Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trường mầm non Tinh Nhuệ |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường mầm non Tinh Nhuệ Tên dự án là: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường mầm non Tinh Nhuệ Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn sự nghiệp giáo dục và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu tham gia dự thầu phải có giấy phép năng lực tổ chức hoạt động xây dựng thi công công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực (Đối với nhà thầu liên danh thi từng thành viên tham gia liên danh phải đáp ứng yêu cầu này) |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trường mầm non Tinh Nhuệ: Địa chỉ: Xã Tinh Nhuệ, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Thanh Sơn. Địa chỉ: Thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, Tỉnh Phú Thọ -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ; Địa chỉ: Đường Trần Phú, Phường Tân Dân, Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ; Địa chỉ: Đường Trần Phú, Phường Tân Dân, Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Là kỹ sư chuyên ngành công trình dân dụng. Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên kèm theo.+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực.+ Đã từng là chỉ huy trưởng 01 công trình có quy mô tương tự gói thầu.- Tài liệu chứng minh đã chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình có tính chất tương tự như gói thầu (Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có tên cán bộ mà nhà thầu đề xuất hoặc Bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu có pháp lý tương đương). Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu. Tất cả các tài liệu chứng minh phải là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực. | 5 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 2 | Là kỹ sư chuyên ngành công trình dân dụng có bằng tốt nghiệp đại học trở lên kèm theo.- Tài liệu chứng minh đã làm cán bộ kỹ thuật phụ trách 01 công trình có tính chất tương tự. Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu. Tất cả các tài liệu chứng minh phải là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực. | 3 | 1 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | Là cán bộ đã tham gia làm cán bộ phụ trách ATLĐ ít nhất 01 công trình xây dựng.- Tài liệu chứng minh Bằng tốt nghiệp đại học kỹ sư bảo hộ lao động hoặc Kỹ sư xây dựng dân dụng có chứng chỉ, chứng nhận huấn luyện ATLĐ còn hiệu lực. Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu. Tất cả các tài liệu chứng minh phải là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Phá dỡ nhà cấp 4 | |||
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 50,4 | m2 |
2 | Tháo dỡ mái Fibroxi măng chiều cao ≤4m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 275,616 | m2 |
3 | Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,168 | m3 |
4 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,8904 | m3 |
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 22,968 | m3 |
6 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 100,8504 | m3 |
7 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 45,936 | m3 |
8 | Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,7664 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ 7T trong phạm vi ≤1000m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,7664 | 100m3 |
10 | Vận chuyển đá sau nổ mìn 1km tiếp theo trong phạm vi ≤5km bằng ô tô tự đổ 7T | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,7664 | 100m3/1km |
B | San gạt, hạ cốt nền S = 1.186,7 m2 đào TB 0,2m | |||
1 | Đào san đất trong phạm vi ≤100m bằng máy ủi 110CV - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,6334 | 100m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,6344 | 100m3 |
C | Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,5095 | 100m3 |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 55,014 | 1m3 |
3 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15,8393 | 1m3 |
4 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 29,0629 | m3 |
5 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,144 | tấn |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,1321 | tấn |
7 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,3976 | 100m2 |
8 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 54,1705 | m3 |
9 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4385 | tấn |
10 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,9998 | tấn |
11 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,3402 | tấn |
12 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,1006 | 100m2 |
13 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 23,3178 | m3 |
14 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,5523 | m3 |
15 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,3593 | m3 |
16 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,0241 | 100m3 |
17 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,03 | 100m3 |
18 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,03 | 100m3/1km |
19 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 39,5981 | m3 |
20 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 35,6616 | m2 |
21 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 35,661 | m2 |
22 | Lát đá bậc tam cấp, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,568 | m2 |
23 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch ≤ 0,036m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,4888 | m2 |
24 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,4046 | 100m2 |
25 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4681 | tấn |
26 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,3874 | tấn |
27 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18,7251 | m3 |
28 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,8591 | 100m2 |
29 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,402 | tấn |
30 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,9006 | tấn |
31 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,792 | tấn |
32 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 36,4692 | m3 |
33 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,8114 | 100m2 |
34 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,6741 | tấn |
35 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 96,1985 | m3 |
36 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 102,3822 | m3 |
37 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 105,817 | m3 |
38 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 35,1402 | m3 |
39 | Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15,7696 | m3 |
40 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,8086 | m3 |
41 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5903 | tấn |
42 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,1454 | m3 |
43 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 75 | cái |
44 | Cửa đi 2 cánh mở quay nhôm hệ Xingfa SH-ONE, độ dày cửa nhôm 1,8-2,0ly, sơn tĩnh điện trên lắp kính dưới bưng lá nhôm 2 mặt. Phụ kiện đồng bộ, kính an toàn dày 6,38mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 65,88 | m2 |
45 | Cửa đi 1 cánh nhôm hệ Xingfa SH-ONE, độ dày cửa nhôm 1,8-2,0ly, sơn tĩnh điện trên lắp kính dưới bưng lá nhôm 2 mặt. Phụ kiện đồng bộ, kính an toàn dày 6,38mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 44,46 | m2 |
46 | Sản xuất, lắp dựng cửa sổ mở trượt 2 cánh khung nhôm hệ Xingfa SH-ONE, độ dày cửa nhôm 1,8-2,0ly, sơn tĩnh điện trên lắp kính dưới bưng lá nhôm 2 mặt. Phụ kiện đồng bộ, kính dày dày 6,38mm. | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,96 | m2 |
47 | Sản xuất, lắp dựng cửa sổ mở trượt 4 cánh khung nhôm hệ Xingfa SH-ONE, độ dày cửa nhôm 1,8-2,0ly, sơn tĩnh điện trên lắp kính dưới bưng lá nhôm 2 mặt. Phụ kiện đồng bộ, kính dày 6,38mm. | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 25,92 | m2 |
48 | Sản xuất, lắp dựng cửa sổ mở hất 1 cánh khung nhôm hệ Xingfa, độ dày của nhôm 1,3-1,5mm, sơn tĩnh điện. Phụ kiện đồng bộ, kính dày 6,38mm. | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,8 | m2 |
49 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,6726 | tấn |
50 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 672,56 | 1m2 |
51 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 111,6384 | m2 |
52 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2398 | 100m2 |
53 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2072 | tấn |
54 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2682 | m3 |
55 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,8748 | m3 |
56 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 27,8944 | m2 |
57 | Trụ cầu thang bằng gỗ N3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | trụ |
58 | Gia công lan can | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,0176 | tấn |
59 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 79,7986 | 1m2 |
60 | Lắp dựng lan can sắt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 59,737 | m2 |
61 | Tay vịn cầu thang bằng gỗ nhóm 3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,7 | m |
62 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.868,476 | m2 |
63 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 446,1204 | m2 |
64 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.005,08 | m2 |
65 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 486 | m2 |
66 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 602,3172 | m2 |
67 | Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 70,31 | m |
68 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 337,01 | m |
69 | Trát vẩy tường chống vang, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 19,3 | m2 |
70 | Đắp trang trí vòm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | bộ |
71 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,1722 | 100m2 |
72 | Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,7284 | 100m2 |
73 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 654,1156 | m2 |
74 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 30x30cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 143,9424 | m2 |
75 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 229,2282 | m2 |
76 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M125, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 81,74 | m2 |
77 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 81,74 | m2 |
78 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3.732,82 | m2 |
79 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 446,1 | m2 |
80 | Trần tôn + khung xương bằng thép hộp mạ kẽm 25x50x1,2mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 42,12 | 0.0 |
81 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,4028 | tấn |
82 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,95 | tấn |
83 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,864 | 1m2 |
84 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,0841 | 100m2 |
85 | Tấm úp nóc khổ 400mm dày 0,4mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 52,5 | 0.0 |
86 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24 | bộ |
87 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24 | bộ |
88 | Xifon chậu rửa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24 | bộ |
89 | Lắp đặt xí bệt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 52 | bộ |
90 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 52 | cái |
91 | Lắp đặt hộp đựng xà phòng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 52 | cái |
92 | Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, dài 6m - Đường kính 40mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,45 | 100m |
93 | Cút góc D40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
94 | Rắc co D40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
95 | Tê D40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
96 | Côn nhựa 40x32 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
97 | Van khóa D40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
98 | Tê nhựa 40x32 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
99 | Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, dài 6m - Đường kính 32mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4 | 100m |
100 | Cút góc D32 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
101 | Tê D32 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
102 | Côn nhựa 32x25 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
103 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính ống 25mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,6 | 100m |
104 | Rắc co D25 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
105 | Cút góc D25 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
106 | Tê D25 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 54 | cái |
107 | Côn nhựa 25x20 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 54 | cái |
108 | Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, dài 6m - Đường kính 20mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 100m |
109 | Cút góc D20 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 78 | cái |
110 | Van khóa D25 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | cái |
111 | Van phao tự ngắt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
112 | Lắp đặt bể nước Inox 2m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bể |
113 | Ống tráng kẽm D15 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 60 | m |
114 | Cút tráng kẽm D15 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15 | cái |
115 | Khoan giếng + lắp đắt phụ kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
116 | Máy bơm nước công suất 750W + phụ kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
117 | Lắp đặt ống nhựa, nối bằng p/p măng sông, dài 8m - Đường kính 110mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,2 | 100m |
118 | Cút góc nhựa D90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 84 | cái |
119 | Cút nối nhựa D90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
120 | Chếch nhựa D90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
121 | Tê nhựa D90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 48 | cái |
122 | Lắp đặt ống nhựa, nối bằng p/p măng sông, dài 8m - Đường kính 76mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,55 | 100m |
123 | Tê nhựa D76 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | cái |
124 | Cút góc nhựa D76 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | cái |
125 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 76mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4 | 100m |
126 | Cút nhựa PVC D67 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18 | cái |
127 | Tê nhựa D67 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | cái |
128 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4 | cái |
129 | Lắp đặt ống nhựa, nối bằng p/p măng sông, dài 8m - Đường kính 40mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1 | 100m |
130 | Cút góc D40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
131 | Lắp đặt ống nhựa, nối bằng p/p măng sông, dài 8m - Đường kính 32mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1 | 100m |
132 | Côn nhựa D40x32 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
133 | Lắp đặt ống nhựa, nối bằng p/p măng sông, dài 8m - Đường kính 89mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,492 | 100m |
134 | Cút nhựa PVC D90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | Cái |
135 | Rọ chắn rác | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | Cái |
136 | Đai giữ ống | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 42 | Cái |
137 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18 | cái |
138 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 36 | bộ |
139 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 33 | bộ |
140 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 22 | cái |
141 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18 | cái |
142 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 65 | cái |
143 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 36 | cái |
144 | Lắp đặt cầu dao 100A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
145 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤100A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
146 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | cái |
147 | Lắp đặt tủ điện 350x250x100 - Việt Nam | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
148 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤500cm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 25 | hộp |
149 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 350 | m |
150 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 300 | m |
151 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 150 | m |
152 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 100 | m |
153 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 350 | m |
154 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 100 | m |
155 | Móc treo quạt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 36 | cái |
156 | Hộp nối | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 25 | cái |
157 | Đế âm chống cháy: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 102 | cái |
158 | Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1,5m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
159 | Lắp đặt kim thu sét dài 1,5m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
160 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,6 | 1m3 |
161 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,126 | 100m3 |
162 | Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 42 | m |
163 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 70 | m |
164 | Gia công và đóng cọc chống sét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | cọc |
165 | Đo kiểm tra điện trở | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | điểm |
166 | Hồ lô sứ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | quả |
167 | Chân bật D10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15 | cái |
168 | Kẹp tiếp địa mạ thiếc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
169 | Bảng tiêu lệnh PCCC | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | bảng |
170 | Bình cứu hỏa( CO2 + 1 bình bột ABC MFZ 4kg) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | bình |
171 | Hộp đựng bình chữa cháy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | hộp |
172 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 21,855 | 1m3 |
173 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,65 | m3 |
174 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,95 | m3 |
175 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 61,5 | m2 |
176 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 22,5 | m2 |
177 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1596 | 100m2 |
178 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,73 | m3 |
179 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1998 | tấn |
180 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kg | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 75 | cái |
181 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1586 | 100m3 |
182 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,9647 | 1m3 |
183 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,782 | m3 |
184 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0228 | 100m2 |
185 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,067 | tấn |
186 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,782 | m3 |
187 | Xây bể chứa bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,8882 | m3 |
188 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,6875 | m3 |
189 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M125, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 37,9928 | m2 |
190 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0252 | 100m2 |
191 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0787 | tấn |
192 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,782 | m3 |
193 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | 1cấu kiện |
194 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0396 | 100m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ trọng tải tối đa 10 tấn | Hoạt động tốt | 2 |
2 | Máy đào | Hoạt động tốt | 1 |
3 | Máy ủi | Hoạt động tốt | 1 |
4 | Máy uốn sắt, thép | Hoạt động tốt | 1 |
5 | Máy đầm dùi | Hoạt động tốt | 1 |
6 | Máy cắt gạch đá | Hoạt động tốt | 1 |
7 | Máy đầm bàn | Hoạt động tốt | 1 |
8 | Máy khoan bê tông | Hoạt động tốt | 1 |
9 | Máy trộn vữa dung tích thùng trộn tối thiểu 80 lít | Hoạt động tốt | 1 |
10 | Máy trộn bê tông dung tích thùng trộn tối thiểu 250 lít | Hoạt động tốt | 1 |
11 | Máy hàn | Hoạt động tốt | 1 |
12 | Phòng thí nghiệm | Trong đó có chức năng thực hiện được đầy đủ các thí nghiệm cho gói thầu- Phải có tài liệu chứng minh sở hữu phòng thí nghiệm, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và bên cho thuê phải có tài liệu chứng minh đủ chức năng thí nghiệm | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 50,4 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
2 | Tháo dỡ mái Fibroxi măng chiều cao ≤4m | 275,616 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
3 | Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 3,168 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
4 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | 6,8904 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 22,968 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
6 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch | 100,8504 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
7 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông | 45,936 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
8 | Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | 1,7664 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
9 | Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ 7T trong phạm vi ≤1000m | 1,7664 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
10 | Vận chuyển đá sau nổ mìn 1km tiếp theo trong phạm vi ≤5km bằng ô tô tự đổ 7T | 1,7664 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
11 | Đào san đất trong phạm vi ≤100m bằng máy ủi 110CV - Cấp đất III | 3,6334 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
12 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 3,6344 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
13 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 2,5095 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
14 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III | 55,014 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
15 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | 15,8393 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
16 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 29,0629 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
17 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,144 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
18 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 3,1321 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
19 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 1,3976 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
20 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 54,1705 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
21 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,4385 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
22 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 1,9998 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
23 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | 1,3402 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
24 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 2,1006 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
25 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 23,3178 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
26 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | 3,5523 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
27 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB40 | 3,3593 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
28 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 1,0241 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
29 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | 1,03 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
30 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | 1,03 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
31 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30 | 39,5981 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
32 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | 35,6616 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
33 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 35,661 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
34 | Lát đá bậc tam cấp, PCB40 | 8,568 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
35 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch ≤ 0,036m2 | 8,4888 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
36 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 3,4046 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
37 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,4681 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
38 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 3,3874 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
39 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 | 18,7251 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
40 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 4,8591 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
41 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 1,402 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
42 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 4,9006 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
43 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 3,792 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
44 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 36,4692 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
45 | Ván khuôn gỗ sàn mái | 9,8114 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
46 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 9,6741 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
47 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 96,1985 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
48 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40 | 102,3822 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
49 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 | 105,817 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
50 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 | 35,1402 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường mầm non Tinh Nhuệ như sau:
- Có quan hệ với 6 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,33 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 15.142.860.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 15.126.668.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,11%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"“Vậy anh là ai?” “Tôi là một phần của thứ quyền năng vĩnh viễn cầu cái ác và vĩnh viễn theo cái thiện.”“Who are you then?” “I am part of that power which eternally wills evil and eternally works good. “ "
Johann Wolfgang von Goethe
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trường mầm non Tinh Nhuệ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trường mầm non Tinh Nhuệ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.