Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Công trình Cải tạo hè 03 tuyến đường Nguyễn Tri Phương, Lê Đại Hành và Hồ Xuân Hương Tên dự án là: Dự án cải tạo hè các tuyến đường trung tâm thành phố Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn sự nghiệp ngân sách thành phố |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập doanh nghiệp; Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức. - Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính cho gói thầu (nếu có); - Báo cáo tài chính năm các năm 2019, 2020, 2021 và một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong lần gần nhất. + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất (năm 2021). + Báo cáo kiểm toán. + Tài liệu chứng minh nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử. - Hợp đồng tương tự và các tài liệu liên quan chứng minh việc thực hiện hợp đồng (biên bản nghiệm thu hoàn thành, quyết định phê duyệt dự án hoặc thiết kế bản vẽ thi công hoặc xác nhận của Chủ đầu tư, đại diện chủ đầu tư về việc thực hiện hợp đồng tương tự ...) - Văn bằng, chứng chỉ, hợp đồng lao động, các tài liệu chứng minh khả năng huy động và kinh nghiệm của nhân sự tham gia phù hợp với yêu cầu của hồ sơ mời thầu. - Các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của máy móc thiết bị chủ yếu dự kiến huy động cho gói thầu (đăng ký, đăng kiểm, hóa đơn tài chính, hợp đồng nguyên tắc …) - Hợp đồng nguyên tắc về cung cấp vật tư, vật liệu (nếu có). Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải cung cấp bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực hợp pháp các tài liệu nêu trên cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 150.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Sở giao thông vận tải Hải Phòng, địa chỉ: Số 01 Cù Chính Lan, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng; - Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng, địa chỉ: Số 14 Minh Khai, Hồng Bàng, Hải Phòng. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng, địa chỉ: Số 18 Hoàng Diệu, Hồng Bàng, Hải Phòng. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Phòng. Địa chỉ: Số 01 Đinh Tiên Hoàng, Hồng Bàng, Hải Phòng Điện thoại: 0225.3842.614 Fax: 0225.3842.021 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Phòng. Địa chỉ: Số 01 Đinh Tiên Hoàng, Hồng Bàng, Hải Phòng Điện thoại: 0225.3842.614 Fax: 0225.3842.021 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
60 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông. Đã là chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình giao thông cấp III trở lên, có hạng mục lát hè hoặc có đường dây phân phối điện (trung thế, hạ thế). Tài liệu chứng minh là xác nhận của Chủ đầu tư/ đại diện Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu bàn giao công trình vào sử dụng. | 7 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công chuyên ngành giao thông | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông. Kinh nghiệm tham gia thi công ít nhất 01 công trình giao thông đường bộ cấp III lên, có hạng mục lát hè. | 5 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật thi công chuyên ngành dân dụng | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. Kinh nghiệm tham gia thi công ít nhất 01 công trình giao thông đường bộ cấp III lên, có hạng mục lát hè. | 5 | 2 |
4 | Cán bộ kỹ thuật thi công chuyên ngành điện | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện. Kinh nghiệm đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình có hạng mục đường dây phân phối điện (trung thế, hạ thế). | 5 | 2 |
5 | Cán bộ phụ trách An toàn lao động | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên, có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động. Kinh nghiệm tham phụ trách an toàn lao động ít nhất 01 công trình giao thông cấp III trở lên, có hạng mục lát hè hoặc có đường dây phân phối điện (trung thế, hạ thế). | 5 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Công tác phá dỡ | |||
1 | Đào hè và vận chuyển đi đổ | Chương 5 E-HSMT | 1.134,95 | m3 |
2 | Phá dỡ bó vỉa và vận chuyển đi đổ | Chương 5 E-HSMT | 1.087,25 | m |
B | Bó vỉa hè | |||
1 | Sản xuất, lắp đặt bó vỉa loại A1 theo thiết kế (bó vỉa đá xẻ tự nhiên kích thước 30x23x100) | Chương 5 E-HSMT | 1.087,25 | m |
C | Lát hè bằng đá xẻ tự nhiên | |||
1 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 1 nền hè, độ chặt K=0.95 | Chương 5 E-HSMT | 361,282 | m3 |
2 | Thi công bê tông móng hè, đá 1x2, mác 250 | Chương 5 E-HSMT | 361,282 | m3 |
3 | Lát hè bằng đá xẻ tự nhiên màu ghi xám | Chương 5 E-HSMT | 1.811,888 | m2 |
4 | Lát hè bằng đá granit màu nâu đỏ | Chương 5 E-HSMT | 892,422 | m2 |
D | Cải tạo độ dốc đan rãnh hiện trạng | |||
1 | Cải tạo độ dốc đan rãnh hiện trạng theo thiết kế | Chương 5 E-HSMT | 394 | m |
E | Ô trồng cây | |||
1 | Cung cấp, lắp đặt tấm đan gang đặt gốc cây 1.2m*1.2m | Chương 5 E-HSMT | 125 | cái |
F | Hạ hè | |||
1 | Móng bê tông đá 2x4, mác 150 | Chương 5 E-HSMT | 0,408 | m3 |
2 | Cung cấp, lắp đặt bó vỉa vị trí hạ hè (12x33x100 cm) | Chương 5 E-HSMT | 24 | m |
G | Cải tạo ga trên hè | |||
1 | Cải tạo ga bưu điện, viễn thông trên hè kích thước 2,62x1,32m | Chương 5 E-HSMT | 71 | ga |
2 | Cải tạo ga thoát nước trên hè kích thước 1,2x1,2m | Chương 5 E-HSMT | 26 | ga |
3 | Cải tạo ga phụ viễn thông và ga cấp nước kích thước 0,3x0,3m | Chương 5 E-HSMT | 142 | ga |
H | Hệ thống thoát nước thải nhà dân | |||
1 | Xây dựng hoàn thiện ga thoát nước thải theo thiết kế | Chương 5 E-HSMT | 21 | ga |
2 | Cung cấp, lắp đặt cống uPVC D200 (đào móng, lắp đặt cống, đắp hoàn trả và vận chuyển đất thừa đi đổ) | Chương 5 E-HSMT | 315,6 | m |
3 | Cung cấp, lắp đặt cút 135 uPVC DN200 | Chương 5 E-HSMT | 17 | cái |
4 | Cung cấp, lắp đặt ống lồng thép D250 đoạn qua ngõ | Chương 5 E-HSMT | 25 | m |
I | Vuốt nối ngõ | |||
1 | Đào khuôn vuốt nối | Chương 5 E-HSMT | 152,792 | m3 |
2 | Đầm chặt đáy khuôn, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương 5 E-HSMT | 381,98 | m2 |
3 | Làm móng cấp phối đá dăm loại 1, độ chặt K95 | Chương 5 E-HSMT | 57,297 | m3 |
4 | Móng bê tông M250, đá 1x2 | Chương 5 E-HSMT | 76,396 | m3 |
5 | Thép vuốt nối D10 | Chương 5 E-HSMT | 2,239 | tấn |
6 | Tưới lớp dính bám mặt đường, tiêu chuẩn 1,0 kg/m2 | Chương 5 E-HSMT | 381,98 | m2 |
7 | Mặt đường rải bê tông nhựa nguội, chiều dày 5cm | Chương 5 E-HSMT | 381,98 | m2 |
J | Cây xanh | |||
1 | Cắt thấp tán, khống chế chiều cao, cây loại 2 | Chương 5 E-HSMT | 20 | 1 cây |
2 | Chống cọc cho cây: 04 cọc chống/cây, cọc bằng ống thép D89 sơn xanh lá cây hàn liên kết vào đai thép ôm quanh thân cây | Chương 5 E-HSMT | 20 | bộ |
3 | Xe máy 140W xúc hỗ trợ công tác trồng cây xanh bóng mát | Chương 5 E-HSMT | 1 | ca |
4 | Đốn hạ cây sâu mục loại 2, D thân 1.3m từ 21-50cm | Chương 5 E-HSMT | 5 | 1 cây |
5 | Trồng cây xanh, kích thước bầu đất 0.7x0.7x0.7, cây phượng vĩ | Chương 5 E-HSMT | 7 | 1 cây |
K | Xây dựng hạ thế tuyến đường Hồ Xuân Hương | |||
1 | Hào cáp 0,4kV đi dưới hè gạch block, hào dây ra | Chương 5 E-HSMT | 63 | m |
2 | Hào cáp 0,4kV đi dưới hè gạch block, hào 01 cáp | Chương 5 E-HSMT | 197 | m |
3 | Hào cáp 0,4kV đi dưới hè gạch block, hào 02 cáp | Chương 5 E-HSMT | 161 | m |
4 | Hào cáp 0,4kV đi dưới hè gạch block, hào 03 cáp | Chương 5 E-HSMT | 5 | m |
5 | Hào cáp 0,4kV đi dưới đường bê tông dày 15cm, hào 01 cáp | Chương 5 E-HSMT | 11 | m |
6 | Hào cáp 0,4kV đi dưới đường bê tông dày 15cm, hào 02 cáp | Chương 5 E-HSMT | 32 | m |
7 | Hào cáp 0,4kV đi dưới đường nhựa dày 10cm, hào 01 cáp | Chương 5 E-HSMT | 9 | m |
8 | Hào cáp 0,4kV đi dưới đường nhựa dày 10cm, hào 02 cáp | Chương 5 E-HSMT | 7 | m |
9 | Khoan ngầm đặt ống nhựa bảo vệ cáp, ống nhựa HDPE F110 dày 6,6mm | Chương 5 E-HSMT | 63 | m |
10 | Móng cột M2T-8 | Chương 5 E-HSMT | 1 | móng |
11 | Cột PC8-3.5 | Chương 5 E-HSMT | 2 | cột |
12 | Tủ điện hạ thế ngoài trời (trọn bộ) | Chương 5 E-HSMT | 11 | tủ |
13 | Tủ điện treo (Vỏ tủ+ MCCB 300A) | Chương 5 E-HSMT | 1 | tủ |
14 | Cáp ngầm 0,6/1kV - Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC3x120+1x95mm2 | Chương 5 E-HSMT | 480,76 | m |
15 | Cáp ngầm 0,6/1kV - Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC3x50+1x35mm2 | Chương 5 E-HSMT | 249,47 | m |
16 | Cáp ngầm 0,6/1kV - Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC3x25+1x16mm2 | Chương 5 E-HSMT | 113,12 | m |
17 | Ống nhựa xoắn D130/100 luồn cáp ngầm | Chương 5 E-HSMT | 481 | m |
18 | Ống nhựa xoắn D92/70 luồn cáp ngầm | Chương 5 E-HSMT | 98 | m |
19 | Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x6 bổ sung công tơ 1 pha | Chương 5 E-HSMT | 284,82 | m |
20 | Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x16+1x10mm2 bổ sung công tơ 3 pha | Chương 5 E-HSMT | 88,88 | m |
21 | Ống nhựa xoắn D65/50 đặt chờ lắp công tơ | Chương 5 E-HSMT | 142 | m |
22 | Ống nhựa xoắn D40/30 đặt chờ lắp công tơ | Chương 5 E-HSMT | 218 | m |
23 | Phụ kiện lắp đặt cáp ngầm hạ thế: hộp nối, đầu cốt, nẹp nhựa, giá đỡ cáp, khóa đai, kẹp hãm, ghíp các loại… | Chương 5 E-HSMT | 1 | Toàn bộ |
24 | Tiếp địa lặp lại | Chương 5 E-HSMT | 4 | bộ |
25 | Tháo, lắp công tơ 1 pha | Chương 5 E-HSMT | 21 | cái |
26 | Tháo, lắp công tơ 3 pha | Chương 5 E-HSMT | 7 | cái |
27 | Tháo dỡ, thu hồi cột bê tông, cáp vặn xoắn, hộp công tơ các loại | Chương 5 E-HSMT | 1 | Toàn bộ |
L | Xây dựng chiếu sáng tuyến đường Hồ Xuân Hương | |||
1 | Hào 1 cáp 0.4kV đi dưới vỉa hè | Chương 5 E-HSMT | 221 | m |
2 | Móng cột chiếu sáng | Chương 5 E-HSMT | 8 | móng |
3 | Tiếp địa cột chiếu sáng | Chương 5 E-HSMT | 8 | bộ |
4 | Cáp ngầm 0,6/1KV - Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC - 3x10+1x16mm2 | Chương 5 E-HSMT | 283,81 | m |
5 | Dây đồng M10 tiếp địa liên hoàn | Chương 5 E-HSMT | 276 | m |
6 | Ống nhựa xoắn HDPE 65/50 | Chương 5 E-HSMT | 263 | m |
7 | Ống nhựa HDPE F110 dày 6.6mm (dùng cho khoan ngầm) | Chương 5 E-HSMT | 7 | m |
8 | Cột tròn côn + cần đèn rời cao 9m | Chương 5 E-HSMT | 7 | cột |
9 | Cột tròn côn + cần đèn đôi rời cao 9m | Chương 5 E-HSMT | 1 | cột |
10 | Đèn chiếu sáng Led 120W | Chương 5 E-HSMT | 1 | bộ |
11 | Tháo, lắp lại đèn chiếu sáng | Chương 5 E-HSMT | 8 | bộ |
12 | Dây điện 0.6/1kV Cu/PVC/PVC 3x1,5mm2 | Chương 5 E-HSMT | 120 | m |
13 | Đầu cốt, bảng điện… | Chương 5 E-HSMT | 1 | toàn bộ |
M | Xây dựng hạ thế tuyến đường Lê Đại Hành | |||
1 | Hào cáp 0,4kV đi dưới hè gạch block, hào dây ra | Chương 5 E-HSMT | 18 | m |
2 | Hào cáp 0,4kV đi dưới hè gạch block, hào 01 cáp | Chương 5 E-HSMT | 233 | m |
3 | Hào cáp 0,4kV đi dưới hè gạch block, hào 02 cáp | Chương 5 E-HSMT | 7 | m |
4 | Hào cáp 0,4kV đi dưới hè gạch block, hào 03 cáp | Chương 5 E-HSMT | 11 | m |
5 | Hào cáp 0,4kV đi dưới hè gạch block, hào đi chung hạ thế + chiếu sáng | Chương 5 E-HSMT | 45 | m |
6 | Hào cáp 0,4kV đi dưới đường bê tông dày 15cm, hào 01 cáp | Chương 5 E-HSMT | 15 | m |
7 | Hào cáp 0,4kV đi dưới đường bê tông dày 15cm, hào 02 cáp | Chương 5 E-HSMT | 32 | m |
8 | Hào cáp 0,4kV đi dưới đường nhựa, hào 01 cáp | Chương 5 E-HSMT | 5 | m |
9 | Hào cáp 0,4kV đi dưới đường nhựa, hào 02 cáp | Chương 5 E-HSMT | 15,5 | m |
10 | Hào cáp 0,4kV đi dưới đường nhựa, hào đi chung hạ thế + chiếu sáng | Chương 5 E-HSMT | 39 | m |
11 | Khoan ngầm đặt ông nhựa bảo vệ cáp, ống nhựa HDPE F110 dày 6,6mm | Chương 5 E-HSMT | 36 | m |
12 | Tủ điện hạ thế ngoài trời (trọn bộ) | Chương 5 E-HSMT | 5 | tủ |
13 | Cáp ngầm 0,6/1kV - Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC3x120+1x95mm2 | Chương 5 E-HSMT | 501,97 | m |
14 | Cáp ngầm 0,6/1kV - Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC3x50+1x35mm2 | Chương 5 E-HSMT | 36,36 | m |
15 | Cáp ngầm 0,6/1kV - Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC3x25+1x16mm2 | Chương 5 E-HSMT | 42,42 | m |
16 | Ống nhựa xoắn D130/100 luồn cáp ngầm | Chương 5 E-HSMT | 436 | m |
17 | Ống nhựa xoắn D92/70 luồn cáp ngầm | Chương 5 E-HSMT | 35 | m |
18 | Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x6 bổ sung công tơ 1 pha | Chương 5 E-HSMT | 70,7 | m |
19 | Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x16+1x10mm2 bổ sung công tơ 3 pha | Chương 5 E-HSMT | 22,22 | m |
20 | Ống nhựa xoắn D65/50 đặt chờ lắp công tơ | Chương 5 E-HSMT | 52 | m |
21 | Ống nhựa xoắn D40/30 đặt chờ lắp công tơ | Chương 5 E-HSMT | 50 | m |
22 | Phụ kiện lắp đặt cáp ngầm hạ thế: hộp nối, đầu cốt, nẹp nhựa, giá đỡ cáp, khóa đai, kẹp hãm, ghíp các loại… | Chương 5 E-HSMT | 1 | toàn bộ |
23 | Tiếp địa lặp lại | Chương 5 E-HSMT | 2 | bộ |
24 | Tháo, lắp công tơ 1 pha | Chương 5 E-HSMT | 5 | cái |
25 | Tháo, lắp công tơ 3 pha | Chương 5 E-HSMT | 2 | cái |
26 | Tháo dỡ, thu hồi cột bê tông, cáp vặn xoắn, hộp công tơ các loại | Chương 5 E-HSMT | 1 | toàn bộ |
N | Xây dựng chiếu sáng tuyến đường Lê Đại Hành | |||
1 | Hào 1 cáp 0.4kV đi dưới bó vỉa | Chương 5 E-HSMT | 253,5 | m |
2 | Hào 1 cáp 0.4kV đi dưới đường nhựa | Chương 5 E-HSMT | 51 | m |
3 | Móng cột chiếu sáng | Chương 5 E-HSMT | 13 | móng |
4 | Tiếp địa cột chiếu sáng | Chương 5 E-HSMT | 13 | Bộ |
5 | Cáp ngầm 0,6/1KV - Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC - 3x10+1x16mm2 | Chương 5 E-HSMT | 485,81 | m |
6 | Dây đồng M10 tiếp địa liên hoàn | Chương 5 E-HSMT | 478,5 | m |
7 | Ống nhựa xoắn HDPE 65/50 | Chương 5 E-HSMT | 455,5 | m |
8 | Ống nhựa HDPE F110 dày 6.6mm (dùng cho khoan ngầm) | Chương 5 E-HSMT | 6 | m |
9 | Tủ điện điều khiển chiếu sáng trọn bộ | Chương 5 E-HSMT | 1 | Tủ |
10 | Cột tròn côn + cần đèn rời cao 9m | Chương 5 E-HSMT | 9 | Cột |
11 | Cột tròn côn + cần đèn đôi rời cao 9m | Chương 5 E-HSMT | 4 | Cột |
12 | Đèn chiếu sáng Led 120W | Chương 5 E-HSMT | 10 | Bộ |
13 | Tháo, lắp lại đèn chiếu sáng | Chương 5 E-HSMT | 8 | Bộ |
14 | Dây điện 0.6/1kV Cu/PVC/PVC 3x1,5mm2 | Chương 5 E-HSMT | 264 | m |
15 | Đầu cốt, bảng điện… | Chương 5 E-HSMT | 1 | Toàn bộ |
O | Xây dựng hạ thế tuyến đường Nguyễn Tri Phương | |||
1 | Hào cáp 0,4kV đi dưới hè gạch block, hào dây ra | Chương 5 E-HSMT | 92 | m |
2 | Hào cáp 0,4kV đi dưới hè gạch block, hào 01 cáp | Chương 5 E-HSMT | 45 | m |
3 | Hào cáp 0,4kV đi dưới hè gạch block, hào 02 cáp | Chương 5 E-HSMT | 20 | m |
4 | Hào cáp 0,4kV đi dưới đường bê tông dày 15cm, hào 01 cáp | Chương 5 E-HSMT | 15 | m |
5 | Khoan ngầm đặt ống nhựa bảo vệ cáp, ống nhựa HDPE F110 dày 6,6mm | Chương 5 E-HSMT | 30 | m |
6 | Tủ điện hạ thế ngoài trời (trọn bộ) | Chương 5 E-HSMT | 2 | tủ |
7 | Cáp ngầm 0,6/1kV - Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC3x120+1x95mm2 | Chương 5 E-HSMT | 28,28 | m |
8 | Cáp ngầm 0,6/1kV - Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC3x50+1x35mm2 | Chương 5 E-HSMT | 159,58 | m |
9 | Cáp ngầm 0,6/1kV - Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC3x25+1x16mm2 | Chương 5 E-HSMT | 92,92 | m |
10 | Ống nhựa xoắn D130/100 luồn cáp ngầm | Chương 5 E-HSMT | 22 | m |
11 | Ống nhựa xoắn D92/70 luồn cáp ngầm | Chương 5 E-HSMT | 128 | m |
12 | Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x6 bổ sung công tơ 1 pha | Chương 5 E-HSMT | 12,12 | m |
13 | Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x16+1x10mm2 bổ sung công tơ 3 pha | Chương 5 E-HSMT | 111,1 | m |
14 | Ống nhựa xoắn D65/50 đặt chờ lắp công tơ | Chương 5 E-HSMT | 119 | m |
15 | Ống nhựa xoắn D40/30 đặt chờ lắp công tơ | Chương 5 E-HSMT | 8 | m |
16 | Phụ kiện lắp đặt cáp ngầm hạ thế: hộp nối, đầu cốt, nẹp nhựa, giá đỡ cáp, khóa đai, kẹp hãm, ghíp các loại… | Chương 5 E-HSMT | 1 | toàn bộ |
17 | Tiếp địa lặp lại | Chương 5 E-HSMT | 1 | bộ |
18 | Tháo, lắp công tơ 1 pha | Chương 5 E-HSMT | 13 | cái |
19 | Tháo, lắp công tơ 3 pha | Chương 5 E-HSMT | 5 | cái |
20 | Tháo dỡ, thu hồi cột bê tông, cáp vặn xoắn, hộp công tơ các loại | Chương 5 E-HSMT | 1 | toàn bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào gầu ≥ 0,4m3 | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 2 |
2 | Máy cắt gạch đá ≥ 1,7 kW | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 2 |
3 | Máy khoan bê tông ≥ 1,5kW | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 2 |
4 | Máy đầm dùi ≥1,5 kW | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 2 |
5 | Máy đầm cóc ≥ 50 kg | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 3 |
6 | Máy trộn bê tông ≥ 250l | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 3 |
7 | Máy cắt uốn sắt ≥ 5 kW | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 3 |
8 | Máy hàn nhiệt cầm tay | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 3 |
9 | Máy hàn ≥ 23 kW | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 2 |
10 | Xe nâng ≥ 12m | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 2 |
11 | Ô tô tự đổ ≥ 5T | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 3 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào hè và vận chuyển đi đổ | 1.134,95 | m3 | Chương 5 E-HSMT | ||
2 | Phá dỡ bó vỉa và vận chuyển đi đổ | 1.087,25 | m | Chương 5 E-HSMT | ||
3 | Sản xuất, lắp đặt bó vỉa loại A1 theo thiết kế (bó vỉa đá xẻ tự nhiên kích thước 30x23x100) | 1.087,25 | m | Chương 5 E-HSMT | ||
4 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 1 nền hè, độ chặt K=0.95 | 361,282 | m3 | Chương 5 E-HSMT | ||
5 | Thi công bê tông móng hè, đá 1x2, mác 250 | 361,282 | m3 | Chương 5 E-HSMT | ||
6 | Lát hè bằng đá xẻ tự nhiên màu ghi xám | 1.811,888 | m2 | Chương 5 E-HSMT | ||
7 | Lát hè bằng đá granit màu nâu đỏ | 892,422 | m2 | Chương 5 E-HSMT | ||
8 | Cải tạo độ dốc đan rãnh hiện trạng theo thiết kế | 394 | m | Chương 5 E-HSMT | ||
9 | Cung cấp, lắp đặt tấm đan gang đặt gốc cây 1.2m*1.2m | 125 | cái | Chương 5 E-HSMT | ||
10 | Móng bê tông đá 2x4, mác 150 | 0,408 | m3 | Chương 5 E-HSMT | ||
11 | Cung cấp, lắp đặt bó vỉa vị trí hạ hè (12x33x100 cm) | 24 | m | Chương 5 E-HSMT | ||
12 | Cải tạo ga bưu điện, viễn thông trên hè kích thước 2,62x1,32m | 71 | ga | Chương 5 E-HSMT | ||
13 | Cải tạo ga thoát nước trên hè kích thước 1,2x1,2m | 26 | ga | Chương 5 E-HSMT | ||
14 | Cải tạo ga phụ viễn thông và ga cấp nước kích thước 0,3x0,3m | 142 | ga | Chương 5 E-HSMT | ||
15 | Xây dựng hoàn thiện ga thoát nước thải theo thiết kế | 21 | ga | Chương 5 E-HSMT | ||
16 | Cung cấp, lắp đặt cống uPVC D200 (đào móng, lắp đặt cống, đắp hoàn trả và vận chuyển đất thừa đi đổ) | 315,6 | m | Chương 5 E-HSMT | ||
17 | Cung cấp, lắp đặt cút 135 uPVC DN200 | 17 | cái | Chương 5 E-HSMT | ||
18 | Cung cấp, lắp đặt ống lồng thép D250 đoạn qua ngõ | 25 | m | Chương 5 E-HSMT | ||
19 | Đào khuôn vuốt nối | 152,792 | m3 | Chương 5 E-HSMT | ||
20 | Đầm chặt đáy khuôn, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 381,98 | m2 | Chương 5 E-HSMT | ||
21 | Làm móng cấp phối đá dăm loại 1, độ chặt K95 | 57,297 | m3 | Chương 5 E-HSMT | ||
22 | Móng bê tông M250, đá 1x2 | 76,396 | m3 | Chương 5 E-HSMT | ||
23 | Thép vuốt nối D10 | 2,239 | tấn | Chương 5 E-HSMT | ||
24 | Tưới lớp dính bám mặt đường, tiêu chuẩn 1,0 kg/m2 | 381,98 | m2 | Chương 5 E-HSMT | ||
25 | Mặt đường rải bê tông nhựa nguội, chiều dày 5cm | 381,98 | m2 | Chương 5 E-HSMT | ||
26 | Cắt thấp tán, khống chế chiều cao, cây loại 2 | 20 | 1 cây | Chương 5 E-HSMT | ||
27 | Chống cọc cho cây: 04 cọc chống/cây, cọc bằng ống thép D89 sơn xanh lá cây hàn liên kết vào đai thép ôm quanh thân cây | 20 | bộ | Chương 5 E-HSMT | ||
28 | Xe máy 140W xúc hỗ trợ công tác trồng cây xanh bóng mát | 1 | ca | Chương 5 E-HSMT | ||
29 | Đốn hạ cây sâu mục loại 2, D thân 1.3m từ 21-50cm | 5 | 1 cây | Chương 5 E-HSMT | ||
30 | Trồng cây xanh, kích thước bầu đất 0.7x0.7x0.7, cây phượng vĩ | 7 | 1 cây | Chương 5 E-HSMT | ||
31 | Hào cáp 0,4kV đi dưới hè gạch block, hào dây ra | 63 | m | Chương 5 E-HSMT | ||
32 | Hào cáp 0,4kV đi dưới hè gạch block, hào 01 cáp | 197 | m | Chương 5 E-HSMT | ||
33 | Hào cáp 0,4kV đi dưới hè gạch block, hào 02 cáp | 161 | m | Chương 5 E-HSMT | ||
34 | Hào cáp 0,4kV đi dưới hè gạch block, hào 03 cáp | 5 | m | Chương 5 E-HSMT | ||
35 | Hào cáp 0,4kV đi dưới đường bê tông dày 15cm, hào 01 cáp | 11 | m | Chương 5 E-HSMT | ||
36 | Hào cáp 0,4kV đi dưới đường bê tông dày 15cm, hào 02 cáp | 32 | m | Chương 5 E-HSMT | ||
37 | Hào cáp 0,4kV đi dưới đường nhựa dày 10cm, hào 01 cáp | 9 | m | Chương 5 E-HSMT | ||
38 | Hào cáp 0,4kV đi dưới đường nhựa dày 10cm, hào 02 cáp | 7 | m | Chương 5 E-HSMT | ||
39 | Khoan ngầm đặt ống nhựa bảo vệ cáp, ống nhựa HDPE F110 dày 6,6mm | 63 | m | Chương 5 E-HSMT | ||
40 | Móng cột M2T-8 | 1 | móng | Chương 5 E-HSMT | ||
41 | Cột PC8-3.5 | 2 | cột | Chương 5 E-HSMT | ||
42 | Tủ điện hạ thế ngoài trời (trọn bộ) | 11 | tủ | Chương 5 E-HSMT | ||
43 | Tủ điện treo (Vỏ tủ+ MCCB 300A) | 1 | tủ | Chương 5 E-HSMT | ||
44 | Cáp ngầm 0,6/1kV - Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC3x120+1x95mm2 | 480,76 | m | Chương 5 E-HSMT | ||
45 | Cáp ngầm 0,6/1kV - Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC3x50+1x35mm2 | 249,47 | m | Chương 5 E-HSMT | ||
46 | Cáp ngầm 0,6/1kV - Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC3x25+1x16mm2 | 113,12 | m | Chương 5 E-HSMT | ||
47 | Ống nhựa xoắn D130/100 luồn cáp ngầm | 481 | m | Chương 5 E-HSMT | ||
48 | Ống nhựa xoắn D92/70 luồn cáp ngầm | 98 | m | Chương 5 E-HSMT | ||
49 | Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x6 bổ sung công tơ 1 pha | 284,82 | m | Chương 5 E-HSMT | ||
50 | Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x16+1x10mm2 bổ sung công tơ 3 pha | 88,88 | m | Chương 5 E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng như sau:
- Có quan hệ với 180 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,08 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,61%, Xây lắp 28,05%, Tư vấn 62,80%, Phi tư vấn 8,54%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 10.808.980.374.998 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 9.763.634.118.629 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 9,67%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người không có sức tưởng tượng thì không có đôi cánh để bay. "
Muhammad Ali (Mỹ)
Sự kiện ngoài nước: Bác sĩ khoa mắt Vladirơ Pôtrôvich Philatốp sinh...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.