 |
15 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 1,9186 | m3 |
16 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô, đường kính | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,0112 | tấn |
17 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,0271 | 100m2 |
18 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,1606 | m3 |
19 | Xây gạch 6,5x10,5x22, xây tường thu hồi, chiều dày | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,8712 | m3 |
20 | Sản xuất xà gồ thép | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,05 | tấn |
21 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,05 | tấn |
22 | Xây gạch 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 6,5694 | m3 |
23 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 9,4864 | m2 |
24 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 32,896 | m2 |
25 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 53,2856 | m2 |
26 | Công tác ốp gạch thẻ vào tường | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 3,792 | m2 |
27 | Quét flinkote chống thấm sê nô | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 12,8232 | m2 |
28 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 42,3824 | m2 |
29 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 53,2856 | m2 |
30 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,0142 | 100m3 |
31 | Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,0047 | 100m3 |
32 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,9486 | m3 |
33 | Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mm, vữa XM cát mịn mác 50 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 9,6844 | m2 |
34 | SXLD Cửa đi khung nhôm hệ , kính dày 6.38mmbao gồm khóa và nhân công lắp đặt hoàn chỉnh | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 1,89 | m2 |
35 | SXLD Cửa sổ khung nhôm hệ, kính dày 6.38mm bao gồm khóa và nhân công lắp đặt hoàn chỉnh | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 5,76 | m2 |
36 | Lợp mái tôn múi liên doanh dày 0.4mm | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | 0,3098 | 100m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | ≤ 0,8 m3 | 1 |
2 | Ô tô tự đổ | ≥ 5 tấn | 1 |
3 | Đầm cóc | 60 kg | 2 |
4 | Đầm bàn | 1 kW | 2 |
5 | Đầm dùi | 1,5 kW | 2 |
6 | Máy cắt uốn thép | 5 kW | 2 |
7 | Máy cắt gạch đá | 1,7kW | 2 |
8 | Máy trộn bê tông | 250l | 1 |
9 | Máy trộn vữa | 80l | 1 |
10 | Máy hàn điện | 23kW | 1 |
11 | Máy hàn nhiệt | 1,5 kW | 1 |
12 | Máy khoan điện | 0,5kW | 1 |
13 | Máy bơm nước | 2kW | 2 |
14 | Máy mài | 2,7kW | 1 |
15 | Máy vận thăng hoặc tời điện | 0,8 tấn -2,5kw | 1 |
16 | (Máy thuỷ bình + Máy kinh vĩ) hoặc máy toàn đạc điện tử | (đo cos + cao độ) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chi phí xây dựng nhà tạm để ở và điều hành thi công tại hiện trường | 1 | Khoản | Thông tư 06/2016/TT-BXD | ||
2 | Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế | 1 | Khoản | Thông tư 06/2016/TT-BXD | ||
3 | Đào móng bằng máy đào | 2,8429 | 100m3 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
4 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | 0,3239 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
5 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng đá 4x6, chiều rộng | 18,8277 | m3 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
6 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính | 2,0353 | tấn | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
7 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính | 2,8728 | tấn | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
8 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính >18mm | 3,594 | tấn | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
9 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng dài | 2,7233 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
10 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng cột | 0,2523 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
11 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng đá 1x2, chiều rộng | 82,0356 | m3 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
12 | Xây móng gạch chỉ 6,5x10,5x22, chiều dày | 27,0039 | m3 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
13 | Đắp đất cấp ông trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,90 | 1,1909 | 100m3 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
14 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính | 0,2539 | tấn | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
15 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính | 2,4147 | tấn | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
16 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ, ván khuôn tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao | 2,1626 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
17 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột đá 1x2, tiết diện cột | 13,6105 | m3 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
18 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 0,7167 | tấn | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
19 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 4,5225 | tấn | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
20 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18mm, chiều cao | 1,1978 | tấn | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
21 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ, ván khuôn tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao | 3,6715 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
22 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | 39,2229 | m3 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
23 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính | 10,6523 | tấn | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
24 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ, ván khuôn sàn mái, cao | 5,8076 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
25 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, mác 250 | 69,6933 | m3 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
26 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang, đường kính | 0,4645 | tấn | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
27 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 0,012 | tấn | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
28 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 0,0882 | tấn | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
29 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn cầu thang thường | 0,3467 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
30 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường đá 1x2, mác 250 | 4,0241 | m3 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
31 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính | 0,0488 | tấn | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
32 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10mm, chiều cao | 0,1428 | tấn | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
33 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,4873 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
34 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, mác 200 | 2,8485 | m3 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
35 | Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, chiều dày | 27,0732 | m3 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
36 | Sản xuất xà gồ thép | 1,9066 | tấn | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
37 | Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp | 121,44 | m2 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
38 | Lắp dựng xà gồ thép | 1,9066 | tấn | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
39 | Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, chiều dày | 143,5457 | m3 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
40 | Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, chiều dày | 21,6096 | m3 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
41 | Trát xà dầm, vữa xi măng mác 75 | 20,9944 | m2 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
42 | Trát trần, vữa xi măng mác 75 | 410,5632 | m2 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
43 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | 67,1436 | m2 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
44 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | 23,9864 | m2 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
45 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | 1.216,4063 | m2 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
46 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | 449,043 | m2 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
47 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa xi măng cát mịn mác 75 | 303,3926 | m2 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
48 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả 1 nước lót 2 nước phủ | 1.671,9503 | m2 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
49 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả , 1 nước lót 2 nước phủ | 819,5792 | m2 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp | ||
50 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90 | 0,7167 | 100m3 | Chương V. Yêu cầu về xây lắp |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Na Rì như sau:
- Có quan hệ với 32 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,54 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,69%, Xây lắp 96,61%, Tư vấn 1,69%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 140.317.897.591 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 134.991.350.394 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,80%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sự thông minh hay trí tưởng tượng ngất trời, hay thậm chí cả hai kết hợp cùng nhau cũng không làm nên thiên tài. Yêu thương, yêu thương, yêu thương, đó là linh hồn của một thiên tài. "
Wolfgang Amadeus Mozart
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Na Rì đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Na Rì đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.