Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220234697-02 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải (Xem thay đổi)
- 20220234697-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lương Sơn |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Nhà lớp học trường Tiểu học và trung học cơ sở Nhuận Trạch Thời gian thực hiện hợp đồng là : 450 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: : Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập doanh nghiệp. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lương Sơn TK 12 thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Lương Sơn (Thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình). -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lương Sơn (Thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình). |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Lương Sơn – Thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
450 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | 01 Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp , đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng và công nghiệp có cấp tương đương hoặc cao hơn cấp công trình đang xét.Kèm theo các tài liệu là bản chính hoặc bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công dân dụng và công nghiệp hạng III còn hiệu lực.Tài liệu chứng minh về kinh nghiệm là bản gốc văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã làm chỉ huy trưởng của công trình nêu trên | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật hiện trường | 1 | 01 Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp, đã làm cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình dân dụng và công nghiệp có cấp tương đương hoặc cao hơn cấp công trình đang xétKèm theo các tài liệu là bản chính hoặc bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp đại họcTài liệu chứng minh về kinh nghiệm là bản gốc văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã làm cán bộ kỹ thuật hiện trường của công trình nêu trên | 3 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động. | 1 | 01 kỹ sư bảo hộ lao động hoặc 01 kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, đã làm công tác an toàn lao động cho 01 công trình xây dựngKèm theo các tài liệu là bản chính hoặc bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp đại học, chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực trong trường hợp không phải là kỹ sư bảo hộ lao động.Tài liệu chứng minh về kinh nghiệm là bản gốc văn bản xác nhận của chủ đầu tư. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NHÀ LỚP HỌC 3 TẦNG 09 PHÒNG | |||
B | PHẦN MÓNG | |||
1 | Đào móng công trình, đất cấp II, vận chuyển đất thừa đổ đi | Mục 2, chương V | 514,56 | m3 |
2 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 (Đất tận dụng) | Mục 2, chương V | 171,52 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mục 2, chương V | 27,3923 | m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mục 2, chương V | 118,4801 | m3 |
5 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | Mục 2, chương V | 2,0822 | 100m2 |
6 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Mục 2, chương V | 0,4149 | 100m2 |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mục 2, chương V | 1,3854 | tấn |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mục 2, chương V | 3,8485 | tấn |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Mục 2, chương V | 6,6792 | tấn |
10 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mục 2, chương V | 34,6732 | m3 |
C | Bể phốt | |||
1 | Đào móng công trình, đất cấp II (vận chuyển đất thừa đổ đi) | Mục 2, chương V | 12,1875 | m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường (đất tận dụng) | Mục 2, chương V | 4,0625 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mục 2, chương V | 0,625 | m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mục 2, chương V | 1,1381 | m3 |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mục 2, chương V | 0,1308 | tấn |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mục 2, chương V | 0,0619 | tấn |
7 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mục 2, chương V | 0,0432 | 100m2 |
8 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 2,7311 | m3 |
9 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 15,451 | m2 |
10 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 15,451 | m2 |
11 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 3,6892 | m2 |
12 | Quét nước xi măng 2 nước | Mục 2, chương V | 19,1402 | m2 |
13 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mục 2, chương V | 0,625 | m3 |
14 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan nắp bể D | Mục 2, chương V | 0,0407 | tấn |
15 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mục 2, chương V | 0,03 | 100m2 |
16 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Mục 2, chương V | 8 | cấu kiện |
D | Bậc tam cấp + Lối dốc | |||
1 | Đào móng công trình, đất cấp II (vận chuyển đất thừa đổ đi) | Mục 2, chương V | 8,87 | m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường (đất tận dụng) | Mục 2, chương V | 2,9567 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mục 2, chương V | 4,3598 | m3 |
4 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mục 2, chương V | 14,6564 | m3 |
5 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 46,197 | m2 |
6 | Xẻ rãnh chống trơn mũi bậc | Mục 2, chương V | 29,79 | 10m |
7 | Rải nilong chống mất nước phần BT lối dốc | Mục 2, chương V | 0,0791 | 100m2 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền lối dốc, đá 1x2, mác 200 | Mục 2, chương V | 0,7912 | m3 |
9 | Cắt khe 1x4 của đường dốc | Mục 2, chương V | 5,6123 | 10m |
10 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 1,7023 | m2 |
11 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mục 2, chương V | 1,7023 | m2 |
12 | Gia công lan can Inox lối dốc | Mục 2, chương V | 0,0938 | tấn |
13 | Lắp dựng lan can Inox lối dốc | Mục 2, chương V | 11,7 | m2 |
E | PHẦN THÂN | |||
1 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Mục 2, chương V | 26,1122 | m3 |
2 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | Mục 2, chương V | 3,9023 | 100m2 |
3 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mục 2, chương V | 1,1826 | tấn |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mục 2, chương V | 0,4127 | tấn |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mục 2, chương V | 5,8066 | tấn |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Mục 2, chương V | 47,6086 | m3 |
7 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Mục 2, chương V | 4,4441 | 100m2 |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mục 2, chương V | 2,0777 | tấn |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mục 2, chương V | 5,3549 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mục 2, chương V | 6,0265 | tấn |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Mục 2, chương V | 132,9059 | m3 |
12 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao | Mục 2, chương V | 12,2141 | 100m2 |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Mục 2, chương V | 13,5584 | tấn |
14 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Mục 2, chương V | 6,4211 | m3 |
15 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mục 2, chương V | 1,0562 | 100m2 |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Mục 2, chương V | 0,1672 | tấn |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mục 2, chương V | 0,5157 | tấn |
18 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200 | Mục 2, chương V | 12,5084 | m3 |
19 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | Mục 2, chương V | 1,2114 | 100m2 |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Mục 2, chương V | 1,1797 | tấn |
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mục 2, chương V | 0,2762 | tấn |
22 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | Mục 2, chương V | 3,7324 | m3 |
23 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 106,416 | m2 |
24 | Xẻ rãnh chống trơn mũi bậc | Mục 2, chương V | 54 | 10m |
25 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 123,3 | m2 |
26 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mục 2, chương V | 123,3 | m2 |
27 | Gia công lan can thang+hành lang bằng Inox | Mục 2, chương V | 0,6914 | tấn |
28 | Lắp dựng lan can thang+hành lang bằng Inox | Mục 2, chương V | 67,6341 | m2 |
29 | Trụ thang gỗ lim D200x1,375m | Mục 2, chương V | 2 | cái |
30 | Gia công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗ, kích thước 60x80 sơn PU hoàn thiện | Mục 2, chương V | 38 | m |
31 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mục 2, chương V | 210,6264 | m3 |
32 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây vòm cong, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 54,449 | m3 |
33 | Xây tường thẳng gạch không nung (10,5x6x22)cm, chiều dày 10,5cm, chiều cao | Mục 2, chương V | 13,5015 | m3 |
34 | Xây tường thẳng gạch không nung (10,5x6x22)cm, chiều dày 10,5cm, chiều cao | Mục 2, chương V | 22,6421 | m3 |
35 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Mục 2, chương V | 40,6871 | m3 |
36 | Khoan tạo lỗ bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan D | Mục 2, chương V | 1.944 | 1 lỗ khoan |
37 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mục 2, chương V | 0,3791 | tấn |
38 | Căng lưới thép gia cố tường gạch không nung | Mục 2, chương V | 296,4 | m2 |
F | PHẦN HOÀN THIỆN | |||
1 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mục 2, chương V | 1,1275 | 100m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 4x6, mác 100 | Mục 2, chương V | 32,8675 | m3 |
3 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Mục 2, chương V | 35,3977 | m2 |
4 | Lát nền, sàn gạch ceramic KT600x600, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 867,5 | m2 |
5 | Lát nền, sàn, bằng gạch chống trơn 300x300, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 60,4127 | m2 |
6 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 192,761 | m2 |
7 | Công tác ốp gạch viền trang trí tiết diện gạch 100x600, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 9,514 | m2 |
8 | Công tác ốp gạch thẻ vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 60x240, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 38,6321 | m2 |
9 | Công tác ốp gạch chân tường tiết diện gạch 100x600, vữa XM PCB40 mác 75 (tính từ gạch lát nền cắt ra) | Mục 2, chương V | 28,8576 | m2 |
10 | Khung xương đỡ chậu lavabo | Mục 2, chương V | 4 | bộ |
11 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 12,1997 | m2 |
12 | Sản xuất + lắp đặt vách ngăn nhẹ bên trong dùng tấm MFC chịu ẩm dày 18mm | Mục 2, chương V | 57,215 | m2 |
13 | Thi công trần thả thạch cao tấm chịu nước KT600x600 | Mục 2, chương V | 27,4383 | m2 |
14 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 32,139 | m2 |
15 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 1.003,8281 | m2 |
16 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 163,6446 | m2 |
17 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 1.247,9239 | m2 |
18 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 177,25 | m2 |
19 | Trát xà dầm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 444,41 | m2 |
20 | Trát trần, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 1.084,2797 | m2 |
21 | Trát gờ móc nước seno, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 117,38 | m |
22 | Trát gờ chỉ, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 286,49 | m |
23 | Đắp phào đơn, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 242,54 | m |
24 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Mục 2, chương V | 163,7082 | m2 |
25 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM PCB40 mác 100 | Mục 2, chương V | 116,7042 | m2 |
26 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mục 2, chương V | 1.338,2296 | m2 |
27 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mục 2, chương V | 2.776,6136 | m2 |
28 | Gia công xà gồ thép C100x50x20x2.5 | Mục 2, chương V | 1,8605 | tấn |
29 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mục 2, chương V | 189,6 | m2 |
30 | Lắp dựng xà gồ thép | Mục 2, chương V | 1,8605 | tấn |
31 | Lợp mái bằng tôn giả ngói chiều dày 0,42mm | Mục 2, chương V | 4,2379 | 100m2 |
32 | Con sơn sắt | Mục 2, chương V | 32 | cái |
G | Cửa: | |||
1 | Sản xuất cửa đi nhôm định hình hệ EUA-450 hoặc tương đương, cửa kính trắng an toàn dày 6,38mm, phụ kiện đồng bộ (giá theo công bố giá + tiền chênh kính 6.38mm là 330.000đ/m2) | Mục 2, chương V | 120,307 | m2 |
2 | Sản xuất cửa sổ mở nhôm định hình hệ EUA-4400 hoặc tương đương, cửa kính dày 6,38mm, phụ kiện đồng bộ (giá theo công bố giá + tiền chênh kính 6.38mm là 330.000đ/m2) | Mục 2, chương V | 80,22 | m2 |
3 | Sản xuất cửa sổ hất nhôm định hình hệ EUA-4400 hoặc tương đương, cửa kính dày 6,38mm, phụ kiện đồng bộ (giá theo công bố giá + tiền chênh kính 6.38mm là 330.000đ/m2) | Mục 2, chương V | 12,204 | m2 |
4 | Hệ vách nhôm định hình hệ NH-76 hoặc tương đương, kính trắng an toàn dày 6,38mm, phụ kiện đồng bộ (giá theo công bố giá + tiền chênh kính 6.38mm là 330.000đ/m2) | Mục 2, chương V | 31,94 | m2 |
5 | Hệ vách mặt dựng nhôm định hình EU-1100 hoặc tương đương, kính trắng an toàn dày 6,38mm, phụ kiện đồng bộ (giá theo công bố giá + tiền chênh kính 6.38mm là 330.000đ/m2) | Mục 2, chương V | 35,6397 | m2 |
6 | Gia công hoa sắt Inox hộp 15x30x2 | Mục 2, chương V | 1,0354 | tấn |
7 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Mục 2, chương V | 103,14 | m2 |
8 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Mục 2, chương V | 10,7438 | 100m2 |
9 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | Mục 2, chương V | 8,6475 | 10m2 |
10 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | Mục 2, chương V | 33,4337 | 10m2 |
11 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | Mục 2, chương V | 44,476 | m3 |
12 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | Mục 2, chương V | 10,9612 | tấn |
13 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | Mục 2, chương V | 1,0155 | tấn |
H | PHẦN ĐIỆN | |||
1 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Mục 2, chương V | 3 | bộ |
2 | Thanh treo bộ đèn chiếu sáng lớp học | Mục 2, chương V | 54 | bộ |
3 | Lắp đặt đèn Led tuyp lớp học bóng đôi | Mục 2, chương V | 54 | bộ |
4 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | Mục 2, chương V | 3 | bộ |
5 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần | Mục 2, chương V | 36 | bộ |
6 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | Mục 2, chương V | 38 | cái |
7 | Lắp đặt quạt điện - Quạt thông gió trên tường | Mục 2, chương V | 6 | cái |
8 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Mục 2, chương V | 46 | cái |
9 | Lắp đặt công tắc đảo chiều cầu thang | Mục 2, chương V | 8 | cái |
10 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Mục 2, chương V | 61 | cái |
11 | Đế sê nô âm tường công tắc, ổ cắm, ... | Mục 2, chương V | 115 | cái |
12 | Hộp cầu đấu | Mục 2, chương V | 12 | hộp |
13 | Tủ điện tổng + tầng KT 600x400x150 | Mục 2, chương V | 3 | hộp |
14 | Bảng điện phòng chứa 4 module | Mục 2, chương V | 10 | hộp |
15 | Lắp đặt các aptomat 3 pha MCCB, cường độ dòng điện 120Ampe | Mục 2, chương V | 1 | cái |
16 | Lắp đặt các aptomat loại 2 pha MCCB, cường độ dòng điện 100Ampe | Mục 2, chương V | 4 | cái |
17 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha MCB, cường độ dòng điện 32Ampe | Mục 2, chương V | 18 | cái |
18 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha MCB, cường độ dòng điện 20Ampe | Mục 2, chương V | 19 | cái |
19 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha MCB, cường độ dòng điện 10Ampe | Mục 2, chương V | 13 | cái |
20 | Lắp đặt dây dẫn 3 ruột Cu/XLPE/PVC 3x25+1x16mm2 | Mục 2, chương V | 120 | m |
21 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, dây cáp CU/XLPE/PVC 2x16mm2 | Mục 2, chương V | 6 | m |
22 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, dây cáp CU/XLPE/PVC 2x6mm2 | Mục 2, chương V | 60 | m |
23 | Lắp đặt dây đơn, dây dẫn PVC ruột đồng mềm 2(1x4)mm2 | Mục 2, chương V | 700 | m |
24 | Lắp đặt dây tiếp địa 1x4mm2 | Mục 2, chương V | 350 | m |
25 | Lắp đặt dây đơn, dây dẫn PVC ruột đồng mềm 2(1x2,5)mm2 | Mục 2, chương V | 1.140 | m |
26 | Lắp đặt dây tiếp địa 1x2,5mm2 | Mục 2, chương V | 570 | m |
27 | Lắp đặt dây đơn, dây dẫn PVC ruột đồng mềm 2(1x1,5)mm2 | Mục 2, chương V | 2.400 | m |
28 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, ghen nhựa PVC D20mm | Mục 2, chương V | 1.200 | m |
29 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, ghen nhựa PVC D32mm | Mục 2, chương V | 40 | m |
30 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, ống HDPE D63 | Mục 2, chương V | 60 | m |
I | PHẦN CẤP NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt chậu xí bệt | Mục 2, chương V | 14 | bộ |
2 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Mục 2, chương V | 14 | cái |
3 | Lắp đặt gương soi | Mục 2, chương V | 14 | cái |
4 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Mục 2, chương V | 14 | bộ |
5 | Vòi chậu Lavabo | Mục 2, chương V | 14 | bộ |
6 | Siphong SP4 | Mục 2, chương V | 14 | cái |
7 | Lắp đặt bộ phụ kiện phòng WC | Mục 2, chương V | 10 | cái |
8 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Mục 2, chương V | 11 | bộ |
9 | Lắp đặt ống kiểm tra đường kính 20mm | Mục 2, chương V | 35 | cái |
10 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính ống 50mm | Mục 2, chương V | 0,07 | 100m |
11 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính ống 40mm | Mục 2, chương V | 0,08 | 100m |
12 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=32mm | Mục 2, chương V | 0,2 | 100m |
13 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=25mm | Mục 2, chương V | 0,6 | 100m |
14 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=20mm | Mục 2, chương V | 0,1 | 100m |
15 | Răcco PPR D50 | Mục 2, chương V | 2 | cái |
16 | Răcco PPR D32 | Mục 2, chương V | 2 | cái |
17 | Răcco PPR D25 | Mục 2, chương V | 2 | cái |
18 | Măng sông PPR D50 | Mục 2, chương V | 3 | cái |
19 | Măng sông PPR D40 | Mục 2, chương V | 3 | cái |
20 | Măng sông PPR D32 | Mục 2, chương V | 6 | cái |
21 | Măng sông PPR D25 | Mục 2, chương V | 12 | cái |
22 | Măng sông PPR D20 | Mục 2, chương V | 3 | cái |
23 | Lắp đặt cút nhựa không có ren nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút 50mm | Mục 2, chương V | 4 | cái |
24 | Lắp đặt cút nhựa không có ren nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=32mm | Mục 2, chương V | 4 | cái |
25 | Lắp đặt cút nhựa không có ren nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=25mm | Mục 2, chương V | 10 | cái |
26 | Lắp đặt cút nhựa không có ren nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=20mm | Mục 2, chương V | 10 | cái |
27 | Lắp đặt cút nhựa có 1 đầu ren nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút 20mm | Mục 2, chương V | 20 | cái |
28 | Côn thu PPR D50x40 | Mục 2, chương V | 1 | cái |
29 | Côn thu PPR D40x32 | Mục 2, chương V | 1 | cái |
30 | Côn thu PPR D32x25 | Mục 2, chương V | 2 | cái |
31 | Côn thu PPR D25x20 | Mục 2, chương V | 2 | cái |
32 | Lắp đặt van ren, đường kính van 50mm | Mục 2, chương V | 2 | cái |
33 | Lắp đặt van ren, đường kính van 32mm | Mục 2, chương V | 2 | cái |
34 | Lắp đặt van ren, đường kính van 25mm | Mục 2, chương V | 2 | cái |
35 | Tê PPR D50x50 | Mục 2, chương V | 1 | cái |
36 | Tê PPR D40x32 | Mục 2, chương V | 1 | cái |
37 | Tê PPR D32x20 | Mục 2, chương V | 16 | cái |
38 | Tê PPR D25x20 | Mục 2, chương V | 8 | cái |
39 | Tê PPR D20x20 | Mục 2, chương V | 4 | cái |
40 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 25mm | Mục 2, chương V | 2 | cái |
41 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 20mm | Mục 2, chương V | 30 | cái |
42 | Kép D25 | Mục 2, chương V | 4 | cái |
43 | Kép D20 | Mục 2, chương V | 45 | cái |
44 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2,5m3 | Mục 2, chương V | 1 | bể |
45 | Van phao điện | Mục 2, chương V | 1 | bộ |
46 | Máy bơm Q=5m3/h, h=18m (tham khảo hãng Pentax hoặc tương đương) | Mục 2, chương V | 1 | cái |
47 | Máy bơm tăng áp (tham khảo hãng Wilo mã PW 082EA hoặc tương đương) | Mục 2, chương V | 1 | cái |
J | THOÁT NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát PVC nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 110mm | Mục 2, chương V | 0,26 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát PVC nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mm | Mục 2, chương V | 1,2 | 100m |
3 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát PVC nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 76mm | Mục 2, chương V | 0,26 | 100m |
4 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát PVC nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm | Mục 2, chương V | 0,5 | 100m |
5 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát PVC nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 40mm | Mục 2, chương V | 0,06 | 100m |
6 | Côn nhựa PVC D110x60 | Mục 2, chương V | 2 | cái |
7 | Côn nhựa PVC D90x76 | Mục 2, chương V | 2 | cái |
8 | Côn nhựa PVC D76x60 | Mục 2, chương V | 4 | cái |
9 | Côn nhựa PVC D60x42 | Mục 2, chương V | 8 | cái |
10 | Cút 45o PVC D110 | Mục 2, chương V | 20 | cái |
11 | Cút 45o PVC D90 | Mục 2, chương V | 12 | cái |
12 | Cút 45o PVC D76 | Mục 2, chương V | 14 | cái |
13 | Tê xiên PVC D110x110 | Mục 2, chương V | 14 | cái |
14 | Tê xiên PVC D76x76 | Mục 2, chương V | 4 | cái |
15 | Tê xiên PVC D60x60 | Mục 2, chương V | 12 | cái |
16 | Tê xiên PVC D110x110 | Mục 2, chương V | 14 | cái |
17 | Tê xiên PVC D76x76 | Mục 2, chương V | 4 | cái |
18 | Tê xiên PVC D60x60 | Mục 2, chương V | 12 | cái |
19 | Tê thu PVC D110x60 | Mục 2, chương V | 2 | cái |
20 | Tê thu PVC D90x76 | Mục 2, chương V | 2 | cái |
21 | Tê thu PVC D76x60 | Mục 2, chương V | 4 | cái |
22 | Tê thu PVC D60x42 | Mục 2, chương V | 8 | cái |
23 | Măng sông D110 | Mục 2, chương V | 6 | cái |
24 | Măng sông D90 | Mục 2, chương V | 24 | cái |
25 | Măng sông D76 | Mục 2, chương V | 6 | cái |
26 | Măng sông D60 | Mục 2, chương V | 10 | cái |
27 | Măng sông D40 | Mục 2, chương V | 1 | cái |
28 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 110mm | Mục 2, chương V | 14 | cái |
29 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 90mm | Mục 2, chương V | 5 | cái |
30 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 76mm | Mục 2, chương V | 8 | cái |
31 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 67mm | Mục 2, chương V | 2 | cái |
32 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 40mm | Mục 2, chương V | 8 | cái |
33 | Lắp đặt phễu thu Inox đường kính 76mm | Mục 2, chương V | 8 | cái |
34 | Lắp đặt quả cầu chắn rác Inox D90 | Mục 2, chương V | 10 | cái |
K | Phần chống sét | |||
1 | Đào đất móng công trình, đất cấp II | Mục 2, chương V | 87,88 | m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường (đất tận dụng) | Mục 2, chương V | 87,88 | m3 |
3 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mm | Mục 2, chương V | 150 | m |
4 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D14mm | Mục 2, chương V | 130 | m |
5 | Gia công và đóng cọc chống sét | Mục 2, chương V | 8 | cọc |
6 | Lắp đặt kim thu sét dài 1m | Mục 2, chương V | 5 | cái |
7 | Hộp kiểm tra | Mục 2, chương V | 4 | hộp |
L | HẠ TẦNG KỸ THUẬT NGOÀI NHÀ | |||
M | SÂN ĐƯỜNG, BỒN HOA | |||
1 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mục 2, chương V | 0,1865 | 100m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 200 | Mục 2, chương V | 37,3 | m3 |
3 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 2.610 | m2 |
4 | Lát gạch sân bằng gạchTerazzo, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 2.610 | m2 |
N | Bồn hoa | |||
1 | Đào đất móng công trình, đất cấp II vận chuyển đất thừa đổ đi | Mục 2, chương V | 21,0908 | m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường (đất tận dụng) | Mục 2, chương V | 7,0303 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mục 2, chương V | 5,2726 | m3 |
4 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mục 2, chương V | 14,9142 | m3 |
5 | Lát gạch thẻ, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 57,7484 | m2 |
6 | Đổ đất màu trồng cây | Mục 2, chương V | 74,8376 | m3 |
O | CẤP NƯỚC PCCC | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, đất cấp II vận chuyển đất thừa đổ đi | Mục 2, chương V | 22,5 | m3 |
2 | Đào móng cột, trụ, đất cấp II vận chuyển đất thừa đổ đi | Mục 2, chương V | 0,9994 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 2x4, mác 150 | Mục 2, chương V | 0,1538 | m3 |
4 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 0,2526 | m3 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng cổ ga, đá 1x2, mác 200 | Mục 2, chương V | 0,0971 | m3 |
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mục 2, chương V | 0,0142 | 100m2 |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m | Mục 2, chương V | 0,009 | tấn |
8 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mục 2, chương V | 0,0768 | m3 |
9 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mục 2, chương V | 0,0038 | 100m2 |
10 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mục 2, chương V | 0,0046 | tấn |
11 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Mục 2, chương V | 1 | CK |
12 | Gia công khung thép đỡ nắp đan | Mục 2, chương V | 0,0163 | Tấn |
13 | Lắp đặt khung thép đỡ nắp đan | Mục 2, chương V | 0,0163 | Tấn |
14 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mục 2, chương V | 0,225 | 100m3 |
15 | Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ <= 50mm | Mục 2, chương V | 1 | cái |
16 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính ống 50mm | Mục 2, chương V | 1,2 | 100m |
17 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn, cút 50mm | Mục 2, chương V | 12 | Cái |
18 | Lắp đặt van phao, đường kính van 20mm | Mục 2, chương V | 1 | cái |
P | BỂ NƯỚC | |||
1 | Đào móng công trình, đất cấp II vận chuyển đổ đi | Mục 2, chương V | 114,15 | m3 |
2 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 đất tận dụng | Mục 2, chương V | 38,05 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | Mục 2, chương V | 3,9024 | m3 |
4 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mục 2, chương V | 0,0252 | 100m2 |
5 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày | Mục 2, chương V | 0,9935 | 100m2 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bể chứa dạng thành thẳng, đá 1x2, mác 250 | Mục 2, chương V | 18,2201 | m3 |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | Mục 2, chương V | 0,2668 | tấn |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | Mục 2, chương V | 2,8496 | tấn |
9 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Mục 2, chương V | 0,3916 | 100m2 |
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | Mục 2, chương V | 4,452 | m3 |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mục 2, chương V | 0,6504 | tấn |
12 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Mục 2, chương V | 30,372 | m2 |
13 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 57,8844 | m2 |
14 | Trát trần, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 31,172 | m2 |
15 | Nắp bể nước bằng tấm inox KT1,05x1,05 + Khóa | Mục 2, chương V | 1 | cái |
16 | Thi công khớp nối bằng băng cách nước rộng 200 | Mục 2, chương V | 22,84 | m |
Q | NHÀ TRẠM BƠM | |||
1 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Mục 2, chương V | 0,9874 | m3 |
2 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Mục 2, chương V | 0,1795 | 100m2 |
3 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mục 2, chương V | 0,0216 | tấn |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mục 2, chương V | 0,1968 | tấn |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Mục 2, chương V | 1,2083 | m3 |
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mục 2, chương V | 0,1099 | 100m2 |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mục 2, chương V | 0,0735 | tấn |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mục 2, chương V | 0,3102 | tấn |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Mục 2, chương V | 5,284 | m3 |
10 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Mục 2, chương V | 0,5545 | 100m2 |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Mục 2, chương V | 0,3834 | tấn |
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Mục 2, chương V | 0,2464 | m3 |
13 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mục 2, chương V | 0,047 | 100m2 |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Mục 2, chương V | 0,0025 | tấn |
15 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mục 2, chương V | 0,616 | m3 |
16 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mục 2, chương V | 12,7925 | m3 |
17 | Căng lưới thép gia cố tường gạch không nung | Mục 2, chương V | 9,7608 | m2 |
18 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 73,548 | m2 |
19 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 66,748 | m2 |
20 | Trát xà dầm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 10,99 | m2 |
21 | Trát trần, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 50,2668 | m2 |
22 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 22,65 | m2 |
23 | Trát gờ chỉ, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 28,44 | m |
24 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Mục 2, chương V | 52,192 | m2 |
25 | Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 2cm, vữa XM PCB40 mác 100 | Mục 2, chương V | 46,68 | m2 |
26 | Lát gạch lá nem mái kích thước gạch 400x400, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 36,54 | m2 |
27 | Đắp cát tôn nền công trình bằng thủ công | Mục 2, chương V | 3,2408 | m3 |
28 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Mục 2, chương V | 3,2408 | m3 |
29 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM PCB40 mác 100 | Mục 2, chương V | 32,4084 | m2 |
30 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mục 2, chương V | 73,548 | m2 |
31 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mục 2, chương V | 150,6548 | m2 |
32 | Sản xuất cửa đi khung thép hộp bịt tôn | Mục 2, chương V | 2,4 | m2 |
33 | Sản xuất cửa sổ cửa chớp nhôm | Mục 2, chương V | 8,64 | m2 |
34 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Mục 2, chương V | 0,831 | 100m2 |
R | PHẦN ĐIỆN+NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Mục 2, chương V | 4 | bộ |
2 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Mục 2, chương V | 2 | cái |
3 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Mục 2, chương V | 1 | cái |
4 | Đế sênô âm tường | Mục 2, chương V | 10 | cái |
5 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Mục 2, chương V | 2 | cái |
6 | Lắp đặt hộp cầu đấu | Mục 2, chương V | 1 | hộp |
7 | Tủ điện tôn sơn tĩnh điện KT400x300x150 | Mục 2, chương V | 1 | tủ |
8 | Lắp đặt các aptomat 3 pha MCCB, cường độ dòng điện 63Ampe | Mục 2, chương V | 1 | cái |
9 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha MCB, cường độ dòng điện 20Ampe | Mục 2, chương V | 2 | cái |
10 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột Cu/XLPE/PVC 4x10mm2 | Mục 2, chương V | 50 | m |
11 | Lắp đặt dây đơn ruột đồng mềm 1x2,5mm2 | Mục 2, chương V | 20 | m |
12 | Lắp đặt dây đơn dây tiếp địa 1x2,5mm2 | Mục 2, chương V | 20 | m |
13 | Lắp đặt dây đơn ruột đồng mềm 1x1,5mm2 | Mục 2, chương V | 80 | m |
14 | Lắp đặt dây đơn dây tiếp địa 1x10mm2 | Mục 2, chương V | 5 | m |
15 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | Mục 2, chương V | 70 | m |
16 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mm | Mục 2, chương V | 0,16 | 100m |
17 | Chếch PVC 45o D90 | Mục 2, chương V | 8 | cái |
18 | Cút PVC 90o D90 | Mục 2, chương V | 4 | cái |
19 | Qủa cầu chắn rác inox D110 | Mục 2, chương V | 4 | quả |
S | THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đào móng cột, trụ, đất cấp II vận chuyển đất thừa đổ đi | Mục 2, chương V | 8,2887 | m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường (đất tận dụng) | Mục 2, chương V | 2,7629 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mục 2, chương V | 0,5796 | m3 |
4 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mục 2, chương V | 0,0167 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Mục 2, chương V | 0,3722 | m3 |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mục 2, chương V | 0,0328 | tấn |
7 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mục 2, chương V | 0,0479 | 100m2 |
8 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 1,7011 | m3 |
9 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM PCB40 mác 100 | Mục 2, chương V | 1,6875 | m2 |
10 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 6,357 | m2 |
11 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mục 2, chương V | 0,2823 | m3 |
12 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mục 2, chương V | 0,0175 | 100m2 |
13 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mục 2, chương V | 0,0151 | tấn |
14 | Gia công khung thép tấm đan hố ga | Mục 2, chương V | 0,0445 | tấn |
15 | Lắp đặt khung thép tấm đan hố ga | Mục 2, chương V | 0,0445 | tấn |
16 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mục 2, chương V | 6 | 1 cấu kiện |
T | Rãnh: | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, đất cấp II vận chuyển đất thừa đổ đi | Mục 2, chương V | 76,608 | m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường (đất tận dụng) | Mục 2, chương V | 25,536 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mục 2, chương V | 9,576 | m3 |
4 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mục 2, chương V | 0,266 | 100m2 |
5 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 18,381 | m3 |
6 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mục 2, chương V | 168,7 | m2 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Mục 2, chương V | 0,176 | m3 |
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mục 2, chương V | 0,032 | 100m2 |
9 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mục 2, chương V | 4,55 | m3 |
10 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mục 2, chương V | 0,2625 | 100m2 |
11 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mục 2, chương V | 0,3225 | tấn |
12 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mục 2, chương V | 125 | 1 cấu kiện |
13 | Nắp tấm đan bằng thép dẹt 40x5, kích thước 1000x500x48 | Mục 2, chương V | 8 | cái |
U | PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY | |||
1 | Lắp đặt van 1 chiều mặt bích, đường kính van 100mm | Mục 2, chương V | 2 | cái |
2 | Lắp đặt van 1 chiều mặt bích, đường kính van 25mm | Mục 2, chương V | 2 | cái |
3 | Lắp đặt van 2 chiều mặt bích, đường kính van 100mm | Mục 2, chương V | 4 | cái |
4 | Y lọc D100 | Mục 2, chương V | 2 | cái |
5 | Khớp nối mềm chống rung D100 | Mục 2, chương V | 4 | cái |
6 | Lắp đặt đồng hồ đo áp lực 0-20kg/cm2 | Mục 2, chương V | 2 | cái |
7 | Rọ hút D100 | Mục 2, chương V | 2 | cái |
8 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 100mm | Mục 2, chương V | 0,45 | 100m |
9 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 65mm | Mục 2, chương V | 0,12 | 100m |
10 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 50mm | Mục 2, chương V | 0,12 | 100m |
11 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 25mm | Mục 2, chương V | 0,2 | 100m |
12 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính cút 100mm | Mục 2, chương V | 16 | cái |
13 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính cút 65mm | Mục 2, chương V | 4 | cái |
14 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính cút 25mm | Mục 2, chương V | 8 | cái |
15 | Lắp đặt tê thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính tê 100mm | Mục 2, chương V | 6 | cái |
16 | Lắp đặt tê thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính tê 65mm | Mục 2, chương V | 3 | cái |
17 | Lắp đặt tê thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính tê 25mm | Mục 2, chương V | 2 | cái |
18 | Lắp đặt tê thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính tê 100/25mm | Mục 2, chương V | 6 | cái |
19 | Lắp đặt côn thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn 100mm | Mục 2, chương V | 4 | cái |
20 | Lắp đặt côn thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn 100/65mm | Mục 2, chương V | 1 | cái |
21 | Lắp đặt côn thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn 65/50mm | Mục 2, chương V | 4 | cái |
22 | Lắp đặt măng sông thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 100mm | Mục 2, chương V | 5 | cái |
23 | Lắp đặt măng sông thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 65mm | Mục 2, chương V | 4 | cái |
24 | Lắp đặt măng sông thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 50mm | Mục 2, chương V | 1 | cái |
25 | Lắp đặt măng sông thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 25mm | Mục 2, chương V | 2 | cái |
26 | Lắp đặt kép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 100mm | Mục 2, chương V | 16 | cái |
27 | Lắp đặt kép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 65mm | Mục 2, chương V | 12 | cái |
28 | Lắp đặt kép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 50mm | Mục 2, chương V | 12 | cái |
29 | Lắp đặt kép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 25mm | Mục 2, chương V | 8 | cái |
30 | Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 100mm | Mục 2, chương V | 4 | cái |
31 | Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 65mm | Mục 2, chương V | 2 | cái |
32 | Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 50mm | Mục 2, chương V | 1 | cái |
33 | Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 25mm | Mục 2, chương V | 1 | cái |
34 | Lắp đặt bu lông bắt mặt bích | Mục 2, chương V | 80 | chiếc |
35 | Lắp bích thép, đường kính ống 100mm | Mục 2, chương V | 8 | cặp bích |
36 | Tủ đựng phương tiện, chữa cháy 600x600x180mm, sơn tĩnh điện, tôn 0,8 ly, đựng bình chữa cháy | Mục 2, chương V | 3 | hộp |
37 | Tủ chữa cháy 1200x500x180mm, sơn tĩnh điện, tôn 0,8 ly | Mục 2, chương V | 3 | hộp |
38 | Lắp đặt lăng phun D50mm | Mục 2, chương V | 3 | cái |
39 | Lắp đặt vòi chữa cháy D50 - L=30m | Mục 2, chương V | 3 | cuộn |
40 | Lắp đặt van góc chữa cháy, đường kính van 50mm | Mục 2, chương V | 3 | cái |
41 | Lắp đặt van xả áp lực | Mục 2, chương V | 1 | cái |
42 | Lắp đặt công tắc áp lực | Mục 2, chương V | 1 | cái |
43 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 0,3m3 | Mục 2, chương V | 1 | bể |
44 | Khung sắt đỡ bồn nước | Mục 2, chương V | 1 | bộ |
45 | Van phao D25 | Mục 2, chương V | 1 | cái |
46 | Bình chữa cháy MFZL4 ABC | Mục 2, chương V | 6 | bình |
47 | Bình khí chữa cháy CO2 MT3 | Mục 2, chương V | 12 | bình |
48 | Nội quy, tiêu lệnh PCCC | Mục 2, chương V | 6 | bộ |
49 | Tủ điều khiển bơm tự động | Mục 2, chương V | 1 | cái |
50 | Sơn chống rỉ | Mục 2, chương V | 6 | kg |
51 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mục 2, chương V | 0,28 | m3 |
52 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mục 2, chương V | 0,0136 | 100m2 |
53 | Bình áp lực 200l | Mục 2, chương V | 1 | bình |
V | Hệ thống báo cháy | |||
1 | Trung tâm báo cháy 04 kênh | Mục 2, chương V | 1 | bộ |
2 | Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy 04 kênh . | Mục 2, chương V | 1 | 1 trung tâm |
3 | Đầu báo cháy khói quang | Mục 2, chương V | 0,9 | 10 đầu |
4 | Đầu báo cháy khói nhiệt gia tăng | Mục 2, chương V | 1,8 | 10 đầu |
5 | Lắp đặt chuông báo cháy | Mục 2, chương V | 0,6 | 5 chuông |
6 | Lắp đặt đèn báo cháy | Mục 2, chương V | 0,6 | 5 đèn |
7 | Lắp đặt nút ấn báo cháy | Mục 2, chương V | 0,6 | 5 nút |
8 | Lắp đặt đèn báo cháy phòng | Mục 2, chương V | 1,8 | 5 đèn |
9 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x0.75mm2 | Mục 2, chương V | 220 | m |
10 | Lắp đặt cáp 10x2x0.75mm2 | Mục 2, chương V | 90 | m |
11 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mm | Mục 2, chương V | 220 | m |
12 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha MCCB, cường độ dòng điện 20Ampe | Mục 2, chương V | 1 | cái |
13 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây KT300x300mm | Mục 2, chương V | 3 | hộp |
14 | Nối ống, tê, cút ống vanlock | Mục 2, chương V | 80 | cái |
15 | Ắc quy khô dự phòng cho tủ trung tâm báo cháy 4 kênh | Mục 2, chương V | 1 | bộ |
W | PHÁ DỠ NHÀ LỚP HỌC SỐ 8 | |||
1 | Tháo dỡ tấm lợp - Tôn | Mục 2, chương V | 2,4719 | 100m2 |
2 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | Mục 2, chương V | 0,6861 | tấn |
3 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Mục 2, chương V | 56,2884 | m2 |
4 | Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa đơn | Mục 2, chương V | 196,4 | m |
5 | Phá dỡ kết cấu gạch, vận chuyển phế thải đổ đi | Mục 2, chương V | 48,8355 | m3 |
6 | Phá dỡ kết cấu bê tông, vận chuyển phế thải đổ đi | Mục 2, chương V | 53,7144 | m3 |
7 | Đào móng công trình, đất cấp II vận chuyển đổ đi | Mục 2, chương V | 0,6836 | 100m3 |
X | Phá dỡ bồn hoa | |||
1 | Phá dỡ kết cấu gạch vận chuyển đổ đi | Mục 2, chương V | 21,7166 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Đầm bàn 1Kw | Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV. | 2 |
2 | Đầm cóc | Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV. | 2 |
3 | Đầm dùi 1,5 KW | Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV. | 2 |
4 | Máy cắt uốn cắt thép 5KW | Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV. | 1 |
5 | Máy đào >0,8 m3 | Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV. | 1 |
6 | Máy hàn 23 KW | Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV. | 1 |
7 | Máy cắt gạch đá 1,7KW | Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV. | 2 |
8 | Máy lu bánh thép > 10T | Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV. | 1 |
9 | Máy trộn bê tông > 250l | Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV. | 2 |
10 | Máy trộn vữa 80l | Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV. | 2 |
11 | Máy ủi 108CV | Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV. | 1 |
12 | Ô tô tự đổ > 5tấn | Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV. | 2 |
13 | Cẩu trục > 25T | Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV. | 1 |
14 | Nhà thầu phải bố trí phòng thí nghiệm, trong đó có chức năng thực hiện được đầy đủ các thí nghiệm cho gói thầu | Phải có tài liệu chứng minh sở hữu phòng thí nghiệm, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và bên cho thuê phải có tài liệu chứng minh sở hữu | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lương Sơn như sau:
- Có quan hệ với 111 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,64 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,45%, Xây lắp 76,07%, Tư vấn 19,63%, Phi tư vấn 1,84%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.206.703.749.855 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.173.964.922.212 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,71%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Phép nước lệ làng. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lương Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lương Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.