Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mường La |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình thủy lợi bản Tà Lừ, xã Mường Chùm Tên dự án là: Thủy lợi bản Tà Lừ, xã Mường Chùm, huyện Mường La Thời gian thực hiện hợp đồng là : 6 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và nhân dân đóng góp |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: a) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ như sau: + Một trong các loại giấy tờ: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Giấy chứng nhận đầu tư; Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký hoạt động hợp pháp. + Nhà thầu phải có đăng ký kinh doanh ngành nghề xây dựng công trình phù hợp với gói thầu. b) Các tài liệu khác chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu bao gồm các tài liệu sau: + Kinh nghiệm. + Năng lực kỹ thuật. + Năng lực tài chính. c) Các tài liệu tính hợp lệ của vật tư, máy móc, thiết bị đưa vào xây lắp: Nhà thầu kê khai chi tiết xuất xứ, đặc tính kỹ thuật, tiêu chuẩn áp dụng của các loại vật tư, vật liệu, thiết bị sử dụng cho gói thầu phải theo đúng mẫu kèm theo E-HSMT, các file mềm tổng hợp, chiết tính đơn giá dự thầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 21.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Mường La -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Mường La; Địa chỉ: Tiểu khu 2, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La; SĐT: 02123.830.277; Fax: 02123.831.115 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ Kế hoạch – Quản lý dự án; Địa chỉ: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Mường La; SĐT: 0979.100.981 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Tổ Kế hoạch – Quản lý dự án; Địa chỉ: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Mường La |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
6 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.102.968.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 4.200.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 980.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 980.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 980.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 980.000.000 VND. Phân cấp công trình: Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Loại công trình: Đập ngăn nước và các công trình thủy lợi chịu áp khác Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ hủy trưởng | 1 | kỹ sư có bồi dưỡng chứng chỉ chỉ huy trưởng công trình và có chứng chi hành nghề giám sát hoặc chứng chỉ hành nghề an toàn lao động | 5 | 3 |
2 | kỹ thuật thi công | 1 | Kỹ sư thủy lợi | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC CHUNG | |||
1 | Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Khoản |
2 | Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến và ra khỏi công trường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Khoản |
3 | Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thành | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Khoản |
B | ĐẬP ĐẦU MỐI SỐ 01 | |||
1 | PHẦN DẪN DÒNG: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0 | 0.0 |
2 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16,94 | m3 |
3 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,95 | m3 |
4 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 37,21 | m3 |
5 | Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,1 | 100m |
6 | PHẦN XÂY DỰNG: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0 | 0.0 |
7 | Đào móng băng, rộng >3 m, sâu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 55,96 | m3 |
8 | Đào móng băng, rộng >3 m, sâu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 253,99 | m3 |
9 | Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 40,66 | m3 |
10 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100 (Vữa xi măng PC30) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,68 | m3 |
11 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông tường thẳng, đá 1x2, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,72 | m3 |
12 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4, chiều rộng >250 cm, mác 200 (Vữa xi măng PC40) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 46,88 | m3 |
13 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông tường thẳng, đá 1x2, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,6475 | m3 |
14 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PC40) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3055 | m3 |
15 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dầy >60 cm, cao >2 m,, vữa XM mác 75 (Vữa xi măng PC30) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32,4 | m3 |
16 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 100 (Vữa xi măng PC30) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 46,6485 | m3 |
17 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dầy >60 cm, cao >2 m,, vữa XM mác 100 (Vữa xi măng PC30) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 90,979 | m3 |
18 | Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 50 (Vữa xi măng PC30) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 96,387 | m2 |
19 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,6748 | tấn |
20 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,0312 | tấn |
21 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép tường, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0149 | tấn |
22 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,019 | tấn |
23 | Sản xuất đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng bằng thép hình | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2126 | 1tấn |
24 | Lắp dựng thép rãnh phai bằng thép hình U200*75*9 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2126 | 1tấn |
25 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,6162 | 100m2 |
26 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1739 | 100m2 |
27 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0221 | 100m2 |
28 | Quét nhựa bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | m2 |
29 | Máy đóng mở V2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
C | ĐẦU MỐI SỐ 02 | |||
1 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,75 | m3 |
2 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,6 | m3 |
3 | Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,15 | m3 |
4 | Khoan lỗ f42mm đế cắm néo Anke bằng máy khoan tay f42mm, cấp đá IV | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,546 | 100m |
5 | Bê tông lót móng, lấp đầy mác 100, bê tông đá 2x4 (Vữa xi măng PC30) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0386 | m3 |
6 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | m3 |
7 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông tường thẳng, đá 2x4, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16,56 | m3 |
8 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PC40) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,208 | m3 |
9 | Làm tầng lọc bằng đá dăm 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0624 | 100m3 |
10 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,138 | 100m2 |
11 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,781 | 100m2 |
12 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0115 | 100m2 |
13 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0192 | tấn |
14 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính >18 mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2693 | tấn |
15 | Sản xuất đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng bằng thép hình | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0147 | 1tấn |
16 | Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính 200mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,02 | 100m |
17 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông Đoạn ống dài 8m, đường kính ống d=76mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,01 | 100m |
18 | Lắp đặt crpin | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
19 | Lắp đặt côn, cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính 200mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
20 | Lắp đặt nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính nút bịt d=76mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
21 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, Vxmcv mác 100 trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
D | KÈ BÊN KÊNH | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,9427 | 100m3 |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,4025 | 100m3 |
3 | Đào phá đá chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 29,17 | m3 |
4 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 136,66 | m3 |
5 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 39,6 | m3 |
6 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông tường thẳng, đá 2x4, chiều dày >45 cm, cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 63 | m3 |
7 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,7332 | 100m2 |
8 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày >45 cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,851 | 100m2 |
9 | Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=25mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,239 | 100m |
E | MỐ ĐỠ ỐNG C11 -:- C14 | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,768 | m3 |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,512 | m3 |
3 | Đắp đất bờ kênh mương, dung trọng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,384 | m3 |
4 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 50 (Vữa xi măng PC30) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,28 | m2 |
5 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PC40) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,28 | m3 |
6 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn móng cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,064 | 100m2 |
7 | Bulong M20-200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
8 | Thép tấm d=3mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
F | HỐ VAN ĐIỀU TIẾT 02HV | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2804 | m3 |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,7009 | m3 |
3 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4206 | m3 |
4 | vữa lót | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,28 | m2 |
5 | Bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 150 (Vữa xi măng PC30) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,464 | m3 |
6 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PC40) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0784 | m3 |
7 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0064 | 100m2 |
8 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0672 | 100m2 |
9 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0045 | 100m2 |
10 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,06 | tấn |
11 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, Vxmcv mác 100 trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
12 | Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính 200mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,06 | 100m |
13 | Lắp đặt van mặt bích, đường kính van d=200mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
14 | Lắp đặt côn, cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính 200mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
15 | Lắp bích thép, đường kính ống d=200mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cặp bích |
16 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, Vxmcv mác 100 trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
G | BỂ DẪN TƯỚI 03 BỂ | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,7623 | m3 |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,7787 | m3 |
3 | Đắp đất bờ kênh mương, dung trọng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5082 | m3 |
4 | Bê tông hố van, hố ga, đá 2x4, mác 200 (Vữa xi măng PC40) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,669 | m3 |
5 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1119 | 100m2 |
H | TUYẾN KÊNH TƯỚI L=205M | |||
1 | Lót móng VXM M50 (Vữa xi măng PC30), dày 3,0 cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 102,5 | m2 |
2 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,25 | m3 |
3 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông mái bờ kênh mương, dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,3 | m3 |
4 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn mái bờ kênh mương | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,8722 | 100m2 |
5 | Quét nhựa bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,2 | m2 |
6 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép tường, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,1629 | tấn |
7 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14,21 | m3 |
8 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,94 | m3 |
9 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 26,89 | m3 |
I | TUYẾN ỐNG DẪN NƯỚC | |||
1 | Khoan lỗ f42mm đế cắm néo Anke bằng máy khoan tay f42mm, cấp đá III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,008 | 100m |
2 | Thép tấm d=3mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
3 | Bulong M20-200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
4 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 9.6mm, đường kính ống 200mm (Theo ĐM 236/2017 QĐ-BXD) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,3058 | 100m |
5 | Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng phương pháp dán keo, đường kính 200 mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | cái |
6 | Lắp bích thép, đường kính ống d=200mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cặp bích |
J | CHI PHÍ DỰ PHÒNG | |||
1 | Dự phòng cho khối lượng phát sinh (5%) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Khoản |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Đầm bàn | 1kW | 1 |
2 | Đầm dùi | 1,5kW | 1 |
3 | Máy cắt uốn thép | 5kW | 1 |
4 | Máy hàn | 200A | 1 |
5 | Máy trộn bê tông | 250L | 1 |
6 | Máy phát điện | EP 2500CX | 1 |
7 | Máy đầm cóc | Mikasa | 1 |
8 | Ô tô | ≥7 tấn | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | 1 | Khoản | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
2 | Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến và ra khỏi công trường | 1 | Khoản | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
3 | Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thành | 1 | Khoản | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
4 | PHẦN DẪN DÒNG: | 0 | 0.0 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
5 | Đào móng băng, rộng | 16,94 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
6 | Đào móng băng, rộng | 5,95 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
7 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 37,21 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
8 | Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=100mm | 1,1 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
9 | PHẦN XÂY DỰNG: | 0 | 0.0 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
10 | Đào móng băng, rộng >3 m, sâu | 55,96 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
11 | Đào móng băng, rộng >3 m, sâu | 253,99 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
12 | Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá | 40,66 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
13 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100 (Vữa xi măng PC30) | 5,68 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
14 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông tường thẳng, đá 1x2, chiều dày | 1,72 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
15 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4, chiều rộng >250 cm, mác 200 (Vữa xi măng PC40) | 46,88 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
16 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông tường thẳng, đá 1x2, chiều dày | 7,6475 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
17 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PC40) | 0,3055 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
18 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dầy >60 cm, cao >2 m,, vữa XM mác 75 (Vữa xi măng PC30) | 32,4 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
19 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 100 (Vữa xi măng PC30) | 46,6485 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
20 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dầy >60 cm, cao >2 m,, vữa XM mác 100 (Vữa xi măng PC30) | 90,979 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
21 | Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 50 (Vữa xi măng PC30) | 96,387 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
22 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | 1,6748 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
23 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | 1,0312 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
24 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép tường, đường kính | 0,0149 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
25 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính | 0,019 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
26 | Sản xuất đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng bằng thép hình | 0,2126 | 1tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
27 | Lắp dựng thép rãnh phai bằng thép hình U200*75*9 | 0,2126 | 1tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
28 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | 0,6162 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
29 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày | 0,1739 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
30 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,0221 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
31 | Quét nhựa bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa | 4 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
32 | Máy đóng mở V2 | 1 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
33 | Đào móng băng, rộng | 10,75 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
34 | Đào móng băng, rộng | 8,6 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
35 | Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá | 2,15 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
36 | Khoan lỗ f42mm đế cắm néo Anke bằng máy khoan tay f42mm, cấp đá IV | 0,546 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
37 | Bê tông lót móng, lấp đầy mác 100, bê tông đá 2x4 (Vữa xi măng PC30) | 0,0386 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
38 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4, chiều rộng | 9 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
39 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông tường thẳng, đá 2x4, chiều dày | 16,56 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
40 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PC40) | 0,208 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
41 | Làm tầng lọc bằng đá dăm 4x6 | 0,0624 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
42 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | 0,138 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
43 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày | 0,781 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
44 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,0115 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
45 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao | 0,0192 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
46 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính >18 mm | 0,2693 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
47 | Sản xuất đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng bằng thép hình | 0,0147 | 1tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
48 | Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính 200mm | 0,02 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
49 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông Đoạn ống dài 8m, đường kính ống d=76mm | 0,01 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
50 | Lắp đặt crpin | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mường La như sau:
- Có quan hệ với 167 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,33 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,40%, Xây lắp 89,98%, Tư vấn 7,93%, Phi tư vấn 0,70%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.278.918.915.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.240.411.980.442 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,01%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thích một người, vốn đâu cần lí do. Cảm giác rung động tinh tế này xuất phát từ cảm xúc không thể kìm nén. "
Tuyết Ảnh Sương Hồn
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mường La đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mường La đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.