Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình (bao gồm cả chi phí đảm bảo an toàn giao thông)

Tìm thấy: 09:07 17/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phú Phúc, tuyến từ điểm cuối đê Đại Hà đến trường tiểu học khu A
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình (bao gồm cả chi phí đảm bảo an toàn giao thông)
Chủ đầu tư
Tên Chủ đầu tư là: UBND xã Phú Phúc Địa chỉ: xã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, điện thoại 02263.876.937 Tên Bên mời thầu là: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng 226 Hà Nam Địa chỉ: TDP Vĩnh Thịnh, TT Vĩnh Trụ, Huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, điện thoại 0913.185.289
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phú Phúc, tuyến từ điểm cuối đê Đại Hà đến trường tiểu học khu A
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách cấp trên hỗ trợ, ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 27/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:59 17/07/2022
đến
10:00 27/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 27/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
105.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm lẻ năm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 27/07/2022 (24/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng 226 Hà Nam
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình (bao gồm cả chi phí đảm bảo an toàn giao thông)
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phú Phúc, tuyến từ điểm cuối đê Đại Hà đến trường tiểu học khu A
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách cấp trên hỗ trợ, ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng 226 Hà Nam , địa chỉ: Tổ dân phố Vĩnh Thịnh, Thị Trấn Vĩnh Trụ, Huyện Lý Nhân, Tỉnh Hà Nam
- Chủ đầu tư: Tên Chủ đầu tư là: UBND xã Phú Phúc Địa chỉ: xã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, điện thoại 02263.876.937 Tên Bên mời thầu là: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng 226 Hà Nam Địa chỉ: TDP Vĩnh Thịnh, TT Vĩnh Trụ, Huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, điện thoại 0913.185.289
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng 226 Hà Nam, địa chỉ: TDP Vĩnh Thịnh, TT Vĩnh Trụ, Huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam; - Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng 226 Hà Nam, địa chỉ: TDP Vĩnh Thịnh, TT Vĩnh Trụ, Huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam; - Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Phú Thành, địa chỉ: xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam; - Đơn vị thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Thương mại 18 Bảo An, địa chỉ: Khu tập thể công an Thanh Châu, phường Thanh Châu, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng 226 Hà Nam , địa chỉ: Tổ dân phố Vĩnh Thịnh, Thị Trấn Vĩnh Trụ, Huyện Lý Nhân, Tỉnh Hà Nam
- Chủ đầu tư: Tên Chủ đầu tư là: UBND xã Phú Phúc Địa chỉ: xã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, điện thoại 02263.876.937 Tên Bên mời thầu là: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng 226 Hà Nam Địa chỉ: TDP Vĩnh Thịnh, TT Vĩnh Trụ, Huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, điện thoại 0913.185.289

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu, người ký đơn dự thầu (nếu có)
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 105.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên Chủ đầu tư là: UBND xã Phú Phúc Địa chỉ: xã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, điện thoại 02263.876.937 Tên Bên mời thầu là: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng 226 Hà Nam Địa chỉ: TDP Vĩnh Thịnh, TT Vĩnh Trụ, Huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, điện thoại 0913.185.289
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Phú Phúc; Địa chỉ: xã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam; Số điện thoại: 02263.876.937
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam, đường Trần Phú, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam; Số điện thoại: 0226.3852.701
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam, đường Trần Phú, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam; Số điện thoại: 0226.3852.701

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành giao thông. Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông hạng III trở lên hoặc đã làm chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình tương tự trở lên.- Tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành, (có bản chụp chứng thực). Tài liệu chứng minh đã là chỉ huy trưởng theo yêu cầu: Bản chụp biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng hoặc Quyết định phân công làm chỉ huy trưởng của công trình tương tự.53
2Kỹ thuật thi công xây dựng1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Giao thông hoặc tương đương- Tài liệu chứng minh:+ Bằng tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành (bản chụp có chứng thực).+ Kinh nghiệm thi công (tính từ ngày cấp bằng đến thời điểm đóng thầu), có quyết định phân công làm cán bộ kỹ thuật thi công của công trình tương tự hoặc các tài liệu khác chứng minh kinh nghiệm.32
3Phụ trách an toàn lao động1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng, giao thông hoặc tương đương.- Tài liệu chứng minh:+ Bằng tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành (bản chụp có chứng thực).+ Kinh nghiệm thi công (tính từ ngày cấp bằng đến thời điểm đóng thầu), có quyết định phân công làm cán bộ ATLĐ của công trình tương tự hoặc các tài liệu khác chứng minh kinh nghiệm. Có chứng chỉ huấn luyện ATLĐ còn hiệu lực đối với cán bộ phụ trách ATLĐ.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN ĐƯỜNG, NÚT GIAO
1Đào nền đường - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V23,0597100m3
2Đào nền đường - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V12,3006100m3
3Phá dỡ đường cũ - Kết cấu bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V32,28m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V23,0597100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V3,6902100m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IVMô tả kỹ thuật theo chương V0,3228100m3
7Đắp đất nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V39,5788100m3
8Đắp khuôn đường đá lẫn đất, độ chặt Y/C K = 0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V24,6619100m3
9Mua VL đá đất - KV5Mô tả kỹ thuật theo chương V7.360,7117m3
BMÓNG MẶT ĐƯỜNG
1Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới (loại II)Mô tả kỹ thuật theo chương V8,9807100m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên (loại I)Mô tả kỹ thuật theo chương V8,1796100m3
3Tưới nhựa thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V46,6685100m2
4Sản xuất bê tông nhựa C12.5 và vận chuyển đến vị trí đổ bằng ô tô tự đổMô tả kỹ thuật theo chương V7,9197100tấn
5Rải thảm mặt đường bê tông nhựa C12,5 - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V46,6685100m2
CCỐNG NGANG
1Đào móng cống - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,4543100m3
2Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,4543100m3
3Đắp đất hoàn trả cống, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2757100m3
4Mua VL đá đất - KV5Mô tả kỹ thuật theo chương V35,841m3
5Đóng cọc tre, chiều dài cọc L=2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V18,6313100m
6Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V2,98m3
7Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo chương V0,1324100m2
8Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V5,91m3
9Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính 400mmMô tả kỹ thuật theo chương V131 đoạn ống
10Nối ống bê tông bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm - Đường kính 400mmMô tả kỹ thuật theo chương V11mối nối
11Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính 800mmMô tả kỹ thuật theo chương V151 đoạn ống
12Nối ống bê tông bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm - Đường kính 800mmMô tả kỹ thuật theo chương V13mối nối
13Quét nhựa đường ống cốngMô tả kỹ thuật theo chương V67,54m2
DRÃNH B400, HỐ GA
1Đào rãnh thoát nước - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,1077100m3
2Đắp đất hoàn trả, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0264100m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,0813100m3
4Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V11,38m3
5Ván khuôn đáy rãnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,3359100m2
6Bê tông rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V14,02m3
7Xây rãnh thoát nước bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V27,44m3
8Ván khuôn giằng rãnhMô tả kỹ thuật theo chương V1,4042100m2
9Lắp dựng cốt thép rãnh nước, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,6415tấn
10Bê tông giằng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V8,89m3
11Trát thành rãnh dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V133,6m2
12Láng đáy rãnh, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V44,15m2
13Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,7142100m2
14Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V1,4174tấn
15Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V9,51m3
16Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương V2201cấu kiện
EĐÀO ĐẮP MƯƠNG
1Đào kênh mương - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V7,1511100m3
2Đắp đất hoàn trả mương, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V2,4246100m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V4,7265100m3
FKẾT CẤU MƯƠNG LOẠI 1
1Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V42,44m3
2Ván khuôn đáy mươngMô tả kỹ thuật theo chương V0,7671100m2
3Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V63,67m3
4Xây mương bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V104,63m3
5Ván khuôn giằng mươngMô tả kỹ thuật theo chương V3,2728100m2
6Lắp dựng cốt thép giằng mương, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,7724tấn
7Lắp dựng cốt thép giằng mương, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,3621tấn
8Bê tông giằng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V21,73m3
9Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V398,88m2
10Láng đáy mương dày 2cm, vữa XM M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V204,55m2
11Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V1,7725100m2
12Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V5,6566tấn
13Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V44,29m3
14Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấn đan qua mươngMô tả kỹ thuật theo chương V2561cấu kiện
GKẾT CẤU MƯƠNG LOẠI 2
1Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V54,16m3
2Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V3,2016tấn
3Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V3,1163tấn
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V81,23m3
5Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo chương V0,9787100m2
6Xây mương bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V150,72m3
7Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V786,8m2
8Láng đáy mương dày 2cm, vữa XM M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V260,99m2
9Lắp dựng cốt thép giằng mương, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,4973tấn
10Lắp dựng cốt thép giằng mương, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,6019tấn
11Ván khuôn giằng mươngMô tả kỹ thuật theo chương V2,2992100m2
12Bê tông giằng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V22,6m3
13Lắp dựng cốt thép cột, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1302tấn
14Lắp dựng cốt thép cột, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,9861tấn
15Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V1,2754100m2
16Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V5,83m3
17Trèn khe lún 3 lớp giấy 4 lớp nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V21,06m2
18Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,2866100m2
19Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,4513tấn
20Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V4,54m3
21Bê tông gờ chắn bánh, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V8,34m3
22Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gờ chắn bánhMô tả kỹ thuật theo chương V1,1903100m2
23Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn, gờ chắn bánhMô tả kỹ thuật theo chương V1531cấu kiện
24Vữa lót gờ chắn bánh dày 2cm, vữa XM M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V33,66m2
HÂU BƠM
1Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V0,55m3
2Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0142100m2
3Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,1m3
4Xây âu bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,72m3
5Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V11,03m2
6Láng đáy dày 2cm, vữa XM M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,96m2
IKÈ ĐÁ
1Đào móng kè - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V24,1835100m3
2Đắp đất hoàn trả kè, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V5,2279100m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V18,9556100m3
4Đóng cọc tre, chiều dài cọc L=2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V491,1063100m
5Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V78,58m3
6Xây móng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V668,19m3
7Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều cao >2m, vữa XM M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V733,17m3
8Thi công tầng lọc đá dăm 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0038100m3
9Thi công tầng lọc đá dăm 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0077100m3
10Thi công tầng lọc đá dăm 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0141100m3
11Vải ĐKT tầng lọcMô tả kỹ thuật theo chương V0,1024100m2
12Ống thoát nước cửa lọc ngượcMô tả kỹ thuật theo chương V64m
13Trèn khe lún 3 lớp giấy 4 lớp nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V121,3m2
14Quét nhựa bitum nóng vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V46,56m2
15Vải ĐKT khe lúnMô tả kỹ thuật theo chương V0,4656100m2
16Ván khuôn giằngMô tả kỹ thuật theo chương V1,4292100m2
17Lắp dựng cốt thép giằng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,7479tấn
18Lắp dựng cốt thép giằng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,2689tấn
19Bê tông giằng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V23,83m3
JAN TOÀN GIAO THÔNG
1Đào móng cọc tiêu - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V2,921m3
2Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,0292100m3
3Bê tông móng cọc tiêu, M150, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,56m3
4Bê tông cọc tiêu, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,01m3
5Gia công, lắp đặt cốt thép cọc tiêu, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1245tấn
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương V0,1906100m2
7Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương V47,12m2
8Thi công cọc tiêu BTCT 0,12x0,12x1,025Mô tả kỹ thuật theo chương V76cái
9Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mmMô tả kỹ thuật theo chương V40,94m2
10Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
11Biển báo tam giác D70cmMô tả kỹ thuật theo chương V6biển
12Cột biển báo D80mmMô tả kỹ thuật theo chương V17,4m
13Bê tông móng cột biển báo, M150, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9m3
KDI CHUYỂN CỘT ĐIỆN
1Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,62m3
2Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0939tấn
3Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V18,32m3
4Lắp dựng cột điện BTLT (cột đơn) chiều cao cột 10mMô tả kỹ thuật theo chương V91 cột
5Lắp dựng cột điện BTLT (cột đơn) chiều cao cột 14mMô tả kỹ thuật theo chương V21 cột
6Lắp dựng cột điện BTLT (cột đôi) chiều cao cột 10mMô tả kỹ thuật theo chương V11 cột
LĐẢM BẢO GIAO THÔNG
1Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 90cmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
2Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D90cmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
3Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển chữ nhật 130x90cmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
4Sản xuất cột biển báo; L=3.0m/cộtMô tả kỹ thuật theo chương V23,8m
5Sản xuất biển báo tam giác cạnh 90cmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
6Sản xuất biển báo tròn cạnh 90cmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
7Sản xuất biển báo chữ nhật 90x130cmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
8Bê tông móng cột biển báo SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6m3
9Cọc tiêu đảm bảo giao thôngMô tả kỹ thuật theo chương V80,4m
10Bê tông móng cọc tiêu, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9045m3
11Dây an toàn giao thôngMô tả kỹ thuật theo chương V400m
12Cờ tam giácMô tả kỹ thuật theo chương V67cái
13Đèn tín hiệuMô tả kỹ thuật theo chương V22cái
14Bóng đènMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
15Dây điệnMô tả kỹ thuật theo chương V200m
16Nhân công đảm bảo giao thôngMô tả kỹ thuật theo chương V360công

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần trục≥10T1
2Máy cắt uốn cốt thép≥5KW1
3Máy đầm đất cầm tay≥ 60kg2
4Máy đầm dùi≥1,5kW2
5Máy hàn điện≥23kW1
6Máy đào≤ 0,8m31
7Máy lu tĩnh≥ 9 Tấn1
8Máy lu rung≥ 16 Tấn1
9Máy rải bê tông nhựaĐồng bộ1
10Máy trộn bê tông≥250lít2
11Máy trộn vữa≥80 lít2
12Ô tô tự đổ≥ 7 Tấn1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường - Cấp đất I
23,0597 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào nền đường - Cấp đất II
12,3006 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Phá dỡ đường cũ - Kết cấu bê tông
32,28 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I
23,0597 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất II
3,6902 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IV
0,3228 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đắp đất nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95
39,5788 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đắp khuôn đường đá lẫn đất, độ chặt Y/C K = 0,98
24,6619 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Mua VL đá đất - KV5
7.360,7117 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới (loại II)
8,9807 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên (loại I)
8,1796 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Tưới nhựa thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
46,6685 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Sản xuất bê tông nhựa C12.5 và vận chuyển đến vị trí đổ bằng ô tô tự đổ
7,9197 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa C12,5 - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm
46,6685 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Đào móng cống - Cấp đất I
0,4543 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I
0,4543 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Đắp đất hoàn trả cống, độ chặt Y/C K = 0,95
0,2757 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Mua VL đá đất - KV5
35,841 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Đóng cọc tre, chiều dài cọc L=2,5m - Cấp đất I
18,6313 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
2,98 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Ván khuôn móng dài
0,1324 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30
5,91 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính 400mm
13 1 đoạn ống Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Nối ống bê tông bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm - Đường kính 400mm
11 mối nối Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính 800mm
15 1 đoạn ống Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Nối ống bê tông bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm - Đường kính 800mm
13 mối nối Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Quét nhựa đường ống cống
67,54 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Đào rãnh thoát nước - Cấp đất II
0,1077 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Đắp đất hoàn trả, độ chặt Y/C K = 0,85
0,0264 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất II
0,0813 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
11,38 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Ván khuôn đáy rãnh
0,3359 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Bê tông rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30
14,02 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Xây rãnh thoát nước bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30
27,44 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Ván khuôn giằng rãnh
1,4042 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Lắp dựng cốt thép rãnh nước, ĐK ≤10mm
0,6415 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Bê tông giằng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30
8,89 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Trát thành rãnh dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30
133,6 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Láng đáy rãnh, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30
44,15 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn tấm đan
0,7142 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan
1,4174 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB30
9,51 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm đan rãnh
220 1cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Đào kênh mương - Cấp đất I
7,1511 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Đắp đất hoàn trả mương, độ chặt Y/C K = 0,85
2,4246 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I
4,7265 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
42,44 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Ván khuôn đáy mương
0,7671 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30
63,67 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Xây mương bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30
104,63 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG 226 HÀ NAM như sau:

  • Có quan hệ với 30 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,54 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 199.028.998.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 198.749.122.798 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,14%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình (bao gồm cả chi phí đảm bảo an toàn giao thông)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình (bao gồm cả chi phí đảm bảo an toàn giao thông)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 69

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Cuộc sống rất thú vị, và thú vị nhất khi nó được sống vì người khác. "

Helen Keller

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 7859 dự án đang đợi nhà thầu
  • 393 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 700 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23788 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37537 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây