Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 14:41 22/03/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Trụ sở Bưu điện tỉnh Phú Yên
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
+ Chủ đầu tư: Tổng công ty Bưu Điện Việt Nam, địa chỉ số 5, đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội + Bên mời thầu: Bưu điện tỉnh Phú Yên; Địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, Tp Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Trụ sở Bưu điện tỉnh Phú Yên
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn khấu hao cơ bản của Tổng công ty
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 02/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:35 22/03/2022
đến
09:00 02/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 02/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
143.475.000 VND
Bằng chữ
Một trăm bốn mươi ba triệu bốn trăm bảy mươi lăm nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 02/04/2022 (31/07/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Bưu điện tỉnh Phú Yên
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Trụ sở Bưu điện tỉnh Phú Yên
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn khấu hao cơ bản của Tổng công ty
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Bưu điện tỉnh Phú Yên , địa chỉ: 206 A Trần Hưng Đạo, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Tổng công ty Bưu Điện Việt Nam, địa chỉ số 5, đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội + Bên mời thầu: Bưu điện tỉnh Phú Yên; Địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, Tp Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Nhà thầu tư vấn thiết kế, lập dự toán: Công ty TNHH Xây dựng – kiến trúc Kiến Vàng; Địa chỉ: Tổ 8, khu phố Nguyễn Thái Học, phường 5, tp Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. + Nhà thầu tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Kiến trúc A-C; Địa chỉ: 118 Trường Chinh, phường 7, tp Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. + Đơn vị thẩm định hồ sơ TKBVTC và dự toán công trình: Tổng công ty Bưu Điện Việt Nam, Địa chỉ: số 5, đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Không có. + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Không có.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Bưu điện tỉnh Phú Yên , địa chỉ: 206 A Trần Hưng Đạo, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Tổng công ty Bưu Điện Việt Nam, địa chỉ số 5, đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội + Bên mời thầu: Bưu điện tỉnh Phú Yên; Địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, Tp Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 143.475.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 25 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Tổng công ty Bưu Điện Việt Nam, địa chỉ số 5, đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội + Bên mời thầu: Bưu điện tỉnh Phú Yên; Địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, Tp Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Ông Đinh Như Hạnh – Phó Tổng giám đốc - Tổng công ty Bưu điện Việt Nam. + Địa chỉ: Số 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội. + Điện thoại: 024.37689346 Fax: 024.37689433
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Tổng công ty Bưu điện Việt Nam. + Địa chỉ: Số 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
+ Ban Kế hoạch Đầu tư – Tổng công ty Bưu điện Việt Nam; + Địa chỉ: Số 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội. + Điện thoại: 024.37689367

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
210 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc chuyên ngành tương đương với các ngành trên hoặc kiến trúc sư đủ tiêu chuẩn là Chỉ huy trưởng công trường;- Đã là chỉ huy trưởng ≥ 01 công trình có bản chất, quy mô tương tự như gói thầu này và đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng.Trường hợp là nhà thầu liên danh thì phải có đầy đủ chỉ huy trưởng của từng thành viên liên danh phải có bằng cấp, chứng chỉ phù hợp với tính chất công việc (nếu có)53
2Cán bộ kỹ thuật thi công xây dựng1+ Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc xây dựng công trình hoặc kỹ thuật công trình xây dựng,+ Đã làm cán bộ kỹ thuật thi công phụ trách xây dựng ≥ 01 công trình có tính chất tương tự gói thầu này31
3Cán bộ kỹ thuật thi công phần điện1+ Tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành điện.31
4Cán bộ kỹ thuật thi công PCCC (nếu có, có thể dùng nhân sự của nhà thầu phụ PCCC)1+ Có trình độ trung cấp trở lên ngành phòng cháy và chữa cháy hoặc trình độ trung cấp trở lên ngành khác phù hợp với lĩnh vực hoạt động và đã được cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức về phòng cháy và chữa cháy.31
5Cán bộ kỹ thuật thi công phụ trách An toàn lao động – VSMT1+ Tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng trở lên.+ Có chứng chỉ huấn luyện hoặc chứng nhận huấn luyện đào tạo về an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục: Tháo dỡ, cải tạo sửa chữa
1Tháo thiết bị vệ sinh, tháo vách thạch cao 2 mặt trên vách kính phòng truyền thốngMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1công
2Tháo thiết bị và dây điện và máy LạnhMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1công
3Tháo dỡ hệ thống ĐH tập trung tại tầng 4Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT2công
4Di chuyển bàn, tủ hồ sơ vật dụng các phòng làm việc để thi công nền, trần, sơn tường…Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1công
5Tháo dỡ cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT533,522m2
6Tháo dỡ vách ngăn nhôm kính, gỗ kính, thạch caoMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT742,518m2
7Tháo dỡ cửa cuốnMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT27,44m2
8Phá dỡ tường xây gạch, chiều dày tường 10cmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT25,144m3
9Phá dỡ tường xây gạch, chiều dày tường 20cmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT30,955m3
10Phá dỡ tường xây gạch, chiều dày tường 20cm, tường chắn máiMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT6,38m3
11Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay không cốt thépMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,331m3
12Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan cầm tay có cốt thépMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT11,19m3
13Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan cầm tay không cốt thépMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1,062m3
14Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT273,84m2
15Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT5m2
16Tháo lam gióMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT42,16m2
17Phá dỡ nền gạch, gạch lá nemMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT2.112,775m2
18Tháo dỡ gạch ốp chân tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT150,52m2
19Tháo dỡ trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1.121,3m2
20Tháo bảng allu khu sườn sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT316,106m2
21Tháo kính ốp trụ mặt trước sảnh có khu sườnMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT41,256m2
22Tháo tấm kính bị vỡMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT5,82m2
23Tháo dỡ gạch ốp tường, đá graniteMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT350,185m2
24Tháo kèo, xà gồ hội trường, xà gồ trục (3-4)(15-16)/(A-C) và trục (2-4)(15-18)/(D-E), trục (D-E)(1-1c)Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1hệ thống
25Tháo dỡ mái tôn cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT815,138m2
26Chà bỏ lớp sơn, vôi tường cột, trụ trong nhàMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT3.777,127m2
27Cạo bỏ lớp sơn cửa sắt kéo, lan can sắt cầu thang, lan can sắt sảnh hiện trạng (Hệ số xếp 1,2)Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT205,293m2
28Chà bỏ lớp sơn cửa gỗMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT292,046m2
29Chà bỏ lớp sơn tay vịn cầu thang gỗMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT66,817m2
30Sơn PU tay vin cầu thang gỗMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT66,817m2
31Sơn cửa gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT292,046m2
32Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT205,293m2
33Xây tường gạch ống 5x9x19 câu gạch thẻ 9x9x19, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT9,364m3
34Xây tường gạch ống 5x9x19 câu gạch thẻ 5x9x19, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT9,649m3
35Xây tường gạch ống 9x9x19 chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT6,295m3
36Xây tường gạch ống 9x9x19 chiều dày <=10cm, chiều cao <=28m, vxm M50, ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT17,189m3
37Xây tường gạch ống 9x9x19 chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT10,637m3
38Xây tường gạch ống 9x9x19 chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT11,976m3
39Xây tường gạch ống 9x9x19 chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT7,174m3
40Xây tường gạch ống 9x9x19 chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT6,635m3
41Trát trần vữa M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT5m2
42Trát tường trong chiều dày trát 1,5cm vữa M50Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT972,736m2
43Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm vữa M50Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT358,02m2
44Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 1,5cm vữa M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT24,2m2
45Trát tường chành cửa chiều dày trát 1,5cm vữa M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT207,985m2
46Lát đá granít tự nhiên bậc tam cấp mở rộngMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT19,936m2
47Cung cấp và lắp dựng cửa đi nhôm xingfa nhập khẩu kính cường lực dày 8 liMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT164,559m2
48Cung cấp và lắp dựng cửa sổ khung nhôm xingfa nhập khẩu kính cường lực dày 8 liMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT330,636m2
49Cung cấp và lắp dựng vách kính khung nhôm xingfa nhập khẩu kính cường lực dày 8 liMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT187,79m2
50Cung cấp và lắp dựng cửa cửa cuốnMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT31,76m2
51Lát nền, sàn gạch ceramic 60x60 vữa M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT759,516m2
52Lát nền, sàn gạch ceramic 60x60 vữa M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1.259,992m2
53Lát nền, sàn gạch ceramic 40x40 vữa M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT224,85m2
54Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột gạch 12x60cmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT39,935m2
55Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột gạch 12x60cmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT102,525m2
56Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột gạch 10x40cmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT12,32m2
57Lát đá granít tự nhiên qua cửa, Bậc cấpMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT43,137m2
58Ốp Alu 2 mặt có khung sườnMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT5,629m2
59Lắp dựng vách ngăn thạch cao 2 mặtMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT15,78m2
60Lắp trần thạch cao khung chìm tấm thạch cao Vĩnh TườngMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT366,727m2
61Lắp trần thạch cao khung nổi tấm thạch cao Vĩnh TườngMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1.179,46m2
62Cung cấp và lắp mới sàn sân khấu bằng tấm compusite dày 18liMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT56,25m2
63Cung cấp và lắp rèm cửa cuộn chống nắngMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT386,2m2
64Gia công lắp dựng máng rèm bằng ván MDF phủ Veneer dày 18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT2,16m2
65Gia công lắp dựng chỉ gỗ 50x50x23Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT7,2m
66Gia công lắp dựng cột ốp MDF phủ Veneer dày 18mm + ChỉMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT8,16m2
67Gia công lắp dựng phong gỗ phòng họp bằng ván MDF phủ Veneer dày 18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT14,84m2
68Tháo phong họp trường bị hư hỏngMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT24,25m2
69Gia công lắp dựng phong gỗ phòng hội trường bằng ván HDF phủ Melamine dày 18mm, tận dụng khung sườnMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT28,472m2
70Tháo phong ốp cánh gà sân khấu hội trườngMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT15,357m2
71Gia công lắp dựng phong cánh gà sân khấu hội trường bằng ván HDF phủ Melamine dày 18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT15,357m2
72Tháo các vị trí trí ván ép trong phòng truyền thốngMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1bộ
73Gia công lắp dựng phong gỗ phòng truyền thống bằng ván HDF phủ Melamine dày 18mm sườn tận dụng và bàn thờ gỗ hương tự nhiênMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1bộ
74Bả bằng bột bả vào tường trongMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1.212,281m2
75Bả bằng bột bả vào tường Ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT358,02m2
76Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT395,927m2
77Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT5.385,335m2
78Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT358,02m2
79Chà bỏ lớp sơn, vôi tường cột, trụ ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT3.153,067m2
80Chà bỏ lớp sơn, vôi xà, dầm, trần Ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT828,084m2
81ốp lại đá bị bong ra chân trụ mặt trước sảnh chínhMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT2công
82Ốp đá granít tự nhiên chân trụ mặt trước sảnh chínhMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,162m2
83Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm vữa M50, tường, trụ mới tháo ốp gạch, đáMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT550,185m2
84Trát thành bể nước PCCC chiều dày trát 1,5cm vữa M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT60,4m2
85Láng nền sàn không đánh mầu dày 3cm vữa M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT13,44m2
86Gia công thép mái sảnh alluMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1,952tấn
87Thay tấm kínhMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT5,82m2
88Thay thanh nhôm tại vị trí vách kínhMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT8m
89Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lôngMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1,952tấn
90Bu lôn nở bằng inox hệ 304Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT66cái
91Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ mái sảnhMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT102,757m2
92Cung cấp và lắp Allu mái sảnhMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT365,072m2
93Cung cấp và lắp dựng lam nhôm che nắng chữ Z 132x0,8mm khung inox hộp 50x100 đỡ (Chi tiết theo bản vẽ thiết kế Ngoài Trục A (7-12))Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT78,3m2
94Cung cấp và lắp dựng lam nhôm che nắng chữ Z 132x0,8mm khung inox hộp 50x100 đỡ (Chi tiết theo bản vẽ thiết kế Trục A(1-2) và Ngoài Trục 1 (C-ngoài trục A))Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT14,08m2
95Cung cấp và lắp dựng lam nhôm che nắng chữ Z 132x0,8mm khung inox hộp 50x100 đỡ (Chi tiết theo bản vẽ thiết kế Giữa trục 18c,18d(K-G)Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT14,03m2
96Tháo ống thoát nước mái bị hư hỏngMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT2công
97Cung cấp và lắp đặt ống nhựa đk 114mmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,628100m
98Cung cấp và lắp đặt cút nhựa đk 114mmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT4cái
99Cầu chắn rácMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT4cái
100Vệ sinh, dọn dẹp sàn máiMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1.013,396m2
101Quét 2 nước Sika chống thấm máiMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT801,546m2
102Bê tông lót móng rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1,304m3
103Xây bậc cấp gạch thẻ 5x9x19 vxm M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,936m3
104Bả bằng bột bả vào tường ngoàiMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT550,185m2
105Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT4.531,336m2
106Kiểm tra, đấu nối hệ thống nguồn điện từ tủ điện tổng đến các tầng tòa nhà NH ACB thuêMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1Hệ thống
107Tháo toàn bộ thiết bị vệ sinh, ống bị hư hỏng và thiết bị điện, dây điệnMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT3công
108Tháo dỡ cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT48,348m2
109Phá dỡ tường xây gạch, chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1,75m3
110Phá dỡ tường xây gạch, chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,348m3
111Phá dỡ nền gạch, gạch lá nemMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT94,456m2
112Tháo dỡ gạch ốp tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT343,758m2
113Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ để ốp gạchMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT23,102m2
114Tháo dỡ trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT94,456m2
115Xây tường gạch ống 9x9x19 chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT3,33m3
116Xây tường gạch ống 9x9x19 câu gạch thẻ 5x9x19, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,127m3
117Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm vữa M50Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,671m2
118Trát tường trong chiều dày trát 1,5cm vữa M50Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT24,06m2
119Trát tường chành cửa chiều dày trát 1,5cm vữa M50Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT18,855m2
120Ốp tường, trụ, cột gạch 30x60cmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT425,376m2
121Lát nền, sàn gạch ceramic 30x30 vữa M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT91,912m2
122Lát đá granít tự nhiên qua cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT2,795m2
123Dịch chuyển khung và đá bệ lavabo tầng 4Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT2công
124Lát đá granít tự nhiên bệ LavaboMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT7,806m2
125Gia công chân đỡ Lavabo L40x40x4 mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,162tấn
126Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT10,349m2
127Cung cấp và lắp dựng cửa khung nhôm xingfa nhập khẩu kính cường lực dày 8 liMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT50,16m2
128Đánh bóng đá Granite bệ đỡ LavaboMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT5công
129Cung cấp và lắp tấm Compact dày 12mm phụ kiện inox 304Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT13,85m2
130Cung cấp và lắp mới trần nhựa chống nước các khu WCMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT73,91m2
131Bả bằng bột bả vào tường ngoàiMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,671m2
132Bả bằng bột bả vào tường trongMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT42,945m2
133Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,671m2
134Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT42,945m2
135Lắp dựng dàn giáo ngoài chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT17,577100m2
136Xúc xà bần ra khỏi công trình (Nhân công 2/3)Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT148,785m3
137Bốc xếp xà bần các loại lên phương tiện vận chuyển đi đổMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT140,347m3
138Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10T trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1,488100m3/1km
139Vận chuyển 1km tiếp theo, trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT5,951100m3/1km
BHạng mục: Phần sửa chữa có kết cấu
1Khoan bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan D Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1811 lỗ khoan
2Quét sikadua 731 vào các vị trí thép được cấy (Định mức: Khoảng 1.70 kg/m2 cho độ dày mỗi mm tùy thuộc vào độ xốp, gồ ghề của bề mặt)Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1,698m2
3Quét sikadua 732 vào các vị trí bê tông sàn cũ và sàn mới (Định mức: Khoảng 1.70 kg/m2 cho độ dày mỗi mm tùy thuộc vào độ xốp, gồ ghề của bề mặt)Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT17,796m2
4Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2 M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT2,219m3
5SXLD cốt thép xà dầm, giằng đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,065tấn
6SXLD cốt thép xà dầm, giằng đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,701tấn
7SXLD tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng bằng thép, khung xương thép + cột chống bằng giáo ống, cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,23100m2
8Bê tông sàn mái đá 1x2 M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT20,707m3
9SXLD cốt thép sàn mái đk Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT2,405tấn
10SXLD tháo dỡ ván khuôn sàn mái bằng thép, khung xương thép + cột chống bằng giáo ống, cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT2,142100m2
11Bê tông lanh tô, tấm đan, ô văng, ... đá 1x2 M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT7,263m3
12SXLD cốt thép lanh tô ô văng, đan, giằng, lam đk Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,221tấn
13SXLD cốt thép lanh tô ô văng, đan, giằng, lam đk >10mm, cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,59tấn
14SXLD tháo dỡ ván khuôn lanh tô ô văng, đan, giằng, lamMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1,563100m2
15Xây tường gạch ống 9x9x19, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT2,231m3
16Xây tường gạch ống 9x9x19 chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT7,09m3
17Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm vữa M50Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT107,842m2
18Đắp phào tường chắn mái vữa M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT13,6m
19Trát xà dầm vữa M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT23m2
20Trát lanh tô, tấm đan, ô văng …. dày 1cm M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT128,548m2
21Vệ sinh và Dọn dẹp gạch chống nóng để láng lại phần mái (19-20)(D-M)Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT15công
22Láng nền sàn không đánh mầu dày 3cm vữa M100, tạo dốcMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT156,86m2
23Quét Sika chống thấmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT598,806m2
24Gia công vì kèo thép hình liên kết hàn khẩu độ nhỏ Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,28tấn
25Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,28tấn
26Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽm C160x68x5 (Tận dụng xà gồ cũ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT3,257tấn
27Lợp mái, che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ (Tận dụng tôn mái hội trường)Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1,75100m2
28Lợp mái, che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT2,976100m2
29Bả bằng bột bả vào tường ngoàiMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT150,691m2
30Bả bằng bột bả vào tường trongMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT85,699m2
31Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT23m2
32Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT208,874m2
33Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT158,358m2
CHạng mục: Điện chiếu sáng
1Lắp đặt đèn chùm trang trí (tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT3bộ
2Cung cấp và lắp đặt máng đèn 3 bóng có choáMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT20bộ
3Lắp đặt máng đèn 3 bóng có choá (Tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT3bộ
4Cung cấp và lắp đặt máng đèn 2 bóng có choáMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT57bộ
5Lắp đặt máng đèn 2 bóng có choá (Tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT14bộ
6Cung cấp và lắp đặt đèn led vuông 600x600 âm trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT18bộ
7Cung cấp và lắp đặt máng đèn 2 bóng 1,2m gắn nổiMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT20bộ
8Cung cấp và lắp đặt đèn máng đèn 1 bóng 1,2m gắn nổiMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT16bộ
9Lắp đặt đèn máng + đèn 1 bóng 1,2m (Tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT4bộ
10Cung cấp và lắp đặt đèn ống 0,6mMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1bộ
11Cung cấp và lắp đặt đèn mân áp trần D200Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT79bộ
12Cung cấp và lắp đặt đèn mắt ếch D110Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT104bộ
13Cung cấp và lắp đặt đèn lon D90 áp trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT31bộ
14Cung cấp và lắp đặt hộp âm + đế âm + mặt nạ đơnMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT108hộp
15Cung cấp và lắp đặt mặt nạ 6 lỗ âm tường + đế âm đơn đa năng cho công tắc, ổ cắm và aptomat (dự phòng thay thế)Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT26hộp
16Cung cấp và lắp đặt hạt công tắc 1chiềuMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT88cái
17Cung cấp và lắp đặt ổ cắm đơn 2 chấuMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT128cái
18Cung cấp và lắp đặt cầu chì 10AMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT108cái
19Cung cấp và lắp đặt cáp diện đơn 4,0 mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT82m
20Cung cấp và lắp đặt dây điện đơn 2,5 mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT747m
21Cung cấp và lắp đặt dây điện đơn 1,5 mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT2.845m
22Cung cấp và lắp ống nhựa mềm D16Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1.248m
23Cung cấp và lắp Gen nhựa 14*24Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT110m
24Cung cấp và lắp đặt aptomat 3P-75A-380VMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT2cái
25Cung cấp và lắp đặt aptomat 1P-75AMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT6cái
26Cung cấp và lắp đặt aptomat 3P-30A-380VMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1cái
27Cung cấp và lắp đặt aptomat 1P-30AMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT6cái
28Cung cấp và lắp đặt tủ điện 300x400x150Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT3cái
29Cung cấp và lắp đặt cáp (3x16+1x10)mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT5m
30Cung cấp và lắp đặt cáp (4x4)mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT5m
DHạng mục: Cấp thoát nước
1Cung cấp và lắp đặt chậu xí bệt + vòi xịtMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT16bộ
2Cung cấp và lắp đặt lavabo treo tường + vòi rửaMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT3bộ
3Cung cấp và lắp đặt lavabo để bàn + vòi rửaMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT14bộ
4Cung cấp và lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT16cái
5Cung cấp và lắp đặt chậu tiểu namMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT14bộ
6Cung cấp và lắp đặt chậu tiểu nữMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT2bộ
7Cung cấp và lắp đặt vòi đồng D21Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT18bộ
8Cung cấp và lắp đặt phễu thu D200Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT25cái
9Cung cấp và lắp đặt khay đựng giấyMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT16cái
10Cung cấp và lắp đặt ống nhựa PVC đk 114mmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,08100m
11Cung cấp và lắp đặt ống nhựa PVC đk 60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,24100m
12Cung cấp và lắp đặt ống nhựa PVC đk 34mmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,18100m
13Cung cấp và lắp đặt ống nhựa PVC đk 27mmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,28100m
14Cung cấp và lắp đặt ống nhựa PVC đk 21mmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,36100m
15Cung cấp và lắp đặt nối gai trong đk 21mmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT50cái
16Cung cấp và lắp đặt cút nhựa PVC đk 21mmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT76cái
17Cung cấp và lắp đặt cút nhựa PVC đk 27mmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT14cái
EHạng mục: Phòng cháy chữa cháy, báo cháy tự động
1Phá dỡ nền bê tông, móng bê tông không cốt thép để đào mương đặt ống STK cấp nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT4,6m3
2Bê tông nền đá 1x2 M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT4,6m3
3Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT17,25m3
4Đắp đất nền móng công trình, nền đường, độ chặt theo thiết kếMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT17,25m3
5Cung cấp và lắp đặt ống STK đường kính 60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,55100m
6Cung cấp và lắp đặt ống STK đường kính 76mmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1,15100m
7Cung cấp và lắp đặt cút STK đường kính 76mmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT11cái
8Cung cấp và lắp đặt cút giảm STK đường kính 76/60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT4cái
9Cung cấp và lắp đặt nối STK đường kính 76mmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT24cái
10Cung cấp và lắp đặt tê STK đường kính 76mmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT4cái
11Cung cấp và lắp đặt van 1 chiều STK đường kính 76mmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1cái
12Cung cấp và lắp đặt cút STK đường kính 60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT16cái
13Cung cấp và lắp đặt cuộn vòi chữa cháy D50 - L20mMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT28cuộn
14Cung cấp và lắp đặt lăng phun BMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT14cái
15Cung cấp và lắp đặt nối ren đường kính 50mmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT14cái
16Cung cấp và lắp đặt tủ điện PCCC kt 600x500x180Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT14tủ
17Cung cấp và lắp đặt máy bơm PCCC động cơ diezel CS 15HPMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT2máy
18Cung cấp và lắp đặt trung tâm xử lý báo cháy 8 kênhMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1cái
19Cung cấp và lắp đặt đầu báo khóiMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT99bộ
20Cung cấp và lắp đặt đầu báo nhiệtMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT24bộ
21Cung cấp và lắp đèn báo cháyMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT16bộ
22Cung cấp và lắp đặt công tắc khẩnMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT8bộ
23Cung cấp và lắp đặt chuông báo cháyMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT8cái
24Cung cấp và lắp đặt điện trở kiểm soátMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT4bộ
25Cung cấp và lắp đặt dây tín hiệu đôi (2x0,75)mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1.736m
26Cung cấp và lắp ống nhựa mềm 13mmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1.157m
27Cung cấp và lắp đặt cáp nguồn (2x1)mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT20m
28Cung cấp và lắp đặt aptomat 1P-15AMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1cái
29Cung cấp và lắp đặt đèn exitMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT16bộ
30Cung cấp và lắp đặt bảng tiêu lệnhMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT4cái
31Cung cấp và lắp đặt bình CO2 - 5kgMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT16bình
32Cung cấp và lắp đặt bình MFZ8- 8kgMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT16bình
FHạng mục: Cáp mạng, cáp điện thoại
1Cung cấp và lắp đặt Switch 24 Ports,UPS,1KVA, TỦ RAC 12UMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT9bộ
2Cung cấp và lắp đặt cáp cáp RJ45Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT460m
3Cung cấp và lắp đặt cáp cáp quangMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT122m
4Cung cấp và lắp đặt hộp chờ cáp đấu nối vào máy tínhMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT101cái
5Cung cấp và lắp đặt cáp CATMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1.546,5m
6Cung cấp và lắp ống nhựa bảo hộ dây dẫn D16Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1.650m
7Cung cấp và lắp đặt bộ chia DHMIMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT2bộ
8Cung cấp và lắp đặt dây sub đồng 2x2x0,5Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT200m
9Cung cấp và lắp nẹp nhựa 20x20Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT500m
10Cung cấp và lắp đặt hộp cáp 30x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT6Hôp
11Cung cấp và lắp đặt đầu bấm RJ11Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT100cái
12Cung cấp và lắp đặt hộp nối chiếc (Đế + mặt nạ + ổ Jack RJ11)Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT35hộp
GHạng mục: Sân đường, tường rào
1Vệ sinh lớp sơn, vôi tường cột, trụ mặt trong, mặt ngoàiMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT188,573m2
2Tháo tấm kính bị vỡMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT2,418m2
3Vệ sinh kính cường lực và thanh nhôm (2 mặt)Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT43,71m2
4Vệ sinh 3 thành bồn hoaMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT26,636m2
5Vệ sinh, đánh bóng đá granite bảng hiệu, chữ ghi chú đồngMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT3công
6Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ tại các vị trí bị bong nứt (30% diện tích trụ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT16,317m2
7Phá lớp vữa trát tường, và chân tường bị nứt và bong tróc (25% diện tích tường)Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT48,658m2
8Tháo dỡ gạch ốp bể nứt thành bồn hoa (20%)Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT5,14m2
9Đục bỏ các gờ trang trí tất cả các tường rào KT 140x140Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT3công
10Tháo dỡ gạch ốp tường, trụ ràoMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT33,307m2
11Lắp dựng kính tường ràoMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT2,418m2
12Chà bỏ lớp sơn kim loại cổng chínhMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT42m2
13Xây tường gạch ống 9x9x19 chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,172m3
14Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 1,5cm vữa M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT49,624m2
15Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm vữa M50Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT52,568m2
16Ốp gạch trang trí bồn hoa, dưới bản tênMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT5,14m2
17Thay 1 số ký tự chữ đồng bị bạc màu và bị mấtMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1bộ
18Thay phụ kiện ổ bi, ray trượt bị hỏng của cổng chínhMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1bộ
19Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT42m2
20Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT290,765m2
21Tháo lưới B40Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT26,76m2
22Vệ sinh lớp sơn, vôi tường cột, trụ mặt trong, mặt ngoàiMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT298,712m2
23Tháo dỡ gạch ốp trụMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT11,76m2
24Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ tại vị trí bị nứt bong tróc (15% diện tích tường, trụ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT41,496m2
25Chà bỏ lớp sơn sắt cửa cổngMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT21,07m2
26Thay mới phụ kiện cổng: tay nắm, ray trượt, ổ biMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1bộ
27Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm vữa M50Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT41,496m2
28Ốp tường, trụ, cột gạch 60x60cmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT11,76m2
29Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT21,07m2
30Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT331,208m2
31Tháo chông sắt, song sắt kết hợp tường đặtMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT41,38m
32Sắt trang trí đầu trụMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT5cái
33Tháo lưới B40Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT7m2
34Phá dỡ tường xây gạch, chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1,702m3
35Tháo dỡ gạch ốp tường, trụ ràoMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT13,283m2
36Chà bỏ lớp sơn, vôi tường cột, trụMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT267,748m2
37Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ 10% lớp trát bị hỏng, bong trócMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT45,226m2
38Chà bỏ lớp sơn kim loạiMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT36,308m2
39Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,18m3
40Bê tông lót móng rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,036m3
41Xây móng đá chẻ 15x20x25 M50Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,048m3
42Xây tường gạch ống 9x9x19 chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,3m3
43Xây tường gạch ống 9x9x19 chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1,728m3
44Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,048m3
45SXLD cốt thép xà dầm, giằng đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,004tấn
46SXLD tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,4100m2
47Bê tông cột tiết diện Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,224m3
48SXLD cốt thép cột, trụ đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,003tấn
49SXLD cốt thép cột, trụ đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,022tấn
50SXLD tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,067100m2
51Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm vữa M50Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT74,922m2
52Lắp dựng cổng sắt bằng thép mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT8,778m2
53Thay mới phụ kiện cổng: tay nắm, ray trượt, ổ biMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1bộ
54Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT342,74m2
55Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT36,308m2
56Tháo hồ nước, non bộMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1công
57Vệ sinh dọn rác lòng rảnh thoát nước phía sauMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT55m
58Phá dỡ tường xây gạch, chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1,593m3
59Phá dỡ nền gạch, gạch xi măng, gạch gốm các loạiMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT27,65m2
60San gạt đất bồn hoa tới mặt sân bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT11,149m3
61Lót bạc nhựa chống mất nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT6,294100m2
62Bê tông nền đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT50,352m3
63Kẽ roon sân bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT629,4m2
64Lát sân gạch blockMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT10,542m2
65Bê tông lót móng rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,22m3
66Xây tường gạch ống 9x9x19 chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT3,585m3
67Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm vữa M50 thành bồn hoaMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT3,6m2
68Láng nền sàn không đánh mầu dày 3cm vữa M75, lòng mương tạo dốcMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT9,2m2
69Trát thành mương chiều dày trát 1,5cm vữa M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT22,6m2
70Bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1,632m3
71SXLD cốt thép BT đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng đk Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,099tấn
72SXLD tháo dỡ ván khuôn kim loại các loại tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,095100m2
73Lắp các loại cấu kiện BT đúc sẵn trọng lượng >50kgMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT34cái
74Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT2,4m2
75Đào xúc xà bần ra khỏi công trìnhMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1,27m3
76Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10T trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,013100m3/1km
77Vận chuyển 1km tiếp theo, trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,047100m3/1km
HHạng mục: Nhà để xe
1Phá dỡ nền bê tông, móng bê tông có cốt thépMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,108m3
2Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,432m3
3Đắp đất nền móng công trình, nền đường, độ chặt theo thiết kếMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,144m3
4Bê tông lót móng rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,108m3
5Bê tông móng rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,167m3
6SXLD tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,02100m2
7Cung cấp và lắp đặt bu lông D16 dài 0,5mMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT12cái
8Khoan tường gạch cấy bu lông neo khung kèoMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT24lỗ khoan
9Gia công cột bằng thép hìnhMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,045tấn
10Lắp dựng cột thépMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,045tấn
11Gia công vì kèo thép hình liên kết hàn khẩu độ nhỏ Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,129tấn
12Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,129tấn
13Cung cấp và lắp đặt tắc kê nở D12 liên kết giằng với tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT24cái
14Gia công giằng mái thépMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,05tấn
15Lắp dựng giằng thépMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,05tấn
16Cung cấp và lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,209tấn
17Lợp mái tôn kẽm màu sóng vuông dày 0,45mmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,812100m2
18Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT37,029m2
19Cung cấp và lắp đặt máng nước bằng tole dày 3,5mmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT11,3m
20Cung cấp và lắp đặt ống nhựa PVC đk 90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,111100m
21Cung cấp và lắp đặt cút nhựa PVC đk 90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT3cái
22Cung cấp và lắp đặt lơi nhựaPVC đk90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT6cái
23Cung cấp và lắp cùm inox D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT9cái
24Cung cấp và lắp đặt cầu chắn rác inox D100Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT3cái
IHạng mục: Phần mở rộng, xây mới
1Đào móng chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,293100m3
2Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1,202m3
3Đệm cát chân móng trụ bằng máy đầm cóc, độ chặt K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,045100m3
4Bê tông lót móng rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1,185m3
5Bê tông móng rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1,887m3
6SXLD cốt thép móng đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,005tấn
7SXLD cốt thép móng đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,097tấn
8SXLD tháo dỡ ván khuôn thép móng cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,061100m2
9Bê tông đà kiềng đá 1x2 M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,79m3
10SXLD cốt thép giằng móng đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,01tấn
11SXLD cốt thép giằng móng đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,058tấn
12SXLD tháo dỡ ván khuôn thép đà kiềngMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,078100m2
13Xây móng đá chẻ 15x20x25 M50Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT2,178m3
14Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,278100m3
15Đắp cát nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT15,19m3
16Bê tông lót móng rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT2,337m3
17Bê tông cột tiết diện Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1,968m3
18SXLD cốt thép cột, trụ đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,056tấn
19SXLD cốt thép cột, trụ đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,299tấn
20SXLD tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật bằng thép, khung xương thép + cột chống bằng giáo ống, cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,342100m2
21Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2 M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT4,076m3
22SXLD cốt thép xà dầm, giằng đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,125tấn
23SXLD cốt thép xà dầm, giằng đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1,105tấn
24SXLD tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng bằng thép, khung xương thép + cột chống bằng giáo ống, cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,479100m2
25Bê tông sàn mái đá 1x2 M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT14,768m3
26SXLD cốt thép sàn mái đk Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1,578tấn
27SXLD tháo dỡ ván khuôn sàn mái bằng thép, khung xương thép + cột chống bằng giáo ống, cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1,554100m2
28Bê tông lanh tô, tấm đan, ô văng, ... đá 1x2 M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT1,145m3
29SXLD cốt thép lanh tô ô văng, đan, giằng, lam đk Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,06tấn
30SXLD cốt thép lanh tô ô văng, đan, giằng, lam đk >10mm, cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,073tấn
31SXLD tháo dỡ ván khuôn lanh tô ô văng, đan, giằng, lamMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,246100m2
32Xây tường gạch ống 9x9x19 câu gạch thẻ 5x9x19, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT5,508m3
33Xây tường gạch ống 9x9x19, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT5,101m3
34Xây tường gạch ống 9x9x19, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT4,932m3
35Xây tường gạch ống 9x9x19, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT2,357m3
36Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm vữa M50Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT108,214m2
37Trát tường trong chiều dày trát 1,5cm vữa M50Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT165,436m2
38Trát chành cửa chiều dày trát 1,5cm vữa M50Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT8,19m2
39Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 1,5cm vữa M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT13,92m2
40Trát xà dầm vữa M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT47,9m2
41Trát trần vữa M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT151,34m2
42Trát lanh tô, tấm đan, ô văng …. dày 1cm M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT25,662m2
43Cung cấp và lắp dựng Cửa đi khung nhôm xingfa nhập khẩu kính cường lực dày 8 liMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT20,562m2
44Cung cấp và lắp dựng cửa sắt xếpMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT13,65m2
45Cung cấp và lắp dựng Cửa sổ nhôm xingfa nhập khẩu kính cường lực dày 8 liMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT14,28m2
46Quét Sika chống thấmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT102,12m2
47Bả bằng bột bả vào tường ngoàiMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT116,768m2
48Bả bằng bột bả vào tường trongMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT182,544m2
49Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT132,23m2
50Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT223,387m2
51Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT208,155m2
52Cung cấp và lắp đặt ống nhựa đk 90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT0,308100m
53Cung cấp và lắp đặt cút nhựa đk 90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT4cái
54Cầu chắn rác D90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT4cái
JHạng mục: Hệ thống Điều hòa nhiệt độ
1Cung cấp và lắp đặt máy điều hòa không khí 3 pha 5 HPMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT4máy
2Cung cấp và lắp đặt máy điều hòa không khí 2 cục 2HPMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT24máy
3Cung cấp và lắp đặt máy điều hòa không khí 2 cục 1,5HPMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT9máy
4Cung cấp và lắp đặt máy điều hòa không khí 2 cục 1,0HPMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT2máy
5Cung cấp và lắp đặt đế âm + mặt nạ đơnMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT36hộp
6Cung cấp và lắp đặt aptomat 50A-380V 3 PhaMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT4cái
7Cung cấp và lắp đặt aptomat 20A - 220VMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT28cái
8Cung cấp và lắp đặt aptomat 15A - 220VMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT2cái
9Cung cấp và lắp đặt cáp 3 pha cách điện PVC - (3x6+1x4) mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT104m
10Cung cấp và lắp đặt cáp 3 pha cách điện PVC - 4x4 mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT66m
11Cung cấp và lắp đặt dây đơn, t/diện dây 1x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT541m
12Cung cấp và lắp ống nhựa ruột mềm D16Mô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT292m
13Cung cấp và lắp ống bảo ôn dùng cho máy lạnh 5 HPMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT38m
14Cung cấp và lắp ống bảo ôn dùng cho máy lạnh 2 HPMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT106m
15Cung cấp và lắp ống bảo ôn dùng cho máy lạnh 1,5 HPMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT36m
16Cung cấp và lắp ống bảo ôn dùng cho máy lạnh 1 HPMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT6m
17Cung cấp và lắp giá đỡ cục nóngMô tả kỹ thuật theo Chương V của E-HSMT39bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Xe cẩu tự hành tải trọng≥ 5 tấn1
2Dàn giáo hoàn thiệnBằng thép hoạc gỗ hoặc khuôn định hình200
3Máy trộn bê tôngdung tích ≥ 250 lít1
4Máy trộn vữadung tích ≥ 80 lít1
5Máy đàodung tích gầu ≥ 0,8m31
6Ô tô tự đổ≥ 2,5 tấn2
7Máy phát điệncông suất ≥ 10 KVA1
8Máy bơm nước động cơ Dieselcông suất 5CV1
9Máy toàn đạcKinh vĩ hoặc thủy bình hoặc toàn đạc1
10Máy cắt uốn cắt sắtCắt sắt các loại1
11Máy hàn23kW2
12Máy vận thăng≥ 0,8 tấn1
13Ván khuônGỗ hoặc thép hoặc ván định hình300

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu BƯU ĐIỆN TỈNH PHÚ YÊN như sau:

  • Có quan hệ với 31 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 66,67%, Xây lắp 33,33%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 20.707.016.733 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 18.750.940.630 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 9,45%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 131

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Để hỗ trợ trẻ nhỏ, chúng ta phải cho nó một môi trường cho phép nó phát triển tự do. "

Maria Montessori

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8509 dự án đang đợi nhà thầu
  • 461 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 478 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24902 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38688 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây