Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220566454-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Số tiền đảm bảo, Hình thức, Giá gói thầu, Bằng chữ, Số tiền, Bằng chữ (Xem thay đổi)
- 20220566454-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án Chương trình đô thị miền núi phía bắc thành phố Tuyên Quang |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình: Đường trung tâm phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang Tên dự án là: Đường trung tâm hành chính phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang Thời gian thực hiện hợp đồng là : 9 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn kết dư ngân sách của thành phố (tiền đất) và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. - Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của đơn vị, hạng III trở lên trong lĩnh vực thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ. - Tài liệu chứng minh về nguồn lực tài chính cho gói thầu theo yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV. - Bản sao được công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự mà nhà thầu kê khai đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng như: Biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản nghiệm thu, bàn giao công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư... - Đối với thiết bị thi công chủ yếu (máy đào, máy ủi, máy lu, ô tô, xe máy chuyên dụng…): Bản chụp đăng ký, đăng kiểm, kiểm định an toàn. - Báo cáo tài chính 3 năm 2019, 2020, 2021 kèm theo bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây cho từng năm: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; + Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; + Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; + Báo cáo kiểm toán (nếu có). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 400.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án "Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang" -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thành phố Tuyên Quang. Địa chỉ: Tổ 9, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TP. Tuyên Quang” Địa chỉ: Tổ 9, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính và Kế hoạch thành phố Tuyên Quang (Địa chỉ: Tổ 9, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
9 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 31.770.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 57.758.649.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.824.720.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 29.649.440.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.824.720.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.824.720.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 29.649.440.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình trực tiếp thực hiện gói thầu | 1 | Có trình độ từ Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng cầu đường bộCó chứng chỉ hành nghề chỉ huy trưởng hoặc chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng; đã làm chỉ huy trưởng công trình thi công xây dựng ít nhất 01 (một) công trình cấp III cùng loại hoặc 02 (hai) công trình cấp IV cùng loại trở lên. (Nhà thầu đăng tải kèm theo tài liệu: bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề, hợp đồng lao động, tài liệu chứng minh nhân sự đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 (một) công trình cấp III cùng loại hoặc 02 (hai) công trình cấp IV cùng loại trở lên và có xác nhận của Chủ đầu tư cho nhân sự, cấp, loại cho công trình; Nếu Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp bản sao được công chứng hoặc chứng thực hợp lệ các tài liệu trên) | 7 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật trực tiếp thực hiện gói thầu | 3 | Có trình độ từ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng cầu đường bộ, cầu đường. Đã làm cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 (một) công trình cấp III cùng loại hoặc 02 (hai) công trình cấp IV cùng loại trở lên. (Nhà thầu đăng tải kèm theo tài liệu: bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, hợp đồng lao động, tài liệu chứng minh nhân sự đã làm cán bộ kỹ thuật hiện trường ít nhất 01 (một) công trình cấp III cùng loại hoặc 02 (hai) công trình cấp IV và có xác nhận của Chủ đầu tư cho nhân sự, cấp, loại cho công trình; Nếu Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp bản sao được công chứng hoặc chứng thực hợp lệ các tài liệu trên) | 5 | 3 |
3 | Cán bộ đo đạc, trắc địa | 1 | Có trình độ từ đại học trở lên chuyên ngành đo đạc, trắc địa.(Nhà thầu đăng tải kèm theo tài liệu: bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, hợp đồng lao động; Nếu Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp bản sao được công chứng hoặc chứng thực hợp lệ các tài liệu trên) | 4 | 3 |
4 | Cán bộ làm hồ sơ thanh quyết toán | 1 | Có trình độ từ đại học trở lên chuyên nghành kinh tế xây dựng hoặc cử nhân kinh tế. Đã làm hồ sơ thanh, quyết toán ít nhất 01 (một) công trình cấp III cùng loại hoặc 02 (hai) công trình cấp IV cùng loại trở lên.(Nhà thầu đăng tải kèm theo tài liệu: bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, hợp đồng lao động; Nếu Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp bản sao được công chứng hoặc chứng thực hợp lệ các tài liệu trên) | 4 | 3 |
5 | Cán bộ quản lý An toàn lao động – Vệ sinh môi trường | 1 | Có trình độ từ cao đẳng trở lên, có chứng chỉ An toàn lao động. Đã làm cán bộ quản lý ATLĐ – VSMT công trình cấp III hoặc 02 (hai) công trình cấp IV. (Nhà thầu đăng tải kèm theo tài liệu: bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, hợp đồng lao động; Nếu Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp bản sao được công chứng hoặc chứng thực hợp lệ các tài liệu trên) | 4 | 2 |
6 | Nhân công kỹ thuật | 15 | Có 5 công nhân kỹ thuật vận hành xe máy công trình và 10 công nhân kỹ thuật trực tiếp thực hiện gói thầu) Nhà thầu đăng tải kèm theo tài liệu: chứng chỉ nghề hoặc bằng nghề, hợp đồng lao động; Nếu Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp bản sao được công chứng hoặc chứng thực hợp lệ các tài liệu trên) | 2 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ | |||
1 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 89,6107 | 100m3 |
2 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 3,8935 | 100m3 |
3 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 44,4915 | 100m3 |
4 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 117,74 | m3 |
5 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 207 | m3 |
6 | Xúc phế thải lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 3,2474 | 100m3 |
7 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 341,6157 | 100m3 |
8 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 29,0323 | 100m3 |
9 | Mua đất về san nền (giá mua đất tham khảo tại Quyết định số 672/QD-UBND ngày 28/12/2020, đã bao gồm các loại thuế, phí ... liên quan, và chưa tính thuế VAT) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 41.799,6447 | m3 |
10 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 19,9549 | 100m3 |
11 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 1,018 | 100m3 |
12 | Di chuyển cột điện 0,4kv | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 4 | cột |
13 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 6,9492 | 100m2 |
14 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 6,9492 | 100m2 |
15 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 7,2034 | 100m2 |
16 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 7,2034 | 100m2 |
17 | Đệm cát tạo phẳng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 1,4112 | 100m3 |
18 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 52,2852 | 100m2 |
19 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 3,7983 | 100m2 |
20 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 94,44 | m3 |
21 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 1.081,89 | m3 |
22 | Thi công khe co, khe co giả, mặt đường bê tông (thép gia công riêng) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 2.025,94 | m |
23 | Thi công khe giãn mặt đường bê tông (thép gia công riêng) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 80,8 | m |
24 | Thi công khe dọc mặt đường bê tông (thép gia công riêng) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 450,6 | m |
25 | Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC), chiều dày mặt đường ≤ 14cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 26,2626 | 100m |
26 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép >18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 3,6637 | tấn |
27 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 3,0064 | tấn |
28 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 0,8848 | tấn |
29 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 1,9899 | 100m3 |
30 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 2,0982 | 100m2 |
31 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 15,4569 | 100m2 |
32 | Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 34,97 | m3 |
33 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 84,16 | m3 |
34 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 99,49 | m3 |
35 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 732,66 | m2 |
36 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 2,1594 | tấn |
37 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 0,1598 | tấn |
38 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 874,2 | 1 cấu kiện |
39 | Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 18x33x100cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 984,8 | m |
40 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 33,58 | 1m3 |
41 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 406,22 | m3 |
42 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 4.062,18 | m2 |
43 | Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 4.062,18 | m2 |
44 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 1.292 | 1 cấu kiện |
45 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kg | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 396 | 1 cấu kiện |
46 | Trồng cây xanh và chăm sóc, bảo dưỡng 3 tháng (cây Bàng Đài Loan) cây có Hvn>=4m; Dg=9-10cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 99 | cây |
47 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 3mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 325,63 | m2 |
48 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 3mm (sơn 2 lớp tổng bề dày 6mm: DGx2) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 60,98 | m2 |
49 | Cột biển báo D88 (mua sẵn) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 26 | bộ |
50 | Biển tam giác phản quang cạnh 70cm (mua sẵn) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 13 | bộ |
51 | Biển vuông cạnh 60cm (mua sẵn) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 4,68 | m2 |
52 | Bạt nilong lót móng BT cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 31,2 | m2 |
53 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 2,08 | 1m3 |
54 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển vuông 60x60cm; XM M200, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 13 | cái |
55 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm; XM M200, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 13 | cái |
B | HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 7,4803 | 100m3 |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 1,84 | m3 |
3 | Phá đá mặt bằng bằng máy đào 1,6m3 gắn đầu búa thủy lực - Cấp đá III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 0,096 | 100m3 |
4 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 3,4644 | 100m3 |
5 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 124,19 | m3 |
6 | Xây cống, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 53,63 | m3 |
7 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤1000mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 32 | 1 đoạn ống |
8 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 750mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 31 | mối nối |
9 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤1800mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 11 | 1 đoạn ống |
10 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 1500mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 10 | mối nối |
11 | Quét nhựa bitum nóng vào tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 94,9 | m2 |
12 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 2 lớp nhựa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 23,88 | m2 |
13 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤2T bằng cần cẩu - Bốc xếp xuống | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 43 | 1 cấu kiện |
14 | Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 375,47 | m3 |
15 | Bê tông giếng nước, giếng cáp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 43,2 | m3 |
16 | Bê tông giếng nước, giếng cáp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 9,72 | m3 |
17 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 45,8829 | 100m2 |
18 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 104,94 | m3 |
19 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 14,42 | m3 |
20 | Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 17,5056 | tấn |
21 | Lắp dựng cốt thép giếng nước, cáp nước, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 1,6834 | tấn |
22 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 8,7653 | tấn |
23 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 7,9946 | tấn |
24 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤50kg/1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 2,179 | tấn |
25 | Lưới chắn rác Composite 960x530mm tải trọng 125KN (vận chuyển tạm tính 50 000đ/ck) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 36 | bộ |
26 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 3,1745 | 100m2 |
27 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 4,4018 | 100m2 |
28 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 1.031 | 1cấu kiện |
29 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 4,423 | 100m3 |
30 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 0,36 | 100m3 |
31 | Bạt nilong chống thấm đê quây | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 52,2 | m2 |
32 | Phá đá mặt bằng bằng máy đào 1,6m3 gắn đầu búa thủy lực - Cấp đá III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 1,141 | 100m3 |
33 | Xúc đá sau nổ mìn bằng máy đào 1,25m3 lên phương tiện vận chuyển | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 1,141 | 100m3 |
34 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 2,153 | 100m3 |
35 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 16,2 | m3 |
36 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 12,5 | m3 |
37 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 0,05 | 100m2 |
38 | Lắp dựng cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 1,0815 | tấn |
39 | Lắp dựng cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 7,5953 | tấn |
40 | Lắp dựng cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn, ĐK >18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 8,2766 | tấn |
41 | Ván khuôn tường bằng ván ép công nghiệp có khung xương cột chống bằng hệ giáo ống | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 7,9823 | 100m2 |
42 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 0,276 | 100m2 |
43 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 106,57 | m3 |
44 | Bê tông ống cống hình hộp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 178,88 | m3 |
45 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 43,94 | m3 |
C | HÀO KỸ THUẬT | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 6,7582 | 100m3 |
2 | Đắp móng đường ống bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 62,1 | m3 |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 2,123 | 100m3 |
4 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 74,4 | m3 |
5 | Xây hố van, hố ga bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 10,61 | m3 |
6 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 53,48 | m2 |
7 | Bê tông ống cống, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 232,8 | m3 |
8 | Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 36,38 | m3 |
9 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 5,86 | m3 |
10 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 26,2288 | 100m2 |
11 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 3,3127 | 100m2 |
12 | Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 97,73 | m3 |
13 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 1,6 | m3 |
14 | Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 9,7729 | tấn |
15 | Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 45,0662 | tấn |
16 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤20kg/1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 5,969 | tấn |
17 | Lắp dựng cốt thép giếng nước, cáp nước, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 0,5396 | tấn |
18 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 11,0681 | tấn |
19 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 7,8359 | tấn |
20 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 0,188 | 100m2 |
21 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 3,8758 | 100m2 |
22 | Nắp ga bằng ghi gang 1500x750mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 8 | bộ |
23 | Ống nhựa gân xoắn chịu lực HDPE D195/150, kèm dây dẫn hướng (2000d/m) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 155,58 | m |
24 | Ống nhựa gân xoắn chịu lực HDPE D130/100, kèm dây dẫn hướng (2000d/m) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 363,02 | m |
25 | Ống nhựa PVC D110 kèm dây dẫn hướng qua nút (2000d/m) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 258 | m |
26 | Rải tấm nhựa băng báo cáp điện (loại rộng 50cm) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 101,8 | m |
27 | Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn ống dài 1,2m - Quy cách ống: 1000x1000mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 388 | cái |
28 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 399 | 1cấu kiện |
D | ĐIỆN CHIẾU SÁNG | |||
1 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 3,2898 | 100m3 |
2 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 1,0906 | 100m3 |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 0,8687 | 100m3 |
4 | Đắp cát móng đường ống bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 305,74 | m3 |
5 | Rải tấm nhựa băng báo cáp điện (loại rộng 50cm) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 1.006 | m |
6 | Gạch chỉ M75 lát khan | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 9.054 | viên |
7 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 3,64 | m3 |
8 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 23,25 | m3 |
9 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 1,3296 | 100m2 |
10 | Bu lông M16x450 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 4 | bộ |
11 | Khung móng cột M24 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 36 | bộ |
12 | Lắp dựng cột thép, cột gang chiều cao cột ≤10m bằng máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 36 | 1 cột |
13 | Làm tiếp địa cho cột điện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 36 | 1 bộ |
14 | Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 28 | 1 bộ |
15 | Dây thép dẹp 25x4 nối tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 169 | m |
16 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤48mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 1.180,2 | m |
17 | Lắp đặt ống kim loại nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤40mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 102 | m |
18 | Rải cáp ngầm 4x25mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 0,1 | 100m |
19 | Rải cáp ngầm 4x10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 12,762 | 100m |
20 | Dây đồng trần M16 nối tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 1.231,72 | m |
21 | Làm đầu cáp khô | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 156 | 1 đầu cáp |
22 | Lắp choá đèn - Đèn cao áp ở độ cao ≤12m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 36 | bộ |
23 | Luồn cáp ngầm cửa cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 36 | 1 đầu cáp |
24 | Lắp bảng điện cửa cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 36 | bảng |
25 | Lắp cửa cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 36 | cửa |
26 | Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 4,32 | 100m |
27 | Đánh số cột thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 36 | cột |
28 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 1 | 1 tủ |
29 | Lắp giá đỡ tủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 1 | 1 bộ |
30 | Hộp công tơ 3 pha + phụ kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 1 | hộp |
31 | Lắp đặt các automat 3 pha ≤150A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 5% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần cẩu bánh hơi 6T | Hoạt động tốt, phải có đăng ký, kiểm định an toàn còn hiệu lực phù hợp với quy định | 1 |
2 | Cần cẩu 10T | Hoạt động tốt, phải có đăng ký, kiểm định an toàn còn hiệu lực phù hợp với quy định | 1 |
3 | Máy đào 0,4m3 – 1,25m3 | Hoạt động tốt, phải có đăng ký, phù hợp với quy định | 3 |
4 | Lu rung ≥ 12T | Hoạt động tốt, phải có đăng ký, phù hợp với quy định | 2 |
5 | Máy ủi 110 CV | Hoạt động tốt, phải có đăng ký, phù hợp với quy định | 2 |
6 | Ô tô tự đổ ≥ 7T | Hoạt động tốt, phải có đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực phù hợp với quy định | 4 |
7 | Xe nâng | Hoạt động tốt | 1 |
8 | Đầm cóc | Hoạt động tốt | 1 |
9 | Máy trộn bê tông ≥ 250L | Hoạt động tốt | 2 |
10 | Máy trộn vữa ≥ 150L | Hoạt động tốt | 1 |
11 | Máy hàn điện | Hoạt động tốt | 1 |
12 | Máy đầm bàn | Hoạt động tốt | 2 |
13 | Máy bơm | Hoạt động tốt | 2 |
14 | Máy đầm dùi | Hoạt động tốt | 2 |
15 | Máy cắt uốn cốt thép | Hoạt động tốt | 2 |
16 | Máy cắt bê tông | Hoạt động tốt | 1 |
17 | Máy thủy chuẩn | Hoạt động tốt | 1 |
18 | Máy khoan bê tông | Hoạt động tốt | 1 |
19 | Ô tô tưới nước | Hoạt động tốt, phải có đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực phù hợp với quy định | 1 |
20 | Trạm trộn BT tươi công suất ≥90-120m3/h | Hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu, có giấy kiểm định còn hiệu lực, phải chứng minh trạm đang hoạt động và đảm bảo cung cấp đủ số lượng, chất lượng phục vụ công trình | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | 89,6107 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
2 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất III | 3,8935 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
3 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | 44,4915 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
4 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch | 117,74 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
5 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông | 207 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
6 | Xúc phế thải lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3 | 3,2474 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
7 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | 341,6157 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
8 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | 29,0323 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
9 | Mua đất về san nền (giá mua đất tham khảo tại Quyết định số 672/QD-UBND ngày 28/12/2020, đã bao gồm các loại thuế, phí ... liên quan, và chưa tính thuế VAT) | 41.799,6447 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
10 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 19,9549 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
11 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 1,018 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
12 | Di chuyển cột điện 0,4kv | 4 | cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
13 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | 6,9492 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
14 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | 6,9492 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
15 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | 7,2034 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
16 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | 7,2034 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
17 | Đệm cát tạo phẳng | 1,4112 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
18 | Rải giấy dầu lớp cách ly | 52,2852 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
19 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | 3,7983 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
20 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40 | 94,44 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
21 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 2x4, PCB40 | 1.081,89 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
22 | Thi công khe co, khe co giả, mặt đường bê tông (thép gia công riêng) | 2.025,94 | m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
23 | Thi công khe giãn mặt đường bê tông (thép gia công riêng) | 80,8 | m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
24 | Thi công khe dọc mặt đường bê tông (thép gia công riêng) | 450,6 | m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
25 | Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC), chiều dày mặt đường ≤ 14cm | 26,2626 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
26 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép >18mm | 3,6637 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
27 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤18mm | 3,0064 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
28 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤10mm | 0,8848 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
29 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 1,9899 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
30 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 2,0982 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
31 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột | 15,4569 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
32 | Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 34,97 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
33 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 84,16 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
34 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | 99,49 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
35 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 732,66 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
36 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | 2,1594 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
37 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | 0,1598 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
38 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg | 874,2 | 1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
39 | Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 18x33x100cm, vữa XM M75, PCB40 | 984,8 | m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
40 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | 33,58 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
41 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | 406,22 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
42 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 4.062,18 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
43 | Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn | 4.062,18 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
44 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | 1.292 | 1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
45 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kg | 396 | 1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
46 | Trồng cây xanh và chăm sóc, bảo dưỡng 3 tháng (cây Bàng Đài Loan) cây có Hvn>=4m; Dg=9-10cm | 99 | cây | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
47 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 3mm | 325,63 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
48 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 3mm (sơn 2 lớp tổng bề dày 6mm: DGx2) | 60,98 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
49 | Cột biển báo D88 (mua sẵn) | 26 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT | ||
50 | Biển tam giác phản quang cạnh 70cm (mua sẵn) | 13 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V, E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án Chương trình đô thị miền núi phía bắc thành phố Tuyên Quang như sau:
- Có quan hệ với 42 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 0,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 541.725.213.545 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 530.595.135.300 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,05%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nay tuy châu chấu đá voi. Nhưng mai voi sẽ bị lòi ruột ra. "
Hồ Chí Minh
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án Chương trình đô thị miền núi phía bắc thành phố Tuyên Quang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án Chương trình đô thị miền núi phía bắc thành phố Tuyên Quang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.