Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và công trình đoạn Km25+700 - Km33 Quốc lộ 3B, tỉnh Lạng Sơn Tên dự án là: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và công trình đoạn Km25+700 - Km33 Quốc lộ 3B, tỉnh Lạng Sơn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 06 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: -Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ quy định tại Mục 1 - Chương III (Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT); -Tài liệu chứng minh đáp ứng các tiêu chuẩn về kỹ thuật (cam kết về cung cấp vật liệu, thuyết minh biện pháp tổ chức thi công, tiến độ thi công,...) -Các tài liệu có liên quan (nếu có). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 300.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn số 12, đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, TP Lạng Sơn. Điện thoại: 02053.810.109; FAX: 02053.811.209 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục Đường bộ Việt Nam, địa chỉ: Lô D20, đường Tôn Thất Thuyết, KĐT mới, Cầu Giấy,TP. Hà Nội, Điện thoại: 024.3857.1440; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Tổng cục Đường bộ Việt Nam, địa chỉ: Lô D20, đường Tôn Thất Thuyết, KĐT mới, Cầu Giấy,TP. Hà Nội, Điện thoại: 024.3857.1440; |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
06 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | là cán bộ của nhà thầu, kỹ sư chuyên ngành cầu đường, đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình có tính chất kỹ thuật tương tự; Hoặc làm phó chỉ huy trưởng công trường từ 02 công trình trở lên có tính chất tương tự (Có xác nhận của chủ đầu tư kèm theo, trường hợp đã thực hiện các gói thầu tương tự do Bên mời thầu làm Chủ đầu tư thì không cần xác nhận). Trường hợp nhà thầu liên danh từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 01 Chỉ huy trưởng công trường. | 3 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 3 | là cán bộ của nhà thầu, trình độ từ đại học trở lên, chuyên ngành cầu đường. Trường hợp nhà thầu liên danh từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 02 cánbộ Kỹ thuật | 3 | 3 |
3 | Cán bộ quản lý chất lượng, an toàn lao động, vệ sinh môi trường | 1 | là cán bộ của nhà thầu, trình độ từ đại học trở lên, chuyên ngành cầu đường. Trường hợp nhà thầu liên danh từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 01 Cán bộ quản lý chất lượng, an toàn lao động, vệ sinh môi trường. | 3 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách dự toán, khối lượng | 1 | là cán bộ của nhà thầu, có bằng cử nhân kinh tế hoặc bằng đại học trở lên chuyên ngành kế toán hoặc kinh tế xây dựng. Trường hợp nhà thầu liên danh từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 01 Cán bộ phụ trách dự toán, khối lượng. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Xây dựng | |||
1 | I. Nền đường | Chương V/Phần II | 1 | m |
2 | Đắp lề rãnh K95 | Chương V/Phần II | 5.549,9821 | m3 |
3 | Đào khuôn Lề rãnh đất C2 | Chương V/Phần II | 2.599,3844 | m3 |
4 | Đào khuôn Lề rãnh đất C3 | Chương V/Phần II | 2.599,3844 | m3 |
5 | vét hữu cơ đất C2 | Chương V/Phần II | 1.457,1423 | m3 |
6 | Ván khuôn thép nâng thành rãnh | Chương V/Phần II | 492,6188 | m2 |
7 | BTXM nâng thành rãnh | Chương V/Phần II | 147,7856 | m3 |
8 | II Sửa chữa nền đường cao su | Chương V/Phần II | 1 | m |
9 | Đào bỏ KC mặt đường cũ | Chương V/Phần II | 172,275 | m3 |
10 | Cày xới đất C3 | Chương V/Phần II | 172,275 | m3 |
11 | Lu lèn K98 | Chương V/Phần II | 172,275 | m3 |
12 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2 lớp dưới, dày 30cm | Chương V/Phần II | 172,275 | m3 |
13 | III. Cạp mở rộng mặt đường | Chương V/Phần II | 1 | m |
14 | Cày xới đất C3 | Chương V/Phần II | 5.475,3018 | m3 |
15 | Lu lèn K98 | Chương V/Phần II | 5.475,3018 | m3 |
16 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2 lớp dưới | Chương V/Phần II | 5.475,3018 | m3 |
17 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên | Chương V/Phần II | 182,5101 | 100m2 |
18 | Thi công mặt đường láng nhũ tương | Chương V/Phần II | 182,5101 | 100m2 |
19 | Tưới lớp dính bám mặt đường | Chương V/Phần II | 182,5101 | 100m2 |
20 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa | Chương V/Phần II | 182,5101 | 100m2 |
21 | IV. Tăng cường mặt đường cũ | Chương V/Phần II | 1 | m |
22 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên | Chương V/Phần II | 279,8567 | 100m2 |
23 | Thi công bù vênh mặt đường đá dăm nước lớp trên | Chương V/Phần II | 279,8567 | 100m2 |
24 | Thi công mặt đường láng nhũ tương | Chương V/Phần II | 279,8567 | 100m2 |
25 | Tưới lớp dính bám mặt đường | Chương V/Phần II | 279,8567 | 100m2 |
26 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa | Chương V/Phần II | 279,8567 | 100m2 |
27 | V. Gia cố lề bằng BTXM | Chương V/Phần II | 1 | m |
28 | BTXM gia cố lề | Chương V/Phần II | 390,337 | m3 |
29 | Ni lông chống thấm | Chương V/Phần II | 1.951,685 | m2 |
30 | Đắp CPDD loại 2 | Chương V/Phần II | 195,1686 | m3 |
31 | VI. Vuốt nối đường ngang dân sinh | Chương V/Phần II | 1 | m |
32 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2 | Chương V/Phần II | 7,4151 | m3 |
33 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa nhựa đường | Chương V/Phần II | 1,0593 | 100m2 |
34 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa | Chương V/Phần II | 1,3113 | 100m2 |
35 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên | Chương V/Phần II | 1,7659 | 100m2 |
36 | Thi công mặt đường láng nhũ tương | Chương V/Phần II | 1,7659 | 100m2 |
37 | Tưới lớp dính bám mặt đường | Chương V/Phần II | 1,7659 | 100m2 |
38 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa | Chương V/Phần II | 1,7659 | 100m2 |
39 | BTXM vuốt lề | Chương V/Phần II | 2,9925 | m3 |
40 | Tưới lớp dính bám mặt đường | Chương V/Phần II | 23,68 | 100m2 |
41 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa | Chương V/Phần II | 23,68 | 100m2 |
42 | VIII. Sản xuất vận chuyển BTN | Chương V/Phần II | 1 | m |
43 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa | Chương V/Phần II | 60,4303 | 100tấn |
44 | IX Rãnh thoát nước dọc | Chương V/Phần II | 1 | m |
45 | BTXM tấm thành rãnh | Chương V/Phần II | 481,5413 | m3 |
46 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn | Chương V/Phần II | 22.508 | 1 cấu kiện |
47 | BTXM đáy rãnh | Chương V/Phần II | 177,2505 | m3 |
48 | Vữa trít | Chương V/Phần II | 1.012,86 | m2 |
49 | Ni lông chống thấm | Chương V/Phần II | 2.532,15 | m2 |
50 | Ván khuôn thép tấm thành rãnh | Chương V/Phần II | 3.938,9 | m2 |
51 | BTCT tấm bản | Chương V/Phần II | 14,28 | m3 |
52 | Lắp đặt tấm bản | Chương V/Phần II | 85 | 1 cấu kiện |
53 | Cốt thép tấm bản | Chương V/Phần II | 2.170,9 | kg |
54 | Ván khuôn thép tấm bản | Chương V/Phần II | 49,3 | m2 |
55 | BTCT thân rãnh | Chương V/Phần II | 15,855 | m3 |
56 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn rãnh thoát nước dọc hình chữ U | Chương V/Phần II | 35 | 1 cấu kiện |
57 | Đệm móng bằng CPDD loại 2 | Chương V/Phần II | 3,85 | m3 |
58 | Gia công, lắp đặt cốt thép rãnh, ĐK ≤10mm | Chương V/Phần II | 567,35 | kg |
59 | Gia công, lắp đặt cốt thép rãnh, ĐK ≤18mm | Chương V/Phần II | 740,6 | kg |
60 | Ván khuôn thép rãnh lắp ghép | Chương V/Phần II | 210 | m2 |
61 | BTXM hố thu + gờ chắn | Chương V/Phần II | 1,434 | m3 |
62 | Ván khuôn thép hố thu | Chương V/Phần II | 51,6 | m2 |
63 | Đệm móng bằng CPDD loại 2 | Chương V/Phần II | 1,014 | m3 |
64 | Thép tròn D12 | Chương V/Phần II | 91,44 | kg |
65 | Hàn tấm nắp | Chương V/Phần II | 216 | điểm |
66 | Đào đất C2 | Chương V/Phần II | 4,84 | m3 |
67 | Đắp đất K95 | Chương V/Phần II | 1,45 | m3 |
68 | BTXM cửa xả | Chương V/Phần II | 6,08 | m3 |
69 | Đệm móng bằng CPDD loại 2 | Chương V/Phần II | 0,93 | m3 |
70 | Ván khuôn thép cửa xả | Chương V/Phần II | 43,56 | m2 |
71 | BTXM hố chuyển | Chương V/Phần II | 0,69 | m3 |
72 | Đệm móng bằng CPDD loại 2 | Chương V/Phần II | 0,26 | m3 |
73 | Ván khuôn thép hố chuyển | Chương V/Phần II | 4,35 | m2 |
74 | X. Hệ thống ATGT | Chương V/Phần II | 1 | m |
75 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang màu vàng, dày sơn 2mm | Chương V/Phần II | 368,5145 | m2 |
76 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang màu trắng, dày sơn 2mm | Chương V/Phần II | 92,61 | m2 |
77 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang màu vàng, dày sơn 4mm | Chương V/Phần II | 72,93 | m2 |
78 | Khoan bê tông | Chương V/Phần II | 3.196 | 1 lỗ khoan |
79 | Vít nở | Chương V/Phần II | 3.196 | bộ |
80 | Tấm tôn KT (80x70x1mm) dán phản quang đỏ | Chương V/Phần II | 799 | cái |
81 | Tấm tôn KT (80x70x1mm) dán phản quang vàng | Chương V/Phần II | 799 | cái |
82 | Thi công cọc tiêu | Chương V/Phần II | 799 | cái |
83 | BTCT cọc tiêu | Chương V/Phần II | 39,69 | m3 |
84 | Lắp đặt cọc tiêu | Chương V/Phần II | 567 | 1cấu kiện |
85 | Cốt thép cọc tiêu | Chương V/Phần II | 757,512 | kg |
86 | Sơn cọc tiêu | Chương V/Phần II | 234,171 | m2 |
87 | Ván khuôn thép cọc tiêu | Chương V/Phần II | 578,34 | m2 |
88 | Đào móng cột - Cấp đất III | Chương V/Phần II | 43,659 | 1m3 |
89 | Đắp đất bằng thủ công | Chương V/Phần II | 15,876 | m3 |
90 | Tôn dày 2mm mạ kẽm dan màng quản quang 3M | Chương V/Phần II | 27,43 | m2 |
91 | Vít nở | Chương V/Phần II | 130 | cái |
92 | Đường hàn | Chương V/Phần II | 69,29 | m |
93 | Thi công cọc H | Chương V/Phần II | 65 | cái |
94 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang | Chương V/Phần II | 19 | cái |
95 | Trồng lại cọc tiêu cũ | Chương V/Phần II | 223 | cái |
96 | Trồng lại cọc H cũ | Chương V/Phần II | 56 | cái |
97 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang | Chương V/Phần II | 20 | cái |
98 | Trồng lại cột km BTCT | Chương V/Phần II | 6 | cái |
99 | Tháo dỡ, lắp đặt lại dải phân cách bằng tôn lượn sóng | Chương V/Phần II | 309 | m |
100 | Khoan bê tông | Chương V/Phần II | 953 | 1 lỗ khoan |
101 | Cốt thép | Chương V/Phần II | 491,2416 | kg |
102 | BTXM nâng đầu cống | Chương V/Phần II | 17,7832 | m3 |
103 | Ván khuôn thép | Chương V/Phần II | 115,1718 | m2 |
104 | Tôn dày 2mm mạ kẽm dan màng quản quang 3M | Chương V/Phần II | 6,426 | m2 |
105 | Vít nở | Chương V/Phần II | 28 | cái |
106 | Đường hàn | Chương V/Phần II | 23,87 | m |
107 | Làm cột km BTCT | Chương V/Phần II | 7 | cái |
108 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | Chương V/Phần II | 41,63 | m3 |
109 | Khối xây rãnh bằng đá hộc | Chương V/Phần II | 41,63 | m3 |
110 | Đào móng cột - Cấp đất III | Chương V/Phần II | 111,168 | 1m3 |
111 | Bê tông móng | Chương V/Phần II | 24,704 | m3 |
112 | Đắp đất bằng thủ công | Chương V/Phần II | 86,464 | m3 |
113 | Lắp đặt cột và tiêu dẫn hướng | Chương V/Phần II | 193 | cái |
114 | Thép neo chân cột | Chương V/Phần II | 95,535 | kg |
115 | BTCT cọc H | Chương V/Phần II | 0,819 | m3 |
116 | Lắp đặt cọc H | Chương V/Phần II | 9 | 1cấu kiện |
117 | Cốt thép cọc H, | Chương V/Phần II | 38,133 | kg |
118 | Đào móng cột - Cấp đất III | Chương V/Phần II | 0,936 | 1m3 |
119 | Đắp đất bằng thủ công | Chương V/Phần II | 0,36 | m3 |
120 | Ván khuôn thép cọc H | Chương V/Phần II | 10,026 | m2 |
121 | Lắp đặt đinh phản quang | Chương V/Phần II | 1.098 | cái |
122 | Lắp đặt HLM bước cột 2m | Chương V/Phần II | 197,68 | m |
123 | Thanh giữa L=2.32m, tôn dày 3mm | Chương V/Phần II | 90 | tấm |
124 | Tấm đầu cuối L=5.42m | Chương V/Phần II | 4 | tấm |
125 | Cột thép D114mm dày 4.5mm, L=2.15m | Chương V/Phần II | 92 | cột |
126 | Cột thép D114mm dày 4.5mm, L=1.34m | Chương V/Phần II | 4 | cột |
127 | Cột thép D114mm dày 4.5mm, L=1.0m | Chương V/Phần II | 4 | cột |
128 | Khoan lỗ sắt thép tôn dày 5 - 22mm, lỗ khoan Fi 14 - 27mm, đứng cần | Chương V/Phần II | 1.164 | lỗ |
129 | Đóng cọc ống thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8T | Chương V/Phần II | 128,8 | m |
130 | Bản đệm 450x70x5mm | Chương V/Phần II | 100 | bộ |
131 | Nắp tôn bịt đầu cọc dày 5mm | Chương V/Phần II | 100 | cái |
132 | Bu lông M16 L=150mm | Chương V/Phần II | 100 | bộ |
133 | Bu lông M16 L=43mm | Chương V/Phần II | 1.000 | bộ |
134 | Mắt phản quang | Chương V/Phần II | 100 | cái |
135 | Đào móng cột - Cấp đất III | Chương V/Phần II | 3,15 | 1m3 |
136 | Bê tông móng | Chương V/Phần II | 3,1174 | m3 |
B | Công tác đảm bảo giao thông | |||
1 | Biển báo phía trước có công trường đang thi công I.441a,b,c (Luân chuyển 10 lần) | Chương V/Phần II | 0,6 | cái |
2 | Biển báo tốc độ tối đa cho phép P.127 (Luân chuyển 10 lần) | Chương V/Phần II | 0,4 | cái |
3 | Biển báo cấm vượt P.125 (Luân chuyển 10 lần) | Chương V/Phần II | 0,2 | cái |
4 | Biển báo hết tất cả các lênh cấm PD.135 (Luân chuyển 10 lần) | Chương V/Phần II | 0,2 | cái |
5 | Biển báo vào đường hẹp biển số W.203b,c (Luân chuyển 10 lần) | Chương V/Phần II | 0,2 | cái |
6 | Biển báo đi đi vòng chướng ngại vật R.302c (Luân chuyển 10 lần) | Chương V/Phần II | 0,1 | cái |
7 | Biển báo nhường đường cho xe cơ giới đi ngược chiều P132 (Luân chuyển 10 lần) | Chương V/Phần II | 0,1 | cái |
8 | Biển báo công trường đang thi công biển số W.227 (Luân chuyển 10 lần) | Chương V/Phần II | 0,3 | cái |
9 | Biển báo chỉ hướng rẽ 507 (Luân chuyển 10 lần) | Chương V/Phần II | 0,1 | cái |
10 | Cột biển báo (Luân chuyển 10 lần) | Chương V/Phần II | 1,8 | cái |
11 | Đèn tín hiệu (Luân chuyển 10 lần) | Chương V/Phần II | 2 | bộ |
12 | Barie chắn hai đầu trạm gác để phân luồng | Chương V/Phần II | 1 | bộ |
13 | Ống nhựa D76mm, L=1,2m (Luân chuyển 10 lần) | Chương V/Phần II | 18,6 | cọc |
14 | Dây nilong ATGT | Chương V/Phần II | 828,7741 | m |
15 | Giấy phản quang | Chương V/Phần II | 13,3161 | m2 |
16 | Bê tông f'c=16Mpa làm trụ đỡ cột | Chương V/Phần II | 2,511 | m3 |
17 | Vữa XM f'c=4Mpa đổ lòng ống nhựa | Chương V/Phần II | 0,8585 | m3 |
18 | Ván khuôn thép | Chương V/Phần II | 33,48 | m2 |
19 | Nhân công đảm bảo ATGT trong quá trình thi công | Chương V/Phần II | 480 | công |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 0% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào ≤1,25m3 | Hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT | 2 |
2 | Máy ủi ≤ 110 cv | Hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT | 2 |
3 | Máy lu bánh thép 8-16T | Hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT | 4 |
4 | Máy lu bánh hơi ≤ 16T | Hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT | 1 |
5 | Máy lu rung ≤ 25T | Hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT | 1 |
6 | ôtô tự đổ ≤ 10T | Hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT | 3 |
7 | ôtô tưới nước 5m3 | Hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT | 2 |
8 | ôtô tải thùng ≥ 2,5T | Hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT | 2 |
9 | Máy trộn Bê tông 250l | Hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT | 2 |
10 | Máy phun nhựa đường - 190CV | Hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT | 1 |
11 | Máy nén khí diezel 600m3/h | Hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT | 2 |
12 | Lò nấu sơn, thiết bị sơn kẻ vạch | Hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT | 1 |
13 | Cần cẩu bánh hơi ≤ 6T | Hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | I. Nền đường | 1 | m | Chương V/Phần II | ||
2 | Đắp lề rãnh K95 | 5.549,9821 | m3 | Chương V/Phần II | ||
3 | Đào khuôn Lề rãnh đất C2 | 2.599,3844 | m3 | Chương V/Phần II | ||
4 | Đào khuôn Lề rãnh đất C3 | 2.599,3844 | m3 | Chương V/Phần II | ||
5 | vét hữu cơ đất C2 | 1.457,1423 | m3 | Chương V/Phần II | ||
6 | Ván khuôn thép nâng thành rãnh | 492,6188 | m2 | Chương V/Phần II | ||
7 | BTXM nâng thành rãnh | 147,7856 | m3 | Chương V/Phần II | ||
8 | II Sửa chữa nền đường cao su | 1 | m | Chương V/Phần II | ||
9 | Đào bỏ KC mặt đường cũ | 172,275 | m3 | Chương V/Phần II | ||
10 | Cày xới đất C3 | 172,275 | m3 | Chương V/Phần II | ||
11 | Lu lèn K98 | 172,275 | m3 | Chương V/Phần II | ||
12 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2 lớp dưới, dày 30cm | 172,275 | m3 | Chương V/Phần II | ||
13 | III. Cạp mở rộng mặt đường | 1 | m | Chương V/Phần II | ||
14 | Cày xới đất C3 | 5.475,3018 | m3 | Chương V/Phần II | ||
15 | Lu lèn K98 | 5.475,3018 | m3 | Chương V/Phần II | ||
16 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2 lớp dưới | 5.475,3018 | m3 | Chương V/Phần II | ||
17 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên | 182,5101 | 100m2 | Chương V/Phần II | ||
18 | Thi công mặt đường láng nhũ tương | 182,5101 | 100m2 | Chương V/Phần II | ||
19 | Tưới lớp dính bám mặt đường | 182,5101 | 100m2 | Chương V/Phần II | ||
20 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa | 182,5101 | 100m2 | Chương V/Phần II | ||
21 | IV. Tăng cường mặt đường cũ | 1 | m | Chương V/Phần II | ||
22 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên | 279,8567 | 100m2 | Chương V/Phần II | ||
23 | Thi công bù vênh mặt đường đá dăm nước lớp trên | 279,8567 | 100m2 | Chương V/Phần II | ||
24 | Thi công mặt đường láng nhũ tương | 279,8567 | 100m2 | Chương V/Phần II | ||
25 | Tưới lớp dính bám mặt đường | 279,8567 | 100m2 | Chương V/Phần II | ||
26 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa | 279,8567 | 100m2 | Chương V/Phần II | ||
27 | V. Gia cố lề bằng BTXM | 1 | m | Chương V/Phần II | ||
28 | BTXM gia cố lề | 390,337 | m3 | Chương V/Phần II | ||
29 | Ni lông chống thấm | 1.951,685 | m2 | Chương V/Phần II | ||
30 | Đắp CPDD loại 2 | 195,1686 | m3 | Chương V/Phần II | ||
31 | VI. Vuốt nối đường ngang dân sinh | 1 | m | Chương V/Phần II | ||
32 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2 | 7,4151 | m3 | Chương V/Phần II | ||
33 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa nhựa đường | 1,0593 | 100m2 | Chương V/Phần II | ||
34 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa | 1,3113 | 100m2 | Chương V/Phần II | ||
35 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên | 1,7659 | 100m2 | Chương V/Phần II | ||
36 | Thi công mặt đường láng nhũ tương | 1,7659 | 100m2 | Chương V/Phần II | ||
37 | Tưới lớp dính bám mặt đường | 1,7659 | 100m2 | Chương V/Phần II | ||
38 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa | 1,7659 | 100m2 | Chương V/Phần II | ||
39 | BTXM vuốt lề | 2,9925 | m3 | Chương V/Phần II | ||
40 | Tưới lớp dính bám mặt đường | 23,68 | 100m2 | Chương V/Phần II | ||
41 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa | 23,68 | 100m2 | Chương V/Phần II | ||
42 | VIII. Sản xuất vận chuyển BTN | 1 | m | Chương V/Phần II | ||
43 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa | 60,4303 | 100tấn | Chương V/Phần II | ||
44 | IX Rãnh thoát nước dọc | 1 | m | Chương V/Phần II | ||
45 | BTXM tấm thành rãnh | 481,5413 | m3 | Chương V/Phần II | ||
46 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn | 22.508 | 1 cấu kiện | Chương V/Phần II | ||
47 | BTXM đáy rãnh | 177,2505 | m3 | Chương V/Phần II | ||
48 | Vữa trít | 1.012,86 | m2 | Chương V/Phần II | ||
49 | Ni lông chống thấm | 2.532,15 | m2 | Chương V/Phần II | ||
50 | Ván khuôn thép tấm thành rãnh | 3.938,9 | m2 | Chương V/Phần II |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn như sau:
- Có quan hệ với 118 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,89 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,77%, Xây lắp 85,16%, Tư vấn 8,83%, Phi tư vấn 4,24%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.263.409.517.597 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.213.809.157.497 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,93%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thời thế tạo anh hùng, thời thế cũng tạo kẻ nhát gan, thỉnh thoảng làm kẻ nhát gan cũng không mất mặt. "
Lam Ngả Thảo
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.