Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình Phát tuyến 22kV trạm 110 22kV Đà Lạt 1 năm 2019

Tìm thấy: 23:35 20/11/2019
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Phát tuyến 22kV trạm 110/22kV Đà Lạt 1 năm 2019
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình Phát tuyến 22kV trạm 110 22kV Đà Lạt 1 năm 2019
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
KHLCNT tổng thể công trình Phát tuyến 22kV trạm 110/22kV Đà Lạt 1 năm 2019
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
KHCB năm 2019-2020
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
10:00 25/11/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:59 15/11/2019
đến
10:00 25/11/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 25/11/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
30.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 25/11/2019 (23/02/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công Ty Điện Lực Lâm Đồng
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Phát tuyến 22kV trạm 110 22kV Đà Lạt 1 năm 2019
Tên dự án là: Phát tuyến 22kV trạm 110/22kV Đà Lạt 1 năm 2019
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): KHCB năm 2019-2020
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công Ty Điện Lực Lâm Đồng , địa chỉ: Số 02 Hùng Vương, Phường 10, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Lâm Đồng – Địa chỉ: số 02 Hùng Vương – phường 10 – TP. Đà Lạt – tỉnh Lâm Đồng; Điện thoại: 0263.3990214; Fax: 02633.826772
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
1/ Trung tâm Khuyến công và Tư vấn Phát triển Công nghiệp - Đ/c Tầng 5, Trung tâm hành chính số 36 Trần Phú - phường 4 – Tp. Đà Lạt – tỉnh Lâm Đồng, Điện thoại: 02633.820415; Fax: 02633.827611. 2/ Công ty Điện lực Lâm Đồng – Địa chỉ: số 02 Hùng Vương – phường 10 – TP. Đà Lạt – tỉnh Lâm Đồng; Điện thoại: 0263.3990214; Fax: 02633.826772

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công Ty Điện Lực Lâm Đồng , địa chỉ: Số 02 Hùng Vương, Phường 10, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Lâm Đồng – Địa chỉ: số 02 Hùng Vương – phường 10 – TP. Đà Lạt – tỉnh Lâm Đồng; Điện thoại: 0263.3990214; Fax: 02633.826772

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật hoặc có Quyết định thành lập đối với các tổ chức không có đăng ký kinh doanh; Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (theo Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018 của Chính phủ) còn hiệu lực đáp ứng điều kiện năng lực xây dựng của gói thầu này.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Lâm Đồng – Địa chỉ: số 02 Hùng Vương – phường 10 – TP. Đà Lạt – tỉnh Lâm Đồng; Điện thoại: 0263.3990214; Fax: 02633.826772
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Điện lực Lâm Đồng – Địa chỉ: số 02 Hùng Vương – phường 10 – TP. Đà Lạt – tỉnh Lâm Đồng; Điện thoại: 0263.3990214; Fax: 02633.826772.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Điện lực Lâm Đồng – Địa chỉ: số 02 Hùng Vương – phường 10 – TP. Đà Lạt – tỉnh Lâm Đồng; Điện thoại: 0263.3990214; Fax: 02633.826772.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Đường dây nóng báo Đấu thầu: 024.3768.6611; Email Ban Quản lý đấu thầu EVN: [email protected] Mẫu

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.645.542.066.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 72.900.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là: Hợp đồng xây dựng mới hoặc sửa chữa Đường dây và trạm biến áp >=22KV; Nhà thẩu phải có ít nhất 1 hợp đồng có thi công có hạng mục cáp ngầm >=22KV. * Tài liệu chứng minh khi thương thảo hợp đồng nhà thầu phải nộp các tài liệu sau: -Hợp đồng; Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng; Biên bản thanh lý hợp đồng (bản sao y công chứng). -Bản sao hoá đơn tài chính kèm theo khai báo với cơ quan thuế cho các hoá đơn của hợp đồng tương tự đã cung cấp; Giấy báo có của ngân hàng liên quan đến thanh toán hợp đồng (có sao y của nhà thầu).
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.701.252.964 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.402.505.928 VND.

Phân cấp công trình: Công trình công nghiệp
Loại công trình: Công trình năng lượng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình: (thời gian kinh nghiệm tính từ ngày cấp bằng đại học cho tới thời điểm đóng thầu)1-Bằng tốt nghiệp Đại học thuộc chuyên ngành Điện;-Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình xây dựng dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật hoặc Chứng chỉ hành nghê Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình hạng III trở lên còn hiệu lực của cấp có thẩm quyền cấp hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại (Đường dây và trạm biến áp ≥ 22kV) trong khoảng thời gian 05 năm gần đây tính đến thời điểm đóng thầu, có văn bản xác nhận của chủ đầu tư/Ban quản lý dự án (hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng có tên của chỉ huy trưởng công trình) tương ứng với công trình mà nhà thầu kê khai.53
2Kỹ thuật thi công trực tiếp (thời gian kinh nghiệm kinh nghiệm tính từ ngày cấp bằng đại học cho tới thời điểm đóng thầu)1-Bằng tốt nghiệp Đại học thuộc chuyên ngành Điện;-Đã trực tiếp tham gia thi công hoặc Giám sát công trình ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại (Đường dây và trạm biến áp ≥ 22kV) trong khoảng thời gian 05 năm gần đây tính đến thời điểm đóng thầu có văn bản xác nhận của chủ đầu tư/Ban quản lý dự án (hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng có tên của Kỹ thuật thi công trực tiếp) tương ứng với công trình mà nhà thầu kê khai53
3Cán bộ phụ trách an toàn (kinh nghiệm tính từ ngày cấp bằng đại học cho tới thời điểm đóng thầu)1-Bằng tốt nghiệp Đại học thuộc chuyên ngành điện;-Giấy chứng nhận đào tạo an toàn lao động;-Đã trực tiếp tham gia làm cán bộ phụ trách an toàn ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại (Đường dây và trạm biến áp ≥ 22kV) trong khoảng thời gian 05 năm gần đây tính đến thời điểm đóng thầu, có văn bản xác nhận của chủ đầu tư/Ban quản lý dự án (hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng có tên của cán bộ an toàn) tương ứng với công trình mà nhà thầu kê khai53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AMƯƠNG CÁP NGẦM
1Mương cáp ngầm 22kV loại 1 cáp trung thế (bao gồm cả phần đào mương cáp, cung cấp vật tư cát đồi, đá 0x4, gạch thẻ, băng cảnh báo cáp ngầm, nhân công, máy thi công và vận chuyển đất và bê tông, xà bần thừa đi đổ đúng nơi quy định)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC TKBVTC; Nhà căn cứ theo bản vẽ và khảo sát hiện trường để tự tính toán khối lượng và chào giá trọn gói cho 1 mét dài công tác này; bao gồm cả phần đào mương cáp, cung cấp vật tư cát đồi, đá 0x4, gạch thẻ, băng cảnh báo cáp ngầm, nhân công, máy thi công và vận chuyển đất và bê tông, xà bần thừa đi đổ đúng nơi quy định.3.430m dài
2Hầm nối cáp ngầm trung thế 3,3m x 1,8m x 1,1m (bao gồm cả phần đào hố, cung cấp vật tư cát đồi, đá 0x4, nhân công, máy thi công và vận chuyển đất và bê tông, xà bần thừa đi đổ đúng nơi quy định)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC; Nhà căn cứ theo bản vẽ và khảo sát hiện trường để tự tính toán khối lượng và chào giá trọn gói cho 1 hố; bao gồm cả phần đào hố, cung cấp vật tư cát đồi, đá 0x4, nhân công, máy thi công và vận chuyển đất và bê tông, xà bần thừa đi đổ đúng nơi quy định.9hố
3Hố khoan băng đường 2m x 3m x 2m (bao gồm cả phần đào hố, cung cấp vật tư cát đồi, đá 0x4, nhân công, máy thi công và vận chuyển đất và bê tông, xà bần thừa đi đổ đúng nơi quy định)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC; Nhà căn cứ theo bản vẽ và khảo sát hiện trường để tự tính toán khối lượng và chào giá trọn gói cho 1 hố; bao gồm cả phần đào hố, cung cấp vật tư cát đồi, đá 0x4, nhân công, máy thi công và vận chuyển đất và bê tông, xà bần thừa đi đổ đúng nơi quy định.10hố
4Khoan băng đường đặt 1 sợi cáp ngầmTheo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC; Nhà căn cứ theo bản vẽ và khảo sát hiện trường để tự tính toán khối lượng và chào giá trọn gói cho 1 mét.67m
BPHÁ DỠ, TÁI LẬP:
1Phá dỡ, tái lập vỉa hè gạch (bao gồm phá dỡ vỉa hè, cung cấp vữa mác và tái lập gạch Tarrazoo)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC; Nhà căn cứ theo bản vẽ và khảo sát hiện trường để tự tính toán khối lượng và chào giá trọn gói cho 1 m2, Đối với công việc hoàn trả mặt bằng mặt đường, vỉa hè, hàng rào....Nhà thầu phải hoàn trả theo hiện trạng cũ được cơ quan chức năng chấp thuận928,05m2
2Phá dỡ, tái lập đường bê tông đá 1x2Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC; Nhà căn cứ theo bản vẽ và khảo sát hiện trường để tự tính toán khối lượng và chào giá trọn gói cho 1 m3; Đối với công việc hoàn trả mặt bằng mặt đường, vỉa hè, hàng rào....Nhà thầu phải hoàn trả theo hiện trạng cũ được cơ quan chức năng chấp thuận18,531m3
3Phá dỡ, tái lập đường bê tông nhựa nóngTheo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC; Nhà căn cứ theo bản vẽ và khảo sát hiện trường để tự tính toán khối lượng và chào giá trọn gói cho 1 m dài; Đối với công việc hoàn trả mặt bằng mặt đường, vỉa hè, hàng rào....Nhà thầu phải hoàn trả theo hiện trạng cũ được cơ quan chức năng chấp thuận179m dài
CMÓNG TRỤ, MÓNG TỦ RMU
1Móng tủ RMU 5 ngăn (móng bê tông ngoài trời)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC1móng
2Móng tủ RMU 4 ngăn (móng bê tông ngoài trời)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC1móng
3Móng bê tông kép - M12-BT(K)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC1móng
DPHẦN THIẾT BỊ
1Lắp đặt tủ RMU 5 ngăn (Thiết bị A cấp)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC1bộ
2Lắp đặt tủ RMU 5 ngăn + vỏ tủ (Thiết bị A cấp)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC1bộ
3Lắp đặt tủ RMU 4 ngăn + vỏ tủ (Thiết bị A cấp)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC1bộ
4Lắp đặt tủ RMU 3 ngăn (Thiết bị A cấp)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC1bộ
5Tháo dỡ, thu hồi tủ RMU hiện hữu (Vật tư hiện hữu)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC2bộ
6Lắp đặt chống sét van - LA (A cấp LA; B cấp các vật tư phụ kiện còn lại)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC3bộ
7Lắp đặt cầu chì tự rơi - LB.FCO (A cấp LB.FCO; B cấp các vật tư phụ kiện còn lại)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC3bộ
EPHẦN XÀ
1Cung cấp, lắp đặt trụ BTLT 12m-540kgf (K=2)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC2trụ
2Cung cấp, lắp đặt đà kép néo dừng XD-2.4K (trụ kép)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC1bộ
3Cung cấp, lắp đặt bộ đà kép composite X-2.4KCOMPOSITTheo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC1bộ
4Cung cấp, lắp đặt giá sắt cố định đầu cáp ngầmTheo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC3bộ
5Cung cấp, lắp đặt sứ đứng 24kV + Ty sứ đứng - SĐUTheo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC6bộ
FPHẦN CUNG CẤP, LẮP ĐẶT ỐNG & PHỤ KIỆN
1Cung cấp, lắp đặt Ống thép mạ kẽm Ø114 - 4,0mm bảo vệ cáp ngầm (64,84kg/6m)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC266m
2Cung cấp, lắp đặt Măng sông ống thép mạ kẽm Ø114Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC44cái
3Cung cấp, lắp đặt Ống thép mạ kẽm Ø150 - 4,78mm bảo vệ cáp ngầm băng đường (115,62kg/6m)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC79m
4Cung cấp, lắp đặt Măng sông ống thép mạ kẽm Ø150Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC13cái
5Cung cấp, lắp đặt Băng cao su non 50mm x 2,2mTheo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC57cuộn
6Cung cấp, lắp đặt Băng cao su lưu hóa 40mm x 9,0mTheo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC14cuộn
7Cung cấp, lắp đặt Băng keo chịu nước PVCTheo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC14cuộn
GPHẦN CUNG CẤP, LẮP ĐẶT CÁP ĐIỆN
1Kéo rải cáp ngầmCXV/Sehh/DSTA - 24kV - 3x50mm2 (≤ 6kg) (Vật tư A cấp)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC2.418m
2Kéo rải cáp ngầm CXV/Sehh/DSTA - 24kV - 3x240mm2 (≤ 18kg) (Vật tư A cấp)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC1.172m
HPHẦN CUNG CẤP, LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN CÁP NGẦM
1Lắp đặt Hộp nối cáp ngầm 22kV - 3 pha 50mm2 (Vật tư A cấp)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC4hộp
2Lắp đặt Hộp nối cáp ngầm 22kV - 3 pha 240mm2 (Vật tư A cấp)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC5hộp
3Lắp đặt Đầu cáp ngầm 3 pha CXV/sehh/DSTA 3x50mm2 - OD (Vật tư A cấp)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC5đầu (3pha)
4Lắp đặt Đầu cáp ngầm 3 pha CXV/sehh/DSTA 3x50mm2 - ID (Vật tư A cấp)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC3đầu (3pha)
5Lắp đặt Đầu cáp ngầm 3 pha CXV/sehh/DSTA 3x240mm2 - ID (Vật tư A cấp)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC4đầu (3pha)
6Lắp đặt Đầu búa 3 pha T-Plug 24kV - 630A - 50mm2 (Vật tư A cấp)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC5đầu (3pha)
7Lắp đặt Đầu búa 3 pha T-Plug 24kV - 630A - CXV/sehh/DSTA 3x240mm2 (Vật tư A cấp)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC4đầu (3pha)
8Cung cấp, lắp đặt Colier sắt dẹp 40 x 4 kẹp ống ∅114Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC6bộ
9Cung cấp, lắp đặt Cột mốc cáp ngầmTheo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC177cái
ITiếp địa RMU XDM (2 bộ)
1Cung cấp, lắp đặt Cọc tiếp địa Ø16-L2,4 mét nhúng kẽm (10 cọc/1 vị trí)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 02/04 TTTĐ; 03/04 TTTĐ20cọc
2Cung cấp, lắp đặt Dây Cu trần 25mm² (2m x 0,224 kg/m)/1 vị tríTheo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 02/04 TTTĐ; 03/04 TTTĐ4m
3Cung cấp, lắp đặt Đầu cosse ép Cu 25mm2Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 02/04 TTTĐ; 03/04 TTTĐ12cái
4Cung cấp, lắp đặt Boulon Ø12x25 và lông đền Ø14 mạ Zn (23 bộ/1 vị trí)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 02/04 TTTĐ; 03/04 TTTĐ46bộ
5Cung cấp, lắp đặt Dây tiếp đất sắt D6 mạ Zn hàn long đền (27m/1 vị trí) (0,222kg/m)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 02/04 TTTĐ; 03/04 TTTĐ54m
6Cung cấp, lắp đặt Bass sắt 200x40x6 (36bộ/1 vị trí) (1,869kg/m)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 02/04 TTTĐ; 03/04 TTTĐ72bộ
JTiếp địa hộp nối CN 22kV (9 bộ)
1Cung cấp, lắp đặt Cọc tiếp địa Ø16-L2,4 mét nhúng kẽm (10 cọc/1 vị trí)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 01/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan90cọc
2Cung cấp, lắp đặt Dây Cu trần 25mm² (2m x 0,224 kg/m)/1 vị tríTheo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 01/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan18m
3Cung cấp, lắp đặt Đầu cosse ép Cu 25mm2Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 01/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan9cái
4Cung cấp, lắp đặt Boulon Ø12x25 và lông đền Ø14 mạ Zn (18 bộ/1 vị trí)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 01/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan162bộ
5Cung cấp, lắp đặt Dây tiếp đất sắt D6 mạ Zn hàn long đền (27m/1 vị trí) (0,222kg/m)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 01/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan243m
6Cung cấp, lắp đặt Bass sắt 200x40x6 (36bộ/1 vị trí) (1,869kg/m)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 01/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan324bộ
KTiếp địa Ống sắt mạ kẽm bảo vệ CN (3 bộ)
1Cung cấp, lắp đặt Cọc tiếp địa Ø16-L2,4 mét nhúng kẽm (03 cọc/1 vị trí)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 04/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan9cọc
2Cung cấp, lắp đặt Dây Cu trần 25mm² (2m x 0,224 kg/m)/1 vị tríTheo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 04/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan6m
3Cung cấp, lắp đặt Đầu cosse ép Cu 25mm2Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 04/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan6cái
4Cung cấp, lắp đặt Boulon Ø12x25 và lông đền Ø14 mạ Zn (5 bộ/1 vị trí)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 04/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan15bộ
5Cung cấp, lắp đặt Dây tiếp đất sắt D6 mạ Zn hàn long đền (6m/1 vị trí) (0,222kg/m)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 04/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan18m
6Cung cấp, lắp đặt Bass sắt 200x40x6 (08bộ/1 vị trí) (1,869kg/m)Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 04/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan24bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đầm đấtLoại đầm cóc hoặc tương đương1
2Xe cẩu ≥ 3,5T (còn hạn đăng kiểm)cẩu trụ BTLT, cẩu cáp ngầm, VTTB v.v..1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Mương cáp ngầm 22kV loại 1 cáp trung thế (bao gồm cả phần đào mương cáp, cung cấp vật tư cát đồi, đá 0x4, gạch thẻ, băng cảnh báo cáp ngầm, nhân công, máy thi công và vận chuyển đất và bê tông, xà bần thừa đi đổ đúng nơi quy định)
3.430 m dài Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC TKBVTC; Nhà căn cứ theo bản vẽ và khảo sát hiện trường để tự tính toán khối lượng và chào giá trọn gói cho 1 mét dài công tác này; bao gồm cả phần đào mương cáp, cung cấp vật tư cát đồi, đá 0x4, gạch thẻ, băng cảnh báo cáp ngầm, nhân công, máy thi công và vận chuyển đất và bê tông, xà bần thừa đi đổ đúng nơi quy định.
2 Hầm nối cáp ngầm trung thế 3,3m x 1,8m x 1,1m (bao gồm cả phần đào hố, cung cấp vật tư cát đồi, đá 0x4, nhân công, máy thi công và vận chuyển đất và bê tông, xà bần thừa đi đổ đúng nơi quy định)
9 hố Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC; Nhà căn cứ theo bản vẽ và khảo sát hiện trường để tự tính toán khối lượng và chào giá trọn gói cho 1 hố; bao gồm cả phần đào hố, cung cấp vật tư cát đồi, đá 0x4, nhân công, máy thi công và vận chuyển đất và bê tông, xà bần thừa đi đổ đúng nơi quy định.
3 Hố khoan băng đường 2m x 3m x 2m (bao gồm cả phần đào hố, cung cấp vật tư cát đồi, đá 0x4, nhân công, máy thi công và vận chuyển đất và bê tông, xà bần thừa đi đổ đúng nơi quy định)
10 hố Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC; Nhà căn cứ theo bản vẽ và khảo sát hiện trường để tự tính toán khối lượng và chào giá trọn gói cho 1 hố; bao gồm cả phần đào hố, cung cấp vật tư cát đồi, đá 0x4, nhân công, máy thi công và vận chuyển đất và bê tông, xà bần thừa đi đổ đúng nơi quy định.
4 Khoan băng đường đặt 1 sợi cáp ngầm
67 m Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC; Nhà căn cứ theo bản vẽ và khảo sát hiện trường để tự tính toán khối lượng và chào giá trọn gói cho 1 mét.
5 Phá dỡ, tái lập vỉa hè gạch (bao gồm phá dỡ vỉa hè, cung cấp vữa mác và tái lập gạch Tarrazoo)
928,05 m2 Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC; Nhà căn cứ theo bản vẽ và khảo sát hiện trường để tự tính toán khối lượng và chào giá trọn gói cho 1 m2, Đối với công việc hoàn trả mặt bằng mặt đường, vỉa hè, hàng rào....Nhà thầu phải hoàn trả theo hiện trạng cũ được cơ quan chức năng chấp thuận
6 Phá dỡ, tái lập đường bê tông đá 1x2
18,531 m3 Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC; Nhà căn cứ theo bản vẽ và khảo sát hiện trường để tự tính toán khối lượng và chào giá trọn gói cho 1 m3; Đối với công việc hoàn trả mặt bằng mặt đường, vỉa hè, hàng rào....Nhà thầu phải hoàn trả theo hiện trạng cũ được cơ quan chức năng chấp thuận
7 Phá dỡ, tái lập đường bê tông nhựa nóng
179 m dài Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC; Nhà căn cứ theo bản vẽ và khảo sát hiện trường để tự tính toán khối lượng và chào giá trọn gói cho 1 m dài; Đối với công việc hoàn trả mặt bằng mặt đường, vỉa hè, hàng rào....Nhà thầu phải hoàn trả theo hiện trạng cũ được cơ quan chức năng chấp thuận
8 Móng tủ RMU 5 ngăn (móng bê tông ngoài trời)
1 móng Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
9 Móng tủ RMU 4 ngăn (móng bê tông ngoài trời)
1 móng Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
10 Móng bê tông kép - M12-BT(K)
1 móng Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
11 Lắp đặt tủ RMU 5 ngăn (Thiết bị A cấp)
1 bộ Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
12 Lắp đặt tủ RMU 5 ngăn + vỏ tủ (Thiết bị A cấp)
1 bộ Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
13 Lắp đặt tủ RMU 4 ngăn + vỏ tủ (Thiết bị A cấp)
1 bộ Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
14 Lắp đặt tủ RMU 3 ngăn (Thiết bị A cấp)
1 bộ Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
15 Tháo dỡ, thu hồi tủ RMU hiện hữu (Vật tư hiện hữu)
2 bộ Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
16 Lắp đặt chống sét van - LA (A cấp LA; B cấp các vật tư phụ kiện còn lại)
3 bộ Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
17 Lắp đặt cầu chì tự rơi - LB.FCO (A cấp LB.FCO; B cấp các vật tư phụ kiện còn lại)
3 bộ Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
18 Cung cấp, lắp đặt trụ BTLT 12m-540kgf (K=2)
2 trụ Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
19 Cung cấp, lắp đặt đà kép néo dừng XD-2.4K (trụ kép)
1 bộ Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
20 Cung cấp, lắp đặt bộ đà kép composite X-2.4KCOMPOSIT
1 bộ Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
21 Cung cấp, lắp đặt giá sắt cố định đầu cáp ngầm
3 bộ Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
22 Cung cấp, lắp đặt sứ đứng 24kV + Ty sứ đứng - SĐU
6 bộ Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
23 Cung cấp, lắp đặt Ống thép mạ kẽm Ø114 - 4,0mm bảo vệ cáp ngầm (64,84kg/6m)
266 m Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
24 Cung cấp, lắp đặt Măng sông ống thép mạ kẽm Ø114
44 cái Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
25 Cung cấp, lắp đặt Ống thép mạ kẽm Ø150 - 4,78mm bảo vệ cáp ngầm băng đường (115,62kg/6m)
79 m Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
26 Cung cấp, lắp đặt Măng sông ống thép mạ kẽm Ø150
13 cái Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
27 Cung cấp, lắp đặt Băng cao su non 50mm x 2,2m
57 cuộn Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
28 Cung cấp, lắp đặt Băng cao su lưu hóa 40mm x 9,0m
14 cuộn Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
29 Cung cấp, lắp đặt Băng keo chịu nước PVC
14 cuộn Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
30 Kéo rải cáp ngầmCXV/Sehh/DSTA - 24kV - 3x50mm2 (≤ 6kg) (Vật tư A cấp)
2.418 m Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
31 Kéo rải cáp ngầm CXV/Sehh/DSTA - 24kV - 3x240mm2 (≤ 18kg) (Vật tư A cấp)
1.172 m Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
32 Lắp đặt Hộp nối cáp ngầm 22kV - 3 pha 50mm2 (Vật tư A cấp)
4 hộp Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
33 Lắp đặt Hộp nối cáp ngầm 22kV - 3 pha 240mm2 (Vật tư A cấp)
5 hộp Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
34 Lắp đặt Đầu cáp ngầm 3 pha CXV/sehh/DSTA 3x50mm2 - OD (Vật tư A cấp)
5 đầu (3pha) Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
35 Lắp đặt Đầu cáp ngầm 3 pha CXV/sehh/DSTA 3x50mm2 - ID (Vật tư A cấp)
3 đầu (3pha) Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
36 Lắp đặt Đầu cáp ngầm 3 pha CXV/sehh/DSTA 3x240mm2 - ID (Vật tư A cấp)
4 đầu (3pha) Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
37 Lắp đặt Đầu búa 3 pha T-Plug 24kV - 630A - 50mm2 (Vật tư A cấp)
5 đầu (3pha) Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
38 Lắp đặt Đầu búa 3 pha T-Plug 24kV - 630A - CXV/sehh/DSTA 3x240mm2 (Vật tư A cấp)
4 đầu (3pha) Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
39 Cung cấp, lắp đặt Colier sắt dẹp 40 x 4 kẹp ống ∅114
6 bộ Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
40 Cung cấp, lắp đặt Cột mốc cáp ngầm
177 cái Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC
41 Cung cấp, lắp đặt Cọc tiếp địa Ø16-L2,4 mét nhúng kẽm (10 cọc/1 vị trí)
20 cọc Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 02/04 TTTĐ; 03/04 TTTĐ
42 Cung cấp, lắp đặt Dây Cu trần 25mm² (2m x 0,224 kg/m)/1 vị trí
4 m Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 02/04 TTTĐ; 03/04 TTTĐ
43 Cung cấp, lắp đặt Đầu cosse ép Cu 25mm2
12 cái Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 02/04 TTTĐ; 03/04 TTTĐ
44 Cung cấp, lắp đặt Boulon Ø12x25 và lông đền Ø14 mạ Zn (23 bộ/1 vị trí)
46 bộ Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 02/04 TTTĐ; 03/04 TTTĐ
45 Cung cấp, lắp đặt Dây tiếp đất sắt D6 mạ Zn hàn long đền (27m/1 vị trí) (0,222kg/m)
54 m Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 02/04 TTTĐ; 03/04 TTTĐ
46 Cung cấp, lắp đặt Bass sắt 200x40x6 (36bộ/1 vị trí) (1,869kg/m)
72 bộ Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 02/04 TTTĐ; 03/04 TTTĐ
47 Cung cấp, lắp đặt Cọc tiếp địa Ø16-L2,4 mét nhúng kẽm (10 cọc/1 vị trí)
90 cọc Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 01/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan
48 Cung cấp, lắp đặt Dây Cu trần 25mm² (2m x 0,224 kg/m)/1 vị trí
18 m Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 01/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan
49 Cung cấp, lắp đặt Đầu cosse ép Cu 25mm2
9 cái Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 01/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan
50 Cung cấp, lắp đặt Boulon Ø12x25 và lông đền Ø14 mạ Zn (18 bộ/1 vị trí)
162 bộ Theo chương V, Thi công theo bản vẽ TKBVTC: 01/04 TTTĐ và các bản vẽ liên quan

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công Ty Điện Lực Lâm Đồng như sau:

  • Có quan hệ với 152 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,62 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 35,29%, Xây lắp 50,00%, Tư vấn 11,76%, Phi tư vấn 2,94%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 703.974.719.121 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 634.069.658.161 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 9,93%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình Phát tuyến 22kV trạm 110 22kV Đà Lạt 1 năm 2019". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình Phát tuyến 22kV trạm 110 22kV Đà Lạt 1 năm 2019" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 105

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây