Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: UBND thị trấn CỔ LỄ |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn tại Tổ dân phố Nghĩa Sơn, Song Khê, Nam Hà, Đông Đò, thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn tại Tổ dân phố Nghĩa Sơn, Song Khê, Nam Hà, Đông Đò, thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn bổ sung mục tiêu từ nguồn thu sử dụng đất khu đô thị thị trấn Cổ Lễ; ngân sách thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Để việc đánh giá E-HSDT được thuận lợi, đề nghị Nhà thầu đăng tải cùng E-HSDT bản sao có công chứng hoặc chứng thực các tài liệu sau đây: 1. Đăng ký kinh doanh được phép hoạt động theo quy định của Pháp luật, trong đó có chức năng hoạt động trong lĩnh vực xây dựng các công trình giao thông; 2. Chứng chỉ năng lực hoạt động thi công xây dựng công trình giao thông còn hiệu lực theo quy định( Nếu có); 3. Báo cáo tài chính trong vòng 3 năm 2019, 2020, 2021; Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế đến hết năm 2021 về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; 4. Tài liệu chứng minh của các nhân sự chủ chốt tham gia thực hiện gói thầu: Bằng tốt nghiệp và các chứng chỉ hành nghề liên quan còn hiệu lực; các tài liệu chứng minh đã từng đảm nhiệm các chức danh, đã từng thực hiện các dự án (có xác nhận của chủ đầu tư). Các tài liệu để chứng minh loại, cấp của công trình đã thực hiện và các tài liệu có liên quan khác; 5. Hợp đồng tương tự, các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng đó theo các nội dung liên quan như Quyết định phê duyệt Dự án, KTKT, TKBVTC, Báo cáo thẩm định TKBVTC-DT trong đó phải thể hiện rõ loại, cấp công trình; Bảng xác định giá trị hoàn thành và các tài liệu có liên quan khác; 6. Tài liệu chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị thi công như hóa đơn, hợp đồng nguyên tắc và các tài liệu khác; 7. Bảng tiến độ và nhân lực tham gia thi công; 8. Bảng đơn giá dự thầu; 9. Đảm bảo dự thầu (Thư bảo lãnh); 10. Cam kết cung ứng vốn (cam kết tín dụng) của Ngân hàng cho nhà thầu để thực hiện gói thầu; 11. Các tài liệu khác có liên quan để chứng minh năng lực kinh nghiệm và các yêu cầu về kỹ thuật để thực hiện gói thầu. Ghi chú: Trường hợp cần thiết, trong quá trình đánh giá E-HSDT, thương thảo hợp đồng bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 78.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND thị trấn Cổ lễ, Địa chỉ: Thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Quang Trình - Chủ tịch UBND thị trấn Cổ Lễ; Địa chỉ: Thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH tư vấn kiểm định xây dựng TNT; Địa chỉ: Số 18 Vũ Trọng Phụng, phường Thông Nhất, thành phố Nam Định |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Trực Ninh; Địa chỉ: Thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 9.650.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.929.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 4.500.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.500.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.500.000.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trường công trình | 1 | - Để chứng minh năng lực và kinh nghiệm nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu (được chứng thực) sau:+ Bằng đại học trở lên,chuyên ngành xây dựng cầu, đường/ các chuyên ngành kỹ thuật khác có liên quan.+ Đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình giao thông cấp IV trở lên (phải đảm bảo công trình tương tự như khoản 3 ở trên);(phải có văn bằng, chứng chỉ chuyên môn, tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sụ của nhà thầu ...) | 3 | 2 |
2 | Phụ trách kỹ thuật thi công: | 1 | - Để chứng minh năng lực và kinh nghiệm nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu (được chứng thực) sau:+ Bằng đại học, chuyên ngành xxây dựng cầu, đường/các chuyên ngành kỹ thuật khác có liên quan.+ Đã làm quản lý kỹ thuật ít nhất 01 công trình giao thông cấp IV trở lên (phải đảm bảo công trình tương tự như khoản 3 ở trên);(phải có văn bằng, chứng chỉ chuyên môn, tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sụ của nhà thầu ...) | 2 | 1 |
3 | Quản lý chất lượng, an toàn lao động | 1 | - Để chứng minh năng lực và kinh nghiệm nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu (được chứng thực) sau:+ Bằng đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng công trình+ Đã làm quản lý chất lượng, an toàn lao động ít nhất 01 công trình giao thông cấp IV trở lên (phải đảm bảo công trình tương tự như khoản 3 ở trên);(phải có văn bằng, chứng chỉ chuyên môn hoặc giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động) | 3 | 1 |
4 | Kế toán công trường | 1 | - Để chứng minh năng lực và kinh nghiệm nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu (được chứng thực) sau:+ Là cử nhân kinh tế tốt nghiệp đại học chuyên ngành kế toán(phải có văn bằng, tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sụ của nhà thầu...) | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: ĐƯỜNG + KÈ | |||
1 | Vét hữu cơ | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 35,4 | 1m3 |
2 | Đào nền đường - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 12,588 | 100m3 |
3 | Đào đất | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 3,2357 | 100m3 |
4 | Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 16,9467 | 100m3 |
5 | Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,1812 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất đến nơi quy định | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,9579 | 100m3 |
7 | Móng đá thải dày 20cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 1,0736 | 100m3 |
8 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 11,2842 | 100m3 |
9 | Lớp nilong chống mất nước khi đổ BT | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 52,3306 | 100m2 |
10 | Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 2.509,64 | m3 |
11 | Đánh bóng mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 10.987,99 | m2 |
12 | Ván khuôn mặt đường bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 14,131 | 100m2 |
13 | Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 269,39 | 10m |
14 | Xây tường thẳng bằng gạch đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 158,52 | m3 |
15 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 654,59 | m2 |
16 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 15,67 | m3 |
17 | Đóng cọc tre chiều dài cọc 3m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 127,458 | 100m |
B | HẠNG MỤC: CỐNG D400 | |||
1 | Đóng cọc tre chiều dài cọc 2m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 2,6378 | 100m |
2 | Bê tông lót móng chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,66 | m3 |
3 | Bê tông móng, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 1,97 | m3 |
4 | Ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,0554 | 100m2 |
5 | Bê tông tường - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,32 | m3 |
6 | Ván khuôn tường, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,0279 | 100m2 |
7 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m - Đường kính 400mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 7 | 1 đoạn ống |
8 | Nối ống bê tông - Đường kính 400mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 6 | mối nối |
9 | Đào móng cống - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 11,99 | 1m3 |
10 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,1052 | 100m3 |
C | HẠNG MỤC: CẦU TUYẾN 4 LỸ TRÌNH KM0+117.22M | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,95 | m3 |
2 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 27,03 | m3 |
3 | Vận chuyển phế thải đổ đi | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,2798 | 100m3 |
4 | Đào móng mố cầu, Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 323,14 | 1m3 |
5 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 1,7143 | 100m3 |
6 | Đắp cát công trình độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,2473 | 100m3 |
7 | Đóng cọc tre chiều dài cọc 3m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 15,555 | 100m |
8 | Bê tông lót móng chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 2,07 | m3 |
9 | Bê tông móng mố chiều rộng ≤250cm, M250, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 17,7 | m3 |
10 | Bê tông thân mố bê tông M250, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 24,2 | m3 |
11 | Ván khuôn móng mố | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,296 | 100m2 |
12 | Ván khuôn thân mố | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,572 | 100m2 |
13 | Ván khuôn mũ mố | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,1228 | 100m2 |
14 | Bê tông mũ mố, mũ trụ trên cạn , bê tông M300, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 3,52 | m3 |
15 | Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,2736 | tấn |
16 | Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn , ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,0194 | tấn |
17 | Đóng cọc tre chiều dài cọc 3m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 10,5912 | 100m |
18 | Bê tông lót móng chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 1,41 | m3 |
19 | Bê tông móng tường cánh, chiều rộng ≤250cm, M250, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 12,36 | m3 |
20 | Bê tông tường cánh - Chiều dày >45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 12,96 | m3 |
21 | Ván khuôn móng tường cánh | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,2325 | 100m2 |
22 | Ván khuôn tường cánh | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,5377 | 100m2 |
23 | Ván khuôn bản mặt cầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,1995 | 100m2 |
24 | Bê tông mặt cầu, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 4,95 | m3 |
25 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,0112 | tấn |
26 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 1,1805 | tấn |
27 | Bê tông lót móng chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 2,5 | m3 |
28 | Bê tông bản giảm tải , chiều rộng ≤250cm, M250, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 5,78 | m3 |
29 | Ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,1062 | 100m2 |
30 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,0084 | tấn |
31 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 1,0543 | tấn |
32 | Chèn khe bitum | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,06 | m3 |
33 | Bê tông lan can, gờ chắn, bê tông M300, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,56 | m3 |
34 | Ván khuôn lan can | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,0544 | 100m2 |
35 | Lắp dựng cốt thép lan can , ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,064 | tấn |
36 | Thép bản mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 102,97 | kg |
37 | Thép ống mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 114,18 | kg |
38 | Gia công kết cấu thép lan can cầu đường bộ dàn kín | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,2172 | tấn |
39 | Lắp dựng lan can sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 4,32 | m2 |
40 | Bulong neo | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 8 | bộ |
41 | Đánh bóng mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 52,15 | m2 |
42 | Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 10,43 | m3 |
43 | Lớp nilong chống mất nước khi đổ BT | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,5215 | 100m2 |
44 | Móng đường CPĐD loại I dày 20cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,1043 | 100m3 |
45 | Móng đường đá thải dày 20cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,1043 | 100m3 |
46 | Mua và lắp đặt gờ chắn bánh | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 4 | m |
47 | Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 3,74 | 1m2 |
48 | Đắp đất, đập ngăn nước độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,2275 | 100m3 |
49 | Phá dỡ đập ngăn nước - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,2275 | 100m3 |
50 | Vận chuyển đất đến nơi quy định | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,2275 | 100m3 |
D | HẠNG MỤC: CẦU TUYẾN 5 LỸ TRÌNH KM0 + 00M | |||
1 | Phá dỡ bản mặt cầu, lan can | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 3,3 | m3 |
2 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 34,51 | m3 |
3 | Vận chuyển phế thải đổ đi | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,378 | 100m3 |
4 | Đào đất mố cầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 257,98 | 1m3 |
5 | Đắp đất mố cầu độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 1,2245 | 100m3 |
6 | Đắp cát công trình , độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,1805 | 100m3 |
7 | Đóng cọc tre chiều dài cọc 3m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 15,555 | 100m |
8 | Bê tông lót móng chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 2,07 | m3 |
9 | Bê tông móng chiều rộng ≤250cm, M250, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 17,7 | m3 |
10 | Bê tông thân mố, trụ trên cạn bê tông M250, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 23,1 | m3 |
11 | Ván khuôn móng mỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,296 | 100m2 |
12 | Ván khuôn thân mỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,546 | 100m2 |
13 | Ván khuôn mũ mố | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,1164 | 100m2 |
14 | Bê tông mũ mố, mũ trụ trên cạn bê tông M300, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 3,52 | m3 |
15 | Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn , ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,2736 | tấn |
16 | Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn , ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,0194 | tấn |
17 | Đóng cọc tre chiều dài cọc 3m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 8,2296 | 100m |
18 | Bê tông lót móng chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 1,22 | m3 |
19 | Bê tông móng tường M250, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 10,67 | m3 |
20 | Bê tông tường - Chiều dày >45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 10,72 | m3 |
21 | Ván khuôn móng tường cánh | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,2084 | 100m2 |
22 | Ván khuôn tường cánh | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,455 | 100m2 |
23 | Ván khuôn bản mặt cầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,1995 | 100m2 |
24 | Bê tông mặt cầu, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 4,95 | m3 |
25 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,0112 | tấn |
26 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 1,2011 | tấn |
27 | Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 2,5 | m3 |
28 | Bê tông móng , chiều rộng ≤250cm, M250, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 5,78 | m3 |
29 | Ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,1062 | 100m2 |
30 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,0108 | tấn |
31 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 1,057 | tấn |
32 | Chèn khe bitum | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,06 | m3 |
33 | Bê tông lan can, gờ chắn, bê tông M300, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,56 | m3 |
34 | Ván khuôn tường, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,0544 | 100m2 |
35 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,064 | tấn |
36 | Thép bản mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 102,97 | kg |
37 | Thép ống mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 114,18 | kg |
38 | Gia công kết cấu thép lan can cầu đường bộ dàn kín | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,2172 | tấn |
39 | Bulong neo | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 8 | bộ |
40 | Lắp dựng lan can sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 4,32 | m2 |
41 | Đánh bóng mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 63,38 | m2 |
42 | Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 12,68 | m3 |
43 | Lớp nilong chống mất nước khi đổ BT | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,6338 | 100m2 |
44 | Móng đường CPĐD loại I dày 20cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,1268 | 100m3 |
45 | Khấu hao cọc larsen | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 106,6618 | kg |
46 | Ép cọc cừ larsen phần ngập đất | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,22 | 100m |
47 | Ép cọc cừ larsen phần không ngập đất | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,02 | 100m |
48 | Nhổ cọc cừ larsen | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,22 | 100m |
49 | Mua và lắp đặt gờ chắn bánh | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 4 | m |
50 | Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 3,74 | 1m2 |
51 | Đắp đất, đập ngăn nước độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,8055 | 100m3 |
52 | Phá dỡ đập ngăn nước - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,8055 | 100m3 |
53 | Vận chuyển đất đến nơi quy định | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | 0,8055 | 100m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào dung tích gầu ≥ 0,5m3 | dung tích gầu ≥ 0,5m3 | 1 |
2 | Máy lu bánh thép | còn sử dụng tốt | 1 |
3 | Máy hàn điện công suất ≥ 23 KW | công suất ≥ 23 KW | 1 |
4 | Máy khoan bê tông công suất ≥ 1,5kW | công suất ≥ 1,5kW | 1 |
5 | Máy đầm bàn công suất ≥ 1,0 KW | công suất ≥ 1,0 KW | 2 |
6 | Máy đầm dùi công suất ≥ 1,5 KW | công suất ≥ 1,5 KW | 2 |
7 | Máy trộn bê tông dung tích ≥ 250l | dung tích ≥ 250l | 2 |
8 | Máy trộn vữa dung tích ≥ 150l | dung tích ≥ 150l | 1 |
9 | Máy cắt bê tông công suất ≥7,5KW | công suất ≥7,5KW | 1 |
10 | Máy bơm nước | còn sử dụng tốt | 1 |
11 | Máy đầm cóc | còn sử dụng tốt | 1 |
12 | Ô tô tự đổ trọng tải 5T | trọng tải 5T | 1 |
13 | Máy phát điện công suất ≥ 12kW | công suất ≥ 12kW | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Vét hữu cơ | 35,4 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
2 | Đào nền đường - Cấp đất II | 12,588 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
3 | Đào đất | 3,2357 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
4 | Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,90 | 16,9467 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
5 | Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,85 | 0,1812 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
6 | Vận chuyển đất đến nơi quy định | 0,9579 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
7 | Móng đá thải dày 20cm | 1,0736 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
8 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 11,2842 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
9 | Lớp nilong chống mất nước khi đổ BT | 52,3306 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
10 | Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40 | 2.509,64 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
11 | Đánh bóng mặt đường | 10.987,99 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
12 | Ván khuôn mặt đường bê tông | 14,131 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
13 | Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4 | 269,39 | 10m | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
14 | Xây tường thẳng bằng gạch đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 158,52 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
15 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 654,59 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
16 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | 15,67 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
17 | Đóng cọc tre chiều dài cọc 3m - Cấp đất I | 127,458 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
18 | Đóng cọc tre chiều dài cọc 2m - Cấp đất I | 2,6378 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
19 | Bê tông lót móng chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 0,66 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
20 | Bê tông móng, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40 | 1,97 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
21 | Ván khuôn móng dài | 0,0554 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
22 | Bê tông tường - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 2x4, PCB40 | 0,32 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
23 | Ván khuôn tường, chiều cao ≤28m | 0,0279 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
24 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m - Đường kính 400mm | 7 | 1 đoạn ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
25 | Nối ống bê tông - Đường kính 400mm | 6 | mối nối | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
26 | Đào móng cống - Cấp đất II | 11,99 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
27 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,1052 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
28 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép | 0,95 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
29 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | 27,03 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
30 | Vận chuyển phế thải đổ đi | 0,2798 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
31 | Đào móng mố cầu, Cấp đất II | 323,14 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
32 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | 1,7143 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
33 | Đắp cát công trình độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,2473 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
34 | Đóng cọc tre chiều dài cọc 3m - Cấp đất I | 15,555 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
35 | Bê tông lót móng chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 2,07 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
36 | Bê tông móng mố chiều rộng ≤250cm, M250, đá 2x4, PCB40 | 17,7 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
37 | Bê tông thân mố bê tông M250, đá 2x4, PCB40 | 24,2 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
38 | Ván khuôn móng mố | 0,296 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
39 | Ván khuôn thân mố | 0,572 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
40 | Ván khuôn mũ mố | 0,1228 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
41 | Bê tông mũ mố, mũ trụ trên cạn , bê tông M300, đá 2x4, PCB40 | 3,52 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
42 | Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn, ĐK ≤10mm | 0,2736 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
43 | Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn , ĐK ≤18mm | 0,0194 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
44 | Đóng cọc tre chiều dài cọc 3m - Cấp đất I | 10,5912 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
45 | Bê tông lót móng chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 1,41 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
46 | Bê tông móng tường cánh, chiều rộng ≤250cm, M250, đá 2x4, PCB40 | 12,36 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
47 | Bê tông tường cánh - Chiều dày >45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 2x4, PCB40 | 12,96 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
48 | Ván khuôn móng tường cánh | 0,2325 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
49 | Ván khuôn tường cánh | 0,5377 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK | ||
50 | Ván khuôn bản mặt cầu | 0,1995 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V của HSMT và HSTK |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND thị trấn CỔ LỄ như sau:
- Có quan hệ với 12 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 91,67%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 8,33%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 42.356.682.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 41.363.313.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,35%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Trừ phi một người đảm nhận nhiều hơn những gì mình có thể làm, anh ta sẽ không bao giờ làm được tất cả những gì mình có thể. "
Henry Drummond
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu UBND thị trấn CỔ LỄ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác UBND thị trấn CỔ LỄ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.