Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình (bao gồm cả đảm bảo ATGT)

Tìm thấy: 09:38 25/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông khu 1xã Thi Sơn
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình (bao gồm cả đảm bảo ATGT)
Chủ đầu tư
Tên Chủ đầu tư là: UBND xã Thi Sơn Địa chỉ: xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam, điện thoại 02263.820.071 Tên Bên mời thầu là: Công ty TNHH thương mại 18 Bảo An Địa chỉ: Khu tập thể công an Thanh Châu, phường Thanh Châu, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, điện thoại 0916.730.678
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông khu 1 xã Thi Sơn
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách cấp trên hỗ trợ, ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:30 05/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:30 25/06/2022
đến
14:30 05/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:30 05/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
150.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 05/07/2022 (02/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI 18 BẢO AN
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình (bao gồm cả đảm bảo ATGT)
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông khu 1xã Thi Sơn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách cấp trên hỗ trợ, ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI 18 BẢO AN , địa chỉ: Khu tập thể công an Thanh Châu, Phường Thanh Châu, Thành phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam
- Chủ đầu tư: Tên Chủ đầu tư là: UBND xã Thi Sơn Địa chỉ: xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam, điện thoại 02263.820.071 Tên Bên mời thầu là: Công ty TNHH thương mại 18 Bảo An Địa chỉ: Khu tập thể công an Thanh Châu, phường Thanh Châu, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, điện thoại 0916.730.678
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Thương mại 18 Bảo An, địa chỉ: Khu tập thể công an Thanh Châu, phường Thanh Châu, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam; - Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Thương mại 18 Bảo An, địa chỉ: Khu tập thể công an Thanh Châu, phường Thanh Châu, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam; - Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng 226 Hà Nam, địa chỉ: TDP Vĩnh Thịnh, TT Vĩnh Trụ, Huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam; - Đơn vị thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng 226 Hà Nam, địa chỉ: TDP Vĩnh Thịnh, TT Vĩnh Trụ, Huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI 18 BẢO AN , địa chỉ: Khu tập thể công an Thanh Châu, Phường Thanh Châu, Thành phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam
- Chủ đầu tư: Tên Chủ đầu tư là: UBND xã Thi Sơn Địa chỉ: xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam, điện thoại 02263.820.071 Tên Bên mời thầu là: Công ty TNHH thương mại 18 Bảo An Địa chỉ: Khu tập thể công an Thanh Châu, phường Thanh Châu, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, điện thoại 0916.730.678

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu, người ký đơn dự thầu (nếu có)
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 150.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên Chủ đầu tư là: UBND xã Thi Sơn Địa chỉ: xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam, điện thoại 02263.820.071 Tên Bên mời thầu là: Công ty TNHH thương mại 18 Bảo An Địa chỉ: Khu tập thể công an Thanh Châu, phường Thanh Châu, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, điện thoại 0916.730.678
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Thi Sơn; Địa chỉ: xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam; Số điện thoại: 02263.820.071
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam, đường Trần Phú, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam; Số điện thoại: 0226.3852.701
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam, đường Trần Phú, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam; Số điện thoại: 0226.3852.701

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
210 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Trình độ đại học chuyên ngành xây dựng giao thông đường bộ hoặc cầu đường. Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông hạng III trở lên- Tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành (có bản chụp chứng thực). Tài liệu chứng minh đã là chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình tương tự kèm theo Hợp đồng thi công xây lắp: Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương có xác nhận của Chủ đầu tư- Nhà thầu nộp kèm theo HSDT bản scan hoặc ảnh chụp (từ bản gốc hoặc từ bản chụp chứng thực): bằng đại học, chứng chỉ hành nghề (nếu có)53
2Kỹ thuật thi công xây dựng (phần giao thông)1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Giao thông hoặc tương đương- Tài liệu chứng minh:+ Bằng tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành (bản chụp có chứng thực).+ Kinh nghiệm thi công (tính từ ngày cấp bằng đến thời điểm đóng thầu), thi công tối thiểu 01 công trình tương tự kèm theo Hợp đồng thi công xây lắp; Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương có xác nhận của Chủ đầu tư32
3Kỹ thuật thi công xây dựng (phần điện)1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành kỹ thuật điện hoặc tương đương- Tài liệu chứng minh:+ Bằng tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành (bản chụp có chứng thực).+ Kinh nghiệm thi công (tính từ ngày cấp bằng đến thời điểm đóng thầu), thi công tối thiểu 01 công trình tương tự kèm theo Hợp đồng thi công xây lắp; Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương có xác nhận của Chủ đầu tư32
4Phụ trách an toàn lao động1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng, giao thông hoặc tương đương.- Tài liệu chứng minh:+ Bằng tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành (bản chụp có chứng thực).+ Kinh nghiệm thi công (tính từ ngày cấp bằng đến thời điểm đóng thầu), thi công tối thiểu 01 công trình tương tự kèm theo Hợp đồng thi công xây lắp; Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương có xác nhận của Chủ đầu tư. Có chứng chỉ huấn luyện ATLĐ còn hiệu lực đối với cán bộ phụ trách ATLĐ.32
5Phụ trách trắc đạc1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành trắc đạc hoặc tương đương.- Tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành (bản chụp có chứng thực).32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANền đường
1Phá dỡ kết cấu bê tông mặt đường cũ xúc lên phương tiện vận chuyểnMô tả kỹ thuật theo chương V11,624100m3
2Đào đất KTH - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V4,812100m3
3Đào khuôn đường - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V16,189100m3
4Vận chuyển bê tông đường cũ bằng ô tô tự đổMô tả kỹ thuật theo chương V11,624100m3
5Vận chuyển đất KTH bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V4,812100m3
6Vận chuyển đất đào khuôn bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V14,297100m3
BMặt đường + vuốt nối
1Đắp nền đường độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V1,892100m3
2Đắp nền đường độ chặt Y/C K = 0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V14,813100m3
3Vật liệu đắp đá đấtMô tả kỹ thuật theo chương V1.925,69m3
4Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiMô tả kỹ thuật theo chương V8,726100m3
5Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênMô tả kỹ thuật theo chương V8,894100m3
6Tưới lớp dính bám mặt đường, tiêu chuẩn nhựa 1,0kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V58,143100m2
7Sản xuất bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn và vận chuyển đến vị trí đổMô tả kỹ thuật theo chương V9,663100tấn
8Rải thảm mặt đường bê tông nhựa C19 - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V58,143100m2
CBê tông lề từ rãnh vào tường nhà dân
1Rải lớp nilong lótMô tả kỹ thuật theo chương V1,538100m2
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, bê tông M250, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V15,38m3
DKè đá xây
1Đóng cọc tre bờ vây - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V14,969100m
2Phên nứa đắp bờ vây thi côngMô tả kỹ thuật theo chương V419,132m
3Đắp đất bờ vây (VL tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,048100m3
4Đào móng kè đá - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V11,382100m3
5Đắp đất hoàn trả, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V4,266100m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V6,069100m3
7Đóng cọc tre - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V159,046100m
8Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo chương V25,447m3
9Xây móng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V162,63m3
10Xây tường thẳng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V216,85m3
11Ván khuôn giằng kèMô tả kỹ thuật theo chương V1,198100m2
12Lắp dựng cốt thép giằng kè, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,183tấn
13Lắp dựng cốt thép giằng kè, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,723tấn
14Bê tông giằng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V11,975m3
15Đào phá đập tạm - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V1,048100m3
16Vận chuyển đất đập tạm bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V1,048100m3
EGờ chắn bánh
1Ván khuôn gờ chắn bánhMô tả kỹ thuật theo chương V1,5100m2
2Lắp dựng cốt thép gờ chắn bánh, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,198tấn
3Bê tông gờ chắn bánh SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V11,25m3
FRãnh BTCT (BxH=400x700)
1Đào rãnh thoát nước - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V10,792100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V2,981100m3
3Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo chương V127,76m3
4Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn rãnh đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V60,18100m2
5Gia công, lắp đặt cốt thép rãnh đúc sẵn, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V13,011tấn
6Gia công, lắp đặt cốt thép rãnh đúc sẵn, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V24,492tấn
7Bê tông rãnh đúc sẵn, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V302,58m3
8Trát vữa mối nối rãnh VXM M100, dày 1cmMô tả kỹ thuật theo chương V402,48m2
9Bốc xếp cấu kiện rãnh đúc sẵn bằng cần cẩu - Bốc xếp lênMô tả kỹ thuật theo chương V1.681CK
10Vận chuyển cấu kiện rãnh đúc sẵn bằng ô tô vận tải thùngMô tả kỹ thuật theo chương V75,64510 tấn/1km
11Bốc xếp cấu kiện rãnh đúc sẵn bằng cần cẩu - Bốc xếp xuốngMô tả kỹ thuật theo chương V1.681CK
12Lắp dựng cấu kiện rãnh bê tông đúc sẵn bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương V1.681cái
13Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm đan đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V6,556100m2
14Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V19,399tấn
15Bê tông tấm đan đúc sẵn, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V126,08m3
16Bốc xếp cấu kiện tấm đan đúc sẵn bằng thủ công - Bốc xếp lênMô tả kỹ thuật theo chương V315,2tấn
17Vận chuyển cấu kiện tấm đan đúc sẵn bằng ô tô vận tải thùngMô tả kỹ thuật theo chương V31,5210 tấn/1km
18Bốc xếp cấu kiện tấm đan đúc sẵn bằng thủ công - Bốc xếp xuốngMô tả kỹ thuật theo chương V315,2tấn
19Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V1.681CK
20Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V7,909100m3
GGa xây
1Đào hố ga - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,442100m3
2Đắp đất hoàn trả, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,856100m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,586100m3
4Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo chương V20,53m3
5Ván khuôn bê tông đáy móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,737100m2
6Bê tông đáy móng M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V22,83m3
7Xây hố van, hố ga bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V64,06m3
8Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V244,47m2
9Ván khuôn giằng mũ hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V1,882100m2
10Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, giằng mũMô tả kỹ thuật theo chương V1,214tấn
11BT nắp đan, giằng cổ M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V14,79m3
12Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,713100m2
13Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V1,761tấn
14Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V11,88m3
15Bốc xếp cấu kiện bê tông tấm đan đúc sẵn bằng thủ công - Bốc xếp lênMô tả kỹ thuật theo chương V29,7tấn
16Vận chuyển cấu kiện bê tông tấm đan bằng ô tô vận tải thùngMô tả kỹ thuật theo chương V2,9710 tấn/1km
17Bốc xếp cấu kiện bê tông tấm đan đúc sẵn bằng thủ công - Bốc xếp xuốngMô tả kỹ thuật theo chương V29,7tấn
18Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V198CK
HCống tròn D400
1Đào móng cống - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,447100m3
2Đắp đất hoàn trả cống, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,384100m3
3Đóng cọc tre - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V19,6100m
4Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo chương V3,14m3
5Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,191100m2
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,86m3
7Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính 400mmMô tả kỹ thuật theo chương V471 đoạn ống
8Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 400mmMô tả kỹ thuật theo chương V34mối nối
9Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,082100m3
ICống tròn D600
1Đào móng cống - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,423100m3
2Đắp đất hoàn trả, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,141100m3
3Đóng cọc tre - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V9,95100m
4Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo chương V1,59m3
5Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,089100m2
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,6m3
7Lắp đặt ống cống D600 bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1mMô tả kỹ thuật theo chương V14CK
8Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 600mmMô tả kỹ thuật theo chương V13Mn
9Xây móng bằng đá hộ, vữa XM M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,05m3
10Xây tường thẳng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,76m3
11Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,282100m3
JDi chuyển đường điện hạ thế - Phần xây lắp
1Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,217tấn
2Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V1,188100m2
3Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V40,04m3
KDi chuyển đường điện hạ thế - Phần lắp đặt
1Di chuyển cột điệnMô tả kỹ thuật theo chương V221 cột
2Tháo và lắp cột BT ly tâmMô tả kỹ thuật theo chương V221 cột
3Cột bê tông M - PC10-5.0Mô tả kỹ thuật theo chương V22cột
4Tháo dỡ dây điện hạ thế CVX 4x120Mô tả kỹ thuật theo chương V0,513km/dây
5Lắp đặt dây điện hạ thế CVX 4x120Mô tả kỹ thuật theo chương V1,14km/dây
6dây điện hạ thế CVX 4x120Mô tả kỹ thuật theo chương V1.140m
7Kẹp néoMô tả kỹ thuật theo chương V44Cái
8Tấm móc F20Mô tả kỹ thuật theo chương V44Cái
9Đai thép + khóaMô tả kỹ thuật theo chương V44Cái
10Làm tiếp địa cho cột điệnMô tả kỹ thuật theo chương V201 bộ
11Chi phí đấu nốiMô tả kỹ thuật theo chương V1T bộ
LĐiện chiếu sáng
1Cáp CVV3x16+1x10Mô tả kỹ thuật theo chương V18,94100m
2Cáp lên đèn 2x2.5Mô tả kỹ thuật theo chương V5,1100m
3ống nhựa xoắn HPDE chịu lực 65/50Mô tả kỹ thuật theo chương V2.109m
4Lắp cần đèn D64, chiều dài cần đèn 1,5mMô tả kỹ thuật theo chương V671 cần đèn
5Lắp choá đèn 60WMô tả kỹ thuật theo chương V671 choá
6Đánh số cột thépMô tả kỹ thuật theo chương V6,710 cột
7Mốc báo hiệu cápMô tả kỹ thuật theo chương V67mốc
8Làm đầu cáp khôMô tả kỹ thuật theo chương V5361 đầu cáp
9Rải nối dây tiếp địa M10mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V18,94100m
10Băng báo hiệu cáp ngầmMô tả kỹ thuật theo chương V631,333m
11Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, ĐK ống 75mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,01100m
12Lắp đặt ống thép luồn cáp ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V1.857m
13Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,088100m2
14Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V3,465m3
15Khung móng cột đèn M24x 525Mô tả kỹ thuật theo chương V110.0
16Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt Mô tả kỹ thuật theo chương V111 tủ
17Làm tiếp địa cho tủ điệnMô tả kỹ thuật theo chương V111 bộ
MĐảm bảo giao thông
1Ống nhựa D60Mô tả kỹ thuật theo chương V42m
2Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,54m3
3Băng nhựa rộng 35 cmMô tả kỹ thuật theo chương V300m
4Cờ vẫyMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
5Nhân công đảm bảo giao thôngMô tả kỹ thuật theo chương V360công
6Áo phản quangMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
7Đèn báo hiệuMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
8Dây điện 1x1,5mmMô tả kỹ thuật theo chương V200m
9Điện năngMô tả kỹ thuật theo chương V180KWh
10Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70cm biển tạmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
11Làm biển báo bê tông cốt thép hình chữ nhật, biển tạmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt uốn cốt thép≥5KW2
2Máy đầm đất cầm tay≥ 60kg2
3Máy đầm dùi≥1,5kW2
4Máy hàn điện≥23kW1
5Máy nén khí≥360m3/h1
6Máy đào≤ 0,8m32
7Máy lu tĩnh≥ 9 Tấn1
8Máy lu rung≥ 16 Tấn1
9Thiết bị nấu nhựa, phun tưới nhựa đường (hoặc ô tô tưới nhựa)Đồng bộ1
10Máy rải bê tông nhựaĐồng bộ1
11Máy trộn bê tông≥250lít2
12Máy trộn vữa≥80 lít1
13Ô tô tự đổ≥ 7 Tấn1
14Máy trắc đạc hoặc máy kinh vỹĐồng bộ1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ kết cấu bê tông mặt đường cũ xúc lên phương tiện vận chuyển
11,624 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào đất KTH - Cấp đất I
4,812 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào khuôn đường - Cấp đất II
16,189 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Vận chuyển bê tông đường cũ bằng ô tô tự đổ
11,624 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Vận chuyển đất KTH bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I
4,812 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Vận chuyển đất đào khuôn bằng ô tô tự đổ - Cấp đất II
14,297 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đắp nền đường độ chặt Y/C K = 0,95
1,892 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đắp nền đường độ chặt Y/C K = 0,98
14,813 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Vật liệu đắp đá đất
1.925,69 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
8,726 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
8,894 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Tưới lớp dính bám mặt đường, tiêu chuẩn nhựa 1,0kg/m2
58,143 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Sản xuất bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn và vận chuyển đến vị trí đổ
9,663 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa C19 - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm
58,143 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Rải lớp nilong lót
1,538 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, bê tông M250, đá 2x4, PCB30
15,38 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Đóng cọc tre bờ vây - Cấp đất I
14,969 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Phên nứa đắp bờ vây thi công
419,132 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Đắp đất bờ vây (VL tận dụng)
1,048 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Đào móng kè đá - Cấp đất I
11,382 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Đắp đất hoàn trả, độ chặt Y/C K = 0,95
4,266 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I
6,069 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Đóng cọc tre - Cấp đất I
159,046 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4
25,447 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Xây móng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB30
162,63 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Xây tường thẳng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB30
216,85 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Ván khuôn giằng kè
1,198 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Lắp dựng cốt thép giằng kè, ĐK ≤10mm
0,183 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Lắp dựng cốt thép giằng kè, ĐK ≤18mm
0,723 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Bê tông giằng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB30
11,975 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Đào phá đập tạm - Cấp đất I
1,048 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Vận chuyển đất đập tạm bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I
1,048 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Ván khuôn gờ chắn bánh
1,5 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Lắp dựng cốt thép gờ chắn bánh, ĐK ≤18mm
0,198 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Bê tông gờ chắn bánh SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40
11,25 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Đào rãnh thoát nước - Cấp đất II
10,792 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
2,981 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4
127,76 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn rãnh đúc sẵn
60,18 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Gia công, lắp đặt cốt thép rãnh đúc sẵn, ĐK ≤10mm
13,011 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Gia công, lắp đặt cốt thép rãnh đúc sẵn, ĐK ≤18mm
24,492 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Bê tông rãnh đúc sẵn, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
302,58 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Trát vữa mối nối rãnh VXM M100, dày 1cm
402,48 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Bốc xếp cấu kiện rãnh đúc sẵn bằng cần cẩu - Bốc xếp lên
1.681 CK Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Vận chuyển cấu kiện rãnh đúc sẵn bằng ô tô vận tải thùng
75,645 10 tấn/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Bốc xếp cấu kiện rãnh đúc sẵn bằng cần cẩu - Bốc xếp xuống
1.681 CK Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Lắp dựng cấu kiện rãnh bê tông đúc sẵn bằng máy
1.681 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm đan đúc sẵn
6,556 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan đúc sẵn
19,399 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Bê tông tấm đan đúc sẵn, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
126,08 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI 18 BẢO AN như sau:

  • Có quan hệ với 4 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,33 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 24.628.125.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 24.607.359.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,08%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình (bao gồm cả đảm bảo ATGT)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình (bao gồm cả đảm bảo ATGT)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 55

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây