Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Phong Châu. Hạng mục: Nhà điều hành kết hợp nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ khác.

Tìm thấy: 11:26 07/04/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Phong Châu. Hạng mục: Nhà điều hành kết hợp nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ khác.
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Phong Châu. Hạng mục: Nhà điều hành kết hợp nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ khác.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoach lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc dự án: Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Phong Châu. Hạng mục: Nhà điều hành kết hợp nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ khác.
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Từ nguồn ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
14:00 14/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:01 01/04/2022
đến
14:00 14/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 14/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
110.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm mười triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 14/04/2022 (12/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án xây dựng thị xã Phú Thọ
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Phong Châu. Hạng mục: Nhà điều hành kết hợp nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ khác.
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Phong Châu. Hạng mục: Nhà điều hành kết hợp nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ khác.
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Từ nguồn ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác.
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án xây dựng thị xã Phú Thọ , địa chỉ: Số nhà 64 đường Bạch Đằng, phường Âu Cơ, thị xã Phú Thọ
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án xây dựng thị xã Phú Thọ. Số 64 đường Bạch Đằng, phường Âu Cơ, thị xã Phú Thọ
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn thiết kế, lập dự toán: Công ty cổ phần kiến trúc ACT Việt Nam. Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng Việt Pháp Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng Việt Pháp

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án xây dựng thị xã Phú Thọ , địa chỉ: Số nhà 64 đường Bạch Đằng, phường Âu Cơ, thị xã Phú Thọ
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án xây dựng thị xã Phú Thọ. Số 64 đường Bạch Đằng, phường Âu Cơ, thị xã Phú Thọ

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: Tài liệu chứng minh Nhà thầu đã được thành lập và có đăng ký kinh doanh hợp pháp, với ngành nghề kinh doanh phù hợp với phạm vi công việc được nêu trong Hồ sơ Mời thầu. Bản sao giấy đăng ký kinh doanh phải được cơ quan công chứng xác nhận.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 110.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án xây dựng thị xã Phú Thọ. Số 64 đường Bạch Đằng, phường Âu Cơ, thị xã Phú Thọ
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ban Quản lý dự án xây dựng thị xã Phú Thọ. Số 64 đường Bạch Đằng, phường Âu Cơ, thị xã Phú Thọ
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án xây dựng thị xã Phú Thọ. Số 64 đường Bạch Đằng, phường Âu Cơ, thị xã Phú Thọ
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban Quản lý dự án xây dựng thị xã Phú Thọ. Số 64 đường Bạch Đằng, phường Âu Cơ, thị xã Phú Thọ. SDT 0982654165

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
12 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 119.550.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 19.925.655.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
số lượng hợp đồng là 3
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.579.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 16.737.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình dân dụng hạng III trở lên.31
2Kỹ thuật xây dựng (01 người)1- Bằng tốt nghiệp đại học, cao đẳng chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp.31
3Cán bộ phụ trách an toàn lao động (01 người)1Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AXây mới nhà điều hành 2 tầng
1Đào móng bằng máy đào , chiều rộng móng ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V3,9527100m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1mMô tả kỹ thuật theo chương V83,42881m3
3Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1mMô tả kỹ thuật theo chương V15,3881m3
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V39,8216m3
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V55,7004m3
6Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V30,9907m3
7Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V1,5394100m2
8Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V2,8173100m2
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1462tấn
10Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,9258tấn
11Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,9177tấn
12Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V1,0175tấn
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V1,2001tấn
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V3,1036tấn
15Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V63,1485m3
16Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V4,9313100m3
17Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V37,549m3
18Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V1,4147tấn
19Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V18,7572m3
20Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V2,9372100m2
21Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,4213tấn
22Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V2,2485tấn
23Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V1,6158tấn
24Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V54,0388m3
25Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V4,9126100m2
26Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V1,5619tấn
27Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V5,8975tấn
28Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V6,1424tấn
29Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V117,2085m3
30Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V11,9816100m2
31Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V13,4035tấn
32Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V9,171m3
33Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V1,3013100m2
34Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,7724tấn
35Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,4882tấn
36Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,2487m3
37Ván khuôn gỗ cầu thang thườngMô tả kỹ thuật theo chương V0,3296100m2
38Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,392tấn
39Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0846tấn
40Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V2,6769tấn
41Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V2,6769tấn
42Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V170,3881m2
43Lợp mái tôn dày 0.45lyMô tả kỹ thuật theo chương V6,6348100m2
44Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V252,3293m3
45Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,9214m3
46Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,8993m3
47Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nungMô tả kỹ thuật theo chương V285m2
48Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1.443,1758m2
49Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1.113,172m2
50Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V403,67m2
51Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V491,26m2
52Trát trần, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1.016,85m2
53Đắp phào kép, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V507,36m
54Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V31,2m
55Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V182,5m
56Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V2.696,2516m2
57Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V1.407,3748m2
58Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch caoMô tả kỹ thuật theo chương V109,3904m2
59Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V109,3904m2
60Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V109,3904m2
61Hệ trần chìm Tấm thạch cao Vĩnh Tường chịu ẩm bằng tấm ximang sơi Duraflex, khung trần chìm VTC-Basi 3050 (phụ kiện)Mô tả kỹ thuật theo chương V109,3904m2
62Vách gỗ nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V20,384m2
63Nẹp chân tường bản 100Mô tả kỹ thuật theo chương V7,28md
64Nẹp vuông bản 50Mô tả kỹ thuật theo chương V9,48md
65Nẹp góc (nép giáp trần, mép tường)Mô tả kỹ thuật theo chương V12,88md
66Soi chỉ sâu 3mm rộng 20mm trang tríMô tả kỹ thuật theo chương V22,96md
67Đắp tôn nền bục giảngMô tả kỹ thuật theo chương V8,9417m3
68Lát nền, gạch Granite 600x600, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V898,9318m2
69Ốp chân tường, Gạch 600x150mmMô tả kỹ thuật theo chương V58,926m2
70Tôn nền bằng bê tông nhẹ chống thấmMô tả kỹ thuật theo chương V10,6513m3
71Quét dung dịch chống thấm sàn khu vệ sinh 3 lớp 1,5kg/lớpMô tả kỹ thuật theo chương V12,6733m2
72Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,022m2
73Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V18,4676m2
74Lát nền, gạch chống trơn 300x300mm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V48,2752m2
75Ốp tường Gạch 300x600mm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V157,08m2
76Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V46,8768m2
77Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V25,524m2
78Ốp chân tường gạch giả đá màu ghiMô tả kỹ thuật theo chương V14,841m2
79Ốp tường gạch inaxMô tả kỹ thuật theo chương V20,96m2
80Lan can cầu thang bằng inoxMô tả kỹ thuật theo chương V10,59md
81Trụ thang bằng inoxMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
82Gia công lan can sắt hộpMô tả kỹ thuật theo chương V0,3671tấn
83Tay vịn Lan can hành lang bằng inoxMô tả kỹ thuật theo chương V125,5796Kg
84Lắp dựng lan can sắtMô tả kỹ thuật theo chương V45,1082m2
85Gia công cửa sắt, hoa sắtMô tả kỹ thuật theo chương V1,0263tấn
86Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V112,44m2
87Sơn tĩnh điện lan can sắt hộp, hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V1.393,43kg
88Cửa đi khung nhôm hệ kính 6,38mm phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V64,8m2
89Cửa đi 1 cánh mở quay khung nhôm hệ kính 6,38mm phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V13,2m2
90Cửa sổ khung nhôm hệ kính 6,38mm phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V112,44m2
91Vách kính khung nhôm hệ kính 6,38mm phụ kiện14,556m2
92Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,68m2
93Khung inox đỡ bàn đá chậu rửaMô tả kỹ thuật theo chương V4Bộ
94Vách ngăn khu vệ sinh tấm compac HPL phụ kiện inoxMô tả kỹ thuật theo chương V10,71m2
95Gia công thang sắtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0326tấn
96Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mMô tả kỹ thuật theo chương V9,3629100m2
97Bảng từ màu xanh khung nhôm 3,6x1,2mMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
98Bàn phòng họp cỡ lớn 3,6x9,8mMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
99Ghế phòng họpMô tả kỹ thuật theo chương V30cái
100Lắp đặt đèn led panel 600x1200Mô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
101Lắp đặt đèn Dowlight D110Mô tả kỹ thuật theo chương V22bộ
102Lắp đặt đèn led bán nguyệt 1,2 x 36wMô tả kỹ thuật theo chương V40bộ
103Lắp đặt đèn ốp trần bóng led D200x20wMô tả kỹ thuật theo chương V14bộ
104Lắp đặt đèn ốp trần bóng led D150x15wMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
105Lắp đặt công tắc 3 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
106Lắp đặt công tắc 2 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V15cái
107Lắp đặt công tắc 1 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
108Lắp đặt công tắc 1 hạt đảo chiềuMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
109Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V64cái
110Lắp đặt quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V32cái
111Lắp đặt Cầu giao 2 pha 250AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
112Lắp đặt các automat 2 pha 150AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
113Lắp đặt các automat 2 pha 100AMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
114Lắp đặt các automat 2 pha 32AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
115Lắp đặt các automat 2 pha 25AMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
116Lắp đặt các automat 2 pha 20AMô tả kỹ thuật theo chương V25cái
117Lắp đặt các automat 1 pha 16AMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
118Tủ điện âm tường KT300x450x170mm vỏ thépMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
119Tủ điện âm tường KT250x350x150mm vỏ thépMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
120Tủ điện âm tường vỏ nhựa (4 modul)Mô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
121Tủ điện âm tường vỏ nhựa (3 modul)Mô tả kỹ thuật theo chương V6hộp
122Tủ điện âm tường vỏ nhựa (2 modul)Mô tả kỹ thuật theo chương V5hộp
123Lắp đặt đế âm chống cháyMô tả kỹ thuật theo chương V94hộp
124Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2Mô tả kỹ thuật theo chương V14hộp
125Lắp đặt dây dẫn 3 ruột 3x16+1x10mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V50m
126Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V120m
127Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V200m
128Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V350m
129Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V650m
130Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn D16mmMô tả kỹ thuật theo chương V1.000m
131Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn D20mmMô tả kỹ thuật theo chương V200m
132Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn D27mmMô tả kỹ thuật theo chương V120m
133Lắp đặt quạt thông gió trên tườngMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
134Gia công, đóng cọc chống sétMô tả kỹ thuật theo chương V2cọc
135Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=14mmMô tả kỹ thuật theo chương V12m
136Gia công, đóng cọc chống sétMô tả kỹ thuật theo chương V19cọc
137Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mmMô tả kỹ thuật theo chương V65m
138Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất D14mmMô tả kỹ thuật theo chương V60m
139Chân bật thép D10Mô tả kỹ thuật theo chương V1,332kg
140Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1,5mMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
141Kẹp tiếp địa mạMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
142Hồ lô sứMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
143Sơn màu2kg
144Sơn chống gỉMô tả kỹ thuật theo chương V3kg
145Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,336100m3
146Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,336100m3
147Tủ đựng bình chữa cháyMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
148Bình chữa cháy C02Mô tả kỹ thuật theo chương V6Bình
149Bảng tiêu lệnhMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
150Lắp đặt bể nước Inox 3m3Mô tả kỹ thuật theo chương V1bể
151Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
152Lắp đặt vòi rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
153Lắp đặt xí bệtMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
154Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
155Lắp đặt chậu tiểu namMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
156Van ấn xả tiểu namMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
157Lắp đặt chậu tiểu nữMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
158Vòi xả tiểu nữMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
159Lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
160Lắp đặt kệ kínhMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
161Lắp đặt giá treoMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
162Lắp đặt hộp đựng xà phòngMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
163Lắp đặt hộp đựng giấyMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
164Lắp đặt vòi xả D25Mô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
165Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
166Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 50mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 4,6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,22100m
167Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,9mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,18100m
168Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,75100m
169Lắp đặt côn thu PPR D50x32mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
170Lắp đặt côn thu PPR D32x25mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
171Lắp đặt tê thu PPR D50x32mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
172Lắp đặt tê thu PPR D32x25mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
173Lắp đặt Tê PPR D50x50mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
174Lắp đặt Tê PPR D32x32mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
175Lắp đặt Tê PPR D25x25mmMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
176Lắp đặt cút 90 PPR D50mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
177Lắp đặt cút 90 PPR D32mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
178Lắp đặt cút 90 PPR D25mmMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
179Lắp đặt cút ren trong PPR D25mmMô tả kỹ thuật theo chương V24cái
180Lắp đặt Măng sông PPR D50mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
181Lắp đặt Măng sông PPR D32mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
182Lắp đặt Măng sông PPR D25mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
183Lắp đặt rắc co PPR D50mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
184Lắp đặt rắc co PPR D32mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
185Lắp đặt rắc co PPR D25mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
186Lắp đặt van ren - Đường kính50mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
187Lắp đặt van ren - Đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
188Lắp đặt van ren - Đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
189Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,28100m
190Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 89mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,18100m
191Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 76mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,12100m
192Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 67mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,08100m
193Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 40mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,12100m
194Lắp đặt côn PVC D110x90mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
195Lắp đặt côn PVC D76x42mm2cái
196Lắp đặt cút PVC D110mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
197Lắp đặt cút 135 PVC D90mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
198Lắp đặt cút 135 PVC D76mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
199Lắp đặt cút 135 PVC D42mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
200Lắp đặt cút 90 PVC D110mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
201Lắp đặt cút 90 PVC D90mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
202Lắp đặt cút 90 PVC D76mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
203Lắp đặt cút 90 PVC D42mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
204Lắp đặt Y PVC D110/100mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
205Lắp đặt Y PVC D110/90mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
206Lắp đặt Y PVC D76/76mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
207Lắp đặt Y PVC D76/42mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
208Lắp đặt Cút 90PVC D60mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
209Lắp đặt Tê PVC D100/100mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
210Lắp đặt Tê PVC D90/90mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
211Lắp đặt Tê PVC D76/76mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
212Lắp đặt Tê PVC D42/42mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
213Lắp đặt Y kiểm tra PVC D110mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
214Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V18,65021m3
215Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8109m3
216Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5428m3
217Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0654100m2
218Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0478tấn
219Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0844tấn
220Xây bể chứa bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,1528m3
221Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V26,676m2
222Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,416m2
223Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7571m3
224Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,1829100m2
225Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,0475tấn
226Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgMô tả kỹ thuật theo chương V41 cấu kiện
227Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V3,5366m3
228Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,1511100m3
229Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,151100m3/1km
BCải tạo nhà lớp học 3 tầng
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V180m2
2Cửa đi khung nhôm hệ kính 6,38mmMô tả kỹ thuật theo chương V39,6m2
3Cửa sổ khung nhôm hệ kính 6,38mmMô tả kỹ thuật theo chương V140,4m2
CCác hạng mục phụ trợ khác
1Gia công hệ khung dànMô tả kỹ thuật theo chương V0,4404tấn
2Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạnMô tả kỹ thuật theo chương V0,4404tấn
3Gia công lan canMô tả kỹ thuật theo chương V0,052tấn
4Lắp dựng lan can sắtMô tả kỹ thuật theo chương V5,808m2
5Tôn nhám chống trơnMô tả kỹ thuật theo chương V4,84m2
6Bulong M16x150Mô tả kỹ thuật theo chương V24cái
7Sơn tĩnh điện sắt sàn nhà cầuMô tả kỹ thuật theo chương V440,4kg
8Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V51,951m3
9Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V103,902m3
10Lát gạch Tererazo 400x400, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V951,98m2
11Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V17,6m3
12Lát gạch đỏ 400x400, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V176m2
13Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V42,90841m3
14Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V3,699m3
15Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V7,398m3
16Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,2466100m2
17Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V9,4941m3
18Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V113,436m2
19Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V36,99m2
20Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V5,1251m3
21Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,2803tấn
22Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,3252100m2
23Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgMô tả kỹ thuật theo chương V1541 cấu kiện
24Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V3,89881m3
25Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8761m3
26Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,0624100m2
27Xây hố van, hố ga bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,6192m3
28Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V6,384m2
29Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,96m2
30Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2708m3
31Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,0215tấn
32Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0118100m2
33Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgMô tả kỹ thuật theo chương V41 cấu kiện
34Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạchMô tả kỹ thuật theo chương V10,9375m3
35Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0TMô tả kỹ thuật theo chương V10,9375m3
36Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0TMô tả kỹ thuật theo chương V10,9375m3
37Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V24,01921m3
38Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V4,448m3
39Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V16,9789m3
40Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V41,1783m3
41Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V391,8644m2
42Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V40,48m
43Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V391,8644m2
DPhá dỡ
1Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạchMô tả kỹ thuật theo chương V90,0281m3
2Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V64,3739m3
3Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V64,08m2
4Tháo dỡ tấm lợp - TônMô tả kỹ thuật theo chương V2,0898100m2
5Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗMô tả kỹ thuật theo chương V1,5tấn
6Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0TMô tả kỹ thuật theo chương V154,4018m3
7Vận chuyển phế thải tiếp 5000m bằng ô tô - 7,0TMô tả kỹ thuật theo chương V154,4018m3
8Tháo dỡ các kết cấu thép - cột thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,0685tấn
9Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗMô tả kỹ thuật theo chương V1tấn
10Tháo dỡ tấm lợp - TônMô tả kỹ thuật theo chương V0,468100m2
11Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V4,344m3
12Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0TMô tả kỹ thuật theo chương V4,344m3
13Vận chuyển phế thải tiếp 5000m bằng ô tô - 7,0TMô tả kỹ thuật theo chương V4,344m3
14Tháo dỡ các kết cấu thép - cột thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,0822tấn
15Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗMô tả kỹ thuật theo chương V0,24tấn
16Tháo dỡ tấm lợp - TônMô tả kỹ thuật theo chương V0,873100m2
17Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V3,864m3
18Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0TMô tả kỹ thuật theo chương V3,864m3
19Vận chuyển phế thải tiếp 5000m bằng ô tô - 7,0TMô tả kỹ thuật theo chương V3,864m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào ≥0,8 m3Nhà thầu cần phải đính kèm các tài liệu để chứng minh các thiết bị và dụng cụ thi công trên do sở hữu của nhà thầu bằng các tài liệu như hóa đơn mua hàng, đăng ký xe... Đối với thiết bị nhà thầu thuê, nhà thầu phải cung cấp: Hợp đồng nguyên tắc, Tài liệu chứng minh sở hữu của bên cho thuê.1
2Máy đầm bê tông, đầm dùi công suất 1,5kWNhà thầu cần phải đính kèm các tài liệu để chứng minh các thiết bị và dụng cụ thi công trên do sở hữu của nhà thầu bằng các tài liệu như hóa đơn mua hàng, đăng ký xe... Đối với thiết bị nhà thầu thuê, nhà thầu phải cung cấp: Hợp đồng nguyên tắc, Tài liệu chứng minh sở hữu của bên cho thuê.1
3Máy trộn Bê tông 250lNhà thầu cần phải đính kèm các tài liệu để chứng minh các thiết bị và dụng cụ thi công trên do sở hữu của nhà thầu bằng các tài liệu như hóa đơn mua hàng, đăng ký xe... Đối với thiết bị nhà thầu thuê, nhà thầu phải cung cấp: Hợp đồng nguyên tắc, Tài liệu chứng minh sở hữu của bên cho thuê.1
4Ô tô tự đổ ≥5TNhà thầu cần phải đính kèm các tài liệu để chứng minh các thiết bị và dụng cụ thi công trên do sở hữu của nhà thầu bằng các tài liệu như hóa đơn mua hàng, đăng ký xe... Đối với thiết bị nhà thầu thuê, nhà thầu phải cung cấp: Hợp đồng nguyên tắc, Tài liệu chứng minh sở hữu của bên cho thuê.2
5Máy trộn vữa 150lNhà thầu cần phải đính kèm các tài liệu để chứng minh các thiết bị và dụng cụ thi công trên do sở hữu của nhà thầu bằng các tài liệu như hóa đơn mua hàng, đăng ký xe... Đối với thiết bị nhà thầu thuê, nhà thầu phải cung cấp: Hợp đồng nguyên tắc, Tài liệu chứng minh sở hữu của bên cho thuê.1
6Máy đầm bàn 1kWNhà thầu cần phải đính kèm các tài liệu để chứng minh các thiết bị và dụng cụ thi công trên do sở hữu của nhà thầu bằng các tài liệu như hóa đơn mua hàng, đăng ký xe... Đối với thiết bị nhà thầu thuê, nhà thầu phải cung cấp: Hợp đồng nguyên tắc, Tài liệu chứng minh sở hữu của bên cho thuê.1
7Máy khoan bê tông 0,62kWNhà thầu cần phải đính kèm các tài liệu để chứng minh các thiết bị và dụng cụ thi công trên do sở hữu của nhà thầu bằng các tài liệu như hóa đơn mua hàng, đăng ký xe... Đối với thiết bị nhà thầu thuê, nhà thầu phải cung cấp: Hợp đồng nguyên tắc, Tài liệu chứng minh sở hữu của bên cho thuê.1
8Máy đầm đất cầm tay ( Đầm cóc) ≥ 70KgNhà thầu cần phải đính kèm các tài liệu để chứng minh các thiết bị và dụng cụ thi công trên do sở hữu của nhà thầu bằng các tài liệu như hóa đơn mua hàng, đăng ký xe... Đối với thiết bị nhà thầu thuê, nhà thầu phải cung cấp: Hợp đồng nguyên tắc, Tài liệu chứng minh sở hữu của bên cho thuê.1
9Máy cắt gạch đáNhà thầu cần phải đính kèm các tài liệu để chứng minh các thiết bị và dụng cụ thi công trên do sở hữu của nhà thầu bằng các tài liệu như hóa đơn mua hàng, đăng ký xe... Đối với thiết bị nhà thầu thuê, nhà thầu phải cung cấp: Hợp đồng nguyên tắc, Tài liệu chứng minh sở hữu của bên cho thuê.2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào , chiều rộng móng ≤6m
3,9527 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m
83,4288 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m
15,388 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
39,8216 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
55,7004 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
30,9907 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
1,5394 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
2,8173 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,1462 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
1,9258 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
1,9177 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
1,0175 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
1,2001 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
3,1036 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40
63,1485 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
4,9313 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40
37,549 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
1,4147 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40
18,7572 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
2,9372 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,4213 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
2,2485 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
1,6158 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40
54,0388 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
4,9126 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
1,5619 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
5,8975 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
6,1424 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
117,2085 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Ván khuôn gỗ sàn mái
11,9816 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
13,4035 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
9,171 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
1,3013 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,7724 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
0,4882 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
3,2487 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Ván khuôn gỗ cầu thang thường
0,3296 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,392 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
0,0846 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Gia công xà gồ thép
2,6769 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Lắp dựng xà gồ thép
2,6769 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
170,388 1m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Lợp mái tôn dày 0.45ly
6,6348 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40
252,3293 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40
8,9214 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40
4,8993 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nung
285 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40
1.443,1758 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40
1.113,172 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
403,67 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án xây dựng thị xã Phú Thọ như sau:

  • Có quan hệ với 85 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,48 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,94%, Xây lắp 84,02%, Tư vấn 9,13%, Phi tư vấn 0,91%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.418.121.066.200 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.398.760.347.903 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,37%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Phong Châu. Hạng mục: Nhà điều hành kết hợp nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ khác.". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Phong Châu. Hạng mục: Nhà điều hành kết hợp nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ khác." ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 63

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Biết phòng xa thì cai quản người, không biết phòng xa thì người cai quản. "

Diêm Thiết Luận

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 8544 dự án đang đợi nhà thầu
  • 148 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 157 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23694 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37142 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây