Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình Sửa chữa kho tạm giữ phương tiện VPHC Bình Phước

Tìm thấy: 14:39 30/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Phi tư vấn
Tên dự án
Sửa chữa kho tạm giữ phương tiện VPHC Bình Phước
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình Sửa chữa kho tạm giữ phương tiện VPHC Bình Phước
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa kho tạm giữ phương tiện VPHC Bình Phước
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Kinh phí đảm bảo TTATGT năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 05/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:06 29/07/2022
đến
16:00 05/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 05/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
24.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi bốn triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 05/08/2022 (03/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: PHÒNG CẢNH SÁT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - ĐƯỜNG SẮT CATP.HCM
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Sửa chữa kho tạm giữ phương tiện VPHC Bình Phước
Tên dự toán là: Sửa chữa kho tạm giữ phương tiện VPHC Bình Phước
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Kinh phí đảm bảo TTATGT năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Phòng CSGT Đường bộ – Đường Sắt, địa chỉ: Số 341 Trần Hưng Đạo, P. Cầu Kho, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công Ty TNHH Tư vấn Xây dựng S.P.C + Tư vấn thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công Ty Cổ Phần Thiết kế và Xây dựng Thương mại Ngôi Sao. Địa chỉ: 51 Trần Mai Ninh, Phường 12, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư Xây dựng Hiệp Hòa, địa chỉ: 19B Thiên Hộ Dương, Phường 1, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: PHÒNG CẢNH SÁT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - ĐƯỜNG SẮT CATP.HCM , địa chỉ: 341 Trần Hưng Đạo, P.Cầu Kho, Q.1, TP.Hồ Chí Minh
- Chủ đầu tư: Phòng CSGT Đường bộ – Đường Sắt, địa chỉ: Số 341 Trần Hưng Đạo, P. Cầu Kho, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.7 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1- Giấy đăng ký kinh doanh. Có lĩnh vực thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. 2- Bảo đảm dự thầu. 3- Cam kết cung cấp tín dụng cho gói thầu do một Ngân hàng hợp pháp tại Việt Nam cung cấp. 4- Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu. 5- Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu. 6- Các tài liệu liên quan để đánh giá mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của nhà thầu tham dự gói thầu này (theo chương V của E-HSMT).
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
E-HSDT.bản gốc
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 24.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng CSGT Đường bộ – Đường Sắt, địa chỉ: Số 341 Trần Hưng Đạo, P. Cầu Kho, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Đình Dương – Trưởng Phòng CSGT Đường bộ – Đường sắt địa chỉ số 341 Trần Hưng Đạo, P. Cầu Kho, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, điện thoại: 069 3187521
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Đội Chính Trị Hậu cần – Phòng CSGT Đường bộ – Đường sắt địa chỉ số 341 Trần Hưng Đạo, P. Cầu Kho, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, điện thoại: 069 3187521;
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ông Nguyễn Đình Dương – Trưởng Phòng CSGT Đường bộ – Đường sắt địa chỉ số 341 Trần Hưng Đạo, P. Cầu Kho, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, điện thoại: 069 3187521;
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).

STTDanh mục dịch vụ Mô tả dịch vụĐơn vịKhối lượng
mời thầu
Ghi chú
1Công tác dọn dẹp, phát hoang chuẩn bị mặt bằng thi côngTheo hồ sơ thiết kế100m25,4
2Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo hồ sơ thiết kế100m33,578
3Đào đất móng bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II (90% khối lượng đào)Theo hồ sơ thiết kế100m30,784
4Đào đất hố móng bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II (10% khối lượng đào)Theo hồ sơ thiết kếm38,711
5Đắp (lấp) đất nền móng công trình, độ chặt theo yêu cầu (K>=0.90)Theo hồ sơ thiết kếm366,95
6Đầm lèn nền đất nền nhà, độ chặt yêu cầu K>=0.90Theo hồ sơ thiết kế100m25,454
7Đắp cát nâng nền, độ chặt theo yêu cầu K>=0.90Theo hồ sơ thiết kếm3110,16
8Lớp cấp phối đá dăm 0x4 dày 200mm, độ chặt yêu cầu K>=0.95Theo hồ sơ thiết kế100m31,102
9Lớp nilong dày 0.4mmTheo hồ sơ thiết kế100m25,508
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, đá 1x2, mác 150Theo hồ sơ thiết kếm34,786
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót đà kiềng, đá 1x2, mác 150Theo hồ sơ thiết kếm34,455
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo hồ sơ thiết kếm312,807
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cổ cột, tiết diện cột Theo hồ sơ thiết kếm31,404
14Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông thân cột, tiết diện cột Theo hồ sơ thiết kếm30,99
15Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đà kiềng, đá 1x2, mác 250Theo hồ sơ thiết kếm313,2
16Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đà giằng, đá 1x2, mác 250Theo hồ sơ thiết kếm31,92
17Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250Theo hồ sơ thiết kếm355,62
18Xoa bề mặt nền, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kếm2550,8
19Cắt joint rộng 5mm, sâu 50mm @5000mmTheo hồ sơ thiết kếMd216
20SXLD, tháo dỡ ván khuôn móng (BT đổ tại chỗ)Theo hồ sơ thiết kế100m20,288
21SXLD, tháo dỡ ván khuôn cổ cột (BT đổ tại chỗ)Theo hồ sơ thiết kế100m20,206
22SXLD, tháo dỡ ván khuôn thân cột (BT đổ tại chỗ)Theo hồ sơ thiết kế100m20,144
23SXLD, tháo dỡ ván khuôn đà kiềng (BT đổ tại chỗ)Theo hồ sơ thiết kế100m21,056
24SXLD, tháo dỡ ván khuôn đà giằng (BT đổ tại chỗ)Theo hồ sơ thiết kế100m20,384
25SXLD Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kếtấn0,114
26SXLD Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kếtấn0,859
27SXLD Cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kếtấn0,234
28SXLD Cốt thép đà kiềng đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kếtấn1,064
29SXLD Cốt thép đà giằng, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kếtấn0,2
30Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày Theo hồ sơ thiết kếm34,828
31Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kếm226,822
32Bả bằng bột bả vào tường ngoàiTheo hồ sơ thiết kếm226,822
33Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kếm226,822
34Gia công cột, chi tiết liên kết, bằng thép hìnhTheo hồ sơ thiết kếtấn2,404
35Gia công vì kèo, chi tiết liên kết bằng thép hìnhTheo hồ sơ thiết kếtấn2,837
36Gia công xà gồ mái bằng thép hình/ mạ kẽmTheo hồ sơ thiết kếtấn2,646
37Gia công giằng cột thép bằng thép hình/ mạ kẽmTheo hồ sơ thiết kếtấn0,36
38Gia công xà gồ vách bằng thép hình/ mạ kẽmTheo hồ sơ thiết kếtấn1,837
39Lắp dựng cột thép các loạiTheo hồ sơ thiết kếtấn2,404
40Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Theo hồ sơ thiết kếtấn2,837
41Lắp dựng xà gồ mái thép/ mạ kẽmTheo hồ sơ thiết kếtấn2,646
42Lắp dựng xà gồ vách thép/ mạ kẽmTheo hồ sơ thiết kếtấn1,837
43Lắp dựng giằng cột thép hình/ mạ kẽmTheo hồ sơ thiết kếtấn0,36
44Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ - cộtTheo hồ sơ thiết kếm291,65
45Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ - vì kèoTheo hồ sơ thiết kếm2101,209
46GCLD cáp giằng D12Theo hồ sơ thiết kếmd216
47GCLD tăng đơ giằng cáp D16Theo hồ sơ thiết kếbộ24
48GCLD ty giằng xà gồ D12Theo hồ sơ thiết kếbộ84
49GCLD cóc xà gồ + bulong liên kết xà gồTheo hồ sơ thiết kế1
50CCLD bu lông neo chân cột D24x600Theo hồ sơ thiết kếbộ88
51CCLD bu lông liên kết vì kèo D20Theo hồ sơ thiết kếbộ108
52GCLD bu lông liên kết cáp giằng D20Theo hồ sơ thiết kếbộ48
53GCLD cửa đi, cửa lùa khung sắt, lưới B40 bao gồm cả thanh ray phụ kiện (theo thiết kế)Theo hồ sơ thiết kếm225,6
54Lợp mái bằng tole mạ màu dày 0.45mmTheo hồ sơ thiết kế100m25,715
55Lợp mái che tường bằng mạ màu dày 0.40mmTheo hồ sơ thiết kế100m22,589
56GCLD lưới thép B40Theo hồ sơ thiết kếm2215,6
57Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế100m26,24
58Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mTheo hồ sơ thiết kế100m25,4
59Lắp đặt tủ điện ngoài trời KT 450x300Theo hồ sơ thiết kếcái2
60Lắp đặt MCB 2P 40A 10KATheo hồ sơ thiết kếcái2
61Lắp đặt MCB 2P 16A 10KATheo hồ sơ thiết kếcái2
62Lắp đặt MCB 2P 10A 6KATheo hồ sơ thiết kếcái6
63Lắp đặt dây đơn CV 4.0mm2Theo hồ sơ thiết kếm150
64Lắp đặt dây đơn CV 2.5mm2Theo hồ sơ thiết kếm700
65Lắp đặt đèn LED 1x1.2m, 28W, 6500KTheo hồ sơ thiết kếbộ36
66Lắp đặt ống điện cứng D20Theo hồ sơ thiết kếm280
67Lắp đặt ống ruột gà D20Theo hồ sơ thiết kếm40
68Vật tư phụ hệ thống điệnTheo hồ sơ thiết kế1

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng
Thời gian thực hiện hợp đồng30Ngày


STTDanh mục dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vịTiến độ thực hiệnYêu cầu đầu raĐịa điểm thực hiện

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*)Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.617.021.805(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây.
Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.2Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 485 VND(6). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
2.1Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*)Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.617.021.805(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây.
Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.2Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 485 VND(6). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm cụ thể trong thực hiện hợp đồng tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(7) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(8) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu(9) phụ trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 đến thời điểm đóng thầu: - Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng thi công xây dựng công trình dân dụng có giá trị tối thiểu là 1.131.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng thi công xây dựng công trình dân dụng ≥ 2.262.000.000 VND. (Nhà thầu phải chuẩn bị các tài liệu sau để chứng minh: 1/ Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc Xác nhận hoàn thành của Chủ đầu tư)
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.131.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.262.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(*): Trường hợp xét thấy những gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn có nội dung công việc không cần thiết yêu cầu về doanh thu và nguồn lực tài chính thì bỏ nội dung này.
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
(3) Doanh thu:
Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là từ 0,8 – 2,0.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 01 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là 1,0.
Trong bước thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu như: Báo cáo tài chính hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
Trường hợp đặc thù do quy mô hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ này của nhà thầu là yếu tố quan trọng nhằm tránh rủi ro cho chủ đầu tư thì có thể đưa ra yêu cầu về doanh thu bình quân cao hơn (như đối với gói thầu bảo hiểm). Tuy nhiên, việc đưa ra yêu cầu không được làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu được áp dụng cho cả liên danh. Tuy nhiên, trường hợp gói thầu có tính đặc thù, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu có thể áp dụng cho từng thành viên trong liên danh trên cơ sở giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(4) Ghi số năm phù hợp, thông thường yêu cầu là 03 năm.
(5) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(6) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(7) Hợp đồng tương tự là hợp đồng có tính chất tương tự với gói thầu đang xét, có giá hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá của gói thầu đang xét;
- Trường hợp trong HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
- Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá của hợp đồng tương tự trong khoảng 50%-70% giá của gói thầu đang xét.
- Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì quy mô hợp đồng tương tự được xác định bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của phần công việc tính theo 01 chu kỳ (01 năm) mà không tính theo tổng giá trị gói thầu qua các năm.
(8) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì việc xác định hợp đồng hoàn thành phần lớn trên cơ sở theo từng chu kỳ (từng năm) và tính theo khối lượng công việc trong một chu kỳ (một năm) của hợp đồng đó mà không tính theo tổng giá trị của hợp đồng qua các năm.
(9) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1+ Tổng số năm kinh nghiệm: từ 05 năm trở lên (tính đến thời điểm đóng thầu) được lấy tròn tháng tính từ tháng cấp văn bằng và bảng kê khai kinh nghiệm chuyên môn.+ Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật công trình.+ Đã hoàn thành chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường xây dựng.+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình xây dựng dân dụng (còn hiệu lực cho đến hết thời gian tiến độ thi công trong E-HSMT).+ Giấy chứng nhận tham gia lớp tập huấn về nghiệp vụ an toàn lao động (còn hiệu lực).+ Đã làm chỉ huy trưởng thi công hoàn thành ít nhất 01 công trình dân dụng có giá trị > 1.131.000.000 đồng.Tài liệu chứng minh:- Bản chụp được chứng thực sao y: Bằng tốt nghiệp; Giấy chứng nhận đã hoàn thành bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình; Chứng nhận huấn luyện an toàn - vệ sinh lao động; chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình xây dựng dân dụng (còn hiệu lực).- Bản chụp được chứng thực sao y: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc xác nhận hoàn thành của Chủ đầu tư hoặc thanh lý hợp đồng.- Bản chụp: Quyết định phân công, hợp đồng lao động có sao y Công ty.55
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công1+ Tổng số năm kinh nghiệm: từ 03 năm trở lên (tính đến thời điểm đóng thầu) được lấy tròn tháng tính từ tháng cấp văn bằng và bảng kê khai kinh nghiệm chuyên môn.+ Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng.+ Đã làm cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công hoàn thành ít nhất 1 công trình dân dụng có giá trị > 1.131.000.000 đồng.Tài liệu chứng minh:- Bản chụp được chứng thực sao y: Bằng tốt nghiệp;- Bản chụp được chứng thực sao y: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc xác nhận hoàn thành của Chủ đầu tư hoặc thanh lý hợp đồng.- Bản chụp: Quyết định phân công, hợp đồng lao động có sao y Công ty.33
3Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công hệ thống điện1+ Tổng số năm kinh nghiệm: từ 03 năm trở lên (tính đến thời điểm đóng thầu) được lấy tròn tháng tính từ tháng cấp văn bằng và bảng kê khai kinh nghiệm chuyên môn.+ Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành điện hoặc điện – điện tử.+ Đã làm cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công hệ thống điện hoàn thành ít nhất 1 công trình dân dụng có giá trị > 1.131.000.000 đồng.Tài liệu chứng minh:- Bản chụp được chứng thực sao y: Bằng tốt nghiệp;- Bản chụp được chứng thực sao y: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc xác nhận hoàn thành của Chủ đầu tư hoặc thanh lý hợp đồng.- Bản chụp: Quyết định phân công, hợp đồng lao động có sao y Công ty.33
4Cán bộ phụ trách an toàn lao động1+ Tổng số năm kinh nghiệm: từ 03 năm trở lên (tính đến thời điểm đóng thầu) được lấy tròn tháng tính từ tháng cấp văn bằng và bảng kê khai kinh nghiệm chuyên môn.+ Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dụng dân dụng hoặc chuyên ngành bảo hộ lao động.+ Giấy chứng nhận tham gia lớp tập huấn về nghiệp vụ an toàn lao động (còn hiệu lực).+ Đã làm cán bộ phụ trách an toàn lao động thi công hoàn thành ít nhất 1 công trình dân dụng có giá trị > 1.131.000.000 đồng.Tài liệu chứng minh:- Bản chụp được chứng thực sao y: Bằng tốt nghiệp; Giấy chứng nhận tham gia lớp tập huấn về nghiệp vụ an toàn lao động (còn hiệu lực).- Bản chụp được chứng thực sao y: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc xác nhận hoàn thành của Chủ đầu tư hoặc thanh lý hợp đồng.- Bản chụp: Quyết định phân công, hợp đồng lao động có sao y Công ty.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B Chương IV

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Công tác dọn dẹp, phát hoang chuẩn bị mặt bằng thi công
5,4 100m2 Theo hồ sơ thiết kế
2 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,90
3,578 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
3 Đào đất móng bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II (90% khối lượng đào)
0,784 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
4 Đào đất hố móng bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II (10% khối lượng đào)
8,711 m3 Theo hồ sơ thiết kế
5 Đắp (lấp) đất nền móng công trình, độ chặt theo yêu cầu (K>=0.90)
66,95 m3 Theo hồ sơ thiết kế
6 Đầm lèn nền đất nền nhà, độ chặt yêu cầu K>=0.90
5,454 100m2 Theo hồ sơ thiết kế
7 Đắp cát nâng nền, độ chặt theo yêu cầu K>=0.90
110,16 m3 Theo hồ sơ thiết kế
8 Lớp cấp phối đá dăm 0x4 dày 200mm, độ chặt yêu cầu K>=0.95
1,102 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
9 Lớp nilong dày 0.4mm
5,508 100m2 Theo hồ sơ thiết kế
10 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, đá 1x2, mác 150
4,786 m3 Theo hồ sơ thiết kế
11 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót đà kiềng, đá 1x2, mác 150
4,455 m3 Theo hồ sơ thiết kế
12 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
12,807 m3 Theo hồ sơ thiết kế
13 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cổ cột, tiết diện cột
1,404 m3 Theo hồ sơ thiết kế
14 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông thân cột, tiết diện cột
0,99 m3 Theo hồ sơ thiết kế
15 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đà kiềng, đá 1x2, mác 250
13,2 m3 Theo hồ sơ thiết kế
16 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đà giằng, đá 1x2, mác 250
1,92 m3 Theo hồ sơ thiết kế
17 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250
55,62 m3 Theo hồ sơ thiết kế
18 Xoa bề mặt nền, vữa XM mác 75
550,8 m2 Theo hồ sơ thiết kế
19 Cắt joint rộng 5mm, sâu 50mm @5000mm
216 Md Theo hồ sơ thiết kế
20 SXLD, tháo dỡ ván khuôn móng (BT đổ tại chỗ)
0,288 100m2 Theo hồ sơ thiết kế
21 SXLD, tháo dỡ ván khuôn cổ cột (BT đổ tại chỗ)
0,206 100m2 Theo hồ sơ thiết kế
22 SXLD, tháo dỡ ván khuôn thân cột (BT đổ tại chỗ)
0,144 100m2 Theo hồ sơ thiết kế
23 SXLD, tháo dỡ ván khuôn đà kiềng (BT đổ tại chỗ)
1,056 100m2 Theo hồ sơ thiết kế
24 SXLD, tháo dỡ ván khuôn đà giằng (BT đổ tại chỗ)
0,384 100m2 Theo hồ sơ thiết kế
25 SXLD Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,114 tấn Theo hồ sơ thiết kế
26 SXLD Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,859 tấn Theo hồ sơ thiết kế
27 SXLD Cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép
0,234 tấn Theo hồ sơ thiết kế
28 SXLD Cốt thép đà kiềng đường kính cốt thép
1,064 tấn Theo hồ sơ thiết kế
29 SXLD Cốt thép đà giằng, đường kính cốt thép
0,2 tấn Theo hồ sơ thiết kế
30 Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày
4,828 m3 Theo hồ sơ thiết kế
31 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
26,822 m2 Theo hồ sơ thiết kế
32 Bả bằng bột bả vào tường ngoài
26,822 m2 Theo hồ sơ thiết kế
33 Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
26,822 m2 Theo hồ sơ thiết kế
34 Gia công cột, chi tiết liên kết, bằng thép hình
2,404 tấn Theo hồ sơ thiết kế
35 Gia công vì kèo, chi tiết liên kết bằng thép hình
2,837 tấn Theo hồ sơ thiết kế
36 Gia công xà gồ mái bằng thép hình/ mạ kẽm
2,646 tấn Theo hồ sơ thiết kế
37 Gia công giằng cột thép bằng thép hình/ mạ kẽm
0,36 tấn Theo hồ sơ thiết kế
38 Gia công xà gồ vách bằng thép hình/ mạ kẽm
1,837 tấn Theo hồ sơ thiết kế
39 Lắp dựng cột thép các loại
2,404 tấn Theo hồ sơ thiết kế
40 Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ
2,837 tấn Theo hồ sơ thiết kế
41 Lắp dựng xà gồ mái thép/ mạ kẽm
2,646 tấn Theo hồ sơ thiết kế
42 Lắp dựng xà gồ vách thép/ mạ kẽm
1,837 tấn Theo hồ sơ thiết kế
43 Lắp dựng giằng cột thép hình/ mạ kẽm
0,36 tấn Theo hồ sơ thiết kế
44 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ - cột
91,65 m2 Theo hồ sơ thiết kế
45 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ - vì kèo
101,209 m2 Theo hồ sơ thiết kế
46 GCLD cáp giằng D12
216 md Theo hồ sơ thiết kế
47 GCLD tăng đơ giằng cáp D16
24 bộ Theo hồ sơ thiết kế
48 GCLD ty giằng xà gồ D12
84 bộ Theo hồ sơ thiết kế
49 GCLD cóc xà gồ + bulong liên kết xà gồ
1 Theo hồ sơ thiết kế
50 CCLD bu lông neo chân cột D24x600
88 bộ Theo hồ sơ thiết kế

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu PHÒNG CẢNH SÁT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - ĐƯỜNG SẮT CATP.HCM như sau:

  • Có quan hệ với 46 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,52 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 21,74%, Xây lắp 44,93%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 33,33%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 51.950.071.759 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 50.868.096.570 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,08%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình Sửa chữa kho tạm giữ phương tiện VPHC Bình Phước". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình Sửa chữa kho tạm giữ phương tiện VPHC Bình Phước" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 41

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nhưng tại sao bạn lại phải quan tâm người ta nói gì? Tất cả những gì bạn cần làm là làm chính mình hài lòng. "

Ayn Rand

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8355 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1157 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1865 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24376 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38629 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây