Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình và cung cấp lắp đặt thiết bị

Tìm thấy: 10:34 18/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Ban Tổ chức Tỉnh ủy Đăk Nông
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình và cung cấp lắp đặt thiết bị
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Ban Tổ chức Tỉnh ủy Đăk Nông
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:00 28/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:29 18/08/2022
đến
17:00 28/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 28/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
44.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi bốn triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 28/08/2022 (26/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng An Phát Đăk Nông
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình và cung cấp lắp đặt thiết bị
Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Ban Tổ chức Tỉnh ủy Đăk Nông
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 270 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng An Phát Đăk Nông , địa chỉ: TDP. 6, P. Nghĩa Tân, TX. Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông
- Chủ đầu tư: Tên Đại diện chủ đầu tư là: Văn phòng Tỉnh ủy Đắk Nông Tên bên mời thầu: Công ty Cổ phần ĐT&XD An Phát Đăk Nông
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: - Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với Bên mời thầu và Đại diện Chủ đầu tư

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng An Phát Đăk Nông , địa chỉ: TDP. 6, P. Nghĩa Tân, TX. Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông
- Chủ đầu tư: Tên Đại diện chủ đầu tư là: Văn phòng Tỉnh ủy Đắk Nông Tên bên mời thầu: Công ty Cổ phần ĐT&XD An Phát Đăk Nông

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 44.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên Đại diện chủ đầu tư là: Văn phòng Tỉnh ủy Đắk Nông Tên bên mời thầu: Công ty Cổ phần ĐT&XD An Phát Đăk Nông
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Đắk Nông +Địa chỉ: Đường 23/3, thành phố gia nghĩa, tỉnh Đắk Nông + ĐT: 0261.3701166 Fax : 0261.3544279
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần ĐT&XD An Phát Đăk Nông + Địa chỉ: TDP. 6, phường Nghĩa Tân, TX Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông + Điện thoại: 0905254936 Fax:
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Văn phòng Tỉnh ủy Đắk Nông + Ông: Vũ Tá Long – Tránh văn phòng + Địa chỉ: Đường Lê Lai, Thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông + ĐT: Fax:

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
270 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.424.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 884.885.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Tương tự về quy mô. - Tương tự về tính chất gói thầu
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.046.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.092.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình (Có chứng chỉ hành nghề giám sát lĩnh lực công trình dân dụng)105 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thi công công trình dân dụng và công nghiệp tính từ ngày tốt nghiệp đại học chuyên nghành dân dungchỉ huy trưởng công trình tương tự: tối thiểu 03 năm- Kinh nghiệm công trình tương tự: Đã là chỉ huy trưởng công trường của 01 công trình dân dụng cấp III đã được bàn giao nghiệm thu đưa vào sử dụng (Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng);53
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật tại hiện trường104 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thi công công trình dân dụng tính từ ngày tốt nghiệp đại học chuyên nghành dân dung- Kinh nghiệm kỹ thuật hiện trường: tối thiểu 03 năm- Kinh nghiệm công trình tương tự: Đã là kỹ thuật tại hiện trường của 01 công trình dân dụng đã được bàn giao nghiệm thu đưa vào sử dụng (Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng);43
3Cán bộ quản lý QTLĐ1Trình độ tối thiểu trung cấp chuyên ngành xây dựng dân dungKinh nghiệm quản lý QTLĐ: tối thiểu 03 năm33
4Công nhân lao động10Có chứng chỉ nghề phù hợp công tác xây dựng của gói thầu, kinh nghiệm tương tự: 03 năm33
5Cán bộ kỹ thuật lắp đặt thiết bị103 năm kinh Tốt nghiệp Đại học Điện hoặc Điện tửThực hiện tối thiểu 01 dự án tương đương gói thầu này trong 03 năm gần đây33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục: Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Ban Tổ chức Tỉnh ủy Đắk Nông.
1Phá dỡ nền gạch đất nung ( khoảng 10m2 )10m2
2Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại25,485m2
3Phá dỡ nền bê tông, bê tông gạch vỡ11,648m3
4Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại285,122m2
5Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường 23,145m3
6Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường 6,422m3
7Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch, chiều dày tường 3,94m2
8Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ4,5483m2
9Tháo dỡ gạch ốp tường ( Tường tầng hầm )250,685m2
10Tháo dỡ gạch ốp tường ( Gạch ốp tường vệ sinh )247,69m2
11Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T54,7254m3
12Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ( 10% diện tích )135,8701m2
13Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ( 10% diện tích )236,3629m2
14Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần141,1505m2
15Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên mái ( 30% diện tích )60,749m2
16Tháo dỡ cửa bằng thủ công495,73m2
17Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa đơn58,8m
18Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗ708,61m2
19Tháo dỡ trần94,64m2
20Tháo dỡ mái ngói chiều cao 20m2
21Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa19bộ
22Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí19bộ
23Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểu8bộ
24Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)21bộ
25Rải giấy dầu lớp cách ly1,3617100m2
26Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép D= 6mm, chiều cao 0,025tấn
27Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép D= 10mm, chiều cao 0,0962tấn
28Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 2006,534m3
29Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày 4,3588m3
30Lát gạch đất nung kích thước gạch 300x300, vữa XM mác 7510m2
31Lớp lót đá 4x6 chèn vữa XM M758,586m3
32Lát nền, sàn bằng gạch granite tiết diện 300X300, vữa XM M75 ( Phòng vệ sinh )82,685m2
33Lát nền, sàn bằng gạch granite tiết diện 600x600, vữa XM M7577,85m2
34Xây gạch xi măng cốt liệu 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày 8,415m3
35Xây gạch xi măng cốt liệu 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày 6,4624m3
36Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75240,8965m2
37Bả bằng bột bả vào tường207,7565m2
38Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ207,7565m2
39Công tác bả bằng 1 lớp bột bả vào các kết cấu - tường372,233m2
40Công tác bả bằng 1 lớp bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trần141,1505m2
41Sơn tường ngoài nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ135,8701m2
42Sơn tường ngoài nhà đã bả - 2 nước phủ1.222,8309m2
43Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ377,5134m2
44Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả - 2 nước phủ3.016,8386m2
45Ốp tường, trụ, cột bằng gạch granite tiết diện 300x600664,305m2
46Thi công lắp dựng Background bằng tấm nhựa giả gỗ dày 6.5mm106,132m2
47Thi công lắp dựng kệ gỗ công nghiệp MDF chống ẩm phủ melamin dày 18mm ( bao gồm phụ kiện hoàn thiện )74,7m2
48Thi công lắp dựng Lamri tường bằng tấm nhựa giả gỗ dày 6.5mm199,95m2
49Thi công lắp dựng nẹp cho background và lamri tường340m
50Thi công chữ mica nổi ( Phòng họp trực tuyến )4,932m2
51Láng sê nô dày 2cm, vữa XM M75 ( vận dụng )60,749m2
52Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văng260,7367m2
53Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao 13,5936100m2
54Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m5,85100m2
55Sơn kết cấu gỗ - 1 nước lót, 2 nước phủ708,61m2
56Lắp dựng khuôn cửa đơn28,8m cấu kiện
57Lắp dựng cửa vào khuôn356,8175m2 cấu kiện
58Thay ổ khóa tay nắm tròn inox ( vận dụng )51bộ
59Sản xuất lắp dựng cửa đi nhôm Xingfa kính cường lực 8mm10,285m2
60Sản xuất lắp dựng cửa sổ nhôm Xingfa kính cường lực 8mm3m2
61Sản xuất lắp dựng cửa đi gỗ công nghiệp4,8375m2
62Sản xuất lắp dựng vách kính nhôm xingfa kính cường lực 8mm33,81m2
63Sản xuất lắp dựng cửa đi lề sàn kính cường lực 12mm7,25m2
64Sản xuất lắp dựng cửa cuốn tự động25,2m2
65Sản xuất lắp dựng động cơ cửa cuốn2bộ
66Lát đá bậc cầu thang, vữa XM mác 75285,122m2
67Ốp đá granite tự nhiên vào tường, vữa XM M754,5483m2
68Công tác ốp đá granit tự nhiên sử dụng keo dán9,9m2
69Thi công trần thả bằng tấm thạch cao58,24m2
70Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao (Theo ĐM 02/2020/TT-BXD)59,18m2
71Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần59,18m2
72Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ59,18m2
73Lợp mái ngói 13v/m2 ( Khoảng 20m2 ngói bị hỏng )56,472m2
74Lợp mái ngói úp nóc ( Vị trí thấm dột )18Viên
75Gia công xà gồ thép0,165tấn
76Lắp dựng xà gồ thép0,165tấn
77Gia công vì kèo thép khẩu độ nhỏ0,1475tấn
78Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ 0,1475tấn
79Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 2 nước phủ32,0928m2
80Đắp phào đơn, vữa XM mác 7537,6m
81Lắp đặt chậu xí bệt19bộ
82Lắp đặt chậu rửa 1 vòi19bộ
83Lắp đặt gương soi19cái
84Lắp đặt chậu tiểu nam4bộ
85Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen7bộ
86Lắp đặt hộp đựng19cái
87Lắp đặt cầu chắn rác inox D9025cái
88Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm8cái
89Sản xuất và lắp đặt vách ngăn bằng compact hpl 18mm54,9m2
90Gia công bệ rửa WC1 ( vận dụng )0,1384tấn
91Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm7,92m2
92Thay van phao bồn nước mái1Cái
93Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm0,35100m
94Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống D=114mm0,68100m
95Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống D=27mm0,45100m
96Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống D=50mm0,01100m
97Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính co 60mm8cái
98Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 114mm10cái
99Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 27mm10cái
100Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê 27mm10cái
101Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê 114mm10cái
102Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê 60mm8cái
103Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng105bộ
104Lắp đặt các loại đèn máng led dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng ( thay bóng led hành lang )18bộ
105Lắp đặt các loại đèn led loại panel 600x6003bộ
106Lắp đặt đèn led tròn âm trần 6W ( vận dụng )48bộ
107Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2130m
108Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2100m
109Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính D=25mm50m
110Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc7cái
111Lắp đặt ổ cắm đôi164cái
BHạng mục: Thiết bị
1Bàn trưởng ban ( DT2010VM19 – Veneer kết hợp Melamine )Theo thông số kỹ thuật đính kèm e-HSMT1Cái
2Bàn phó tưởng ban ( DT2010VM14 là bề mặt gỗ Veneer kết hợp Melamine )Theo thông số kỹ thuật đính kèm e-HSMT3Cái
3Bàn trưởng phòng ( Mã sản phẩm: DT1890VM2 )Theo thông số kỹ thuật đính kèm e-HSMT4Cái
4Bàn họp phòng trưởng ban ( Mã sản phẩm CT2010H5 )Theo thông số kỹ thuật đính kèm e-HSMT1Cái
5Ghế tưởng ban + phó trưởng ban ( Mã sản phẩm : TQ01 )Theo thông số kỹ thuật đính kèm e-HSMT4Cái
6Ghế trưởng phòng ( Mã sản phẩm: SG903 )Theo thông số kỹ thuật đính kèm e-HSMT4Cái
7Ghế họp phòng trưởng ban ( Mã sản phẩm: SL906 )Theo thông số kỹ thuật đính kèm e-HSMT6Cái
8Rèm lá ngang (cửa sổ S2 )Theo thông số kỹ thuật đính kèm e-HSMT59,22m2
9Bàn họp ovalTheo thông số kỹ thuật đính kèm e-HSMT1Cái
10Ghế họpTheo thông số kỹ thuật đính kèm e-HSMT40Cái
11TIVI 4K 55 INCH KD-55X750HTheo thông số kỹ thuật đính kèm e-HSMT1bộ
12TIVI 4K 43 INCH KD-43X750HTheo thông số kỹ thuật đính kèm e-HSMT2bộ
13BỘ THIẾT BỊ PHÒNG HỌP TRỰC TUYẾNTheo thông số kỹ thuật đính kèm e-HSMT1bộ
14Micro cổ ngỗng TOA EM-380Theo thông số kỹ thuật đính kèm e-HSMT2bộ
15Amply liền mixer OBT-6150 công suất 150WTheo thông số kỹ thuật đính kèm e-HSMT1bộ
16Máy chiếu đa năngTheo thông số kỹ thuật đính kèm e-HSMT1bộ
17Màn chiếu điệnTheo thông số kỹ thuật đính kèm e-HSMT1bộ
18Điều Hòa Panasonic 18000Btu ( phòng họp trực tuyến 2 máy, phòng trưởng ban 1 máy )Theo thông số kỹ thuật đính kèm e-HSMT3bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt gạch đá - công suất : 1,7 kWSử dung tốt1
2Máy cắt uốn cốt thép - công suất : 5,0 kWSử dung tốt1
3Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất : 1,5 kWSử dung tốt1
4Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất : 1,0 kWSử dung tốt1
5Máy hàn xoay chiều - công suất : 23,0 kWSử dung tốt1
6Máy khoan bê tông cầm tay - công suất : 0,62 kWSử dung tốt1
7Máy khoan đứng - công suất : 4,5 kWSử dung tốt1
8Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 360,00 m3/hSử dung tốt1
9Máy trộn bê tông - dung tích : 250,0 lítSử dung tốt1
10Máy trộn vữa - dung tích : 270,0 lítSử dung tốt1
11Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 7,0 TSử dung tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ nền gạch đất nung ( khoảng 10m2 )
10 m2
2 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại
25,485 m2
3 Phá dỡ nền bê tông, bê tông gạch vỡ
11,648 m3
4 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại
285,122 m2
5 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
23,145 m3
6 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
6,422 m3
7 Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch, chiều dày tường
3,94 m2
8 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
4,5483 m2
9 Tháo dỡ gạch ốp tường ( Tường tầng hầm )
250,685 m2
10 Tháo dỡ gạch ốp tường ( Gạch ốp tường vệ sinh )
247,69 m2
11 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T
54,7254 m3
12 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ( 10% diện tích )
135,8701 m2
13 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ( 10% diện tích )
236,3629 m2
14 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần
141,1505 m2
15 Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên mái ( 30% diện tích )
60,749 m2
16 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
495,73 m2
17 Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa đơn
58,8 m
18 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗ
708,61 m2
19 Tháo dỡ trần
94,64 m2
20 Tháo dỡ mái ngói chiều cao
20 m2
21 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa
19 bộ
22 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí
19 bộ
23 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểu
8 bộ
24 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)
21 bộ
25 Rải giấy dầu lớp cách ly
1,3617 100m2
26 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép D= 6mm, chiều cao
0,025 tấn
27 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép D= 10mm, chiều cao
0,0962 tấn
28 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200
6,534 m3
29 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày
4,3588 m3
30 Lát gạch đất nung kích thước gạch 300x300, vữa XM mác 75
10 m2
31 Lớp lót đá 4x6 chèn vữa XM M75
8,586 m3
32 Lát nền, sàn bằng gạch granite tiết diện 300X300, vữa XM M75 ( Phòng vệ sinh )
82,685 m2
33 Lát nền, sàn bằng gạch granite tiết diện 600x600, vữa XM M75
77,85 m2
34 Xây gạch xi măng cốt liệu 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày
8,415 m3
35 Xây gạch xi măng cốt liệu 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày
6,4624 m3
36 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
240,8965 m2
37 Bả bằng bột bả vào tường
207,7565 m2
38 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
207,7565 m2
39 Công tác bả bằng 1 lớp bột bả vào các kết cấu - tường
372,233 m2
40 Công tác bả bằng 1 lớp bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trần
141,1505 m2
41 Sơn tường ngoài nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ
135,8701 m2
42 Sơn tường ngoài nhà đã bả - 2 nước phủ
1.222,8309 m2
43 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ
377,5134 m2
44 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả - 2 nước phủ
3.016,8386 m2
45 Ốp tường, trụ, cột bằng gạch granite tiết diện 300x600
664,305 m2
46 Thi công lắp dựng Background bằng tấm nhựa giả gỗ dày 6.5mm
106,132 m2
47 Thi công lắp dựng kệ gỗ công nghiệp MDF chống ẩm phủ melamin dày 18mm ( bao gồm phụ kiện hoàn thiện )
74,7 m2
48 Thi công lắp dựng Lamri tường bằng tấm nhựa giả gỗ dày 6.5mm
199,95 m2
49 Thi công lắp dựng nẹp cho background và lamri tường
340 m
50 Thi công chữ mica nổi ( Phòng họp trực tuyến )
4,932 m2

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG AN PHÁT ĐẮK NÔNG như sau:

  • Có quan hệ với 262 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,45 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 35,89%, Xây lắp 41,09%, Tư vấn 10,40%, Phi tư vấn 12,62%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 661.721.907.474 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 653.042.588.233 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,31%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình và cung cấp lắp đặt thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình và cung cấp lắp đặt thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 82

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Cuộc chiến giữa tồn tại và hư vô là căn bệnh tiềm ẩn của thế kỷ hai mươi. Nỗi buồn chán giết nhiều sự tồn tại hơn là chiến tranh. "

Norman Mailer

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 7917 dự án đang đợi nhà thầu
  • 451 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 755 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23818 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37595 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây