Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng tỉnh Quảng Nam |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Trường PTTH Trần Phú, xã Bình Lâm, huyện Hiệp Đức. Hạng mục: Kè chắn đất kết hợp tường bảo vệ Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu: Nhà thầu là tổ chức thi công công trình Hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Quảng Nam; Địa chỉ: số 510 Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam; Địa chỉ: số 02 Trần Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh QuảngNam; Điện thoại: 02353.810394; Fax: 02353.810396 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Quảng Nam; Địa chỉ: số 510 Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam; Điện thoại: 02353.818001; Fax: 02353. 818001; Email: [email protected] |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam Số 02 Trần Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Điện thoại : 0235 3 810 394 Fax :0235 3 810 396 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng hoặc hạ tầng kỹ thuật. Đã từng là chỉ huy trưởng 02 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III trở lên có giá trị ≥ 2,5 tỷ đồng.Nhà thầu cung cấp (bản gốc hoặc công chứng) biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có tên nhân sự đề xuất hoặc xác nhận của chủ đầu tư hoặc các tài liệu khác chứng minh được. | 6 | 3 |
2 | cán bộ phụ trách xây dựng | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng hoặc hạ tầng kỹ thuật. Đã từng là phụ trách thi công 02 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III trở lên.Nhà thầu cung cấp (bản gốc hoặc công chứng) biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có tên nhân sự đề xuất hoặc xác nhận của chủ đầu tư hoặc các tài liệu khác chứng minh được. | 4 | 2 |
3 | cán bộ phụ trách trắc địa | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng, có chứng chỉ hành nghề khảo sát địa hình. Đã từng là phụ trách trắc địa 02 công trình xây dựng cấp III trở lên.Nhà thầu cung cấp (bản gốc hoặc công chứng) biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có tên nhân sự đề xuất hoặc xác nhận của chủ đầu tư hoặc các tài liệu khác chứng minh được | 4 | 2 |
4 | Cán bộ an toàn lao động | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng, có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động hoặc chứng chỉ hành nghề an toàn lao động (còn hiệu lực). Đã trực tiếp phụ trách an toàn lao động, bảo hộ lao động ít nhất 02 công trình xây dựng.Nhà thầu cung cấp (bản gốc hoặc công chứng) biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có tên nhân sự đề xuất hoặc xác nhận của chủ đầu tư hoặc các tài liệu khác chứng minh được. | 4 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | MÁI TA LUY | |||
1 | Đào xúc đất - Cấp đất III | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 6,3043 | 100m3 |
2 | Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 18,286 | 100m3 |
3 | Đất cấp 3 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 9,5578 | 100m3 |
B | KÈ ỐP MÁI TALUY | |||
1 | Đào móng - Cấp đất III | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 10,6813 | 100m3 |
2 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 8,2574 | 100m3 |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 52,3049 | m3 |
4 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 190,0875 | m3 |
5 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 2,48 | m3 |
6 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 0,3795 | tấn |
7 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 3,7869 | tấn |
8 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 6,8109 | tấn |
9 | Quét nhựa bi tum và dán bao tải 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 20,4 | m2 |
10 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 50,594 | m3 |
11 | Lắp đặt các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kg | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 8.267 | cấu kiện |
12 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 4,0001 | 100kg |
13 | Trồng cỏ lá gừng | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 4,3815 | 100m2 |
14 | Tưới nước bảo dưỡng cỏ lá gừng sau khi trồng bằng bơm điện | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 13,1445 | 100m2/tháng |
C | KÈ ĐỨNG BÊ TÔNG CỐT THÉP | |||
1 | Đào móng - Cấp đất III | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 0,8992 | 100m3 |
2 | Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 0,2997 | 100m3 |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 7,7469 | m3 |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 93,1473 | m3 |
5 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 1,6669 | tấn |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 0,5177 | tấn |
7 | Lắp đặt ống thoát nước đk 60mm, có bọc 03 lớp đầu ống chống thoát đất ra bên ngoài kè | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 25 | ống |
D | MƯƠNG THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đào kênh mương - Cấp đất III | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 2,0273 | 100m3 |
2 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 0,6758 | 100m3 |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 19,1205 | m3 |
4 | Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 39,2493 | m3 |
5 | Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK ≤10mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 1,6927 | tấn |
6 | Lắp dựng cốt thép tấm đa, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 0,976 | tấn |
7 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 12,24 | m3 |
8 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 255 | cấu kiện |
9 | Quét nhựa bi tum và dán bao tải 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 8,12 | m2 |
E | TƯỜNG RÀO BẢO VỆ | |||
1 | Đào móng - Cấp đất III | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 0,6755 | 100m3 |
2 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 5,413 | m3 |
3 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 5,317 | m3 |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 15,3552 | m3 |
5 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 0,1567 | tấn |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 0,1509 | tấn |
7 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 0,0925 | tấn |
8 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 0,5556 | tấn |
9 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 5,0646 | m3 |
10 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 38,6136 | m3 |
11 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 0,2337 | tấn |
12 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 1,2133 | tấn |
13 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 8,836 | m3 |
14 | Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ 9,5x13,5x19cm - Chiều dày >10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 62,8064 | m3 |
15 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 0,0878 | tấn |
16 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 0,4703 | tấn |
17 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 4,7776 | m3 |
18 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 120,32 | m2 |
19 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 1.470,96 | m |
20 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 1.065,584 | m2 |
21 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 71,66 | m2 |
22 | GCLD chông thép đường kính 10mm, cao 7cm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 238,88 | md |
23 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 1.257,564 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào Vgàu > 1,0m3 | Máy đào Vgàu > 1,0m3. Đơn vị tính: chiếc | 2 |
2 | Máy cắt uốn cốt thép 5kW | Máy cắt uốn cốt thép 5kW. Đơn vị tính: cái | 2 |
3 | Máy đầm bàn 1kW | Máy đầm bàn 1kW. Đơn vị tính: cái | 2 |
4 | Máy đầm cóc | Máy đầm cóc. Đơn vị tính: cái | 2 |
5 | Máy đầm dùi 1,5kW | Máy đầm dùi 1,5kW. Đơn vị tính: cái | 2 |
6 | Máy trộn bê tông 250 lít | Máy trộn bê tông 250 lít. Đơn vị tính: cái | 2 |
7 | Máy trộn vữa 80 lít | Máy trộn vữa 80 lít. Đơn vị tính: cái | 2 |
8 | Ô tô tự đổ 5T | Ô tô tự đổ 5T. Đơn vị tính: chiếc | 3 |
9 | Ván khuôn | Đơn vị tính: m2 | 200 |
10 | Chống thép | Đơn vị tính: cây | 100 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng tỉnh Quảng Nam như sau:
- Có quan hệ với 271 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,41 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 22,19%, Xây lắp 50,65%, Tư vấn 21,93%, Phi tư vấn 2,87%, Hỗn hợp 0,26%, Lĩnh vực khác 5%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.983.060.032.922 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.671.840.563.459 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,81%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bạch đầu giai lão thực ra chẳng liên quan gì đến tình yêu, chỉ đơn giản là nhẫn nại… Thế nhưng, nhẫn nại cũng chính là một loại tình yêu. Vì thế, người thực sự yêu bạn, thực chất chính là người luôn tỏ ra nhẫn nại với bạn. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng tỉnh Quảng Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng tỉnh Quảng Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.