Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình Đường Trạm Tấu - Xà Hồ, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái (lý trình Km16 + 00m -:- Km18 + 300m)

Tìm thấy: 10:28 25/03/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường Trạm Tấu - Xà Hồ, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình Đường Trạm Tấu - Xà Hồ, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái (lý trình Km16 + 00m -:- Km18 + 300m)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đầu tư xây dựng công trình Đường Trạm Tấu - Xà Hồ, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái (đợt 2)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn vốn ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:15 04/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:14 25/03/2022
đến
10:15 04/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:15 04/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
150.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 04/04/2022 (02/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng 366
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Đường Trạm Tấu - Xà Hồ, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái (lý trình Km16 + 00m -:- Km18 + 300m)
Tên dự án là: Đường Trạm Tấu - Xà Hồ, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng 366 , địa chỉ: Đường Trần Quốc Toản, tổ dân phố số 1, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu; Địa chỉ: Thị trấn Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái và Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng 366; Địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH tư vấn xây dựng 366 (tư vấn lập E-HSMT) + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng 366 (tư vấn đánh giá E-HSDT).

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng 366 , địa chỉ: Đường Trần Quốc Toản, tổ dân phố số 1, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu; Địa chỉ: Thị trấn Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái và Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng 366; Địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Chứng chỉ năng lực hoạt động thi công xây dựng công trình giao thông hạng IV trở lên
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 150.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu; Địa chỉ: Thị trấn Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái và Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng 366; Địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Địa chỉ: Phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu; Địa chỉ: Thị trấn Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
12 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Chỉ huy trưởng công trường phải là kỹ sư giao thông có chứng chỉ hành nghề giám sát phù hợp với gói thầu còn hiệu lực. Đã làm chỉ huy trưởng tối thiểu 02 công trình với quy mô, tính chất tương tự với gói thầu đang xét từ năm 2017 trở lại đây. Cung cấp tài liệu xác nhận về Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Ví dự như xác nhận của chủ đầu tư……: Bản gốc/Bản sao chứng thực. Chỉ tiêu “Tổng số năm kinh nghiệm” được tính từ năm tốt nghiệp thể hiện trên văn bằng tốt nghiệp đến tại thời điểm đóng thầu.53
2Phụ trách kỹ thuật2Bố trí tối thiểu 02 cán bộ kỹ thuật thi công có trình độ cao đẳng giao thông trở lên. Đã làm Cán bộ kỹ thuật thi công tối thiểu 02 công trình với quy mô, tính chất tương tự với gói thầu đang xét từ năm 2017 trở lại đây. Cung cấp tài liệu xác nhận về Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Ví dự như xác nhận của chủ đầu tư……: Bản gốc/Bản sao chứng thực). Chỉ tiêu “Tổng số năm kinh nghiệm” được tính từ năm tốt nghiệp thể hiện trên văn bằng tốt nghiệp đến tại thời điểm đóng thầu.32
3Giám sát kỹ thuật1Bố trí tối thiểu 01 cán bộ giám sát kỹ thuật thi công, phụ trách KCS có trình độ kỹ sư giao thông. Đã làm Cán bộ giám sát kỹ thuật tối thiểu 02 công trình với quy mô, tính chất tương tự với gói thầu đang xét từ năm 2017 trở lại đây. Cung cấp tài liệu xác nhận về Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Ví dự như xác nhận của chủ đầu tư……: Bản gốc/Bản sao chứng thực). Chỉ tiêu “Tổng số năm kinh nghiệm” được tính từ năm tốt nghiệp thể hiện trên văn bằng tốt nghiệp đến tại thời điểm đóng thầu.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN ĐƯỜNG
1Đào nền đường, đất cấp IIChương V. E-HSMT1,4428100m3
2Đào nền đường, đất cấp IIIChương V. E-HSMT935,535100m3
3Đào nền đường, đất cấp IVChương V. E-HSMT43,0099100m3
4Phá đá kênh mương, nền đường, đá cấp IVChương V. E-HSMT15,203100m3
5Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyểnChương V. E-HSMT15,203100m3
6Phá đá kênh mương, nền đường , đá cấp IIIChương V. E-HSMT11,5049100m3
7Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyểnChương V. E-HSMT11,5049100m3
8Đắp đất nền đường , độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V. E-HSMT80,8398100m3
BVẬN CHUYỂN ĐẤT, ĐÁ
1Đào nền đường trong phạm vi Chương V. E-HSMT104,6712100m3
2Vận chuyển đá sau nổ mìn trong phạm vi Chương V. E-HSMT5,9137100m3
3Vận chuyển đất trong phạm vi Chương V. E-HSMT0,3154100m3
4Vận chuyển đất trong phạm vi Chương V. E-HSMT28,6494100m3
5Vận chuyển đá sau nổ mìn trong phạm vi Chương V. E-HSMT0,4048100m3
6Vận chuyển đất trong phạm vi Chương V. E-HSMT143,2439100m3
7Vận chuyển đất trong phạm vi Chương V. E-HSMT0,2665100m3
8Vận chuyển đá sau nổ mìn trong phạm vi Chương V. E-HSMT0,0132100m3
9Vận chuyển đất trong phạm vi Chương V. E-HSMT84,5364100m3
10Vận chuyển đất trong phạm vi Chương V. E-HSMT1,1764100m3
11Vận chuyển đá sau nổ mìn trong phạm vi Chương V. E-HSMT34,4926100m3
12Vận chuyển đất trong phạm vi Chương V. E-HSMT46,8051100m3
13Vận chuyển đất trong phạm vi Chương V. E-HSMT728,3802100m3
14Vận chuyển đất 100m tiếp theo trong phạm vi Chương V. E-HSMT0,1424100m3
15Vận chuyển đất 200m tiếp theo trong phạm vi Chương V. E-HSMT0,8837100m3
16Vận chuyển đất 900m tiếp theo trong phạm vi Chương V. E-HSMT0,1503100m3
17Vận chuyển đá sau nổ mìn 100m tiếp theo trong phạm vi Chương V. E-HSMT0,0569100m3/1km
18Vận chuyển đá sau nổ mìn 200m tiếp theo trong phạm vi Chương V. E-HSMT0,0876100m3/1km
19Vận chuyển đá sau nổ mìn 300m tiếp theo trong phạm vi Chương V. E-HSMT10,7983100m3/1km
20Vận chuyển đá sau nổ mìn 400m tiếp theo trong phạm vi Chương V. E-HSMT0,0258100m3/1km
21Vận chuyển đá sau nổ mìn 700m tiếp theo trong phạm vi Chương V. E-HSMT10,9411100m3/1km
22Vận chuyển đá sau nổ mìn 1km tiếp theo trong phạm vi Chương V. E-HSMT12,4606100m3/1km
23Vận chuyển đất 100m tiếp theo trong phạm vi Chương V. E-HSMT4,7831100m3
24Vận chuyển đất 200m tiếp theo trong phạm vi Chương V. E-HSMT39,9284100m3
25Vận chuyển đất 300m tiếp theo trong phạm vi Chương V. E-HSMT0,5796100m3
26Vận chuyển đất 700m tiếp theo trong phạm vi Chương V. E-HSMT1,4178100m3
27Vận chuyển đất 900m tiếp theo trong phạm vi Chương V. E-HSMT0,0962100m3
28Vận chuyển đất 100m tiếp theo trong phạm vi Chương V. E-HSMT16,8969100m3
29Vận chuyển đất 300m tiếp theo trong phạm vi Chương V. E-HSMT14,566100m3
30Vận chuyển đất 400m tiếp theo trong phạm vi Chương V. E-HSMT48,74100m3
31Vận chuyển đất 500m tiếp theo trong phạm vi Chương V. E-HSMT22,589100m3
32Vận chuyển đất 600m tiếp theo trong phạm vi Chương V. E-HSMT96,9663100m3
33Vận chuyển đất 700m tiếp theo trong phạm vi Chương V. E-HSMT80,9735100m3
34Vận chuyển đất 800m tiếp theo trong phạm vi Chương V. E-HSMT38,615100m3
35Vận chuyển đất 900m tiếp theo trong phạm vi Chương V. E-HSMT65,3107100m3
36Vận chuyển đất 1km tiếp theo trong phạm vi Chương V. E-HSMT120,826100m3
37Vận chuyển đất 1300m tiếp theo trong phạm vi Chương V. E-HSMT83,7637100m3
38Vận chuyển đất 1400m tiếp theo trong phạm vi Chương V. E-HSMT37,5035100m3
39Vận chuyển đất 1500m tiếp theo trong phạm vi Chương V. E-HSMT34,6592100m3
40Vận chuyển đất 1800m tiếp theo trong phạm vi Chương V. E-HSMT9,8176100m3
CRÃNH DỌC
1Đào kênh mương, chiều rộng Chương V. E-HSMT9,6381100m3
2Đào kênh mương, chiều rộng Chương V. E-HSMT0,7892100m3
3Ván khuôn thép. Ván khuôn mái bờ kênh mươngChương V. E-HSMT16,0333100m2
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mương cáp, rãnh nước, đá 2x4, mác 200Chương V. E-HSMT304,6318m3
DMẶT ĐƯỜNG
1Đào nền đường, đất cấp IIIChương V. E-HSMT23,3938100m3
2Đào nền đường, đất cấp IVChương V. E-HSMT1,5882100m3
3Phá đá kênh mương, nền đường , đá cấp IVChương V. E-HSMT1,1875100m3
4Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyểnChương V. E-HSMT1,1875100m3
5Phá đá kênh mương, nền đường đá cấp IIIChương V. E-HSMT0,524100m3
6Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyểnChương V. E-HSMT0,524100m3
7Cày xới mặt đường cũ, mặt đường đá dăm hoặc láng nhựaChương V. E-HSMT103,284100m2
8Đắp đất nền đường , độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V. E-HSMT30,9852100m3
9Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiChương V. E-HSMT9,3528100m3
