Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình: Sửa chữa, nâng cấp đường xóm Ốc, xã Thượng Cốc, huyện Lạc Sơn

Tìm thấy: 18:49 26/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa, nâng cấp đường xóm Ốc, xã Thượng Cốc, huyện Lạc Sơn
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình: Sửa chữa, nâng cấp đường xóm Ốc, xã Thượng Cốc, huyện Lạc Sơn
Chủ đầu tư
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lạc Sơn (Địa chỉ: Thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng công trình: Sửa chữa, nâng cấp đường xóm Ốc, xã Thượng Cốc, huyện Lạc Sơn
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn đầu tư, ngân sách huyện từ năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 03/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:27 26/07/2022
đến
10:00 03/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 03/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 03/08/2022 (01/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản ký dự án đầu tư xây dựng huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình: Sửa chữa, nâng cấp đường xóm Ốc, xã Thượng Cốc, huyện Lạc Sơn
Tên dự án là: Sửa chữa, nâng cấp đường xóm Ốc, xã Thượng Cốc, huyện Lạc Sơn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 300 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn đầu tư, ngân sách huyện từ năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản ký dự án đầu tư xây dựng huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình , địa chỉ: Phố Hữu Nghị, thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lạc Sơn (Địa chỉ: Thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế, dự toán: Công ty TNHH đầu tư Đà Tiến; Địa chỉ: SN 112, đường Trần Nhân Tông, phường Thịnh Lang, TP Hòa Bình. + Tư vấn thẩm tra thiết kế, dự toán: Công ty TNHH đầu tư và xây dựng Chí Tâm; Địa chỉ: Xóm Sơ, xã Vũ Bình, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình. + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế & Hạ tầng huyện Lạc Sơn; Địa chỉ: Thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình; + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần Thành Kính; Địa chỉ: Số nhà 6, tổ 7, phường Dân Chủ, Thành phố Hoà Bình, Tỉnh Hòa Bình; + Tư vấn thẩm định E-HSMT và thẩm định KQLCNT: Công ty TNHH thương mại xây dựng Minh Khang; Địa chỉ: Khu phố Lạc Vượng, thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy, tỉnh Hoà Bình.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản ký dự án đầu tư xây dựng huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình , địa chỉ: Phố Hữu Nghị, thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lạc Sơn (Địa chỉ: Thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập doanh nghiệp; Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng còn hiệu lực; Bản công chứng Hợp đồng tương tự, Biên bản bàn giao đưa vào sử dụng, Báo cáo tài chính 3 năm 2019, 2020, 2021 (kèm theo xác nhân về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế); Bằng cấp chứng chỉ nhân sự; Hóa đơn máy móc thiết bị hoặc đăng ký xe máy. Phải có bản gốc để đối chiếu khi chủ đầu tư yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lạc Sơn (Địa chỉ: Thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân huyện Lạc Sơn; Địa chỉ: Phố Hữu Nghị, thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần Thành Kính; Địa chỉ: Số nhà 6, tổ 7, phường Dân Chủ, Thành phố Hoà Bình, Tỉnh Hòa Bình
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lạc Sơn; Địa chỉ: Thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
300 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2021(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2021 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.555.209.000 VND(4), trong vòng 1(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.311.041.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Trong các hợp đồng nêu trên có tối thiểu 01 hợp đồng có hạng mục móng cấp phối đá dăm, mặt đường bê tông xi măng, có hệ thống cống, rãnh thoát nước. *Tài liệu chứng minh (phải được công chứng hoặc chứng thực) kèm theo là Hợp đồng thi công xây dựng công trình và một trong các tài liệu sau: - Bản thanh lý hợp đồng; - Biên bản bàn giao công trình đưa vào khai thác sử dụng; - Giấy xác nhận đã hoàn thành và đang chờ bàn giao đưa vào sử dụng; - Xác nhận của Chủ đầu tư về việc Nhà thầu đã thực hiện hoàn thành hoặc hoàn thành phần lớn công trình đảm bảo chất lượng, đảm bảo tiến độ,...
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.060.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.120.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Kỹ sư chuyên ngành xây dựng cầu đường; có tối thiểu 03 năm kinh nghiệm trong công việc tương tự, đã là chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình có qui mô, tính chất tương tự gói thầu. Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông còn hiệu lực.Nhà thầu đính kèm E-HSDT văn bằng, chứng chỉ để chứng minh (bản gốc hoặc phô tô công chứng)53
2Cán bộ kỹ thuật thi công1Kỹ sư chuyên ngành xây dựng cầu đường, có tối thiểu 02 năm trong công việc tương tự, đã làm cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình tương tự.Nhà thầu đính kèm E-HSDT văn bằng, chứng chỉ để chứng minh (bản gốc hoặc phô tô công chứng)32
3Cán bộ giám sát kỹ thuật chất lượng thi công1Kỹ sư chuyên ngành xây dựng cầu đường, có tối thiểu 02 năm trong công việc tương tự, đã làm giám sát kỹ thuật chất lượng thi công ít nhất 01 công trình tương tự.Nhà thầu đính kèm E-HSDT văn bằng, chứng chỉ để chứng minh (bản gốc hoặc phô tô công chứng)32
4Cán bộ an toàn lao động1Kỹ sư có chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn lao động còn hiệu lực, có tối thiểu 02 năm trong công việc tương tự, đã là cán bộ phụ trách an toàn lao động ít nhất 01 công trình tương tự.Nhà thầu đính kèm E-HSDT văn bằng, chứng chỉ để chứng minh (bản gốc hoặc phô tô công chứng)32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục 1: Đào, đắp vận chuyển nền đường
1Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3, đất cấp ITheo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật5,01100m3
2Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IITheo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật7,65100m3
3Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIITheo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật41,09100m3
4Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IVTheo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật2,28100m3
5Đào khuôn đường máy đào Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật7,56100m3
6Đào khuôn đường máy đào Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật0,37100m3
7Đào rãnh dọc bằng máy đào Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật2,54100m3
8Đào rãnh dọc bằng máy đào Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật0,13100m3
9Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật51,72100m3
10Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật5,01100m3
11Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật7,65100m3
12Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật2,79100m3
13Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật51,72100m3
BHạng mục 2: Mặt đường
1Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới dày 12cmTheo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật8,07100m3
2Rải lớp giấy dầuTheo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật64,55100m2
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường 18 cm, đá 2x4, mác 300Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật1.161,88m3
4Ván khuôn mặt đường bê tôngTheo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật6,72100m2
5Làm khe co không thanh truyền lựcTheo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật1.444,85m
6Làm khe giãn mặt đường bê tôngTheo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật110,09m
7Cắt khe coTheo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật144,4910m
8Cắt khe giãnTheo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật11,0110m
CHạng mục 3: Thoát nước (Rãnh tấm bê tông đúc sẵn)
1Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật3,92m3
2Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đanTheo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật0,23100m2
3Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan đá 1x2, mác 200Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật8,39m3
4Lót vữa xi măng M75 dày 2cmTheo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật145,45m2
5Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật559,441 cấu kiện
DHạng mục 4: Cống thoát nước
1Đào móng tường chắn, chiều rộng móng Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật3,83100m3
2Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật2,24100m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật1,41100m3
4Xây móng cống, đá hộc vữa XM mác 75Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật61,05m3
5Xây tường cánh, đá hộc vữa XM mác 100Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật40,28m3
6Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM cát vàng mác 100Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật165,38m2
7Bê tông mũ mố, đỉnh tường, đá 1x2, mác 250Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật11,16m3
8Bê tông bản, đá 1x2, mác 300Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật6,68m3
9Bê tông phủ bản cống, khớp nối, đá 1x2, mác 300Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật3,12m3
10Cốt thép mũ mố, đường kính Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật0,17tấn
11Cốt thép bản, đường kính Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật0,49tấn
12Cốt thép bản,khớp nối đường kính Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật0,19tấn
13Ván khuôn thép mũ mố, đỉnh tườngTheo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật0,59100m2
14Ván khuôn thép bảnTheo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật0,33100m2
15Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuTheo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật36cấu kiện
EHạng mục 5: Ốp mái taluy
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật0,3100m3
2Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật0,13100m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật0,17100m3
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật0,25tấn
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mái bờ kênh mương dày Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật10,5m3
6Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM PCB40 mác 75Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật1,37m2
7Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật1,6m3
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật11,4m3
9Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đậpTheo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật0,05100m2
10Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mmTheo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật0,16100m
FHạng mục 6: Tường chắn đá hộc
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật5,5100m3
2Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật3,22100m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật2,02100m3
4Xây đá hộc, xây móng, chiều dày Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật318,88m3
5Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày Theo mô tả Chương V – Chỉ dẫn kỹ thuật282,37m3
6Thi công tầng lọc bằng đá dăm 2x4Theo mô tả Chương V – Chỉ dẫn kỹ thuật0,45100m3
7Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đậpTheo mô tả Chương V – Chỉ dẫn kỹ thuật0,45100m2
8Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=60mmTheo mô tả Chương V – Chỉ dẫn kỹ thuật1,26100m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Đầm bàn ≥1KwSử dụng tốt2
2Máy đầm dùi ≥1,5 KWSử dụng tốt2
3Máy cắt uốn thép ≥ 5kWSử dụng tốt2
4Máy hàn ≥ 23 KWSử dụng tốt2
5Máy trộn bê tông ≥ 250 lítSử dụng tốt2
6Máy trộn vữa ≥ 80 lítSử dụng tốt1
7Máy đào ≥ 1,25m3Sử dụng tốt1
8Máy ủi ≥ 110CVSử dụng tốt1
9Đầm cóc >=70KgSử dụng tốt1
10Ô tô tự đổ ≥ 7 tấnSử dụng tốt2
11Máy lu bánh thép ≥ 8,5 tấnSử dụng tốt1
12Máy lu rung ≥ 25 tấnSử dụng tốt1
13Máy cắt bê tông >= 7,5kWSử dụng tốt1
14Ô tô tưới nước >= 5m3Sử dụng tốt1
15Máy toàn đạc điện tửSử dụng tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3, đất cấp I
5,01 100m3 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
2 Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II
7,65 100m3 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
3 Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III
41,09 100m3 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
4 Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IV
2,28 100m3 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
5 Đào khuôn đường máy đào
7,56 100m3 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
6 Đào khuôn đường máy đào
0,37 100m3 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
7 Đào rãnh dọc bằng máy đào
2,54 100m3 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
8 Đào rãnh dọc bằng máy đào
0,13 100m3 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
9 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95
51,72 100m3 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
10 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
5,01 100m3 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
11 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
7,65 100m3 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
12 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
2,79 100m3 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
13 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
51,72 100m3 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
14 Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới dày 12cm
8,07 100m3 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
15 Rải lớp giấy dầu
64,55 100m2 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
16 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường 18 cm, đá 2x4, mác 300
1.161,88 m3 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
17 Ván khuôn mặt đường bê tông
6,72 100m2 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
18 Làm khe co không thanh truyền lực
1.444,85 m Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
19 Làm khe giãn mặt đường bê tông
110,09 m Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
20 Cắt khe co
144,49 10m Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
21 Cắt khe giãn
11,01 10m Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
22 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 200
3,92 m3 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
23 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan
0,23 100m2 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
24 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan đá 1x2, mác 200
8,39 m3 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
25 Lót vữa xi măng M75 dày 2cm
145,45 m2 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
26 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng
559,44 1 cấu kiện Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
27 Đào móng tường chắn, chiều rộng móng
3,83 100m3 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
28 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
2,24 100m3 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
29 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
1,41 100m3 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
30 Xây móng cống, đá hộc vữa XM mác 75
61,05 m3 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
31 Xây tường cánh, đá hộc vữa XM mác 100
40,28 m3 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
32 Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM cát vàng mác 100
165,38 m2 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
33 Bê tông mũ mố, đỉnh tường, đá 1x2, mác 250
11,16 m3 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
34 Bê tông bản, đá 1x2, mác 300
6,68 m3 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
35 Bê tông phủ bản cống, khớp nối, đá 1x2, mác 300
3,12 m3 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
36 Cốt thép mũ mố, đường kính
0,17 tấn Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
37 Cốt thép bản, đường kính
0,49 tấn Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
38 Cốt thép bản,khớp nối đường kính
0,19 tấn Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
39 Ván khuôn thép mũ mố, đỉnh tường
0,59 100m2 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
40 Ván khuôn thép bản
0,33 100m2 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
41 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu
36 cấu kiện Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
42 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,3 100m3 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
43 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
0,13 100m3 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
44 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,17 100m3 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
45 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép
0,25 tấn Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
46 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mái bờ kênh mương dày
10,5 m3 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
47 Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM PCB40 mác 75
1,37 m2 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
48 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax
1,6 m3 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
49 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
11,4 m3 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật
50 Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập
0,05 100m2 Theo mô tả Chương V, chỉ dẫn kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản ký dự án đầu tư xây dựng huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình như sau:

  • Có quan hệ với 100 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,46 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,57%, Xây lắp 89,53%, Tư vấn 8,90%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 843.903.997.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 835.899.303.319 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,95%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình: Sửa chữa, nâng cấp đường xóm Ốc, xã Thượng Cốc, huyện Lạc Sơn". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình: Sửa chữa, nâng cấp đường xóm Ốc, xã Thượng Cốc, huyện Lạc Sơn" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 18

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Nếu bạn che dấu sự dốt nát của mình, sẽ không ai đả kích bạn, và bạn cũng chẳng bao giờ học được điều gì. "

Ray Bradbury

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8534 dự án đang đợi nhà thầu
  • 141 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 160 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23692 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37142 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây