Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20191106720-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20191106720-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công Ty Điện Lực Lâm Đồng |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Phát tuyến 22kV trạm 110 22kV Đà Lạt 1 năm 2019 Tên dự án là: Phát tuyến 22kV trạm 110/22kV Đà Lạt 1 năm 2019 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): KHCB năm 2019-2020 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật hoặc có Quyết định thành lập đối với các tổ chức không có đăng ký kinh doanh; Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (theo Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018 của Chính phủ) còn hiệu lực đáp ứng điều kiện năng lực xây dựng của gói thầu này. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Lâm Đồng – Địa chỉ: số 02 Hùng Vương – phường 10 – TP. Đà Lạt – tỉnh Lâm Đồng; Điện thoại: 0263.3990214; Fax: 02633.826772 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Điện lực Lâm Đồng – Địa chỉ: số 02 Hùng Vương – phường 10 – TP. Đà Lạt – tỉnh Lâm Đồng; Điện thoại: 0263.3990214; Fax: 02633.826772. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Điện lực Lâm Đồng – Địa chỉ: số 02 Hùng Vương – phường 10 – TP. Đà Lạt – tỉnh Lâm Đồng; Điện thoại: 0263.3990214; Fax: 02633.826772. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Đường dây nóng báo Đấu thầu: 024.3768.6611; Email Ban Quản lý đấu thầu EVN: [email protected] Mẫu |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.645.542.066.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 72.900.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là: Hợp đồng xây dựng mới hoặc sửa chữa Đường dây và trạm biến áp >=22KV; Nhà thẩu phải có ít nhất 1 hợp đồng có thi công có hạng mục cáp ngầm >=22KV. * Tài liệu chứng minh khi thương thảo hợp đồng nhà thầu phải nộp các tài liệu sau: -Hợp đồng; Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng; Biên bản thanh lý hợp đồng (bản sao y công chứng). -Bản sao hoá đơn tài chính kèm theo khai báo với cơ quan thuế cho các hoá đơn của hợp đồng tương tự đã cung cấp; Giấy báo có của ngân hàng liên quan đến thanh toán hợp đồng (có sao y của nhà thầu). Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.701.252.964 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.402.505.928 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.701.252.964 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.701.252.964 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.402.505.928 VND. Phân cấp công trình: Công trình công nghiệp Loại công trình: Công trình năng lượng Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình: (thời gian kinh nghiệm tính từ ngày cấp bằng đại học cho tới thời điểm đóng thầu) | 1 | -Bằng tốt nghiệp Đại học thuộc chuyên ngành Điện;-Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình xây dựng dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật hoặc Chứng chỉ hành nghê Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình hạng III trở lên còn hiệu lực của cấp có thẩm quyền cấp hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại (Đường dây và trạm biến áp ≥ 22kV) trong khoảng thời gian 05 năm gần đây tính đến thời điểm đóng thầu, có văn bản xác nhận của chủ đầu tư/Ban quản lý dự án (hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng có tên của chỉ huy trưởng công trình) tương ứng với công trình mà nhà thầu kê khai. | 5 | 3 |
2 | Kỹ thuật thi công trực tiếp (thời gian kinh nghiệm kinh nghiệm tính từ ngày cấp bằng đại học cho tới thời điểm đóng thầu) | 1 | -Bằng tốt nghiệp Đại học thuộc chuyên ngành Điện;-Đã trực tiếp tham gia thi công hoặc Giám sát công trình ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại (Đường dây và trạm biến áp ≥ 22kV) trong khoảng thời gian 05 năm gần đây tính đến thời điểm đóng thầu có văn bản xác nhận của chủ đầu tư/Ban quản lý dự án (hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng có tên của Kỹ thuật thi công trực tiếp) tương ứng với công trình mà nhà thầu kê khai | 5 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn (kinh nghiệm tính từ ngày cấp bằng đại học cho tới thời điểm đóng thầu) | 1 | -Bằng tốt nghiệp Đại học thuộc chuyên ngành điện;-Giấy chứng nhận đào tạo an toàn lao động;-Đã trực tiếp tham gia làm cán bộ phụ trách an toàn ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại (Đường dây và trạm biến áp ≥ 22kV) trong khoảng thời gian 05 năm gần đây tính đến thời điểm đóng thầu, có văn bản xác nhận của chủ đầu tư/Ban quản lý dự án (hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng có tên của cán bộ an toàn) tương ứng với công trình mà nhà thầu kê khai | 5 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | MƯƠNG CÁP NGẦM | |||
1 | Mương cáp ngầm 22kV loại 1 cáp trung thế (bao gồm cả phần đào mương cáp, cung cấp vật tư cát đồi, đá 0x4, gạch thẻ, băng cảnh báo cáp ngầm, nhân công, máy thi công và vận chuyển đất và bê tông, xà bần thừa đi đổ đúng nơi quy định) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC TKBVTC; Nhà căn cứ theo bản vẽ và khảo sát hiện trường để tự tính toán khối lượng và chào giá trọn gói cho 1 mét dài công tác này; bao gồm cả phần đào mương cáp, cung cấp vật tư cát đồi, đá 0x4, gạch thẻ, băng cảnh báo cáp ngầm, nhân công, máy thi công và vận chuyển đất và bê tông, xà bần thừa đi đổ đúng nơi quy định. | 3.430 | m dài |
2 | Hầm nối cáp ngầm trung thế 3,3m x 1,8m x 1,1m (bao gồm cả phần đào hố, cung cấp vật tư cát đồi, đá 0x4, nhân công, máy thi công và vận chuyển đất và bê tông, xà bần thừa đi đổ đúng nơi quy định) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC; Nhà căn cứ theo bản vẽ và khảo sát hiện trường để tự tính toán khối lượng và chào giá trọn gói cho 1 hố; bao gồm cả phần đào hố, cung cấp vật tư cát đồi, đá 0x4, nhân công, máy thi công và vận chuyển đất và bê tông, xà bần thừa đi đổ đúng nơi quy định. | 9 | hố |
3 | Hố khoan băng đường 2m x 3m x 2m (bao gồm cả phần đào hố, cung cấp vật tư cát đồi, đá 0x4, nhân công, máy thi công và vận chuyển đất và bê tông, xà bần thừa đi đổ đúng nơi quy định) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC; Nhà căn cứ theo bản vẽ và khảo sát hiện trường để tự tính toán khối lượng và chào giá trọn gói cho 1 hố; bao gồm cả phần đào hố, cung cấp vật tư cát đồi, đá 0x4, nhân công, máy thi công và vận chuyển đất và bê tông, xà bần thừa đi đổ đúng nơi quy định. | 10 | hố |
4 | Khoan băng đường đặt 1 sợi cáp ngầm | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC; Nhà căn cứ theo bản vẽ và khảo sát hiện trường để tự tính toán khối lượng và chào giá trọn gói cho 1 mét. | 67 | m |
B | PHÁ DỠ, TÁI LẬP: | |||
1 | Phá dỡ, tái lập vỉa hè gạch (bao gồm phá dỡ vỉa hè, cung cấp vữa mác và tái lập gạch Tarrazoo) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC; Nhà căn cứ theo bản vẽ và khảo sát hiện trường để tự tính toán khối lượng và chào giá trọn gói cho 1 m2, Đối với công việc hoàn trả mặt bằng mặt đường, vỉa hè, hàng rào....Nhà thầu phải hoàn trả theo hiện trạng cũ được cơ quan chức năng chấp thuận | 928,05 | m2 |
2 | Phá dỡ, tái lập đường bê tông đá 1x2 | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC; Nhà căn cứ theo bản vẽ và khảo sát hiện trường để tự tính toán khối lượng và chào giá trọn gói cho 1 m3; Đối với công việc hoàn trả mặt bằng mặt đường, vỉa hè, hàng rào....Nhà thầu phải hoàn trả theo hiện trạng cũ được cơ quan chức năng chấp thuận | 18,531 | m3 |
3 | Phá dỡ, tái lập đường bê tông nhựa nóng | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC; Nhà căn cứ theo bản vẽ và khảo sát hiện trường để tự tính toán khối lượng và chào giá trọn gói cho 1 m dài; Đối với công việc hoàn trả mặt bằng mặt đường, vỉa hè, hàng rào....Nhà thầu phải hoàn trả theo hiện trạng cũ được cơ quan chức năng chấp thuận | 179 | m dài |
C | MÓNG TRỤ, MÓNG TỦ RMU | |||
1 | Móng tủ RMU 5 ngăn (móng bê tông ngoài trời) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 1 | móng |
2 | Móng tủ RMU 4 ngăn (móng bê tông ngoài trời) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 1 | móng |
3 | Móng bê tông kép - M12-BT(K) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 1 | móng |
D | PHẦN THIẾT BỊ | |||
1 | Lắp đặt tủ RMU 5 ngăn (Thiết bị A cấp) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 1 | bộ |
2 | Lắp đặt tủ RMU 5 ngăn + vỏ tủ (Thiết bị A cấp) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 1 | bộ |
3 | Lắp đặt tủ RMU 4 ngăn + vỏ tủ (Thiết bị A cấp) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 1 | bộ |
4 | Lắp đặt tủ RMU 3 ngăn (Thiết bị A cấp) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 1 | bộ |
5 | Tháo dỡ, thu hồi tủ RMU hiện hữu (Vật tư hiện hữu) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 2 | bộ |
6 | Lắp đặt chống sét van - LA (A cấp LA; B cấp các vật tư phụ kiện còn lại) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 3 | bộ |
7 | Lắp đặt cầu chì tự rơi - LB.FCO (A cấp LB.FCO; B cấp các vật tư phụ kiện còn lại) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 3 | bộ |
E | PHẦN XÀ | |||
1 | Cung cấp, lắp đặt trụ BTLT 12m-540kgf (K=2) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 2 | trụ |
2 | Cung cấp, lắp đặt đà kép néo dừng XD-2.4K (trụ kép) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 1 | bộ |
3 | Cung cấp, lắp đặt bộ đà kép composite X-2.4KCOMPOSIT | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 1 | bộ |
4 | Cung cấp, lắp đặt giá sắt cố định đầu cáp ngầm | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 3 | bộ |
5 | Cung cấp, lắp đặt sứ đứng 24kV + Ty sứ đứng - SĐU | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 6 | bộ |
F | PHẦN CUNG CẤP, LẮP ĐẶT ỐNG & PHỤ KIỆN | |||
1 | Cung cấp, lắp đặt Ống thép mạ kẽm Ø114 - 4,0mm bảo vệ cáp ngầm (64,84kg/6m) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 266 | m |
2 | Cung cấp, lắp đặt Măng sông ống thép mạ kẽm Ø114 | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 44 | cái |
3 | Cung cấp, lắp đặt Ống thép mạ kẽm Ø150 - 4,78mm bảo vệ cáp ngầm băng đường (115,62kg/6m) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 79 | m |
4 | Cung cấp, lắp đặt Măng sông ống thép mạ kẽm Ø150 | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 13 | cái |
5 | Cung cấp, lắp đặt Băng cao su non 50mm x 2,2m | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 57 | cuộn |
6 | Cung cấp, lắp đặt Băng cao su lưu hóa 40mm x 9,0m | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 14 | cuộn |
7 | Cung cấp, lắp đặt Băng keo chịu nước PVC | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 14 | cuộn |
G | PHẦN CUNG CẤP, LẮP ĐẶT CÁP ĐIỆN | |||
1 | Kéo rải cáp ngầmCXV/Sehh/DSTA - 24kV - 3x50mm2 (≤ 6kg) (Vật tư A cấp) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 2.418 | m |
2 | Kéo rải cáp ngầm CXV/Sehh/DSTA - 24kV - 3x240mm2 (≤ 18kg) (Vật tư A cấp) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 1.172 | m |
H | PHẦN CUNG CẤP, LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN CÁP NGẦM | |||
1 | Lắp đặt Hộp nối cáp ngầm 22kV - 3 pha 50mm2 (Vật tư A cấp) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 4 | hộp |
2 | Lắp đặt Hộp nối cáp ngầm 22kV - 3 pha 240mm2 (Vật tư A cấp) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 5 | hộp |
3 | Lắp đặt Đầu cáp ngầm 3 pha CXV/sehh/DSTA 3x50mm2 - OD (Vật tư A cấp) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 5 | đầu (3pha) |
4 | Lắp đặt Đầu cáp ngầm 3 pha CXV/sehh/DSTA 3x50mm2 - ID (Vật tư A cấp) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 3 | đầu (3pha) |
5 | Lắp đặt Đầu cáp ngầm 3 pha CXV/sehh/DSTA 3x240mm2 - ID (Vật tư A cấp) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 4 | đầu (3pha) |
6 | Lắp đặt Đầu búa 3 pha T-Plug 24kV - 630A - 50mm2 (Vật tư A cấp) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 5 | đầu (3pha) |
7 | Lắp đặt Đầu búa 3 pha T-Plug 24kV - 630A - CXV/sehh/DSTA 3x240mm2 (Vật tư A cấp) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 4 | đầu (3pha) |
8 | Cung cấp, lắp đặt Colier sắt dẹp 40 x 4 kẹp ống ∅114 | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 6 | bộ |
9 | Cung cấp, lắp đặt Cột mốc cáp ngầm | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | 177 | cái |
I | Tiếp địa RMU XDM (2 bộ) | |||
1 | Cung cấp, lắp đặt Cọc tiếp địa Ø16-L2,4 mét nhúng kẽm (10 cọc/1 vị trí) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 02/04 TTTĐ; 03/04 TTTĐ | 20 | cọc |
2 | Cung cấp, lắp đặt Dây Cu trần 25mm² (2m x 0,224 kg/m)/1 vị trí | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 02/04 TTTĐ; 03/04 TTTĐ | 4 | m |
3 | Cung cấp, lắp đặt Đầu cosse ép Cu 25mm2 | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 02/04 TTTĐ; 03/04 TTTĐ | 12 | cái |
4 | Cung cấp, lắp đặt Boulon Ø12x25 và lông đền Ø14 mạ Zn (23 bộ/1 vị trí) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 02/04 TTTĐ; 03/04 TTTĐ | 46 | bộ |
5 | Cung cấp, lắp đặt Dây tiếp đất sắt D6 mạ Zn hàn long đền (27m/1 vị trí) (0,222kg/m) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 02/04 TTTĐ; 03/04 TTTĐ | 54 | m |
6 | Cung cấp, lắp đặt Bass sắt 200x40x6 (36bộ/1 vị trí) (1,869kg/m) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 02/04 TTTĐ; 03/04 TTTĐ | 72 | bộ |
J | Tiếp địa hộp nối CN 22kV (9 bộ) | |||
1 | Cung cấp, lắp đặt Cọc tiếp địa Ø16-L2,4 mét nhúng kẽm (10 cọc/1 vị trí) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 01/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan | 90 | cọc |
2 | Cung cấp, lắp đặt Dây Cu trần 25mm² (2m x 0,224 kg/m)/1 vị trí | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 01/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan | 18 | m |
3 | Cung cấp, lắp đặt Đầu cosse ép Cu 25mm2 | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 01/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan | 9 | cái |
4 | Cung cấp, lắp đặt Boulon Ø12x25 và lông đền Ø14 mạ Zn (18 bộ/1 vị trí) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 01/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan | 162 | bộ |
5 | Cung cấp, lắp đặt Dây tiếp đất sắt D6 mạ Zn hàn long đền (27m/1 vị trí) (0,222kg/m) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 01/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan | 243 | m |
6 | Cung cấp, lắp đặt Bass sắt 200x40x6 (36bộ/1 vị trí) (1,869kg/m) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 01/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan | 324 | bộ |
K | Tiếp địa Ống sắt mạ kẽm bảo vệ CN (3 bộ) | |||
1 | Cung cấp, lắp đặt Cọc tiếp địa Ø16-L2,4 mét nhúng kẽm (03 cọc/1 vị trí) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 04/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan | 9 | cọc |
2 | Cung cấp, lắp đặt Dây Cu trần 25mm² (2m x 0,224 kg/m)/1 vị trí | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 04/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan | 6 | m |
3 | Cung cấp, lắp đặt Đầu cosse ép Cu 25mm2 | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 04/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan | 6 | cái |
4 | Cung cấp, lắp đặt Boulon Ø12x25 và lông đền Ø14 mạ Zn (5 bộ/1 vị trí) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 04/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan | 15 | bộ |
5 | Cung cấp, lắp đặt Dây tiếp đất sắt D6 mạ Zn hàn long đền (6m/1 vị trí) (0,222kg/m) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 04/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan | 18 | m |
6 | Cung cấp, lắp đặt Bass sắt 200x40x6 (08bộ/1 vị trí) (1,869kg/m) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 04/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan | 24 | bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đầm đất | Loại đầm cóc hoặc tương đương | 1 |
2 | Xe cẩu ≥ 3,5T (còn hạn đăng kiểm) | cẩu trụ BTLT, cẩu cáp ngầm, VTTB v.v.. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mương cáp ngầm 22kV loại 1 cáp trung thế (bao gồm cả phần đào mương cáp, cung cấp vật tư cát đồi, đá 0x4, gạch thẻ, băng cảnh báo cáp ngầm, nhân công, máy thi công và vận chuyển đất và bê tông, xà bần thừa đi đổ đúng nơi quy định) | 3.430 | m dài | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC TKBVTC; Nhà căn cứ theo bản vẽ và khảo sát hiện trường để tự tính toán khối lượng và chào giá trọn gói cho 1 mét dài công tác này; bao gồm cả phần đào mương cáp, cung cấp vật tư cát đồi, đá 0x4, gạch thẻ, băng cảnh báo cáp ngầm, nhân công, máy thi công và vận chuyển đất và bê tông, xà bần thừa đi đổ đúng nơi quy định. | ||
2 | Hầm nối cáp ngầm trung thế 3,3m x 1,8m x 1,1m (bao gồm cả phần đào hố, cung cấp vật tư cát đồi, đá 0x4, nhân công, máy thi công và vận chuyển đất và bê tông, xà bần thừa đi đổ đúng nơi quy định) | 9 | hố | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC; Nhà căn cứ theo bản vẽ và khảo sát hiện trường để tự tính toán khối lượng và chào giá trọn gói cho 1 hố; bao gồm cả phần đào hố, cung cấp vật tư cát đồi, đá 0x4, nhân công, máy thi công và vận chuyển đất và bê tông, xà bần thừa đi đổ đúng nơi quy định. | ||
3 | Hố khoan băng đường 2m x 3m x 2m (bao gồm cả phần đào hố, cung cấp vật tư cát đồi, đá 0x4, nhân công, máy thi công và vận chuyển đất và bê tông, xà bần thừa đi đổ đúng nơi quy định) | 10 | hố | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC; Nhà căn cứ theo bản vẽ và khảo sát hiện trường để tự tính toán khối lượng và chào giá trọn gói cho 1 hố; bao gồm cả phần đào hố, cung cấp vật tư cát đồi, đá 0x4, nhân công, máy thi công và vận chuyển đất và bê tông, xà bần thừa đi đổ đúng nơi quy định. | ||
4 | Khoan băng đường đặt 1 sợi cáp ngầm | 67 | m | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC; Nhà căn cứ theo bản vẽ và khảo sát hiện trường để tự tính toán khối lượng và chào giá trọn gói cho 1 mét. | ||
5 | Phá dỡ, tái lập vỉa hè gạch (bao gồm phá dỡ vỉa hè, cung cấp vữa mác và tái lập gạch Tarrazoo) | 928,05 | m2 | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC; Nhà căn cứ theo bản vẽ và khảo sát hiện trường để tự tính toán khối lượng và chào giá trọn gói cho 1 m2, Đối với công việc hoàn trả mặt bằng mặt đường, vỉa hè, hàng rào....Nhà thầu phải hoàn trả theo hiện trạng cũ được cơ quan chức năng chấp thuận | ||
6 | Phá dỡ, tái lập đường bê tông đá 1x2 | 18,531 | m3 | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC; Nhà căn cứ theo bản vẽ và khảo sát hiện trường để tự tính toán khối lượng và chào giá trọn gói cho 1 m3; Đối với công việc hoàn trả mặt bằng mặt đường, vỉa hè, hàng rào....Nhà thầu phải hoàn trả theo hiện trạng cũ được cơ quan chức năng chấp thuận | ||
7 | Phá dỡ, tái lập đường bê tông nhựa nóng | 179 | m dài | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC; Nhà căn cứ theo bản vẽ và khảo sát hiện trường để tự tính toán khối lượng và chào giá trọn gói cho 1 m dài; Đối với công việc hoàn trả mặt bằng mặt đường, vỉa hè, hàng rào....Nhà thầu phải hoàn trả theo hiện trạng cũ được cơ quan chức năng chấp thuận | ||
8 | Móng tủ RMU 5 ngăn (móng bê tông ngoài trời) | 1 | móng | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
9 | Móng tủ RMU 4 ngăn (móng bê tông ngoài trời) | 1 | móng | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
10 | Móng bê tông kép - M12-BT(K) | 1 | móng | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
11 | Lắp đặt tủ RMU 5 ngăn (Thiết bị A cấp) | 1 | bộ | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
12 | Lắp đặt tủ RMU 5 ngăn + vỏ tủ (Thiết bị A cấp) | 1 | bộ | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
13 | Lắp đặt tủ RMU 4 ngăn + vỏ tủ (Thiết bị A cấp) | 1 | bộ | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
14 | Lắp đặt tủ RMU 3 ngăn (Thiết bị A cấp) | 1 | bộ | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
15 | Tháo dỡ, thu hồi tủ RMU hiện hữu (Vật tư hiện hữu) | 2 | bộ | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
16 | Lắp đặt chống sét van - LA (A cấp LA; B cấp các vật tư phụ kiện còn lại) | 3 | bộ | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
17 | Lắp đặt cầu chì tự rơi - LB.FCO (A cấp LB.FCO; B cấp các vật tư phụ kiện còn lại) | 3 | bộ | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
18 | Cung cấp, lắp đặt trụ BTLT 12m-540kgf (K=2) | 2 | trụ | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
19 | Cung cấp, lắp đặt đà kép néo dừng XD-2.4K (trụ kép) | 1 | bộ | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
20 | Cung cấp, lắp đặt bộ đà kép composite X-2.4KCOMPOSIT | 1 | bộ | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
21 | Cung cấp, lắp đặt giá sắt cố định đầu cáp ngầm | 3 | bộ | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
22 | Cung cấp, lắp đặt sứ đứng 24kV + Ty sứ đứng - SĐU | 6 | bộ | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
23 | Cung cấp, lắp đặt Ống thép mạ kẽm Ø114 - 4,0mm bảo vệ cáp ngầm (64,84kg/6m) | 266 | m | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
24 | Cung cấp, lắp đặt Măng sông ống thép mạ kẽm Ø114 | 44 | cái | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
25 | Cung cấp, lắp đặt Ống thép mạ kẽm Ø150 - 4,78mm bảo vệ cáp ngầm băng đường (115,62kg/6m) | 79 | m | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
26 | Cung cấp, lắp đặt Măng sông ống thép mạ kẽm Ø150 | 13 | cái | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
27 | Cung cấp, lắp đặt Băng cao su non 50mm x 2,2m | 57 | cuộn | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
28 | Cung cấp, lắp đặt Băng cao su lưu hóa 40mm x 9,0m | 14 | cuộn | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
29 | Cung cấp, lắp đặt Băng keo chịu nước PVC | 14 | cuộn | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
30 | Kéo rải cáp ngầmCXV/Sehh/DSTA - 24kV - 3x50mm2 (≤ 6kg) (Vật tư A cấp) | 2.418 | m | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
31 | Kéo rải cáp ngầm CXV/Sehh/DSTA - 24kV - 3x240mm2 (≤ 18kg) (Vật tư A cấp) | 1.172 | m | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
32 | Lắp đặt Hộp nối cáp ngầm 22kV - 3 pha 50mm2 (Vật tư A cấp) | 4 | hộp | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
33 | Lắp đặt Hộp nối cáp ngầm 22kV - 3 pha 240mm2 (Vật tư A cấp) | 5 | hộp | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
34 | Lắp đặt Đầu cáp ngầm 3 pha CXV/sehh/DSTA 3x50mm2 - OD (Vật tư A cấp) | 5 | đầu (3pha) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
35 | Lắp đặt Đầu cáp ngầm 3 pha CXV/sehh/DSTA 3x50mm2 - ID (Vật tư A cấp) | 3 | đầu (3pha) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
36 | Lắp đặt Đầu cáp ngầm 3 pha CXV/sehh/DSTA 3x240mm2 - ID (Vật tư A cấp) | 4 | đầu (3pha) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
37 | Lắp đặt Đầu búa 3 pha T-Plug 24kV - 630A - 50mm2 (Vật tư A cấp) | 5 | đầu (3pha) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
38 | Lắp đặt Đầu búa 3 pha T-Plug 24kV - 630A - CXV/sehh/DSTA 3x240mm2 (Vật tư A cấp) | 4 | đầu (3pha) | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
39 | Cung cấp, lắp đặt Colier sắt dẹp 40 x 4 kẹp ống ∅114 | 6 | bộ | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
40 | Cung cấp, lắp đặt Cột mốc cáp ngầm | 177 | cái | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC | ||
41 | Cung cấp, lắp đặt Cọc tiếp địa Ø16-L2,4 mét nhúng kẽm (10 cọc/1 vị trí) | 20 | cọc | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 02/04 TTTĐ; 03/04 TTTĐ | ||
42 | Cung cấp, lắp đặt Dây Cu trần 25mm² (2m x 0,224 kg/m)/1 vị trí | 4 | m | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 02/04 TTTĐ; 03/04 TTTĐ | ||
43 | Cung cấp, lắp đặt Đầu cosse ép Cu 25mm2 | 12 | cái | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 02/04 TTTĐ; 03/04 TTTĐ | ||
44 | Cung cấp, lắp đặt Boulon Ø12x25 và lông đền Ø14 mạ Zn (23 bộ/1 vị trí) | 46 | bộ | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 02/04 TTTĐ; 03/04 TTTĐ | ||
45 | Cung cấp, lắp đặt Dây tiếp đất sắt D6 mạ Zn hàn long đền (27m/1 vị trí) (0,222kg/m) | 54 | m | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 02/04 TTTĐ; 03/04 TTTĐ | ||
46 | Cung cấp, lắp đặt Bass sắt 200x40x6 (36bộ/1 vị trí) (1,869kg/m) | 72 | bộ | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 02/04 TTTĐ; 03/04 TTTĐ | ||
47 | Cung cấp, lắp đặt Cọc tiếp địa Ø16-L2,4 mét nhúng kẽm (10 cọc/1 vị trí) | 90 | cọc | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 01/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan | ||
48 | Cung cấp, lắp đặt Dây Cu trần 25mm² (2m x 0,224 kg/m)/1 vị trí | 18 | m | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 01/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan | ||
49 | Cung cấp, lắp đặt Đầu cosse ép Cu 25mm2 | 9 | cái | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 01/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan | ||
50 | Cung cấp, lắp đặt Boulon Ø12x25 và lông đền Ø14 mạ Zn (18 bộ/1 vị trí) | 162 | bộ | Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 01/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công Ty Điện Lực Lâm Đồng như sau:
- Có quan hệ với 152 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,62 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 35,29%, Xây lắp 50,00%, Tư vấn 11,76%, Phi tư vấn 2,94%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 703.974.719.121 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 634.069.658.161 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 9,93%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Có thể con gái sẽ lẻ loi, nhưng ít cô đơn, bởi từ lúc chào đời con gái đã có một khả năng đặc biệt, họ có thể nói chuyện với búp bê, làm nũng với gấu bông, trút giận lên chú lợn bông ngốc nghếch… "
Kim Quốc Đống
Sự kiện ngoài nước: Ngày 31-10-1952, Mỹ đã cho nổ bom khinh khí đầu...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công Ty Điện Lực Lâm Đồng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công Ty Điện Lực Lâm Đồng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.