Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình: Đường trung tâm phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang

Tìm thấy: 18:22 25/05/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường trung tâm hành chính phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình: Đường trung tâm phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Đường trung tâm phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn kết dư ngân sách của thành phố (tiền đất) và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
15:00 15/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
13:55 25/05/2022
đến
15:00 15/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 15/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
400.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 15/06/2022 (11/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án Chương trình đô thị miền núi phía bắc thành phố Tuyên Quang
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình: Đường trung tâm phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang
Tên dự án là: Đường trung tâm hành chính phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 9 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn kết dư ngân sách của thành phố (tiền đất) và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án Chương trình đô thị miền núi phía bắc thành phố Tuyên Quang , địa chỉ: Xã An Tường , thành phố Tuyên Quang
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án "Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang"
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng Đông Phương (Địa chỉ: Tổ 1, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang). + Thẩm định hồ sơ thiết kế: Sở xây dựng Tuyên Quang (Địa chỉ: Đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang). + Tư vấn thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Công ty TNHH Kiến trúc và Xây dựng Bim-22 (Địa chỉ: SN 28, đường Phạm Văn Đồng, tổ 12, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang). + Lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn đầu tư và xây dựng Trí Việt (Địa chỉ: Ngõ 352, đường 17/8, tổ 3, Phường Phan Thiết, Thành phố Tuyên Quang, Tỉnh Tuyên Quang). + Thẩm định E-HSMT: Tổ thẩm định (Địa chỉ: Tổ 9, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang). + Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Tổ thẩm định (Địa chỉ: Tổ 9, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang).

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án Chương trình đô thị miền núi phía bắc thành phố Tuyên Quang , địa chỉ: Xã An Tường , thành phố Tuyên Quang
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án "Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang"

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. - Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của đơn vị, hạng III trở lên trong lĩnh vực thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ. - Tài liệu chứng minh về nguồn lực tài chính cho gói thầu theo yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV. - Bản sao được công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự mà nhà thầu kê khai đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng như: Biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản nghiệm thu, bàn giao công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư... - Đối với thiết bị thi công chủ yếu (máy đào, máy ủi, máy lu, ô tô, xe máy chuyên dụng…): Bản chụp đăng ký, đăng kiểm, kiểm định an toàn. - Báo cáo tài chính 3 năm 2019, 2020, 2021 kèm theo bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây cho từng năm: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; + Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; + Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; + Báo cáo kiểm toán (nếu có).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 400.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án "Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang"
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thành phố Tuyên Quang. Địa chỉ: Tổ 9, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TP. Tuyên Quang” Địa chỉ: Tổ 9, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính và Kế hoạch thành phố Tuyên Quang (Địa chỉ: Tổ 9, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
9 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 31.770.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 57.758.649.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.824.720.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 29.649.440.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình trực tiếp thực hiện gói thầu1Có trình độ từ Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng cầu đường bộCó chứng chỉ hành nghề chỉ huy trưởng hoặc chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng; đã làm chỉ huy trưởng công trình thi công xây dựng ít nhất 01 (một) công trình cấp III cùng loại hoặc 02 (hai) công trình cấp IV cùng loại trở lên. (Nhà thầu đăng tải kèm theo tài liệu: bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề, hợp đồng lao động, tài liệu chứng minh nhân sự đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 (một) công trình cấp III cùng loại hoặc 02 (hai) công trình cấp IV cùng loại trở lên và có xác nhận của Chủ đầu tư cho nhân sự, cấp, loại cho công trình; Nếu Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp bản sao được công chứng hoặc chứng thực hợp lệ các tài liệu trên)75
2Cán bộ kỹ thuật trực tiếp thực hiện gói thầu3Có trình độ từ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng cầu đường bộ, cầu đường. Đã làm cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 (một) công trình cấp III cùng loại hoặc 02 (hai) công trình cấp IV cùng loại trở lên. (Nhà thầu đăng tải kèm theo tài liệu: bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, hợp đồng lao động, tài liệu chứng minh nhân sự đã làm cán bộ kỹ thuật hiện trường ít nhất 01 (một) công trình cấp III cùng loại hoặc 02 (hai) công trình cấp IV và có xác nhận của Chủ đầu tư cho nhân sự, cấp, loại cho công trình; Nếu Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp bản sao được công chứng hoặc chứng thực hợp lệ các tài liệu trên)53
3Cán bộ đo đạc, trắc địa1Có trình độ từ đại học trở lên chuyên ngành đo đạc, trắc địa.(Nhà thầu đăng tải kèm theo tài liệu: bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, hợp đồng lao động; Nếu Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp bản sao được công chứng hoặc chứng thực hợp lệ các tài liệu trên)43
4Cán bộ làm hồ sơ thanh quyết toán1Có trình độ từ đại học trở lên chuyên nghành kinh tế xây dựng hoặc cử nhân kinh tế. Đã làm hồ sơ thanh, quyết toán ít nhất 01 (một) công trình cấp III cùng loại hoặc 02 (hai) công trình cấp IV cùng loại trở lên.(Nhà thầu đăng tải kèm theo tài liệu: bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, hợp đồng lao động; Nếu Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp bản sao được công chứng hoặc chứng thực hợp lệ các tài liệu trên)43
5Cán bộ quản lý An toàn lao động – Vệ sinh môi trường1Có trình độ từ cao đẳng trở lên, có chứng chỉ An toàn lao động. Đã làm cán bộ quản lý ATLĐ – VSMT công trình cấp III hoặc 02 (hai) công trình cấp IV. (Nhà thầu đăng tải kèm theo tài liệu: bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, hợp đồng lao động; Nếu Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp bản sao được công chứng hoặc chứng thực hợp lệ các tài liệu trên)42
6Nhân công kỹ thuật15Có 5 công nhân kỹ thuật vận hành xe máy công trình và 10 công nhân kỹ thuật trực tiếp thực hiện gói thầu) Nhà thầu đăng tải kèm theo tài liệu: chứng chỉ nghề hoặc bằng nghề, hợp đồng lao động; Nếu Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp bản sao được công chứng hoặc chứng thực hợp lệ các tài liệu trên)21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ
1Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT89,6107100m3
2Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT3,8935100m3
3Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT44,4915100m3
4Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạchMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT117,74m3
5Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT207m3
6Xúc phế thải lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT3,2474100m3
7Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT341,6157100m3
8Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT29,0323100m3
9Mua đất về san nền (giá mua đất tham khảo tại Quyết định số 672/QD-UBND ngày 28/12/2020, đã bao gồm các loại thuế, phí ... liên quan, và chưa tính thuế VAT)Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT41.799,6447m3
10Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT19,9549100m3
11Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT1,018100m3
12Di chuyển cột điện 0,4kvMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT4cột
13Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT6,9492100m2
14Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT6,9492100m2
15Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT7,2034100m2
16Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT7,2034100m2
17Đệm cát tạo phẳngMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT1,4112100m3
18Rải giấy dầu lớp cách lyMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT52,2852100m2
19Ván khuôn thép mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT3,7983100m2
20Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT94,44m3
21Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT1.081,89m3
22Thi công khe co, khe co giả, mặt đường bê tông (thép gia công riêng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT2.025,94m
23Thi công khe giãn mặt đường bê tông (thép gia công riêng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT80,8m
24Thi công khe dọc mặt đường bê tông (thép gia công riêng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT450,6m
25Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC), chiều dày mặt đường ≤ 14cmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT26,2626100m
26Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép >18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT3,6637tấn
27Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT3,0064tấn
28Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT0,8848tấn
29Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT1,9899100m3
30Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT2,0982100m2
31Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT15,4569100m2
32Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT34,97m3
33Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT84,16m3
34Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT99,49m3
35Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT732,66m2
36Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT2,1594tấn
37Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT0,1598tấn
38Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT874,21 cấu kiện
39Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 18x33x100cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT984,8m
40Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT33,581m3
41Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT406,22m3
42Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT4.062,18m2
43Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chènMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT4.062,18m2
44Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT1.2921 cấu kiện
45Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kgMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT3961 cấu kiện
46Trồng cây xanh và chăm sóc, bảo dưỡng 3 tháng (cây Bàng Đài Loan) cây có Hvn>=4m; Dg=9-10cmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT99cây
47Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 3mmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT325,63m2
48Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 3mm (sơn 2 lớp tổng bề dày 6mm: DGx2)Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT60,98m2
49Cột biển báo D88 (mua sẵn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT26bộ
50Biển tam giác phản quang cạnh 70cm (mua sẵn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT13bộ
51Biển vuông cạnh 60cm (mua sẵn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT4,68m2
52Bạt nilong lót móng BT cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT31,2m2
53Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT2,081m3
54Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển vuông 60x60cm; XM M200, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT13cái
55Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm; XM M200, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT13cái
BHỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT7,4803100m3
2Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT1,84m3
3Phá đá mặt bằng bằng máy đào 1,6m3 gắn đầu búa thủy lực - Cấp đá IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT0,096100m3
4Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT3,4644100m3
5Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT124,19m3
6Xây cống, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT53,63m3
7Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤1000mmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT321 đoạn ống
8Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 750mmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT31mối nối
9Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤1800mmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT111 đoạn ống
10Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 1500mmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT10mối nối
11Quét nhựa bitum nóng vào tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT94,9m2
12Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 2 lớp nhựaMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT23,88m2
13Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤2T bằng cần cẩu - Bốc xếp xuốngMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT431 cấu kiện
14Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT375,47m3
15Bê tông giếng nước, giếng cáp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT43,2m3
16Bê tông giếng nước, giếng cáp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT9,72m3
17Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khácMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT45,8829100m2
18Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT104,94m3
19Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT14,42m3
20Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT17,5056tấn
21Lắp dựng cốt thép giếng nước, cáp nước, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT1,6834tấn
22Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT8,7653tấn
23Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT7,9946tấn
24Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤50kg/1 cấu kiệnMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT2,179tấn
25Lưới chắn rác Composite 960x530mm tải trọng 125KN (vận chuyển tạm tính 50 000đ/ck)Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT36bộ
26Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT3,1745100m2
27Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT4,4018100m2
28Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máyMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT1.0311cấu kiện
29Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT4,423100m3
30Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT0,36100m3
31Bạt nilong chống thấm đê quâyMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT52,2m2
32Phá đá mặt bằng bằng máy đào 1,6m3 gắn đầu búa thủy lực - Cấp đá IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT1,141100m3
33Xúc đá sau nổ mìn bằng máy đào 1,25m3 lên phương tiện vận chuyểnMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT1,141100m3
34Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT2,153100m3
35Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT16,2m3
36Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT12,5m3
37Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT0,05100m2
38Lắp dựng cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT1,0815tấn
39Lắp dựng cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT7,5953tấn
40Lắp dựng cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT8,2766tấn
41Ván khuôn tường bằng ván ép công nghiệp có khung xương cột chống bằng hệ giáo ốngMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT7,9823100m2
42Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT0,276100m2
43Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT106,57m3
44Bê tông ống cống hình hộp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT178,88m3
45Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT43,94m3
CHÀO KỸ THUẬT
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT6,7582100m3
2Đắp móng đường ống bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT62,1m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT2,123100m3
4Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT74,4m3
5Xây hố van, hố ga bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT10,61m3
6Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT53,48m2
7Bê tông ống cống, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT232,8m3
8Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT36,38m3
9Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT5,86m3
10Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khácMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT26,2288100m2
11Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT3,3127100m2
12Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT97,73m3
13Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT1,6m3
14Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT9,7729tấn
15Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT45,0662tấn
16Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤20kg/1 cấu kiệnMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT5,969tấn
17Lắp dựng cốt thép giếng nước, cáp nước, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT0,5396tấn
18Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT11,0681tấn
19Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT7,8359tấn
20Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT0,188100m2
21Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT3,8758100m2
22Nắp ga bằng ghi gang 1500x750mmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT8bộ
23Ống nhựa gân xoắn chịu lực HDPE D195/150, kèm dây dẫn hướng (2000d/m)Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT155,58m
24Ống nhựa gân xoắn chịu lực HDPE D130/100, kèm dây dẫn hướng (2000d/m)Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT363,02m
25Ống nhựa PVC D110 kèm dây dẫn hướng qua nút (2000d/m)Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT258m
26Rải tấm nhựa băng báo cáp điện (loại rộng 50cm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT101,8m
27Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn ống dài 1,2m - Quy cách ống: 1000x1000mmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT388cái
28Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT3991cấu kiện
DĐIỆN CHIẾU SÁNG
1Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT3,2898100m3
2Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT1,0906100m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT0,8687100m3
4Đắp cát móng đường ống bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT305,74m3
5Rải tấm nhựa băng báo cáp điện (loại rộng 50cm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT1.006m
6Gạch chỉ M75 lát khanMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT9.054viên
7Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT3,64m3
8Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT23,25m3
9Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT1,3296100m2
10Bu lông M16x450Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT4bộ
11Khung móng cột M24Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT36bộ
12Lắp dựng cột thép, cột gang chiều cao cột ≤10m bằng máyMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT361 cột
13Làm tiếp địa cho cột điệnMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT361 bộ
14Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT281 bộ
15Dây thép dẹp 25x4 nối tiếp địaMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT169m
16Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤48mmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT1.180,2m
17Lắp đặt ống kim loại nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤40mmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT102m
18Rải cáp ngầm 4x25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT0,1100m
19Rải cáp ngầm 4x10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT12,762100m
20Dây đồng trần M16 nối tiếp địaMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT1.231,72m
21Làm đầu cáp khôMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT1561 đầu cáp
22Lắp choá đèn - Đèn cao áp ở độ cao ≤12mMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT36bộ
23Luồn cáp ngầm cửa cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT361 đầu cáp
24Lắp bảng điện cửa cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT36bảng
25Lắp cửa cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT36cửa
26Luồn dây từ cáp ngầm lên đènMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT4,32100m
27Đánh số cột thépMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT36cột
28Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT11 tủ
29Lắp giá đỡ tủMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT11 bộ
30Hộp công tơ 3 pha + phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT1hộp
31Lắp đặt các automat 3 pha ≤150AMô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT2cái
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh5%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần cẩu bánh hơi 6THoạt động tốt, phải có đăng ký, kiểm định an toàn còn hiệu lực phù hợp với quy định1
2Cần cẩu 10THoạt động tốt, phải có đăng ký, kiểm định an toàn còn hiệu lực phù hợp với quy định1
3Máy đào 0,4m3 – 1,25m3Hoạt động tốt, phải có đăng ký, phù hợp với quy định3
4Lu rung ≥ 12THoạt động tốt, phải có đăng ký, phù hợp với quy định2
5Máy ủi 110 CVHoạt động tốt, phải có đăng ký, phù hợp với quy định2
6Ô tô tự đổ ≥ 7THoạt động tốt, phải có đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực phù hợp với quy định4
7Xe nângHoạt động tốt1
8Đầm cócHoạt động tốt1
9Máy trộn bê tông ≥ 250LHoạt động tốt2
10Máy trộn vữa ≥ 150LHoạt động tốt1
11Máy hàn điệnHoạt động tốt1
12Máy đầm bànHoạt động tốt2
13Máy bơmHoạt động tốt2
14Máy đầm dùiHoạt động tốt2
15Máy cắt uốn cốt thépHoạt động tốt2
16Máy cắt bê tôngHoạt động tốt1
17Máy thủy chuẩnHoạt động tốt1
18Máy khoan bê tôngHoạt động tốt1
19Ô tô tưới nướcHoạt động tốt, phải có đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực phù hợp với quy định1
20Trạm trộn BT tươi công suất ≥90-120m3/hHoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu, có giấy kiểm định còn hiệu lực, phải chứng minh trạm đang hoạt động và đảm bảo cung cấp đủ số lượng, chất lượng phục vụ công trình1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III
89,6107 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
2 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất III
3,8935 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
3 Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II
44,4915 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
4 Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch
117,74 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
5 Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông
207 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
6 Xúc phế thải lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3
3,2474 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
7 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
341,6157 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
8 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98
29,0323 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
9 Mua đất về san nền (giá mua đất tham khảo tại Quyết định số 672/QD-UBND ngày 28/12/2020, đã bao gồm các loại thuế, phí ... liên quan, và chưa tính thuế VAT)
41.799,6447 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
10 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
19,9549 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
11 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
1,018 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
12 Di chuyển cột điện 0,4kv
4 cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
13 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
6,9492 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
14 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm
6,9492 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
15 Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2
7,2034 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
16 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm
7,2034 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
17 Đệm cát tạo phẳng
1,4112 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
18 Rải giấy dầu lớp cách ly
52,2852 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
19 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
3,7983 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
20 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40
94,44 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
21 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 2x4, PCB40
1.081,89 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
22 Thi công khe co, khe co giả, mặt đường bê tông (thép gia công riêng)
2.025,94 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
23 Thi công khe giãn mặt đường bê tông (thép gia công riêng)
80,8 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
24 Thi công khe dọc mặt đường bê tông (thép gia công riêng)
450,6 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
25 Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC), chiều dày mặt đường ≤ 14cm
26,2626 100m Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
26 Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép >18mm
3,6637 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
27 Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤18mm
3,0064 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
28 Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤10mm
0,8848 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
29 Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
1,9899 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
30 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
2,0982 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
31 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột
15,4569 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
32 Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
34,97 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
33 Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
84,16 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
34 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40
99,49 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
35 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40
732,66 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
36 Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm
2,1594 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
37 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm
0,1598 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
38 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg
874,2 1 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
39 Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 18x33x100cm, vữa XM M75, PCB40
984,8 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
40 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III
33,58 1m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
41 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M150, đá 2x4, PCB40
406,22 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
42 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40
4.062,18 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
43 Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn
4.062,18 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
44 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg
1.292 1 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
45 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kg
396 1 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
46 Trồng cây xanh và chăm sóc, bảo dưỡng 3 tháng (cây Bàng Đài Loan) cây có Hvn>=4m; Dg=9-10cm
99 cây Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
47 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 3mm
325,63 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
48 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 3mm (sơn 2 lớp tổng bề dày 6mm: DGx2)
60,98 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
49 Cột biển báo D88 (mua sẵn)
26 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT
50 Biển tam giác phản quang cạnh 70cm (mua sẵn)
13 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án Chương trình đô thị miền núi phía bắc thành phố Tuyên Quang như sau:

  • Có quan hệ với 42 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 0,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 541.725.213.545 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 530.595.135.300 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,05%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình: Đường trung tâm phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình: Đường trung tâm phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 113

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Nay tuy châu chấu đá voi. Nhưng mai voi sẽ bị lòi ruột ra. "

Hồ Chí Minh

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8484 dự án đang đợi nhà thầu
  • 253 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 264 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24465 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38021 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây