Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình cánh đồng tổ 10+11+12, xã Bình Tú; cánh đồng thôn Tú Hội, xã Tam Thành; cánh đồng Vớ, xã Tam Dân

Tìm thấy: 17:07 08/08/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Phát triển vùng sản xuất hạt giống lúa lai tại tỉnh Quảng Nam
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình cánh đồng tổ 10+11+12, xã Bình Tú; cánh đồng thôn Tú Hội, xã Tam Thành; cánh đồng Vớ, xã Tam Dân
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
08:00 12/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
18:32 22/07/2022
đến
08:00 12/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 12/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
650.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu trăm năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 12/08/2022 (10/03/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình cánh đồng tổ 10+11+12, xã Bình Tú; cánh đồng thôn Tú Hội, xã Tam Thành; cánh đồng Vớ, xã Tam Dân
Tên dự án là: Phát triển vùng sản xuất hạt giống lúa lai tại tỉnh Quảng Nam
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 480 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam , địa chỉ: Số 28, đường Trần Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh Quảng Nam; Địa chỉ: Số 30, Hùng Vương, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam; Điện thoại: 0235.3811706.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán:Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Bắc Quảng Nam (địa chỉ: 262 Hùng Vương, Thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam); - Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế-dự toán: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Nam; - Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty Cổ phần Minh Phước;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam , địa chỉ: Số 28, đường Trần Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh Quảng Nam; Địa chỉ: Số 30, Hùng Vương, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam; Điện thoại: 0235.3811706.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của mình như sau: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh có ngành nghề kinh doanh xây dựng công trình thủy lợi (kênh, đập, đê, hồ chứa …); phải hạch toán kinh tế độc lập; Giấy ủy quyền (nếu có). - Đối với nhà thầu liên danh, các thành viên liên danh cũng phải đáp ứng yêu cầu trên.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 650.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh Quảng Nam; Địa chỉ: Số 30, Hùng Vương, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam; Điện thoại: 0235.3811706.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Quảng Nam. Địa chỉ: Số 62 Hùng Vương, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Số điện thoại: 02353 852 739.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ kiểm tra, giám sát hoạt động đấu thầu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Địa chỉ: 02 Trần Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Số điện thoại: 0235.3810394, fax:0235.3810396
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Tổ kiểm tra, giám sát hoạt động đấu thầu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Địa chỉ: 02 Trần Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Số điện thoại: 0235.3810394, fax:0235.3810396.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
480 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 38.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 6.100.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
* Có hợp đồng đáp ứng các điều kiện sau: - 01 Hợp đồng thi công công trình NN&PTNT có giá trị tối thiểu là 23,1 tỷ đồng; trong đó phải có hạng mục đường giao thông có giá trị xây lắp tối thiếu là 13,0 tỷ VNĐ. hoặc : - 01 Hợp đồng thi công công trình NN&PTNT có giá trị tối thiểu là 23,1 tỷ đồng và 01 hợp đồng đường giao thông có giá trị xây lắp tối thiếu là 13,0 tỷ VNĐ. * Và đính kèm theo các tài liệu sau: - Hợp đồng xây dựng và phụ lục giá trị kèm theo. - Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa công trình vào sử dụng hoặc Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 23.100.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Yêu cầu tối thiểu:- Chuyên ngành xây dựng công trình thủy lợi hoặc chuyên ngành xây dựng công trình giao thông, trình độ đại học trở lên.- Đã từng làm chỉ huy trưởng ít nhất 02 công trình Nông nghiệp và PTNT hoặc 02 công trình công trình giao thông hoặc 01 công trình Nông nghiệp và PTNT và 01 công trình công trình giao thông.- Có chứng nhận bồi dưỡng chỉ huỷ trưởng công trình.85
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật tại công trình7Cán bộ phụ trách kỹ thuật tại công trình: (07 người)Yêu cầu tối thiểu, trong đó:- 03 cán bộ kỹ thuật chuyên ngành xây dựng công trình thủy lợi, trình độ đại học trở lên. Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng mới ít nhất 02 công trình Nông nghiệp và PTNT.- 03 cán bộ kỹ thuật chuyên ngành xây dựng công trình giao thông, trình độ đại học trở lên. Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng mới ít nhất 02 công trình công trình giao thông.- 01 cán bộ kỹ thuật ngành chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng, trình độ đại học trở lên. Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng mới ít nhất 01 công trình trình dân dụng.53
3Cán bộ giám sát quản lý chất lượng1Yêu cầu tối thiểu:Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng. Đã từng phụ trách giám sát quản lý chất lượng 01 công trình xây dựng.53
4Cán bộ phụ trách an toàn lao động1Yêu cầu tối thiểu:Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động. Đã từng phụ trách An toàn lao động 01 công trình xây dựng.53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ACÁNH ĐỒNG TỔ 10; 11; 12 XÃ BÌNH TÚ
BĐƯỜNG GIAO THÔNG
1Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT2.611,47m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiChương V của E-HSMT21,762100m3
3Rải giấy dầu lớp cách lyChương V của E-HSMT145,082100m2
4Ván khuôn thép mặt đường bê tôngChương V của E-HSMT23,911100m2
5Thi công khe coChương V của E-HSMT3.366m
6Thi công khe giãnChương V của E-HSMT246m
7Sản xuất thanh truyền lực khe co, khe giãnChương V của E-HSMT15,925tấn
8Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IChương V của E-HSMT17,991100m3
9Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V của E-HSMT7,374100m3
10Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, K = 0,95Chương V của E-HSMT62,436100m3
11Lu lèn lại mặt đường K=0,98Chương V của E-HSMT145,082100m2
12Mua đất để đắpChương V của E-HSMT6.221,94m3
13Vận chuyển đất mua để đắpChương V của E-HSMT7.093,01m3
14Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤500m - Cấp đất IChương V của E-HSMT17,991100m3
15San đất bãi thải bằng máy ủi 110CVChương V của E-HSMT17,991100m3
CNÚT GIAO THÔNG
1Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT87,43m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiChương V của E-HSMT0,729100m3
3Rải giấy dầu lớp cách lyChương V của E-HSMT4,857100m2
4Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤18mmChương V của E-HSMT4,589tấn
5Ván khuôn thép mặt đường bê tôngChương V của E-HSMT1,039100m2
6Thi công khe coChương V của E-HSMT529,95m
7Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, K = 0,95Chương V của E-HSMT2,429100m3
DKÊNH TƯỚI
1Bê tông lót móng M100, đá 2x4, PCB30Chương V của E-HSMT110m3
2Bê tông móng M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT193,75m3
3Bê tông tường M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT318,74m3
4Bê tông thanh giằng M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT3,75m3
5Ván khuôn móng dàiChương V của E-HSMT7,625100m2
6Ván khuôn thép tườngChương V của E-HSMT64,374100m2
7SXLD Ván khuôn thép thanh giằngChương V của E-HSMT1,125100m2
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT6,786tấn
9Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT12,045tấn
10Lắp dựng cốt thép giằng, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,717tấn
11Quét nhựa bi tum và dán bao tải 1 lớp bao tải 2 lớp nhựaChương V của E-HSMT125m2
12Lắp đặt ống nhựa PVC D110mmChương V của E-HSMT0,52100m
13Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IChương V của E-HSMT2,394100m3
14Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V của E-HSMT8,931100m3
15Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, K = 0,90Chương V của E-HSMT18,373100m3
16Mua đất để đắpChương V của E-HSMT252,01m3
17Vận chuyển đất mua để đắpChương V của E-HSMT287,29m3
18Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤500m - Cấp đất IChương V của E-HSMT2,394100m3
19San đất bãi thải bằng máy ủi 110CVChương V của E-HSMT2,394100m3
EKÊNH TIÊU
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IChương V của E-HSMT1,985100m3
2Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V của E-HSMT13,669100m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, K = 0,90Chương V của E-HSMT6,517100m3
FCỐNG TƯỚI B20
1Bê tông móng M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT3,18m3
2Bê tông tường M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT11,65m3
3Ván khuôn móng dàiChương V của E-HSMT0,268100m2
4Ván khuôn thép tườngChương V của E-HSMT0,491100m2
5Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 300mm dày 9,2mmChương V của E-HSMT0,35100m
6Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V của E-HSMT0,181100m3
7Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V của E-HSMT0,355100m3
8Gia công hệ khung dànChương V của E-HSMT1,534tấn
9Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dànChương V của E-HSMT1,534tấn
GCỐNG QUA ĐƯỜNG
1Bê tông lót móng M100, đá 2x4, PCB30Chương V của E-HSMT6,26m3
2Bê tông móng M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT23,06m3
3Bê tông tường M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT27,8m3
4Bê tông sàn M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT23,33m3
5Ván khuôn móng dàiChương V của E-HSMT0,651100m2
6Ván khuôn thép tườngChương V của E-HSMT3,336100m2
7Ván khuôn thép sàn máiChương V của E-HSMT0,719100m2
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V của E-HSMT1,569tấn
9Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mmChương V của E-HSMT2,978tấn
10Lắp dựng cốt thép sàn ĐK >10mmChương V của E-HSMT1,672tấn
11Quét nhựa bi tum và dán bao tải 1 lớp bao tải 2 lớp nhựaChương V của E-HSMT16,32m2
12Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V của E-HSMT1,79100m3
13Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V của E-HSMT1,012100m3
HCỐNG TIÊU ỐNG BUY
1Bê tông móng M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT31,66m3
2Bê tông tường M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT32,01m3
3Bê tông ống buy đường kính ≤70cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT12,47m3
4Lắp đặt ống buy bằng cần cẩuChương V của E-HSMT731cấu kiện
5Nối cống bằng phương pháp xảm vữa xi măngChương V của E-HSMT68mối nối
6Ván khuôn móng dàiChương V của E-HSMT0,642100m2
7Ván khuôn thép tườngChương V của E-HSMT1,67100m2
8Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn ống buyChương V của E-HSMT3,117100m2
9Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT1,377tấn
10Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V của E-HSMT1,379100m3
11Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V của E-HSMT1,809100m3
IĐIỀU TIẾT
1Bê tông móng M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT0,63m3
2Bê tông tường M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT0,63m3
3Ván khuôn móng dàiChương V của E-HSMT0,1100m2
4Ván khuôn thép tườngChương V của E-HSMT0,031100m2
5Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đanChương V của E-HSMT0,003tấn
6Quét nhựa bi tum và dán bao tải 1 lớp bao tải 2 lớp nhựaChương V của E-HSMT6,9m2
7Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V của E-HSMT0,022100m3
8Gia công hệ khung dànChương V của E-HSMT0,264tấn
9Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dànChương V của E-HSMT0,264tấn
JNHÀ BAO CHE LÒ SẤY
1Đào móng trụ, đất cấp IIChương V của E-HSMT11,731m3
2Đào móng bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIChương V của E-HSMT1,681100m3
3Đắp đất bằng đầm cóc K=0,90Chương V của E-HSMT1,731100m3
4Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB30Chương V của E-HSMT6,16m3
5Bê tông móng M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT12,62m3
6Bê tông cột M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT3,11m3
7Bê tông xà dầm, giằng nhà M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT11,73m3
8Bê tông nền M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT22,56m3
9Bê tông bó nền M150, đá 2x4, PCB40Chương V của E-HSMT6,71m3
10Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V của E-HSMT0,431tấn
11Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,089tấn
12Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mmChương V của E-HSMT0,434tấn
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,186tấn
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmChương V của E-HSMT1,069tấn
15Ván khuôn móng cộtChương V của E-HSMT0,241100m2
16Ván khuôn cột vuôngChương V của E-HSMT0,488100m2
17Ván khuôn thép xà dầm, giằngChương V của E-HSMT1,173100m2
18Trát trụ cột dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT38,28m2
19Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT92,18m2
20Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12mChương V của E-HSMT1,078tấn
21Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mChương V của E-HSMT1,078tấn
22Gia công xà gồ thépChương V của E-HSMT1,141tấn
23Lắp dựng xà gồ thépChương V của E-HSMT1,141tấn
24Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳChương V của E-HSMT2,25100m2
25Lắp dựng tăng đơ D12Chương V của E-HSMT24bộ
KLÒ SẤY LÚA
1Đào móng trụ, đất cấp IIChương V của E-HSMT7,621m3
2Đào móng bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIChương V của E-HSMT0,419100m3
3Đắp đất bằng đầm cóc K=0,90Chương V của E-HSMT0,464100m3
4Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB30Chương V của E-HSMT1,3m3
5Bê tông móng M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT1,16m3
6Bê tông cột M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT0,99m3
7Bê tông xà dầm, giằng nhà M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT2,31m3
8Bê tông sàn M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT1,12m3
9Bê tông nền M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT5,8m3
10Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V của E-HSMT0,062tấn
11Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,028tấn
12Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mmChương V của E-HSMT0,117tấn
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,013tấn
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmChương V của E-HSMT0,199tấn
15Ván khuôn móng cộtChương V của E-HSMT0,113100m2
16Ván khuôn cột vuôngChương V của E-HSMT0,218100m2
17Ván khuôn thép xà dầm, giằngChương V của E-HSMT0,231100m2
18Ván khuôn thép sàn máiChương V của E-HSMT0,14100m2
19Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Chương V của E-HSMT13,36m3
20Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT128,24m2
21Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT50,32m2
22Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầuChương V của E-HSMT128,24m2
23Gia công khung dàn + sàn thépChương V của E-HSMT1,12m2
24Lắp dựng khung dàn + sàn thépChương V của E-HSMT1,115tấn
25Máy bơm đầy gióChương V của E-HSMT1bộ
LSÂN PHƠI
1Bê tông nền M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT50m3
2Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Chương V của E-HSMT10,8m3
3Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT96m2
4Ván khuôn thép mặt đường bê tôngChương V của E-HSMT0,18100m2
5Lắp đặt ống nhựa PVC D21mmChương V của E-HSMT0,12100m
6Đắp nền bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V của E-HSMT2100m3
7Mua đất đắpChương V của E-HSMT200m3
8Vận chuyển đất mua để đắpChương V của E-HSMT228m3
9Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB30Chương V của E-HSMT25m3
10Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIChương V của E-HSMT25,21m3
11Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V của E-HSMT0,18100m3
MVệ sinh môi trường
NCÁNH ĐỒNG TÚ HỘI, XÃ TAM THÀNH
OĐƯỜNG GIAO THÔNG
1Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT1.957,12m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiChương V của E-HSMT16,309100m3
3Rải giấy dầu lớp cách lyChương V của E-HSMT108,729100m2
4Ván khuôn thép mặt đường bê tôngChương V của E-HSMT17,918100m2
5Thi công khe coChương V của E-HSMT2.508m
6Thi công khe giãnChương V của E-HSMT198m
7Sản xuất thanh truyền lực khe co, khe giãnChương V của E-HSMT12,818tấn
8Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IChương V của E-HSMT7,542100m3
9Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V của E-HSMT20,958100m3
10Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, K = 0,95Chương V của E-HSMT26,006100m3
11Lu lèn lại mặt đường K=0,98Chương V của E-HSMT108,729100m2
12Mua đất để đắpChương V của E-HSMT570,43m3
13Vận chuyển đất mua để đắpChương V của E-HSMT650,3m3
14Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤500m - Cấp đất IChương V của E-HSMT7,542100m3
15San đất bãi thải bằng máy ủi 110CVChương V của E-HSMT7,542100m3
PNÚT GIAO THÔNG
1Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT69,63m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiChương V của E-HSMT0,58100m3
3Rải giấy dầu lớp cách lyChương V của E-HSMT3,868100m2
4Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤18mmChương V của E-HSMT3,339tấn
5Ván khuôn thép mặt đường bê tôngChương V của E-HSMT0,836100m2
6Thi công khe coChương V của E-HSMT398,77m
7Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, K = 0,95Chương V của E-HSMT1,934100m3
QKÊNH TƯỚI
1Bê tông lót móng M100, đá 2x4, PCB30Chương V của E-HSMT145,35m3
2Bê tông móng M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT256,01m3
3Bê tông tường M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT421,17m3
4Bê tông thanh giằng M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT4,95m3
5Ván khuôn móng dàiChương V của E-HSMT10,075100m2
6Ván khuôn thép tườngChương V của E-HSMT85,06100m2
7SXLD Ván khuôn thép thanh giằngChương V của E-HSMT1,486100m2
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT8,966tấn
9Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT15,915tấn
10Lắp dựng cốt thép giằng, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,948tấn
11Quét nhựa bi tum và dán bao tải 1 lớp bao tải 2 lớp nhựaChương V của E-HSMT165,17m2
12Lắp đặt ống nhựa PVC D110mmChương V của E-HSMT0,76100m
13Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IChương V của E-HSMT4,044100m3
14Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V của E-HSMT14,064100m3
15Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, K = 0,90Chương V của E-HSMT28,09100m3
16Mua đất để đắpChương V của E-HSMT1.177,42m3
17Vận chuyển đất mua để đắpChương V của E-HSMT1.342,26m3
18Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤500m - Cấp đất IChương V của E-HSMT4,044100m3
19San đất bãi thải bằng máy ủi 110CVChương V của E-HSMT4,044100m3
RKÊNH TIÊU
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IChương V của E-HSMT4,039100m3
2Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V của E-HSMT17,2100m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, K = 0,90Chương V của E-HSMT13,878100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤500m - Cấp đất IChương V của E-HSMT4,039100m3
5San đất bãi thải bằng máy ủi 110CVChương V của E-HSMT4,039100m3
SCỐNG TƯỚI B20
1Bê tông móng M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT0,26m3
2Bê tông tường M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT0,5m3
3Ván khuôn móng dàiChương V của E-HSMT0,021100m2
4Ván khuôn thép tườngChương V của E-HSMT0,036100m2
5Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V của E-HSMT0,008100m3
6Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V của E-HSMT0,016100m3
7Gia công hệ khung dànChương V của E-HSMT0,118tấn
8Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dànChương V của E-HSMT0,118tấn
TCỐNG QUA ĐƯỜNG
1Bê tông lót móng M100, đá 2x4, PCB30Chương V của E-HSMT4,05m3
2Bê tông móng M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT14,98m3
3Bê tông tường M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT18m3
4Bê tông sàn M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT15,17m3
5Ván khuôn móng dàiChương V của E-HSMT0,427100m2
6Ván khuôn thép tườngChương V của E-HSMT2,16100m2
7Ván khuôn thép sàn máiChương V của E-HSMT0,475100m2
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V của E-HSMT1,021tấn
9Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mmChương V của E-HSMT1,93tấn
10Lắp dựng cốt thép sàn ĐK >10mmChương V của E-HSMT1,085tấn
11Quét nhựa bi tum và dán bao tải 1 lớp bao tải 2 lớp nhựaChương V của E-HSMT11,52m2
12Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V của E-HSMT1,166100m3
13Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V của E-HSMT0,662100m3
UCỐNG TIÊU ỐNG BUY
1Bê tông móng M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT36,53m3
2Bê tông tường M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT37,48m3
3Bê tông ống buy đường kính ≤70cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT14,86m3
4Lắp đặt ống buy bằng cần cẩuChương V của E-HSMT871cấu kiện
5Nối cống bằng phương pháp xảm vữa xi măngChương V của E-HSMT75mối nối
6Ván khuôn móng dàiChương V của E-HSMT0,731100m2
7Ván khuôn thép tườngChương V của E-HSMT1,93100m2
8Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn ống buyChương V của E-HSMT3,715100m2
9Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT1,642tấn
10Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V của E-HSMT1,629100m3
11Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V của E-HSMT1,979100m3
VĐIỀU TIẾT
1Bê tông móng M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT3,15m3
2Bê tông tường M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT3,15m3
3Ván khuôn móng dàiChương V của E-HSMT0,153100m2
4Ván khuôn thép tườngChương V của E-HSMT0,345100m2
5Quét nhựa bi tum và dán bao tải 1 lớp bao tải 2 lớp nhựaChương V của E-HSMT10,8m2
6Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V của E-HSMT0,14100m3
7Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V của E-HSMT0,172100m3
8Gia công hệ khung dànChương V của E-HSMT1,32tấn
9Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dànChương V của E-HSMT1,32tấn
WNHÀ BAO CHE LÒ SẤY
1Đào móng trụ, đất cấp IIChương V của E-HSMT11,731m3
2Đào móng bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIChương V của E-HSMT1,681100m3
3Đắp đất bằng đầm cóc K=0,90Chương V của E-HSMT1,731100m3
4Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB30Chương V của E-HSMT6,16m3
5Bê tông móng M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT12,62m3
6Bê tông cột M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT3,11m3
7Bê tông xà dầm, giằng nhà M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT11,73m3
8Bê tông nền M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT22,56m3
9Bê tông bó nền M150, đá 2x4, PCB40Chương V của E-HSMT6,71m3
10Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V của E-HSMT0,431tấn
11Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,089tấn
12Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mmChương V của E-HSMT0,434tấn
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,186tấn
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmChương V của E-HSMT1,069tấn
15Ván khuôn móng cộtChương V của E-HSMT0,241100m2
16Ván khuôn cột vuôngChương V của E-HSMT0,488100m2
17Ván khuôn thép xà dầm, giằngChương V của E-HSMT1,173100m2
18Trát trụ cột dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT38,28m2
19Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT92,18m2
20Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12mChương V của E-HSMT1,078tấn
21Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mChương V của E-HSMT1,078tấn
22Gia công xà gồ thépChương V của E-HSMT1,141tấn
23Lắp dựng xà gồ thépChương V của E-HSMT1,141tấn
24Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳChương V của E-HSMT2,25100m2
25Lắp dựng tăng đơ D12Chương V của E-HSMT24bộ
XLÒ SẤY LÚA
1Đào móng trụ, đất cấp IIChương V của E-HSMT7,621m3
2Đào móng bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIChương V của E-HSMT0,419100m3
3Đắp đất bằng đầm cóc K=0,90Chương V của E-HSMT0,464100m3
4Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB30Chương V của E-HSMT1,3m3
5Bê tông móng M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT1,16m3
6Bê tông cột M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT0,99m3
7Bê tông xà dầm, giằng nhà M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT2,31m3
8Bê tông sàn M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT1,12m3
9Bê tông nền M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT5,8m3
10Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V của E-HSMT0,062tấn
11Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,028tấn
12Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mmChương V của E-HSMT0,117tấn
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,013tấn
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmChương V của E-HSMT0,199tấn
15Ván khuôn móng cộtChương V của E-HSMT0,113100m2
16Ván khuôn cột vuôngChương V của E-HSMT0,218100m2
17Ván khuôn thép xà dầm, giằngChương V của E-HSMT0,231100m2
18Ván khuôn thép sàn máiChương V của E-HSMT0,14100m2
19Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Chương V của E-HSMT13,36m3
20Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT128,24m2
21Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT50,32m2
22Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầuChương V của E-HSMT128,24m2
23Gia công khung dàn + sàn thépChương V của E-HSMT1,12m2
24Lắp dựng khung dàn + sàn thépChương V của E-HSMT1,115tấn
25Máy bơm đầy gióChương V của E-HSMT1bộ
YSÂN PHƠI
1Bê tông nền M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT50m3
2Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Chương V của E-HSMT10,8m3
3Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT96m2
4Ván khuôn thép mặt đường bê tôngChương V của E-HSMT0,18100m2
5Lắp đặt ống nhựa PVC D21mmChương V của E-HSMT0,12100m
6Đắp nền bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V của E-HSMT2100m3
7Mua đất đắpChương V của E-HSMT200m3
8Vận chuyển đất mua để đắpChương V của E-HSMT228m3
9Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB30Chương V của E-HSMT25m3
10Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIChương V của E-HSMT25,21m3
11Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V của E-HSMT0,18100m3
ZVệ sinh môi trường
AACÁNH ĐỒNG VỚ, XÃ TAM DÂN
ABĐƯỜNG GIAO THÔNG
1Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT2.007,22m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiChương V của E-HSMT16,727100m3
3Rải giấy dầu lớp cách lyChương V của E-HSMT111,512100m2
4Ván khuôn thép mặt đường bê tôngChương V của E-HSMT18,376100m2
5Thi công khe coChương V của E-HSMT2.571m
6Thi công khe giãnChương V của E-HSMT204m
7Sản xuất thanh truyền lực khe co, khe giãnChương V của E-HSMT13,206tấn
8Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IChương V của E-HSMT6,756100m3
9Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V của E-HSMT18,445100m3
10Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, K = 0,95Chương V của E-HSMT22,598100m3
11Lu lèn lại mặt đường K=0,98Chương V của E-HSMT111,512100m2
12Mua đất để đắpChương V của E-HSMT469,38m3
13Vận chuyển đất mua để đắpChương V của E-HSMT535,1m3
14Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤500m - Cấp đất IChương V của E-HSMT6,756100m3
15San đất bãi thải bằng máy ủi 110CVChương V của E-HSMT6,756100m3
ACNÚT GIAO THÔNG
1Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT45,28m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiChương V của E-HSMT0,377100m3
3Rải giấy dầu lớp cách lyChương V của E-HSMT2,516100m2
4Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤18mmChương V của E-HSMT3,82tấn
5Ván khuôn thép mặt đường bê tôngChương V của E-HSMT0,569100m2
6Thi công khe coChương V của E-HSMT317,19m
7Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, K = 0,95Chương V của E-HSMT1,258100m3
ADKÊNH TƯỚI
1Bê tông lót móng M100, đá 2x4, PCB30Chương V của E-HSMT103,8m3
2Bê tông móng M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT182,82m3
3Bê tông tường M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT300,77m3
4Bê tông thanh giằng M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT3,54m3
5Ván khuôn móng dàiChương V của E-HSMT7,195100m2
6Ván khuôn thép tườngChương V của E-HSMT60,745100m2
7SXLD Ván khuôn thép thanh giằngChương V của E-HSMT1,062100m2
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT6,403tấn
9Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT11,366tấn
10Lắp dựng cốt thép giằng, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,677tấn
11Quét nhựa bi tum và dán bao tải 1 lớp bao tải 2 lớp nhựaChương V của E-HSMT117,95m2
12Lắp đặt ống nhựa PVC D110mmChương V của E-HSMT0,52100m
13Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IChương V của E-HSMT2,936100m3
14Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V của E-HSMT7,777100m3
15Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, K = 0,90Chương V của E-HSMT20,116100m3
16Mua đất để đắpChương V của E-HSMT1.394,36m3
17Vận chuyển đất mua để đắpChương V của E-HSMT1.589,57m3
18Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤500m - Cấp đất IChương V của E-HSMT2,936100m3
19San đất bãi thải bằng máy ủi 110CVChương V của E-HSMT2,936100m3
AEKÊNH TIÊU
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IChương V của E-HSMT0,473100m3
2Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V của E-HSMT1,57100m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, K = 0,90Chương V của E-HSMT1,233100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤500m - Cấp đất IChương V của E-HSMT0,81100m3
5San đất bãi thải bằng máy ủi 110CVChương V của E-HSMT0,81100m3
AFCỐNG ĐẦU KÊNH
1Bê tông móng M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT0,35m3
2Bê tông tường M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT1,93m3
3Ván khuôn móng dàiChương V của E-HSMT0,041100m2
4Ván khuôn thép tườngChương V của E-HSMT0,06100m2
5Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 300mm dày 9,2mmChương V của E-HSMT0,1100m
6Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V của E-HSMT0,032100m3
7Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V của E-HSMT0,063100m3
8Gia công hệ khung dànChương V của E-HSMT0,204tấn
9Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dànChương V của E-HSMT0,204tấn
AGCỐNG TƯỚI D30
1Bê tông móng M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT0,53m3
2Bê tông tường M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT5,42m3
3Ván khuôn móng dàiChương V của E-HSMT0,062100m2
4Ván khuôn thép tườngChương V của E-HSMT0,083100m2
5Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 300mm dày 9,2mmChương V của E-HSMT0,3100m
6Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V của E-HSMT0,087100m3
7Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V của E-HSMT0,171100m3
8Gia công hệ khung dànChương V của E-HSMT0,408tấn
9Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dànChương V của E-HSMT0,408tấn
AHCỐNG QUA ĐƯỜNG
1Bê tông lót móng M100, đá 2x4, PCB30Chương V của E-HSMT5,45m3
2Bê tông móng M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT20,08m3
3Bê tông tường M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT24,2m3
4Bê tông sàn M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT20,32m3
5Ván khuôn móng dàiChương V của E-HSMT0,568100m2
6Ván khuôn thép tườngChương V của E-HSMT2,904100m2
7Ván khuôn thép sàn máiChương V của E-HSMT0,628100m2
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V của E-HSMT1,368tấn
9Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mmChương V của E-HSMT2,596tấn
10Lắp dựng cốt thép sàn ĐK >10mmChương V của E-HSMT1,458tấn
11Quét nhựa bi tum và dán bao tải 1 lớp bao tải 2 lớp nhựaChương V của E-HSMT14,4m2
12Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V của E-HSMT1,56100m3
13Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V của E-HSMT0,882100m3
AICỐNG TIÊU HỘP
1Bê tông lót móng M100, đá 2x4, PCB30Chương V của E-HSMT1,5m3
2Bê tông móng M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT3,14m3
3Bê tông tường M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT5,16m3
4Bê tông sàn M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT3,28m3
5Ván khuôn móng dàiChương V của E-HSMT0,061100m2
6Ván khuôn thép tườngChương V của E-HSMT0,594100m2
7Ván khuôn thép sàn máiChương V của E-HSMT0,137tấn
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V của E-HSMT0,397tấn
9Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mmChương V của E-HSMT0,748tấn
10Lắp dựng cốt thép sàn ĐK >10mmChương V của E-HSMT0,398tấn
11Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwChương V của E-HSMT6m3
12Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT6m3
13Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiChương V của E-HSMT0,045100m3
14Rải giấy dầu lớp cách lyChương V của E-HSMT0,25100m2
15Ván khuôn thép mặt đường bê tôngChương V của E-HSMT0,024100m2
16Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V của E-HSMT0,677100m3
17Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V của E-HSMT0,425100m3
AJCỐNG TIÊU ỐNG BUY
1Bê tông móng M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT40,87m3
2Bê tông tường M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT38,72m3
3Bê tông ống buy đường kính ≤70cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT17,59m3
4Lắp đặt ống buy bằng cần cẩuChương V của E-HSMT1031cấu kiện
5Nối cống bằng phương pháp xảm vữa xi măngChương V của E-HSMT98mối nối
6Ván khuôn móng dàiChương V của E-HSMT0,89100m2
7Ván khuôn thép tườngChương V của E-HSMT2,08100m2
8Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn ống buyChương V của E-HSMT4,399100m2
9Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT6,095tấn
10Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V của E-HSMT1,963100m3
11Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V của E-HSMT2,176100m3
AKĐIỀU TIẾT
1Bê tông móng M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT3,99m3
2Bê tông tường M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT3,99m3
3Ván khuôn móng dàiChương V của E-HSMT0,194100m2
4Ván khuôn thép tườngChương V của E-HSMT0,437100m2
5Quét nhựa bi tum và dán bao tải 1 lớp bao tải 2 lớp nhựaChương V của E-HSMT13,68m2
6Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V của E-HSMT0,178100m3
7Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V của E-HSMT0,217100m3
8Gia công hệ khung dànChương V của E-HSMT1,672tấn
9Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dànChương V của E-HSMT1,672tấn
ALNHÀ BAO CHE LÒ SẤY
1Đào móng trụ, đất cấp IIChương V của E-HSMT11,731m3
2Đào móng bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIChương V của E-HSMT1,681100m3
3Đắp đất bằng đầm cóc K=0,90Chương V của E-HSMT1,731100m3
4Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB30Chương V của E-HSMT6,16m3
5Bê tông móng M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT12,62m3
6Bê tông cột M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT3,11m3
7Bê tông xà dầm, giằng nhà M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT11,73m3
8Bê tông nền M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT22,56m3
9Bê tông bó nền M150, đá 2x4, PCB40Chương V của E-HSMT6,71m3
10Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V của E-HSMT0,431tấn
11Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,089tấn
12Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mmChương V của E-HSMT0,434tấn
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,186tấn
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmChương V của E-HSMT1,069tấn
15Ván khuôn móng cộtChương V của E-HSMT0,241100m2
16Ván khuôn cột vuôngChương V của E-HSMT0,488100m2
17Ván khuôn thép xà dầm, giằngChương V của E-HSMT1,173100m2
18Trát trụ cột dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT38,28m2
19Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT92,18m2
20Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12mChương V của E-HSMT1,078tấn
21Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mChương V của E-HSMT1,078tấn
22Gia công xà gồ thépChương V của E-HSMT1,141tấn
23Lắp dựng xà gồ thépChương V của E-HSMT1,141tấn
24Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳChương V của E-HSMT2,25100m2
25Lắp dựng tăng đơ D12Chương V của E-HSMT24bộ
AMLÒ SẤY LÚA
1Đào móng trụ, đất cấp IIChương V của E-HSMT7,621m3
2Đào móng bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIChương V của E-HSMT0,419100m3
3Đắp đất bằng đầm cóc K=0,90Chương V của E-HSMT0,464100m3
4Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB30Chương V của E-HSMT1,3m3
5Bê tông móng M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT1,16m3
6Bê tông cột M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT0,99m3
7Bê tông xà dầm, giằng nhà M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT2,31m3
8Bê tông sàn M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT1,12m3
9Bê tông nền M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT5,8m3
10Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V của E-HSMT0,062tấn
11Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,028tấn
12Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mmChương V của E-HSMT0,117tấn
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,013tấn
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmChương V của E-HSMT0,199tấn
15Ván khuôn móng cộtChương V của E-HSMT0,113100m2
16Ván khuôn cột vuôngChương V của E-HSMT0,218100m2
17Ván khuôn thép xà dầm, giằngChương V của E-HSMT0,231100m2
18Ván khuôn thép sàn máiChương V của E-HSMT0,14100m2
19Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Chương V của E-HSMT13,36m3
20Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT128,24m2
21Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT50,32m2
22Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầuChương V của E-HSMT128,24m2
23Gia công khung dàn + sàn thépChương V của E-HSMT1,12m2
24Lắp dựng khung dàn + sàn thépChương V của E-HSMT1,115tấn
25Máy bơm đầy gióChương V của E-HSMT1bộ
ANSÂN PHƠI
1Bê tông nền M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT50m3
2Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Chương V của E-HSMT10,8m3
3Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT96m2
4Ván khuôn thép mặt đường bê tôngChương V của E-HSMT0,18100m2
5Lắp đặt ống nhựa PVC D21mmChương V của E-HSMT0,12100m
6Đắp nền bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V của E-HSMT2100m3
7Mua đất đắpChương V của E-HSMT200m3
8Vận chuyển đất mua để đắpChương V của E-HSMT228m3
9Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB30Chương V của E-HSMT25m3
10Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIChương V của E-HSMT25,21m3
11Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V của E-HSMT0,18100m3
AOVệ sinh môi trường
1VỆ SINH MÔI TRƯỜNGChi phí vệ sinh môi trường trong quá trình thi công và hoàn thành công trình đảm bảo theo quy định1Toàn bộ
Chi phí dự phòng
1Chi phi dự phòng cho khối lượng phát sinhChi phí dự phòng được thanh toán cho những khối lượng phát sinh ngoài hợp dồng đã được cấp thẩm quyền phê duyệt876089872VNĐ
2Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh0%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tông≥ 250 lít9
2Đầm dùi≥ 1,5KW18
3Máy đầm bànMáy đầm bàn9
4Máy đầm cócMáy đầm cóc6
5Máy cắt uốn cắt thép≥ 5,0 KW9
6Máy đào≥ 0,8 m36
7Máy ủi ≥ 108 CV≥ 108 CV3
8Ôtô tự đổ≥ 5 tấn10
9Ôtô tưới nước thi côngÔtô tưới nước thi công1
10Máy rải cấp phối đá dăm hoặc máy san.Máy rải cấp phối đá dăm hoặc máy san.1
11Máy lu bánh thép≥ 8 tấn3
12Máy lu lực rung≥25 tấn.2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 1x2, PCB40
2.611,47 m3 Chương V của E-HSMT
2 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
21,762 100m3 Chương V của E-HSMT
3 Rải giấy dầu lớp cách ly
145,082 100m2 Chương V của E-HSMT
4 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
23,911 100m2 Chương V của E-HSMT
5 Thi công khe co
3.366 m Chương V của E-HSMT
6 Thi công khe giãn
246 m Chương V của E-HSMT
7 Sản xuất thanh truyền lực khe co, khe giãn
15,925 tấn Chương V của E-HSMT
8 Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I
17,991 100m3 Chương V của E-HSMT
9 Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II
7,374 100m3 Chương V của E-HSMT
10 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, K = 0,95
62,436 100m3 Chương V của E-HSMT
11 Lu lèn lại mặt đường K=0,98
145,082 100m2 Chương V của E-HSMT
12 Mua đất để đắp
6.221,94 m3 Chương V của E-HSMT
13 Vận chuyển đất mua để đắp
7.093,01 m3 Chương V của E-HSMT
14 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤500m - Cấp đất I
17,991 100m3 Chương V của E-HSMT
15 San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV
17,991 100m3 Chương V của E-HSMT
16 Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 1x2, PCB40
87,43 m3 Chương V của E-HSMT
17 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
0,729 100m3 Chương V của E-HSMT
18 Rải giấy dầu lớp cách ly
4,857 100m2 Chương V của E-HSMT
19 Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤18mm
4,589 tấn Chương V của E-HSMT
20 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
1,039 100m2 Chương V của E-HSMT
21 Thi công khe co
529,95 m Chương V của E-HSMT
22 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, K = 0,95
2,429 100m3 Chương V của E-HSMT
23 Bê tông lót móng M100, đá 2x4, PCB30
110 m3 Chương V của E-HSMT
24 Bê tông móng M250, đá 1x2, PCB40
193,75 m3 Chương V của E-HSMT
25 Bê tông tường M250, đá 1x2, PCB40
318,74 m3 Chương V của E-HSMT
26 Bê tông thanh giằng M250, đá 1x2, PCB40
3,75 m3 Chương V của E-HSMT
27 Ván khuôn móng dài
7,625 100m2 Chương V của E-HSMT
28 Ván khuôn thép tường
64,374 100m2 Chương V của E-HSMT
29 SXLD Ván khuôn thép thanh giằng
1,125 100m2 Chương V của E-HSMT
30 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
6,786 tấn Chương V của E-HSMT
31 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm
12,045 tấn Chương V của E-HSMT
32 Lắp dựng cốt thép giằng, ĐK ≤10mm
0,717 tấn Chương V của E-HSMT
33 Quét nhựa bi tum và dán bao tải 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa
125 m2 Chương V của E-HSMT
34 Lắp đặt ống nhựa PVC D110mm
0,52 100m Chương V của E-HSMT
35 Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I
2,394 100m3 Chương V của E-HSMT
36 Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II
8,931 100m3 Chương V của E-HSMT
37 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, K = 0,90
18,373 100m3 Chương V của E-HSMT
38 Mua đất để đắp
252,01 m3 Chương V của E-HSMT
39 Vận chuyển đất mua để đắp
287,29 m3 Chương V của E-HSMT
40 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤500m - Cấp đất I
2,394 100m3 Chương V của E-HSMT
41 San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV
2,394 100m3 Chương V của E-HSMT
42 Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I
1,985 100m3 Chương V của E-HSMT
43 Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II
13,669 100m3 Chương V của E-HSMT
44 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, K = 0,90
6,517 100m3 Chương V của E-HSMT
45 Bê tông móng M250, đá 1x2, PCB40
3,18 m3 Chương V của E-HSMT
46 Bê tông tường M250, đá 1x2, PCB40
11,65 m3 Chương V của E-HSMT
47 Ván khuôn móng dài
0,268 100m2 Chương V của E-HSMT
48 Ván khuôn thép tường
0,491 100m2 Chương V của E-HSMT
49 Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 300mm dày 9,2mm
0,35 100m Chương V của E-HSMT
50 Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II
0,181 100m3 Chương V của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam như sau:

  • Có quan hệ với 138 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,89 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 3,50%, Xây lắp 54,00%, Tư vấn 28,00%, Phi tư vấn 9,50%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 6%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.624.046.157.442 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.496.764.846.969 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,84%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình cánh đồng tổ 10+11+12, xã Bình Tú; cánh đồng thôn Tú Hội, xã Tam Thành; cánh đồng Vớ, xã Tam Dân". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình cánh đồng tổ 10+11+12, xã Bình Tú; cánh đồng thôn Tú Hội, xã Tam Thành; cánh đồng Vớ, xã Tam Dân" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 215

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây