Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình + Cấp quyền khai thác và phí môi trường

Tìm thấy: 10:01 10/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục công trình thuộc cụm đầu mối hồ chứa nước Sống Rắn, xã Thủy An, thị xã Đông Triều
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình + Cấp quyền khai thác và phí môi trường
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng công trình: Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục công trình thuộc cụm đầu mối hồ chứa nước Sống Rắn, xã Thủy An, thị xã Đông Triều
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 20/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:56 10/05/2022
đến
10:00 20/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 20/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
30.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/05/2022 (17/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Đông Triều Quảng Ninh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình + Cấp quyền khai thác và phí môi trường
Tên dự án là: Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục công trình thuộc cụm đầu mối hồ chứa nước Sống Rắn, xã Thủy An, thị xã Đông Triều
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Đông Triều Quảng Ninh , địa chỉ: Khu Mễ Xá 3, phường Hưng Đạo, thị xã Đông triều, tỉnh Quảng Ninh
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Đông Triều Quảng Ninh Địa chỉ: Khu Mễ Xá 3, phường Hưng Đạo, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh Số điện thoại: 02033.870.863
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần tư vấn và xây dựng EPC Quảng Ninh Đơn vị thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Tổ thẩm định thuộc Công ty TNHH MTV thủy lợi Đông Triều Tư vấn lập E-HSDT, đánh giá E-HSDT: Tổ tư vấn lập E-HSDT, đánh giá E-HSDT thuộc Công ty TNHH MTV thủy lợi Đông Triều Đơn vị thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Tổ thẩm định thuộc Công ty TNHH MTV thủy lợi Đông Triều

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Đông Triều Quảng Ninh , địa chỉ: Khu Mễ Xá 3, phường Hưng Đạo, thị xã Đông triều, tỉnh Quảng Ninh
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Đông Triều Quảng Ninh Địa chỉ: Khu Mễ Xá 3, phường Hưng Đạo, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh Số điện thoại: 02033.870.863

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Đông Triều Quảng Ninh Địa chỉ: Khu Mễ Xá 3, phường Hưng Đạo, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh Số điện thoại: 02033.870.863
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Công ty TNHH MTV thủy lợi Đông Triều – Địa chỉ: Khu Mễ Xá 3, phường Hưng Đạo, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. Số điện thoại: 02033.870.863
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Công ty TNHH MTV thủy lợi Đông Triều – Địa chỉ: Khu Mễ Xá 3, phường Hưng Đạo, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Công ty TNHH MTV thủy lợi Đông Triều – Địa chỉ: Khu Mễ Xá 3, phường Hưng Đạo, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. Số điện thoại: 02033.870.863

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng; có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng phù hợp với gói thầu này hoặc chứng chỉ hành nghề an toàn lao động hạng III trở lên, đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 tương tự53
2Kỹ thuật thi công1Là kỹ sư chuyên ngành công trình Thủy Lợi, đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 tương tự32
3Kỹ thuật trắc địa1Là Kỹ sư chuyên ngành trắc địa, đo đạc bản đồ32
4Kỹ thuật phụ trách công tác an toàn lao động và vệ sinh môi trường1Có bằng cao đẳng trở lên thuộc chuyên nghành phù hợp với loại công trình cho gói thầu này, Có Chứng nhận huấn luyện an toàn lao động trong xây dựng32
5Kỹ thuật phụ trách làm hồ sơ quản lý chất lượng thi công và thanh quyết toán công trình1Có bằng cao đẳng trở lên thuộc chuyên nghành phù hợp với loại công trình cho gói thầu này32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATRÀN XẢ LŨ
1Bê tông lót móng, chiều rộng >250cm, M100, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V27,613m3
2Bê tông móng, M200, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V205,522m3
3Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo Chương V2,774100m2
4Bê tông tường M200, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V114,922m3
5Ván khuôn tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V5,369100m2
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V8,74tấn
7Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V3,417tấn
8Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,143tấn
9Xây móng đá hộc, vữa XM M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,055m3
10Lắp đặt ống nhựa PVC- ĐK 50mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,105100m
11Thi công tầng lọc đá dăm 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,052100m3
12Thi công tầng lọc cátMô tả kỹ thuật theo Chương V0,069100m3
13Vải địa kỹ thuậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,693100m2
14Thi công khớp nối KN92Mô tả kỹ thuật theo Chương V166,6m
15Đào móng tràn đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V14,667100m3
16Đắp đất mang tràn K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,101100m3
17Vận chuyển đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V11,566100m3
BCẦU QUA TRÀN
1Bê tông lót móng, chiều rộng >250cm, M100, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,726m3
2Bê tông móng M200, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,712m3
3Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,097100m2
4Bê tông tường M200, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,168m3
5Ván khuôn tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,106100m2
6Bê tông mũ mố M250, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,66m3
7Ván khuôn mũ mốMô tả kỹ thuật theo Chương V0,05100m2
8Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,093tấn
9Bê tông dầm, M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,825m3
10Ván khuôn dầmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,085100m2
11Lắp dựng cốt thép xà dầm, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,128tấn
12Lắp dựng cốt thép dầm, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,046tấn
13Bê tông mặt cầu M250, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,8m3
14Ván khuôn mặt cầuMô tả kỹ thuật theo Chương V0,362100m2
15Lắp dựng cốt thép mặt cầu, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,177tấn
16Bê tông lan can M200, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,187m3
17Ván khuôn lan canMô tả kỹ thuật theo Chương V0,035100m2
18Lắp dựng cốt thép lan can, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,054tấn
19Gia công lan canMô tả kỹ thuật theo Chương V0,119tấn
20Bê tông bản vượt cầu M200, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,1m3
21Ván khuôn bản vượtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,026100m2
CĐƯỜNG THI CÔNG
1Đào nền đường đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V1,72100m3
2Đắp nền đường K = 0,9Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,87100m3
DĐẬP ĐẤT
1Đào bóc phong hóa đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V5,819100m3
2Vận chuyển đất bóc phong hóa đổ thải đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V6,2263100m3
3Đắp đất đập dung trọng ≤1,8T/m3 (tận dụng đất đào tràn để đắp)Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,025100m3
4Đào chân khay đập đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,856100m3
5Bê tông mái đập M200, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V96,783m3
6Ván khuôn mái đậpMô tả kỹ thuật theo Chương V1,263100m2
7Lắp dựng cốt thép mái đập, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4,12tấn
8Bê tông mặt đập M200, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V31,45m3
9Bê tông gờ chắn, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V14,45m3
10Ván khuôn mặt đậpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,135100m2
11Ván khuôn gờ chắnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,707100m2
12Trồng cỏ mái đậpMô tả kỹ thuật theo Chương V3,636100m2
13Vận chuyển vầng cỏMô tả kỹ thuật theo Chương V3,636100m2
14Vận chuyển cỏ bằng ô tôMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1818100m3
15Bê tông đường lên đậpg, M200, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V76,65m3
16Ván khuôn đường lên đậpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,648100m2
17Rải giấy dầu lớp cách lyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,556100m2
18Lót giấy nilong mái đậpMô tả kỹ thuật theo Chương V13,8100m2
EKÊNH TƯỚI SAU CỐNG
1Bê tông lót M100, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,205m3
2Bê tông móng M200, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,615m3
3Bê tông tường M200, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V23,48m3
4Bê tông thanh giằng M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,13m3
5Bê tông tấm đan M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,95m3
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,374tấn
7Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,432tấn
8Thép thanh giằng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,024tấn
9Cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,205tấn
10Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,208100m2
11Ván khuôn tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V2,496100m2
12Ván khuôn tấm đan, thanh giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,19100m2
13Lắp đặt tấm đan + thanh giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V361 tấm
14Khớp nối giấy dầu 2 lớp giấy 2 lớp nhựaMô tả kỹ thuật theo Chương V2,66m2
15Đào móng kênh cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo Chương V1,11100m3
16Đắp đất mang kênh, K= 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,94100m3
17Phá dỡ tường kênh cũ xây đá hộcMô tả kỹ thuật theo Chương V27,89m3
FCỐNG LẤY NƯỚC
1Bê tông lót, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,469m3
2Bê tông lót, chiều rộng >250cm, M100, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,359m3
3Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V16,811m3
4Bê tông móng, rộng >250cm, M200, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,62m3
5Bê tông tường M200, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V19,055m3
6Bê tông bọc ống cống M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,045m3
7Bê tông tấm đan,M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,128m3
8Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V111 CK
9Bê tông xà giằng nhà, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,489m3
10Bê tông sàn mái M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,238m3
11Bê tông bậc lên xuống, M200, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,494m3
12Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,315100m2
13Ván khuôn tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,107100m2
14Ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V0,041100m2
15Ván khuôn sàn máiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,138100m2
16Ván khuôn dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,046100m2
17Cốt thép móng cửa vào, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,208tấn
18Lắp dựng cốt thép thân cống, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,984tấn
19Lắp dựng cốt thép thân cống, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,597tấn
20Cốt thép tường cửa vào, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1297tấn
21Cốt thép tường cửa vào, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,207tấn
22Cốt thép móng nhà tháp, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,087tấn
23Cốt thép tường nhà tháp, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,104tấn
24Cốt thép tường nhà tháp, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,189tấn
25Lắp dựng cốt thép giằng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,055tấn
26Cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,101tấn
27Cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,081tấn
28Cốt thép móng cửa ra, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,058tấn
29Cốt thép tường cửa ra, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,044tấn
30Gia công lưới chắn rácMô tả kỹ thuật theo Chương V0,068tấn
31Lắp dựng lưới chắn rácMô tả kỹ thuật theo Chương V3,8407m2
32Xây tường gạch không nung 6,5x10,5x22cm - vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,366m3
33Xây tường gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,301m3
34Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,936m3
35Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V73,886m2
36Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V37,673m2
37Trát trần, vữa XM M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,277m2
38Lắp đặt ống thép không rỉ - D300mm dầy 10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,428100m
39Lắp đặt ống thép chuyển ĐK 300mm-500mm dầy 10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
40Lắp đặt ống gang, D300mm dầy 10mm (L=3,7m)Mô tả kỹ thuật theo Chương V11 đoạn ống
41Lắp đặt van đĩa D300mm (I nốc 304)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
42Lắp bích thép - Đường kính 300mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cặp
43Lắp bích thép - Đường kính 500mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cặp
44Gioăng cao suMô tả kỹ thuật theo Chương V2m
45Bu lôngMô tả kỹ thuật theo Chương V20bộ
46Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Lions 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V37,04m2
47Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn Lions 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V47,95m2
48Gia công cửa đi bằng sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0667tấn
49Gia công cửa sổ sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0371tấn
50Lắp dựng cửa khung sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V4,151m2
51Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V16,6041m2
52Chốt cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
53Bản lềMô tả kỹ thuật theo Chương V8bộ
54Khóa Việt TiệpMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
55Lắp đặt ống nhựa PVC- ĐK 50mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,04100m
56Đào móng cống đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V9,346100m3
57Đắp đất cống, dung trọng ≤1,65T/m3Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,851100m3
58Đắp đất đê quây tận dụng đất đào cống để đắp K=0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,49100m3
59Đào phá đê quâyMô tả kỹ thuật theo Chương V10,49100m3
60Vận chuyển đất đổ thải bằng ô tô tự đổ 7TMô tả kỹ thuật theo Chương V11,8537100m3
61San đất bãi thải bằng máy ủi 110CVMô tả kỹ thuật theo Chương V10,49100m3
62Bơm nước hố móng bằng máy bơm 20CVMô tả kỹ thuật theo Chương V30ca

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy bơm nướcCông suất yêu cầu: ≥ 14kWNhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc giấy đăng ký;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực).2
2Máy đàoDung tích gầu yêu cầu: ≥ 0,8m3.Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc giấy đăng ký;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực).2
3Ô tô tự đổTrọng tải yêu cầu: ≥ 5T.Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc giấy đăng ký;- Đăng kiểm hoặc kiểm định (còn hiệu lực);- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực)5
4Máy ủiCông suất yêu cầu: ≥ 110CVNhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc giấy đăng ký;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực)1
5Máy lu bánh thépYêu cầu thiết bị: ≥ 8TNhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc giấy đăng ký;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực)1
6Đầm cócYêu cầu thiết bị: ≥ 70 kgNhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực)2
7Máy trộn bê tôngDung tích thùng trộn: ≥ 250LNhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực)2
8Đầm dùiCông suất yêu cầu: ≥1,5kWNhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực)2
9Đầm bànCông suất yêu cầu: ≥ 1kWNhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực)1
10Máy hànCông suất yêu cầu: ≥ 23kWNhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực)2
11Máy cắt uốn thépCông suất yêu cầu: ≥ 5kWNhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực)1
12Cần trục bánh hơiCông suất yêu cầu: ≥ 6TNhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực)1
13Máy toàn đạcNhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Đăng kiểm hoặc kiểm định (còn hiệu lực);- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực)1
14Máy thủy bìnhNhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Đăng kiểm hoặc kiểm định (còn hiệu lực);- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Bê tông lót móng, chiều rộng >250cm, M100, đá 2x4
27,613 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Bê tông móng, M200, đá 2x4
205,522 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Ván khuôn móng
2,774 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Bê tông tường M200, đá 2x4
114,922 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Ván khuôn tường
5,369 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
8,74 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm
3,417 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm
0,143 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Xây móng đá hộc, vữa XM M100
10,055 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Lắp đặt ống nhựa PVC- ĐK 50mm
0,105 100m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Thi công tầng lọc đá dăm 1x2
0,052 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Thi công tầng lọc cát
0,069 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Vải địa kỹ thuật
0,693 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Thi công khớp nối KN92
166,6 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Đào móng tràn đất cấp III
14,667 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Đắp đất mang tràn K = 0,95
3,101 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Vận chuyển đất cấp III
11,566 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Bê tông lót móng, chiều rộng >250cm, M100, đá 2x4
0,726 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Bê tông móng M200, đá 2x4
8,712 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Ván khuôn móng
0,097 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Bê tông tường M200, đá 2x4
3,168 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Ván khuôn tường
0,106 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Bê tông mũ mố M250, đá 2x4
0,66 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Ván khuôn mũ mố
0,05 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤18mm
0,093 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Bê tông dầm, M250, đá 1x2
0,825 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Ván khuôn dầm
0,085 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Lắp dựng cốt thép xà dầm, ĐK ≤18mm
0,128 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Lắp dựng cốt thép dầm, ĐK ≤10mm
0,046 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Bê tông mặt cầu M250, đá 2x4
4,8 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Ván khuôn mặt cầu
0,362 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Lắp dựng cốt thép mặt cầu, ĐK ≤10mm
0,177 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Bê tông lan can M200, đá 2x4
0,187 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Ván khuôn lan can
0,035 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Lắp dựng cốt thép lan can, ĐK ≤10mm
0,054 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Gia công lan can
0,119 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 Bê tông bản vượt cầu M200, đá 2x4
2,1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 Ván khuôn bản vượt
0,026 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Đào nền đường đất cấp III
1,72 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Đắp nền đường K = 0,9
2,87 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Đào bóc phong hóa đất cấp II
5,819 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Vận chuyển đất bóc phong hóa đổ thải đất cấp II
6,2263 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Đắp đất đập dung trọng ≤1,8T/m3 (tận dụng đất đào tràn để đắp)
13,025 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Đào chân khay đập đất cấp II
0,856 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Bê tông mái đập M200, đá 2x4
96,783 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Ván khuôn mái đập
1,263 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Lắp dựng cốt thép mái đập, ĐK ≤10mm
4,12 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Bê tông mặt đập M200, đá 2x4
31,45 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Bê tông gờ chắn, M200, đá 1x2
14,45 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Ván khuôn mặt đập
0,135 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Đông Triều Quảng Ninh như sau:

  • Có quan hệ với 7 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,08 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 33,33%, Tư vấn 66,67%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 85.085.278.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 83.521.846.768 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,84%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình + Cấp quyền khai thác và phí môi trường". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình + Cấp quyền khai thác và phí môi trường" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 67

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nếu có thiên đường, chắc chắn thú cưng của chúng ta đang ở đó. Sinh mệnh chúng quấn quít với chúng ta, ngay cả đại thiên thần cũng không thể tách rời. "

Pam Brown

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 7979 dự án đang đợi nhà thầu
  • 231 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 325 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23722 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37268 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây