Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và đào tạo huyện Như Thanh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp nhà hiệu bộ trường mầm non Xuân Khang, xã Xuân Khang, huyện Như Thanh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 04 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Phải có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp theo quy định tại Khoản 19, Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 5/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng - Scan bản gốc hoặc công chứng Bằng cấp, chứng chỉ hành nghề của Nhân sự bố trí tham gia gói thầu; - Scan bản gốc hoặc công chứng Hợp đồng tương tự - Scan bản gốc hoặc công chứng Hóa đơn máy móc chủ yếu bố trí cho gói thầu; Thời hạn hiệu lực của E-HSDT: ≥ 60 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và đào tạo huyện Như Thanh; + Địa chỉ: Thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa. + Điện thoại: 02373.848.026 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Như Thanh; + Địa chỉ: Thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa; + Điện thoại: 02373.848.002; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sẽ thành lập sau khi có yêu cầu cụ thể |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Như Thanh + Địa chỉ: Thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa. + Điện thoại: 02373.848.002; |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
04 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.128.536.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 425.707.200.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 993.316.800 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.986.633.600 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 993.316.800 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 993.316.800 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.986.633.600 VND. Phân cấp công trình: Công trình dân dụng Loại công trình: Công trình giáo dục Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc các chuyên ngành: Xây dựng DD & CN hoặc Kiến trúc sư- Kèm bằng tốt nghiệp và Chứng chỉ hành nghề giám sát còn hiệu lực;- Trong 03 năm gần đây Đã trực tiếp giữ chức vụ Chỉ huy trưởng ít nhất 1 công trình tương tự tính đến thời điểm đóng thầu- Nhà thầu phải có đầy đủ các cam kết sau:+ Cam kết là nhân sự chính thức của nhà thầu ( nếu phát hiện nhân sự kê khai không thuộc nhân sự chính thức của nhà thầu thì nhà thầu sẽ không được xem xét tiếp.)+ Cam kết nhân sự sẽ tham dự thương thảo hợp đồng, trường hợp vắng mặt không có lý do chính đáng nhà thầu sẽ không được xem xét tiếp.+ Cam kết xuất trình bản gốc văn bằng và chứng chỉ của nhân sự khi có yêu cầu đối chiếu hồ sơ của Bên mời thầu. Việc không xuất trình được bản gốc theo yêu cầu thì E-HSDT đó xem như không đáp ứng. | 5 | 3 |
2 | Cá́n bộ Phụ trách kỹ thuật | 3 | Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc các chuyên ngành: 01 cán bộ ngành Xây dựng DD&CN hoặc Kiến trúc sư; 01 Cán bộ Điện; 01 cán bộ Cấp thoát nước.- Kèm bằng tốt nghiệp;- Trong 03 năm gần đây Đã trực tiếp tham gia phụ trách kỹ thuật thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự- Nhà thầu phải có đầy đủ các cam kết sau:+ Cam kết nhân sự sẵn sàng huy động cho gói thầu. Trường hợp nhân sự hiện không thuộc nhà thầu quản lý (trường hợp thuê) phải có Hồ sơ chứng minh khả năng huy động nhân sự cho gói thầu.+ Cam kết nhân sự sẽ tham dự thương thảo hợp đồng, trường hợp vắng mặt không có lý do chính đáng nhà thầu sẽ không được xem xét tiếp.+ Cam kết xuất trình bản gốc văn bằng và chứng chỉ của nhân sự khi có yêu cầu đối chiếu hồ sơ của Bên mời thầu. Việc không xuất trình được bản gốc theo yêu cầu thì E-HSDT đó xem như không đáp ứng. | 3 | 3 |
3 | Cán bộ Giám sát chất lượng | 1 | Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc các chuyên ngành: Xây dựng DD & CN; Kiến trúc sư; Kèm theo bằng tốt nghiệp và Chứng chỉ hành nghề giám sát còn hiệu lực.- Trong 03 năm gần đây Đã tham gia giám sát thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự tính đến thời điểm đóng thầu- Nhà thầu phải có đầy đủ các cam kết sau:+ Cam kết là nhân sự chính thức của nhà thầu ( nếu phát hiện nhân sự kê khai không thuộc nhân sự chính thức của nhà thầu thì nhà thầu sẽ không được xem xét tiếp.)+ Cam kết nhân sự sẽ tham dự thương thảo hợp đồng, trường hợp vắng mặt không có lý do chính đáng nhà thầu sẽ không được xem xét tiếp.+ Cam kết xuất trình bản gốc văn bằng và chứng chỉ của nhân sự khi có yêu cầu đối chiếu hồ sơ của Bên mời thầu. Việc không xuất trình được bản gốc theo yêu cầu thì E-HSDT đó xem như không đáp ứng. | 5 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách ATLĐ&VSLĐ | 1 | Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng: Kèm theo văn bằng tốt nghiệp; Chứng chỉ bồi dưỡng ATLĐ &VSLĐ.- Trong 3 năm gần Đã trực tiếp tham phụ trách ATLĐ&VSLĐ ít nhất 01 công trình tương tự tính đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu phải có đầy đủ các cam kết sau:+ Cam kết nhân sự sẵn sàng huy động cho gói thầu. Trường hợp nhân sự hiện không thuộc nhà thầu quản lý (trường hợp thuê) phải có Hồ sơ chứng minh khả năng huy động nhân sự cho gói thầu.+ Cam kết nhân sự sẽ tham dự thương thảo hợp đồng, trường hợp vắng mặt không có lý do chính đáng nhà thầu sẽ không được xem xét tiếp.+ Cam kết xuất trình bản gốc văn bằng và chứng chỉ của nhân sự khi có yêu cầu đối chiếu hồ sơ của Bên mời thầu. Việc không xuất trình được bản gốc theo yêu cầu thì E-HSDT đó xem như không đáp ứng. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: XÂY DỰNG MÓNG NHÀ VÀ BỂ PHỐT | |||
1 | Đào móng, đất C2 | Theo Mục II Chương V | 1,571 | 100m3 |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, đất C2 | Theo Mục II Chương V | 12,804 | m3 |
3 | Đào móng băng , đất C2 | Theo Mục II Chương V | 5,404 | m3 |
4 | Bê tông lót đá 4x6, mác 100, PC40 | Theo Mục II Chương V | 9,797 | m3 |
5 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót móng | Theo Mục II Chương V | 0,218 | 100m2 |
6 | Bê tông móng M200, PC40, đá 1x2 | Theo Mục II Chương V | 13,64 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ ván khuôn đài móng đơn | Theo Mục II Chương V | 0,231 | 100m2 |
8 | Cốt thép đài móng, ĐK | Theo Mục II Chương V | 0,52 | tấn |
9 | Bê tông cổ cột đá 1x2 mác 200. PC40 | Theo Mục II Chương V | 4,085 | m3 |
10 | Ván khuôn gỗ cổ cột cột | Theo Mục II Chương V | 0,474 | 100m2 |
11 | Cốt thép cổ cột, ĐK | Theo Mục II Chương V | 0,042 | tấn |
12 | Cốt thép cổ cột, đường kính | Theo Mục II Chương V | 0,483 | tấn |
13 | Xây móng đá hộc, dầy 75 cm, VXM M50, PC40 | Theo Mục II Chương V | 23,859 | m3 |
14 | Xây móng đá hộc, dầy 45 cm, VXM M50, PC40 | Theo Mục II Chương V | 23,607 | m3 |
15 | Xây tường thẳng gạch bê tông đặc, vữa XM M 50 | Theo Mục II Chương V | 5,96 | m3 |
16 | Bê tông lót giằng móng, M100, PC40, đá 4x6 | Theo Mục II Chương V | 0,332 | m3 |
17 | Ván khuôn gỗ ván khuôn bê tông lót giằng móng | Theo Mục II Chương V | 0,013 | 100m2 |
18 | Bê tông giằng móng đá 1x2 M200. PC40 | Theo Mục II Chương V | 6,525 | m3 |
19 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn giằng móng | Theo Mục II Chương V | 0,051 | 100m2 |
20 | Cốt thép giằng móng, ĐK | Theo Mục II Chương V | 0,339 | tấn |
21 | Cốt thép giằng móng, ĐK | Theo Mục II Chương V | 0,661 | tấn |
22 | Đắp đất hoàn trả hố móng, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo Mục II Chương V | 0,582 | 100m3 |
23 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo Mục II Chương V | 0,58 | 100m3 |
24 | Vận chuyển đất đổ đi, đất C2 | Theo Mục II Chương V | 0,584 | 100m3 |
25 | Bê tông lót nền M100, PC40, đá 4x6 | Theo Mục II Chương V | 11,61 | m3 |
26 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Theo Mục II Chương V | 42,684 | m2 |
27 | Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Maccalan, 1 nước lót 2 nước phủ | Theo Mục II Chương V | 42,684 | m2 |
28 | Đào móng Bể phốt, đất C2 | Theo Mục II Chương V | 0,127 | 100m3 |
29 | Đào sửa hố móng Bể phốt, đất C2 | Theo Mục II Chương V | 1,409 | m3 |
30 | Đắp đất hoàn trả hố móng, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo Mục II Chương V | 0,047 | 100m3 |
31 | Vận chuyển đất đổ đi, đất C2 | Theo Mục II Chương V | 0,094 | 100m3 |
32 | Bê tông lót móng Bể phốt, M100, PC40, đá 4x6 | Theo Mục II Chương V | 0,783 | m3 |
33 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót | Theo Mục II Chương V | 0,011 | 100m2 |
34 | Bê tông đáy bể, M200, PC40, đá 1x2 | Theo Mục II Chương V | 0,675 | m3 |
35 | Ván khuôn gỗ móng, ván khuôn đáy bể | Theo Mục II Chương V | 0,01 | 100m2 |
36 | Cốt thép đáy bể, ĐK | Theo Mục II Chương V | 0,048 | tấn |
37 | Xây tường Bể gạch bê tông đặc, vữa XM M 75 | Theo Mục II Chương V | 3,021 | m3 |
38 | Trát tường trong, dày 2 cm, VXM M50, PC40 | Theo Mục II Chương V | 17,472 | m2 |
39 | Bê tông tấm đan, đá 1x2, M200, PC40 | Theo Mục II Chương V | 0,724 | m3 |
40 | Ván khuôn gỗ, nắp đan | Theo Mục II Chương V | 0,033 | 100m2 |
41 | Cốt thép tấm đan | Theo Mục II Chương V | 0,045 | tấn |
B | HẠNG MỤC: XÂY DỰNG KẾT CẤU PHẦN THÂN; CẦU THANG BỘ | |||
1 | Bê tông cột M200, PC40, đá 1x2 | Theo Mục II Chương V | 6,798 | m3 |
2 | Ván khuôn gỗ cột cột vuông, chữ nhật | Theo Mục II Chương V | 1,136 | 100m2 |
3 | Cốt thép cột, trụ, ĐK | Theo Mục II Chương V | 0,163 | tấn |
4 | Cốt thép cột, trụ, đường kính | Theo Mục II Chương V | 1,205 | tấn |
5 | Bê tông lanh tô M200, PC40, đá 1x2 | Theo Mục II Chương V | 2,29 | m3 |
6 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt | Theo Mục II Chương V | 0,357 | 100m2 |
7 | Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK | Theo Mục II Chương V | 0,102 | tấn |
8 | Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm | Theo Mục II Chương V | 0,138 | tấn |
9 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, M200, PC40, đá 1x2 | Theo Mục II Chương V | 13,831 | m3 |
10 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo Mục II Chương V | 1,673 | 100m2 |
11 | Cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | Theo Mục II Chương V | 0,332 | tấn |
12 | Cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | Theo Mục II Chương V | 1,828 | tấn |
13 | Bê tông sàn mái , M200, PC40, đá 1x2 | Theo Mục II Chương V | 33,017 | m3 |
14 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Theo Mục II Chương V | 2,976 | 100m2 |
15 | Cốt thép sàn mái, ĐK | Theo Mục II Chương V | 2,569 | tấn |
16 | Bê tông giằng thu hồi mái M200, PC40, đá 1x2 | Theo Mục II Chương V | 0,76 | m3 |
17 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn giằng tường thu hồi | Theo Mục II Chương V | 0,104 | 100m2 |
18 | Cốt thép giằng tường thu hồi, ĐK | Theo Mục II Chương V | 0,077 | tấn |
19 | Sản xuất xà gồ thép U80x40x3mm | Theo Mục II Chương V | 0,549 | tấn |
20 | Lắp dựng xà gồ thép U80x40x3mm | Theo Mục II Chương V | 0,549 | tấn |
21 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Theo Mục II Chương V | 69,888 | m2 |
22 | Bê tông Cầu thang M200, PC40, đá 1x2 | Theo Mục II Chương V | 2,594 | m3 |
23 | Ván khuôn gỗ Cầu thang thường | Theo Mục II Chương V | 0,238 | 100m2 |
24 | Cốt thép Cầu thang, ĐK | Theo Mục II Chương V | 0,317 | tấn |
25 | Bê tông dầm thang M200, PC40, đá 1x2 | Theo Mục II Chương V | 0,42 | m3 |
26 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn dầm thang | Theo Mục II Chương V | 0,04 | 100m2 |
27 | Cốt thép dầm thang ĐK | Theo Mục II Chương V | 0,012 | tấn |
28 | Cốt thép dầm thang ĐK | Theo Mục II Chương V | 0,05 | tấn |
29 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác, gạch bê tông đặc, VXM M75, PC40 | Theo Mục II Chương V | 0,835 | m3 |
30 | Lát đá bậc Cầu thang | Theo Mục II Chương V | 24,896 | m2 |
31 | Trát trần Cầu thang, VXM M75, PC40 | Theo Mục II Chương V | 23,8 | m2 |
32 | Trát xà dầm Cầu thang , VXM M75, PC40 | Theo Mục II Chương V | 4 | m2 |
33 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Maccalan, 1 nước lót 2 nước phủ | Theo Mục II Chương V | 27,8 | m2 |
34 | Sản xuất, lắp dựng lan can inox 304 Cầu thang và sơn hoàn thiện 03 nước | Theo Mục II Chương V | 14,706 | m2 |
C | HẠNG MỤC: XÂY DỰNG PHẦN KIẾN TRÚC | |||
1 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, | Theo Mục II Chương V | 4,763 | 100m2 |
2 | Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng, vữa XM M50 | Theo Mục II Chương V | 88,078 | m3 |
3 | Xây tường thẳng gạch bê tông đặc, vữa XM M50 (Xây cột trụ) | Theo Mục II Chương V | 8,666 | m3 |
4 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Theo Mục II Chương V | 347,767 | m2 |
5 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, VXM M50, PC40 | Theo Mục II Chương V | 478,992 | m2 |
6 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, VXM M50, PC40 | Theo Mục II Chương V | 55,962 | m2 |
7 | Trát trụ cột, lam đứng, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Theo Mục II Chương V | 165,005 | m2 |
8 | Trát xà dầm, VXM M75, PC40 | Theo Mục II Chương V | 43,872 | m2 |
9 | Trát trần, VXM M75, PC40 | Theo Mục II Chương V | 297,6 | m2 |
10 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm | Theo Mục II Chương V | 45,165 | m2 |
11 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Maccalan, 1 nước lót 2 nước phủ | Theo Mục II Chương V | 775,299 | m2 |
12 | Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Maccalan, 1 nước lót 2 nước phủ | Theo Mục II Chương V | 512,772 | m2 |
13 | Đắp gở ngắt nước, VXM cát mịn M75, PC40 | Theo Mục II Chương V | 104,6 | m |
14 | Trát gờ chỉ, VXM cát mịn M75, PC40 | Theo Mục II Chương V | 66,8 | m |
15 | Láng nền sàn tạo dốc chống thấm, dày 2 cm, VXM M75, PC40 | Theo Mục II Chương V | 43,608 | m2 |
16 | Quét Flinkote chống thấm mái, sê nô, nhà vệ sinh | Theo Mục II Chương V | 56,865 | m2 |
17 | Lát nền, sàn nhà vệ sinh bằng gạch Ceramic chống trơn 300x300mm | Theo Mục II Chương V | 13,488 | m2 |
18 | Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 500x500mm | Theo Mục II Chương V | 228,634 | m2 |
19 | Đắp, trát hoàn thiện đế và bát cột hành lang | Theo Mục II Chương V | 6 | công |
20 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, dài cọc bất kỳ | Theo Mục II Chương V | 1,627 | 100m2 |
21 | Tôn úp nóc dày 0,4mm khổ 0,6m | Theo Mục II Chương V | 18 | m |
22 | Ke chống bão (4 cái/m2 tôn) | Theo Mục II Chương V | 650,88 | cái |
23 | Cung cấp, lắp dựng sơn hoàn thiện thang khỉ găm tường lên mái bằng thép D18 | Theo Mục II Chương V | 11 | m |
24 | Cung cấp, lắp dựng, sơn hoàn thiện nắp đậy ô thăm mái bằng tôn dày 1mm (Bao gồm cả khóa) | Theo Mục II Chương V | 0,593 | m2 |
25 | Cung cấp, lắp dựng hoàn thiện lan can Inox 304, lan can ô thoáng hành lang | Theo Mục II Chương V | 8,848 | m2 |
26 | Cung cấp, lắp dựng hoàn thiện chữ Aluminium nhôm gương màu đồng dòng chữ "NHÀ HIỆU BỘ" cao 35cm | Theo Mục II Chương V | 1 | bộ |
D | HẠNG MỤC: XÂY DỰNG BẬC TAM CẤP, BỒN HOA: | |||
1 | Đào móng băng , đất C3 | Theo Mục II Chương V | 5,826 | m3 |
2 | Đắp đất , độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo Mục II Chương V | 0,019 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất đổ đi, đất C2 | Theo Mục II Chương V | 0,039 | 100m3 |
4 | Bê tông lót móng M100, PC40, đá 4x6 | Theo Mục II Chương V | 2,081 | m3 |
5 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót móng | Theo Mục II Chương V | 0,019 | 100m2 |
6 | Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng , VXM M50 | Theo Mục II Chương V | 10,746 | m3 |
7 | Lát đá bậc tam cấp | Theo Mục II Chương V | 30,11 | m2 |
8 | Trát tường hai bên tam cấp sảnh chính, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Theo Mục II Chương V | 1,215 | m2 |
9 | Sơn mặt hai bên tam cấp sảnh chính không ốp gạch không bả bằng sơn Maccalan, 1 nước lót 2 nước phủ | Theo Mục II Chương V | 1,215 | m2 |
E | HẠNG MỤC: LẮP DỰNG CỬA: | |||
1 | Cửa đi nhựa lõi thép gia cường pano kính cửa đi hai cánh mở quay, kính trắng dày 5mm | Theo Mục II Chương V | 21,12 | m2 |
2 | Cửa đi nhựa lõi thép gia cường pano kính cửa đi 1 cánh mở quay, kính mở dày 5mm | Theo Mục II Chương V | 4,2 | m2 |
3 | Cửa sổ nhựa lõi thép gia cường pano kính hai cánh mở trượt, kính trắng dày 5mm | Theo Mục II Chương V | 18 | m2 |
4 | Cửa sổ nhựa lõi thép gia cường pano kính mở hấp, kính mờ dày5mm | Theo Mục II Chương V | 0,72 | m2 |
5 | Vách nhựa lõi thép gia cường pano kính, kính trắng dày 5mm | Theo Mục II Chương V | 20,976 | m2 |
6 | Sản xuất cửa, hoa bằng sắt vuông đặc 12x12 mm | Theo Mục II Chương V | 0,337 | tấn |
7 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Theo Mục II Chương V | 24 | m2 |
8 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Theo Mục II Chương V | 14,304 | m2 |
F | HẠNG MỤC: XÂY DỰNG PHẦN ĐIỆN; CHỐNG SÉT: | |||
1 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | Theo Mục II Chương V | 17 | bộ |
2 | Lắp đặt các loại Đèn sát trần có chụp | Theo Mục II Chương V | 7 | bộ |
3 | Lắp đặt công tắc một hạt | Theo Mục II Chương V | 2 | cái |
4 | Lắp đặt công tắc hai hạt | Theo Mục II Chương V | 8 | cái |
5 | Lắp đặt công tắc ba hạt | Theo Mục II Chương V | 1 | cái |
6 | Lắp đặt công tắc một hạt, công tắc đảo chiều | Theo Mục II Chương V | 2 | cái |
7 | Lắp đặt ổ cắm loại ổ đôi | Theo Mục II Chương V | 66 | cái |
8 | Lắp đặt Quạt trần, điều tốc quạt | Theo Mục II Chương V | 9 | cái |
9 | Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió quạt | Theo Mục II Chương V | 2 | cái |
10 | Lắp đặt đèn gắn tường | Theo Mục II Chương V | 1 | bộ |
11 | Tủ sắt chuyên dụng, tủ điện tổng 450x350x150mm | Theo Mục II Chương V | 2 | tủ |
12 | Tủ sắt chuyên dụng, tủ điện phòng 220x198x90mm | Theo Mục II Chương V | 4 | tủ |
13 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 100A | Theo Mục II Chương V | 1 | cái |
14 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 60A | Theo Mục II Chương V | 2 | cái |
15 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 40A | Theo Mục II Chương V | 1 | cái |
16 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 32A | Theo Mục II Chương V | 3 | cái |
17 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 16A | Theo Mục II Chương V | 22 | cái |
18 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10A | Theo Mục II Chương V | 1 | cái |
19 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CXV 2x10mm2 | Theo Mục II Chương V | 50 | m |
20 | , Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | Theo Mục II Chương V | 76,8 | m |
21 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Theo Mục II Chương V | 251 | m |
22 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Theo Mục II Chương V | 345 | m |
23 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | Theo Mục II Chương V | 150 | m |
24 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mm | Theo Mục II Chương V | 430 | m |
25 | Lắp đặt Hộp âm tường, hộp nối dây | Theo Mục II Chương V | 24 | hộp |
26 | Đào móng rãnh Chống sét, đất C2 | Theo Mục II Chương V | 9,75 | m3 |
27 | Lấp rãnh tiếp địa sau khi lắp đặt hoàn thiện hệ thống chống sét phần âm | Theo Mục II Chương V | 9,75 | m3 |
28 | Gia công kim thu sét có chiều dài 1m | Theo Mục II Chương V | 4 | cái |
29 | Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 1m | Theo Mục II Chương V | 4 | cái |
30 | Gia công và đóng cọc chống sét L63x63x6mm | Theo Mục II Chương V | 5 | cọc |
31 | Kéo rải dây chống sét theo đường, cột và mái nhà, dây thép loại d=10mm | Theo Mục II Chương V | 40 | m |
32 | Lắp dựng dây tiếp địa thép lập là 40x4mm | Theo Mục II Chương V | 30 | m |
33 | Lắp đặt hộp kiểm tra tiếp địa | Theo Mục II Chương V | 2 | cái |
G | HẠNG MỤC: XÂY DỰNG CẤP NƯỚC: | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa PVC D34 | Theo Mục II Chương V | 0,21 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa PVC D25 | Theo Mục II Chương V | 0,17 | 100m |
3 | Lắp đặt tê nhựa PVC D34mm | Theo Mục II Chương V | 6 | cái |
4 | Lắp đặt tê nhựa PVC D42/34mm | Theo Mục II Chương V | 3 | cái |
5 | Lắp đặt tê nhựa thu PVC D34-21mm | Theo Mục II Chương V | 7 | cái |
6 | Lắp đăt tê nhựa PVC D21mm | Theo Mục II Chương V | 7 | cái |
7 | Lắp đặt cút nhựa PVC D34mm | Theo Mục II Chương V | 5 | cái |
8 | Lắp đăt cút nhựa PVC D21mm | Theo Mục II Chương V | 10 | cái |
9 | Măng sông D21 ren trong đồng | Theo Mục II Chương V | 10 | cái |
10 | Nắp bịt đầu ra ren trong đồng D21mm | Theo Mục II Chương V | 10 | cái |
11 | Rắc co D60 | Theo Mục II Chương V | 1 | cái |
12 | Lắp đặt côn thu nhựa PVC D60-42mm | Theo Mục II Chương V | 1 | cái |
13 | Lắp đặt côn thu nhựa PVC D42-34mm | Theo Mục II Chương V | 1 | cái |
14 | Kép inox D21 | Theo Mục II Chương V | 3 | cái |
15 | Lơ inox D21 | Theo Mục II Chương V | 3 | cái |
16 | Dây cấp thiết bị ruột gà inox D15 | Theo Mục II Chương V | 6 | bộ |
17 | Van khóa D60 | Theo Mục II Chương V | 1 | cái |
18 | Van khóa D42 | Theo Mục II Chương V | 1 | cái |
19 | Van khóa D34 | Theo Mục II Chương V | 3 | cái |
20 | Van khóa D21 | Theo Mục II Chương V | 2 | cái |
H | HẠNG MỤC: XÂY DỰNG THOÁT NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa PVC D42mm | Theo Mục II Chương V | 0,35 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa PVC D90mm | Theo Mục II Chương V | 0,4 | 100m |
3 | Lắp đặt ống nhựa PVC D75mm | Theo Mục II Chương V | 0,4 | 100m |
4 | Lắp đặt cút nhựa PVC D42mm | Theo Mục II Chương V | 8 | cái |
5 | Lắp đặt cút nhựa PVC D90mm | Theo Mục II Chương V | 12 | cái |
6 | Lắp đặt tê nhựa PVC D42mm | Theo Mục II Chương V | 8 | cái |
7 | Lắp đặt tê nhựa PVC D90mm | Theo Mục II Chương V | 4 | cái |
8 | Lắp đặt tê thu nhựa PVC D75-42mm | Theo Mục II Chương V | 5 | cái |
9 | Lắp đặt tê thu nhựa PVC D90-42mm | Theo Mục II Chương V | 8 | cái |
10 | Lắp đặt côn thu nhựa PVC D90-42mm | Theo Mục II Chương V | 8 | cái |
11 | Chạc 3 45 độ D90 | Theo Mục II Chương V | 2 | cái |
12 | Tê cong PVC D90 | Theo Mục II Chương V | 2 | cái |
13 | Lắp đặt phễu thu, đường kính D90mm | Theo Mục II Chương V | 3 | cái |
14 | Nón thông hơi | Theo Mục II Chương V | 1 | cái |
15 | Thoát nước mái: Cầu chắn rác D150 | Theo Mục II Chương V | 4 | cái |
16 | Lắp đặt ống nhựa PVC D90mm | Theo Mục II Chương V | 0,41 | 100m |
17 | Lắp đặt cút nhựa PVC D90mm | Theo Mục II Chương V | 8 | cái |
18 | Lắp đặt chếch nhựa PVC D90mm | Theo Mục II Chương V | 16 | cái |
19 | Lắp đặt ống nhựa PVC D34mm | Theo Mục II Chương V | 0,02 | 100m |
20 | Phần thiết bị: Lắp đặt chậu rửa 2 vòi | Theo Mục II Chương V | 3 | bộ |
21 | Lắp đặt gương soi | Theo Mục II Chương V | 3 | cái |
22 | Lắp đặt hộp đựng xà phòng | Theo Mục II Chương V | 3 | cái |
23 | Lắp đặt chậu xí bệt | Theo Mục II Chương V | 3 | bộ |
24 | Lắp đặt vòi xịt xí bệt | Theo Mục II Chương V | 3 | cái |
25 | Hộp đựng giấy vệ sinh | Theo Mục II Chương V | 3 | cái |
26 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Theo Mục II Chương V | 1 | bộ |
27 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Theo Mục II Chương V | 1 | cái |
28 | Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen | Theo Mục II Chương V | 1 | bộ |
29 | Van điện D25, phao điều khiển tự động | Theo Mục II Chương V | 1 | cái |
30 | Lắp đặt bể chứa nước bằng Inox, dung tích bể V=1,5m3 | Theo Mục II Chương V | 1 | bể |
I | HẠNG MỤC: XÂY DỰNG RÃNH THOÁT NƯỚC: | |||
1 | Đào móng rãnh,, đất C2 | Theo Mục II Chương V | 0,286 | 100m3 |
2 | Đào móng băng rãnh, đất C2 | Theo Mục II Chương V | 3,129 | m3 |
3 | Bê tông nền , M200, PC40, đá 1x2 | Theo Mục II Chương V | 4,764 | m3 |
4 | Ván khuôn gỗ ván khuôn bê tông đáy | Theo Mục II Chương V | 0,048 | 100m2 |
5 | Xây tường rãnh gạch bê tông rỗng, vữa XM M 75 | Theo Mục II Chương V | 10,365 | m3 |
6 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Theo Mục II Chương V | 58,624 | m2 |
7 | Bê tông tấm đan, đá 1x2, M200, PC40 | Theo Mục II Chương V | 3,442 | m3 |
8 | Ván khuôn gỗ, nắp đan | Theo Mục II Chương V | 0,239 | 100m2 |
9 | Cốt thép tấm đan | Theo Mục II Chương V | 0,303 | tấn |
10 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn | Theo Mục II Chương V | 110 | cái |
11 | Đắp đất hoàn trả móng rãnh, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo Mục II Chương V | 0,106 | 100m3 |
12 | Vận chuyển đất đổ đi, đất C2 | Theo Mục II Chương V | 0,212 | 100m3 |
13 | Nilong tái sinh | Theo Mục II Chương V | 22,42 | m2 |
14 | Bê tông nền hè hành lang, M200, PC40, đá 1x2 | Theo Mục II Chương V | 2,716 | m3 |
J | HẠNG MỤC: LẮP ĐẶT PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY: | |||
1 | Tủ chữa cháy 800x600X180mm | Theo Mục II Chương V | 2 | cái |
2 | Bình bột cứu hỏa MFZ4 | Theo Mục II Chương V | 4 | bình |
3 | Bình bột cứu hỏa CO2-MT3 | Theo Mục II Chương V | 2 | bình |
4 | Cung cấp, lắp đặt tiêu lệnh chữa cháy | Theo Mục II Chương V | 2 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào ≤ 0,8m3 | Hoạt động tốt | 1 |
2 | Ôtô ben tự đổ (≥5 tấn) | Hoạt động tốt | 2 |
3 | Máy phát điện ≥ 5KVA | Hoạt động tốt | 1 |
4 | Máy trộn bê tông ≥ 250 lít | Hoạt động tốt | 1 |
5 | Máy đầm bê tông các loại | Hoạt động tốt | 4 |
6 | Máy bơm nước (10m3/h) | Hoạt động tốt | 1 |
7 | Máy cắt uốn thép | Hoạt động tốt | 1 |
8 | Máy thủy bình (đồng bộ) | Hoạt động tốt | 1 |
9 | Máy đầm cóc | Hoạt động tốt | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng, đất C2 | 1,571 | 100m3 | Theo Mục II Chương V | ||
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, đất C2 | 12,804 | m3 | Theo Mục II Chương V | ||
3 | Đào móng băng , đất C2 | 5,404 | m3 | Theo Mục II Chương V | ||
4 | Bê tông lót đá 4x6, mác 100, PC40 | 9,797 | m3 | Theo Mục II Chương V | ||
5 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót móng | 0,218 | 100m2 | Theo Mục II Chương V | ||
6 | Bê tông móng M200, PC40, đá 1x2 | 13,64 | m3 | Theo Mục II Chương V | ||
7 | Ván khuôn gỗ ván khuôn đài móng đơn | 0,231 | 100m2 | Theo Mục II Chương V | ||
8 | Cốt thép đài móng, ĐK | 0,52 | tấn | Theo Mục II Chương V | ||
9 | Bê tông cổ cột đá 1x2 mác 200. PC40 | 4,085 | m3 | Theo Mục II Chương V | ||
10 | Ván khuôn gỗ cổ cột cột | 0,474 | 100m2 | Theo Mục II Chương V | ||
11 | Cốt thép cổ cột, ĐK | 0,042 | tấn | Theo Mục II Chương V | ||
12 | Cốt thép cổ cột, đường kính | 0,483 | tấn | Theo Mục II Chương V | ||
13 | Xây móng đá hộc, dầy 75 cm, VXM M50, PC40 | 23,859 | m3 | Theo Mục II Chương V | ||
14 | Xây móng đá hộc, dầy 45 cm, VXM M50, PC40 | 23,607 | m3 | Theo Mục II Chương V | ||
15 | Xây tường thẳng gạch bê tông đặc, vữa XM M 50 | 5,96 | m3 | Theo Mục II Chương V | ||
16 | Bê tông lót giằng móng, M100, PC40, đá 4x6 | 0,332 | m3 | Theo Mục II Chương V | ||
17 | Ván khuôn gỗ ván khuôn bê tông lót giằng móng | 0,013 | 100m2 | Theo Mục II Chương V | ||
18 | Bê tông giằng móng đá 1x2 M200. PC40 | 6,525 | m3 | Theo Mục II Chương V | ||
19 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn giằng móng | 0,051 | 100m2 | Theo Mục II Chương V | ||
20 | Cốt thép giằng móng, ĐK | 0,339 | tấn | Theo Mục II Chương V | ||
21 | Cốt thép giằng móng, ĐK | 0,661 | tấn | Theo Mục II Chương V | ||
22 | Đắp đất hoàn trả hố móng, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,582 | 100m3 | Theo Mục II Chương V | ||
23 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,58 | 100m3 | Theo Mục II Chương V | ||
24 | Vận chuyển đất đổ đi, đất C2 | 0,584 | 100m3 | Theo Mục II Chương V | ||
25 | Bê tông lót nền M100, PC40, đá 4x6 | 11,61 | m3 | Theo Mục II Chương V | ||
26 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | 42,684 | m2 | Theo Mục II Chương V | ||
27 | Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Maccalan, 1 nước lót 2 nước phủ | 42,684 | m2 | Theo Mục II Chương V | ||
28 | Đào móng Bể phốt, đất C2 | 0,127 | 100m3 | Theo Mục II Chương V | ||
29 | Đào sửa hố móng Bể phốt, đất C2 | 1,409 | m3 | Theo Mục II Chương V | ||
30 | Đắp đất hoàn trả hố móng, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,047 | 100m3 | Theo Mục II Chương V | ||
31 | Vận chuyển đất đổ đi, đất C2 | 0,094 | 100m3 | Theo Mục II Chương V | ||
32 | Bê tông lót móng Bể phốt, M100, PC40, đá 4x6 | 0,783 | m3 | Theo Mục II Chương V | ||
33 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót | 0,011 | 100m2 | Theo Mục II Chương V | ||
34 | Bê tông đáy bể, M200, PC40, đá 1x2 | 0,675 | m3 | Theo Mục II Chương V | ||
35 | Ván khuôn gỗ móng, ván khuôn đáy bể | 0,01 | 100m2 | Theo Mục II Chương V | ||
36 | Cốt thép đáy bể, ĐK | 0,048 | tấn | Theo Mục II Chương V | ||
37 | Xây tường Bể gạch bê tông đặc, vữa XM M 75 | 3,021 | m3 | Theo Mục II Chương V | ||
38 | Trát tường trong, dày 2 cm, VXM M50, PC40 | 17,472 | m2 | Theo Mục II Chương V | ||
39 | Bê tông tấm đan, đá 1x2, M200, PC40 | 0,724 | m3 | Theo Mục II Chương V | ||
40 | Ván khuôn gỗ, nắp đan | 0,033 | 100m2 | Theo Mục II Chương V | ||
41 | Cốt thép tấm đan | 0,045 | tấn | Theo Mục II Chương V | ||
42 | Bê tông cột M200, PC40, đá 1x2 | 6,798 | m3 | Theo Mục II Chương V | ||
43 | Ván khuôn gỗ cột cột vuông, chữ nhật | 1,136 | 100m2 | Theo Mục II Chương V | ||
44 | Cốt thép cột, trụ, ĐK | 0,163 | tấn | Theo Mục II Chương V | ||
45 | Cốt thép cột, trụ, đường kính | 1,205 | tấn | Theo Mục II Chương V | ||
46 | Bê tông lanh tô M200, PC40, đá 1x2 | 2,29 | m3 | Theo Mục II Chương V | ||
47 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt | 0,357 | 100m2 | Theo Mục II Chương V | ||
48 | Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK | 0,102 | tấn | Theo Mục II Chương V | ||
49 | Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm | 0,138 | tấn | Theo Mục II Chương V | ||
50 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, M200, PC40, đá 1x2 | 13,831 | m3 | Theo Mục II Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Giáo dục và đào tạo huyện Như Thanh như sau:
- Có quan hệ với 3 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.419.024.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.416.050.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,21%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Gọi đàn bà là “phái yếu” là một sự lăng mạ. Đó là sự bất công của đàn ông đối với đàn bà. "
Gandhi
Sự kiện ngoài nước: Bà Inđira Ganđi sinh năm 1917 và bị kẻ thù sát hại...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng Giáo dục và đào tạo huyện Như Thanh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng Giáo dục và đào tạo huyện Như Thanh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.