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V. E-HSMT330,0935m3
11Rải giấy dầu lớp cách lyChương V. E-HSMT98,0052100m2
12Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đườngChương V. E-HSMT9,0713100m2
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường Chương V. E-HSMT1.764,0935m3
14Thép Ø20Chương V. E-HSMT3.282,29kg
15MatitChương V. E-HSMT402,1578kg
16Gỗ đệmChương V. E-HSMT0,7843m3
17Nhựa đường qúet thépChương V. E-HSMT108,3263kg
18Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Chương V. E-HSMT4,58m3
19Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V. E-HSMT3,36m3
20Thi công cột km bằng bê tôngChương V. E-HSMT3cái
21Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép 0,12x0,12x1,025mChương V. E-HSMT52cái
22Thép tấm dầy 2mmChương V. E-HSMT22,88kg
EKÈ RỌ ĐÁ VÀ KÈ BÊ TÔNG
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V. E-HSMT7,6262100m3
2Đắp đất công trình , độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V. E-HSMT3,8212100m3
3Phá đá kênh mương, nền đường đá cấp IVChương V. E-HSMT0,0157100m3
4Phá đá kênh mương, nền đường đá cấp IIIChương V. E-HSMT0,2118100m3
5Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyểnChương V. E-HSMT2,0678100m3
6Vận chuyển đá sau nổ mìn trong phạm vi Chương V. E-HSMT1,7132100m3
7Vận chuyển đá sau nổ mìn trong phạm vi Chương V. E-HSMT0,3546100m3
8Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x1 m trên cạnChương V. E-HSMT145rọ
9Thép hình I (100x55x4)mmChương V. E-HSMT965,94kg
10Thép liên kết rọ D8Chương V. E-HSMT453,46kg
11Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiChương V. E-HSMT0,9381100m2
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 150Chương V. E-HSMT94,09m3
13Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao Chương V. E-HSMT3,1887100m2
14Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày > 45cm, chiều cao Chương V. E-HSMT188,62m3
15Ván khuôn thép. Ván khuôn mái bờ kênh mươngChương V. E-HSMT0,5256100m2
16Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mái bờ kênh mương dày Chương V. E-HSMT7,34m3
17Quét nhựa bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựaChương V. E-HSMT23,59m2
18Đá dăm xếp đầu ốngChương V. E-HSMT8,23m3
19Ống nhựa D48Chương V. E-HSMT104,64m
20Vải địa kỹ thuậtChương V. E-HSMT10,83m2
FCÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC
GCỐNG THOÁT NƯỚC
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V. E-HSMT9,2941100m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V. E-HSMT1,7332100m3
3Phá đá kênh mương, nền đường đá cấp IIIChương V. E-HSMT13,2979100m3
4Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyểnChương V. E-HSMT13,2979100m3
5Phá đá kênh mương, nền đường, đá cấp IVChương V. E-HSMT1,1746100m3
6Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyểnChương V. E-HSMT1,1746100m3
7Đắp đất công trình bằng , độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V. E-HSMT5,291100m3
8Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Chương V. E-HSMT43,53m3
9Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngChương V. E-HSMT34,6m3
10Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiChương V. E-HSMT4,0127100m2
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V. E-HSMT218,81m3
12Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao Chương V. E-HSMT12,5882100m2
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Chương V. E-HSMT0,6043tấn
14Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày Chương V. E-HSMT182,28m3
15Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 150Chương V. E-HSMT45,77m3
16Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày > 45cm, chiều cao Chương V. E-HSMT184,7m3
17Đá dăm xếp đầu ốngChương V. E-HSMT1,1m3
18Ống nhựa D48Chương V. E-HSMT56m
19Vải địa kỹ thuậtChương V. E-HSMT2,07m2
20Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khácChương V. E-HSMT3,2635100m2
21Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép ống cống, ống buy, đường kính Chương V. E-HSMT1,0144tấn
22Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép ống cống, ống buy, đường kính Chương V. E-HSMT1,7398tấn
23Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông ống cống, đá 1x2, mác 200Chương V. E-HSMT28,57m3
24Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpChương V. E-HSMT0,6898100m2
25Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnChương V. E-HSMT1,2125tấn
26Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Chương V. E-HSMT2,442tấn
27Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Chương V. E-HSMT14,59m3
28Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Chương V. E-HSMT8,8m2
29Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 2 lớp nhựaChương V. E-HSMT61,628m2
30Quét nhựa bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựaChương V. E-HSMT20,49m2
31Quét nhựa bitum nguội vào tườngChương V. E-HSMT162,01m2
32Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuChương V. E-HSMT1311 cấu kiện
33Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao Chương V. E-HSMT2,0908100m2
34Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Chương V. E-HSMT0,099tấn
35Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Chương V. E-HSMT2,2464tấn
36Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Chương V. E-HSMT7,3385tấn
37Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày > 45cm, chiều cao Chương V. E-HSMT80,59m3
38Ván khuôn thép. Ván khuôn mái bờ kênh mươngChương V. E-HSMT0,1827100m2
39Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mái bờ kênh mương dày Chương V. E-HSMT5,94m3
HMƯƠNG THỦY LỢI
1Ống nhựa UPVC D200, dày 7,7mmChương V. E-HSMT15m
2Ống HDPE D300, dày 20mmChương V. E-HSMT16m
IHỘ LAN TÔN LƯỢN SÓNG
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Chương V. E-HSMT3,36m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V. E-HSMT3,16m3
3Tấm sóng 2320x310x3mmChương V. E-HSMT36tấm
4Cột thép D140mm dày 4,5mm x 1060Chương V. E-HSMT4cột
5Cột thép D140mm dày 4,5mm x 1280Chương V. E-HSMT4cột
6Cột thép D140mm dày 4,5mm x 1450Chương V. E-HSMT32cột
7Thép tấm đệm 300x60x5mmChương V. E-HSMT40Chiếc
8Tấm đầu, tấm cuốiChương V. E-HSMT4Tấm
9Tiêu phản quangChương V. E-HSMT40Chiếc
10Bulong M16x35Chương V. E-HSMT400Bộ
11Bulong M19x180Chương V. E-HSMT40Bộ
12Neo thép D12Chương V. E-HSMT10,8Kg
13Lắp đặt dải phân cách bằng tôn lượn sóngChương V. E-HSMT76m
14Biển báo tên cầuChương V. E-HSMT2Chiếc
JTỔ CHỨC THI CÔNG
1Đào kênh mương, chiều rộng Chương V. E-HSMT2,1042100m3
2Phá đá kênh mương, nền đường, đá cấp IIIChương V. E-HSMT5,4367100m3
3Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyểnChương V. E-HSMT5,4367100m3
4Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V. E-HSMT18,3733100m3
5Bao tải đấtChương V. E-HSMT600Chiếc
6Tre làm lan canChương V. E-HSMT217m
7Nhân công đảm bảo giao thôngChương V. E-HSMT90công
8Đèn, còi, cờ điều khiển giao thôngChương V. E-HSMT6Cái
9Biển tam giácChương V. E-HSMT2Cái
10Biển hình chữ nhậtChương V. E-HSMT4Cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào ≥ 1.25 m3Cung cấp các tài liệu để chứng minh các thiết bị thi công còn hoạt động tốt2
2Máy ủi≥ 110 CVCung cấp các tài liệu để chứng minh các thiết bị thi công còn hoạt động tốt2
3Ô tô ≥ 10 TấnCung cấp các tài liệu để chứng minh các thiết bị thi công còn hoạt động tốt4
4Máy lu ≥ 8.5 TấnCung cấp các tài liệu để chứng minh các thiết bị thi công còn hoạt động tốt2
5Máy lu rung ≥10 TấnCung cấp các tài liệu để chứng minh các thiết bị thi công còn hoạt động tốt2
6Máy trộn ≥250lHoạt động tốt4
7Máy đầm dùi ≥1,5 KWHoạt động tốt4
8Đầm bàn ≥1KwHoạt động tốt4
9Máy cắt uốn ≥5kWHoạt động tốt2
10Máy đầm cócHoạt động tốt2
11Máy hàn ≥23 KWHoạt động tốt2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG 366 như sau:

  • Có quan hệ với 158 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,59 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,49%, Xây lắp 47,80%, Tư vấn 39,31%, Phi tư vấn 3,46%, Hỗn hợp 0,94%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.317.490.436.065 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.282.179.196.293 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,68%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình Đường Trạm Tấu - Xà Hồ, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái (lý trình Km16 + 00m -:- Km18 + 300m)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình Đường Trạm Tấu - Xà Hồ, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái (lý trình Km16 + 00m -:- Km18 + 300m)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 71

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Lời nói dối không có chân, nhưng tai tiếng thì có cánh. "

Thomas Fuller

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8542 dự án đang đợi nhà thầu
  • 146 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 163 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23691 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây