Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng 226 Hà Nam |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình (bao gồm cả chi phí đảm bảo an toàn giao thông) Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phú Phúc, tuyến từ điểm cuối đê Đại Hà đến trường tiểu học khu A Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách cấp trên hỗ trợ, ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu, người ký đơn dự thầu (nếu có) |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 105.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên Chủ đầu tư là: UBND xã Phú Phúc Địa chỉ: xã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, điện thoại 02263.876.937 Tên Bên mời thầu là: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng 226 Hà Nam Địa chỉ: TDP Vĩnh Thịnh, TT Vĩnh Trụ, Huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, điện thoại 0913.185.289 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Phú Phúc; Địa chỉ: xã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam; Số điện thoại: 02263.876.937 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam, đường Trần Phú, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam; Số điện thoại: 0226.3852.701 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam, đường Trần Phú, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam; Số điện thoại: 0226.3852.701 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành giao thông. Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông hạng III trở lên hoặc đã làm chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình tương tự trở lên.- Tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành, (có bản chụp chứng thực). Tài liệu chứng minh đã là chỉ huy trưởng theo yêu cầu: Bản chụp biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng hoặc Quyết định phân công làm chỉ huy trưởng của công trình tương tự. | 5 | 3 |
2 | Kỹ thuật thi công xây dựng | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Giao thông hoặc tương đương- Tài liệu chứng minh:+ Bằng tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành (bản chụp có chứng thực).+ Kinh nghiệm thi công (tính từ ngày cấp bằng đến thời điểm đóng thầu), có quyết định phân công làm cán bộ kỹ thuật thi công của công trình tương tự hoặc các tài liệu khác chứng minh kinh nghiệm. | 3 | 2 |
3 | Phụ trách an toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng, giao thông hoặc tương đương.- Tài liệu chứng minh:+ Bằng tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành (bản chụp có chứng thực).+ Kinh nghiệm thi công (tính từ ngày cấp bằng đến thời điểm đóng thầu), có quyết định phân công làm cán bộ ATLĐ của công trình tương tự hoặc các tài liệu khác chứng minh kinh nghiệm. Có chứng chỉ huấn luyện ATLĐ còn hiệu lực đối với cán bộ phụ trách ATLĐ. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN ĐƯỜNG, NÚT GIAO | |||
1 | Đào nền đường - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,0597 | 100m3 |
2 | Đào nền đường - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,3006 | 100m3 |
3 | Phá dỡ đường cũ - Kết cấu bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,28 | m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,0597 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,6902 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3228 | 100m3 |
7 | Đắp đất nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,5788 | 100m3 |
8 | Đắp khuôn đường đá lẫn đất, độ chặt Y/C K = 0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,6619 | 100m3 |
9 | Mua VL đá đất - KV5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7.360,7117 | m3 |
B | MÓNG MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới (loại II) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,9807 | 100m3 |
2 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên (loại I) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,1796 | 100m3 |
3 | Tưới nhựa thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46,6685 | 100m2 |
4 | Sản xuất bê tông nhựa C12.5 và vận chuyển đến vị trí đổ bằng ô tô tự đổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,9197 | 100tấn |
5 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa C12,5 - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46,6685 | 100m2 |
C | CỐNG NGANG | |||
1 | Đào móng cống - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4543 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4543 | 100m3 |
3 | Đắp đất hoàn trả cống, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2757 | 100m3 |
4 | Mua VL đá đất - KV5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,841 | m3 |
5 | Đóng cọc tre, chiều dài cọc L=2,5m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,6313 | 100m |
6 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,98 | m3 |
7 | Ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1324 | 100m2 |
8 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,91 | m3 |
9 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính 400mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | 1 đoạn ống |
10 | Nối ống bê tông bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm - Đường kính 400mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | mối nối |
11 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính 800mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | 1 đoạn ống |
12 | Nối ống bê tông bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm - Đường kính 800mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | mối nối |
13 | Quét nhựa đường ống cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67,54 | m2 |
D | RÃNH B400, HỐ GA | |||
1 | Đào rãnh thoát nước - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1077 | 100m3 |
2 | Đắp đất hoàn trả, độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0264 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0813 | 100m3 |
4 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,38 | m3 |
5 | Ván khuôn đáy rãnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3359 | 100m2 |
6 | Bê tông rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,02 | m3 |
7 | Xây rãnh thoát nước bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,44 | m3 |
8 | Ván khuôn giằng rãnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4042 | 100m2 |
9 | Lắp dựng cốt thép rãnh nước, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6415 | tấn |
10 | Bê tông giằng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,89 | m3 |
11 | Trát thành rãnh dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 133,6 | m2 |
12 | Láng đáy rãnh, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44,15 | m2 |
13 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7142 | 100m2 |
14 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4174 | tấn |
15 | Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,51 | m3 |
16 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm đan rãnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 220 | 1cấu kiện |
E | ĐÀO ĐẮP MƯƠNG | |||
1 | Đào kênh mương - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,1511 | 100m3 |
2 | Đắp đất hoàn trả mương, độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4246 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,7265 | 100m3 |
F | KẾT CẤU MƯƠNG LOẠI 1 | |||
1 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42,44 | m3 |
2 | Ván khuôn đáy mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7671 | 100m2 |
3 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 63,67 | m3 |
4 | Xây mương bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 104,63 | m3 |
5 | Ván khuôn giằng mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,2728 | 100m2 |
6 | Lắp dựng cốt thép giằng mương, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7724 | tấn |
7 | Lắp dựng cốt thép giằng mương, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3621 | tấn |
8 | Bê tông giằng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,73 | m3 |
9 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 398,88 | m2 |
10 | Láng đáy mương dày 2cm, vữa XM M100, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 204,55 | m2 |
11 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,7725 | 100m2 |
12 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,6566 | tấn |
13 | Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44,29 | m3 |
14 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấn đan qua mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 256 | 1cấu kiện |
G | KẾT CẤU MƯƠNG LOẠI 2 | |||
1 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54,16 | m3 |
2 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,2016 | tấn |
3 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,1163 | tấn |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 81,23 | m3 |
5 | Ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9787 | 100m2 |
6 | Xây mương bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 150,72 | m3 |
7 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 786,8 | m2 |
8 | Láng đáy mương dày 2cm, vữa XM M100, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 260,99 | m2 |
9 | Lắp dựng cốt thép giằng mương, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4973 | tấn |
10 | Lắp dựng cốt thép giằng mương, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,6019 | tấn |
11 | Ván khuôn giằng mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,2992 | 100m2 |
12 | Bê tông giằng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,6 | m3 |
13 | Lắp dựng cốt thép cột, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1302 | tấn |
14 | Lắp dựng cốt thép cột, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9861 | tấn |
15 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2754 | 100m2 |
16 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,83 | m3 |
17 | Trèn khe lún 3 lớp giấy 4 lớp nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,06 | m2 |
18 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2866 | 100m2 |
19 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4513 | tấn |
20 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,54 | m3 |
21 | Bê tông gờ chắn bánh, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,34 | m3 |
22 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gờ chắn bánh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1903 | 100m2 |
23 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn, gờ chắn bánh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 153 | 1cấu kiện |
24 | Vữa lót gờ chắn bánh dày 2cm, vữa XM M100, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,66 | m2 |
H | ÂU BƠM | |||
1 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,55 | m3 |
2 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0142 | 100m2 |
3 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1 | m3 |
4 | Xây âu bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,72 | m3 |
5 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,03 | m2 |
6 | Láng đáy dày 2cm, vữa XM M100, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,96 | m2 |
I | KÈ ĐÁ | |||
1 | Đào móng kè - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,1835 | 100m3 |
2 | Đắp đất hoàn trả kè, độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,2279 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,9556 | 100m3 |
4 | Đóng cọc tre, chiều dài cọc L=2,5m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 491,1063 | 100m |
5 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 78,58 | m3 |
6 | Xây móng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 668,19 | m3 |
7 | Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều cao >2m, vữa XM M100, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 733,17 | m3 |
8 | Thi công tầng lọc đá dăm 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0038 | 100m3 |
9 | Thi công tầng lọc đá dăm 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0077 | 100m3 |
10 | Thi công tầng lọc đá dăm 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0141 | 100m3 |
11 | Vải ĐKT tầng lọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1024 | 100m2 |
12 | Ống thoát nước cửa lọc ngược | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 64 | m |
13 | Trèn khe lún 3 lớp giấy 4 lớp nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 121,3 | m2 |
14 | Quét nhựa bitum nóng vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46,56 | m2 |
15 | Vải ĐKT khe lún | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4656 | 100m2 |
16 | Ván khuôn giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4292 | 100m2 |
17 | Lắp dựng cốt thép giằng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7479 | tấn |
18 | Lắp dựng cốt thép giằng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2689 | tấn |
19 | Bê tông giằng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,83 | m3 |
J | AN TOÀN GIAO THÔNG | |||
1 | Đào móng cọc tiêu - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,92 | 1m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0292 | 100m3 |
3 | Bê tông móng cọc tiêu, M150, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,56 | m3 |
4 | Bê tông cọc tiêu, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,01 | m3 |
5 | Gia công, lắp đặt cốt thép cọc tiêu, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1245 | tấn |
6 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cọc tiêu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1906 | 100m2 |
7 | Sơn cọc tiêu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47,12 | m2 |
8 | Thi công cọc tiêu BTCT 0,12x0,12x1,025 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 76 | cái |
9 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,94 | m2 |
10 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
11 | Biển báo tam giác D70cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | biển |
12 | Cột biển báo D80mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,4 | m |
13 | Bê tông móng cột biển báo, M150, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9 | m3 |
K | DI CHUYỂN CỘT ĐIỆN | |||
1 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,62 | m3 |
2 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0939 | tấn |
3 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,32 | m3 |
4 | Lắp dựng cột điện BTLT (cột đơn) chiều cao cột 10m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | 1 cột |
5 | Lắp dựng cột điện BTLT (cột đơn) chiều cao cột 14m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | 1 cột |
6 | Lắp dựng cột điện BTLT (cột đôi) chiều cao cột 10m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 1 cột |
L | ĐẢM BẢO GIAO THÔNG | |||
1 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 90cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
2 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D90cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
3 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển chữ nhật 130x90cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
4 | Sản xuất cột biển báo; L=3.0m/cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,8 | m |
5 | Sản xuất biển báo tam giác cạnh 90cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
6 | Sản xuất biển báo tròn cạnh 90cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
7 | Sản xuất biển báo chữ nhật 90x130cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
8 | Bê tông móng cột biển báo SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6 | m3 |
9 | Cọc tiêu đảm bảo giao thông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80,4 | m |
10 | Bê tông móng cọc tiêu, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9045 | m3 |
11 | Dây an toàn giao thông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 400 | m |
12 | Cờ tam giác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67 | cái |
13 | Đèn tín hiệu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | cái |
14 | Bóng đèn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
15 | Dây điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 200 | m |
16 | Nhân công đảm bảo giao thông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 360 | công |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần trục | ≥10T | 1 |
2 | Máy cắt uốn cốt thép | ≥5KW | 1 |
3 | Máy đầm đất cầm tay | ≥ 60kg | 2 |
4 | Máy đầm dùi | ≥1,5kW | 2 |
5 | Máy hàn điện | ≥23kW | 1 |
6 | Máy đào | ≤ 0,8m3 | 1 |
7 | Máy lu tĩnh | ≥ 9 Tấn | 1 |
8 | Máy lu rung | ≥ 16 Tấn | 1 |
9 | Máy rải bê tông nhựa | Đồng bộ | 1 |
10 | Máy trộn bê tông | ≥250lít | 2 |
11 | Máy trộn vữa | ≥80 lít | 2 |
12 | Ô tô tự đổ | ≥ 7 Tấn | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào nền đường - Cấp đất I | 23,0597 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đào nền đường - Cấp đất II | 12,3006 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Phá dỡ đường cũ - Kết cấu bê tông | 32,28 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I | 23,0597 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất II | 3,6902 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IV | 0,3228 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Đắp đất nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95 | 39,5788 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Đắp khuôn đường đá lẫn đất, độ chặt Y/C K = 0,98 | 24,6619 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Mua VL đá đất - KV5 | 7.360,7117 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới (loại II) | 8,9807 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên (loại I) | 8,1796 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Tưới nhựa thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | 46,6685 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Sản xuất bê tông nhựa C12.5 và vận chuyển đến vị trí đổ bằng ô tô tự đổ | 7,9197 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa C12,5 - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | 46,6685 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Đào móng cống - Cấp đất I | 0,4543 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I | 0,4543 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Đắp đất hoàn trả cống, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,2757 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Mua VL đá đất - KV5 | 35,841 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Đóng cọc tre, chiều dài cọc L=2,5m - Cấp đất I | 18,6313 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | 2,98 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Ván khuôn móng dài | 0,1324 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | 5,91 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính 400mm | 13 | 1 đoạn ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Nối ống bê tông bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm - Đường kính 400mm | 11 | mối nối | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính 800mm | 15 | 1 đoạn ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Nối ống bê tông bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm - Đường kính 800mm | 13 | mối nối | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Quét nhựa đường ống cống | 67,54 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Đào rãnh thoát nước - Cấp đất II | 0,1077 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Đắp đất hoàn trả, độ chặt Y/C K = 0,85 | 0,0264 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất II | 0,0813 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | 11,38 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Ván khuôn đáy rãnh | 0,3359 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Bê tông rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | 14,02 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Xây rãnh thoát nước bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | 27,44 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Ván khuôn giằng rãnh | 1,4042 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Lắp dựng cốt thép rãnh nước, ĐK ≤10mm | 0,6415 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Bê tông giằng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | 8,89 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Trát thành rãnh dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 133,6 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Láng đáy rãnh, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30 | 44,15 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn tấm đan | 0,7142 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan | 1,4174 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 | 9,51 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm đan rãnh | 220 | 1cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Đào kênh mương - Cấp đất I | 7,1511 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Đắp đất hoàn trả mương, độ chặt Y/C K = 0,85 | 2,4246 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I | 4,7265 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | 42,44 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Ván khuôn đáy mương | 0,7671 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | 63,67 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Xây mương bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | 104,63 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG 226 HÀ NAM như sau:
- Có quan hệ với 30 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,54 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 199.028.998.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 198.749.122.798 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,14%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cuộc sống rất thú vị, và thú vị nhất khi nó được sống vì người khác. "
Helen Keller
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH tư vấn và xây dựng 226 Hà Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH tư vấn và xây dựng 226 Hà Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.