Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Sở Giao thông Vận tải Lai Châu |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình (Km48-Km57 ĐT.132) Tên dự án là: Sửa chữa nền, mặt đường và các công trình trên tuyến đoạn Km48-Km57, ĐT.132 tỉnh Lai Châu Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách địa phương 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Toàn bộ các dữ liệu về Biện pháp tổ chức thi công (thuyết minh, bản vẽ), các file tính toán (*.xls) phải giữ nguyên các công thức tính toán để tiện việc kiểm tra. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 470.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 50 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Sở GTVT Lai Châu. Địa chỉ: Tầng 6, 7 Nhà F khu trung tâm hành chính tỉnh, phường Tân Phong - thành phố Lai Châu - tỉnh Lai Châu. sdt: 02133. 876.597 + Bên mời thầu là: Ban quản lý dự án và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông tỉnh Lai Châu. Địa chỉ: Tầng 7, Nhà F khu trung tâm hành chính tỉnh, phường Tân Phong - thành phố Lai Châu - tỉnh Lai Châu. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Lai Châu – Phường Tân Phong – TP Lai Châu – tỉnh Lai Châu -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tầng 6, 7 Nhà F khu trung tâm hành chính tỉnh, phường Tân Phong - thành phố Lai Châu - tỉnh Lai Châu; Số điện thoại: 02313 876 597; Số fax: 02313 876 717 |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban quản lý dự án và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông tỉnh Lai Châu - Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu. Địa chỉ: Tầng 7, Nhà F khu trung tâm hành chính tỉnh, phường Tân Phong - thành phố Lai Châu - tỉnh Lai Châu. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
210 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trỉnh | 1 | Trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình giao thông và đáp ứng điều kiện hành nghề đối với chỉ huy trưởng công trường Hạng III trở lên theo Điều 74, Nghị định 15/2021/NĐ-CP:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính bằng số năm đã tham gia công trình giao thông một trong các công tác: QLDA, giám sát, cán bộ kỹ thuật thi công.- Kinh nghiệm tương tự được tính bằng số năm đã tham gia công trình giao thông có hạng mục bê tông nhựa hoặc láng nhựa hoặc tương đương một trong các công tác: QLDA, giám sát, cán bộ kỹ thuật thi công. | 3 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 3 | Trình độ cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (tối thiểu 03 người).- Tổng số năm kinh nghiệm được tính bằng số năm đã tham gia công trình giao thông một trong các công tác: QLDA, giám sát, cán bộ kỹ thuật thi công.- Kinh nghiệm tương tự được tính bằng số năm đã tham gia công trình giao thông có hạng mục bê tông nhựa hoặc láng nhựa hoặc tương đương một trong các công tác: QLDA, giám sát, cán bộ kỹ thuật thi công. | 2 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | ĐẢM BẢO GIAO THÔNG | |||
1 | Đảm bảo giao thông | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1 | Khoản |
B | NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Đào nền đường đất C3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 4.356,17 | m3 |
2 | Phá đá nền đường đá C3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 172,65 | m3 |
3 | Phá đá nền đường đá C4 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1.305,97 | m3 |
4 | Đắp nền đường độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 3.574,71 | m3 |
C | XỬ LÝ HƯ HỎNG CAO SU, SÌNH LÚN | |||
1 | Đào kết cấu mặt đường cũ đất C4 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 735,45 | m3 |
2 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 14cm | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 2.828,65 | m2 |
3 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 12cm | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 2.828,65 | m2 |
4 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 12cm | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 2.828,65 | m2 |
5 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 2.828,65 | m2 |
D | GIA CỐ LỀ ĐƯỜNG | |||
1 | Đào khuôn lề bằng đất C3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 4.066,78 | m3 |
2 | Xáo xới nền đường đất C3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 4.576,71 | m3 |
3 | Lu nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 4.576,71 | m3 |
4 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 14cm | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 14.595,82 | m2 |
5 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 12cm | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 14.595,82 | m2 |
6 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 12cm | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 14.595,82 | m2 |
7 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 14.595,82 | m2 |
E | TĂNG CƯỜNG MẶT ĐƯỜNG -CŨ | |||
1 | Cày xới mặt đường cũ | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 18.504,42 | m2 |
2 | Lu lèn lại mặt đường cũ | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 18.504,42 | m2 |
3 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép trung bình 13,75cm (1,75cm bù vênh +12cm lớp trên) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 18.504,42 | m2 |
4 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 18.504,42 | m2 |
5 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 (trên mặt đường cũ đoạn UBND huyện Phong Thổ đã làm) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 6.513,62 | m2 |
F | VẬN CHUYỂN, ĐIỀU PHỐI | |||
1 | Vận chuyển đất C3 đổ bãi thải | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 6.200,93 | m3 |
2 | Vận chuyển đất C4 đổ bãi thải | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 735,45 | m3 |
3 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1.977,48 | m3 |
4 | Vận chuyển đá đổ bãi thải | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1.864,45 | m3 |
5 | Vận chuyển đá C3 (TẬN DỤNG LÀM RỌ THÉP VÀ ĐÁ HỘC XÂY) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 113,03 | m3 |
G | GIA CỐ LỀ KẾT HỢP NÂNG CAO THÀNH RÃNH BẰNG BTXM+ VUỐT NỐI VỚI ĐƯỜNG GIAO | |||
1 | Bê tông nâng thành rãnh M150, đá 1x2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 46,75 | m3 |
2 | Bê tông mặt đường + lề gia cố đá 2x4 M250 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 56,24 | m3 |
3 | Bê tông vuốt nối đường giao ngã ba M250, đá 2x4, | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 34,89 | m3 |
H | RÃNH DỌC HÌNH THANG+ RÃNH CHỊU LỰC | |||
1 | Đào móng rãnh đất C3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1.817,39 | m3 |
2 | Phá đá nền đường - Cấp đá IV | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 457,68 | m3 |
3 | Phá đá nền đường đá C3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 41,18 | m3 |
4 | Lót nilon đáy rãnh | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 7.996,7 | m2 |
5 | Bê tông rãnh dọc hình thang M150, đá 1x2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1.035,84 | m3 |
6 | Đệm cát sạn đáy móng rãnh chịu lực | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,6 | m3 |
7 | Bê tông móng rãnh chịu lực M200, đá 1x2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1,68 | m3 |
8 | Bê tông thân rãnh chịu lực M200, đá 1x2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1,8 | m3 |
9 | Cốt thép thân rãnh chịu lực, đường kính D | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 166,08 | kg |
10 | Đắp đất mang rãnh chịu lực, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 9,12 | m3 |
11 | Cốt thép tấm đan rãnh chịu lực | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 344,52 | kg |
12 | Bê tông tấm bản M250, đá 1x2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 2,54 | m3 |
13 | Lắp đặt cấu kiện tấm đan rãnh | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 12 | CK |
I | TẤM ĐAN QUA NHÀ DÂN | |||
1 | Cốt thép tấm đan | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 265,86 | kg |
2 | Bê tông tấm đan M250, đá 1x2, | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 2,28 | m3 |
3 | Lắp đặt cấu kiện tấm đan rãnh | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 17 | CK |
J | SC CỐNG D50; D100&D150 | |||
1 | Đào móng cống, đất C3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 283,59 | m3 |
2 | Thi công lớp đá đệm móng cống | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 8,27 | m3 |
3 | Bê tông móng cống M150, đá 2x4 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 22,66 | m3 |
4 | Cốt thép ống cống, đường kính cốt thép D≤10mm | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 2.393,21 | kg |
5 | Bê tông ống cống, bê tông M200, đá 1x2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 21,95 | m3 |
6 | Lắp đặt ống cống D50 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 8 | CK |
7 | Lắp đặt ống cống D100 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 34 | CK |
8 | Lắp đặt ống cống D150 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 11 | CK |
9 | Mối nối cống tròn | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 51 | MN |
10 | Quét nhựa bitum nóng ống cống | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 175,79 | m2 |
11 | Đắp đất mang cống, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 296,22 | m3 |
12 | Bê tông móng hố thu thượng hạ lưu cống M150, đá 2x4 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 27,96 | m3 |
13 | Bê tông hố thu thượng + hạ lưu M150 đá 2x4 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 59,48 | m3 |
14 | Sơn màu trắng 02 lớp đầu cống | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 16,04 | m2 |
15 | Sơn màu đỏ 01 lớp đầu cống | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 16,04 | m2 |
K | SC CỐNG BẢN | |||
1 | Đào móng cống đất C3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 139,33 | m3 |
2 | Đắp đất mang cống, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 90,39 | m3 |
3 | Thi công lớp đá đệm móng cống | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 3,6 | m3 |
4 | Bê tông móng hố thu thượng, hạ lưu cốngM150, đá 2x4 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 18,67 | m3 |
5 | Bê tông hố thu thượng + hạ lưu M150 đá 2x4 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 37,8 | m3 |
6 | Cốt thép cống bản đường kính D | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 464,14 | kg |
7 | Cốt thép cống bản đường kính D>10mm | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 957,14 | kg |
8 | Bê tông cống bản M250, đá 1x2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 8,83 | m2 |
9 | Lắp đặt cấu kiện bê tông cống bản | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 24 | ck |
10 | Nối ống cống bản | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 23 | MN |
11 | Quét nhựa bitum nóng cống bản | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 72,82 | m2 |
12 | Sơn màu trắng 02 lớp đầu cống | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 9,23 | m2 |
13 | Sơn màu đỏ 01 lớp đầu cống | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 9,23 | m2 |
14 | Đục tạo nhám bê tông xi măng nâng cao đầu cống cũ | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 7,8 | m2 |
15 | Khoan bê tông tường đầu cống cũ để cấy thép | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 24,75 | m |
16 | Cấy cốt thép tường đầu cống, đường kính D≤14mm | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 55,67 | kg |
17 | Bê tông tường đầu M150, đá 2x4 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 3,85 | m3 |
18 | Sơn màu trắng 02 lớp đầu cống | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 9,15 | m2 |
19 | Sơn màu đỏ 01 lớp đầu cống | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 9,15 | m2 |
L | LẮP ĐẶT BIỂN BÁO | |||
1 | Đào móng chân cột biển báo+gương cầu đất C3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 6,82 | m3 |
2 | Lót nilon chân cột biển báo + gương cầu | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 71 | m2 |
3 | Bê tông móng chân cột biển báo + gương cầu, M150, đá 1x2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 6,55 | m3 |
4 | Lắp đặt cột và biển báo tam giác | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 70 | cái |
5 | Lắp đặt gương cầu lồi | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
M | CỌC TIÊU | |||
1 | Đào móng cọc tiêu, đất C3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 8,26 | m3 |
2 | Cốt thép cọc tiêu đường kính cốt thép D ≤10mm | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 337,72 | kg |
3 | Bê tông cọc tiêu bê tông M200, đá 1x2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 3,1 | m3 |
4 | Lót nilon móng cọc tiêu | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 103,2 | m2 |
5 | Bê tông móng cọc tiêu, M150, đá 1x2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 7,1 | m3 |
6 | Sơn màu trắng 02 lớp | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 53,92 | m2 |
7 | Sơn màu đỏ 01 lớp | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 7,48 | m2 |
8 | Gắn viên phản quang trên mặt cọc tiêu (bao gồm cả đinh vít + tấm tôn + miếng dán) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 129 | viên |
N | DI CHUYỂN CỌC H, CỘT KM | |||
1 | Đào di chuyển + chôn cột Km, đất C3 (8 cột) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1,02 | m3 |
2 | Đào di chuyển + chôn cọc H, đất C3(74 cọc) | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 9,47 | m3 |
O | KÈ RỌ ĐÁ | |||
1 | Làm và thả rọ đá, loại 2x1x1m trên cạn | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 50 | rọ |
2 | Đào hố móng kè rọ thép, đất C3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 88,37 | m3 |
3 | Đắp đất bằng đầm, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 18,14 | m3 |
P | KÈ VỈA | |||
1 | Đào móng kè, đất C3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 13,95 | m3 |
2 | Đắp đất móng kè, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 4,08 | m3 |
3 | Thi công lớp đá đệm móng kè | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 0,89 | m3 |
4 | Sơn màu trắng 02 lớp | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 6,21 | m2 |
5 | Sơn màu đỏ 01 lớp | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 6,21 | m2 |
6 | Đá hộc xây vữa M100 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 6,69 | m3 |
7 | Bê tông kè vỉa, M150, đá 2x4 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 14,74 | m3 |
Q | HỘ LAN CỨNG | |||
1 | Đục tạo nhám hộ lan cũ | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 3,2 | m2 |
2 | Sơn màu trắng 02 lớp | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 34,54 | m2 |
3 | Sơn màu đỏ 01 lớp | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 34,54 | m2 |
4 | Bê tông hộ lan, M150, đá 2x4 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 1,92 | m3 |
R | HỘ LAN TÔN SÓNG (loại cột tròn, mạ kẽm nhúng nóng, bước cột 2m) | |||
1 | Đào móng cột hộ lan, đất C3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 28 | m3 |
2 | Lót nilon móng hộ lan | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 44 | m2 |
3 | Bê tông móng chân cột hộ lan, M150, đá 1x2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 26,25 | m3 |
4 | Lắp đặt hộ lan tôn lượn sóng làm mới | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 430 | md |
S | LẮP ĐẶT ỐNG NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt ống nước bằng ống nhựa D40 HPDE | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | 250 | md |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy xúc đào | Đào, xúc đất đá. | 4 |
2 | Máy lu bánh thép | Trọng lượng ≥10 tấn. | 8 |
3 | Máy lu bánh thép | Trọng lượng từ 5 đến | 2 |
4 | Máy lu rung | Trọng lượng ≥16 tấn. | 2 |
5 | Máy ủi công suất ≥110CV | San ủi công suất ≥110CV | 2 |
6 | Máy phun, tưới nhựa đường | Phun, tưới nhựa đường | 2 |
7 | Ô tô tự đổ | Ô tô tự đổ ≥7 tấn | 10 |
8 | Máy trộn bê tông | Trộn vữa, trộn bê tông | 4 |
9 | Đầm cóc | Đầm nèn nền đường | 4 |
10 | Đầm dùi | Đầm bê tông | 4 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đảm bảo giao thông | 1 | Khoản | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Đào nền đường đất C3 | 4.356,17 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Phá đá nền đường đá C3 | 172,65 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Phá đá nền đường đá C4 | 1.305,97 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Đắp nền đường độ chặt Y/C K = 0,95 | 3.574,71 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Đào kết cấu mặt đường cũ đất C4 | 735,45 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 14cm | 2.828,65 | m2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 12cm | 2.828,65 | m2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 12cm | 2.828,65 | m2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | 2.828,65 | m2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Đào khuôn lề bằng đất C3 | 4.066,78 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Xáo xới nền đường đất C3 | 4.576,71 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Lu nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95 | 4.576,71 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 14cm | 14.595,82 | m2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 12cm | 14.595,82 | m2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 12cm | 14.595,82 | m2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | 14.595,82 | m2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Cày xới mặt đường cũ | 18.504,42 | m2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Lu lèn lại mặt đường cũ | 18.504,42 | m2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép trung bình 13,75cm (1,75cm bù vênh +12cm lớp trên) | 18.504,42 | m2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | 18.504,42 | m2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 (trên mặt đường cũ đoạn UBND huyện Phong Thổ đã làm) | 6.513,62 | m2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Vận chuyển đất C3 đổ bãi thải | 6.200,93 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Vận chuyển đất C4 đổ bãi thải | 735,45 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển | 1.977,48 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Vận chuyển đá đổ bãi thải | 1.864,45 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Vận chuyển đá C3 (TẬN DỤNG LÀM RỌ THÉP VÀ ĐÁ HỘC XÂY) | 113,03 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Bê tông nâng thành rãnh M150, đá 1x2 | 46,75 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Bê tông mặt đường + lề gia cố đá 2x4 M250 | 56,24 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Bê tông vuốt nối đường giao ngã ba M250, đá 2x4, | 34,89 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Đào móng rãnh đất C3 | 1.817,39 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Phá đá nền đường - Cấp đá IV | 457,68 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Phá đá nền đường đá C3 | 41,18 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | Lót nilon đáy rãnh | 7.996,7 | m2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | Bê tông rãnh dọc hình thang M150, đá 1x2 | 1.035,84 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Đệm cát sạn đáy móng rãnh chịu lực | 0,6 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Bê tông móng rãnh chịu lực M200, đá 1x2 | 1,68 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Bê tông thân rãnh chịu lực M200, đá 1x2 | 1,8 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | Cốt thép thân rãnh chịu lực, đường kính D | 166,08 | kg | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Đắp đất mang rãnh chịu lực, độ chặt Y/C K = 0,95 | 9,12 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | Cốt thép tấm đan rãnh chịu lực | 344,52 | kg | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Bê tông tấm bản M250, đá 1x2 | 2,54 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Lắp đặt cấu kiện tấm đan rãnh | 12 | CK | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
44 | Cốt thép tấm đan | 265,86 | kg | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
45 | Bê tông tấm đan M250, đá 1x2, | 2,28 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
46 | Lắp đặt cấu kiện tấm đan rãnh | 17 | CK | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
47 | Đào móng cống, đất C3 | 283,59 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
48 | Thi công lớp đá đệm móng cống | 8,27 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
49 | Bê tông móng cống M150, đá 2x4 | 22,66 | m3 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
50 | Cốt thép ống cống, đường kính cốt thép D≤10mm | 2.393,21 | kg | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Giao thông Vận tải Lai Châu như sau:
- Có quan hệ với 100 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,62 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,43%, Xây lắp 55,74%, Tư vấn 28,51%, Phi tư vấn 15,32%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.459.851.744.491 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.445.841.806.410 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,96%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hóa ra yêu một người, có thể thuận trời, thuận người nhưng không thể thuận theo bản thân. Những khoảng khắc đẹp đẽ đó, lúc ấy tôi không cảm thấy đáng quý. Nhưng khi quay đầu nhìn lại, tôi mới phát hiện hóa ra thời khắc tươi đẹp nhất đã trôi qua. "
Thư Nghi
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Giao thông Vận tải Lai Châu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Giao thông Vận tải Lai Châu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.