Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình (Km48-Km57 ĐT.132)

Tìm thấy: 09:44 29/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa nền, mặt đường và các công trình trên tuyến đoạn Km48-Km57, ĐT.132 tỉnh Lai Châu
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình (Km48-Km57 ĐT.132)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch LCNT dự án Sửa chữa nền mặt đường và các công trình trên tuyến đoạn Km48-Km57, ĐT.132
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách địa phương 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:30 21/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:34 29/06/2022
đến
14:30 21/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:30 21/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
470.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn trăm bảy mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 21/07/2022 (18/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Sở Giao thông Vận tải Lai Châu
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình (Km48-Km57 ĐT.132)
Tên dự án là: Sửa chữa nền, mặt đường và các công trình trên tuyến đoạn Km48-Km57, ĐT.132 tỉnh Lai Châu
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách địa phương 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Sở Giao thông Vận tải Lai Châu , địa chỉ: Tầng 6 nhà F khu trung tâm Hành chính Chính trị tỉnh Lai Châu
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Sở GTVT Lai Châu. Địa chỉ: Tầng 6, 7 Nhà F khu trung tâm hành chính tỉnh, phường Tân Phong - thành phố Lai Châu - tỉnh Lai Châu. sdt: 02133. 876.597 + Bên mời thầu là: Ban quản lý dự án và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông tỉnh Lai Châu. Địa chỉ: Tầng 7, Nhà F khu trung tâm hành chính tỉnh, phường Tân Phong - thành phố Lai Châu - tỉnh Lai Châu.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần tư vấn thiết kế Bắc Việt. Địa chỉ: Số nhà 103, đường Trần Quang Diệu, Phường Tân Phong - TP Lai Châu - Tỉnh Lai Châu. Tư vấn lập E-HSMT: Công ty Cổ phần tập đoàn đầu tư Xuân Trường. (Địa chỉ: Số nhà 076, đường Chu Văn An, Phường Đoàn Kết, TP Lai Châu, Tỉnh Lai Châu).

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Sở Giao thông Vận tải Lai Châu , địa chỉ: Tầng 6 nhà F khu trung tâm Hành chính Chính trị tỉnh Lai Châu
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Sở GTVT Lai Châu. Địa chỉ: Tầng 6, 7 Nhà F khu trung tâm hành chính tỉnh, phường Tân Phong - thành phố Lai Châu - tỉnh Lai Châu. sdt: 02133. 876.597 + Bên mời thầu là: Ban quản lý dự án và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông tỉnh Lai Châu. Địa chỉ: Tầng 7, Nhà F khu trung tâm hành chính tỉnh, phường Tân Phong - thành phố Lai Châu - tỉnh Lai Châu.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Toàn bộ các dữ liệu về Biện pháp tổ chức thi công (thuyết minh, bản vẽ), các file tính toán (*.xls) phải giữ nguyên các công thức tính toán để tiện việc kiểm tra.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 470.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 50 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Sở GTVT Lai Châu. Địa chỉ: Tầng 6, 7 Nhà F khu trung tâm hành chính tỉnh, phường Tân Phong - thành phố Lai Châu - tỉnh Lai Châu. sdt: 02133. 876.597 + Bên mời thầu là: Ban quản lý dự án và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông tỉnh Lai Châu. Địa chỉ: Tầng 7, Nhà F khu trung tâm hành chính tỉnh, phường Tân Phong - thành phố Lai Châu - tỉnh Lai Châu.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Lai Châu – Phường Tân Phong – TP Lai Châu – tỉnh Lai Châu
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tầng 6, 7 Nhà F khu trung tâm hành chính tỉnh, phường Tân Phong - thành phố Lai Châu - tỉnh Lai Châu; Số điện thoại: 02313 876 597; Số fax: 02313 876 717
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban quản lý dự án và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông tỉnh Lai Châu - Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu. Địa chỉ: Tầng 7, Nhà F khu trung tâm hành chính tỉnh, phường Tân Phong - thành phố Lai Châu - tỉnh Lai Châu.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
210 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trỉnh1Trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình giao thông và đáp ứng điều kiện hành nghề đối với chỉ huy trưởng công trường Hạng III trở lên theo Điều 74, Nghị định 15/2021/NĐ-CP:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính bằng số năm đã tham gia công trình giao thông một trong các công tác: QLDA, giám sát, cán bộ kỹ thuật thi công.- Kinh nghiệm tương tự được tính bằng số năm đã tham gia công trình giao thông có hạng mục bê tông nhựa hoặc láng nhựa hoặc tương đương một trong các công tác: QLDA, giám sát, cán bộ kỹ thuật thi công.31
2Cán bộ kỹ thuật3Trình độ cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (tối thiểu 03 người).- Tổng số năm kinh nghiệm được tính bằng số năm đã tham gia công trình giao thông một trong các công tác: QLDA, giám sát, cán bộ kỹ thuật thi công.- Kinh nghiệm tương tự được tính bằng số năm đã tham gia công trình giao thông có hạng mục bê tông nhựa hoặc láng nhựa hoặc tương đương một trong các công tác: QLDA, giám sát, cán bộ kỹ thuật thi công.21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AĐẢM BẢO GIAO THÔNG
1Đảm bảo giao thôngChương V - Yêu cầu kỹ thuật1Khoản
BNỀN ĐƯỜNG
1Đào nền đường đất C3Chương V - Yêu cầu kỹ thuật4.356,17m3
2Phá đá nền đường đá C3Chương V - Yêu cầu kỹ thuật172,65m3
3Phá đá nền đường đá C4Chương V - Yêu cầu kỹ thuật1.305,97m3
4Đắp nền đường độ chặt Y/C K = 0,95Chương V - Yêu cầu kỹ thuật3.574,71m3
CXỬ LÝ HƯ HỎNG CAO SU, SÌNH LÚN
1Đào kết cấu mặt đường cũ đất C4Chương V - Yêu cầu kỹ thuật735,45m3
2Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 14cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật2.828,65m2
3Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 12cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật2.828,65m2
4Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 12cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật2.828,65m2
5Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2Chương V - Yêu cầu kỹ thuật2.828,65m2
DGIA CỐ LỀ ĐƯỜNG
1Đào khuôn lề bằng đất C3Chương V - Yêu cầu kỹ thuật4.066,78m3
2Xáo xới nền đường đất C3Chương V - Yêu cầu kỹ thuật4.576,71m3
3Lu nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V - Yêu cầu kỹ thuật4.576,71m3
4Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 14cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật14.595,82m2
5Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 12cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật14.595,82m2
6Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 12cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật14.595,82m2
7Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2Chương V - Yêu cầu kỹ thuật14.595,82m2
ETĂNG CƯỜNG MẶT ĐƯỜNG -CŨ
1Cày xới mặt đường cũChương V - Yêu cầu kỹ thuật18.504,42m2
2Lu lèn lại mặt đường cũChương V - Yêu cầu kỹ thuật18.504,42m2
3Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép trung bình 13,75cm (1,75cm bù vênh +12cm lớp trên)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật18.504,42m2
4Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2Chương V - Yêu cầu kỹ thuật18.504,42m2
5Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 (trên mặt đường cũ đoạn UBND huyện Phong Thổ đã làm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật6.513,62m2
FVẬN CHUYỂN, ĐIỀU PHỐI
1Vận chuyển đất C3 đổ bãi thảiChương V - Yêu cầu kỹ thuật6.200,93m3
2Vận chuyển đất C4 đổ bãi thảiChương V - Yêu cầu kỹ thuật735,45m3
3Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyểnChương V - Yêu cầu kỹ thuật1.977,48m3
4Vận chuyển đá đổ bãi thảiChương V - Yêu cầu kỹ thuật1.864,45m3
5Vận chuyển đá C3 (TẬN DỤNG LÀM RỌ THÉP VÀ ĐÁ HỘC XÂY)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật113,03m3
GGIA CỐ LỀ KẾT HỢP NÂNG CAO THÀNH RÃNH BẰNG BTXM+ VUỐT NỐI VỚI ĐƯỜNG GIAO
1Bê tông nâng thành rãnh M150, đá 1x2Chương V - Yêu cầu kỹ thuật46,75m3
2Bê tông mặt đường + lề gia cố đá 2x4 M250Chương V - Yêu cầu kỹ thuật56,24m3
3Bê tông vuốt nối đường giao ngã ba M250, đá 2x4,Chương V - Yêu cầu kỹ thuật34,89m3
HRÃNH DỌC HÌNH THANG+ RÃNH CHỊU LỰC
1Đào móng rãnh đất C3Chương V - Yêu cầu kỹ thuật1.817,39m3
2Phá đá nền đường - Cấp đá IVChương V - Yêu cầu kỹ thuật457,68m3
3Phá đá nền đường đá C3Chương V - Yêu cầu kỹ thuật41,18m3
4Lót nilon đáy rãnhChương V - Yêu cầu kỹ thuật7.996,7m2
5Bê tông rãnh dọc hình thang M150, đá 1x2Chương V - Yêu cầu kỹ thuật1.035,84m3
6Đệm cát sạn đáy móng rãnh chịu lựcChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,6m3
7Bê tông móng rãnh chịu lực M200, đá 1x2Chương V - Yêu cầu kỹ thuật1,68m3
8Bê tông thân rãnh chịu lực M200, đá 1x2Chương V - Yêu cầu kỹ thuật1,8m3
9Cốt thép thân rãnh chịu lực, đường kính D Chương V - Yêu cầu kỹ thuật166,08kg
10Đắp đất mang rãnh chịu lực, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V - Yêu cầu kỹ thuật9,12m3
11Cốt thép tấm đan rãnh chịu lựcChương V - Yêu cầu kỹ thuật344,52kg
12Bê tông tấm bản M250, đá 1x2Chương V - Yêu cầu kỹ thuật2,54m3
13Lắp đặt cấu kiện tấm đan rãnhChương V - Yêu cầu kỹ thuật12CK
ITẤM ĐAN QUA NHÀ DÂN
1Cốt thép tấm đanChương V - Yêu cầu kỹ thuật265,86kg
2Bê tông tấm đan M250, đá 1x2,Chương V - Yêu cầu kỹ thuật2,28m3
3Lắp đặt cấu kiện tấm đan rãnhChương V - Yêu cầu kỹ thuật17CK
JSC CỐNG D50; D100&D150
1Đào móng cống, đất C3Chương V - Yêu cầu kỹ thuật283,59m3
2Thi công lớp đá đệm móng cốngChương V - Yêu cầu kỹ thuật8,27m3
3Bê tông móng cống M150, đá 2x4Chương V - Yêu cầu kỹ thuật22,66m3
4Cốt thép ống cống, đường kính cốt thép D≤10mmChương V - Yêu cầu kỹ thuật2.393,21kg
5Bê tông ống cống, bê tông M200, đá 1x2Chương V - Yêu cầu kỹ thuật21,95m3
6Lắp đặt ống cống D50Chương V - Yêu cầu kỹ thuật8CK
7Lắp đặt ống cống D100Chương V - Yêu cầu kỹ thuật34CK
8Lắp đặt ống cống D150Chương V - Yêu cầu kỹ thuật11CK
9Mối nối cống trònChương V - Yêu cầu kỹ thuật51MN
10Quét nhựa bitum nóng ống cốngChương V - Yêu cầu kỹ thuật175,79m2
11Đắp đất mang cống, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V - Yêu cầu kỹ thuật296,22m3
12Bê tông móng hố thu thượng hạ lưu cống M150, đá 2x4Chương V - Yêu cầu kỹ thuật27,96m3
13Bê tông hố thu thượng + hạ lưu M150 đá 2x4Chương V - Yêu cầu kỹ thuật59,48m3
14Sơn màu trắng 02 lớp đầu cốngChương V - Yêu cầu kỹ thuật16,04m2
15Sơn màu đỏ 01 lớp đầu cốngChương V - Yêu cầu kỹ thuật16,04m2
KSC CỐNG BẢN
1Đào móng cống đất C3Chương V - Yêu cầu kỹ thuật139,33m3
2Đắp đất mang cống, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V - Yêu cầu kỹ thuật90,39m3
3Thi công lớp đá đệm móng cốngChương V - Yêu cầu kỹ thuật3,6m3
4Bê tông móng hố thu thượng, hạ lưu cốngM150, đá 2x4Chương V - Yêu cầu kỹ thuật18,67m3
5Bê tông hố thu thượng + hạ lưu M150 đá 2x4Chương V - Yêu cầu kỹ thuật37,8m3
6Cốt thép cống bản đường kính D Chương V - Yêu cầu kỹ thuật464,14kg
7Cốt thép cống bản đường kính D>10mmChương V - Yêu cầu kỹ thuật957,14kg
8Bê tông cống bản M250, đá 1x2Chương V - Yêu cầu kỹ thuật8,83m2
9Lắp đặt cấu kiện bê tông cống bảnChương V - Yêu cầu kỹ thuật24ck
10Nối ống cống bảnChương V - Yêu cầu kỹ thuật23MN
11Quét nhựa bitum nóng cống bảnChương V - Yêu cầu kỹ thuật72,82m2
12Sơn màu trắng 02 lớp đầu cốngChương V - Yêu cầu kỹ thuật9,23m2
13Sơn màu đỏ 01 lớp đầu cốngChương V - Yêu cầu kỹ thuật9,23m2
14Đục tạo nhám bê tông xi măng nâng cao đầu cống cũChương V - Yêu cầu kỹ thuật7,8m2
15Khoan bê tông tường đầu cống cũ để cấy thépChương V - Yêu cầu kỹ thuật24,75m
16Cấy cốt thép tường đầu cống, đường kính D≤14mmChương V - Yêu cầu kỹ thuật55,67kg
17Bê tông tường đầu M150, đá 2x4Chương V - Yêu cầu kỹ thuật3,85m3
18Sơn màu trắng 02 lớp đầu cốngChương V - Yêu cầu kỹ thuật9,15m2
19Sơn màu đỏ 01 lớp đầu cốngChương V - Yêu cầu kỹ thuật9,15m2
LLẮP ĐẶT BIỂN BÁO
1Đào móng chân cột biển báo+gương cầu đất C3Chương V - Yêu cầu kỹ thuật6,82m3
2Lót nilon chân cột biển báo + gương cầuChương V - Yêu cầu kỹ thuật71m2
3Bê tông móng chân cột biển báo + gương cầu, M150, đá 1x2Chương V - Yêu cầu kỹ thuật6,55m3
4Lắp đặt cột và biển báo tam giácChương V - Yêu cầu kỹ thuật70cái
5Lắp đặt gương cầu lồiChương V - Yêu cầu kỹ thuật1cái
MCỌC TIÊU
1Đào móng cọc tiêu, đất C3Chương V - Yêu cầu kỹ thuật8,26m3
2Cốt thép cọc tiêu đường kính cốt thép D ≤10mmChương V - Yêu cầu kỹ thuật337,72kg
3Bê tông cọc tiêu bê tông M200, đá 1x2Chương V - Yêu cầu kỹ thuật3,1m3
4Lót nilon móng cọc tiêuChương V - Yêu cầu kỹ thuật103,2m2
5Bê tông móng cọc tiêu, M150, đá 1x2Chương V - Yêu cầu kỹ thuật7,1m3
6Sơn màu trắng 02 lớpChương V - Yêu cầu kỹ thuật53,92m2
7Sơn màu đỏ 01 lớpChương V - Yêu cầu kỹ thuật7,48m2
8Gắn viên phản quang trên mặt cọc tiêu (bao gồm cả đinh vít + tấm tôn + miếng dán)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật129viên
NDI CHUYỂN CỌC H, CỘT KM
1Đào di chuyển + chôn cột Km, đất C3 (8 cột)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật1,02m3
2Đào di chuyển + chôn cọc H, đất C3(74 cọc)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật9,47m3
OKÈ RỌ ĐÁ
1Làm và thả rọ đá, loại 2x1x1m trên cạnChương V - Yêu cầu kỹ thuật50rọ
2Đào hố móng kè rọ thép, đất C3Chương V - Yêu cầu kỹ thuật88,37m3
3Đắp đất bằng đầm, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V - Yêu cầu kỹ thuật18,14m3
PKÈ VỈA
1Đào móng kè, đất C3Chương V - Yêu cầu kỹ thuật13,95m3
2Đắp đất móng kè, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V - Yêu cầu kỹ thuật4,08m3
3Thi công lớp đá đệm móng kèChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,89m3
4Sơn màu trắng 02 lớpChương V - Yêu cầu kỹ thuật6,21m2
5Sơn màu đỏ 01 lớpChương V - Yêu cầu kỹ thuật6,21m2
6Đá hộc xây vữa M100Chương V - Yêu cầu kỹ thuật6,69m3
7Bê tông kè vỉa, M150, đá 2x4Chương V - Yêu cầu kỹ thuật14,74m3
QHỘ LAN CỨNG
1Đục tạo nhám hộ lan cũChương V - Yêu cầu kỹ thuật3,2m2
2Sơn màu trắng 02 lớpChương V - Yêu cầu kỹ thuật34,54m2
3Sơn màu đỏ 01 lớpChương V - Yêu cầu kỹ thuật34,54m2
4Bê tông hộ lan, M150, đá 2x4Chương V - Yêu cầu kỹ thuật1,92m3
RHỘ LAN TÔN SÓNG (loại cột tròn, mạ kẽm nhúng nóng, bước cột 2m)
1Đào móng cột hộ lan, đất C3Chương V - Yêu cầu kỹ thuật28m3
2Lót nilon móng hộ lanChương V - Yêu cầu kỹ thuật44m2
3Bê tông móng chân cột hộ lan, M150, đá 1x2Chương V - Yêu cầu kỹ thuật26,25m3
4Lắp đặt hộ lan tôn lượn sóng làm mớiChương V - Yêu cầu kỹ thuật430md
SLẮP ĐẶT ỐNG NƯỚC
1Lắp đặt ống nước bằng ống nhựa D40 HPDEChương V - Yêu cầu kỹ thuật250md

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy xúc đàoĐào, xúc đất đá.4
2Máy lu bánh thépTrọng lượng ≥10 tấn.8
3Máy lu bánh thépTrọng lượng từ 5 đến 2
4Máy lu rungTrọng lượng ≥16 tấn.2
5Máy ủi công suất ≥110CVSan ủi công suất ≥110CV2
6Máy phun, tưới nhựa đườngPhun, tưới nhựa đường2
7Ô tô tự đổÔ tô tự đổ ≥7 tấn10
8Máy trộn bê tôngTrộn vữa, trộn bê tông4
9Đầm cócĐầm nèn nền đường4
10Đầm dùiĐầm bê tông4

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đảm bảo giao thông
1 Khoản Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
2 Đào nền đường đất C3
4.356,17 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
3 Phá đá nền đường đá C3
172,65 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
4 Phá đá nền đường đá C4
1.305,97 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
5 Đắp nền đường độ chặt Y/C K = 0,95
3.574,71 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
6 Đào kết cấu mặt đường cũ đất C4
735,45 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
7 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 14cm
2.828,65 m2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
8 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 12cm
2.828,65 m2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
9 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 12cm
2.828,65 m2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
10 Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2
2.828,65 m2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
11 Đào khuôn lề bằng đất C3
4.066,78 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
12 Xáo xới nền đường đất C3
4.576,71 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
13 Lu nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95
4.576,71 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
14 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 14cm
14.595,82 m2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
15 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 12cm
14.595,82 m2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
16 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 12cm
14.595,82 m2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
17 Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2
14.595,82 m2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
18 Cày xới mặt đường cũ
18.504,42 m2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
19 Lu lèn lại mặt đường cũ
18.504,42 m2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
20 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép trung bình 13,75cm (1,75cm bù vênh +12cm lớp trên)
18.504,42 m2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
21 Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2
18.504,42 m2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
22 Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 (trên mặt đường cũ đoạn UBND huyện Phong Thổ đã làm)
6.513,62 m2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
23 Vận chuyển đất C3 đổ bãi thải
6.200,93 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
24 Vận chuyển đất C4 đổ bãi thải
735,45 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
25 Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển
1.977,48 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
26 Vận chuyển đá đổ bãi thải
1.864,45 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
27 Vận chuyển đá C3 (TẬN DỤNG LÀM RỌ THÉP VÀ ĐÁ HỘC XÂY)
113,03 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
28 Bê tông nâng thành rãnh M150, đá 1x2
46,75 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
29 Bê tông mặt đường + lề gia cố đá 2x4 M250
56,24 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
30 Bê tông vuốt nối đường giao ngã ba M250, đá 2x4,
34,89 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
31 Đào móng rãnh đất C3
1.817,39 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
32 Phá đá nền đường - Cấp đá IV
457,68 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
33 Phá đá nền đường đá C3
41,18 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
34 Lót nilon đáy rãnh
7.996,7 m2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
35 Bê tông rãnh dọc hình thang M150, đá 1x2
1.035,84 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
36 Đệm cát sạn đáy móng rãnh chịu lực
0,6 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
37 Bê tông móng rãnh chịu lực M200, đá 1x2
1,68 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
38 Bê tông thân rãnh chịu lực M200, đá 1x2
1,8 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
39 Cốt thép thân rãnh chịu lực, đường kính D
166,08 kg Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
40 Đắp đất mang rãnh chịu lực, độ chặt Y/C K = 0,95
9,12 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
41 Cốt thép tấm đan rãnh chịu lực
344,52 kg Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
42 Bê tông tấm bản M250, đá 1x2
2,54 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
43 Lắp đặt cấu kiện tấm đan rãnh
12 CK Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
44 Cốt thép tấm đan
265,86 kg Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
45 Bê tông tấm đan M250, đá 1x2,
2,28 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
46 Lắp đặt cấu kiện tấm đan rãnh
17 CK Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
47 Đào móng cống, đất C3
283,59 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
48 Thi công lớp đá đệm móng cống
8,27 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
49 Bê tông móng cống M150, đá 2x4
22,66 m3 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
50 Cốt thép ống cống, đường kính cốt thép D≤10mm
2.393,21 kg Chương V - Yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Giao thông Vận tải Lai Châu như sau:

  • Có quan hệ với 100 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,62 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,43%, Xây lắp 55,74%, Tư vấn 28,51%, Phi tư vấn 15,32%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.459.851.744.491 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.445.841.806.410 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,96%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình (Km48-Km57 ĐT.132)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình (Km48-Km57 ĐT.132)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 49

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Hóa ra yêu một người, có thể thuận trời, thuận người nhưng không thể thuận theo bản thân. Những khoảng khắc đẹp đẽ đó, lúc ấy tôi không cảm thấy đáng quý. Nhưng khi quay đầu nhìn lại, tôi mới phát hiện hóa ra thời khắc tươi đẹp nhất đã trôi qua. "

Thư Nghi

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1155 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1876 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38643 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây