Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI 18 BẢO AN |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình (bao gồm cả đảm bảo ATGT) Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông khu 1xã Thi Sơn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách cấp trên hỗ trợ, ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu, người ký đơn dự thầu (nếu có) |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 150.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên Chủ đầu tư là: UBND xã Thi Sơn Địa chỉ: xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam, điện thoại 02263.820.071 Tên Bên mời thầu là: Công ty TNHH thương mại 18 Bảo An Địa chỉ: Khu tập thể công an Thanh Châu, phường Thanh Châu, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, điện thoại 0916.730.678 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Thi Sơn; Địa chỉ: xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam; Số điện thoại: 02263.820.071 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam, đường Trần Phú, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam; Số điện thoại: 0226.3852.701 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam, đường Trần Phú, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam; Số điện thoại: 0226.3852.701 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
210 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Trình độ đại học chuyên ngành xây dựng giao thông đường bộ hoặc cầu đường. Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông hạng III trở lên- Tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành (có bản chụp chứng thực). Tài liệu chứng minh đã là chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình tương tự kèm theo Hợp đồng thi công xây lắp: Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương có xác nhận của Chủ đầu tư- Nhà thầu nộp kèm theo HSDT bản scan hoặc ảnh chụp (từ bản gốc hoặc từ bản chụp chứng thực): bằng đại học, chứng chỉ hành nghề (nếu có) | 5 | 3 |
2 | Kỹ thuật thi công xây dựng (phần giao thông) | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Giao thông hoặc tương đương- Tài liệu chứng minh:+ Bằng tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành (bản chụp có chứng thực).+ Kinh nghiệm thi công (tính từ ngày cấp bằng đến thời điểm đóng thầu), thi công tối thiểu 01 công trình tương tự kèm theo Hợp đồng thi công xây lắp; Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương có xác nhận của Chủ đầu tư | 3 | 2 |
3 | Kỹ thuật thi công xây dựng (phần điện) | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành kỹ thuật điện hoặc tương đương- Tài liệu chứng minh:+ Bằng tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành (bản chụp có chứng thực).+ Kinh nghiệm thi công (tính từ ngày cấp bằng đến thời điểm đóng thầu), thi công tối thiểu 01 công trình tương tự kèm theo Hợp đồng thi công xây lắp; Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương có xác nhận của Chủ đầu tư | 3 | 2 |
4 | Phụ trách an toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng, giao thông hoặc tương đương.- Tài liệu chứng minh:+ Bằng tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành (bản chụp có chứng thực).+ Kinh nghiệm thi công (tính từ ngày cấp bằng đến thời điểm đóng thầu), thi công tối thiểu 01 công trình tương tự kèm theo Hợp đồng thi công xây lắp; Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương có xác nhận của Chủ đầu tư. Có chứng chỉ huấn luyện ATLĐ còn hiệu lực đối với cán bộ phụ trách ATLĐ. | 3 | 2 |
5 | Phụ trách trắc đạc | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành trắc đạc hoặc tương đương.- Tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành (bản chụp có chứng thực). | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Nền đường | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông mặt đường cũ xúc lên phương tiện vận chuyển | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,624 | 100m3 |
2 | Đào đất KTH - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,812 | 100m3 |
3 | Đào khuôn đường - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,189 | 100m3 |
4 | Vận chuyển bê tông đường cũ bằng ô tô tự đổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,624 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất KTH bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,812 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất đào khuôn bằng ô tô tự đổ - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,297 | 100m3 |
B | Mặt đường + vuốt nối | |||
1 | Đắp nền đường độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,892 | 100m3 |
2 | Đắp nền đường độ chặt Y/C K = 0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,813 | 100m3 |
3 | Vật liệu đắp đá đất | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.925,69 | m3 |
4 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,726 | 100m3 |
5 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,894 | 100m3 |
6 | Tưới lớp dính bám mặt đường, tiêu chuẩn nhựa 1,0kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58,143 | 100m2 |
7 | Sản xuất bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn và vận chuyển đến vị trí đổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,663 | 100tấn |
8 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa C19 - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58,143 | 100m2 |
C | Bê tông lề từ rãnh vào tường nhà dân | |||
1 | Rải lớp nilong lót | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,538 | 100m2 |
2 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, bê tông M250, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,38 | m3 |
D | Kè đá xây | |||
1 | Đóng cọc tre bờ vây - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,969 | 100m |
2 | Phên nứa đắp bờ vây thi công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 419,132 | m |
3 | Đắp đất bờ vây (VL tận dụng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,048 | 100m3 |
4 | Đào móng kè đá - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,382 | 100m3 |
5 | Đắp đất hoàn trả, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,266 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,069 | 100m3 |
7 | Đóng cọc tre - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 159,046 | 100m |
8 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,447 | m3 |
9 | Xây móng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 162,63 | m3 |
10 | Xây tường thẳng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 216,85 | m3 |
11 | Ván khuôn giằng kè | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,198 | 100m2 |
12 | Lắp dựng cốt thép giằng kè, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,183 | tấn |
13 | Lắp dựng cốt thép giằng kè, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,723 | tấn |
14 | Bê tông giằng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,975 | m3 |
15 | Đào phá đập tạm - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,048 | 100m3 |
16 | Vận chuyển đất đập tạm bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,048 | 100m3 |
E | Gờ chắn bánh | |||
1 | Ván khuôn gờ chắn bánh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5 | 100m2 |
2 | Lắp dựng cốt thép gờ chắn bánh, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,198 | tấn |
3 | Bê tông gờ chắn bánh SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,25 | m3 |
F | Rãnh BTCT (BxH=400x700) | |||
1 | Đào rãnh thoát nước - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,792 | 100m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,981 | 100m3 |
3 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 127,76 | m3 |
4 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn rãnh đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60,18 | 100m2 |
5 | Gia công, lắp đặt cốt thép rãnh đúc sẵn, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,011 | tấn |
6 | Gia công, lắp đặt cốt thép rãnh đúc sẵn, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,492 | tấn |
7 | Bê tông rãnh đúc sẵn, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 302,58 | m3 |
8 | Trát vữa mối nối rãnh VXM M100, dày 1cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 402,48 | m2 |
9 | Bốc xếp cấu kiện rãnh đúc sẵn bằng cần cẩu - Bốc xếp lên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.681 | CK |
10 | Vận chuyển cấu kiện rãnh đúc sẵn bằng ô tô vận tải thùng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75,645 | 10 tấn/1km |
11 | Bốc xếp cấu kiện rãnh đúc sẵn bằng cần cẩu - Bốc xếp xuống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.681 | CK |
12 | Lắp dựng cấu kiện rãnh bê tông đúc sẵn bằng máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.681 | cái |
13 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm đan đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,556 | 100m2 |
14 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,399 | tấn |
15 | Bê tông tấm đan đúc sẵn, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 126,08 | m3 |
16 | Bốc xếp cấu kiện tấm đan đúc sẵn bằng thủ công - Bốc xếp lên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 315,2 | tấn |
17 | Vận chuyển cấu kiện tấm đan đúc sẵn bằng ô tô vận tải thùng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,52 | 10 tấn/1km |
18 | Bốc xếp cấu kiện tấm đan đúc sẵn bằng thủ công - Bốc xếp xuống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 315,2 | tấn |
19 | Lắp đặt tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.681 | CK |
20 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,909 | 100m3 |
G | Ga xây | |||
1 | Đào hố ga - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,442 | 100m3 |
2 | Đắp đất hoàn trả, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,856 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,586 | 100m3 |
4 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,53 | m3 |
5 | Ván khuôn bê tông đáy móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,737 | 100m2 |
6 | Bê tông đáy móng M200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,83 | m3 |
7 | Xây hố van, hố ga bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 64,06 | m3 |
8 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 244,47 | m2 |
9 | Ván khuôn giằng mũ hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,882 | 100m2 |
10 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, giằng mũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,214 | tấn |
11 | BT nắp đan, giằng cổ M250, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,79 | m3 |
12 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,713 | 100m2 |
13 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,761 | tấn |
14 | Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,88 | m3 |
15 | Bốc xếp cấu kiện bê tông tấm đan đúc sẵn bằng thủ công - Bốc xếp lên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,7 | tấn |
16 | Vận chuyển cấu kiện bê tông tấm đan bằng ô tô vận tải thùng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,97 | 10 tấn/1km |
17 | Bốc xếp cấu kiện bê tông tấm đan đúc sẵn bằng thủ công - Bốc xếp xuống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,7 | tấn |
18 | Lắp đặt tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 198 | CK |
H | Cống tròn D400 | |||
1 | Đào móng cống - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,447 | 100m3 |
2 | Đắp đất hoàn trả cống, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,384 | 100m3 |
3 | Đóng cọc tre - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,6 | 100m |
4 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,14 | m3 |
5 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,191 | 100m2 |
6 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,86 | m3 |
7 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính 400mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47 | 1 đoạn ống |
8 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 400mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34 | mối nối |
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,082 | 100m3 |
I | Cống tròn D600 | |||
1 | Đào móng cống - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,423 | 100m3 |
2 | Đắp đất hoàn trả, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,141 | 100m3 |
3 | Đóng cọc tre - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,95 | 100m |
4 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,59 | m3 |
5 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,089 | 100m2 |
6 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,6 | m3 |
7 | Lắp đặt ống cống D600 bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | CK |
8 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | Mn |
9 | Xây móng bằng đá hộ, vữa XM M100, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,05 | m3 |
10 | Xây tường thẳng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,76 | m3 |
11 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,282 | 100m3 |
J | Di chuyển đường điện hạ thế - Phần xây lắp | |||
1 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,217 | tấn |
2 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,188 | 100m2 |
3 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,04 | m3 |
K | Di chuyển đường điện hạ thế - Phần lắp đặt | |||
1 | Di chuyển cột điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | 1 cột |
2 | Tháo và lắp cột BT ly tâm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | 1 cột |
3 | Cột bê tông M - PC10-5.0 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | cột |
4 | Tháo dỡ dây điện hạ thế CVX 4x120 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,513 | km/dây |
5 | Lắp đặt dây điện hạ thế CVX 4x120 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,14 | km/dây |
6 | dây điện hạ thế CVX 4x120 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.140 | m |
7 | Kẹp néo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44 | Cái |
8 | Tấm móc F20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44 | Cái |
9 | Đai thép + khóa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44 | Cái |
10 | Làm tiếp địa cho cột điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | 1 bộ |
11 | Chi phí đấu nối | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | T bộ |
L | Điện chiếu sáng | |||
1 | Cáp CVV3x16+1x10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,94 | 100m |
2 | Cáp lên đèn 2x2.5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,1 | 100m |
3 | ống nhựa xoắn HPDE chịu lực 65/50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.109 | m |
4 | Lắp cần đèn D64, chiều dài cần đèn 1,5m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67 | 1 cần đèn |
5 | Lắp choá đèn 60W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67 | 1 choá |
6 | Đánh số cột thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,7 | 10 cột |
7 | Mốc báo hiệu cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67 | mốc |
8 | Làm đầu cáp khô | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 536 | 1 đầu cáp |
9 | Rải nối dây tiếp địa M10mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,94 | 100m |
10 | Băng báo hiệu cáp ngầm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 631,333 | m |
11 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, ĐK ống 75mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,01 | 100m |
12 | Lắp đặt ống thép luồn cáp ĐK | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.857 | m |
13 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,088 | 100m2 |
14 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,465 | m3 |
15 | Khung móng cột đèn M24x 525 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | 0.0 |
16 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | 1 tủ |
17 | Làm tiếp địa cho tủ điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | 1 bộ |
M | Đảm bảo giao thông | |||
1 | Ống nhựa D60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42 | m |
2 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,54 | m3 |
3 | Băng nhựa rộng 35 cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 300 | m |
4 | Cờ vẫy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
5 | Nhân công đảm bảo giao thông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 360 | công |
6 | Áo phản quang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
7 | Đèn báo hiệu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
8 | Dây điện 1x1,5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 200 | m |
9 | Điện năng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 180 | KWh |
10 | Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70cm biển tạm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
11 | Làm biển báo bê tông cốt thép hình chữ nhật, biển tạm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt uốn cốt thép | ≥5KW | 2 |
2 | Máy đầm đất cầm tay | ≥ 60kg | 2 |
3 | Máy đầm dùi | ≥1,5kW | 2 |
4 | Máy hàn điện | ≥23kW | 1 |
5 | Máy nén khí | ≥360m3/h | 1 |
6 | Máy đào | ≤ 0,8m3 | 2 |
7 | Máy lu tĩnh | ≥ 9 Tấn | 1 |
8 | Máy lu rung | ≥ 16 Tấn | 1 |
9 | Thiết bị nấu nhựa, phun tưới nhựa đường (hoặc ô tô tưới nhựa) | Đồng bộ | 1 |
10 | Máy rải bê tông nhựa | Đồng bộ | 1 |
11 | Máy trộn bê tông | ≥250lít | 2 |
12 | Máy trộn vữa | ≥80 lít | 1 |
13 | Ô tô tự đổ | ≥ 7 Tấn | 1 |
14 | Máy trắc đạc hoặc máy kinh vỹ | Đồng bộ | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông mặt đường cũ xúc lên phương tiện vận chuyển | 11,624 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đào đất KTH - Cấp đất I | 4,812 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đào khuôn đường - Cấp đất II | 16,189 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Vận chuyển bê tông đường cũ bằng ô tô tự đổ | 11,624 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Vận chuyển đất KTH bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I | 4,812 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Vận chuyển đất đào khuôn bằng ô tô tự đổ - Cấp đất II | 14,297 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Đắp nền đường độ chặt Y/C K = 0,95 | 1,892 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Đắp nền đường độ chặt Y/C K = 0,98 | 14,813 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Vật liệu đắp đá đất | 1.925,69 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 8,726 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 8,894 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Tưới lớp dính bám mặt đường, tiêu chuẩn nhựa 1,0kg/m2 | 58,143 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Sản xuất bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn và vận chuyển đến vị trí đổ | 9,663 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa C19 - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | 58,143 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Rải lớp nilong lót | 1,538 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, bê tông M250, đá 2x4, PCB30 | 15,38 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Đóng cọc tre bờ vây - Cấp đất I | 14,969 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Phên nứa đắp bờ vây thi công | 419,132 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Đắp đất bờ vây (VL tận dụng) | 1,048 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Đào móng kè đá - Cấp đất I | 11,382 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Đắp đất hoàn trả, độ chặt Y/C K = 0,95 | 4,266 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I | 6,069 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Đóng cọc tre - Cấp đất I | 159,046 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | 25,447 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Xây móng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB30 | 162,63 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Xây tường thẳng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB30 | 216,85 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Ván khuôn giằng kè | 1,198 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Lắp dựng cốt thép giằng kè, ĐK ≤10mm | 0,183 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Lắp dựng cốt thép giằng kè, ĐK ≤18mm | 0,723 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Bê tông giằng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB30 | 11,975 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Đào phá đập tạm - Cấp đất I | 1,048 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Vận chuyển đất đập tạm bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I | 1,048 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Ván khuôn gờ chắn bánh | 1,5 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Lắp dựng cốt thép gờ chắn bánh, ĐK ≤18mm | 0,198 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Bê tông gờ chắn bánh SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | 11,25 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Đào rãnh thoát nước - Cấp đất II | 10,792 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 2,981 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | 127,76 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn rãnh đúc sẵn | 60,18 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Gia công, lắp đặt cốt thép rãnh đúc sẵn, ĐK ≤10mm | 13,011 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Gia công, lắp đặt cốt thép rãnh đúc sẵn, ĐK ≤18mm | 24,492 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Bê tông rãnh đúc sẵn, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 302,58 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Trát vữa mối nối rãnh VXM M100, dày 1cm | 402,48 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Bốc xếp cấu kiện rãnh đúc sẵn bằng cần cẩu - Bốc xếp lên | 1.681 | CK | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Vận chuyển cấu kiện rãnh đúc sẵn bằng ô tô vận tải thùng | 75,645 | 10 tấn/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Bốc xếp cấu kiện rãnh đúc sẵn bằng cần cẩu - Bốc xếp xuống | 1.681 | CK | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Lắp dựng cấu kiện rãnh bê tông đúc sẵn bằng máy | 1.681 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm đan đúc sẵn | 6,556 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan đúc sẵn | 19,399 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Bê tông tấm đan đúc sẵn, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 126,08 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI 18 BẢO AN như sau:
- Có quan hệ với 4 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,33 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 24.628.125.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 24.607.359.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,08%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Khi chiến thắng được nỗi sợ cái chết bạn sẽ trở thành chủ nhân của cuộc đời mình. "
George Meredith
Sự kiện ngoài nước: Bác sĩ khoa mắt Vladirơ Pôtrôvich Philatốp sinh...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI 18 BẢO AN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI 18 BẢO AN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.