Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình + thuế tài nguyên + phí môi trường

Tìm thấy: 14:06 15/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà văn hóa khu Yên Hòa, phường Yên Thọ, thị xã Đông Triều; Hạng mục: Nhà hội trường
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình + thuế tài nguyên + phí môi trường
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Nhà văn hóa khu Yên Hòa, phường Yên Thọ, thị xã Đông Triều; Hạng mục: Nhà hội trường
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn vốn cấp trên hỗ trợ, ngân sách phường và nguồn huy động khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:30 27/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
13:56 15/06/2022
đến
09:30 27/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:30 27/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
19.597.000 VND
Bằng chữ
Mười chín triệu năm trăm chín mươi bảy nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 27/06/2022 (25/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: ủy ban nhân dân xã Yên Thọ
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình + thuế tài nguyên + phí môi trường
Tên dự án là: Nhà văn hóa khu Yên Hòa, phường Yên Thọ, thị xã Đông Triều; Hạng mục: Nhà hội trường
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn cấp trên hỗ trợ, ngân sách phường và nguồn huy động khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: ủy ban nhân dân xã Yên Thọ , địa chỉ: Xã Yên Thị, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
- Chủ đầu tư: UBND Phường Yên Thọ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Tư vấn lập hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty TNHH xây dựng Quang Phú 68. Tư vấn thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Quản lý đô thị thị xã Đông Triều. + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Tư vấn lập E-HSMT: Công ty cổ phần xây dựng OMD. Tư vấn thẩm định E-HSMT: Tổ thẩm định thuộc Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Đông Triều. + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần xây dựng OMD. Tư vấn thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Tổ thẩm định thuộc Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Đông Triều.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: ủy ban nhân dân xã Yên Thọ , địa chỉ: Xã Yên Thị, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
- Chủ đầu tư: UBND Phường Yên Thọ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 19.597.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND Phường Yên Thọ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Văn Đệ Chủ tịch UBND phường Yên Thọ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã đông triều. Địa chỉ: Số 838, đường Nguyễn Bình, phường Hưng Đạo, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. SĐT: 02033670636
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã đông triều. Địa chỉ: Số 838, đường Nguyễn Bình, phường Hưng Đạo, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. SĐT: 02033670636

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Trình độ chuyên môn tốt nghiệp đại học chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp.- Có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng III (lĩnh vực hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình Dân dụng và công nghiệp) hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng lĩnh vực trở lên53
2Cán bộ an toàn lao động1- Có chứng chỉ huấn luyện về an toàn lao động, vệ sinh lao động.33
3Cán bộ kỹ thuật1- Trình độ chuyên môn tốt nghiệp đại học chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp.- Đã làm kỹ thuật thi công xây dựng 01 công trình dân dụng.33
4Cán bộ kế toán1Tốt nghiệp cao đẳng trở lênchuyên ngành kế toán.33
5Cán bộ trắc địa - bản đồ1Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành Trắc địa - Bản đồ.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATHÁO DỠ
1Tháo dỡ mái ngói chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V83,218m2
2Tháo dỡ kết cấu gỗ, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1,69m3
3Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcMô tả kỹ thuật theo chương V26,551m3
4Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcMô tả kỹ thuật theo chương V69,653m3
5Đào san đất phế thải bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V1,417100m3
6Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổMô tả kỹ thuật theo chương V1,417100m3
BXÂY MỚI NHÀ HỘI TRƯỜNG
1Đào móng công trình bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V0,991100m3
2Bê tông lót móng M100 đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V9,253m3
3SXLD cốt thép móng cột D Mô tả kỹ thuật theo chương V1,046tấn
4SXLD cốt thép móng cột D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,087tấn
5SXLD ván khuôn móng cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,472100m2
6Bê tông móng trụ M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V12,242m3
7Xây móng gạch chỉ đặc VXM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V24,66m3
8Xây be móng gạch chỉ VXM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V2,989m3
9SXLD ván khuôn giằng móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,996100m2
10SXLD cốt thép giằng móng D>18mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,706tấn
11SXLD cốt thép giằng móng D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,231tấn
12Bê tông giằng móng M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V10,961m3
13Đắp đất chân móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, K = 0,9Mô tả kỹ thuật theo chương V0,322100m3
14Đắp đất hố móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V1,173100m3
15Bê tông nền, đá 1x2, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V15,65m3
16Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,679100m3
17Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mMô tả kỹ thuật theo chương V1,437100m2
18Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16mMô tả kỹ thuật theo chương V1,604100m2
19SXLD cốt thép cột D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,836tấn
20SXLD cốt thép cột D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,17tấn
21SXLD ván khuôn cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,704100m2
22Bê tông cột M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V4,487m3
23Xây cột bằng gạch tuynel VXM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,817m3
24Xây gạch tuynel 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V29,691m3
25SXLD cốt thép lanh tô D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,038tấn
26SXLD cốt thép lanh tô D>10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,146tấn
27SXLD ván khuôn lanh tô, ô văngMô tả kỹ thuật theo chương V0,276100m2
28Bê tông lanh tô M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,843m3
29SXLD cốt thép dầm D>18mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,075tấn
30SXLD cốt thép dầm D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,88tấn
31SXLD cốt thép dầm D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,434tấn
32SXLD cốt thép sàn D Mô tả kỹ thuật theo chương V2,494tấn
33SXLD ván khuôn dầmMô tả kỹ thuật theo chương V1,182100m2
34SXLD ván khuôn sànMô tả kỹ thuật theo chương V1,756100m2
35Bê tông dầm M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V10,035m3
36Bê tông sàn M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V19,885m3
37Xây gạch gạch tuynel sê nô, tường thu hồi vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V18,756m3
38SXLD cốt thép giằng tường thu hồi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,031tấn
39SXLD cốt thép giằng tường thu hồi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,271tấn
40SXLD ván khuôn giằng tường thu hồiMô tả kỹ thuật theo chương V0,102100m2
41Bê tông tường thu hồi D200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,303m3
42SXLD li tô thép máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,913tấn
43Lợp mái ngói 22 v/m2 , chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V2,056100m2
44Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1,0 cm, vữa mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V19,512m2
45SXLD ván khuôn bê tông lót bậc tam cấpMô tả kỹ thuật theo chương V0,022100m2
46Bê tông lót bậc tam cấp, đá 4x6, mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V2,997m3
47Xây bậc tam cấp gạch tuynel, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V14,827m3
48Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V180,587m2
49Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V105,798m2
50Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V179,324m2
51Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V440,561m2
52Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V24,601m2
53SXLD bông thoáng Lan canMô tả kỹ thuật theo chương V45Viên
54Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V82,88m
55Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V352,6m
56Đắp phào kép, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V53,4m
57Đắp trang trí đấu mũ cộtMô tả kỹ thuật theo chương V10Công
58Đắp vữa nổi trang trí chân cộtMô tả kỹ thuật theo chương V15Công
59Đắp chữ bảng tênMô tả kỹ thuật theo chương V6Công
60Lát đá bậc tam cấp, cầu thang vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V48,771m2
61Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mm, vữa XM cát mịn mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V159,247m2
62Ốp chân tường gạch 120x600, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V7,591m2
63Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V490,31m2
64Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V396,281m2
65Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 14x14 mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,423tấn
66Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V24,664m2
67Sơn song sắt cửa 3 nước bằng sơn màu tổng hợpMô tả kỹ thuật theo chương V24,664m2
68SXLD cửa đi 2 cánh mở quay, cửa nhôm hệ, kính an toàn 6,38 mm, phụ kiện hoàn thiệnMô tả kỹ thuật theo chương V13,046m2
69SXLD cửa sổ 2 cánh mở quay, cửa nhôm hệ, kính an toàn 6,38 mm, phụ kiện hoàn thiệnMô tả kỹ thuật theo chương V23,392m2
70SXLD ô kính cố định nhôm hệ, kính an toàn 6,38 mm, phụ kiện hoàn thiệnMô tả kỹ thuật theo chương V9,46m2
71Lắp đặt ống nhựa thoát nước D90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4100m
72SXLD thép giữ ống thoát nước máiMô tả kỹ thuật theo chương V32Cái
73Quả cầu chắn rácMô tả kỹ thuật theo chương V8Cái
74Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
75ống sứ luồn dây trên tườngMô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
76Tủ điện tổngMô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
77Lắp đặt các automat 1 pha 63AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
78Lắp đặt các automat 1 pha 50AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
79Lắp đặt các automat 1 pha 16AMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
80Lắp đặt quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
81Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V14bộ
82Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V7cái
83Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
84Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V7cái
85Lắp đặt các loại đèn có chao chụpMô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
86Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V13cái
87Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V200m
88Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V40m
89Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V70m
90Lắp đặt dây dẫn 3 ruột 3x25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V50m
91Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤500cm2 Hộp ≤ 15x20cmMô tả kỹ thuật theo chương V2hộp
92Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V250m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ trọng tải 7 tấnThiết bị sẵn sàng huy động và đang sử dụng, vận hành tốt. Còn hạn đăng kiểm1
2Máy đào 0,8m3Thiết bị sẵn sàng huy động và đang sử dụng, vận hành tốt1
3Máy toàn đạcThiết bị sẵn sàng huy động và đang sử dụng, vận hành tốt1
4Máy trộn bê tông 250 lítThiết bị sẵn sàng huy động và đang sử dụng, vận hành tốt1
5Máy trộn vữa 150 lítThiết bị sẵn sàng huy động và đang sử dụng, vận hành tốt1
6Máy đầm bàn 1 KWThiết bị sẵn sàng huy động và đang sử dụng, vận hành tốt1
7Máy đầm dùi 1,5 KWThiết bị sẵn sàng huy động và đang sử dụng, vận hành tốt2
8Máy đầm đất cầm tayThiết bị sẵn sàng huy động và đang sử dụng, vận hành tốt1
9Máy hàn điệnThiết bị sẵn sàng huy động và đang sử dụng, vận hành tốt1
10Máy cắt gạch đáThiết bị sẵn sàng huy động và đang sử dụng, vận hành tốt2
11Máy khoan cầm tayThiết bị sẵn sàng huy động và đang sử dụng, vận hành tốt1
12Máy cắt uốn thépThiết bị sẵn sàng huy động và đang sử dụng, vận hành tốt1
13Máy màiThiết bị sẵn sàng huy động và đang sử dụng, vận hành tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ mái ngói chiều cao
83,218 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Tháo dỡ kết cấu gỗ, chiều cao
1,69 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
26,551 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
69,653 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Đào san đất phế thải bằng máy đào
1,417 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ
1,417 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đào móng công trình bằng máy đào
0,991 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Bê tông lót móng M100 đá 4x6
9,253 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 SXLD cốt thép móng cột D
1,046 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 SXLD cốt thép móng cột D
0,087 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 SXLD ván khuôn móng cột
0,472 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Bê tông móng trụ M200 đá 1x2
12,242 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Xây móng gạch chỉ đặc VXM M75
24,66 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Xây be móng gạch chỉ VXM M75
2,989 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 SXLD ván khuôn giằng móng
0,996 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 SXLD cốt thép giằng móng D>18mm
1,706 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 SXLD cốt thép giằng móng D
0,231 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Bê tông giằng móng M200 đá 1x2
10,961 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Đắp đất chân móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, K = 0,9
0,322 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Đắp đất hố móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
1,173 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Bê tông nền, đá 1x2, mác 150
15,65 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp III
0,679 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m
1,437 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16m
1,604 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 SXLD cốt thép cột D
0,836 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 SXLD cốt thép cột D
0,17 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 SXLD ván khuôn cột
0,704 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Bê tông cột M200 đá 1x2
4,487 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Xây cột bằng gạch tuynel VXM M75
0,817 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Xây gạch tuynel 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, vữa XM mác 75
29,691 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 SXLD cốt thép lanh tô D
0,038 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 SXLD cốt thép lanh tô D>10mm
0,146 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 SXLD ván khuôn lanh tô, ô văng
0,276 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Bê tông lanh tô M200 đá 1x2
1,843 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 SXLD cốt thép dầm D>18mm
1,075 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 SXLD cốt thép dầm D
0,88 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 SXLD cốt thép dầm D
0,434 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 SXLD cốt thép sàn D
2,494 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 SXLD ván khuôn dầm
1,182 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 SXLD ván khuôn sàn
1,756 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Bê tông dầm M200 đá 1x2
10,035 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Bê tông sàn M200 đá 1x2
19,885 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Xây gạch gạch tuynel sê nô, tường thu hồi vữa XM mác 75
18,756 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 SXLD cốt thép giằng tường thu hồi
0,031 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 SXLD cốt thép giằng tường thu hồi
0,271 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 SXLD ván khuôn giằng tường thu hồi
0,102 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Bê tông tường thu hồi D200 đá 1x2
1,303 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 SXLD li tô thép mái
0,913 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Lợp mái ngói 22 v/m2 , chiều cao
2,056 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1,0 cm, vữa mác 75
19,512 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu ủy ban nhân dân xã Yên Thọ như sau:

  • Có quan hệ với 10 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,13 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 21.029.832.784 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 20.930.848.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,47%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình + thuế tài nguyên + phí môi trường". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình + thuế tài nguyên + phí môi trường" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 35

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây