Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2400210513-02 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Đóng thầu, Nhận HSDT từ, Mở thầu vào (Xem thay đổi)
- IB2400210513-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Nhận HSDT từ (Xem thay đổi)
- IB2400210513-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lập thiết kế bản vẽ thi công, dự toán | 1 | công trình | ||
2 | Lập mô hình BIM 2 nút giao và các cầu (nhiệm vụ thực hiện theo điểm 1.5 khoản 1 Mục I Chương V E-HSMT): Kênh 307, Rạch Ruộng, Rạch Đào, Cầu Cái Lân, Cầu Kênh Ranh, Cầu vượt nút giao TL-MT | 1 | công trình |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | PHẦN KHẢO SÁT BƯỚC TKBVTC | Theo quy định tại Chương V | |||
1.1 | Khoan địa chất công trình cầu | Theo quy định tại Chương V | |||
1.1.1 | Khoan xoay trên cạn cấp đất đá I-III, độ sâu 0-60m | 57 | m | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.2 | Khoan xoay trên cạn cấp đất đá I-III, độ sâu 0100m | 1421 | m | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.3 | Thí nghiệm SPT xác định lớp đất chịu lực | 649 | điểm | Theo quy định tại Chương V | |
1.2 | Thí nghiệm mẫu nguyên dạng (80% mẫu TN trong phòng) | Theo quy định tại Chương V | |||
1.2.1 | + Thành phần hạt | 90 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | |
1.2.2 | + Khối thể tích (dung trọng) | 90 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | |
1.2.3 | + Khối lượng riêng | 90 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | |
1.2.4 | + Độ ẩm, độ hút ẩm | 90 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | |
1.2.5 | + Giới hạn dẻo, giới hạn chảy | 90 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | |
1.2.6 | + Sức chống cắt trên máy cắt phẳng | 90 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | |
1.2.7 | + Tính nén lún trong điều kiện không nở hông(nén nhanh) | 90 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | |
1.3 | Thí nghiệm mẫu không nguyên dạng (20% mẫu TN trong phòng) | Theo quy định tại Chương V | |||
1.3.1 | + Thành phần hạt | 22 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | |
1.3.2 | + Khối lượng riêng | 22 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.10 | Lắp đặt biển báo tam giác và trụ biển báo thép, mạ kẽm, đã bao gồm đào đất chôn trụ và vữa bê tông | 12 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.11 | Lắp đặt biển báo chữ nhật và trụ biển báo thép, mạ kẽm, đã bao gồm đào đất chôn trụ và vữa bê tông | 8 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.4 | THÍ NGHIỆM | Theo quy định tại Chương V | |||
2.4.1 | Thí nghiệm cắt quay bằng máy | 266 | 1 điểm | Theo quy định tại Chương V | |
2.4.2 | Khoan lấy mẫu ( 0~30m/mẫu) | 63 | m | Theo quy định tại Chương V | |
2.4.3 | Thí nghiệm nén 1 trục có nở hông Qu | 6 | tn | Theo quy định tại Chương V | |
2.4.4 | Nén tĩnh thử tải, tải trọng nén 100-<=500T | 80 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.4.5 | Khoan lấy mẫu ( 0~30m/mẫu) | 158 | m | Theo quy định tại Chương V | |
2.4.6 | Thí nghiệm nén 1 trục có nở hông qu | 15 | tn | Theo quy định tại Chương V | |
2.4.7 | Nén tĩnh thử tải, tải trọng nén 100-<=500T | 200 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
3 | PHẦN TUYẾN PHÂN ĐOẠN KM20+300 ĐẾN KM27+430 | Theo quy định tại Chương V | |||
3.1 | Đường hoàn trả | Theo quy định tại Chương V | |||
3.1.1 | Đào đất không thích hợp, máy đào 1.25m3, đất C1 | 8.893 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.1.2 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I | 2.818 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.1.3 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 25 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,90 (không bao gồm cát đắp nền) | 35.473 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.1.4 | Cát đắp nền | 4327.7 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.1.5 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 25 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95 (không bao gồm cát đắp nền) | 6.649 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.1.6 | Cát đắp nền | 811.17 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.1.7 | Rải vải địa kỹ thuật 12kN/m | 39.68 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
3.1.8 | Rải vải địa kỹ thuật 25kN/m | 35.92 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
3.1.9 | Láng mặt đường, láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm, tiêu chuẩn nhựa 3 kg/m2 | 22.15 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
3.1.10 | Tưới nhựa đường lỏng MC70 thấm bám 1kg/m2 | 22.15 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
3.1.11 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 25 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95 (không bao gồm cát đắp nền) | 6.64 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.1.12 | Cát đắp nền | 811.13 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.2 | THOÁT NƯỚC NGANG | Theo quy định tại Chương V | |||
3.2.1 | Lắp đặt ống bê tông D1500 (H30-XB80), L=3m | 8 | đoạn ống | Theo quy định tại Chương V | |
3.2.2 | Lắp đặt gối cống đường kính 1500mm | 22 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
3.2.3 | Bê tông 16Mpa chèn khe + đổ tại chỗ | 0.56 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.2.4 | Bê tông lót móng đá 1x2 8Mpa, R<=250 | 3.52 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.2.5 | Cát phủ đầu cừ (không bao gồm cát đắp nền) | 0.05 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.2.6 | Cát đắp nền | 6.46 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.2.7 | Cừ tràm đk>3.8cm , L=4m/cây ,16 cây/m2 | 22.53 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
3.2.8 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 1500mm | 7 | mối nối | Theo quy định tại Chương V | |
3.2.9 | Bê tông tường đầu, tường cánh đá 1x2 20Mpa | 7.625 | m3 | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tiền Giang như sau:
- Có quan hệ với 118 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 22,22%, Xây lắp 57,78%, Tư vấn 15,56%, Phi tư vấn 4,44%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.402.041.132.020 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.325.068.086.750 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,26%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người ưa khoái lạc là người phải chịu đau đớn. "
Edward Young
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1996, Việt Nam và Xôlômông đã chính...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tiền Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tiền Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.