Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý Dự án Giao thông nông thôn Khánh Hòa |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Tên dự toán là: Cầu vượt sông Nước Ngọt; Địa điểm: Xã Cam Lập, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa Thời gian thực hiện hợp đồng là : 6 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Các nội dung theo quy định tại Chương IV và các tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm, nhân sự chủ chốt, xe máy thiết bị... - Các nội dung quy định tại Mục 3. Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật. - Thư đảm bảo cung cấp tín dụng theo Mẫu 15A (nếu có). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 131.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: 1.Chủ đầu tư là: Sở Giao thông vận tải Khánh hoà Địa chỉ: Khu liên cơ 2, số 4 Phan Chu Trinh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà Số điện thoại: (0258) 3822885 Số fax: (0258) 3826828 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải Khánh Hoà. Địa chỉ: Khu liên cơ 2, số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hoà; điện thoại: (0258) 3824270. - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: ông Nguyễn Văn Dần; Điện thoại : (0258) 3822885. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư Khánh Hòa, khu liên cơ số 01 Trần Phú, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Điện thoại : (0258) 3822906 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Khánh Hòa, khu liên cơ 01 số 01 Trần Phú, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Điện thoại : (0258) 3822906 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
6 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 19.580.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 391.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Yêu cầu về Hợp đồng tương tự nhà thầu đã thực hiện: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Công trình giao thông cầu đường bộ, trong đó có hạng mục: thi công xây dựng mới cầu BTCT DUL có kết cấu nhịp dầm BTCT ≥ 20m, chiều cao trụ>6m và có kết cấu móng cọc khoan nhồi; đường dẫn vào cầu. Công trình cầu tương đương cấp III (theo thông tư 03/2016/TT-BXD) - Tương tự về quy mô công việc: 1/ Trường hợp 01: ≥ 02 hợp đồng tương tự, mỗi hợp đồng có giá trị ≥ 9,14 tỷ đồng. 2/ Trường hợp 02: ≥ 01 hợp đồng tương tự, mỗi hợp đồng có giá trị ≥ 18,28 tỷ đồng. 3/ Trường hợp 03: Tổng giá trị các hợp đồng tương tự ≥ 18,28 tỷ đồng, trong đó có ≥ 01 công trình tương tự có giá trị hợp đồng ≥ 9,14 tỷ đồng. (Trường hợp Nhà thầu phụ phải cung cấp tài liệu chứng minh được sự chấp thuận của Chủ đầu tư) Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.140.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 18.280.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.140.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.140.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 18.280.000.000 VND. Phân cấp công trình: Công trình giao thông Loại công trình: Cầu đường bộ, cầu bộ hành, cầu đường sắt, cầu phao Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Kỹ sư xây dựng chuyên ngành cầu, cầu đường bộ | 5 | 1 |
2 | Giám sát kỹ thuật, chất lượng | 1 | Kỹ sư xây dựng chuyên ngành cầu, cầu đường bộ | 5 | 1 |
3 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 2 | Kỹ sư, cao đẳng xây dựng chuyên ngành cầu, cầu đường bộ | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Dầm chủ bản rỗng | |||
1 | Cáp thép dự ứng lực 12.7mm căng trước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,203 | tấn |
2 | CC, LĐ ống nhựa bọc cáp d18/d21 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 896 | md |
3 | CC, LĐ cốt thép dầm cầu đúc sẵn d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,843 | tấn |
4 | BT đá 1x2 f'c=42Mpa dầm cầu đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 150,38 | m3 |
5 | Quét keo epoxy 2 lớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,536 | m2 |
6 | Lao lắp dầm cầu đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | dầm |
B | Mặt cầu | |||
1 | GC, LD cốt thép bản mặt cầu d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,357 | tấn |
2 | BT bản mặt cầu đá 1x2, f'c =34MPa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 65,44 | m3 |
3 | Lớp phòng nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 260 | m2 |
4 | Tưới lớp dính bám MC70, TC 0.5kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 260 | m2 |
5 | Thi công lớp BTN chặt Dmax12,5 dày 5cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 260 | m2 |
C | Khe ray co giãn | |||
1 | GC, LD cốt thép khe co giãn d>12 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,76 | tấn |
2 | Đường hàn 5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | md |
3 | Lắp đặt khe co giãn dạng ray mặt cầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | m |
4 | Quét chất kết dính T/C 0.5kg/m2( dung loại có gốc nhựa Epoxy) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | m2 |
5 | Vữa không co ngót đổ vào khe co giãn (tương đương Sika gout 214) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,25 | m3 |
D | Bản liên tục nhiệt | |||
1 | Láng VXM M100 tạo phẳng mặt dầm dày 2cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | m2 |
2 | Thanh gỗ chèn KT 4x6cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,02 | m3 |
3 | Cung cấp giấy dầu tẩm nhựa 3 lớp giấy dầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45 | m2 |
4 | GC, LĐ cốt thép khe liên tục nhiệt d>18 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,246 | tấn |
5 | GC, LĐ cốt thép khe liên tục nhiệt d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,473 | tấn |
6 | BT đá 1x2 f'c =34MPa bản liên tục | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,9 | m3 |
E | Lan can xe chạy, gờ chân cột đèn | |||
1 | Cung cấp thép tấm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 802,19 | kg |
2 | ống thép D116 dày 4mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,5 | md |
3 | ống thép D80 dày 3.6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,5 | md |
4 | ống thép D114 dày 4mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 91,9 | md |
5 | ống thép D76 dày 3.6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 91,9 | md |
6 | Lắp đặt bu lon U-D22, L=590mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100 | bộ |
7 | Sản xuất, mạ kẽm lan can | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,532 | tấn |
8 | Lắp dựng lan can | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 91,9 | m2 |
9 | GC, LD cốt thép gờ lan can 10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,539 | Tấn |
10 | Bê tông lan can, gờ chắn đá 1x2 f'c=25Mpa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,28 | m3 |
11 | GC, LĐ cốt thép gờ cột đèn 10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,061 | tấn |
12 | BT gờ cột đèn đá 1x2 f'c=25MPa đổ tại chỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,24 | m3 |
F | Thoát nước mặt cầu | |||
1 | Cung cấp ống mạ kẽm D150 thoát nước mặt cầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,2 | m |
2 | Hàn 4li liên kết ống thép D150 vàthép D14 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,04 | m |
3 | VXM M75 che khe dày 2cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,63 | m2 |
4 | Cung cấp và lắp đặt lưới chắn rác bằng thép tấm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
G | Đá kê gối, gối cao su | |||
1 | BT đá 1x2, f'c =42Mpa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,76 | m3 |
2 | CC, LĐ gối cầu cao su có tấm PTFE | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28 | cái |
3 | CC, LĐ gối cầu cao su không có tấm PTFE | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28 | cái |
H | Ụ neo chốt kháng chấn | |||
1 | Cung cấp, lắp đặt ống thép D47 dày 1.5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,32 | md |
2 | Thép neo D32, L=0.4m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,011 | tấn |
3 | Thép chờ D8 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,052 | tấn |
4 | Bitum nhựa lấp đầy ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,65 | kg |
I | Kết cấu Mố | |||
1 | BT đệm đá 2x4 f'c =12.5MPa dày 10cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,01 | m3 |
2 | GC, LD cốt thép móng mố 10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,908 | tấn |
3 | GC, LD cốt thép móng mố d>18 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,736 | tấn |
4 | BT đá 1x2, f'c=25MPa móng mố | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 226,36 | m3 |
5 | GC, LD cốt thép thân mố d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,204 | tấn |
6 | GC, LD cốt thép thân mố d>18 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,072 | tấn |
7 | BT đá 1x2, f'c=25MPa thân mố | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 107,78 | m3 |
8 | BT đá 1x2, f'c=25MPa tường đầu và gối đỡ đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,77 | m3 |
9 | GC, LD cốt thép tường cánh d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,798 | tấn |
10 | GC, LD cốt thép tường cánh d>18 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,33 | tấn |
11 | BT đá 1x2, f'c=25MPa tường cánh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 99,17 | m3 |
12 | Quét nhựa bitum nóng vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 166,23 | m2 |
J | Trụ cầu | |||
1 | BT đệm đá 2x4 f'c =12.5MPa dày 10cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,44 | m3 |
2 | GC, LD cốt thép móng trụ 10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,433 | tấn |
3 | GC, LD cốt thép móng trụ d>18 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,166 | tấn |
4 | BT đá 1x2, f'c=25MPa móng trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 74,29 | m3 |
5 | GC, LD cốt thép thân trụ d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,611 | tấn |
6 | GC, LD cốt thép thân trụ d>18 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,252 | tấn |
7 | BT đá 1x2, f'c=25MPa thân trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,38 | m3 |
8 | CC, LĐ cốt thép xà mũ trụ d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,823 | tấn |
9 | CC, LĐ cốt thép xà mũ trụ d>18 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,028 | tấn |
10 | BT đá 1x2, f'c=25MPa xà mũ trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,8 | m3 |
K | Bản quá độ | |||
1 | BT lót móng bản quá độ đá 2x4 f'c =12.5MPa dày 10cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,53 | m3 |
2 | GC, LD cốt thép bản quá độ d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,007 | Tấn |
3 | GC, LD cốt thép bản quá độ 10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,777 | Tấn |
4 | BT bản quá độ đá 1x2 f'c =25MPa + gối kê | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,78 | m3 |
5 | Đệm đá 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,35 | m3 |
L | Gia cố nón mố, chân khay | |||
1 | CC, LĐ ống nhựa D100 ck2m thoát nước sau mố | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,04 | md |
2 | Đắp cát hạt thô sau mố | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 222,82 | m3 |
3 | Cung cấp đất sét làm lớp bịt đáy dày 30cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,67 | m3 |
4 | Tầng lọc ngược 50% đá 1x2 & 50% đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,38 | m3 |
5 | Lót vải địa không dệt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 161,56 | m2 |
6 | Đắp đất tứ nón mố đất C3, K95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 353,81 | m3 |
7 | Bê tông tứ nón và gia cố mái đá 1x2 f'c=21Mpa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 110,13 | m3 |
8 | Bê tông lót 2x4 f'c=12.5Mpa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 73,42 | m3 |
9 | Lót nhựa tái sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 734,18 | m2 |
M | Chân khay hình thang, cầu thang đi bộ | |||
1 | Đào đất hố móng chân khay hình thang đất C3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 93,31 | m3 |
2 | Đắp đất chân khay | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60,41 | m3 |
3 | Bê tông lót đá 2x4 M100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,12 | m3 |
4 | BT chân khay đá 2x4 M250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 74,05 | m3 |
5 | BT đá 1x2 f'c=17 Mpa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,47 | m3 |
N | Cọc khoan nhồi | |||
1 | Khoan cọc nhồi D1000 trên cạn vào đất | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 105,96 | m |
2 | Khoan cọc nhồi D1000 vào đá cấp 2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 92,4 | m |
3 | GC, LĐ cốt thép cọc d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,419 | tấn |
4 | GC, LĐ cốt thép cọc d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,21 | tấn |
5 | GC, LĐ cốt thép cọc d>18 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,446 | tấn |
6 | BT cọc khoan nhồi đá 1x2 f'c =30Mpa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 132,28 | m3 |
7 | Sản xuất, lắp dựng thép tấm định vị + Nắp tôn đậy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,197 | tấn |
8 | CC, LĐ ống siêu âm bằng thép ,đk 50/60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 332,8 | md |
9 | CC, LĐ ống siêu âm bằng thép , đk 102/114mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 148,8 | md |
10 | CC, LĐ ống nối đk 65mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,46 | md |
11 | CC, LĐ ống nối đk 119mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,23 | md |
12 | Bơm vữa xi măng kiểm tra cọc khoan nhồi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,87 | m3 |
13 | Đập đầu cọc khoan nhồi trên cạn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,28 | m3 |
14 | Khoan kiểm tra mùn đầu cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cọc |
15 | Thí nghiệm PDA thử tải cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cọc |
16 | Siêu âm cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | lần |
O | Bãi đúc dầm | |||
1 | Đệm đá 4x6 dày 10cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 62,5 | m3 |
2 | BT đá 2x4 M200 dày 15cm bãi đúc dầm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45 | m3 |
3 | VXM M100 dày 5cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | m2 |
4 | Đất nền đầm chặt K95dày 50cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.087,5 | m3 |
P | Thi công mố trụ trên cạn | |||
1 | Đào đất hố móng đất C3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 371,9 | m3 |
2 | Đắp đất hố móng K95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 70,54 | m3 |
3 | Cung cấp, sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ hệ thống phụ trợ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Trọn gói |
Q | Thi công trụ dưới nước | |||
1 | Đắp đất vòng vây thi công hố móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 965,39 | m3 |
2 | Đào móng, đất C3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 494,1 | m3 |
3 | Đào thanh thải móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 386,16 | m3 |
4 | Cung cấp, sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ hệ thống phụ trợ thi công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Tron gói |
5 | Phá dỡ cầu cũ tạo thanh thải dòng chảy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Trọn gói |
R | Bệ căng | |||
1 | CC, LĐ cốt thép cọc d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,93 | tấn |
2 | CC, LĐ cốt thép cọc d>18 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,711 | tấn |
3 | Sản xuất, cung cấp, lắp dựng kết cấu thép tấm, thép hình trong bệ đúc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,854 | tấn |
4 | Đào đất C2 bệ đúc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,46 | m3 |
5 | Bê tông bệ đúc đá 1x2, f'c=25Mpa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,46 | m3 |
6 | Đá hộc chèn đá dăm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,42 | m3 |
7 | Bê tông lót 2x4 f'c=12.5Mpa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,38 | m3 |
8 | Cung cấp thép hình hệ căng cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6.691,8 | kg |
9 | Sản xuất, lắp dựng thép hình hệ căng cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,74 | tấn |
10 | Phá dỡ kết cấu bê tông cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52,84 | m3 |
11 | Đào thanh thải móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,42 | m3 |
S | Tấm lát đúc sẵn | |||
1 | Lót vải địa không dệt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 169 | m2 |
2 | Thi công tầng lọc bằng cát | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,35 | m3 |
3 | Thi công tầng lọc đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,35 | m3 |
4 | Bê tông đá 1x2 M200 lát mái đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,78 | m3 |
5 | Sản xuất, cung cấp, lắp dựng thép móc cẩu tấm lát | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,488 | tấn |
T | Bê tông lát mái đổ tại chỗ | |||
1 | Lót vải địa không dệt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,55 | m2 |
2 | Thi công tầng lọc bằng cát | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,63 | m3 |
3 | Thi công tầng lọc đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,63 | m3 |
4 | Lót nhựa tái sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,55 | m2 |
5 | Bê tông đá 1x2 M200 lát mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,39 | m3 |
U | Chân khay hộp BTCT | |||
1 | Bê tông chân khay đá 1x2 M300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54,12 | m3 |
2 | CC, LĐ cốt thép chân khay d>=12 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,875 | tấn |
3 | Đổ đá hộc vào chân khay | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 68,88 | m3 |
4 | Lót nhựa tái sinh trước khi đổ bê tông bịt hộp chân khay | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 61,5 | m2 |
5 | CC, LĐ cốt thép đà kiềng d>=12 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,788 | tấn |
6 | Bê tông đá 1x2 M300 đà kiềng bịt hộp chân khay | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,39 | m3 |
7 | Làm và thả rọ đá 2.0x1.0x0.5m trên cạn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | rọ |
8 | Lót vải địa không dệt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 104,55 | m2 |
9 | Lắp đặt chân khay hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41 | Hộp |
V | Dầm giằng BTCT | |||
1 | Lót vải địa không dệt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 90,22 | m2 |
2 | Thi công tầng lọc bằng cát | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,53 | m3 |
3 | Thi công tầng lọc đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,53 | m3 |
4 | Lót tấm nhựa tái sinh dưới hệ khung giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,07 | m2 |
5 | GC, LĐ cốt thép hệ dầm giằng mái d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,079 | tấn |
6 | GC, LĐ cốt thép hệ dầm giằng mái d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,569 | tấn |
7 | Bê tông đá 1x2 M300 hệ dầm giằng mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,22 | m3 |
W | Bê tông mặt cơ đổ tại chỗ | |||
1 | Lót vải địa không dệt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 70,06 | m2 |
2 | Thi công tầng lọc bằng cát | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,51 | m3 |
3 | Thi công tầng lọc đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,51 | m3 |
4 | Lót tấm nhựa tái sinh dưới hệ khung giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 70,06 | m2 |
5 | Bê tông đá 1x2 M200 lát mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,52 | m3 |
X | Chân khay BTCT | |||
1 | Lót vải địa không dệt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,83 | m2 |
2 | Lót tấm nhựa tái sinh trước khi đổ BT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,83 | m2 |
3 | CC, lắp đặt cốt thép chân khay d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,026 | tấn |
4 | CC, lắp đặt cốt thép chân khay d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,144 | tấn |
5 | BT đá 1x2 M300 chân khay | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,59 | m3 |
Y | Mái taluy gia cố bê tông | |||
1 | Lót tấm nhựa tái sinh trước khi đổ BT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 319,61 | m2 |
2 | Bê tông lót đá 2x4 M150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,96 | m3 |
3 | Bê tông mái taluy đá 1x2 M250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47,94 | m3 |
4 | CC, LĐ ống nhựa D60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | md |
5 | Tầng lọc ngược 50% đá 1x2 & 50% đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,43 | m3 |
6 | Vải địa bọc ống nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | m2 |
Z | Mái ta luy phần đường dẫn | |||
1 | CC, LĐ ống nhựa D60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | md |
2 | Tầng lọc ngược 50% đá 1x2 & 50% đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,23 | m3 |
3 | Vải địa bọc ống nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | m2 |
AA | Tường hộ lan | |||
1 | Đào đất hố móng, đất C3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,96 | m3 |
2 | Làm lớp đệm đá 4x6 lót móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,93 | m3 |
3 | Cung cấp đặt cốt thép D16 neo móng trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,109 | tấn |
4 | BT móng trụ đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,02 | m3 |
5 | Cung cấp lắp đặt trụ hộ lan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 77 | trụ |
6 | Cung cấp lắp đặt hộp đệm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 77 | cái |
7 | Cung cấp, lắp đặt tôn lượn sóng dày 3mm thanh giữa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 77 | thanh |
8 | Cung cấp, lắp đặt tôn lượn sóng dày 3mm thanh đầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | thanh |
9 | Cung cấp, lắp đặt mắt phản quang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 77 | cái |
10 | Cung cấp, lắp đặt bu lông D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 77 | bộ |
11 | Cung cấp, lắp đặt bu lông D16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 308 | bộ |
12 | Đắp đất hố móng, K95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,4 | m3 |
AB | Mương thoát nước BT lắp ghép | |||
1 | Lót vữa xi măng M100 dày 2cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 431,88 | m2 |
2 | Bê tông rãnh đá 1x2 M200 đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,63 | m3 |
3 | Bê tông đáy rãnh đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,36 | m3 |
4 | Chèn trám VXM M100 dày 2cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,63 | m2 |
5 | Lắp đặt đan rãnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 428 | cái |
AC | Bậc thang bê tông | |||
1 | Bê tông thành bên đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,12 | m3 |
2 | Bê tông bậc thang đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,12 | m3 |
3 | Lót tấm nhựa tái sinh trước khi đổ BT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 130,5 | m2 |
4 | Trồng cỏ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 108,98 | m2 |
AD | Đường công vụ | |||
1 | Đào đất nền đường, đất C3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 49,96 | m3 |
2 | Đắp đất NĐ bằng máy, K=0.95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.348,88 | m3 |
3 | Cung cấp lắp đặt ống cống BTLT D1500 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,5 | md |
4 | Đào thanh thải móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.348,88 | m3 |
AE | Đường bê tông nhựa mố M1 | |||
1 | Đào đất nền đường, đất C3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 380,38 | m3 |
2 | Đắp đất NĐ bằng máy, K=0.95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 500,32 | m3 |
3 | Đắp đất NĐ bằng máy, K=0.98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 127,02 | m3 |
4 | Thi công móng CPĐD Dmax37.5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,1 | m3 |
5 | Thi công móng CPĐD Dmax25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,1 | m3 |
6 | Tưới thấm bám bằng nhựa lỏng MC70, TC 1.0kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 254,03 | m2 |
7 | Thi công lớp BTN chặt Dmax12,5 dày 7cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 254,03 | m2 |
AF | Đường bê tông nhựa mố M2 | |||
1 | Đào đất nền đường, đất C3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 458,7 | m3 |
2 | Đắp đất nền đường, K=0.95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.355,08 | m3 |
3 | Đắp đất nền đường, K=0.98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54,56 | m3 |
4 | Thi công móng CPĐD Dmax37.5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58,2 | m3 |
5 | Thi công móng CPĐD Dmax25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,74 | m3 |
6 | Tưới thấm bám bằng nhựa lỏng MC70, TC 1.0kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 181,87 | m2 |
7 | Thi công lớp BTN chặt Dmax19 dày 7cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 181,87 | m2 |
8 | Tưới lớp dính bám TC 0.5kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 181,87 | m2 |
9 | Thi công lớp BTN chặt Dmax12,5 dày 5cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 181,87 | m2 |
AG | Đường láng nhựa | |||
1 | Đào đất nền đường, đất C3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,64 | m3 |
2 | Đắp đất nền đường, K=0.95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 182,72 | m3 |
3 | Lu lèn khuôn đường từ k=0.95 đến k=0.98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,38 | m3 |
4 | Thi công móng CPĐD Dmax37.5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,59 | m3 |
5 | Làm mặt đường đá 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37,94 | m2 |
6 | Láng nhựa 3 lớp mặt đường TCN 4.5kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37,94 | m2 |
AH | An toàn giao thông | |||
1 | Sơn phản quang màu trắng dày 2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | m2 |
2 | Sơn phản quang màu vang dày 2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | m2 |
3 | CC, LĐ biển báo hình vuông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | biển |
4 | CC, LĐ biển báo chữ nhật (BxH = 50x90) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | biển |
5 | CC, LĐ biển báo tam giác (70x70x70) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | biển |
6 | CC, LĐ trụ đỡ biển báo cao 3.6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | trụ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần cẩu >=80T | Đang hoạt động | 2 |
2 | Cần trục ≥ 25 tấn | Đang hoạt động | 2 |
3 | Trạm trộn bê tông xi măng>= 30m3/h | Đang hoạt động | 1 |
4 | Trạm trộn BTN ≥ 80T/h (thiết bị cân chỉnh điện tử) | Đang hoạt động | 1 |
5 | Máy đào 0,8 – 1,6m3 | Đang hoạt động | 4 |
6 | Máy ủi ≥ 110CV | Đang hoạt động | 2 |
7 | Máy san >=108CV | Đang hoạt động | 1 |
8 | Máy hàn 23Kw | Đang hoạt động | 4 |
9 | Máy cắt uốn 5Kw | Đang hoạt động | 4 |
10 | Máy cắt thép | Đang hoạt động | 4 |
11 | Kích >=250T | Đang hoạt động | 2 |
12 | Thiết bị khoan cọc nhồi | Đang hoạt động | 1 |
13 | Thiết bị căng cáp dự ứng lực | Đang hoạt động | 2 |
14 | Đầm dùi | Đang hoạt động | 4 |
15 | Đầm bàn | Đang hoạt động | 4 |
16 | Máy trộn bê tông 250L | Đang hoạt động | 4 |
17 | Máy toàn đạc | Đang hoạt động | 1 |
18 | Xe tưới nước 5m3 | Đang hoạt động | 1 |
19 | Ô tô tự đổ 10T – 12T | Đang hoạt động | 4 |
20 | Ô tô vận chuyển bê tông >=6m3 | Đang hoạt động | 2 |
21 | Máy đầm cóc | Đang hoạt động | 2 |
22 | Máy đầm bánh lốp 16T | Đang hoạt động | 1 |
23 | Máy lu bánh thép 6T-8T | Đang hoạt động | 1 |
24 | Máy lu bánh thép 10-14T | Đang hoạt động | 2 |
25 | Xe tưới nhựa | Đang hoạt động | 1 |
26 | Máy nén khí | Đang hoạt động | 2 |
27 | Máy rải BTN 130 – 140CV (có thiết bị cảm ứng điện tử) | Đang hoạt động | 1 |
28 | Thiết bị sơn kẻ vạch | Đang hoạt động | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cáp thép dự ứng lực 12.7mm căng trước | 10,203 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | CC, LĐ ống nhựa bọc cáp d18/d21 | 896 | md | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | CC, LĐ cốt thép dầm cầu đúc sẵn d | 20,843 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | BT đá 1x2 f'c=42Mpa dầm cầu đúc sẵn | 150,38 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Quét keo epoxy 2 lớp | 4,536 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Lao lắp dầm cầu đúc sẵn | 14 | dầm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | GC, LD cốt thép bản mặt cầu d | 12,357 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | BT bản mặt cầu đá 1x2, f'c =34MPa | 65,44 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Lớp phòng nước | 260 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Tưới lớp dính bám MC70, TC 0.5kg/m2 | 260 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Thi công lớp BTN chặt Dmax12,5 dày 5cm | 260 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | GC, LD cốt thép khe co giãn d>12 | 0,76 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Đường hàn 5mm | 15 | md | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Lắp đặt khe co giãn dạng ray mặt cầu | 15 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Quét chất kết dính T/C 0.5kg/m2( dung loại có gốc nhựa Epoxy) | 9 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Vữa không co ngót đổ vào khe co giãn (tương đương Sika gout 214) | 2,25 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Láng VXM M100 tạo phẳng mặt dầm dày 2cm | 15 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Thanh gỗ chèn KT 4x6cm | 0,02 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Cung cấp giấy dầu tẩm nhựa 3 lớp giấy dầu | 45 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | GC, LĐ cốt thép khe liên tục nhiệt d>18 | 0,246 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | GC, LĐ cốt thép khe liên tục nhiệt d | 0,473 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | BT đá 1x2 f'c =34MPa bản liên tục | 3,9 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Cung cấp thép tấm | 802,19 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | ống thép D116 dày 4mm | 6,5 | md | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | ống thép D80 dày 3.6mm | 6,5 | md | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | ống thép D114 dày 4mm | 91,9 | md | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | ống thép D76 dày 3.6mm | 91,9 | md | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Lắp đặt bu lon U-D22, L=590mm | 100 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Sản xuất, mạ kẽm lan can | 2,532 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Lắp dựng lan can | 91,9 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | GC, LD cốt thép gờ lan can 10 Mô tả kỹ thuật theo chương V 3,539 Tấn | 3,539 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Bê tông lan can, gờ chắn đá 1x2 f'c=25Mpa | 38,28 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | GC, LĐ cốt thép gờ cột đèn 10 Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,061 tấn | 0,061 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | BT gờ cột đèn đá 1x2 f'c=25MPa đổ tại chỗ | 0,24 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Cung cấp ống mạ kẽm D150 thoát nước mặt cầu | 19,2 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Hàn 4li liên kết ống thép D150 vàthép D14 | 8,04 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | VXM M75 che khe dày 2cm | 8,63 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Cung cấp và lắp đặt lưới chắn rác bằng thép tấm | 16 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | BT đá 1x2, f'c =42Mpa | 0,76 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | CC, LĐ gối cầu cao su có tấm PTFE | 28 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | CC, LĐ gối cầu cao su không có tấm PTFE | 28 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Cung cấp, lắp đặt ống thép D47 dày 1.5mm | 12,32 | md | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Thép neo D32, L=0.4m | 0,011 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Thép chờ D8 | 0,052 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Bitum nhựa lấp đầy ống | 32,65 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | BT đệm đá 2x4 f'c =12.5MPa dày 10cm | 11,01 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | GC, LD cốt thép móng mố 10 Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,908 tấn | 2,908 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | GC, LD cốt thép móng mố d>18 | 13,736 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | BT đá 1x2, f'c=25MPa móng mố | 226,36 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | GC, LD cốt thép thân mố d | 5,204 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý Dự án Giao thông nông thôn Khánh Hòa như sau:
- Có quan hệ với 72 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,14 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,82%, Xây lắp 72,55%, Tư vấn 17,65%, Phi tư vấn 0,98%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.094.118.562.924 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 962.791.729.162 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 12,00%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sắc đẹp là hoa còn đạo đức là quả của cuộc đời. "
Ngạn ngữ Mỹ
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý Dự án Giao thông nông thôn Khánh Hòa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý Dự án Giao thông nông thôn Khánh Hòa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.