Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 14:55 16/12/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp nhà hiệu bộ trường mầm non Xuân Khang, xã Xuân Khang, huyện Như Thanh
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Cải tạo, nâng cấp nhà hiệu bộ trường mầm non Xuân Khang, xã Xuân Khang, huyện Như Thanh
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 23/12/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:53 16/12/2019
đến
15:00 23/12/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 23/12/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
15.000.000 VND
Bằng chữ
Mười lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 23/12/2019 (22/03/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và đào tạo huyện Như Thanh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp nhà hiệu bộ trường mầm non Xuân Khang, xã Xuân Khang, huyện Như Thanh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 04 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và đào tạo huyện Như Thanh , địa chỉ: Thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và đào tạo huyện Như Thanh; + Địa chỉ: Thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa. + Điện thoại: 02373.848.026
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty cổ phần sản xuất vật liệu và xây dựng H&T. Địa chỉ: Số nhà 1/495, KP Vĩnh Long 1, Thị trấn Bến Sung, Huyện Như Thanh ; - Thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế & Hạ tầng huyện Như Thanh. - Tư vấn Lập E-HSMT và đánh giá E HSDT: Công ty TNHH Tư vấn DQH; Địa chỉ: Số 277, Lý Nhân Tông, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và đào tạo huyện Như Thanh , địa chỉ: Thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và đào tạo huyện Như Thanh; + Địa chỉ: Thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa. + Điện thoại: 02373.848.026

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Phải có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp theo quy định tại Khoản 19, Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 5/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng - Scan bản gốc hoặc công chứng Bằng cấp, chứng chỉ hành nghề của Nhân sự bố trí tham gia gói thầu; - Scan bản gốc hoặc công chứng Hợp đồng tương tự - Scan bản gốc hoặc công chứng Hóa đơn máy móc chủ yếu bố trí cho gói thầu; Thời hạn hiệu lực của E-HSDT: ≥ 60 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và đào tạo huyện Như Thanh; + Địa chỉ: Thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa. + Điện thoại: 02373.848.026
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Như Thanh; + Địa chỉ: Thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa; + Điện thoại: 02373.848.002;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sẽ thành lập sau khi có yêu cầu cụ thể
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Như Thanh + Địa chỉ: Thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa. + Điện thoại: 02373.848.002;

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
04 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.128.536.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 425.707.200.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 993.316.800 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.986.633.600 VND.

Phân cấp công trình: Công trình dân dụng
Loại công trình: Công trình giáo dục
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc các chuyên ngành: Xây dựng DD & CN hoặc Kiến trúc sư- Kèm bằng tốt nghiệp và Chứng chỉ hành nghề giám sát còn hiệu lực;- Trong 03 năm gần đây Đã trực tiếp giữ chức vụ Chỉ huy trưởng ít nhất 1 công trình tương tự tính đến thời điểm đóng thầu- Nhà thầu phải có đầy đủ các cam kết sau:+ Cam kết là nhân sự chính thức của nhà thầu ( nếu phát hiện nhân sự kê khai không thuộc nhân sự chính thức của nhà thầu thì nhà thầu sẽ không được xem xét tiếp.)+ Cam kết nhân sự sẽ tham dự thương thảo hợp đồng, trường hợp vắng mặt không có lý do chính đáng nhà thầu sẽ không được xem xét tiếp.+ Cam kết xuất trình bản gốc văn bằng và chứng chỉ của nhân sự khi có yêu cầu đối chiếu hồ sơ của Bên mời thầu. Việc không xuất trình được bản gốc theo yêu cầu thì E-HSDT đó xem như không đáp ứng.53
2Cá́n bộ Phụ trách kỹ thuật3Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc các chuyên ngành: 01 cán bộ ngành Xây dựng DD&CN hoặc Kiến trúc sư; 01 Cán bộ Điện; 01 cán bộ Cấp thoát nước.- Kèm bằng tốt nghiệp;- Trong 03 năm gần đây Đã trực tiếp tham gia phụ trách kỹ thuật thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự- Nhà thầu phải có đầy đủ các cam kết sau:+ Cam kết nhân sự sẵn sàng huy động cho gói thầu. Trường hợp nhân sự hiện không thuộc nhà thầu quản lý (trường hợp thuê) phải có Hồ sơ chứng minh khả năng huy động nhân sự cho gói thầu.+ Cam kết nhân sự sẽ tham dự thương thảo hợp đồng, trường hợp vắng mặt không có lý do chính đáng nhà thầu sẽ không được xem xét tiếp.+ Cam kết xuất trình bản gốc văn bằng và chứng chỉ của nhân sự khi có yêu cầu đối chiếu hồ sơ của Bên mời thầu. Việc không xuất trình được bản gốc theo yêu cầu thì E-HSDT đó xem như không đáp ứng.33
3Cán bộ Giám sát chất lượng1Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc các chuyên ngành: Xây dựng DD & CN; Kiến trúc sư; Kèm theo bằng tốt nghiệp và Chứng chỉ hành nghề giám sát còn hiệu lực.- Trong 03 năm gần đây Đã tham gia giám sát thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự tính đến thời điểm đóng thầu- Nhà thầu phải có đầy đủ các cam kết sau:+ Cam kết là nhân sự chính thức của nhà thầu ( nếu phát hiện nhân sự kê khai không thuộc nhân sự chính thức của nhà thầu thì nhà thầu sẽ không được xem xét tiếp.)+ Cam kết nhân sự sẽ tham dự thương thảo hợp đồng, trường hợp vắng mặt không có lý do chính đáng nhà thầu sẽ không được xem xét tiếp.+ Cam kết xuất trình bản gốc văn bằng và chứng chỉ của nhân sự khi có yêu cầu đối chiếu hồ sơ của Bên mời thầu. Việc không xuất trình được bản gốc theo yêu cầu thì E-HSDT đó xem như không đáp ứng.53
4Cán bộ phụ trách ATLĐ&VSLĐ1Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng: Kèm theo văn bằng tốt nghiệp; Chứng chỉ bồi dưỡng ATLĐ &VSLĐ.- Trong 3 năm gần Đã trực tiếp tham phụ trách ATLĐ&VSLĐ ít nhất 01 công trình tương tự tính đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu phải có đầy đủ các cam kết sau:+ Cam kết nhân sự sẵn sàng huy động cho gói thầu. Trường hợp nhân sự hiện không thuộc nhà thầu quản lý (trường hợp thuê) phải có Hồ sơ chứng minh khả năng huy động nhân sự cho gói thầu.+ Cam kết nhân sự sẽ tham dự thương thảo hợp đồng, trường hợp vắng mặt không có lý do chính đáng nhà thầu sẽ không được xem xét tiếp.+ Cam kết xuất trình bản gốc văn bằng và chứng chỉ của nhân sự khi có yêu cầu đối chiếu hồ sơ của Bên mời thầu. Việc không xuất trình được bản gốc theo yêu cầu thì E-HSDT đó xem như không đáp ứng.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: XÂY DỰNG MÓNG NHÀ VÀ BỂ PHỐT
1Đào móng, đất C2Theo Mục II Chương V1,571100m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, đất C2Theo Mục II Chương V12,804m3
3Đào móng băng , đất C2Theo Mục II Chương V5,404m3
4Bê tông lót đá 4x6, mác 100, PC40Theo Mục II Chương V9,797m3
5Ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót móngTheo Mục II Chương V0,218100m2
6Bê tông móng M200, PC40, đá 1x2Theo Mục II Chương V13,64m3
7Ván khuôn gỗ ván khuôn đài móng đơnTheo Mục II Chương V0,231100m2
8Cốt thép đài móng, ĐK Theo Mục II Chương V0,52tấn
9Bê tông cổ cột đá 1x2 mác 200. PC40Theo Mục II Chương V4,085m3
10Ván khuôn gỗ cổ cột cộtTheo Mục II Chương V0,474100m2
11Cốt thép cổ cột, ĐK Theo Mục II Chương V0,042tấn
12Cốt thép cổ cột, đường kính Theo Mục II Chương V0,483tấn
13Xây móng đá hộc, dầy 75 cm, VXM M50, PC40Theo Mục II Chương V23,859m3
14Xây móng đá hộc, dầy 45 cm, VXM M50, PC40Theo Mục II Chương V23,607m3
15Xây tường thẳng gạch bê tông đặc, vữa XM M 50Theo Mục II Chương V5,96m3
16Bê tông lót giằng móng, M100, PC40, đá 4x6Theo Mục II Chương V0,332m3
17Ván khuôn gỗ ván khuôn bê tông lót giằng móngTheo Mục II Chương V0,013100m2
18Bê tông giằng móng đá 1x2 M200. PC40Theo Mục II Chương V6,525m3
19Ván khuôn gỗ, ván khuôn giằng móngTheo Mục II Chương V0,051100m2
20Cốt thép giằng móng, ĐK Theo Mục II Chương V0,339tấn
21Cốt thép giằng móng, ĐK Theo Mục II Chương V0,661tấn
22Đắp đất hoàn trả hố móng, độ chặt Y/C K = 0,90Theo Mục II Chương V0,582100m3
23Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Theo Mục II Chương V0,58100m3
24Vận chuyển đất đổ đi, đất C2Theo Mục II Chương V0,584100m3
25Bê tông lót nền M100, PC40, đá 4x6Theo Mục II Chương V11,61m3
26Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Theo Mục II Chương V42,684m2
27Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Maccalan, 1 nước lót 2 nước phủTheo Mục II Chương V42,684m2
28Đào móng Bể phốt, đất C2Theo Mục II Chương V0,127100m3
29Đào sửa hố móng Bể phốt, đất C2Theo Mục II Chương V1,409m3
30Đắp đất hoàn trả hố móng, độ chặt Y/C K = 0,90Theo Mục II Chương V0,047100m3
31Vận chuyển đất đổ đi, đất C2Theo Mục II Chương V0,094100m3
32Bê tông lót móng Bể phốt, M100, PC40, đá 4x6Theo Mục II Chương V0,783m3
33Ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lótTheo Mục II Chương V0,011100m2
34Bê tông đáy bể, M200, PC40, đá 1x2Theo Mục II Chương V0,675m3
35Ván khuôn gỗ móng, ván khuôn đáy bểTheo Mục II Chương V0,01100m2
36Cốt thép đáy bể, ĐK Theo Mục II Chương V0,048tấn
37Xây tường Bể gạch bê tông đặc, vữa XM M 75Theo Mục II Chương V3,021m3
38Trát tường trong, dày 2 cm, VXM M50, PC40Theo Mục II Chương V17,472m2
39Bê tông tấm đan, đá 1x2, M200, PC40Theo Mục II Chương V0,724m3
40Ván khuôn gỗ, nắp đanTheo Mục II Chương V0,033100m2
41Cốt thép tấm đanTheo Mục II Chương V0,045tấn
BHẠNG MỤC: XÂY DỰNG KẾT CẤU PHẦN THÂN; CẦU THANG BỘ
1Bê tông cột M200, PC40, đá 1x2Theo Mục II Chương V6,798m3
2Ván khuôn gỗ cột cột vuông, chữ nhậtTheo Mục II Chương V1,136100m2
3Cốt thép cột, trụ, ĐK Theo Mục II Chương V0,163tấn
4Cốt thép cột, trụ, đường kính Theo Mục II Chương V1,205tấn
5Bê tông lanh tô M200, PC40, đá 1x2Theo Mục II Chương V2,29m3
6Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắtTheo Mục II Chương V0,357100m2
7Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK Theo Mục II Chương V0,102tấn
8Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mmTheo Mục II Chương V0,138tấn
9Bê tông xà dầm, giằng nhà, M200, PC40, đá 1x2Theo Mục II Chương V13,831m3
10Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo Mục II Chương V1,673100m2
11Cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Theo Mục II Chương V0,332tấn
12Cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Theo Mục II Chương V1,828tấn
13Bê tông sàn mái , M200, PC40, đá 1x2Theo Mục II Chương V33,017m3
14Ván khuôn gỗ sàn máiTheo Mục II Chương V2,976100m2
15Cốt thép sàn mái, ĐK Theo Mục II Chương V2,569tấn
16Bê tông giằng thu hồi mái M200, PC40, đá 1x2Theo Mục II Chương V0,76m3
17Ván khuôn gỗ, ván khuôn giằng tường thu hồiTheo Mục II Chương V0,104100m2
18Cốt thép giằng tường thu hồi, ĐK Theo Mục II Chương V0,077tấn
19Sản xuất xà gồ thép U80x40x3mmTheo Mục II Chương V0,549tấn
20Lắp dựng xà gồ thép U80x40x3mmTheo Mục II Chương V0,549tấn
21Sơn sắt thép các loại 3 nướcTheo Mục II Chương V69,888m2
22Bê tông Cầu thang M200, PC40, đá 1x2Theo Mục II Chương V2,594m3
23Ván khuôn gỗ Cầu thang thườngTheo Mục II Chương V0,238100m2
24Cốt thép Cầu thang, ĐK Theo Mục II Chương V0,317tấn
25Bê tông dầm thang M200, PC40, đá 1x2Theo Mục II Chương V0,42m3
26Ván khuôn gỗ, ván khuôn dầm thangTheo Mục II Chương V0,04100m2
27Cốt thép dầm thang ĐK Theo Mục II Chương V0,012tấn
28Cốt thép dầm thang ĐK Theo Mục II Chương V0,05tấn
29Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác, gạch bê tông đặc, VXM M75, PC40Theo Mục II Chương V0,835m3
30Lát đá bậc Cầu thangTheo Mục II Chương V24,896m2
31Trát trần Cầu thang, VXM M75, PC40Theo Mục II Chương V23,8m2
32Trát xà dầm Cầu thang , VXM M75, PC40Theo Mục II Chương V4m2
33Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Maccalan, 1 nước lót 2 nước phủTheo Mục II Chương V27,8m2
34Sản xuất, lắp dựng lan can inox 304 Cầu thang và sơn hoàn thiện 03 nướcTheo Mục II Chương V14,706m2
CHẠNG MỤC: XÂY DỰNG PHẦN KIẾN TRÚC
1Lắp dựng dàn giáo ngoài,Theo Mục II Chương V4,763100m2
2Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng, vữa XM M50Theo Mục II Chương V88,078m3
3Xây tường thẳng gạch bê tông đặc, vữa XM M50 (Xây cột trụ)Theo Mục II Chương V8,666m3
4Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Theo Mục II Chương V347,767m2
5Trát tường trong, dày 1,5 cm, VXM M50, PC40Theo Mục II Chương V478,992m2
6Trát tường trong, dày 1,5 cm, VXM M50, PC40Theo Mục II Chương V55,962m2
7Trát trụ cột, lam đứng, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Theo Mục II Chương V165,005m2
8Trát xà dầm, VXM M75, PC40Theo Mục II Chương V43,872m2
9Trát trần, VXM M75, PC40Theo Mục II Chương V297,6m2
10Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mmTheo Mục II Chương V45,165m2
11Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Maccalan, 1 nước lót 2 nước phủTheo Mục II Chương V775,299m2
12Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Maccalan, 1 nước lót 2 nước phủTheo Mục II Chương V512,772m2
13Đắp gở ngắt nước, VXM cát mịn M75, PC40Theo Mục II Chương V104,6m
14Trát gờ chỉ, VXM cát mịn M75, PC40Theo Mục II Chương V66,8m
15Láng nền sàn tạo dốc chống thấm, dày 2 cm, VXM M75, PC40Theo Mục II Chương V43,608m2
16Quét Flinkote chống thấm mái, sê nô, nhà vệ sinhTheo Mục II Chương V56,865m2
17Lát nền, sàn nhà vệ sinh bằng gạch Ceramic chống trơn 300x300mmTheo Mục II Chương V13,488m2
18Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 500x500mmTheo Mục II Chương V228,634m2
19Đắp, trát hoàn thiện đế và bát cột hành langTheo Mục II Chương V6công
20Lợp mái che tường bằng tôn múi, dài cọc bất kỳTheo Mục II Chương V1,627100m2
21Tôn úp nóc dày 0,4mm khổ 0,6mTheo Mục II Chương V18m
22Ke chống bão (4 cái/m2 tôn)Theo Mục II Chương V650,88cái
23Cung cấp, lắp dựng sơn hoàn thiện thang khỉ găm tường lên mái bằng thép D18Theo Mục II Chương V11m
24Cung cấp, lắp dựng, sơn hoàn thiện nắp đậy ô thăm mái bằng tôn dày 1mm (Bao gồm cả khóa)Theo Mục II Chương V0,593m2
25Cung cấp, lắp dựng hoàn thiện lan can Inox 304, lan can ô thoáng hành langTheo Mục II Chương V8,848m2
26Cung cấp, lắp dựng hoàn thiện chữ Aluminium nhôm gương màu đồng dòng chữ "NHÀ HIỆU BỘ" cao 35cmTheo Mục II Chương V1bộ
DHẠNG MỤC: XÂY DỰNG BẬC TAM CẤP, BỒN HOA:
1Đào móng băng , đất C3Theo Mục II Chương V5,826m3
2Đắp đất , độ chặt Y/C K = 0,90Theo Mục II Chương V0,019100m3
3Vận chuyển đất đổ đi, đất C2Theo Mục II Chương V0,039100m3
4Bê tông lót móng M100, PC40, đá 4x6Theo Mục II Chương V2,081m3
5Ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót móngTheo Mục II Chương V0,019100m2
6Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng , VXM M50Theo Mục II Chương V10,746m3
7Lát đá bậc tam cấpTheo Mục II Chương V30,11m2
8Trát tường hai bên tam cấp sảnh chính, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Theo Mục II Chương V1,215m2
9Sơn mặt hai bên tam cấp sảnh chính không ốp gạch không bả bằng sơn Maccalan, 1 nước lót 2 nước phủTheo Mục II Chương V1,215m2
EHẠNG MỤC: LẮP DỰNG CỬA:
1Cửa đi nhựa lõi thép gia cường pano kính cửa đi hai cánh mở quay, kính trắng dày 5mmTheo Mục II Chương V21,12m2
2Cửa đi nhựa lõi thép gia cường pano kính cửa đi 1 cánh mở quay, kính mở dày 5mmTheo Mục II Chương V4,2m2
3Cửa sổ nhựa lõi thép gia cường pano kính hai cánh mở trượt, kính trắng dày 5mmTheo Mục II Chương V18m2
4Cửa sổ nhựa lõi thép gia cường pano kính mở hấp, kính mờ dày5mmTheo Mục II Chương V0,72m2
5Vách nhựa lõi thép gia cường pano kính, kính trắng dày 5mmTheo Mục II Chương V20,976m2
6Sản xuất cửa, hoa bằng sắt vuông đặc 12x12 mmTheo Mục II Chương V0,337tấn
7Lắp dựng hoa sắt cửaTheo Mục II Chương V24m2
8Sơn sắt thép các loại 3 nướcTheo Mục II Chương V14,304m2
FHẠNG MỤC: XÂY DỰNG PHẦN ĐIỆN; CHỐNG SÉT:
1Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngTheo Mục II Chương V17bộ
2Lắp đặt các loại Đèn sát trần có chụpTheo Mục II Chương V7bộ
3Lắp đặt công tắc một hạtTheo Mục II Chương V2cái
4Lắp đặt công tắc hai hạtTheo Mục II Chương V8cái
5Lắp đặt công tắc ba hạtTheo Mục II Chương V1cái
6Lắp đặt công tắc một hạt, công tắc đảo chiềuTheo Mục II Chương V2cái
7Lắp đặt ổ cắm loại ổ đôiTheo Mục II Chương V66cái
8Lắp đặt Quạt trần, điều tốc quạtTheo Mục II Chương V9cái
9Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió quạtTheo Mục II Chương V2cái
10Lắp đặt đèn gắn tườngTheo Mục II Chương V1bộ
11Tủ sắt chuyên dụng, tủ điện tổng 450x350x150mmTheo Mục II Chương V2tủ
12Tủ sắt chuyên dụng, tủ điện phòng 220x198x90mmTheo Mục II Chương V4tủ
13Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 100ATheo Mục II Chương V1cái
14Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 60ATheo Mục II Chương V2cái
15Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 40ATheo Mục II Chương V1cái
16Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 32ATheo Mục II Chương V3cái
17Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 16ATheo Mục II Chương V22cái
18Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10ATheo Mục II Chương V1cái
19Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CXV 2x10mm2Theo Mục II Chương V50m
20, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Theo Mục II Chương V76,8m
21Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Theo Mục II Chương V251m
22Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Theo Mục II Chương V345m
23Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mmTheo Mục II Chương V150m
24Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mmTheo Mục II Chương V430m
25Lắp đặt Hộp âm tường, hộp nối dâyTheo Mục II Chương V24hộp
26Đào móng rãnh Chống sét, đất C2Theo Mục II Chương V9,75m3
27Lấp rãnh tiếp địa sau khi lắp đặt hoàn thiện hệ thống chống sét phần âmTheo Mục II Chương V9,75m3
28Gia công kim thu sét có chiều dài 1mTheo Mục II Chương V4cái
29Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 1mTheo Mục II Chương V4cái
30Gia công và đóng cọc chống sét L63x63x6mmTheo Mục II Chương V5cọc
31Kéo rải dây chống sét theo đường, cột và mái nhà, dây thép loại d=10mmTheo Mục II Chương V40m
32Lắp dựng dây tiếp địa thép lập là 40x4mmTheo Mục II Chương V30m
33Lắp đặt hộp kiểm tra tiếp địaTheo Mục II Chương V2cái
GHẠNG MỤC: XÂY DỰNG CẤP NƯỚC:
1Lắp đặt ống nhựa PVC D34Theo Mục II Chương V0,21100m
2Lắp đặt ống nhựa PVC D25Theo Mục II Chương V0,17100m
3Lắp đặt tê nhựa PVC D34mmTheo Mục II Chương V6cái
4Lắp đặt tê nhựa PVC D42/34mmTheo Mục II Chương V3cái
5Lắp đặt tê nhựa thu PVC D34-21mmTheo Mục II Chương V7cái
6Lắp đăt tê nhựa PVC D21mmTheo Mục II Chương V7cái
7Lắp đặt cút nhựa PVC D34mmTheo Mục II Chương V5cái
8Lắp đăt cút nhựa PVC D21mmTheo Mục II Chương V10cái
9Măng sông D21 ren trong đồngTheo Mục II Chương V10cái
10Nắp bịt đầu ra ren trong đồng D21mmTheo Mục II Chương V10cái
11Rắc co D60Theo Mục II Chương V1cái
12Lắp đặt côn thu nhựa PVC D60-42mmTheo Mục II Chương V1cái
13Lắp đặt côn thu nhựa PVC D42-34mmTheo Mục II Chương V1cái
14Kép inox D21Theo Mục II Chương V3cái
15Lơ inox D21Theo Mục II Chương V3cái
16Dây cấp thiết bị ruột gà inox D15Theo Mục II Chương V6bộ
17Van khóa D60Theo Mục II Chương V1cái
18Van khóa D42Theo Mục II Chương V1cái
19Van khóa D34Theo Mục II Chương V3cái
20Van khóa D21Theo Mục II Chương V2cái
HHẠNG MỤC: XÂY DỰNG THOÁT NƯỚC
1Lắp đặt ống nhựa PVC D42mmTheo Mục II Chương V0,35100m
2Lắp đặt ống nhựa PVC D90mmTheo Mục II Chương V0,4100m
3Lắp đặt ống nhựa PVC D75mmTheo Mục II Chương V0,4100m
4Lắp đặt cút nhựa PVC D42mmTheo Mục II Chương V8cái
5Lắp đặt cút nhựa PVC D90mmTheo Mục II Chương V12cái
6Lắp đặt tê nhựa PVC D42mmTheo Mục II Chương V8cái
7Lắp đặt tê nhựa PVC D90mmTheo Mục II Chương V4cái
8Lắp đặt tê thu nhựa PVC D75-42mmTheo Mục II Chương V5cái
9Lắp đặt tê thu nhựa PVC D90-42mmTheo Mục II Chương V8cái
10Lắp đặt côn thu nhựa PVC D90-42mmTheo Mục II Chương V8cái
11Chạc 3 45 độ D90Theo Mục II Chương V2cái
12Tê cong PVC D90Theo Mục II Chương V2cái
13Lắp đặt phễu thu, đường kính D90mmTheo Mục II Chương V3cái
14Nón thông hơiTheo Mục II Chương V1cái
15Thoát nước mái: Cầu chắn rác D150Theo Mục II Chương V4cái
16Lắp đặt ống nhựa PVC D90mmTheo Mục II Chương V0,41100m
17Lắp đặt cút nhựa PVC D90mmTheo Mục II Chương V8cái
18Lắp đặt chếch nhựa PVC D90mmTheo Mục II Chương V16cái
19Lắp đặt ống nhựa PVC D34mmTheo Mục II Chương V0,02100m
20Phần thiết bị: Lắp đặt chậu rửa 2 vòiTheo Mục II Chương V3bộ
21Lắp đặt gương soiTheo Mục II Chương V3cái
22Lắp đặt hộp đựng xà phòngTheo Mục II Chương V3cái
23Lắp đặt chậu xí bệtTheo Mục II Chương V3bộ
24Lắp đặt vòi xịt xí bệtTheo Mục II Chương V3cái
25Hộp đựng giấy vệ sinhTheo Mục II Chương V3cái
26Lắp đặt chậu tiểu namTheo Mục II Chương V1bộ
27Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo Mục II Chương V1cái
28Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương senTheo Mục II Chương V1bộ
29Van điện D25, phao điều khiển tự độngTheo Mục II Chương V1cái
30Lắp đặt bể chứa nước bằng Inox, dung tích bể V=1,5m3Theo Mục II Chương V1bể
IHẠNG MỤC: XÂY DỰNG RÃNH THOÁT NƯỚC:
1Đào móng rãnh,, đất C2Theo Mục II Chương V0,286100m3
2Đào móng băng rãnh, đất C2Theo Mục II Chương V3,129m3
3Bê tông nền , M200, PC40, đá 1x2Theo Mục II Chương V4,764m3
4Ván khuôn gỗ ván khuôn bê tông đáyTheo Mục II Chương V0,048100m2
5Xây tường rãnh gạch bê tông rỗng, vữa XM M 75Theo Mục II Chương V10,365m3
6Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Theo Mục II Chương V58,624m2
7Bê tông tấm đan, đá 1x2, M200, PC40Theo Mục II Chương V3,442m3
8Ván khuôn gỗ, nắp đanTheo Mục II Chương V0,239100m2
9Cốt thép tấm đanTheo Mục II Chương V0,303tấn
10Lắp các loại CKBT đúc sẵnTheo Mục II Chương V110cái
11Đắp đất hoàn trả móng rãnh, độ chặt Y/C K = 0,90Theo Mục II Chương V0,106100m3
12Vận chuyển đất đổ đi, đất C2Theo Mục II Chương V0,212100m3
13Nilong tái sinhTheo Mục II Chương V22,42m2
14Bê tông nền hè hành lang, M200, PC40, đá 1x2Theo Mục II Chương V2,716m3
JHẠNG MỤC: LẮP ĐẶT PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY:
1Tủ chữa cháy 800x600X180mmTheo Mục II Chương V2cái
2Bình bột cứu hỏa MFZ4Theo Mục II Chương V4bình
3Bình bột cứu hỏa CO2-MT3Theo Mục II Chương V2bình
4Cung cấp, lắp đặt tiêu lệnh chữa cháyTheo Mục II Chương V2cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào ≤ 0,8m3Hoạt động tốt1
2Ôtô ben tự đổ (≥5 tấn)Hoạt động tốt2
3Máy phát điện ≥ 5KVAHoạt động tốt1
4Máy trộn bê tông ≥ 250 lítHoạt động tốt1
5Máy đầm bê tông các loạiHoạt động tốt4
6Máy bơm nước (10m3/h)Hoạt động tốt1
7Máy cắt uốn thépHoạt động tốt1
8Máy thủy bình (đồng bộ)Hoạt động tốt1
9Máy đầm cócHoạt động tốt2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng, đất C2
1,571 100m3 Theo Mục II Chương V
2 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, đất C2
12,804 m3 Theo Mục II Chương V
3 Đào móng băng , đất C2
5,404 m3 Theo Mục II Chương V
4 Bê tông lót đá 4x6, mác 100, PC40
9,797 m3 Theo Mục II Chương V
5 Ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót móng
0,218 100m2 Theo Mục II Chương V
6 Bê tông móng M200, PC40, đá 1x2
13,64 m3 Theo Mục II Chương V
7 Ván khuôn gỗ ván khuôn đài móng đơn
0,231 100m2 Theo Mục II Chương V
8 Cốt thép đài móng, ĐK
0,52 tấn Theo Mục II Chương V
9 Bê tông cổ cột đá 1x2 mác 200. PC40
4,085 m3 Theo Mục II Chương V
10 Ván khuôn gỗ cổ cột cột
0,474 100m2 Theo Mục II Chương V
11 Cốt thép cổ cột, ĐK
0,042 tấn Theo Mục II Chương V
12 Cốt thép cổ cột, đường kính
0,483 tấn Theo Mục II Chương V
13 Xây móng đá hộc, dầy 75 cm, VXM M50, PC40
23,859 m3 Theo Mục II Chương V
14 Xây móng đá hộc, dầy 45 cm, VXM M50, PC40
23,607 m3 Theo Mục II Chương V
15 Xây tường thẳng gạch bê tông đặc, vữa XM M 50
5,96 m3 Theo Mục II Chương V
16 Bê tông lót giằng móng, M100, PC40, đá 4x6
0,332 m3 Theo Mục II Chương V
17 Ván khuôn gỗ ván khuôn bê tông lót giằng móng
0,013 100m2 Theo Mục II Chương V
18 Bê tông giằng móng đá 1x2 M200. PC40
6,525 m3 Theo Mục II Chương V
19 Ván khuôn gỗ, ván khuôn giằng móng
0,051 100m2 Theo Mục II Chương V
20 Cốt thép giằng móng, ĐK
0,339 tấn Theo Mục II Chương V
21 Cốt thép giằng móng, ĐK
0,661 tấn Theo Mục II Chương V
22 Đắp đất hoàn trả hố móng, độ chặt Y/C K = 0,90
0,582 100m3 Theo Mục II Chương V
23 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90
0,58 100m3 Theo Mục II Chương V
24 Vận chuyển đất đổ đi, đất C2
0,584 100m3 Theo Mục II Chương V
25 Bê tông lót nền M100, PC40, đá 4x6
11,61 m3 Theo Mục II Chương V
26 Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40
42,684 m2 Theo Mục II Chương V
27 Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Maccalan, 1 nước lót 2 nước phủ
42,684 m2 Theo Mục II Chương V
28 Đào móng Bể phốt, đất C2
0,127 100m3 Theo Mục II Chương V
29 Đào sửa hố móng Bể phốt, đất C2
1,409 m3 Theo Mục II Chương V
30 Đắp đất hoàn trả hố móng, độ chặt Y/C K = 0,90
0,047 100m3 Theo Mục II Chương V
31 Vận chuyển đất đổ đi, đất C2
0,094 100m3 Theo Mục II Chương V
32 Bê tông lót móng Bể phốt, M100, PC40, đá 4x6
0,783 m3 Theo Mục II Chương V
33 Ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót
0,011 100m2 Theo Mục II Chương V
34 Bê tông đáy bể, M200, PC40, đá 1x2
0,675 m3 Theo Mục II Chương V
35 Ván khuôn gỗ móng, ván khuôn đáy bể
0,01 100m2 Theo Mục II Chương V
36 Cốt thép đáy bể, ĐK
0,048 tấn Theo Mục II Chương V
37 Xây tường Bể gạch bê tông đặc, vữa XM M 75
3,021 m3 Theo Mục II Chương V
38 Trát tường trong, dày 2 cm, VXM M50, PC40
17,472 m2 Theo Mục II Chương V
39 Bê tông tấm đan, đá 1x2, M200, PC40
0,724 m3 Theo Mục II Chương V
40 Ván khuôn gỗ, nắp đan
0,033 100m2 Theo Mục II Chương V
41 Cốt thép tấm đan
0,045 tấn Theo Mục II Chương V
42 Bê tông cột M200, PC40, đá 1x2
6,798 m3 Theo Mục II Chương V
43 Ván khuôn gỗ cột cột vuông, chữ nhật
1,136 100m2 Theo Mục II Chương V
44 Cốt thép cột, trụ, ĐK
0,163 tấn Theo Mục II Chương V
45 Cốt thép cột, trụ, đường kính
1,205 tấn Theo Mục II Chương V
46 Bê tông lanh tô M200, PC40, đá 1x2
2,29 m3 Theo Mục II Chương V
47 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt
0,357 100m2 Theo Mục II Chương V
48 Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK
0,102 tấn Theo Mục II Chương V
49 Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm
0,138 tấn Theo Mục II Chương V
50 Bê tông xà dầm, giằng nhà, M200, PC40, đá 1x2
13,831 m3 Theo Mục II Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Giáo dục và đào tạo huyện Như Thanh như sau:

  • Có quan hệ với 3 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.419.024.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.416.050.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,21%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 123

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây