Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 11:18 31/12/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cầu vượt sông Nước Ngọt; Địa điểm: Xã Cam Lập, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cầu vượt sông Nước Ngọt; Địa điểm: Xã Cam Lập, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 10/01/2020
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:17 31/12/2019
đến
14:00 10/01/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 10/01/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
131.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm ba mươi mốt triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 10/01/2020 (08/06/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý Dự án Giao thông nông thôn Khánh Hòa
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình
Tên dự toán là: Cầu vượt sông Nước Ngọt; Địa điểm: Xã Cam Lập, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 6 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: 1.Chủ đầu tư là: Sở Giao thông vận tải Khánh hoà Địa chỉ: Khu liên cơ 2, số 4 Phan Chu Trinh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà Số điện thoại: (0258) 3822885 Số fax: (0258) 3826828
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa, địa chỉ: Khu liên cơ 2, số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hoà; Ban quản lý dự án Giao thông nông thôn; địa chỉ: Khu liên cơ 2, số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hoà. - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty Cổ phần T27. Địa chỉ: 26 Lý Tự Trọng – Nha Trang – Khánh Hoà. + Đơn vị thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Sở Giao thông vận tải Khánh Hoà. Địa chỉ: Khu liên cơ 2, số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hoà. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần T27. Địa chỉ: 26 Lý Tự Trọng – Nha Trang – Khánh Hoà. + Đơn vị thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Sở Giao thông Vận tải Khánh Hòa. Địa chỉ: Khu liên cơ 2, số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hoà. - Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa; Ban Quản lý dự án Giao thông nông thôn.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý Dự án Giao thông nông thôn Khánh Hòa , địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh-TP.Nha Trang (Lầu 5 Sở GTVT Khánh Hòa)
- Chủ đầu tư: 1.Chủ đầu tư là: Sở Giao thông vận tải Khánh hoà Địa chỉ: Khu liên cơ 2, số 4 Phan Chu Trinh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà Số điện thoại: (0258) 3822885 Số fax: (0258) 3826828

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Các nội dung theo quy định tại Chương IV và các tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm, nhân sự chủ chốt, xe máy thiết bị... - Các nội dung quy định tại Mục 3. Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật. - Thư đảm bảo cung cấp tín dụng theo Mẫu 15A (nếu có).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 131.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: 1.Chủ đầu tư là: Sở Giao thông vận tải Khánh hoà Địa chỉ: Khu liên cơ 2, số 4 Phan Chu Trinh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà Số điện thoại: (0258) 3822885 Số fax: (0258) 3826828
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải Khánh Hoà. Địa chỉ: Khu liên cơ 2, số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hoà; điện thoại: (0258) 3824270. - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: ông Nguyễn Văn Dần; Điện thoại : (0258) 3822885.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư Khánh Hòa, khu liên cơ số 01 Trần Phú, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Điện thoại : (0258) 3822906
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư Khánh Hòa, khu liên cơ 01 số 01 Trần Phú, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Điện thoại : (0258) 3822906

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
6 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 19.580.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 391.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Yêu cầu về Hợp đồng tương tự nhà thầu đã thực hiện: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Công trình giao thông cầu đường bộ, trong đó có hạng mục: thi công xây dựng mới cầu BTCT DUL có kết cấu nhịp dầm BTCT ≥ 20m, chiều cao trụ>6m và có kết cấu móng cọc khoan nhồi; đường dẫn vào cầu. Công trình cầu tương đương cấp III (theo thông tư 03/2016/TT-BXD) - Tương tự về quy mô công việc: 1/ Trường hợp 01: ≥ 02 hợp đồng tương tự, mỗi hợp đồng có giá trị ≥ 9,14 tỷ đồng. 2/ Trường hợp 02: ≥ 01 hợp đồng tương tự, mỗi hợp đồng có giá trị ≥ 18,28 tỷ đồng. 3/ Trường hợp 03: Tổng giá trị các hợp đồng tương tự ≥ 18,28 tỷ đồng, trong đó có ≥ 01 công trình tương tự có giá trị hợp đồng ≥ 9,14 tỷ đồng. (Trường hợp Nhà thầu phụ phải cung cấp tài liệu chứng minh được sự chấp thuận của Chủ đầu tư)
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.140.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 18.280.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình giao thông
Loại công trình: Cầu đường bộ, cầu bộ hành, cầu đường sắt, cầu phao
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Kỹ sư xây dựng chuyên ngành cầu, cầu đường bộ51
2Giám sát kỹ thuật, chất lượng1Kỹ sư xây dựng chuyên ngành cầu, cầu đường bộ51
3Cán bộ kỹ thuật thi công2Kỹ sư, cao đẳng xây dựng chuyên ngành cầu, cầu đường bộ31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ADầm chủ bản rỗng
1Cáp thép dự ứng lực 12.7mm căng trướcMô tả kỹ thuật theo chương V10,203tấn
2CC, LĐ ống nhựa bọc cáp d18/d21Mô tả kỹ thuật theo chương V896md
3CC, LĐ cốt thép dầm cầu đúc sẵn d Mô tả kỹ thuật theo chương V20,843tấn
4BT đá 1x2 f'c=42Mpa dầm cầu đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V150,38m3
5Quét keo epoxy 2 lớpMô tả kỹ thuật theo chương V4,536m2
6Lao lắp dầm cầu đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V14dầm
BMặt cầu
1GC, LD cốt thép bản mặt cầu d Mô tả kỹ thuật theo chương V12,357tấn
2BT bản mặt cầu đá 1x2, f'c =34MPaMô tả kỹ thuật theo chương V65,44m3
3Lớp phòng nướcMô tả kỹ thuật theo chương V260m2
4Tưới lớp dính bám MC70, TC 0.5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V260m2
5Thi công lớp BTN chặt Dmax12,5 dày 5cmMô tả kỹ thuật theo chương V260m2
CKhe ray co giãn
1GC, LD cốt thép khe co giãn d>12Mô tả kỹ thuật theo chương V0,76tấn
2Đường hàn 5mmMô tả kỹ thuật theo chương V15md
3Lắp đặt khe co giãn dạng ray mặt cầuMô tả kỹ thuật theo chương V15m
4Quét chất kết dính T/C 0.5kg/m2( dung loại có gốc nhựa Epoxy)Mô tả kỹ thuật theo chương V9m2
5Vữa không co ngót đổ vào khe co giãn (tương đương Sika gout 214)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,25m3
DBản liên tục nhiệt
1Láng VXM M100 tạo phẳng mặt dầm dày 2cmMô tả kỹ thuật theo chương V15m2
2Thanh gỗ chèn KT 4x6cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,02m3
3Cung cấp giấy dầu tẩm nhựa 3 lớp giấy dầuMô tả kỹ thuật theo chương V45m2
4GC, LĐ cốt thép khe liên tục nhiệt d>18Mô tả kỹ thuật theo chương V0,246tấn
5GC, LĐ cốt thép khe liên tục nhiệt d Mô tả kỹ thuật theo chương V0,473tấn
6BT đá 1x2 f'c =34MPa bản liên tụcMô tả kỹ thuật theo chương V3,9m3
ELan can xe chạy, gờ chân cột đèn
1Cung cấp thép tấmMô tả kỹ thuật theo chương V802,19kg
2ống thép D116 dày 4mmMô tả kỹ thuật theo chương V6,5md
3ống thép D80 dày 3.6mmMô tả kỹ thuật theo chương V6,5md
4ống thép D114 dày 4mmMô tả kỹ thuật theo chương V91,9md
5ống thép D76 dày 3.6mmMô tả kỹ thuật theo chương V91,9md
6Lắp đặt bu lon U-D22, L=590mmMô tả kỹ thuật theo chương V100bộ
7Sản xuất, mạ kẽm lan canMô tả kỹ thuật theo chương V2,532tấn
8Lắp dựng lan canMô tả kỹ thuật theo chương V91,9m2
9GC, LD cốt thép gờ lan can 10 Mô tả kỹ thuật theo chương V3,539Tấn
10Bê tông lan can, gờ chắn đá 1x2 f'c=25MpaMô tả kỹ thuật theo chương V38,28m3
11GC, LĐ cốt thép gờ cột đèn 10 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,061tấn
12BT gờ cột đèn đá 1x2 f'c=25MPa đổ tại chỗMô tả kỹ thuật theo chương V0,24m3
FThoát nước mặt cầu
1Cung cấp ống mạ kẽm D150 thoát nước mặt cầuMô tả kỹ thuật theo chương V19,2m
2Hàn 4li liên kết ống thép D150 vàthép D14Mô tả kỹ thuật theo chương V8,04m
3VXM M75 che khe dày 2cmMô tả kỹ thuật theo chương V8,63m2
4Cung cấp và lắp đặt lưới chắn rác bằng thép tấmMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
GĐá kê gối, gối cao su
1BT đá 1x2, f'c =42MpaMô tả kỹ thuật theo chương V0,76m3
2CC, LĐ gối cầu cao su có tấm PTFEMô tả kỹ thuật theo chương V28cái
3CC, LĐ gối cầu cao su không có tấm PTFEMô tả kỹ thuật theo chương V28cái
HỤ neo chốt kháng chấn
1Cung cấp, lắp đặt ống thép D47 dày 1.5mmMô tả kỹ thuật theo chương V12,32md
2Thép neo D32, L=0.4mMô tả kỹ thuật theo chương V0,011tấn
3Thép chờ D8Mô tả kỹ thuật theo chương V0,052tấn
4Bitum nhựa lấp đầy ốngMô tả kỹ thuật theo chương V32,65kg
IKết cấu Mố
1BT đệm đá 2x4 f'c =12.5MPa dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V11,01m3
2GC, LD cốt thép móng mố 10 Mô tả kỹ thuật theo chương V2,908tấn
3GC, LD cốt thép móng mố d>18Mô tả kỹ thuật theo chương V13,736tấn
4BT đá 1x2, f'c=25MPa móng mốMô tả kỹ thuật theo chương V226,36m3
5GC, LD cốt thép thân mố d Mô tả kỹ thuật theo chương V5,204tấn
6GC, LD cốt thép thân mố d>18Mô tả kỹ thuật theo chương V2,072tấn
7BT đá 1x2, f'c=25MPa thân mốMô tả kỹ thuật theo chương V107,78m3
8BT đá 1x2, f'c=25MPa tường đầu và gối đỡ đanMô tả kỹ thuật theo chương V7,77m3
9GC, LD cốt thép tường cánh d Mô tả kỹ thuật theo chương V6,798tấn
10GC, LD cốt thép tường cánh d>18Mô tả kỹ thuật theo chương V1,33tấn
11BT đá 1x2, f'c=25MPa tường cánhMô tả kỹ thuật theo chương V99,17m3
12Quét nhựa bitum nóng vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V166,23m2
JTrụ cầu
1BT đệm đá 2x4 f'c =12.5MPa dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V3,44m3
2GC, LD cốt thép móng trụ 10 Mô tả kỹ thuật theo chương V2,433tấn
3GC, LD cốt thép móng trụ d>18Mô tả kỹ thuật theo chương V3,166tấn
4BT đá 1x2, f'c=25MPa móng trụMô tả kỹ thuật theo chương V74,29m3
5GC, LD cốt thép thân trụ d Mô tả kỹ thuật theo chương V0,611tấn
6GC, LD cốt thép thân trụ d>18Mô tả kỹ thuật theo chương V1,252tấn
7BT đá 1x2, f'c=25MPa thân trụMô tả kỹ thuật theo chương V25,38m3
8CC, LĐ cốt thép xà mũ trụ d Mô tả kỹ thuật theo chương V0,823tấn
9CC, LĐ cốt thép xà mũ trụ d>18Mô tả kỹ thuật theo chương V1,028tấn
10BT đá 1x2, f'c=25MPa xà mũ trụMô tả kỹ thuật theo chương V16,8m3
KBản quá độ
1BT lót móng bản quá độ đá 2x4 f'c =12.5MPa dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V3,53m3
2GC, LD cốt thép bản quá độ d Mô tả kỹ thuật theo chương V0,007Tấn
3GC, LD cốt thép bản quá độ 10 Mô tả kỹ thuật theo chương V1,777Tấn
4BT bản quá độ đá 1x2 f'c =25MPa + gối kêMô tả kỹ thuật theo chương V19,78m3
5Đệm đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V4,35m3
LGia cố nón mố, chân khay
1CC, LĐ ống nhựa D100 ck2m thoát nước sau mốMô tả kỹ thuật theo chương V11,04md
2Đắp cát hạt thô sau mốMô tả kỹ thuật theo chương V222,82m3
3Cung cấp đất sét làm lớp bịt đáy dày 30cmMô tả kỹ thuật theo chương V27,67m3
4Tầng lọc ngược 50% đá 1x2 & 50% đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V0,38m3
5Lót vải địa không dệtMô tả kỹ thuật theo chương V161,56m2
6Đắp đất tứ nón mố đất C3, K95Mô tả kỹ thuật theo chương V353,81m3
7Bê tông tứ nón và gia cố mái đá 1x2 f'c=21MpaMô tả kỹ thuật theo chương V110,13m3
8Bê tông lót 2x4 f'c=12.5MpaMô tả kỹ thuật theo chương V73,42m3
9Lót nhựa tái sinhMô tả kỹ thuật theo chương V734,18m2
MChân khay hình thang, cầu thang đi bộ
1Đào đất hố móng chân khay hình thang đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V93,31m3
2Đắp đất chân khayMô tả kỹ thuật theo chương V60,41m3
3Bê tông lót đá 2x4 M100Mô tả kỹ thuật theo chương V12,12m3
4BT chân khay đá 2x4 M250Mô tả kỹ thuật theo chương V74,05m3
5BT đá 1x2 f'c=17 MpaMô tả kỹ thuật theo chương V6,47m3
NCọc khoan nhồi
1Khoan cọc nhồi D1000 trên cạn vào đấtMô tả kỹ thuật theo chương V105,96m
2Khoan cọc nhồi D1000 vào đá cấp 2Mô tả kỹ thuật theo chương V92,4m
3GC, LĐ cốt thép cọc d Mô tả kỹ thuật theo chương V2,419tấn
4GC, LĐ cốt thép cọc d Mô tả kỹ thuật theo chương V0,21tấn
5GC, LĐ cốt thép cọc d>18Mô tả kỹ thuật theo chương V20,446tấn
6BT cọc khoan nhồi đá 1x2 f'c =30MpaMô tả kỹ thuật theo chương V132,28m3
7Sản xuất, lắp dựng thép tấm định vị + Nắp tôn đậyMô tả kỹ thuật theo chương V0,197tấn
8CC, LĐ ống siêu âm bằng thép ,đk 50/60mmMô tả kỹ thuật theo chương V332,8md
9CC, LĐ ống siêu âm bằng thép , đk 102/114mmMô tả kỹ thuật theo chương V148,8md
10CC, LĐ ống nối đk 65mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,46md
11CC, LĐ ống nối đk 119mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,23md
12Bơm vữa xi măng kiểm tra cọc khoan nhồiMô tả kỹ thuật theo chương V1,87m3
13Đập đầu cọc khoan nhồi trên cạnMô tả kỹ thuật theo chương V17,28m3
14Khoan kiểm tra mùn đầu cọcMô tả kỹ thuật theo chương V11cọc
15Thí nghiệm PDA thử tải cọcMô tả kỹ thuật theo chương V1cọc
16Siêu âm cọcMô tả kỹ thuật theo chương V33lần
OBãi đúc dầm
1Đệm đá 4x6 dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V62,5m3
2BT đá 2x4 M200 dày 15cm bãi đúc dầmMô tả kỹ thuật theo chương V45m3
3VXM M100 dày 5cmMô tả kỹ thuật theo chương V20m2
4Đất nền đầm chặt K95dày 50cmMô tả kỹ thuật theo chương V1.087,5m3
PThi công mố trụ trên cạn
1Đào đất hố móng đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V371,9m3
2Đắp đất hố móng K95Mô tả kỹ thuật theo chương V70,54m3
3Cung cấp, sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ hệ thống phụ trợMô tả kỹ thuật theo chương V1Trọn gói
QThi công trụ dưới nước
1Đắp đất vòng vây thi công hố móngMô tả kỹ thuật theo chương V965,39m3
2Đào móng, đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V494,1m3
3Đào thanh thải móngMô tả kỹ thuật theo chương V386,16m3
4Cung cấp, sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ hệ thống phụ trợ thi côngMô tả kỹ thuật theo chương V1Tron gói
5Phá dỡ cầu cũ tạo thanh thải dòng chảyMô tả kỹ thuật theo chương V1Trọn gói
RBệ căng
1CC, LĐ cốt thép cọc d Mô tả kỹ thuật theo chương V0,93tấn
2CC, LĐ cốt thép cọc d>18Mô tả kỹ thuật theo chương V3,711tấn
3Sản xuất, cung cấp, lắp dựng kết cấu thép tấm, thép hình trong bệ đúcMô tả kỹ thuật theo chương V2,854tấn
4Đào đất C2 bệ đúcMô tả kỹ thuật theo chương V34,46m3
5Bê tông bệ đúc đá 1x2, f'c=25MpaMô tả kỹ thuật theo chương V43,46m3
6Đá hộc chèn đá dămMô tả kỹ thuật theo chương V21,42m3
7Bê tông lót 2x4 f'c=12.5MpaMô tả kỹ thuật theo chương V9,38m3
8Cung cấp thép hình hệ căng cápMô tả kỹ thuật theo chương V6.691,8kg
9Sản xuất, lắp dựng thép hình hệ căng cápMô tả kỹ thuật theo chương V11,74tấn
10Phá dỡ kết cấu bê tông cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V52,84m3
11Đào thanh thải móngMô tả kỹ thuật theo chương V21,42m3
STấm lát đúc sẵn
1Lót vải địa không dệtMô tả kỹ thuật theo chương V169m2
2Thi công tầng lọc bằng cátMô tả kỹ thuật theo chương V25,35m3
3Thi công tầng lọc đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V25,35m3
4Bê tông đá 1x2 M200 lát mái đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V38,78m3
5Sản xuất, cung cấp, lắp dựng thép móc cẩu tấm látMô tả kỹ thuật theo chương V0,488tấn
TBê tông lát mái đổ tại chỗ
1Lót vải địa không dệtMô tả kỹ thuật theo chương V17,55m2
2Thi công tầng lọc bằng cátMô tả kỹ thuật theo chương V2,63m3
3Thi công tầng lọc đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V2,63m3
4Lót nhựa tái sinhMô tả kỹ thuật theo chương V17,55m2
5Bê tông đá 1x2 M200 lát máiMô tả kỹ thuật theo chương V4,39m3
UChân khay hộp BTCT
1Bê tông chân khay đá 1x2 M300Mô tả kỹ thuật theo chương V54,12m3
2CC, LĐ cốt thép chân khay d>=12Mô tả kỹ thuật theo chương V4,875tấn
3Đổ đá hộc vào chân khayMô tả kỹ thuật theo chương V68,88m3
4Lót nhựa tái sinh trước khi đổ bê tông bịt hộp chân khayMô tả kỹ thuật theo chương V61,5m2
5CC, LĐ cốt thép đà kiềng d>=12Mô tả kỹ thuật theo chương V0,788tấn
6Bê tông đá 1x2 M300 đà kiềng bịt hộp chân khayMô tả kỹ thuật theo chương V20,39m3
7Làm và thả rọ đá 2.0x1.0x0.5m trên cạnMô tả kỹ thuật theo chương V30rọ
8Lót vải địa không dệtMô tả kỹ thuật theo chương V104,55m2
9Lắp đặt chân khay hộpMô tả kỹ thuật theo chương V41Hộp
VDầm giằng BTCT
1Lót vải địa không dệtMô tả kỹ thuật theo chương V90,22m2
2Thi công tầng lọc bằng cátMô tả kỹ thuật theo chương V13,53m3
3Thi công tầng lọc đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V13,53m3
4Lót tấm nhựa tái sinh dưới hệ khung giằngMô tả kỹ thuật theo chương V27,07m2
5GC, LĐ cốt thép hệ dầm giằng mái d Mô tả kỹ thuật theo chương V0,079tấn
6GC, LĐ cốt thép hệ dầm giằng mái d Mô tả kỹ thuật theo chương V0,569tấn
7Bê tông đá 1x2 M300 hệ dầm giằng máiMô tả kỹ thuật theo chương V7,22m3
WBê tông mặt cơ đổ tại chỗ
1Lót vải địa không dệtMô tả kỹ thuật theo chương V70,06m2
2Thi công tầng lọc bằng cátMô tả kỹ thuật theo chương V10,51m3
3Thi công tầng lọc đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V10,51m3
4Lót tấm nhựa tái sinh dưới hệ khung giằngMô tả kỹ thuật theo chương V70,06m2
5Bê tông đá 1x2 M200 lát máiMô tả kỹ thuật theo chương V17,52m3
XChân khay BTCT
1Lót vải địa không dệtMô tả kỹ thuật theo chương V17,83m2
2Lót tấm nhựa tái sinh trước khi đổ BTMô tả kỹ thuật theo chương V17,83m2
3CC, lắp đặt cốt thép chân khay d Mô tả kỹ thuật theo chương V0,026tấn
4CC, lắp đặt cốt thép chân khay d Mô tả kỹ thuật theo chương V0,144tấn
5BT đá 1x2 M300 chân khayMô tả kỹ thuật theo chương V11,59m3
YMái taluy gia cố bê tông
1Lót tấm nhựa tái sinh trước khi đổ BTMô tả kỹ thuật theo chương V319,61m2
2Bê tông lót đá 2x4 M150Mô tả kỹ thuật theo chương V31,96m3
3Bê tông mái taluy đá 1x2 M250Mô tả kỹ thuật theo chương V47,94m3
4CC, LĐ ống nhựa D60Mô tả kỹ thuật theo chương V30md
5Tầng lọc ngược 50% đá 1x2 & 50% đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V2,43m3
6Vải địa bọc ống nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V12m2
ZMái ta luy phần đường dẫn
1CC, LĐ ống nhựa D60Mô tả kỹ thuật theo chương V30md
2Tầng lọc ngược 50% đá 1x2 & 50% đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V2,23m3
3Vải địa bọc ống nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V12m2
AATường hộ lan
1Đào đất hố móng, đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V36,96m3
2Làm lớp đệm đá 4x6 lót móngMô tả kỹ thuật theo chương V4,93m3
3Cung cấp đặt cốt thép D16 neo móng trụMô tả kỹ thuật theo chương V0,109tấn
4BT móng trụ đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V18,02m3
5Cung cấp lắp đặt trụ hộ lanMô tả kỹ thuật theo chương V77trụ
6Cung cấp lắp đặt hộp đệmMô tả kỹ thuật theo chương V77cái
7Cung cấp, lắp đặt tôn lượn sóng dày 3mm thanh giữaMô tả kỹ thuật theo chương V77thanh
8Cung cấp, lắp đặt tôn lượn sóng dày 3mm thanh đầuMô tả kỹ thuật theo chương V10thanh
9Cung cấp, lắp đặt mắt phản quangMô tả kỹ thuật theo chương V77cái
10Cung cấp, lắp đặt bu lông D20Mô tả kỹ thuật theo chương V77bộ
11Cung cấp, lắp đặt bu lông D16Mô tả kỹ thuật theo chương V308bộ
12Đắp đất hố móng, K95Mô tả kỹ thuật theo chương V15,4m3
ABMương thoát nước BT lắp ghép
1Lót vữa xi măng M100 dày 2cmMô tả kỹ thuật theo chương V431,88m2
2Bê tông rãnh đá 1x2 M200 đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V9,63m3
3Bê tông đáy rãnh đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V39,36m3
4Chèn trám VXM M100 dày 2cmMô tả kỹ thuật theo chương V9,63m2
5Lắp đặt đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương V428cái
ACBậc thang bê tông
1Bê tông thành bên đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V13,12m3
2Bê tông bậc thang đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V14,12m3
3Lót tấm nhựa tái sinh trước khi đổ BTMô tả kỹ thuật theo chương V130,5m2
4Trồng cỏMô tả kỹ thuật theo chương V108,98m2
ADĐường công vụ
1Đào đất nền đường, đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V49,96m3
2Đắp đất NĐ bằng máy, K=0.95Mô tả kỹ thuật theo chương V1.348,88m3
3Cung cấp lắp đặt ống cống BTLT D1500Mô tả kỹ thuật theo chương V32,5md
4Đào thanh thải móngMô tả kỹ thuật theo chương V1.348,88m3
AEĐường bê tông nhựa mố M1
1Đào đất nền đường, đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V380,38m3
2Đắp đất NĐ bằng máy, K=0.95Mô tả kỹ thuật theo chương V500,32m3
3Đắp đất NĐ bằng máy, K=0.98Mô tả kỹ thuật theo chương V127,02m3
4Thi công móng CPĐD Dmax37.5Mô tả kỹ thuật theo chương V38,1m3
5Thi công móng CPĐD Dmax25Mô tả kỹ thuật theo chương V38,1m3
6Tưới thấm bám bằng nhựa lỏng MC70, TC 1.0kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V254,03m2
7Thi công lớp BTN chặt Dmax12,5 dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V254,03m2
AFĐường bê tông nhựa mố M2
1Đào đất nền đường, đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V458,7m3
2Đắp đất nền đường, K=0.95Mô tả kỹ thuật theo chương V1.355,08m3
3Đắp đất nền đường, K=0.98Mô tả kỹ thuật theo chương V54,56m3
4Thi công móng CPĐD Dmax37.5Mô tả kỹ thuật theo chương V58,2m3
5Thi công móng CPĐD Dmax25Mô tả kỹ thuật theo chương V32,74m3
6Tưới thấm bám bằng nhựa lỏng MC70, TC 1.0kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V181,87m2
7Thi công lớp BTN chặt Dmax19 dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V181,87m2
8Tưới lớp dính bám TC 0.5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V181,87m2
9Thi công lớp BTN chặt Dmax12,5 dày 5cmMô tả kỹ thuật theo chương V181,87m2
AGĐường láng nhựa
1Đào đất nền đường, đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V22,64m3
2Đắp đất nền đường, K=0.95Mô tả kỹ thuật theo chương V182,72m3
3Lu lèn khuôn đường từ k=0.95 đến k=0.98Mô tả kỹ thuật theo chương V11,38m3
4Thi công móng CPĐD Dmax37.5Mô tả kỹ thuật theo chương V7,59m3
5Làm mặt đường đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V37,94m2
6Láng nhựa 3 lớp mặt đường TCN 4.5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V37,94m2
AHAn toàn giao thông
1Sơn phản quang màu trắng dày 2mmMô tả kỹ thuật theo chương V30m2
2Sơn phản quang màu vang dày 2mmMô tả kỹ thuật theo chương V11m2
3CC, LĐ biển báo hình vuôngMô tả kỹ thuật theo chương V1biển
4CC, LĐ biển báo chữ nhật (BxH = 50x90)Mô tả kỹ thuật theo chương V2biển
5CC, LĐ biển báo tam giác (70x70x70)Mô tả kỹ thuật theo chương V3biển
6CC, LĐ trụ đỡ biển báo cao 3.6mMô tả kỹ thuật theo chương V6trụ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần cẩu >=80TĐang hoạt động2
2Cần trục ≥ 25 tấnĐang hoạt động2
3Trạm trộn bê tông xi măng>= 30m3/hĐang hoạt động1
4Trạm trộn BTN ≥ 80T/h (thiết bị cân chỉnh điện tử)Đang hoạt động1
5Máy đào 0,8 – 1,6m3Đang hoạt động4
6Máy ủi ≥ 110CVĐang hoạt động2
7Máy san >=108CVĐang hoạt động1
8Máy hàn 23KwĐang hoạt động4
9Máy cắt uốn 5KwĐang hoạt động4
10Máy cắt thépĐang hoạt động4
11Kích >=250TĐang hoạt động2
12Thiết bị khoan cọc nhồiĐang hoạt động1
13Thiết bị căng cáp dự ứng lựcĐang hoạt động2
14Đầm dùiĐang hoạt động4
15Đầm bànĐang hoạt động4
16Máy trộn bê tông 250LĐang hoạt động4
17Máy toàn đạcĐang hoạt động1
18Xe tưới nước 5m3Đang hoạt động1
19Ô tô tự đổ 10T – 12TĐang hoạt động4
20Ô tô vận chuyển bê tông >=6m3Đang hoạt động2
21Máy đầm cócĐang hoạt động2
22Máy đầm bánh lốp 16TĐang hoạt động1
23Máy lu bánh thép 6T-8TĐang hoạt động1
24Máy lu bánh thép 10-14TĐang hoạt động2
25Xe tưới nhựaĐang hoạt động1
26Máy nén khíĐang hoạt động2
27Máy rải BTN 130 – 140CV (có thiết bị cảm ứng điện tử)Đang hoạt động1
28Thiết bị sơn kẻ vạchĐang hoạt động1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cáp thép dự ứng lực 12.7mm căng trước
10,203 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 CC, LĐ ống nhựa bọc cáp d18/d21
896 md Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 CC, LĐ cốt thép dầm cầu đúc sẵn d
20,843 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 BT đá 1x2 f'c=42Mpa dầm cầu đúc sẵn
150,38 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Quét keo epoxy 2 lớp
4,536 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Lao lắp dầm cầu đúc sẵn
14 dầm Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 GC, LD cốt thép bản mặt cầu d
12,357 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 BT bản mặt cầu đá 1x2, f'c =34MPa
65,44 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Lớp phòng nước
260 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Tưới lớp dính bám MC70, TC 0.5kg/m2
260 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Thi công lớp BTN chặt Dmax12,5 dày 5cm
260 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 GC, LD cốt thép khe co giãn d>12
0,76 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Đường hàn 5mm
15 md Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Lắp đặt khe co giãn dạng ray mặt cầu
15 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Quét chất kết dính T/C 0.5kg/m2( dung loại có gốc nhựa Epoxy)
9 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Vữa không co ngót đổ vào khe co giãn (tương đương Sika gout 214)
2,25 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Láng VXM M100 tạo phẳng mặt dầm dày 2cm
15 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Thanh gỗ chèn KT 4x6cm
0,02 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Cung cấp giấy dầu tẩm nhựa 3 lớp giấy dầu
45 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 GC, LĐ cốt thép khe liên tục nhiệt d>18
0,246 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 GC, LĐ cốt thép khe liên tục nhiệt d
0,473 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 BT đá 1x2 f'c =34MPa bản liên tục
3,9 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Cung cấp thép tấm
802,19 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 ống thép D116 dày 4mm
6,5 md Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 ống thép D80 dày 3.6mm
6,5 md Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 ống thép D114 dày 4mm
91,9 md Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 ống thép D76 dày 3.6mm
91,9 md Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Lắp đặt bu lon U-D22, L=590mm
100 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Sản xuất, mạ kẽm lan can
2,532 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Lắp dựng lan can
91,9 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 GC, LD cốt thép gờ lan can 10 Mô tả kỹ thuật theo chương V 3,539 Tấn
3,539 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Bê tông lan can, gờ chắn đá 1x2 f'c=25Mpa
38,28 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 GC, LĐ cốt thép gờ cột đèn 10 Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,061 tấn
0,061 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 BT gờ cột đèn đá 1x2 f'c=25MPa đổ tại chỗ
0,24 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Cung cấp ống mạ kẽm D150 thoát nước mặt cầu
19,2 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Hàn 4li liên kết ống thép D150 vàthép D14
8,04 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 VXM M75 che khe dày 2cm
8,63 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Cung cấp và lắp đặt lưới chắn rác bằng thép tấm
16 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 BT đá 1x2, f'c =42Mpa
0,76 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 CC, LĐ gối cầu cao su có tấm PTFE
28 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 CC, LĐ gối cầu cao su không có tấm PTFE
28 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Cung cấp, lắp đặt ống thép D47 dày 1.5mm
12,32 md Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Thép neo D32, L=0.4m
0,011 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Thép chờ D8
0,052 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Bitum nhựa lấp đầy ống
32,65 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 BT đệm đá 2x4 f'c =12.5MPa dày 10cm
11,01 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 GC, LD cốt thép móng mố 10 Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,908 tấn
2,908 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 GC, LD cốt thép móng mố d>18
13,736 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 BT đá 1x2, f'c=25MPa móng mố
226,36 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 GC, LD cốt thép thân mố d
5,204 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý Dự án Giao thông nông thôn Khánh Hòa như sau:

  • Có quan hệ với 72 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,14 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,82%, Xây lắp 72,55%, Tư vấn 17,65%, Phi tư vấn 0,98%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.094.118.562.924 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 962.791.729.162 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 12,00%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 186

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Sắc đẹp là hoa còn đạo đức là quả của cuộc đời. "

Ngạn ngữ Mỹ

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 8356 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1158 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1865 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38629 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây