Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Vân Côn |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Nâng cấp, cải tạo tuyến đường liên thôn từ đường trục xã đến đường ĐH04 xã Vân Côn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Bản Scan từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền các tài liệu sau đây: - Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm hợp đồng tương tự, tài liệu chứng minh về nhân sự, máy móc theo yêu cầu - Đề xuất kỹ thuật (bao gồm thuyết minh phương án kỹ thuật các hợp đồng nguyên tắc và bản vẽ..). (Đối với nhà thầu trúng thầu: Nộp 01 bộ gốc + 03 bộ chụp hồ sơ dự thầu) |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: UBND xã Vân Côn Địa chỉ: Xã Vân Côn, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 04333990569 + Bên mời thầu là: UBND xã Vân Côn Địa chỉ: Xã Vân Côn, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND xã Vân Côn - Địa chỉ: Xã Vân Côn, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Bộ phận chuyên môn UBND xã Vân Côn Địa chỉ: Xã Vân Côn, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch-Đầu tư thành phố Hà Nội; Số 258 đường Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Kỹ sư ngành xây dựng cầu đường hoặc đường bộ hoặc kỹ thuật xây dựng công trình giao thông hoặc công nghệ kỹ thuật giao thông.- Đã là chỉ huy trưởng công trường của ít nhất 01 công trình giao thông từ cấp IV trở lên (kèm theo văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định phân công của nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).- Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự có khả năng sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).- Căn cước công dân/ chứng minh nhân dân còn hiệu lực* Tài liệu chứng minh:- Văn bằng chứng chỉ, bản xác nhận của chủ đầu tư là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực. Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT.- Căn cước công dân/ chứng minh nhân dân là bản gốc hoặc bản chụp được công chứng hoặc chứng thực hợp lệ | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách thi công | 2 | - Kỹ sư ngành xây dựng cầu đường hoặc đường bộ hoặc kỹ thuật xây dựng công trình giao thông hoặc công nghệ kỹ thuật giao thông.- Đã tham gia phụ trách kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình đường giao thông từ cấp IV trở lên (kèm theo văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).- Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự có khả năng sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).- Căn cước công dân/ chứng minh nhân dân còn hiệu lực* Tài liệu chứng minh:Văn bằng chứng chỉ, bản xác nhận của chủ đầu tư là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực, quyết đinh phân công nhiệm vụ của nhà thầu. Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT- Căn cước công dân/ chứng minh nhân dân là bản gốc hoặc bản chụp được công chứng hoặc chứng thực hợp lệ | 3 | 2 |
3 | Cán bộ an toàn lao động | 1 | + Là kỹ sư bảo hộ lao động hoặc kỹ sư xây dựng có chứng nhận huấn luyện an toàn lao đông, vệ sinh lao động còn hiệu lực.- Đã tham gia phụ trách công tác an toàn lao động của 01 công trình xây dựng (kèm theo văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).- Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự có khả năng sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).- Căn cước công dân/ chứng minh nhân dân còn hiệu lực* Tài liệu chứng minh:- Văn bằng chứng chỉ, bản xác nhận của chủ đầu tư là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực, quyết đỉnh phân công nhiệm vụ của nhà thầu. Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT- Căn cước công dân/ chứng minh nhân dân là bản gốc hoặc bản chụp được công chứng hoặc chứng thực hợp lệ | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Mặt đường | |||
1 | Đào nền đường, đất cấp II ư | Theo HSBCKTKT được duyệt | 157,553 | m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,808 | 100m3 |
3 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,767 | 100m3 |
4 | Đắp cấp phối đá dăm lớp dưới, độ chặt yêu cầu K=0,98 | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,74 | 100m3 |
5 | Bù vênh cấp phối đá dăm, độ chặt yêu cầu K=0,98 | Theo HSBCKTKT được duyệt | 1,26 | 100m3 |
6 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Theo HSBCKTKT được duyệt | 2,269 | 100m3 |
7 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | Theo HSBCKTKT được duyệt | 17,462 | 100m2 |
8 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 7 cm | Theo HSBCKTKT được duyệt | 17,462 | 100m2 |
B | VỈA HÈ | |||
1 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,877 | 100m3 |
2 | Ni lông lót chống thấm | Theo HSBCKTKT được duyệt | 477,53 | m2 |
3 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Theo HSBCKTKT được duyệt | 30,39 | m3 |
4 | Lát vỉa hè bằng gạch Terrazzo400x400, vữa XM mác 75 | Theo HSBCKTKT được duyệt | 477,53 | m2 |
C | BÓ VỈA | |||
1 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bó vỉa | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,633 | 100m2 |
2 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Theo HSBCKTKT được duyệt | 9,8 | m3 |
3 | Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng 23x26x100cm, vữa XM mác 75 | Theo HSBCKTKT được duyệt | 317 | m |
4 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,56 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông đúc sẵn tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 300 | Theo HSBCKTKT được duyệt | 5,25 | m3 |
6 | Lắp đặt tấm đan rãnh 50x30x6cm | Theo HSBCKTKT được duyệt | 584 | tấm |
D | BÓ HÈ | |||
1 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Theo HSBCKTKT được duyệt | 16,89 | m3 |
2 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HSBCKTKT được duyệt | 62,78 | m2 |
3 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2,0mm | Theo HSBCKTKT được duyệt | 117,41 | m2 |
E | Kè+ nắp kênh | |||
1 | Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp II | Theo HSBCKTKT được duyệt | 14,519 | m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,813 | 100m3 |
3 | Đóng cọc tre, chiều dài cọc | Theo HSBCKTKT được duyệt | 30,93 | 100m |
4 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Theo HSBCKTKT được duyệt | 7,73 | m3 |
5 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 100 | Theo HSBCKTKT được duyệt | 46,4 | m3 |
6 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày | Theo HSBCKTKT được duyệt | 77,33 | m3 |
7 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,519 | 100m3 |
8 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Theo HSBCKTKT được duyệt | 2,76 | m3 |
9 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HSBCKTKT được duyệt | 28,58 | m2 |
10 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,835 | 100m2 |
11 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Theo HSBCKTKT được duyệt | 1,396 | 100m2 |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,379 | tấn |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo HSBCKTKT được duyệt | 1,322 | tấn |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn, đường kính cốt thép | Theo HSBCKTKT được duyệt | 2,475 | tấn |
15 | Đổ bê tông dầm, chiều cao | Theo HSBCKTKT được duyệt | 15,33 | m3 |
16 | Đổ bê tông sàn, đá 1x2, mác 250 | Theo HSBCKTKT được duyệt | 13,96 | m3 |
F | RÃNH B400 | |||
1 | Cắt khe 1x4 của đường lăn, sân đỗ | Theo HSBCKTKT được duyệt | 33,892 | 10m |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép b | Theo HSBCKTKT được duyệt | 99,07 | m3 |
3 | Tháo dỡ tấm đan rãnh cũ | Theo HSBCKTKT được duyệt | 366 | 1 cấu kiện |
4 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | Theo HSBCKTKT được duyệt | 47,5 | m3 |
5 | Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ, đá tảng, cục bê tông (0,4-1)m | Theo HSBCKTKT được duyệt | 1,174 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,475 | 100m3 |
7 | Đào đất móng băng, đất cấp II | Theo HSBCKTKT được duyệt | 157,56 | m3 |
8 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | Theo HSBCKTKT được duyệt | 1,576 | 100m3 |
9 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Theo HSBCKTKT được duyệt | 32,88 | m3 |
10 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,508 | 100m2 |
11 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Theo HSBCKTKT được duyệt | 49,31 | m3 |
12 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | Theo HSBCKTKT được duyệt | 80,53 | m3 |
13 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HSBCKTKT được duyệt | 433,82 | m2 |
14 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo HSBCKTKT được duyệt | 1,017 | 100m2 |
15 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Theo HSBCKTKT được duyệt | 14,91 | m3 |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo HSBCKTKT được duyệt | 1,2 | tấn |
17 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo HSBCKTKT được duyệt | 1,457 | 100m2 |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tấm đan đường kính cốt thép | Theo HSBCKTKT được duyệt | 3,145 | tấn |
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo HSBCKTKT được duyệt | 1,654 | tấn |
20 | Đổ bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | Theo HSBCKTKT được duyệt | 41,28 | m3 |
21 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,632 | 100m3 |
22 | Đổ bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | Theo HSBCKTKT được duyệt | 15,2 | m3 |
G | HỐ GA CÁC LOẠI | |||
1 | Cắt khe 1x4 của đường lăn, sân đỗ | Theo HSBCKTKT được duyệt | 9,473 | 10m |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | Theo HSBCKTKT được duyệt | 13,04 | m3 |
3 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | Theo HSBCKTKT được duyệt | 6,52 | m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,13 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,065 | 100m3 |
6 | Đào đất móng băng, đất cấp II | Theo HSBCKTKT được duyệt | 58,445 | m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,585 | 100m3 |
8 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Theo HSBCKTKT được duyệt | 8,94 | m3 |
9 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,237 | 100m2 |
10 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Theo HSBCKTKT được duyệt | 13,4 | m3 |
11 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75 | Theo HSBCKTKT được duyệt | 22,51 | m3 |
12 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HSBCKTKT được duyệt | 60,93 | m2 |
13 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,181 | 100m2 |
14 | Đổ bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 250 | Theo HSBCKTKT được duyệt | 5,19 | m3 |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,191 | tấn |
16 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,33 | 100m2 |
17 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo HSBCKTKT được duyệt | 1,406 | tấn |
18 | Đổ bê tông đúc sẵn tấm đan, đá 1x2, mác 250 | Theo HSBCKTKT được duyệt | 7,04 | m3 |
19 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg | Theo HSBCKTKT được duyệt | 32 | 1 cấu kiện |
20 | Lưới chắn rác composite nắp 430x860mm; khung 530x960 tải 125KN | Theo HSBCKTKT được duyệt | 37 | ck |
21 | Bộ ga composite, khung vuông nổi, nắp tròn đường kính 700mm, khung 900x900, tải trọng 125KN | Theo HSBCKTKT được duyệt | 13 | ck |
22 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,134 | 100m3 |
23 | Đổ bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | Theo HSBCKTKT được duyệt | 2,94 | m3 |
24 | Gia công lưới chắn rác composite | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,635 | tấn |
25 | Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn gia nhiệt, đường kính ống 200mm chiều dày 7,7mm | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,126 | 100m |
H | Cống B600 | |||
1 | Cắt khe 1x4 của đường lăn, sân đỗ | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,634 | 10m |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | Theo HSBCKTKT được duyệt | 1,08 | m3 |
3 | Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ, đá tảng, cục bê tông (0,4-1)m | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,011 | 100m3 |
4 | Đào đất móng băng, đất cấp II | Theo HSBCKTKT được duyệt | 6,328 | m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,063 | 100m3 |
6 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,56 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,011 | 100m2 |
8 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,83 | m3 |
9 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | Theo HSBCKTKT được duyệt | 1,25 | m3 |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,033 | tấn |
11 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,048 | 100m2 |
12 | Đổ bê tông mũ mố cống đá 1x2, mác 250 | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,58 | m3 |
13 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HSBCKTKT được duyệt | 5,06 | m2 |
14 | Đổ bê tông đúc sẵn nắp cống, đá 1x2, mác 250 | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,56 | m3 |
15 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,067 | tấn |
16 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn tấm đan | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,022 | 100m2 |
17 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg | Theo HSBCKTKT được duyệt | 3 | 1 cấu kiện |
18 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,018 | 100m3 |
19 | Đổ bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | Theo HSBCKTKT được duyệt | 0,34 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ ≥ 7 tấn (tải trọng hàng hóa) (kèm theo đăng ký và đăng kiểm còn hiệu lực) | Hoạt động tốt | 2 |
2 | Máy đào ≥ 0,4m3 (Kèm theo đăng ký hoặc đăng kiểm hoặc hóa đơn mua bán) | Hoạt động tốt | 1 |
3 | Máy rải BTN (Kèm theo đăng ký hoặc đăng kiểm hoặc hóa đơn mua bán) | Hoạt động tốt | 1 |
4 | Lu bánh lốp ≥ 16 tấn (Kèm theo đăng ký hoặc đăng kiểm hoặc hóa đơn mua bán) | Hoạt động tốt | 1 |
5 | Lu rung ≥ 25 tấn (Kèm theo đăng ký hoặc đăng kiểm hoặc hóa đơn mua bán) | Hoạt động tốt | 1 |
6 | Lu bánh thép ≥ 10 tấn (Kèm theo đăng ký hoặc đăng kiểm hoặc hóa đơn mua bán) | Hoạt động tốt | 1 |
7 | Ô tô tưới (rải) nhựa đường hoặc máy phun (rải) nhựa đường) (kèm theo hóa đơn) | Hoạt động tốt | 1 |
8 | Thiết bị kẻ sơn đường (sơn nóng) ) (kèm theo hóa đơn) | Hoạt động tốt | 1 |
9 | Máy nén khí hoặc thiết bị hút bụi (kèm theo hóa đơn) | Hoạt động tốt | 1 |
10 | Máy đầm cóc ≥ 70kg (kèm theo hóa đơn) | Hoạt động tốt | 1 |
11 | Máy trộn bê tông ≥ 120L (kèm theo hóa đơn) | Hoạt động tốt | 1 |
12 | Máy trộn vữa ≥ 80L (kèm theo hóa đơn) | Hoạt động tốt | 1 |
13 | Máy đầm dùi ≥ 1,5KW (kèm theo hóa đơn) | Hoạt động tốt | 1 |
14 | Máy đầm bàn ≥ 1,0KW (kèm theo hóa đơn) | Hoạt động tốt | 1 |
15 | Máy cắt và uốn sắt (kèm theo hóa đơn) | Hoạt động tốt | 1 |
16 | Máy thuỷ bình (kèm theo hóa đơn) | Hoạt động tốt | 1 |
17 | Phòng thí nghiệm.Nhà thầu phải bố trí phòng thí nghiệm có đầy đủ năng lực thực hiện các phép thử của phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng được cơ quan có thẩm quyền công nhận.Nhà thầu phải chứng minh quyền sở hữu (nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và bên cho thuê phải chứng minh chủ sở hữu, năng lực phòng thí nghiệm) | Hoạt động tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Vân Côn như sau:
- Có quan hệ với 24 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,10 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,38%, Xây lắp 97,62%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 108.595.123.500 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 108.049.540.637 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,50%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Mỗi khi bạn cười với một ai đó, đó là hành động của sự yêu thương, là món quà cho người đó, một thứ vô cùng đẹp đẽ. "
Mother Teresa
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Vân Côn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ủy ban nhân dân xã Vân Côn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.