Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và công trình đoạn Km25+700 - Km33 Quốc lộ 3B, tỉnh Lạng Sơn

Tìm thấy: 15:33 08/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và công trình đoạn Km25+700 - Km33 Quốc lộ 3B, tỉnh Lạng Sơn
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và công trình đoạn Km25+700 - Km33 Quốc lộ 3B, tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và công trình đoạn Km25+700 - Km33 Quốc lộ 3B, tỉnh Lạng Sơn
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:30 28/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:24 08/04/2022
đến
15:30 28/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:30 28/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
300.000.000 VND
Bằng chữ
Ba trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 28/04/2022 (26/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và công trình đoạn Km25+700 - Km33 Quốc lộ 3B, tỉnh Lạng Sơn
Tên dự án là: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và công trình đoạn Km25+700 - Km33 Quốc lộ 3B, tỉnh Lạng Sơn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 06 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn , địa chỉ: sỐ 8 ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG PHƯỜNG CHI LĂNG THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
- Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn số 12, đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, TP Lạng Sơn. Điện thoại: 02053.810.109; FAX: 02053.811.209
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá HSDT: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng giao thông Lạng Sơn. Đường Quang Trung, Phường Chi Lăng, Thành phố Lạng Sơn, Lạng Sơn. - Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá HSDT: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng giao thông Lạng Sơn. - Tư vấn thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Chủ đầu tư tự thực hiện.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn , địa chỉ: sỐ 8 ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG PHƯỜNG CHI LĂNG THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
- Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn số 12, đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, TP Lạng Sơn. Điện thoại: 02053.810.109; FAX: 02053.811.209

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
-Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ quy định tại Mục 1 - Chương III (Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT); -Tài liệu chứng minh đáp ứng các tiêu chuẩn về kỹ thuật (cam kết về cung cấp vật liệu, thuyết minh biện pháp tổ chức thi công, tiến độ thi công,...) -Các tài liệu có liên quan (nếu có).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 300.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn số 12, đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, TP Lạng Sơn. Điện thoại: 02053.810.109; FAX: 02053.811.209
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục Đường bộ Việt Nam, địa chỉ: Lô D20, đường Tôn Thất Thuyết, KĐT mới, Cầu Giấy,TP. Hà Nội, Điện thoại: 024.3857.1440;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Tổng cục Đường bộ Việt Nam, địa chỉ: Lô D20, đường Tôn Thất Thuyết, KĐT mới, Cầu Giấy,TP. Hà Nội, Điện thoại: 024.3857.1440;

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
06 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1là cán bộ của nhà thầu, kỹ sư chuyên ngành cầu đường, đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình có tính chất kỹ thuật tương tự; Hoặc làm phó chỉ huy trưởng công trường từ 02 công trình trở lên có tính chất tương tự (Có xác nhận của chủ đầu tư kèm theo, trường hợp đã thực hiện các gói thầu tương tự do Bên mời thầu làm Chủ đầu tư thì không cần xác nhận). Trường hợp nhà thầu liên danh từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 01 Chỉ huy trưởng công trường.33
2Cán bộ kỹ thuật3là cán bộ của nhà thầu, trình độ từ đại học trở lên, chuyên ngành cầu đường. Trường hợp nhà thầu liên danh từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 02 cánbộ Kỹ thuật33
3Cán bộ quản lý chất lượng, an toàn lao động, vệ sinh môi trường1là cán bộ của nhà thầu, trình độ từ đại học trở lên, chuyên ngành cầu đường. Trường hợp nhà thầu liên danh từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 01 Cán bộ quản lý chất lượng, an toàn lao động, vệ sinh môi trường.33
4Cán bộ phụ trách dự toán, khối lượng1là cán bộ của nhà thầu, có bằng cử nhân kinh tế hoặc bằng đại học trở lên chuyên ngành kế toán hoặc kinh tế xây dựng. Trường hợp nhà thầu liên danh từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 01 Cán bộ phụ trách dự toán, khối lượng.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AXây dựng
1I. Nền đườngChương V/Phần II1m
2Đắp lề rãnh K95Chương V/Phần II5.549,9821m3
3Đào khuôn Lề rãnh đất C2Chương V/Phần II2.599,3844m3
4Đào khuôn Lề rãnh đất C3Chương V/Phần II2.599,3844m3
5vét hữu cơ đất C2Chương V/Phần II1.457,1423m3
6Ván khuôn thép nâng thành rãnhChương V/Phần II492,6188m2
7BTXM nâng thành rãnhChương V/Phần II147,7856m3
8II Sửa chữa nền đường cao suChương V/Phần II1m
9Đào bỏ KC mặt đường cũChương V/Phần II172,275m3
10Cày xới đất C3Chương V/Phần II172,275m3
11Lu lèn K98Chương V/Phần II172,275m3
12Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2 lớp dưới, dày 30cmChương V/Phần II172,275m3
13III. Cạp mở rộng mặt đườngChương V/Phần II1m
14Cày xới đất C3Chương V/Phần II5.475,3018m3
15Lu lèn K98Chương V/Phần II5.475,3018m3
16Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2 lớp dướiChương V/Phần II5.475,3018m3
17Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trênChương V/Phần II182,5101100m2
18Thi công mặt đường láng nhũ tươngChương V/Phần II182,5101100m2
19Tưới lớp dính bám mặt đườngChương V/Phần II182,5101100m2
20Rải thảm mặt đường bê tông nhựaChương V/Phần II182,5101100m2
21IV. Tăng cường mặt đường cũChương V/Phần II1m
22Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trênChương V/Phần II279,8567100m2
23Thi công bù vênh mặt đường đá dăm nước lớp trênChương V/Phần II279,8567100m2
24Thi công mặt đường láng nhũ tươngChương V/Phần II279,8567100m2
25Tưới lớp dính bám mặt đườngChương V/Phần II279,8567100m2
26Rải thảm mặt đường bê tông nhựaChương V/Phần II279,8567100m2
27V. Gia cố lề bằng BTXMChương V/Phần II1m
28BTXM gia cố lềChương V/Phần II390,337m3
29Ni lông chống thấmChương V/Phần II1.951,685m2
30Đắp CPDD loại 2Chương V/Phần II195,1686m3
31VI. Vuốt nối đường ngang dân sinhChương V/Phần II1m
32Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2Chương V/Phần II7,4151m3
33Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa nhựa đườngChương V/Phần II1,0593100m2
34Rải thảm mặt đường bê tông nhựaChương V/Phần II1,3113100m2
35Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trênChương V/Phần II1,7659100m2
36Thi công mặt đường láng nhũ tươngChương V/Phần II1,7659100m2
37Tưới lớp dính bám mặt đườngChương V/Phần II1,7659100m2
38Rải thảm mặt đường bê tông nhựaChương V/Phần II1,7659100m2
39BTXM vuốt lềChương V/Phần II2,9925m3
40Tưới lớp dính bám mặt đườngChương V/Phần II23,68100m2
41Rải thảm mặt đường bê tông nhựaChương V/Phần II23,68100m2
42VIII. Sản xuất vận chuyển BTNChương V/Phần II1m
43Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựaChương V/Phần II60,4303100tấn
44IX Rãnh thoát nước dọcChương V/Phần II1m
45BTXM tấm thành rãnhChương V/Phần II481,5413m3
46Lắp các loại CKBT đúc sẵnChương V/Phần II22.5081 cấu kiện
47BTXM đáy rãnhChương V/Phần II177,2505m3
48Vữa trítChương V/Phần II1.012,86m2
49Ni lông chống thấmChương V/Phần II2.532,15m2
50Ván khuôn thép tấm thành rãnhChương V/Phần II3.938,9m2
51BTCT tấm bảnChương V/Phần II14,28m3
52Lắp đặt tấm bảnChương V/Phần II851 cấu kiện
53Cốt thép tấm bảnChương V/Phần II2.170,9kg
54Ván khuôn thép tấm bảnChương V/Phần II49,3m2
55BTCT thân rãnhChương V/Phần II15,855m3
56Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn rãnh thoát nước dọc hình chữ UChương V/Phần II351 cấu kiện
57Đệm móng bằng CPDD loại 2Chương V/Phần II3,85m3
58Gia công, lắp đặt cốt thép rãnh, ĐK ≤10mmChương V/Phần II567,35kg
59Gia công, lắp đặt cốt thép rãnh, ĐK ≤18mmChương V/Phần II740,6kg
60Ván khuôn thép rãnh lắp ghépChương V/Phần II210m2
61BTXM hố thu + gờ chắnChương V/Phần II1,434m3
62Ván khuôn thép hố thuChương V/Phần II51,6m2
63Đệm móng bằng CPDD loại 2Chương V/Phần II1,014m3
64Thép tròn D12Chương V/Phần II91,44kg
65Hàn tấm nắpChương V/Phần II216điểm
66Đào đất C2Chương V/Phần II4,84m3
67Đắp đất K95Chương V/Phần II1,45m3
68BTXM cửa xảChương V/Phần II6,08m3
69Đệm móng bằng CPDD loại 2Chương V/Phần II0,93m3
70Ván khuôn thép cửa xảChương V/Phần II43,56m2
71BTXM hố chuyểnChương V/Phần II0,69m3
72Đệm móng bằng CPDD loại 2Chương V/Phần II0,26m3
73Ván khuôn thép hố chuyểnChương V/Phần II4,35m2
74X. Hệ thống ATGTChương V/Phần II1m
75Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang màu vàng, dày sơn 2mmChương V/Phần II368,5145m2
76Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang màu trắng, dày sơn 2mmChương V/Phần II92,61m2
77Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang màu vàng, dày sơn 4mmChương V/Phần II72,93m2
78Khoan bê tôngChương V/Phần II3.1961 lỗ khoan
79Vít nởChương V/Phần II3.196bộ
80Tấm tôn KT (80x70x1mm) dán phản quang đỏChương V/Phần II799cái
81Tấm tôn KT (80x70x1mm) dán phản quang vàngChương V/Phần II799cái
82Thi công cọc tiêuChương V/Phần II799cái
83BTCT cọc tiêuChương V/Phần II39,69m3
84Lắp đặt cọc tiêuChương V/Phần II5671cấu kiện
85Cốt thép cọc tiêuChương V/Phần II757,512kg
86Sơn cọc tiêuChương V/Phần II234,171m2
87Ván khuôn thép cọc tiêuChương V/Phần II578,34m2
88Đào móng cột - Cấp đất IIIChương V/Phần II43,6591m3
89Đắp đất bằng thủ côngChương V/Phần II15,876m3
90Tôn dày 2mm mạ kẽm dan màng quản quang 3MChương V/Phần II27,43m2
91Vít nởChương V/Phần II130cái
92Đường hànChương V/Phần II69,29m
93Thi công cọc HChương V/Phần II65cái
94Lắp đặt cột và biển báo phản quangChương V/Phần II19cái
95Trồng lại cọc tiêu cũChương V/Phần II223cái
96Trồng lại cọc H cũChương V/Phần II56cái
97Lắp đặt cột và biển báo phản quangChương V/Phần II20cái
98Trồng lại cột km BTCTChương V/Phần II6cái
99Tháo dỡ, lắp đặt lại dải phân cách bằng tôn lượn sóngChương V/Phần II309m
100Khoan bê tôngChương V/Phần II9531 lỗ khoan
101Cốt thépChương V/Phần II491,2416kg
102BTXM nâng đầu cốngChương V/Phần II17,7832m3
103Ván khuôn thépChương V/Phần II115,1718m2
104Tôn dày 2mm mạ kẽm dan màng quản quang 3MChương V/Phần II6,426m2
105Vít nởChương V/Phần II28cái
106Đường hànChương V/Phần II23,87m
107Làm cột km BTCTChương V/Phần II7cái
108Phá dỡ kết cấu gạch đáChương V/Phần II41,63m3
109Khối xây rãnh bằng đá hộcChương V/Phần II41,63m3
110Đào móng cột - Cấp đất IIIChương V/Phần II111,1681m3
111Bê tông móngChương V/Phần II24,704m3
112Đắp đất bằng thủ côngChương V/Phần II86,464m3
113Lắp đặt cột và tiêu dẫn hướngChương V/Phần II193cái
114Thép neo chân cộtChương V/Phần II95,535kg
115BTCT cọc HChương V/Phần II0,819m3
116Lắp đặt cọc HChương V/Phần II91cấu kiện
117Cốt thép cọc H,Chương V/Phần II38,133kg
118Đào móng cột - Cấp đất IIIChương V/Phần II0,9361m3
119Đắp đất bằng thủ côngChương V/Phần II0,36m3
120Ván khuôn thép cọc HChương V/Phần II10,026m2
121Lắp đặt đinh phản quangChương V/Phần II1.098cái
122Lắp đặt HLM bước cột 2mChương V/Phần II197,68m
123Thanh giữa L=2.32m, tôn dày 3mmChương V/Phần II90tấm
124Tấm đầu cuối L=5.42mChương V/Phần II4tấm
125Cột thép D114mm dày 4.5mm, L=2.15mChương V/Phần II92cột
126Cột thép D114mm dày 4.5mm, L=1.34mChương V/Phần II4cột
127Cột thép D114mm dày 4.5mm, L=1.0mChương V/Phần II4cột
128Khoan lỗ sắt thép tôn dày 5 - 22mm, lỗ khoan Fi 14 - 27mm, đứng cầnChương V/Phần II1.164lỗ
129Đóng cọc ống thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8TChương V/Phần II128,8m
130Bản đệm 450x70x5mmChương V/Phần II100bộ
131Nắp tôn bịt đầu cọc dày 5mmChương V/Phần II100cái
132Bu lông M16 L=150mmChương V/Phần II100bộ
133Bu lông M16 L=43mmChương V/Phần II1.000bộ
134Mắt phản quangChương V/Phần II100cái
135Đào móng cột - Cấp đất IIIChương V/Phần II3,151m3
136Bê tông móngChương V/Phần II3,1174m3
BCông tác đảm bảo giao thông
1Biển báo phía trước có công trường đang thi công I.441a,b,c (Luân chuyển 10 lần)Chương V/Phần II0,6cái
2Biển báo tốc độ tối đa cho phép P.127 (Luân chuyển 10 lần)Chương V/Phần II0,4cái
3Biển báo cấm vượt P.125 (Luân chuyển 10 lần)Chương V/Phần II0,2cái
4Biển báo hết tất cả các lênh cấm PD.135 (Luân chuyển 10 lần)Chương V/Phần II0,2cái
5Biển báo vào đường hẹp biển số W.203b,c (Luân chuyển 10 lần)Chương V/Phần II0,2cái
6Biển báo đi đi vòng chướng ngại vật R.302c (Luân chuyển 10 lần)Chương V/Phần II0,1cái
7Biển báo nhường đường cho xe cơ giới đi ngược chiều P132 (Luân chuyển 10 lần)Chương V/Phần II0,1cái
8Biển báo công trường đang thi công biển số W.227 (Luân chuyển 10 lần)Chương V/Phần II0,3cái
9Biển báo chỉ hướng rẽ 507 (Luân chuyển 10 lần)Chương V/Phần II0,1cái
10Cột biển báo (Luân chuyển 10 lần)Chương V/Phần II1,8cái
11Đèn tín hiệu (Luân chuyển 10 lần)Chương V/Phần II2bộ
12Barie chắn hai đầu trạm gác để phân luồngChương V/Phần II1bộ
13Ống nhựa D76mm, L=1,2m (Luân chuyển 10 lần)Chương V/Phần II18,6cọc
14Dây nilong ATGTChương V/Phần II828,7741m
15Giấy phản quangChương V/Phần II13,3161m2
16Bê tông f'c=16Mpa làm trụ đỡ cộtChương V/Phần II2,511m3
17Vữa XM f'c=4Mpa đổ lòng ống nhựaChương V/Phần II0,8585m3
18Ván khuôn thépChương V/Phần II33,48m2
19Nhân công đảm bảo ATGT trong quá trình thi côngChương V/Phần II480công
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh0%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào ≤1,25m3Hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT2
2Máy ủi ≤ 110 cvHoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT2
3Máy lu bánh thép 8-16THoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT4
4Máy lu bánh hơi ≤ 16THoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT1
5Máy lu rung ≤ 25THoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT1
6ôtô tự đổ ≤ 10THoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT3
7ôtô tưới nước 5m3Hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT2
8ôtô tải thùng ≥ 2,5THoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT2
9Máy trộn Bê tông 250lHoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT2
10Máy phun nhựa đường - 190CVHoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT1
11Máy nén khí diezel 600m3/hHoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT2
12Lò nấu sơn, thiết bị sơn kẻ vạchHoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT1
13Cần cẩu bánh hơi ≤ 6THoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 I. Nền đường
1 m Chương V/Phần II
2 Đắp lề rãnh K95
5.549,9821 m3 Chương V/Phần II
3 Đào khuôn Lề rãnh đất C2
2.599,3844 m3 Chương V/Phần II
4 Đào khuôn Lề rãnh đất C3
2.599,3844 m3 Chương V/Phần II
5 vét hữu cơ đất C2
1.457,1423 m3 Chương V/Phần II
6 Ván khuôn thép nâng thành rãnh
492,6188 m2 Chương V/Phần II
7 BTXM nâng thành rãnh
147,7856 m3 Chương V/Phần II
8 II Sửa chữa nền đường cao su
1 m Chương V/Phần II
9 Đào bỏ KC mặt đường cũ
172,275 m3 Chương V/Phần II
10 Cày xới đất C3
172,275 m3 Chương V/Phần II
11 Lu lèn K98
172,275 m3 Chương V/Phần II
12 Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2 lớp dưới, dày 30cm
172,275 m3 Chương V/Phần II
13 III. Cạp mở rộng mặt đường
1 m Chương V/Phần II
14 Cày xới đất C3
5.475,3018 m3 Chương V/Phần II
15 Lu lèn K98
5.475,3018 m3 Chương V/Phần II
16 Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2 lớp dưới
5.475,3018 m3 Chương V/Phần II
17 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên
182,5101 100m2 Chương V/Phần II
18 Thi công mặt đường láng nhũ tương
182,5101 100m2 Chương V/Phần II
19 Tưới lớp dính bám mặt đường
182,5101 100m2 Chương V/Phần II
20 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa
182,5101 100m2 Chương V/Phần II
21 IV. Tăng cường mặt đường cũ
1 m Chương V/Phần II
22 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên
279,8567 100m2 Chương V/Phần II
23 Thi công bù vênh mặt đường đá dăm nước lớp trên
279,8567 100m2 Chương V/Phần II
24 Thi công mặt đường láng nhũ tương
279,8567 100m2 Chương V/Phần II
25 Tưới lớp dính bám mặt đường
279,8567 100m2 Chương V/Phần II
26 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa
279,8567 100m2 Chương V/Phần II
27 V. Gia cố lề bằng BTXM
1 m Chương V/Phần II
28 BTXM gia cố lề
390,337 m3 Chương V/Phần II
29 Ni lông chống thấm
1.951,685 m2 Chương V/Phần II
30 Đắp CPDD loại 2
195,1686 m3 Chương V/Phần II
31 VI. Vuốt nối đường ngang dân sinh
1 m Chương V/Phần II
32 Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2
7,4151 m3 Chương V/Phần II
33 Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa nhựa đường
1,0593 100m2 Chương V/Phần II
34 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa
1,3113 100m2 Chương V/Phần II
35 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên
1,7659 100m2 Chương V/Phần II
36 Thi công mặt đường láng nhũ tương
1,7659 100m2 Chương V/Phần II
37 Tưới lớp dính bám mặt đường
1,7659 100m2 Chương V/Phần II
38 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa
1,7659 100m2 Chương V/Phần II
39 BTXM vuốt lề
2,9925 m3 Chương V/Phần II
40 Tưới lớp dính bám mặt đường
23,68 100m2 Chương V/Phần II
41 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa
23,68 100m2 Chương V/Phần II
42 VIII. Sản xuất vận chuyển BTN
1 m Chương V/Phần II
43 Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa
60,4303 100tấn Chương V/Phần II
44 IX Rãnh thoát nước dọc
1 m Chương V/Phần II
45 BTXM tấm thành rãnh
481,5413 m3 Chương V/Phần II
46 Lắp các loại CKBT đúc sẵn
22.508 1 cấu kiện Chương V/Phần II
47 BTXM đáy rãnh
177,2505 m3 Chương V/Phần II
48 Vữa trít
1.012,86 m2 Chương V/Phần II
49 Ni lông chống thấm
2.532,15 m2 Chương V/Phần II
50 Ván khuôn thép tấm thành rãnh
3.938,9 m2 Chương V/Phần II

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn như sau:

  • Có quan hệ với 118 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,89 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,77%, Xây lắp 85,16%, Tư vấn 8,83%, Phi tư vấn 4,24%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.263.409.517.597 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.213.809.157.497 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,93%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và công trình đoạn Km25+700 - Km33 Quốc lộ 3B, tỉnh Lạng Sơn". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và công trình đoạn Km25+700 - Km33 Quốc lộ 3B, tỉnh Lạng Sơn" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 93

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Thời thế tạo anh hùng, thời thế cũng tạo kẻ nhát gan, thỉnh thoảng làm kẻ nhát gan cũng không mất mặt. "

Lam Ngả Thảo

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 425 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38643 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây