Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Xuân Hồng |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Xây dựng nhà đa năng, nhà vệ sinh điểm trường khu B và các công trình phụ trợ trường tiểu học Xuân Hồng Thời gian thực hiện hợp đồng là : 350 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách cấp trên hỗ trợ, ngân sách xã và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác. |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Để việc đánh giá E-HSDT được thuận lợi, đề nghị Nhà thầu đăng tải cùng E-HSDT bản scan từ bản gốc, bảnsao có công chứng hoặc chứng thực(không quá 6 tháng) các tài liệu sau đây: 1. Đăng ký kinh doanh được phép hoạt động theo quy định của Pháp luật, trong đó có chức năng hoạt động trong lĩnh vực xây dựng công trình dân dụng; 2. Có chứng chỉ năng lực hoạt động thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực; 3. Báo cáo tài chính năm 2018, 2019, 2020 có xác nhận của cơ quan thuế nơi đơn vị đăng ký kê khai nộp thuế;Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế đến hết 31/12/2021; 4. Tài liệu chứng minh của các nhân sự chủ chốt tham gia thực hiện gói thầu: Bằng tốt nghiệp và các chứng chỉ hành nghề liên quan còn hiệu lực; các tài liệu chứng minh đã từng đảm nhiệm các chức danh, đã từng thực hiện các dự án. Các tài liệu để chứng minh loại, cấp của công trình đã thực hiệnvà các tài liệu có liên quan khác; 5. Hợp đồng tương tự; các văn bản, tài liệu thể hiện rõ loại, cấp công trìnhnhư: Quyết định phê duyệt dự án;quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc các tài liệu tương đương khác; 6. Tài liệu chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị thi công như hóa đơn, đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực, hợp đồng nguyên tắc và các tài liệu khác; 7. Bảng tiến độ và nhân lực tham gia thi công; 8. Đảm bảo dự thầu (Thư bảo lãnh); 9. Tài liệu chứng minh về nguồn lực tài chính cho gói thầu: Có cam kết của Ngân hàng về việc cung cấp vốn cho nhà thầu thực hiện gói thầu với số tiền quy định tại E-HSMT; 10. Các tài liệu khác có liên quan để chứng minh năng lực kinh nghiệm và các yêu cầu về kỹ thuật để thực hiện gói thầu Ghi chú: Trường hợp cần thiết, trong quá trình đánh giá E-HSDT bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu xuất trình bản gốc đểlàm rõ trước khi trình cấp có thẩm quyền phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 32.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Xuân Hồng, Địa chỉ: xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Xuân Hồng, Địa chỉ: xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND xã Xuân Hồng, Địa chỉ: xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Xuân Trường, địa chỉ: Thị trấn Xuân Trường, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định; + Báo Đấu thầu,địa chỉ: Tầng 9, Tòa nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Lô D25, đường Tôn Thất Thuyết, Khu đô thị mới Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 024. 3768 6611. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
350 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Tốt nghiệp đại học, Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng cấp III hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên; có hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc bản cam kết, thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện gói thầu | 5 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Là kỹ sư tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng đã phụ trách kỹ thuật thi công của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên, có hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc bản cam kết, thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện gói thầu | 4 | 1 |
3 | Cán bộ quản lý chất lượng, an toàn lao động, VSMT | 1 | Tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chứng nhận đào tạo về an toàn, vệ sinh lao động; đã phụ trách quản lý chất lượng, an toàn lao động, VSMT ít nhất 01 hợp đồng tương tự trở lên; có hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc bản cam kết, thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện gói thầu | 4 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NHÀ ĐA NĂNG | |||
B | PHẦN MÓNG | |||
1 | Đào đất móng đất cấp I | Theo quy định tại Chương V | 318,768 | m3 |
2 | Đóng cọc tre, chiều dài cọc | Theo quy định tại Chương V | 88,425 | 100m |
3 | Vét bùn đầu cọc | Theo quy định tại Chương V | 14,148 | m3 |
4 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo quy định tại Chương V | 2,2677 | 100m3 |
5 | Ván khuôn móng | Theo quy định tại Chương V | 0,1884 | 100m2 |
6 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Theo quy định tại Chương V | 13,776 | m3 |
7 | Ván khuôn móng | Theo quy định tại Chương V | 0,7824 | 100m2 |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V | 0,9169 | tấn |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V | 0,6681 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Theo quy định tại Chương V | 2,2404 | tấn |
11 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Theo quy định tại Chương V | 47,4296 | m3 |
12 | Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo quy định tại Chương V | 0,2957 | 100m2 |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V | 0,0504 | tấn |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Theo quy định tại Chương V | 0,8314 | tấn |
15 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao | Theo quy định tại Chương V | 2,9621 | m3 |
16 | Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Theo quy định tại Chương V | 21,2959 | m3 |
17 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo quy định tại Chương V | 0,1837 | 100m2 |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V | 0,1748 | tấn |
19 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Theo quy định tại Chương V | 3,0422 | m3 |
20 | Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo quy định tại Chương V | 0,5446 | 100m3 |
21 | Vận chuyển đất bằng ôtô trong phạm vi | Theo quy định tại Chương V | 2,6431 | 100m3 |
22 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo quy định tại Chương V | 1,5469 | 100m3 |
23 | Nilong chống mất nước xi măng | Theo quy định tại Chương V | 324,7937 | m2 |
24 | Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Theo quy định tại Chương V | 32,4794 | m3 |
C | PHẦN THÂN | |||
1 | Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo quy định tại Chương V | 1,8938 | 100m2 |
2 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V | 0,5387 | tấn |
3 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Theo quy định tại Chương V | 2,6371 | tấn |
4 | Đổ bê tông cột, tiết diện cột | Theo quy định tại Chương V | 14,6502 | m3 |
5 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo quy định tại Chương V | 1,6749 | 100m2 |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V | 0,3411 | tấn |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V | 2,368 | tấn |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Theo quy định tại Chương V | 0,3289 | tấn |
9 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Theo quy định tại Chương V | 14,8297 | m3 |
10 | Ván khuôn sàn mái | Theo quy định tại Chương V | 2,0523 | 100m2 |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V | 1,4149 | tấn |
12 | Đổ bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Theo quy định tại Chương V | 15,1548 | m3 |
13 | Ngâm nước xi măng bảo dưỡng mái | Theo quy định tại Chương V | 68,064 | m2 |
14 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 18,0153 | m2 |
15 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100 | Theo quy định tại Chương V | 68,064 | m2 |
16 | Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Theo quy định tại Chương V | 88,352 | m3 |
17 | Xây tường thẳng gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều dày 10,5cm, chiều cao | Theo quy định tại Chương V | 14,6088 | m3 |
18 | Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo quy định tại Chương V | 0,6345 | 100m2 |
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V | 0,2591 | tấn |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo quy định tại Chương V | 0,369 | tấn |
21 | Đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | Theo quy định tại Chương V | 4,8609 | m3 |
22 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 19,825 | m2 |
D | PHẦN HOÀN THIỆN | |||
1 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 128,2396 | m2 |
2 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 218,5964 | m2 |
3 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 478,3714 | m2 |
4 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 563,7578 | m2 |
5 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 44,7702 | m2 |
6 | Trát lanh tô, ô văng vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 40,245 | m2 |
7 | Đắp nổi tường, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 5,694 | m2 |
8 | Trát phào đơn trang trí sân khấu, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 18,78 | m |
9 | Trát má cửa, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 50,5131 | m2 |
10 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 162,71 | m |
11 | Đắp Chữ "NHÀ HOẠT ĐỘNG ĐA NĂNG" bằng vữa xi măng M75, vôi ve | Theo quy định tại Chương V | 1 | tg |
12 | Cắt khe co giãn nền nhà | Theo quy định tại Chương V | 76,7 | md |
13 | Mài, đánh bóng vệ sinh nền nhà trước khi sơn Epoxy | Theo quy định tại Chương V | 277,4584 | m2 |
14 | Sơn nền sàn Epoxy 1 nước lót, 2 nước phủ màu vàng | Theo quy định tại Chương V | 277,4584 | m2 |
15 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 120x500mm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 4,884 | m2 |
16 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 500x500mm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 52,7334 | m2 |
17 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu trong nhà | Theo quy định tại Chương V | 787,2807 | m2 |
18 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu ngoài nhà | Theo quy định tại Chương V | 737,2128 | m2 |
19 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Theo quy định tại Chương V | 6,1796 | 100m2 |
20 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | Theo quy định tại Chương V | 3,3019 | 100m2 |
21 | Lắp dựng dàn giáo trong, mỗi 1,2m tăng thêm | Theo quy định tại Chương V | 16,5095 | 100m2 |
E | PHẦN CỬA | |||
1 | Mua sẵn cửa đi 2 cánh mở quay cửa nhôm Việt Pháp kính an toàn dày 6.38mm (đơn giá đã bao gồm đầy đủ phụ kiện theo cửa) | Theo quy định tại Chương V | 18 | m2 |
2 | Mua sẵn cửa đi 1 cánh mở quay cửa nhôm Việt Pháp kính an toàn dày 6.38mm (đơn giá đã bao gồm đầy đủ phụ kiện theo cửa) | Theo quy định tại Chương V | 4,92 | m2 |
3 | Mua sẵn cửa sổ 2 cánh mở quay cửa nhôm Việt Pháp kính an toàn dày 6.38mm (đơn giá đã bao gồm đầy đủ phụ kiện theo cửa) | Theo quy định tại Chương V | 20,175 | m2 |
4 | Mua sẵn vách kính khung nhôm Việt Pháp kính an toàn dày 6.38mm (đơn giá đã bao gồm đầy đủ phụ kiện theo cửa) | Theo quy định tại Chương V | 84,99 | m2 |
5 | Sản xuất và lắp đặt sen hoa inox | Theo quy định tại Chương V | 335,42 | kg |
6 | Gia công xà gồ thép mạ kẽm | Theo quy định tại Chương V | 0,3923 | tấn |
7 | Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽm | Theo quy định tại Chương V | 0,3923 | tấn |
8 | Gia công + lắp đặt tấm aluminium trần sân khấu + trần phòng kho+ trần phòng chuẩn bị | Theo quy định tại Chương V | 52,4606 | m2 |
9 | Tôn đậy thang lên mái | Theo quy định tại Chương V | 1 | bộ |
10 | Thang lên mái | Theo quy định tại Chương V | 1 | bộ |
F | PHẦN MÁI | |||
1 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo quy định tại Chương V | 0,1449 | 100m2 |
2 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V | 0,0316 | tấn |
3 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V | 0,2291 | tấn |
4 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Theo quy định tại Chương V | 1,5934 | m3 |
5 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 17,125 | m2 |
6 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | Theo quy định tại Chương V | 17,125 | m2 |
7 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Theo quy định tại Chương V | 2,5688 | tấn |
8 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Theo quy định tại Chương V | 2,5688 | tấn |
9 | Gia công xà gồ thép mạ kẽm | Theo quy định tại Chương V | 1,1299 | tấn |
10 | Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽm | Theo quy định tại Chương V | 1,1299 | tấn |
11 | Gia công xà gồ thép | Theo quy định tại Chương V | 0,1112 | tấn |
12 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo quy định tại Chương V | 0,1112 | tấn |
13 | Gia công giằng mái thép | Theo quy định tại Chương V | 0,197 | tấn |
14 | Lắp dựng giằng thép | Theo quy định tại Chương V | 0,197 | tấn |
15 | Bu lông neo M20x600 | Theo quy định tại Chương V | 40 | cái |
16 | Bu lông lk M20x80 | Theo quy định tại Chương V | 30 | cái |
17 | Bu lông lk M12x50 | Theo quy định tại Chương V | 420 | cái |
18 | Bu lông nở M12x100 | Theo quy định tại Chương V | 140 | cái |
19 | Bộ tăng đơ giằng mái | Theo quy định tại Chương V | 24 | bộ |
20 | Ốc siết cáp | Theo quy định tại Chương V | 96 | cái |
21 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo quy định tại Chương V | 272,9034 | m2 |
22 | Lợp mái tôn tôn 11 múi dày 0.45mm | Theo quy định tại Chương V | 3,8074 | 100m2 |
23 | Ke chống bão | Theo quy định tại Chương V | 1.970 | cái |
G | TAM CẤP | |||
1 | Đào đất móng, rộng | Theo quy định tại Chương V | 10,2104 | m3 |
2 | Ván khuôn móng | Theo quy định tại Chương V | 0,097 | 100m2 |
3 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Theo quy định tại Chương V | 4,9629 | m3 |
4 | Đắp đất hoàn trả hố móng | Theo quy định tại Chương V | 3,4035 | m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ôtô trong phạm vi | Theo quy định tại Chương V | 0,0681 | 100m3 |
6 | Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 15,9945 | m3 |
7 | Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Theo quy định tại Chương V | 0,5156 | m3 |
8 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo quy định tại Chương V | 0,1083 | 100m3 |
9 | Rải nilong chống mất nước xi măng | Theo quy định tại Chương V | 34,3597 | m2 |
10 | Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Theo quy định tại Chương V | 3,5635 | m3 |
11 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 98,8641 | m2 |
12 | Trát granitô tam cấp, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 98,8641 | m2 |
13 | Quét dầu bóng granito | Theo quy định tại Chương V | 98,8641 | m2 |
14 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 22,11 | m |
15 | Trát má bậc tam cấp dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 1,3253 | m2 |
16 | Quét vôi má bậc tam cấp | Theo quy định tại Chương V | 1,3253 | m2 |
17 | Sản xuất và lắp đặt sen hoa inox | Theo quy định tại Chương V | 58,24 | kg |
18 | Chụp INOX D60x1.5 bịt đầu | Theo quy định tại Chương V | 3 | cái |
19 | Nở inox 304 D12 | Theo quy định tại Chương V | 6 | cái |
20 | Đào đất móng, rộng | Theo quy định tại Chương V | 0,5149 | m3 |
21 | Ván khuôn móng | Theo quy định tại Chương V | 0,0096 | 100m2 |
22 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Theo quy định tại Chương V | 0,2023 | m3 |
23 | Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Theo quy định tại Chương V | 1,0196 | m3 |
24 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo quy định tại Chương V | 0,0363 | 100m2 |
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V | 0,0282 | tấn |
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V | 0,0208 | tấn |
27 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Theo quy định tại Chương V | 0,2495 | m3 |
28 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo quy định tại Chương V | 0,1716 | m3 |
29 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo quy định tại Chương V | 0,031 | 100m3 |
30 | Lót ni lông chống mất nước | Theo quy định tại Chương V | 2,7789 | m2 |
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V | 0,0909 | tấn |
32 | Ván khuôn cầu thang thường | Theo quy định tại Chương V | 0,0026 | 100m2 |
33 | Đổ bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 150 | Theo quy định tại Chương V | 0,2575 | m3 |
34 | Vận chuyển đất bằng ôtô trong phạm vi | Theo quy định tại Chương V | 0,0034 | 100m3 |
35 | Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây bậc cầu thang, chiều cao | Theo quy định tại Chương V | 0,177 | m3 |
36 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 2,7276 | m2 |
37 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | Theo quy định tại Chương V | 2,7276 | m2 |
38 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 3,9235 | m2 |
39 | Trát granitô tam cấp, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 3,9235 | m2 |
40 | Quét dầu bóng granito | Theo quy định tại Chương V | 3,9235 | m2 |
41 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 5,9 | m |
42 | Sản xuất và lắp đặt lan can inox | Theo quy định tại Chương V | 41,99 | kg |
43 | Mua nở inox D12 | Theo quy định tại Chương V | 8 | cái |
44 | Mua chụp inox D60 | Theo quy định tại Chương V | 4 | cái |
H | PHẦN ĐIỆN | |||
1 | Lắp đặt tủ điện KT: 500x400x180mm | Theo quy định tại Chương V | 1 | tủ |
2 | Lắp đặt cầu dao 3P một chiều - Cường độ dòng điện 60Ampe | Theo quy định tại Chương V | 1 | bộ |
3 | Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện 60Ampe | Theo quy định tại Chương V | 1 | cái |
4 | Lắp đặt các aptomat 2 pha, cường độ dòng điện 25Ampe | Theo quy định tại Chương V | 1 | cái |
5 | Lắp đặt các aptomat 2 pha, cường độ dòng điện 20Ampe | Theo quy định tại Chương V | 2 | cái |
6 | Lắp đặt RCBO 2P-20Ampe | Theo quy định tại Chương V | 2 | cái |
7 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, tuýp nhựa 1x18W; L=1.2m | Theo quy định tại Chương V | 2 | bộ |
8 | Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn led highbay 70w, D350 | Theo quy định tại Chương V | 15 | bộ |
9 | Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn Led Panel 600x1200 | Theo quy định tại Chương V | 3 | bộ |
10 | Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường | Theo quy định tại Chương V | 12 | cái |
11 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Theo quy định tại Chương V | 2 | cái |
12 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Theo quy định tại Chương V | 1 | cái |
13 | Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc | Theo quy định tại Chương V | 2 | cái |
14 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo quy định tại Chương V | 19 | cái |
15 | Lắp đặt ổ cắm đơn | Theo quy định tại Chương V | 12 | cái |
16 | Lắp đặt Đế nhựa chống cháy âm tường | Theo quy định tại Chương V | 32 | hộp |
17 | Lắp đặt Hộp nối dây âm tường KT 80*80*50mm | Theo quy định tại Chương V | 25 | hộp |
18 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2 | Theo quy định tại Chương V | 50 | m |
19 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Theo quy định tại Chương V | 185 | m |
20 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Theo quy định tại Chương V | 255 | m |
21 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mm | Theo quy định tại Chương V | 215 | m |
22 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | Theo quy định tại Chương V | 150 | m |
23 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 25mm | Theo quy định tại Chương V | 50 | m |
24 | Ống thép D16 | Theo quy định tại Chương V | 18 | m |
25 | Lắp đặt dây đơn | Theo quy định tại Chương V | 5 | m |
26 | Đóng cọc chống sét, cọc tiếp địa thép mạ đồng D16, l=2.4m | Theo quy định tại Chương V | 2 | cọc |
27 | Đồng dẹt 40x4 | Theo quy định tại Chương V | 3 | m |
I | PHẦN NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa PVC D90 | Theo quy định tại Chương V | 0,75 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa PVC D34 | Theo quy định tại Chương V | 0,2 | 100m |
3 | Lắp đăt cút nhựa PVC D90 | Theo quy định tại Chương V | 6 | cái |
4 | Lắp đăt chếch PVC D90 | Theo quy định tại Chương V | 12 | cái |
5 | Đai giữa ống nhựa d=90mm | Theo quy định tại Chương V | 55 | cái |
6 | Cầu chắn rác D90 | Theo quy định tại Chương V | 6 | cái |
J | PHẦN CHỐNG SÉT | |||
1 | Gia công kim thu sét, chiều dài kim 1m | Theo quy định tại Chương V | 21 | cái |
2 | Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1m | Theo quy định tại Chương V | 21 | cái |
3 | Bầu sứ kim thu sét | Theo quy định tại Chương V | 21 | cái |
4 | Gia công và đóng cọc tiếp địa L63x63x6, l=2,5m | Theo quy định tại Chương V | 7 | cọc |
5 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mm | Theo quy định tại Chương V | 220 | m |
6 | Đào đất rãnh tiếp địa | Theo quy định tại Chương V | 17,5 | m3 |
7 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép dẹt 40x4 | Theo quy định tại Chương V | 35 | m |
8 | Đắp đất hoàn trả rãnh tiếp địa | Theo quy định tại Chương V | 17,5 | m3 |
9 | Bật sắt liên kết dây thu sét fi 10 trên mái | Theo quy định tại Chương V | 120 | cái |
10 | Đai thép + bulong nở m12 | Theo quy định tại Chương V | 21 | bộ |
11 | Hộp kiểm tra tiếp địa | Theo quy định tại Chương V | 3 | cái |
K | PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY | |||
1 | Hộp đựng bình chữa cháy bằng sắt mạ kẽm (20x40x20cm) | Theo quy định tại Chương V | 2 | cái |
2 | Lắp đặt hộp chuông báo cháy nút ấn | Theo quy định tại Chương V | 0,4 | 5 nút |
3 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x0.75mm2 | Theo quy định tại Chương V | 30 | m |
4 | Lắp đặt bình chữa cháy dạng bột MFZ4 | Theo quy định tại Chương V | 2 | bình |
5 | Lắp đặt bình khí chữa cháy CO2 - MT3 | Theo quy định tại Chương V | 2 | bình |
6 | Nội quy PCCC | Theo quy định tại Chương V | 2 | cái |
7 | Bản tiêu lệnh PCCC | Theo quy định tại Chương V | 2 | cái |
L | SAN LẤP MẶT BẰNG | |||
1 | Đào vét hữu cơ, don cỏ rác (trung bình 30cm) đất cấp I | Theo quy định tại Chương V | 3,8651 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ôtô trong phạm vi | Theo quy định tại Chương V | 3,8651 | 100m3 |
3 | Đắp cát công trình độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo quy định tại Chương V | 14,189 | 100m3 |
4 | Phá dỡ hàng rào bê tông | Theo quy định tại Chương V | 3,48 | m2 |
5 | Phá dỡ kết cấu gạch | Theo quy định tại Chương V | 0,7991 | m3 |
6 | Phá dỡ kết cấu bê tông | Theo quy định tại Chương V | 0,1859 | m3 |
7 | Đào đất móng, rộng | Theo quy định tại Chương V | 3,0846 | m3 |
8 | Ván khuôn móng | Theo quy định tại Chương V | 0,0068 | 100m2 |
9 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Theo quy định tại Chương V | 0,2636 | m3 |
10 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 1,3675 | m3 |
11 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Theo quy định tại Chương V | 0,3346 | m3 |
12 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo quy định tại Chương V | 0,0068 | 100m2 |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V | 0,0025 | tấn |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V | 0,015 | tấn |
15 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Theo quy định tại Chương V | 0,1859 | m3 |
16 | Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Theo quy định tại Chương V | 0,4056 | m3 |
17 | Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Theo quy định tại Chương V | 0,1299 | m3 |
18 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 7,8754 | m2 |
19 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 2,8044 | m2 |
20 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | Theo quy định tại Chương V | 10,6798 | m2 |
21 | Mua sẵn+ lắp dựng rào thoáng BTCT | Theo quy định tại Chương V | 2,9 | md |
M | RÃNH THOÁT NƯỚC XÂY MỚI | |||
1 | Đào đất móng rộng | Theo quy định tại Chương V | 54,4937 | m3 |
2 | Ván khuôn móng | Theo quy định tại Chương V | 0,2736 | 100m2 |
3 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Theo quy định tại Chương V | 8,9667 | m3 |
4 | Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 2,1123 | m3 |
5 | Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 10,1892 | m3 |
6 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Theo quy định tại Chương V | 38,004 | m2 |
7 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 128,0164 | m2 |
8 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo quy định tại Chương V | 18,1631 | m3 |
9 | Vận chuyển đất bằng ôtô trong phạm vi | Theo quy định tại Chương V | 0,3633 | 100m3 |
10 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính | Theo quy định tại Chương V | 0,4678 | tấn |
11 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo quy định tại Chương V | 0,2712 | 100m2 |
12 | Đổ Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Theo quy định tại Chương V | 4,7436 | m3 |
13 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn | Theo quy định tại Chương V | 126 | 1 cấu kiện |
14 | Đục tường rào hiện trạng thoát nước ra ruộng phía sau nhà, hoàn trả lại mặt bằng | Theo quy định tại Chương V | 1 | vị trí |
N | RÃNH THOÁT NƯỚC CẢI TẠO | |||
1 | Lật tấm đan, nạo vét hệ thống rãnh thoát nước hiện trạng | Theo quy định tại Chương V | 10 | công |
2 | Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 4,5158 | m3 |
3 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 98,886 | m2 |
4 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính | Theo quy định tại Chương V | 0,2702 | tấn |
5 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo quy định tại Chương V | 0,1596 | 100m2 |
6 | Đổ Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Theo quy định tại Chương V | 2,73 | m3 |
7 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công | Theo quy định tại Chương V | 75 | 1 cấu kiện |
O | BỒN CÂY | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Theo quy định tại Chương V | 4,9949 | m3 |
2 | Ván khuôn móng | Theo quy định tại Chương V | 0,1786 | 100m2 |
3 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Theo quy định tại Chương V | 2,4974 | m3 |
4 | Xây tường thẳng gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều dày 10,5cm, chiều cao | Theo quy định tại Chương V | 1,5088 | m3 |
5 | Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | Theo quy định tại Chương V | 2,4869 | m3 |
6 | Đắp đất nền móng công trình | Theo quy định tại Chương V | 1,665 | m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ôtô trong phạm vi | Theo quy định tại Chương V | 0,0333 | 100m3 |
8 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 31,7864 | m2 |
9 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | Theo quy định tại Chương V | 12,792 | m2 |
10 | Mua đất thịt đổ vào bồn cây | Theo quy định tại Chương V | 11,4899 | m3 |
P | BẬC LÊN XUỐNG GIỮA 2 KHUÔN VIÊN SÂN CŨ VÀ SÂN MỚI | |||
1 | Cắt mạch sân bê tông hiện trạng phục vụ công tác phá dỡ bậc tam cấp | Theo quy định tại Chương V | 7,9 | m |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | Theo quy định tại Chương V | 0,474 | m3 |
3 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Theo quy định tại Chương V | 0,474 | m3 |
4 | Ván khuôn móng | Theo quy định tại Chương V | 0,0079 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Theo quy định tại Chương V | 0,316 | m3 |
6 | Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 0,6518 | m3 |
7 | Đắp đất nền móng công trình | Theo quy định tại Chương V | 0,158 | m3 |
8 | Vận chuyển đất bằng ôtô trong phạm vi | Theo quy định tại Chương V | 0,0079 | 100m3 |
9 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 4,345 | m2 |
10 | Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Theo quy định tại Chương V | 0,237 | m3 |
Q | NỀN SÂN BÊ TÔNG KHUÔN VIÊN | |||
1 | Ni lông chống mất nước xi măng | Theo quy định tại Chương V | 711,81 | m2 |
2 | Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Theo quy định tại Chương V | 71,181 | m3 |
3 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 711,81 | m2 |
4 | Cắt khe co giãn bê tông (5x5m) | Theo quy định tại Chương V | 130 | md |
R | THỀM BÊ TÔNG | |||
1 | Đắp cát công trình độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo quy định tại Chương V | 0,4465 | 100m3 |
2 | Nilong chống mất nước xi măng | Theo quy định tại Chương V | 99,22 | m2 |
3 | Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Theo quy định tại Chương V | 9,922 | m3 |
4 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V | 99,22 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt gạch đá ≥ 1,7 KW | Hoạt động tốt, có hóa đơn, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và dấu giáp lai của bên cho thuê, trừ trường hợp thuê của cá nhân) | 2 |
2 | Máy cắt uốn thép ≥ 5 KW | Hoạt động tốt, có hóa đơn, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và dấu giáp lai của bên cho thuê, trừ trường hợp thuê của cá nhân) | 1 |
3 | Đầm bàn ≥ 1KW | Hoạt động tốt, có hóa đơn, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và dấu giáp lai của bên cho thuê, trừ trường hợp thuê của cá nhân) | 2 |
4 | Đầm dùi ≥ 1,5KW | Hoạt động tốt, có hóa đơn, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và dấu giáp lai của bên cho thuê, trừ trường hợp thuê của cá nhân) | 2 |
5 | Đầm đất ≥ 70 kg | Hoạt động tốt, có hóa đơn, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và dấu giáp lai của bên cho thuê, trừ trường hợp thuê của cá nhân) | 1 |
6 | Máy hàn ≥ 23kW | Hoạt động tốt, có hóa đơn, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và dấu giáp lai của bên cho thuê, trừ trường hợp thuê của cá nhân) | 1 |
7 | Máy khoan ≥ 0,62kW | Hoạt động tốt, có hóa đơn, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và dấu giáp lai của bên cho thuê, trừ trường hợp thuê của cá nhân) | 1 |
8 | Máy nén khí ≥ 360 m3/h | Hoạt động tốt, có hóa đơn, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và dấu giáp lai của bên cho thuê, trừ trường hợp thuê của cá nhân) | 1 |
9 | Máy đào ≤ 0,80 m3 | Hoạt động tốt, có hóa đơn, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và dấu giáp lai của bên cho thuê, trừ trường hợp thuê của cá nhân) | 2 |
10 | Máy trộn bê tông ≥ 250 lít | Hoạt động tốt, có hóa đơn, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và dấu giáp lai của bên cho thuê, trừ trường hợp thuê của cá nhân) | 2 |
11 | Máy trộn vữa ≥ 80 lít | Hoạt động tốt, có hóa đơn, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và dấu giáp lai của bên cho thuê, trừ trường hợp thuê của cá nhân) | 2 |
12 | Ô tô tự đổ 3T-7T | Hoạt động tốt, có đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và dấu giáp lai của bên cho thuê, trừ trường hợp thuê của cá nhân) | 3 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Xuân Hồng như sau:
- Có quan hệ với 7 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,33 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,00%, Xây lắp 90,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 30.706.582.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 29.798.851.313 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,96%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Kẻ chết mở mắt cho người sống. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Xuân Hồng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ủy ban nhân dân xã Xuân Hồng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.