Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 16:18 24/02/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng nhà đa năng, nhà vệ sinh điểm trường khu B và các công trình phụ trợ trường tiểu học Xuân Hồng
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Chủ đầu tư
UBND xã Xuân Hồng, Địa chỉ: xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình Xây dựng nhà đa năng, nhà vệ sinh điểm trường khu B và các công trình phụ trợ trường tiểu học Xuân Hồng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách cấp trên hỗ trợ, ngân sách xã và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:00 06/03/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:09 24/02/2022
đến
17:00 06/03/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 06/03/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
32.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi hai triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/03/2022 (04/06/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Xuân Hồng
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Xây dựng nhà đa năng, nhà vệ sinh điểm trường khu B và các công trình phụ trợ trường tiểu học Xuân Hồng
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 350 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách cấp trên hỗ trợ, ngân sách xã và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác.
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Xuân Hồng , địa chỉ: xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
- Chủ đầu tư: UBND xã Xuân Hồng, Địa chỉ: xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên,cụ thể như sau: - Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn thiết kế và xây dựng Thịnh Phát 86; - Tư vấn thẩm tra Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty TNHH tư vấn và đầu tư xây dựng Phúc Hưng; - Tổ chức thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện Xuân Trường; - Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần Fourtech; - Tư vấn thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Anh Đức Nam Định. Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Chủ đầu tư (Bên mời thầu): UBND xã Xuân Hồng

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Xuân Hồng , địa chỉ: xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
- Chủ đầu tư: UBND xã Xuân Hồng, Địa chỉ: xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Để việc đánh giá E-HSDT được thuận lợi, đề nghị Nhà thầu đăng tải cùng E-HSDT bản scan từ bản gốc, bảnsao có công chứng hoặc chứng thực(không quá 6 tháng) các tài liệu sau đây: 1. Đăng ký kinh doanh được phép hoạt động theo quy định của Pháp luật, trong đó có chức năng hoạt động trong lĩnh vực xây dựng công trình dân dụng; 2. Có chứng chỉ năng lực hoạt động thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực; 3. Báo cáo tài chính năm 2018, 2019, 2020 có xác nhận của cơ quan thuế nơi đơn vị đăng ký kê khai nộp thuế;Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế đến hết 31/12/2021; 4. Tài liệu chứng minh của các nhân sự chủ chốt tham gia thực hiện gói thầu: Bằng tốt nghiệp và các chứng chỉ hành nghề liên quan còn hiệu lực; các tài liệu chứng minh đã từng đảm nhiệm các chức danh, đã từng thực hiện các dự án. Các tài liệu để chứng minh loại, cấp của công trình đã thực hiệnvà các tài liệu có liên quan khác; 5. Hợp đồng tương tự; các văn bản, tài liệu thể hiện rõ loại, cấp công trìnhnhư: Quyết định phê duyệt dự án;quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc các tài liệu tương đương khác; 6. Tài liệu chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị thi công như hóa đơn, đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực, hợp đồng nguyên tắc và các tài liệu khác; 7. Bảng tiến độ và nhân lực tham gia thi công; 8. Đảm bảo dự thầu (Thư bảo lãnh); 9. Tài liệu chứng minh về nguồn lực tài chính cho gói thầu: Có cam kết của Ngân hàng về việc cung cấp vốn cho nhà thầu thực hiện gói thầu với số tiền quy định tại E-HSMT; 10. Các tài liệu khác có liên quan để chứng minh năng lực kinh nghiệm và các yêu cầu về kỹ thuật để thực hiện gói thầu Ghi chú: Trường hợp cần thiết, trong quá trình đánh giá E-HSDT bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu xuất trình bản gốc đểlàm rõ trước khi trình cấp có thẩm quyền phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 32.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Xuân Hồng, Địa chỉ: xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Xuân Hồng, Địa chỉ: xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND xã Xuân Hồng, Địa chỉ: xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
+ Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Xuân Trường, địa chỉ: Thị trấn Xuân Trường, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định; + Báo Đấu thầu,địa chỉ: Tầng 9, Tòa nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Lô D25, đường Tôn Thất Thuyết, Khu đô thị mới Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 024. 3768 6611.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
350 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Tốt nghiệp đại học, Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng cấp III hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên; có hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc bản cam kết, thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện gói thầu51
2Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng đã phụ trách kỹ thuật thi công của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên, có hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc bản cam kết, thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện gói thầu41
3Cán bộ quản lý chất lượng, an toàn lao động, VSMT1Tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chứng nhận đào tạo về an toàn, vệ sinh lao động; đã phụ trách quản lý chất lượng, an toàn lao động, VSMT ít nhất 01 hợp đồng tương tự trở lên; có hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc bản cam kết, thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện gói thầu41

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ ĐA NĂNG
BPHẦN MÓNG
1Đào đất móng đất cấp ITheo quy định tại Chương V318,768m3
2Đóng cọc tre, chiều dài cọc Theo quy định tại Chương V88,425100m
3Vét bùn đầu cọcTheo quy định tại Chương V14,148m3
4Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo quy định tại Chương V2,2677100m3
5Ván khuôn móngTheo quy định tại Chương V0,1884100m2
6Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Theo quy định tại Chương V13,776m3
7Ván khuôn móngTheo quy định tại Chương V0,7824100m2
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V0,9169tấn
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V0,6681tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmTheo quy định tại Chương V2,2404tấn
11Đổ bê tông móng, chiều rộng Theo quy định tại Chương V47,4296m3
12Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo quy định tại Chương V0,2957100m2
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V0,0504tấn
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Theo quy định tại Chương V0,8314tấn
15Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao Theo quy định tại Chương V2,9621m3
16Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Theo quy định tại Chương V21,2959m3
17Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngTheo quy định tại Chương V0,1837100m2
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V0,1748tấn
19Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Theo quy định tại Chương V3,0422m3
20Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,90Theo quy định tại Chương V0,5446100m3
21Vận chuyển đất bằng ôtô trong phạm vi Theo quy định tại Chương V2,6431100m3
22Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo quy định tại Chương V1,5469100m3
23Nilong chống mất nước xi măngTheo quy định tại Chương V324,7937m2
24Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 150Theo quy định tại Chương V32,4794m3
CPHẦN THÂN
1Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo quy định tại Chương V1,8938100m2
2Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V0,5387tấn
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Theo quy định tại Chương V2,6371tấn
4Đổ bê tông cột, tiết diện cột Theo quy định tại Chương V14,6502m3
5Ván khuôn xà dầm, giằngTheo quy định tại Chương V1,6749100m2
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V0,3411tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V2,368tấn
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Theo quy định tại Chương V0,3289tấn
9Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Theo quy định tại Chương V14,8297m3
10Ván khuôn sàn máiTheo quy định tại Chương V2,0523100m2
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V1,4149tấn
12Đổ bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Theo quy định tại Chương V15,1548m3
13Ngâm nước xi măng bảo dưỡng máiTheo quy định tại Chương V68,064m2
14Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V18,0153m2
15Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100Theo quy định tại Chương V68,064m2
16Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Theo quy định tại Chương V88,352m3
17Xây tường thẳng gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều dày 10,5cm, chiều cao Theo quy định tại Chương V14,6088m3
18Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo quy định tại Chương V0,6345100m2
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V0,2591tấn
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo quy định tại Chương V0,369tấn
21Đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250Theo quy định tại Chương V4,8609m3
22Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V19,825m2
DPHẦN HOÀN THIỆN
1Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V128,2396m2
2Trát trần, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V218,5964m2
3Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V478,3714m2
4Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V563,7578m2
5Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V44,7702m2
6Trát lanh tô, ô văng vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V40,245m2
7Đắp nổi tường, dày 3cm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V5,694m2
8Trát phào đơn trang trí sân khấu, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V18,78m
9Trát má cửa, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V50,5131m2
10Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V162,71m
11Đắp Chữ "NHÀ HOẠT ĐỘNG ĐA NĂNG" bằng vữa xi măng M75, vôi veTheo quy định tại Chương V1tg
12Cắt khe co giãn nền nhàTheo quy định tại Chương V76,7md
13Mài, đánh bóng vệ sinh nền nhà trước khi sơn EpoxyTheo quy định tại Chương V277,4584m2
14Sơn nền sàn Epoxy 1 nước lót, 2 nước phủ màu vàngTheo quy định tại Chương V277,4584m2
15Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 120x500mm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V4,884m2
16Lát nền, sàn, kích thước gạch 500x500mm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V52,7334m2
17Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu trong nhàTheo quy định tại Chương V787,2807m2
18Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu ngoài nhàTheo quy định tại Chương V737,2128m2
19Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Theo quy định tại Chương V6,1796100m2
20Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mTheo quy định tại Chương V3,3019100m2
21Lắp dựng dàn giáo trong, mỗi 1,2m tăng thêmTheo quy định tại Chương V16,5095100m2
EPHẦN CỬA
1Mua sẵn cửa đi 2 cánh mở quay cửa nhôm Việt Pháp kính an toàn dày 6.38mm (đơn giá đã bao gồm đầy đủ phụ kiện theo cửa)Theo quy định tại Chương V18m2
2Mua sẵn cửa đi 1 cánh mở quay cửa nhôm Việt Pháp kính an toàn dày 6.38mm (đơn giá đã bao gồm đầy đủ phụ kiện theo cửa)Theo quy định tại Chương V4,92m2
3Mua sẵn cửa sổ 2 cánh mở quay cửa nhôm Việt Pháp kính an toàn dày 6.38mm (đơn giá đã bao gồm đầy đủ phụ kiện theo cửa)Theo quy định tại Chương V20,175m2
4Mua sẵn vách kính khung nhôm Việt Pháp kính an toàn dày 6.38mm (đơn giá đã bao gồm đầy đủ phụ kiện theo cửa)Theo quy định tại Chương V84,99m2
5Sản xuất và lắp đặt sen hoa inoxTheo quy định tại Chương V335,42kg
6Gia công xà gồ thép mạ kẽmTheo quy định tại Chương V0,3923tấn
7Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽmTheo quy định tại Chương V0,3923tấn
8Gia công + lắp đặt tấm aluminium trần sân khấu + trần phòng kho+ trần phòng chuẩn bịTheo quy định tại Chương V52,4606m2
9Tôn đậy thang lên máiTheo quy định tại Chương V1bộ
10Thang lên máiTheo quy định tại Chương V1bộ
FPHẦN MÁI
1Ván khuôn xà dầm, giằngTheo quy định tại Chương V0,1449100m2
2Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V0,0316tấn
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V0,2291tấn
4Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Theo quy định tại Chương V1,5934m3
5Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V17,125m2
6Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màuTheo quy định tại Chương V17,125m2
7Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Theo quy định tại Chương V2,5688tấn
8Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Theo quy định tại Chương V2,5688tấn
9Gia công xà gồ thép mạ kẽmTheo quy định tại Chương V1,1299tấn
10Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽmTheo quy định tại Chương V1,1299tấn
11Gia công xà gồ thépTheo quy định tại Chương V0,1112tấn
12Lắp dựng xà gồ thépTheo quy định tại Chương V0,1112tấn
13Gia công giằng mái thépTheo quy định tại Chương V0,197tấn
14Lắp dựng giằng thépTheo quy định tại Chương V0,197tấn
15Bu lông neo M20x600Theo quy định tại Chương V40cái
16Bu lông lk M20x80Theo quy định tại Chương V30cái
17Bu lông lk M12x50Theo quy định tại Chương V420cái
18Bu lông nở M12x100Theo quy định tại Chương V140cái
19Bộ tăng đơ giằng máiTheo quy định tại Chương V24bộ
20Ốc siết cápTheo quy định tại Chương V96cái
21Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo quy định tại Chương V272,9034m2
22Lợp mái tôn tôn 11 múi dày 0.45mmTheo quy định tại Chương V3,8074100m2
23Ke chống bãoTheo quy định tại Chương V1.970cái
GTAM CẤP
1Đào đất móng, rộng Theo quy định tại Chương V10,2104m3
2Ván khuôn móngTheo quy định tại Chương V0,097100m2
3Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Theo quy định tại Chương V4,9629m3
4Đắp đất hoàn trả hố móngTheo quy định tại Chương V3,4035m3
5Vận chuyển đất bằng ôtô trong phạm vi Theo quy định tại Chương V0,0681100m3
6Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V15,9945m3
7Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Theo quy định tại Chương V0,5156m3
8Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo quy định tại Chương V0,1083100m3
9Rải nilong chống mất nước xi măngTheo quy định tại Chương V34,3597m2
10Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 150Theo quy định tại Chương V3,5635m3
11Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V98,8641m2
12Trát granitô tam cấp, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V98,8641m2
13Quét dầu bóng granitoTheo quy định tại Chương V98,8641m2
14Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V22,11m
15Trát má bậc tam cấp dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V1,3253m2
16Quét vôi má bậc tam cấpTheo quy định tại Chương V1,3253m2
17Sản xuất và lắp đặt sen hoa inoxTheo quy định tại Chương V58,24kg
18Chụp INOX D60x1.5 bịt đầuTheo quy định tại Chương V3cái
19Nở inox 304 D12Theo quy định tại Chương V6cái
20Đào đất móng, rộng Theo quy định tại Chương V0,5149m3
21Ván khuôn móngTheo quy định tại Chương V0,0096100m2
22Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Theo quy định tại Chương V0,2023m3
23Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Theo quy định tại Chương V1,0196m3
24Ván khuôn xà dầm, giằngTheo quy định tại Chương V0,0363100m2
25Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V0,0282tấn
26Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V0,0208tấn
27Đổ bê tông móng, chiều rộng Theo quy định tại Chương V0,2495m3
28Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngTheo quy định tại Chương V0,1716m3
29Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo quy định tại Chương V0,031100m3
30Lót ni lông chống mất nướcTheo quy định tại Chương V2,7789m2
31Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V0,0909tấn
32Ván khuôn cầu thang thườngTheo quy định tại Chương V0,0026100m2
33Đổ bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 150Theo quy định tại Chương V0,2575m3
34Vận chuyển đất bằng ôtô trong phạm vi Theo quy định tại Chương V0,0034100m3
35Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây bậc cầu thang, chiều cao Theo quy định tại Chương V0,177m3
36Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V2,7276m2
37Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màuTheo quy định tại Chương V2,7276m2
38Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V3,9235m2
39Trát granitô tam cấp, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V3,9235m2
40Quét dầu bóng granitoTheo quy định tại Chương V3,9235m2
41Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V5,9m
42Sản xuất và lắp đặt lan can inoxTheo quy định tại Chương V41,99kg
43Mua nở inox D12Theo quy định tại Chương V8cái
44Mua chụp inox D60Theo quy định tại Chương V4cái
HPHẦN ĐIỆN
1Lắp đặt tủ điện KT: 500x400x180mmTheo quy định tại Chương V1tủ
2Lắp đặt cầu dao 3P một chiều - Cường độ dòng điện 60AmpeTheo quy định tại Chương V1bộ
3Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện 60AmpeTheo quy định tại Chương V1cái
4Lắp đặt các aptomat 2 pha, cường độ dòng điện 25AmpeTheo quy định tại Chương V1cái
5Lắp đặt các aptomat 2 pha, cường độ dòng điện 20AmpeTheo quy định tại Chương V2cái
6Lắp đặt RCBO 2P-20AmpeTheo quy định tại Chương V2cái
7Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, tuýp nhựa 1x18W; L=1.2mTheo quy định tại Chương V2bộ
8Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn led highbay 70w, D350Theo quy định tại Chương V15bộ
9Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn Led Panel 600x1200Theo quy định tại Chương V3bộ
10Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tườngTheo quy định tại Chương V12cái
11Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcTheo quy định tại Chương V2cái
12Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcTheo quy định tại Chương V1cái
13Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắcTheo quy định tại Chương V2cái
14Lắp đặt ổ cắm đôiTheo quy định tại Chương V19cái
15Lắp đặt ổ cắm đơnTheo quy định tại Chương V12cái
16Lắp đặt Đế nhựa chống cháy âm tườngTheo quy định tại Chương V32hộp
17Lắp đặt Hộp nối dây âm tường KT 80*80*50mmTheo quy định tại Chương V25hộp
18Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2Theo quy định tại Chương V50m
19Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Theo quy định tại Chương V185m
20Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Theo quy định tại Chương V255m
21Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mmTheo quy định tại Chương V215m
22Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mmTheo quy định tại Chương V150m
23Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 25mmTheo quy định tại Chương V50m
24Ống thép D16Theo quy định tại Chương V18m
25Lắp đặt dây đơn Theo quy định tại Chương V5m
26Đóng cọc chống sét, cọc tiếp địa thép mạ đồng D16, l=2.4mTheo quy định tại Chương V2cọc
27Đồng dẹt 40x4Theo quy định tại Chương V3m
IPHẦN NƯỚC
1Lắp đặt ống nhựa PVC D90Theo quy định tại Chương V0,75100m
2Lắp đặt ống nhựa PVC D34Theo quy định tại Chương V0,2100m
3Lắp đăt cút nhựa PVC D90Theo quy định tại Chương V6cái
4Lắp đăt chếch PVC D90Theo quy định tại Chương V12cái
5Đai giữa ống nhựa d=90mmTheo quy định tại Chương V55cái
6Cầu chắn rác D90Theo quy định tại Chương V6cái
JPHẦN CHỐNG SÉT
1Gia công kim thu sét, chiều dài kim 1mTheo quy định tại Chương V21cái
2Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1mTheo quy định tại Chương V21cái
3Bầu sứ kim thu sétTheo quy định tại Chương V21cái
4Gia công và đóng cọc tiếp địa L63x63x6, l=2,5mTheo quy định tại Chương V7cọc
5Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mmTheo quy định tại Chương V220m
6Đào đất rãnh tiếp địaTheo quy định tại Chương V17,5m3
7Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép dẹt 40x4Theo quy định tại Chương V35m
8Đắp đất hoàn trả rãnh tiếp địaTheo quy định tại Chương V17,5m3
9Bật sắt liên kết dây thu sét fi 10 trên máiTheo quy định tại Chương V120cái
10Đai thép + bulong nở m12Theo quy định tại Chương V21bộ
11Hộp kiểm tra tiếp địaTheo quy định tại Chương V3cái
KPHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
1Hộp đựng bình chữa cháy bằng sắt mạ kẽm (20x40x20cm)Theo quy định tại Chương V2cái
2Lắp đặt hộp chuông báo cháy nút ấnTheo quy định tại Chương V0,45 nút
3Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x0.75mm2Theo quy định tại Chương V30m
4Lắp đặt bình chữa cháy dạng bột MFZ4Theo quy định tại Chương V2bình
5Lắp đặt bình khí chữa cháy CO2 - MT3Theo quy định tại Chương V2bình
6Nội quy PCCCTheo quy định tại Chương V2cái
7Bản tiêu lệnh PCCCTheo quy định tại Chương V2cái
LSAN LẤP MẶT BẰNG
1Đào vét hữu cơ, don cỏ rác (trung bình 30cm) đất cấp ITheo quy định tại Chương V3,8651100m3
2Vận chuyển đất bằng ôtô trong phạm vi Theo quy định tại Chương V3,8651100m3
3Đắp cát công trình độ chặt yêu cầu K=0,85Theo quy định tại Chương V14,189100m3
4Phá dỡ hàng rào bê tôngTheo quy định tại Chương V3,48m2
5Phá dỡ kết cấu gạchTheo quy định tại Chương V0,7991m3
6Phá dỡ kết cấu bê tôngTheo quy định tại Chương V0,1859m3
7Đào đất móng, rộng Theo quy định tại Chương V3,0846m3
8Ván khuôn móngTheo quy định tại Chương V0,0068100m2
9Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Theo quy định tại Chương V0,2636m3
10Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V1,3675m3
11Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Theo quy định tại Chương V0,3346m3
12Ván khuôn xà dầm, giằngTheo quy định tại Chương V0,0068100m2
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V0,0025tấn
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V0,015tấn
15Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Theo quy định tại Chương V0,1859m3
16Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Theo quy định tại Chương V0,4056m3
17Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Theo quy định tại Chương V0,1299m3
18Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V7,8754m2
19Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V2,8044m2
20Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màuTheo quy định tại Chương V10,6798m2
21Mua sẵn+ lắp dựng rào thoáng BTCTTheo quy định tại Chương V2,9md
MRÃNH THOÁT NƯỚC XÂY MỚI
1Đào đất móng rộng Theo quy định tại Chương V54,4937m3
2Ván khuôn móngTheo quy định tại Chương V0,2736100m2
3Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Theo quy định tại Chương V8,9667m3
4Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V2,1123m3
5Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V10,1892m3
6Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100Theo quy định tại Chương V38,004m2
7Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V128,0164m2
8Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngTheo quy định tại Chương V18,1631m3
9Vận chuyển đất bằng ôtô trong phạm vi Theo quy định tại Chương V0,3633100m3
10Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính Theo quy định tại Chương V0,4678tấn
11Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo quy định tại Chương V0,2712100m2
12Đổ Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Theo quy định tại Chương V4,7436m3
13Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵnTheo quy định tại Chương V1261 cấu kiện
14Đục tường rào hiện trạng thoát nước ra ruộng phía sau nhà, hoàn trả lại mặt bằngTheo quy định tại Chương V1vị trí
NRÃNH THOÁT NƯỚC CẢI TẠO
1Lật tấm đan, nạo vét hệ thống rãnh thoát nước hiện trạngTheo quy định tại Chương V10công
2Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V4,5158m3
3Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V98,886m2
4Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính Theo quy định tại Chương V0,2702tấn
5Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo quy định tại Chương V0,1596100m2
6Đổ Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Theo quy định tại Chương V2,73m3
7Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ côngTheo quy định tại Chương V751 cấu kiện
OBỒN CÂY
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Theo quy định tại Chương V4,9949m3
2Ván khuôn móngTheo quy định tại Chương V0,1786100m2
3Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Theo quy định tại Chương V2,4974m3
4Xây tường thẳng gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều dày 10,5cm, chiều cao Theo quy định tại Chương V1,5088m3
5Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Theo quy định tại Chương V2,4869m3
6Đắp đất nền móng công trìnhTheo quy định tại Chương V1,665m3
7Vận chuyển đất bằng ôtô trong phạm vi Theo quy định tại Chương V0,0333100m3
8Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V31,7864m2
9Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màuTheo quy định tại Chương V12,792m2
10Mua đất thịt đổ vào bồn câyTheo quy định tại Chương V11,4899m3
PBẬC LÊN XUỐNG GIỮA 2 KHUÔN VIÊN SÂN CŨ VÀ SÂN MỚI
1Cắt mạch sân bê tông hiện trạng phục vụ công tác phá dỡ bậc tam cấpTheo quy định tại Chương V7,9m
2Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thépTheo quy định tại Chương V0,474m3
3Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Theo quy định tại Chương V0,474m3
4Ván khuôn móngTheo quy định tại Chương V0,0079100m2
5Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Theo quy định tại Chương V0,316m3
6Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V0,6518m3
7Đắp đất nền móng công trìnhTheo quy định tại Chương V0,158m3
8Vận chuyển đất bằng ôtô trong phạm vi Theo quy định tại Chương V0,0079100m3
9Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V4,345m2
10Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 150Theo quy định tại Chương V0,237m3
QNỀN SÂN BÊ TÔNG KHUÔN VIÊN
1Ni lông chống mất nước xi măngTheo quy định tại Chương V711,81m2
2Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 200Theo quy định tại Chương V71,181m3
3Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V711,81m2
4Cắt khe co giãn bê tông (5x5m)Theo quy định tại Chương V130md
RTHỀM BÊ TÔNG
1Đắp cát công trình độ chặt yêu cầu K=0,85Theo quy định tại Chương V0,4465100m3
2Nilong chống mất nước xi măngTheo quy định tại Chương V99,22m2
3Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 200Theo quy định tại Chương V9,922m3
4Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V99,22m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt gạch đá ≥ 1,7 KWHoạt động tốt, có hóa đơn, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và dấu giáp lai của bên cho thuê, trừ trường hợp thuê của cá nhân)2
2Máy cắt uốn thép ≥ 5 KWHoạt động tốt, có hóa đơn, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và dấu giáp lai của bên cho thuê, trừ trường hợp thuê của cá nhân)1
3Đầm bàn ≥ 1KWHoạt động tốt, có hóa đơn, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và dấu giáp lai của bên cho thuê, trừ trường hợp thuê của cá nhân)2
4Đầm dùi ≥ 1,5KWHoạt động tốt, có hóa đơn, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và dấu giáp lai của bên cho thuê, trừ trường hợp thuê của cá nhân)2
5Đầm đất ≥ 70 kgHoạt động tốt, có hóa đơn, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và dấu giáp lai của bên cho thuê, trừ trường hợp thuê của cá nhân)1
6Máy hàn ≥ 23kWHoạt động tốt, có hóa đơn, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và dấu giáp lai của bên cho thuê, trừ trường hợp thuê của cá nhân)1
7Máy khoan ≥ 0,62kWHoạt động tốt, có hóa đơn, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và dấu giáp lai của bên cho thuê, trừ trường hợp thuê của cá nhân)1
8Máy nén khí ≥ 360 m3/hHoạt động tốt, có hóa đơn, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và dấu giáp lai của bên cho thuê, trừ trường hợp thuê của cá nhân)1
9Máy đào ≤ 0,80 m3Hoạt động tốt, có hóa đơn, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và dấu giáp lai của bên cho thuê, trừ trường hợp thuê của cá nhân)2
10Máy trộn bê tông ≥ 250 lítHoạt động tốt, có hóa đơn, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và dấu giáp lai của bên cho thuê, trừ trường hợp thuê của cá nhân)2
11Máy trộn vữa ≥ 80 lítHoạt động tốt, có hóa đơn, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và dấu giáp lai của bên cho thuê, trừ trường hợp thuê của cá nhân)2
12Ô tô tự đổ 3T-7THoạt động tốt, có đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và dấu giáp lai của bên cho thuê, trừ trường hợp thuê của cá nhân)3

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Xuân Hồng như sau:

  • Có quan hệ với 7 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,33 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,00%, Xây lắp 90,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 30.706.582.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 29.798.851.313 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,96%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 109

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Kẻ chết mở mắt cho người sống. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8523 dự án đang đợi nhà thầu
  • 143 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 158 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23697 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37147 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây