Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Đông Triều Quảng Ninh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình + Cấp quyền khai thác và phí môi trường Tên dự án là: Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục công trình thuộc cụm đầu mối hồ chứa nước Sống Rắn, xã Thủy An, thị xã Đông Triều Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Đông Triều Quảng Ninh Địa chỉ: Khu Mễ Xá 3, phường Hưng Đạo, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh Số điện thoại: 02033.870.863 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Công ty TNHH MTV thủy lợi Đông Triều – Địa chỉ: Khu Mễ Xá 3, phường Hưng Đạo, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. Số điện thoại: 02033.870.863 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Công ty TNHH MTV thủy lợi Đông Triều – Địa chỉ: Khu Mễ Xá 3, phường Hưng Đạo, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Công ty TNHH MTV thủy lợi Đông Triều – Địa chỉ: Khu Mễ Xá 3, phường Hưng Đạo, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. Số điện thoại: 02033.870.863 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng; có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng phù hợp với gói thầu này hoặc chứng chỉ hành nghề an toàn lao động hạng III trở lên, đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 tương tự | 5 | 3 |
2 | Kỹ thuật thi công | 1 | Là kỹ sư chuyên ngành công trình Thủy Lợi, đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 tương tự | 3 | 2 |
3 | Kỹ thuật trắc địa | 1 | Là Kỹ sư chuyên ngành trắc địa, đo đạc bản đồ | 3 | 2 |
4 | Kỹ thuật phụ trách công tác an toàn lao động và vệ sinh môi trường | 1 | Có bằng cao đẳng trở lên thuộc chuyên nghành phù hợp với loại công trình cho gói thầu này, Có Chứng nhận huấn luyện an toàn lao động trong xây dựng | 3 | 2 |
5 | Kỹ thuật phụ trách làm hồ sơ quản lý chất lượng thi công và thanh quyết toán công trình | 1 | Có bằng cao đẳng trở lên thuộc chuyên nghành phù hợp với loại công trình cho gói thầu này | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | TRÀN XẢ LŨ | |||
1 | Bê tông lót móng, chiều rộng >250cm, M100, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 27,613 | m3 |
2 | Bê tông móng, M200, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 205,522 | m3 |
3 | Ván khuôn móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,774 | 100m2 |
4 | Bê tông tường M200, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 114,922 | m3 |
5 | Ván khuôn tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,369 | 100m2 |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,74 | tấn |
7 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,417 | tấn |
8 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,143 | tấn |
9 | Xây móng đá hộc, vữa XM M100 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,055 | m3 |
10 | Lắp đặt ống nhựa PVC- ĐK 50mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,105 | 100m |
11 | Thi công tầng lọc đá dăm 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,052 | 100m3 |
12 | Thi công tầng lọc cát | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,069 | 100m3 |
13 | Vải địa kỹ thuật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,693 | 100m2 |
14 | Thi công khớp nối KN92 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 166,6 | m |
15 | Đào móng tràn đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14,667 | 100m3 |
16 | Đắp đất mang tràn K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,101 | 100m3 |
17 | Vận chuyển đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,566 | 100m3 |
B | CẦU QUA TRÀN | |||
1 | Bê tông lót móng, chiều rộng >250cm, M100, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,726 | m3 |
2 | Bê tông móng M200, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,712 | m3 |
3 | Ván khuôn móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,097 | 100m2 |
4 | Bê tông tường M200, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,168 | m3 |
5 | Ván khuôn tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,106 | 100m2 |
6 | Bê tông mũ mố M250, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,66 | m3 |
7 | Ván khuôn mũ mố | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,05 | 100m2 |
8 | Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,093 | tấn |
9 | Bê tông dầm, M250, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,825 | m3 |
10 | Ván khuôn dầm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,085 | 100m2 |
11 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,128 | tấn |
12 | Lắp dựng cốt thép dầm, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,046 | tấn |
13 | Bê tông mặt cầu M250, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,8 | m3 |
14 | Ván khuôn mặt cầu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,362 | 100m2 |
15 | Lắp dựng cốt thép mặt cầu, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,177 | tấn |
16 | Bê tông lan can M200, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,187 | m3 |
17 | Ván khuôn lan can | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,035 | 100m2 |
18 | Lắp dựng cốt thép lan can, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,054 | tấn |
19 | Gia công lan can | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,119 | tấn |
20 | Bê tông bản vượt cầu M200, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,1 | m3 |
21 | Ván khuôn bản vượt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,026 | 100m2 |
C | ĐƯỜNG THI CÔNG | |||
1 | Đào nền đường đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,72 | 100m3 |
2 | Đắp nền đường K = 0,9 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,87 | 100m3 |
D | ĐẬP ĐẤT | |||
1 | Đào bóc phong hóa đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,819 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất bóc phong hóa đổ thải đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,2263 | 100m3 |
3 | Đắp đất đập dung trọng ≤1,8T/m3 (tận dụng đất đào tràn để đắp) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,025 | 100m3 |
4 | Đào chân khay đập đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,856 | 100m3 |
5 | Bê tông mái đập M200, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 96,783 | m3 |
6 | Ván khuôn mái đập | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,263 | 100m2 |
7 | Lắp dựng cốt thép mái đập, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,12 | tấn |
8 | Bê tông mặt đập M200, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 31,45 | m3 |
9 | Bê tông gờ chắn, M200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14,45 | m3 |
10 | Ván khuôn mặt đập | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,135 | 100m2 |
11 | Ván khuôn gờ chắn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,707 | 100m2 |
12 | Trồng cỏ mái đập | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,636 | 100m2 |
13 | Vận chuyển vầng cỏ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,636 | 100m2 |
14 | Vận chuyển cỏ bằng ô tô | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1818 | 100m3 |
15 | Bê tông đường lên đậpg, M200, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 76,65 | m3 |
16 | Ván khuôn đường lên đập | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,648 | 100m2 |
17 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,556 | 100m2 |
18 | Lót giấy nilong mái đập | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,8 | 100m2 |
E | KÊNH TƯỚI SAU CỐNG | |||
1 | Bê tông lót M100, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,205 | m3 |
2 | Bê tông móng M200, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,615 | m3 |
3 | Bê tông tường M200, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 23,48 | m3 |
4 | Bê tông thanh giằng M200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,13 | m3 |
5 | Bê tông tấm đan M200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,95 | m3 |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,374 | tấn |
7 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,432 | tấn |
8 | Thép thanh giằng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,024 | tấn |
9 | Cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,205 | tấn |
10 | Ván khuôn móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,208 | 100m2 |
11 | Ván khuôn tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,496 | 100m2 |
12 | Ván khuôn tấm đan, thanh giằng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,19 | 100m2 |
13 | Lắp đặt tấm đan + thanh giằng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 36 | 1 tấm |
14 | Khớp nối giấy dầu 2 lớp giấy 2 lớp nhựa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,66 | m2 |
15 | Đào móng kênh cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,11 | 100m3 |
16 | Đắp đất mang kênh, K= 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,94 | 100m3 |
17 | Phá dỡ tường kênh cũ xây đá hộc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 27,89 | m3 |
F | CỐNG LẤY NƯỚC | |||
1 | Bê tông lót, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,469 | m3 |
2 | Bê tông lót, chiều rộng >250cm, M100, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,359 | m3 |
3 | Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16,811 | m3 |
4 | Bê tông móng, rộng >250cm, M200, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,62 | m3 |
5 | Bê tông tường M200, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 19,055 | m3 |
6 | Bê tông bọc ống cống M200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,045 | m3 |
7 | Bê tông tấm đan,M200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,128 | m3 |
8 | Lắp đặt tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11 | 1 CK |
9 | Bê tông xà giằng nhà, M200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,489 | m3 |
10 | Bê tông sàn mái M200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,238 | m3 |
11 | Bê tông bậc lên xuống, M200, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,494 | m3 |
12 | Ván khuôn móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,315 | 100m2 |
13 | Ván khuôn tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,107 | 100m2 |
14 | Ván khuôn tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,041 | 100m2 |
15 | Ván khuôn sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,138 | 100m2 |
16 | Ván khuôn dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,046 | 100m2 |
17 | Cốt thép móng cửa vào, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,208 | tấn |
18 | Lắp dựng cốt thép thân cống, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,984 | tấn |
19 | Lắp dựng cốt thép thân cống, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,597 | tấn |
20 | Cốt thép tường cửa vào, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1297 | tấn |
21 | Cốt thép tường cửa vào, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,207 | tấn |
22 | Cốt thép móng nhà tháp, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,087 | tấn |
23 | Cốt thép tường nhà tháp, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,104 | tấn |
24 | Cốt thép tường nhà tháp, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,189 | tấn |
25 | Lắp dựng cốt thép giằng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,055 | tấn |
26 | Cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,101 | tấn |
27 | Cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,081 | tấn |
28 | Cốt thép móng cửa ra, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,058 | tấn |
29 | Cốt thép tường cửa ra, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,044 | tấn |
30 | Gia công lưới chắn rác | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,068 | tấn |
31 | Lắp dựng lưới chắn rác | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,8407 | m2 |
32 | Xây tường gạch không nung 6,5x10,5x22cm - vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,366 | m3 |
33 | Xây tường gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,301 | m3 |
34 | Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,936 | m3 |
35 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M100 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 73,886 | m2 |
36 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M100 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 37,673 | m2 |
37 | Trát trần, vữa XM M100 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,277 | m2 |
38 | Lắp đặt ống thép không rỉ - D300mm dầy 10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,428 | 100m |
39 | Lắp đặt ống thép chuyển ĐK 300mm-500mm dầy 10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
40 | Lắp đặt ống gang, D300mm dầy 10mm (L=3,7m) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 1 đoạn ống |
41 | Lắp đặt van đĩa D300mm (I nốc 304) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
42 | Lắp bích thép - Đường kính 300mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cặp |
43 | Lắp bích thép - Đường kính 500mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cặp |
44 | Gioăng cao su | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | m |
45 | Bu lông | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | bộ |
46 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Lions 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 37,04 | m2 |
47 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn Lions 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 47,95 | m2 |
48 | Gia công cửa đi bằng sắt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0667 | tấn |
49 | Gia công cửa sổ sắt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0371 | tấn |
50 | Lắp dựng cửa khung sắt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,151 | m2 |
51 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16,604 | 1m2 |
52 | Chốt cửa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | bộ |
53 | Bản lề | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | bộ |
54 | Khóa Việt Tiệp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
55 | Lắp đặt ống nhựa PVC- ĐK 50mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,04 | 100m |
56 | Đào móng cống đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,346 | 100m3 |
57 | Đắp đất cống, dung trọng ≤1,65T/m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,851 | 100m3 |
58 | Đắp đất đê quây tận dụng đất đào cống để đắp K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,49 | 100m3 |
59 | Đào phá đê quây | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,49 | 100m3 |
60 | Vận chuyển đất đổ thải bằng ô tô tự đổ 7T | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,8537 | 100m3 |
61 | San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,49 | 100m3 |
62 | Bơm nước hố móng bằng máy bơm 20CV | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30 | ca |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy bơm nước | Công suất yêu cầu: ≥ 14kWNhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc giấy đăng ký;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực). | 2 |
2 | Máy đào | Dung tích gầu yêu cầu: ≥ 0,8m3.Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc giấy đăng ký;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực). | 2 |
3 | Ô tô tự đổ | Trọng tải yêu cầu: ≥ 5T.Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc giấy đăng ký;- Đăng kiểm hoặc kiểm định (còn hiệu lực);- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực) | 5 |
4 | Máy ủi | Công suất yêu cầu: ≥ 110CVNhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc giấy đăng ký;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực) | 1 |
5 | Máy lu bánh thép | Yêu cầu thiết bị: ≥ 8TNhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc giấy đăng ký;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực) | 1 |
6 | Đầm cóc | Yêu cầu thiết bị: ≥ 70 kgNhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực) | 2 |
7 | Máy trộn bê tông | Dung tích thùng trộn: ≥ 250LNhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực) | 2 |
8 | Đầm dùi | Công suất yêu cầu: ≥1,5kWNhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực) | 2 |
9 | Đầm bàn | Công suất yêu cầu: ≥ 1kWNhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực) | 1 |
10 | Máy hàn | Công suất yêu cầu: ≥ 23kWNhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực) | 2 |
11 | Máy cắt uốn thép | Công suất yêu cầu: ≥ 5kWNhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực) | 1 |
12 | Cần trục bánh hơi | Công suất yêu cầu: ≥ 6TNhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực) | 1 |
13 | Máy toàn đạc | Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Đăng kiểm hoặc kiểm định (còn hiệu lực);- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực) | 1 |
14 | Máy thủy bình | Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Đăng kiểm hoặc kiểm định (còn hiệu lực);- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bê tông lót móng, chiều rộng >250cm, M100, đá 2x4 | 27,613 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
2 | Bê tông móng, M200, đá 2x4 | 205,522 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
3 | Ván khuôn móng | 2,774 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
4 | Bê tông tường M200, đá 2x4 | 114,922 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
5 | Ván khuôn tường | 5,369 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 8,74 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
7 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm | 3,417 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
8 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm | 0,143 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
9 | Xây móng đá hộc, vữa XM M100 | 10,055 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
10 | Lắp đặt ống nhựa PVC- ĐK 50mm | 0,105 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
11 | Thi công tầng lọc đá dăm 1x2 | 0,052 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
12 | Thi công tầng lọc cát | 0,069 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
13 | Vải địa kỹ thuật | 0,693 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
14 | Thi công khớp nối KN92 | 166,6 | m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
15 | Đào móng tràn đất cấp III | 14,667 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
16 | Đắp đất mang tràn K = 0,95 | 3,101 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
17 | Vận chuyển đất cấp III | 11,566 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
18 | Bê tông lót móng, chiều rộng >250cm, M100, đá 2x4 | 0,726 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
19 | Bê tông móng M200, đá 2x4 | 8,712 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
20 | Ván khuôn móng | 0,097 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
21 | Bê tông tường M200, đá 2x4 | 3,168 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
22 | Ván khuôn tường | 0,106 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
23 | Bê tông mũ mố M250, đá 2x4 | 0,66 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
24 | Ván khuôn mũ mố | 0,05 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
25 | Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤18mm | 0,093 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
26 | Bê tông dầm, M250, đá 1x2 | 0,825 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
27 | Ván khuôn dầm | 0,085 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
28 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, ĐK ≤18mm | 0,128 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
29 | Lắp dựng cốt thép dầm, ĐK ≤10mm | 0,046 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
30 | Bê tông mặt cầu M250, đá 2x4 | 4,8 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
31 | Ván khuôn mặt cầu | 0,362 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
32 | Lắp dựng cốt thép mặt cầu, ĐK ≤10mm | 0,177 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
33 | Bê tông lan can M200, đá 2x4 | 0,187 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
34 | Ván khuôn lan can | 0,035 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
35 | Lắp dựng cốt thép lan can, ĐK ≤10mm | 0,054 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
36 | Gia công lan can | 0,119 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
37 | Bê tông bản vượt cầu M200, đá 2x4 | 2,1 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
38 | Ván khuôn bản vượt | 0,026 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
39 | Đào nền đường đất cấp III | 1,72 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
40 | Đắp nền đường K = 0,9 | 2,87 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
41 | Đào bóc phong hóa đất cấp II | 5,819 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
42 | Vận chuyển đất bóc phong hóa đổ thải đất cấp II | 6,2263 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
43 | Đắp đất đập dung trọng ≤1,8T/m3 (tận dụng đất đào tràn để đắp) | 13,025 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
44 | Đào chân khay đập đất cấp II | 0,856 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
45 | Bê tông mái đập M200, đá 2x4 | 96,783 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
46 | Ván khuôn mái đập | 1,263 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
47 | Lắp dựng cốt thép mái đập, ĐK ≤10mm | 4,12 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
48 | Bê tông mặt đập M200, đá 2x4 | 31,45 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
49 | Bê tông gờ chắn, M200, đá 1x2 | 14,45 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
50 | Ván khuôn mặt đập | 0,135 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Đông Triều Quảng Ninh như sau:
- Có quan hệ với 7 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,08 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 33,33%, Tư vấn 66,67%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 85.085.278.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 83.521.846.768 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,84%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu có thiên đường, chắc chắn thú cưng của chúng ta đang ở đó. Sinh mệnh chúng quấn quít với chúng ta, ngay cả đại thiên thần cũng không thể tách rời. "
Pam Brown
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Đông Triều Quảng Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Đông Triều Quảng Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.