Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường mầm non Tinh Nhuệ

Tìm thấy: 11:47 26/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường mầm non Tinh Nhuệ
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường mầm non Tinh Nhuệ
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường mầm non Tinh Nhuệ
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn vốn sự nghiệp giáo dục và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 05/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:36 26/04/2022
đến
14:00 05/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 05/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
70.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 05/05/2022 (02/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trường mầm non Tinh Nhuệ
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường mầm non Tinh Nhuệ
Tên dự án là: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường mầm non Tinh Nhuệ
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn sự nghiệp giáo dục và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trường mầm non Tinh Nhuệ , địa chỉ: Xã Tinh Nhuệ, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
- Chủ đầu tư: Trường mầm non Tinh Nhuệ: Địa chỉ: Xã Tinh Nhuệ, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế BVTC và dự toán: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng PT + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Thanh Sơn + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và đầu tư thương mại Huy Hoàng + Thẩm định E- HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH đầu tư xây dựng Cát Thành

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trường mầm non Tinh Nhuệ , địa chỉ: Xã Tinh Nhuệ, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
- Chủ đầu tư: Trường mầm non Tinh Nhuệ: Địa chỉ: Xã Tinh Nhuệ, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu tham gia dự thầu phải có giấy phép năng lực tổ chức hoạt động xây dựng thi công công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực (Đối với nhà thầu liên danh thi từng thành viên tham gia liên danh phải đáp ứng yêu cầu này)
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trường mầm non Tinh Nhuệ: Địa chỉ: Xã Tinh Nhuệ, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Thanh Sơn. Địa chỉ: Thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, Tỉnh Phú Thọ
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ; Địa chỉ: Đường Trần Phú, Phường Tân Dân, Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ; Địa chỉ: Đường Trần Phú, Phường Tân Dân, Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Là kỹ sư chuyên ngành công trình dân dụng. Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên kèm theo.+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực.+ Đã từng là chỉ huy trưởng 01 công trình có quy mô tương tự gói thầu.- Tài liệu chứng minh đã chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình có tính chất tương tự như gói thầu (Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có tên cán bộ mà nhà thầu đề xuất hoặc Bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu có pháp lý tương đương). Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu. Tất cả các tài liệu chứng minh phải là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực.51
2Cán bộ kỹ thuật2Là kỹ sư chuyên ngành công trình dân dụng có bằng tốt nghiệp đại học trở lên kèm theo.- Tài liệu chứng minh đã làm cán bộ kỹ thuật phụ trách 01 công trình có tính chất tương tự. Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu. Tất cả các tài liệu chứng minh phải là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực.31
3Cán bộ phụ trách an toàn lao động1Là cán bộ đã tham gia làm cán bộ phụ trách ATLĐ ít nhất 01 công trình xây dựng.- Tài liệu chứng minh Bằng tốt nghiệp đại học kỹ sư bảo hộ lao động hoặc Kỹ sư xây dựng dân dụng có chứng chỉ, chứng nhận huấn luyện ATLĐ còn hiệu lực. Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu. Tất cả các tài liệu chứng minh phải là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APhá dỡ nhà cấp 4
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V50,4m2
2Tháo dỡ mái Fibroxi măng chiều cao ≤4mMô tả kỹ thuật theo Chương V275,616m2
3Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V3,168m3
4Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmMô tả kỹ thuật theo Chương V6,8904m3
5Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwMô tả kỹ thuật theo Chương V22,968m3
6Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạchMô tả kỹ thuật theo Chương V100,8504m3
7Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V45,936m3
8Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V1,7664100m3
9Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ 7T trong phạm vi ≤1000mMô tả kỹ thuật theo Chương V1,7664100m3
10Vận chuyển đá sau nổ mìn 1km tiếp theo trong phạm vi ≤5km bằng ô tô tự đổ 7TMô tả kỹ thuật theo Chương V1,7664100m3/1km
BSan gạt, hạ cốt nền S = 1.186,7 m2 đào TB 0,2m
1Đào san đất trong phạm vi ≤100m bằng máy ủi 110CV - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V3,6334100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,6344100m3
CNhà lớp học 2 tầng 6 phòng
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V2,5095100m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V55,0141m3
3Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V15,83931m3
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V29,0629m3
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,144tấn
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V3,1321tấn
7Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V1,3976100m2
8Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V54,1705m3
9Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4385tấn
10Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V1,9998tấn
11Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V1,3402tấn
12Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V2,1006100m2
13Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V23,3178m3
14Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,5523m3
15Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,3593m3
16Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,0241100m3
17Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V1,03100m3
18Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V1,03100m3/1km
19Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V39,5981m3
20Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V35,6616m2
21Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V35,661m2
22Lát đá bậc tam cấp, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,568m2
23Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch ≤ 0,036m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,4888m2
24Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V3,4046100m2
25Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4681tấn
26Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V3,3874tấn
27Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V18,7251m3
28Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V4,8591100m2
29Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V1,402tấn
30Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V4,9006tấn
31Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V3,792tấn
32Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V36,4692m3
33Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo Chương V9,8114100m2
34Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V9,6741tấn
35Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V96,1985m3
36Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V102,3822m3
37Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V105,817m3
38Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V35,1402m3
39Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V15,7696m3
40Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,8086m3
41Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,5903tấn
42Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,1454m3
43Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgMô tả kỹ thuật theo Chương V75cái
44Cửa đi 2 cánh mở quay nhôm hệ Xingfa SH-ONE, độ dày cửa nhôm 1,8-2,0ly, sơn tĩnh điện trên lắp kính dưới bưng lá nhôm 2 mặt. Phụ kiện đồng bộ, kính an toàn dày 6,38mmMô tả kỹ thuật theo Chương V65,88m2
45Cửa đi 1 cánh nhôm hệ Xingfa SH-ONE, độ dày cửa nhôm 1,8-2,0ly, sơn tĩnh điện trên lắp kính dưới bưng lá nhôm 2 mặt. Phụ kiện đồng bộ, kính an toàn dày 6,38mmMô tả kỹ thuật theo Chương V44,46m2
46Sản xuất, lắp dựng cửa sổ mở trượt 2 cánh khung nhôm hệ Xingfa SH-ONE, độ dày cửa nhôm 1,8-2,0ly, sơn tĩnh điện trên lắp kính dưới bưng lá nhôm 2 mặt. Phụ kiện đồng bộ, kính dày dày 6,38mm.Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,96m2
47Sản xuất, lắp dựng cửa sổ mở trượt 4 cánh khung nhôm hệ Xingfa SH-ONE, độ dày cửa nhôm 1,8-2,0ly, sơn tĩnh điện trên lắp kính dưới bưng lá nhôm 2 mặt. Phụ kiện đồng bộ, kính dày 6,38mm.Mô tả kỹ thuật theo Chương V25,92m2
48Sản xuất, lắp dựng cửa sổ mở hất 1 cánh khung nhôm hệ Xingfa, độ dày của nhôm 1,3-1,5mm, sơn tĩnh điện. Phụ kiện đồng bộ, kính dày 6,38mm.Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,8m2
49Gia công cửa sắt, hoa sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,6726tấn
50Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V672,561m2
51Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V111,6384m2
52Ván khuôn gỗ cầu thang thườngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2398100m2
53Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2072tấn
54Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2682m3
55Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,8748m3
56Lát đá bậc cầu thang, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V27,8944m2
57Trụ cầu thang bằng gỗ N3Mô tả kỹ thuật theo Chương V1trụ
58Gia công lan canMô tả kỹ thuật theo Chương V1,0176tấn
59Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V79,79861m2
60Lắp dựng lan can sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V59,737m2
61Tay vịn cầu thang bằng gỗ nhóm 3Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,7m
62Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.868,476m2
63Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V446,1204m2
64Trát trần, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.005,08m2
65Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V486m2
66Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V602,3172m2
67Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V70,31m
68Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V337,01m
69Trát vẩy tường chống vang, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V19,3m2
70Đắp trang trí vòmMô tả kỹ thuật theo Chương V10bộ
71Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mMô tả kỹ thuật theo Chương V7,1722100m2
72Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6mMô tả kỹ thuật theo Chương V6,7284100m2
73Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V654,1156m2
74Lát nền, sàn, kích thước gạch 30x30cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V143,9424m2
75Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Mô tả kỹ thuật theo Chương V229,2282m2
76Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M125, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V81,74m2
77Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngMô tả kỹ thuật theo Chương V81,74m2
78Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V3.732,82m2
79Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V446,1m2
80Trần tôn + khung xương bằng thép hộp mạ kẽm 25x50x1,2mmMô tả kỹ thuật theo Chương V42,120.0
81Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V2,4028tấn
82Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V1,95tấn
83Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V6,8641m2
84Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo Chương V5,0841100m2
85Tấm úp nóc khổ 400mm dày 0,4mmMô tả kỹ thuật theo Chương V52,50.0
86Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo Chương V24bộ
87Lắp đặt vòi rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo Chương V24bộ
88Xifon chậu rửaMô tả kỹ thuật theo Chương V24bộ
89Lắp đặt xí bệtMô tả kỹ thuật theo Chương V52bộ
90Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả kỹ thuật theo Chương V52cái
91Lắp đặt hộp đựng xà phòngMô tả kỹ thuật theo Chương V52cái
92Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, dài 6m - Đường kính 40mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,45100m
93Cút góc D40Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
94Rắc co D40Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
95Tê D40Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
96Côn nhựa 40x32Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
97Van khóa D40Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
98Tê nhựa 40x32Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
99Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, dài 6m - Đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4100m
100Cút góc D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
101Tê D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
102Côn nhựa 32x25Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
103Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính ống 25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,6100m
104Rắc co D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
105Cút góc D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
106Tê D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V54cái
107Côn nhựa 25x20Mô tả kỹ thuật theo Chương V54cái
108Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, dài 6m - Đường kính 20mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1100m
109Cút góc D20Mô tả kỹ thuật theo Chương V78cái
110Van khóa D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V9cái
111Van phao tự ngắtMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
112Lắp đặt bể nước Inox 2m3Mô tả kỹ thuật theo Chương V1bể
113Ống tráng kẽm D15Mô tả kỹ thuật theo Chương V60m
114Cút tráng kẽm D15Mô tả kỹ thuật theo Chương V15cái
115Khoan giếng + lắp đắt phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
116Máy bơm nước công suất 750W + phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
117Lắp đặt ống nhựa, nối bằng p/p măng sông, dài 8m - Đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1,2100m
118Cút góc nhựa D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V84cái
119Cút nối nhựa D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
120Chếch nhựa D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
121Tê nhựa D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V48cái
122Lắp đặt ống nhựa, nối bằng p/p măng sông, dài 8m - Đường kính 76mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,55100m
123Tê nhựa D76Mô tả kỹ thuật theo Chương V9cái
124Cút góc nhựa D76Mô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
125Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 76mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4100m
126Cút nhựa PVC D67Mô tả kỹ thuật theo Chương V18cái
127Tê nhựa D67Mô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
128Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4cái
129Lắp đặt ống nhựa, nối bằng p/p măng sông, dài 8m - Đường kính 40mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1100m
130Cút góc D40Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
131Lắp đặt ống nhựa, nối bằng p/p măng sông, dài 8m - Đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1100m
132Côn nhựa D40x32Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
133Lắp đặt ống nhựa, nối bằng p/p măng sông, dài 8m - Đường kính 89mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,492100m
134Cút nhựa PVC D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V6Cái
135Rọ chắn rácMô tả kỹ thuật theo Chương V6Cái
136Đai giữ ốngMô tả kỹ thuật theo Chương V42Cái
137Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V18cái
138Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngMô tả kỹ thuật theo Chương V36bộ
139Lắp đặt đèn sát trần có chụpMô tả kỹ thuật theo Chương V33bộ
140Lắp đặt công tắc 1 hạtMô tả kỹ thuật theo Chương V22cái
141Lắp đặt công tắc 2 hạtMô tả kỹ thuật theo Chương V18cái
142Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo Chương V65cái
143Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V36cái
144Lắp đặt cầu dao 100AMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
145Lắp đặt các automat 1 pha ≤100AMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
146Lắp đặt các automat 1 pha ≤50AMô tả kỹ thuật theo Chương V10cái
147Lắp đặt tủ điện 350x250x100 - Việt NamMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
148Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤500cm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V25hộp
149Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Mô tả kỹ thuật theo Chương V350m
150Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Mô tả kỹ thuật theo Chương V300m
151Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Mô tả kỹ thuật theo Chương V150m
152Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Mô tả kỹ thuật theo Chương V100m
153Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V350m
154Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V100m
155Móc treo quạtMô tả kỹ thuật theo Chương V36cái
156Hộp nốiMô tả kỹ thuật theo Chương V25cái
157Đế âm chống cháy:Mô tả kỹ thuật theo Chương V102cái
158Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1,5mMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
159Lắp đặt kim thu sét dài 1,5mMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
160Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V12,61m3
161Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,126100m3
162Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mmMô tả kỹ thuật theo Chương V42m
163Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V70m
164Gia công và đóng cọc chống sétMô tả kỹ thuật theo Chương V12cọc
165Đo kiểm tra điện trởMô tả kỹ thuật theo Chương V3điểm
166Hồ lô sứMô tả kỹ thuật theo Chương V4quả
167Chân bật D10Mô tả kỹ thuật theo Chương V15cái
168Kẹp tiếp địa mạ thiếcMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
169Bảng tiêu lệnh PCCCMô tả kỹ thuật theo Chương V2bảng
170Bình cứu hỏa( CO2 + 1 bình bột ABC MFZ 4kg)Mô tả kỹ thuật theo Chương V6bình
171Hộp đựng bình chữa cháyMô tả kỹ thuật theo Chương V2hộp
172Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V21,8551m3
173Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,65m3
174Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,95m3
175Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V61,5m2
176Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V22,5m2
177Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1596100m2
178Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,73m3
179Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1998tấn
180Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kgMô tả kỹ thuật theo Chương V75cái
181Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1586100m3
182Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V3,96471m3
183Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,782m3
184Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0228100m2
185Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,067tấn
186Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,782m3
187Xây bể chứa bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,8882m3
188Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,6875m3
189Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M125, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V37,9928m2
190Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0252100m2
191Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0787tấn
192Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,782m3
193Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo Chương V41cấu kiện
194Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0396100m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ trọng tải tối đa 10 tấnHoạt động tốt2
2Máy đàoHoạt động tốt1
3Máy ủiHoạt động tốt1
4Máy uốn sắt, thépHoạt động tốt1
5Máy đầm dùiHoạt động tốt1
6Máy cắt gạch đáHoạt động tốt1
7Máy đầm bànHoạt động tốt1
8Máy khoan bê tôngHoạt động tốt1
9Máy trộn vữa dung tích thùng trộn tối thiểu 80 lítHoạt động tốt1
10Máy trộn bê tông dung tích thùng trộn tối thiểu 250 lítHoạt động tốt1
11Máy hànHoạt động tốt1
12Phòng thí nghiệmTrong đó có chức năng thực hiện được đầy đủ các thí nghiệm cho gói thầu- Phải có tài liệu chứng minh sở hữu phòng thí nghiệm, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và bên cho thuê phải có tài liệu chứng minh đủ chức năng thí nghiệm1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
50,4 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Tháo dỡ mái Fibroxi măng chiều cao ≤4m
275,616 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao ≤6m
3,168 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm
6,8904 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw
22,968 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch
100,8504 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông
45,936 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III
1,7664 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ 7T trong phạm vi ≤1000m
1,7664 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Vận chuyển đá sau nổ mìn 1km tiếp theo trong phạm vi ≤5km bằng ô tô tự đổ 7T
1,7664 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Đào san đất trong phạm vi ≤100m bằng máy ủi 110CV - Cấp đất III
3,6334 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85
3,6344 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
2,5095 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III
55,014 1m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III
15,8393 1m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
29,0629 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,144 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
3,1321 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
1,3976 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
54,1705 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,4385 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
1,9998 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
1,3402 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
2,1006 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
23,3178 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40
3,5523 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB40
3,3593 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
1,0241 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III
1,03 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III
1,03 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30
39,5981 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40
35,6616 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
35,661 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Lát đá bậc tam cấp, PCB40
8,568 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch ≤ 0,036m2
8,4888 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
3,4046 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,4681 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
3,3874 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40
18,7251 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
4,8591 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
1,402 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
4,9006 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
3,792 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
36,4692 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Ván khuôn gỗ sàn mái
9,8114 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
9,6741 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
96,1985 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40
102,3822 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40
105,817 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40
35,1402 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường mầm non Tinh Nhuệ như sau:

  • Có quan hệ với 6 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,33 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 15.142.860.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 15.126.668.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,11%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường mầm non Tinh Nhuệ". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường mầm non Tinh Nhuệ" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 41

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"“Vậy anh là ai?” “Tôi là một phần của thứ quyền năng vĩnh viễn cầu cái ác và vĩnh viễn theo cái thiện.”“Who are you then?” “I am part of that power which eternally wills evil and eternally works good. “ "

Johann Wolfgang von Goethe

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 7931 dự án đang đợi nhà thầu
  • 673 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1125 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23976 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37940 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây