Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn tại Tổ dân phố Nghĩa Sơn, Song Khê, Nam Hà, Đông Đò, thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh

Tìm thấy: 21:54 15/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn tại Tổ dân phố Nghĩa Sơn, Song Khê, Nam Hà, Đông Đò, thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn tại Tổ dân phố Nghĩa Sơn, Song Khê, Nam Hà, Đông Đò, thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn tại Tổ dân phố Nghĩa Sơn, Song Khê, Nam Hà, Đông Đò, thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn bổ sung mục tiêu từ nguồn thu sử dụng đất khu đô thị thị trấn Cổ Lễ; ngân sách thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 26/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:06 15/09/2022
đến
09:00 26/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 26/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
78.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy mươi tám triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 26/09/2022 (25/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: UBND thị trấn CỔ LỄ
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn tại Tổ dân phố Nghĩa Sơn, Song Khê, Nam Hà, Đông Đò, thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn tại Tổ dân phố Nghĩa Sơn, Song Khê, Nam Hà, Đông Đò, thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn bổ sung mục tiêu từ nguồn thu sử dụng đất khu đô thị thị trấn Cổ Lễ; ngân sách thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: UBND thị trấn CỔ LỄ , địa chỉ: Thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
- Chủ đầu tư: UBND thị trấn Cổ lễ, Địa chỉ: Thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+Tư vấn lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Xuân Hùng; Địa chỉ: Tổ 18, thị trấn Xuân Trường, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định + Đơn vị thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định. + Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH tư vấn kiểm định xây dựng TNT; Địa chỉ: Số 18 Vũ Trọng Phụng, phường Thống Nhất, thành phố Nam Định. + Đơn vị thẩm định E-HSMT: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Trực Ninh; Đ/c: Thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định. + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH tư vấn kiểm định xây dựng TNT; Địa chỉ: Số 18 Vũ Trọng Phụng, phường Thống Nhất, thành phố Nam Định. + Đơn vị thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Trực Ninh; Đ/c: Thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: UBND thị trấn CỔ LỄ , địa chỉ: Thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
- Chủ đầu tư: UBND thị trấn Cổ lễ, Địa chỉ: Thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Để việc đánh giá E-HSDT được thuận lợi, đề nghị Nhà thầu đăng tải cùng E-HSDT bản sao có công chứng hoặc chứng thực các tài liệu sau đây: 1. Đăng ký kinh doanh được phép hoạt động theo quy định của Pháp luật, trong đó có chức năng hoạt động trong lĩnh vực xây dựng các công trình giao thông; 2. Chứng chỉ năng lực hoạt động thi công xây dựng công trình giao thông còn hiệu lực theo quy định( Nếu có); 3. Báo cáo tài chính trong vòng 3 năm 2019, 2020, 2021; Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế đến hết năm 2021 về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; 4. Tài liệu chứng minh của các nhân sự chủ chốt tham gia thực hiện gói thầu: Bằng tốt nghiệp và các chứng chỉ hành nghề liên quan còn hiệu lực; các tài liệu chứng minh đã từng đảm nhiệm các chức danh, đã từng thực hiện các dự án (có xác nhận của chủ đầu tư). Các tài liệu để chứng minh loại, cấp của công trình đã thực hiện và các tài liệu có liên quan khác; 5. Hợp đồng tương tự, các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng đó theo các nội dung liên quan như Quyết định phê duyệt Dự án, KTKT, TKBVTC, Báo cáo thẩm định TKBVTC-DT trong đó phải thể hiện rõ loại, cấp công trình; Bảng xác định giá trị hoàn thành và các tài liệu có liên quan khác; 6. Tài liệu chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị thi công như hóa đơn, hợp đồng nguyên tắc và các tài liệu khác; 7. Bảng tiến độ và nhân lực tham gia thi công; 8. Bảng đơn giá dự thầu; 9. Đảm bảo dự thầu (Thư bảo lãnh); 10. Cam kết cung ứng vốn (cam kết tín dụng) của Ngân hàng cho nhà thầu để thực hiện gói thầu; 11. Các tài liệu khác có liên quan để chứng minh năng lực kinh nghiệm và các yêu cầu về kỹ thuật để thực hiện gói thầu. Ghi chú: Trường hợp cần thiết, trong quá trình đánh giá E-HSDT, thương thảo hợp đồng bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 78.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND thị trấn Cổ lễ, Địa chỉ: Thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Quang Trình - Chủ tịch UBND thị trấn Cổ Lễ; Địa chỉ: Thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH tư vấn kiểm định xây dựng TNT; Địa chỉ: Số 18 Vũ Trọng Phụng, phường Thông Nhất, thành phố Nam Định
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Trực Ninh; Địa chỉ: Thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 9.650.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.929.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 4.500.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trường công trình1- Để chứng minh năng lực và kinh nghiệm nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu (được chứng thực) sau:+ Bằng đại học trở lên,chuyên ngành xây dựng cầu, đường/ các chuyên ngành kỹ thuật khác có liên quan.+ Đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình giao thông cấp IV trở lên (phải đảm bảo công trình tương tự như khoản 3 ở trên);(phải có văn bằng, chứng chỉ chuyên môn, tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sụ của nhà thầu ...)32
2Phụ trách kỹ thuật thi công:1- Để chứng minh năng lực và kinh nghiệm nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu (được chứng thực) sau:+ Bằng đại học, chuyên ngành xxây dựng cầu, đường/các chuyên ngành kỹ thuật khác có liên quan.+ Đã làm quản lý kỹ thuật ít nhất 01 công trình giao thông cấp IV trở lên (phải đảm bảo công trình tương tự như khoản 3 ở trên);(phải có văn bằng, chứng chỉ chuyên môn, tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sụ của nhà thầu ...)21
3Quản lý chất lượng, an toàn lao động1- Để chứng minh năng lực và kinh nghiệm nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu (được chứng thực) sau:+ Bằng đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng công trình+ Đã làm quản lý chất lượng, an toàn lao động ít nhất 01 công trình giao thông cấp IV trở lên (phải đảm bảo công trình tương tự như khoản 3 ở trên);(phải có văn bằng, chứng chỉ chuyên môn hoặc giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động)31
4Kế toán công trường1- Để chứng minh năng lực và kinh nghiệm nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu (được chứng thực) sau:+ Là cử nhân kinh tế tốt nghiệp đại học chuyên ngành kế toán(phải có văn bằng, tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sụ của nhà thầu...)31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: ĐƯỜNG + KÈ
1Vét hữu cơMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK35,41m3
2Đào nền đường - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK12,588100m3
3Đào đấtMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK3,2357100m3
4Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK16,9467100m3
5Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,1812100m3
6Vận chuyển đất đến nơi quy địnhMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,9579100m3
7Móng đá thải dày 20cmMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK1,0736100m3
8Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK11,2842100m3
9Lớp nilong chống mất nước khi đổ BTMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK52,3306100m2
10Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK2.509,64m3
11Đánh bóng mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK10.987,99m2
12Ván khuôn mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK14,131100m2
13Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK269,3910m
14Xây tường thẳng bằng gạch đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK158,52m3
15Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK654,59m2
16Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK15,67m3
17Đóng cọc tre chiều dài cọc 3m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK127,458100m
BHẠNG MỤC: CỐNG D400
1Đóng cọc tre chiều dài cọc 2m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK2,6378100m
2Bê tông lót móng chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,66m3
3Bê tông móng, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK1,97m3
4Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,0554100m2
5Bê tông tường - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,32m3
6Ván khuôn tường, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,0279100m2
7Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m - Đường kính 400mmMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK71 đoạn ống
8Nối ống bê tông - Đường kính 400mmMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK6mối nối
9Đào móng cống - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK11,991m3
10Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,1052100m3
CHẠNG MỤC: CẦU TUYẾN 4
LỸ TRÌNH KM0+117.22M
1Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,95m3
2Phá dỡ kết cấu gạch đáMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK27,03m3
3Vận chuyển phế thải đổ điMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,2798100m3
4Đào móng mố cầu, Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK323,141m3
5Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK1,7143100m3
6Đắp cát công trình độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,2473100m3
7Đóng cọc tre chiều dài cọc 3m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK15,555100m
8Bê tông lót móng chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK2,07m3
9Bê tông móng mố chiều rộng ≤250cm, M250, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK17,7m3
10Bê tông thân mố bê tông M250, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK24,2m3
11Ván khuôn móng mốMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,296100m2
12Ván khuôn thân mốMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,572100m2
13Ván khuôn mũ mốMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,1228100m2
14Bê tông mũ mố, mũ trụ trên cạn , bê tông M300, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK3,52m3
15Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,2736tấn
16Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn , ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,0194tấn
17Đóng cọc tre chiều dài cọc 3m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK10,5912100m
18Bê tông lót móng chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK1,41m3
19Bê tông móng tường cánh, chiều rộng ≤250cm, M250, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK12,36m3
20Bê tông tường cánh - Chiều dày >45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK12,96m3
21Ván khuôn móng tường cánhMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,2325100m2
22Ván khuôn tường cánhMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,5377100m2
23Ván khuôn bản mặt cầuMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,1995100m2
24Bê tông mặt cầu, bê tông M300, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK4,95m3
25Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,0112tấn
26Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK1,1805tấn
27Bê tông lót móng chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK2,5m3
28Bê tông bản giảm tải , chiều rộng ≤250cm, M250, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK5,78m3
29Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,1062100m2
30Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,0084tấn
31Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK1,0543tấn
32Chèn khe bitumMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,06m3
33Bê tông lan can, gờ chắn, bê tông M300, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,56m3
34Ván khuôn lan canMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,0544100m2
35Lắp dựng cốt thép lan can , ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,064tấn
36Thép bản mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK102,97kg
37Thép ống mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK114,18kg
38Gia công kết cấu thép lan can cầu đường bộ dàn kínMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,2172tấn
39Lắp dựng lan can sắtMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK4,32m2
40Bulong neoMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK8bộ
41Đánh bóng mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK52,15m2
42Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK10,43m3
43Lớp nilong chống mất nước khi đổ BTMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,5215100m2
44Móng đường CPĐD loại I dày 20cmMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,1043100m3
45Móng đường đá thải dày 20cmMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,1043100m3
46Mua và lắp đặt gờ chắn bánhMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK4m
47Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK3,741m2
48Đắp đất, đập ngăn nước độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,2275100m3
49Phá dỡ đập ngăn nước - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,2275100m3
50Vận chuyển đất đến nơi quy địnhMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,2275100m3
DHẠNG MỤC: CẦU TUYẾN 5
LỸ TRÌNH KM0 + 00M
1Phá dỡ bản mặt cầu, lan canMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK3,3m3
2Phá dỡ kết cấu gạch đáMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK34,51m3
3Vận chuyển phế thải đổ điMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,378100m3
4Đào đất mố cầuMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK257,981m3
5Đắp đất mố cầu độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK1,2245100m3
6Đắp cát công trình , độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,1805100m3
7Đóng cọc tre chiều dài cọc 3m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK15,555100m
8Bê tông lót móng chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK2,07m3
9Bê tông móng chiều rộng ≤250cm, M250, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK17,7m3
10Bê tông thân mố, trụ trên cạn bê tông M250, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK23,1m3
11Ván khuôn móng mỗMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,296100m2
12Ván khuôn thân mỗMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,546100m2
13Ván khuôn mũ mốMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,1164100m2
14Bê tông mũ mố, mũ trụ trên cạn bê tông M300, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK3,52m3
15Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn , ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,2736tấn
16Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn , ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,0194tấn
17Đóng cọc tre chiều dài cọc 3m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK8,2296100m
18Bê tông lót móng chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK1,22m3
19Bê tông móng tường M250, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK10,67m3
20Bê tông tường - Chiều dày >45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK10,72m3
21Ván khuôn móng tường cánhMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,2084100m2
22Ván khuôn tường cánhMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,455100m2
23Ván khuôn bản mặt cầuMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,1995100m2
24Bê tông mặt cầu, bê tông M300, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK4,95m3
25Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,0112tấn
26Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK1,2011tấn
27Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK2,5m3
28Bê tông móng , chiều rộng ≤250cm, M250, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK5,78m3
29Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,1062100m2
30Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,0108tấn
31Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK1,057tấn
32Chèn khe bitumMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,06m3
33Bê tông lan can, gờ chắn, bê tông M300, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,56m3
34Ván khuôn tường, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,0544100m2
35Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,064tấn
36Thép bản mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK102,97kg
37Thép ống mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK114,18kg
38Gia công kết cấu thép lan can cầu đường bộ dàn kínMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,2172tấn
39Bulong neoMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK8bộ
40Lắp dựng lan can sắtMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK4,32m2
41Đánh bóng mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK63,38m2
42Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK12,68m3
43Lớp nilong chống mất nước khi đổ BTMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,6338100m2
44Móng đường CPĐD loại I dày 20cmMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,1268100m3
45Khấu hao cọc larsenMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK106,6618kg
46Ép cọc cừ larsen phần ngập đấtMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,22100m
47Ép cọc cừ larsen phần không ngập đấtMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,02100m
48Nhổ cọc cừ larsenMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,22100m
49Mua và lắp đặt gờ chắn bánhMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK4m
50Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK3,741m2
51Đắp đất, đập ngăn nước độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,8055100m3
52Phá dỡ đập ngăn nước - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,8055100m3
53Vận chuyển đất đến nơi quy địnhMô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK0,8055100m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào dung tích gầu ≥ 0,5m3dung tích gầu ≥ 0,5m31
2Máy lu bánh thépcòn sử dụng tốt1
3Máy hàn điện công suất ≥ 23 KWcông suất ≥ 23 KW1
4Máy khoan bê tông công suất ≥ 1,5kWcông suất ≥ 1,5kW1
5Máy đầm bàn công suất ≥ 1,0 KWcông suất ≥ 1,0 KW2
6Máy đầm dùi công suất ≥ 1,5 KWcông suất ≥ 1,5 KW2
7Máy trộn bê tông dung tích ≥ 250ldung tích ≥ 250l2
8Máy trộn vữa dung tích ≥ 150ldung tích ≥ 150l1
9Máy cắt bê tông công suất ≥7,5KWcông suất ≥7,5KW1
10Máy bơm nướccòn sử dụng tốt1
11Máy đầm cóccòn sử dụng tốt1
12Ô tô tự đổ trọng tải 5Ttrọng tải 5T1
13Máy phát điện công suất ≥ 12kWcông suất ≥ 12kW1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Vét hữu cơ
35,4 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
2 Đào nền đường - Cấp đất II
12,588 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
3 Đào đất
3,2357 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
4 Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,90
16,9467 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
5 Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,85
0,1812 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
6 Vận chuyển đất đến nơi quy định
0,9579 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
7 Móng đá thải dày 20cm
1,0736 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
8 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
11,2842 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
9 Lớp nilong chống mất nước khi đổ BT
52,3306 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
10 Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40
2.509,64 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
11 Đánh bóng mặt đường
10.987,99 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
12 Ván khuôn mặt đường bê tông
14,131 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
13 Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4
269,39 10m Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
14 Xây tường thẳng bằng gạch đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
158,52 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
15 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
654,59 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
16 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4
15,67 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
17 Đóng cọc tre chiều dài cọc 3m - Cấp đất I
127,458 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
18 Đóng cọc tre chiều dài cọc 2m - Cấp đất I
2,6378 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
19 Bê tông lót móng chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
0,66 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
20 Bê tông móng, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40
1,97 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
21 Ván khuôn móng dài
0,0554 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
22 Bê tông tường - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 2x4, PCB40
0,32 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
23 Ván khuôn tường, chiều cao ≤28m
0,0279 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
24 Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m - Đường kính 400mm
7 1 đoạn ống Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
25 Nối ống bê tông - Đường kính 400mm
6 mối nối Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
26 Đào móng cống - Cấp đất II
11,99 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
27 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90
0,1052 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
28 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép
0,95 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
29 Phá dỡ kết cấu gạch đá
27,03 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
30 Vận chuyển phế thải đổ đi
0,2798 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
31 Đào móng mố cầu, Cấp đất II
323,14 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
32 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90
1,7143 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
33 Đắp cát công trình độ chặt Y/C K = 0,95
0,2473 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
34 Đóng cọc tre chiều dài cọc 3m - Cấp đất I
15,555 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
35 Bê tông lót móng chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
2,07 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
36 Bê tông móng mố chiều rộng ≤250cm, M250, đá 2x4, PCB40
17,7 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
37 Bê tông thân mố bê tông M250, đá 2x4, PCB40
24,2 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
38 Ván khuôn móng mố
0,296 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
39 Ván khuôn thân mố
0,572 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
40 Ván khuôn mũ mố
0,1228 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
41 Bê tông mũ mố, mũ trụ trên cạn , bê tông M300, đá 2x4, PCB40
3,52 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
42 Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn, ĐK ≤10mm
0,2736 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
43 Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn , ĐK ≤18mm
0,0194 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
44 Đóng cọc tre chiều dài cọc 3m - Cấp đất I
10,5912 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
45 Bê tông lót móng chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
1,41 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
46 Bê tông móng tường cánh, chiều rộng ≤250cm, M250, đá 2x4, PCB40
12,36 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
47 Bê tông tường cánh - Chiều dày >45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 2x4, PCB40
12,96 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
48 Ván khuôn móng tường cánh
0,2325 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
49 Ván khuôn tường cánh
0,5377 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK
50 Ván khuôn bản mặt cầu
0,1995 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND thị trấn CỔ LỄ như sau:

  • Có quan hệ với 12 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 91,67%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 8,33%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 42.356.682.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 41.363.313.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,35%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn tại Tổ dân phố Nghĩa Sơn, Song Khê, Nam Hà, Đông Đò, thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn tại Tổ dân phố Nghĩa Sơn, Song Khê, Nam Hà, Đông Đò, thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 47

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Trừ phi một người đảm nhận nhiều hơn những gì mình có thể làm, anh ta sẽ không bao giờ làm được tất cả những gì mình có thể. "

Henry Drummond

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 425 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38642 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây