Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Bù Đốp tỉnh Bình Phước |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình và mua sắm thiết bị Tên dự án là: Xây dựng trường THTHCS Phước Thiện, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn Ngân sách huyện năm 2021-2023 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Báo cáo tài chính trong 03 năm (2019, 2020, 2021) và đồng thời phải có bản chụp được chứng thực sau: + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai trong năm 2021; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc đã nộp thuế trong năm 2021; + Báo cáo kiểm toán (nếu có). - Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật, tài liệu khác theo đúng yêu cầu của hồ sơ mời thầu. - Tài liệu chứng minh doanh thu từ hoạt động xây dựng theo quy định tại Mẫu số 13B (Webform trên Hệ thống). - Giấy xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc nhà thầu đã hoàn thành nghĩa vụ thuế với nhà nước (không nợ thuế) đến hết quý III/2021. - Tài liệu chứng minh doanh thu từ hoạt động xây dựng gồm: + Hóa đơn xuất của nhà thầu hoặc của từng thành viên liên danh đã xuất cho chủ đầu tư các công trình trong từng năm đối với công việc đang thực hiện hoặc đã hoàn thành; + Hoặc các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó: Bảng xác định giá trị KL công việc hoàn thành theo hợp đồng đề nghị thanh toán và giao dịch thanh toán của ngân hàng cho đợt thanh toán tương ứng). - Nguồn lực tài chính nếu là bản cam kết cấp tín dụng thì bản cảm kết cấp tín dụng kèm theo E-HSDT phải thể hiện được nội dung là nhà thầu đã đáp ứng đầy đủ các điều kiện tín dụng và đảm bảo cung cấp tín dụng dành riêng cho việc thực hiện gói thầu này với hạn mức tối thiểu bằng giá trị được quy định tiêu chuẩn 3.3 Yêu cầu về NLTC trong bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm nêu trong E-HSMT. - Riêng Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng nhà thầu phải chuẩn bị gửi bên mời thầu tại thời điểm dự thầu hoặc nhà thầu phải xuất trình trước khi trao hợp đồng. Nếu nhà thầu không xuất trình CCNL theo yêu cầu chủ đầu tư thì nhà thầu sẽ bị loại, chủ đầu tư mời nhà thầu xếp hạng tiếp theo. CCNLHĐXD nhà thầu cung cấp là: -Thi công công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực. - Thi công lắp đặt thiết bị vào công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực. (Trường hợp nhà thầu liên danh thì các thành viên liên danh phải có CCNLHĐXD theo quy định này). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 200.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA Đầu tư Xây dựng huyện Bù Đốp tỉnh Bình Phước; KP Thanh Xuân, TT Thanh Bình, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước; Điện thoại: 02713.608.959 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Bù Đốp; Ðường Lê Hồng Phong, khu phố Thanh Xuân, thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Ðốp; Điện thoại: 02713.3563.572 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước; địa chỉ: Số 626 QL 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban QLDA Đầu tư Xây dựng huyện Bù Đốp tỉnh Bình Phước; KP Thanh Xuân, TT Thanh Bình, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước; Điện thoại: 02713.608.959. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
210 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | + Có bằng đại học trở lên thuộc các chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp/Kỹ thuật công trình;+ Có chứng chỉ hành nghề hoạt động giám sát thi công xây dựng công trình xây dựng dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực;+ Có chứng nhận Chỉ huy trưởng công trình.+ Đã từng làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình cấp III cùng loại với công trình đang xét.+ Có chứng minh nhân dân/thẻ căn cước.- Tài liệu kèm theo E-HSDT: Các tài liệu có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền trong vòng 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu gồm: bằng đại học, các văn bằng, chứng chỉ khác, Chứng minh nhân dân. Có hợp đồng kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng, có quyết định phân công nhiệm vụ; hợp đồng lao động với người sử dụng lao động. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ, rõ nội dung theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV của E-HSMT, nếu nhà thầu kê khai không đầy đủ, chi tiết thời gian tốt nghiệp đại học thì phải scan kèm theo E-HSDT tất cả các văn bằng, chứng chỉ để có cơ sở đánh giá nhân sự.*Lưu ý:- Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính từ ngày tốt nghiệp đại học.- Đối với nhân sự chủ chốt huy động cho gói thầu (từ vị trí công việc số 1 đến số 7) nhà thầu phải huy động sẵn sàng để bên mời thầu đối chiếu nhân sự khi cần thiết. Nếu không có mặt nhân sự để đối chiếu, hoặc nhân sự đến đối chiếu không trùng với nhân sự kê khai trong hồ sơ dự thầu thì xem như nhà thầu kê khai nhân sự không trung thực và sẽ bị loại. | 7 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công | 1 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công:- Số lượng: 01 người+ Có bằng đại học trở lên thuộc các chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp;+ Có chứng chỉ hành nghề hoạt động tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực;- Có chứng minh nhân dân/thẻ căn cước.- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình cấp III cùng loại với công trình đang xét.- Tài liệu kèm theo E-HSDT: Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền trong vòng 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu gồm: bằng đại học, các văn bằng, chứng chỉ khác, Chứng minh nhân dân. Có hợp đồng kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng, có quyết định phân công nhiệm vụ; hợp đồng lao động với người sử dụng lao động. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ, rõ nội dung theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV của E-HSMT, nếu nhà thầu kê khai không đầy đủ, chi tiết thời gian tốt nghiệp đại học thì phải scan kèm theo E-HSDT tất cả các văn bằng, chứng chỉ để có cơ sở đánh giá nhân sự.-Lưu ý: Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính từ ngày tốt nghiệp đại học. | 5 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách quản lý tiến độ, khối lượng, chi phí, thanh quyết toán | 1 | Cán bộ phụ trách quản lý tiến độ, khối lượng, chi phí, thanh quyết toán: 01 người.- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc các chuyên ngành kinh tế xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III trở lên còn hiệu lực.- Có chứng minh nhân/thẻ căn cước.- Đã từng làm cán bộ phụ trách quản lý tiến độ, khối lượng, chi phí, thanh quyết toán ít nhất 01 công trình cấp III cùng loại với công trình đang xét- Tài liệu kèm theo E-HSDT: Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền trong vòng 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu gồm: bằng đại học, các văn bằng, chứng chỉ khác, Chứng minh nhân dân. Có hợp đồng kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng, có quyết định phân công nhiệm vụ; hợp đồng lao động với người sử dụng lao động. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ, rõ nội dung theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV của E-HSMT, nếu nhà thầu kê khai không đầy đủ, chi tiết thời gian tốt nghiệp đại học thì phải scan kèm theo E-HSDT tất cả các văn bằng, chứng chỉ để có cơ sở đánh giá nhân sự.Lưu ý: Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính từ ngày tốt nghiệp đại học. | 5 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách bảo hộ, an toàn lao động | 1 | Cán bộ phụ trách bảo hộ, an toàn lao động : 01 người.- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành bảo hộ lao động.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn lao động còn hiệu lực;- Có chứng minh nhân dân/thẻ căn cước.- Đã từng làm cán bộ phụ trách bảo hộ lao động ít nhất 01 công trình cấp III cùng loại với công trình đang xét.- Tài liệu kèm theo E-HSDT: Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền trong vòng 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu gồm: bằng đại học, các văn bằng, chứng chỉ khác, Chứng minh nhân dân. Có hợp đồng kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng, có quyết định phân công nhiệm vụ; hợp đồng lao động với người sử dụng lao động. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ, rõ nội dung theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV của E-HSMT, nếu nhà thầu kê khai không đầy đủ, chi tiết thời gian tốt nghiệp đại học thì phải scan kèm theo E-HSDT tất cả các văn bằng, chứng chỉ để có cơ sở đánh giá nhân sự.Lưu ý: Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính từ ngày tốt nghiệp đại học. | 5 | 3 |
5 | Cán bộ phụ trách vệ sinh môi trường | 1 | Cán bộ phụ trách vệ sinh môi trường: 01 người.- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc các chuyên ngành môi trường.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn lao động còn hiệu lực;- Có chứng minh nhân dân/thẻ căn cước.- Đã từng làm cán bộ phụ trách vệ sinh môi trường ít nhất 01 công trình cấp III cùng loại với công trình đang xét.- Tài liệu kèm theo E-HSDT: Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền trong vòng 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu gồm: bằng đại học, các văn bằng, chứng chỉ khác, Chứng minh nhân dân. Có hợp đồng kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng, có quyết định phân công nhiệm vụ; hợp đồng lao động với người sử dụng lao động. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ, rõ nội dung theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV của E-HSMT, nếu nhà thầu kê khai không đầy đủ, chi tiết thời gian tốt nghiệp đại học thì phải scan kèm theo E-HSDT tất cả các văn bằng, chứng chỉ để có cơ sở đánh giá nhân sự.Lưu ý: Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính từ ngày tốt nghiệp đại học. | 5 | 3 |
6 | Cán bộ phụ trách thi công, lắp đặt các thiết bị | 1 | Cán bộ phụ trách thi công, lắp đặt các thiết bị: 01 người.- Tốt nghiệp đại học trở lên các chuyên ngành: Điện tử viễn thông/điện/điện kỹ thuật/cơ khí.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát các công tác lắp đặt thiết bị vào công trình hạng III trở lên còn hiệu lực.- Có chứng minh nhân dân/thẻ căn cước.- Đã từng làm cán bộ phụ trách cung cấp lắp đặt thiết bị ít nhất 01 công trình cấp III cùng loại với công trình đang xét- Tài liệu kèm theo E-HSDT: Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền trong vòng 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu gồm: bằng đại học, các văn bằng, chứng chỉ khác, Chứng minh nhân dân. Có hợp đồng kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng, có quyết định phân công nhiệm vụ; hợp đồng lao động với người sử dụng lao động. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ, rõ nội dung theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV của E-HSMT, nếu nhà thầu kê khai không đầy đủ, chi tiết thời gian tốt nghiệp đại học thì phải scan kèm theo E-HSDT tất cả các văn bằng, chứng chỉ để có cơ sở đánh giá nhân sự.Lưu ý: Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính từ ngày tốt nghiệp đại học. | 5 | 3 |
7 | Cán bộ phụ trách PCCC, an toàn cháy nổ | 1 | Cán bộ phụ trách PCCC, an toàn cháy nổ: 01 người.- Tốt nghiệp đại học trở lên các chuyên ngành kỹ thuật.- Đã hoàn thành chương trình: Bồi dưỡng kiến thức PCCC và CNCH ( theo nghị định 136/2020/NĐ-CP) .- Có chứng minh nhân/thẻ căn cước.- Đã từng làm cán bộ phụ trách PCCC, an toàn cháy nổ ít nhất 01 công trình cấp III cùng loại với gói thầu đang xét.- Tài liệu kèm theo E-HSDT: Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền trong vòng 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu gồm: bằng đại học, các văn bằng, chứng chỉ khác, Chứng minh nhân dân. Có hợp đồng kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng, có quyết định phân công nhiệm vụ; hợp đồng lao động với người sử dụng lao động. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ, rõ nội dung theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV của E-HSMT, nếu nhà thầu kê khai không đầy đủ, chi tiết thời gian tốt nghiệp đại học thì phải scan kèm theo E-HSDT tất cả các văn bằng, chứng chỉ để có cơ sở đánh giá nhân sự.Lưu ý: Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính từ ngày tốt nghiệp đại học. | 5 | 3 |
8 | Công nhân kỹ thuật | 15 | Công nhân kỹ thuật: 15 người+ Có chứng chỉ nghề (bậc 3/7 trở lên) và có đủ các loại nghề sau đây: xây dựng hoặc nề, cofa/mộc , vận hành máy, điện , hàn , cấp thoát nước, tin học/điện tử/cơ khí.+ Có thẻ an toàn lao động/chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn lao động - VSLĐ còn hiệu lực;+ Có chứng minh nhân dân/thẻ căn cước.- Nhà thầu phải cung cấp Kèm theo E- HSDT các tài liệu và phải có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền trong vòng 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu để chứng minh năng lực và số năm kinh nghiệm nhân sự gồm: Chứng chỉ nghề, chứng minh nhân dân/thẻ căn cước, chứng nhận, thẻ an toàn lao động/chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn lao động - VSLĐ còn hiệu lực, có hợp đồng lao động với người sử dụng lao động.Lưu ý: Tổng số năm kinh nghiệm của công nhân được tính từ ngày cấp chứng chỉ nghề | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC XÂY LẮP: 24 PHÒNG HỌC LẦU | |||
B | 1-PHẦN KẾT CẤU | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 10,4729 | 100m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 34,2569 | m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 8,0194 | 100m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 61,31 | m3 |
5 | Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây móng chiều dày | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 58,368 | m3 |
6 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 5,265 | 100m3 |
7 | Mua đất sỏi đỏ đắp nền nhà k=0.9 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 298,15 | m3 |
8 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 2,9815 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo trong phạm vi | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 11,926 | 100m3/1km |
10 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 5,963 | 100m3/1km |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 4x6, mác 150 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 99,8933 | m3 |
12 | Bê tông gạch vỡ, vữa XM M75 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 6,4 | m3 |
13 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 100 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 72,18 | m2 |
14 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 24,47 | m2 |
15 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 201,8907 | m3 |
16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 30,568 | m3 |
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 151,4697 | m3 |
18 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 266,1928 | m3 |
19 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 41,3864 | m3 |
20 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 17,9813 | m3 |
21 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 31,3005 | m3 |
22 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 64,876 | m3 |
23 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 5,1951 | 100m2 |
24 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 3,1451 | 100m2 |
25 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 14,9613 | 100m2 |
26 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 27,3708 | 100m2 |
27 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 6,724 | 100m2 |
28 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1,4972 | 100m2 |
29 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 13,3772 | 100m2 |
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1,1 | tấn |
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 9,833 | tấn |
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 4,692 | tấn |
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 3,1672 | tấn |
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 13,619 | tấn |
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 8,0728 | tấn |
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 0,7658 | tấn |
37 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 4,6843 | tấn |
38 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 4,1913 | tấn |
39 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 18,0393 | tấn |
40 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 6,405 | tấn |
41 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 31,991 | tấn |
42 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 0,8102 | tấn |
43 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1,932 | tấn |
44 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 4,7661 | tấn |
45 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 0,4195 | tấn |
C | 2-PHẦN KIẾN TRÚC | |||
1 | Xây gạch ống không nung 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 144,0996 | m3 |
2 | Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 11,2106 | m3 |
3 | Xây gạch ống không nung 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 145,84 | m3 |
4 | Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 228,0242 | m3 |
5 | Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 19,5988 | m3 |
6 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 2.125,6104 | m2 |
7 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 2.622,0703 | m2 |
8 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 23,1105 | m2 |
9 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM mác 75 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 120,616 | m2 |
10 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 366,4625 | m2 |
11 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1.321,35 | m2 |
12 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 2.737,08 | m2 |
13 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 554,915 | m2 |
14 | Ốp chân tường bằng đá tự nhiên trang trí | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 128,5976 | m2 |
15 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1.925,52 | m2 |
16 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1.714,3949 | m2 |
17 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 755,624 | m2 |
18 | Bả bằng bột bả vào tường | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 3.639,9149 | m2 |
19 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 4.237,2635 | m2 |
20 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1.925,52 | m2 |
21 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 5.951,6584 | m2 |
22 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 151,27 | m2 |
23 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 151,27 | m2 |
24 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 281,3 | m |
25 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 281,3 | m |
26 | SXLD lan can, tay vịn INOX D60, dày 2ly | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 233,29 | m |
27 | SX cửa khung sắt kính +kính cường lực dày 5ly | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 32,0736 | m2 |
28 | SX cửa đi khung sắt kính +kính cường lực dày 5ly | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 177,48 | m2 |
29 | SX cửa khung nhôm hệ XF55 +kính cường lực dày 5ly | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 419,43 | m2 |
30 | SX khung sắt bảo vệ cửa sổ sắt hộp 13x26x1.1 không rỉ | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 386,4 | m2 |
31 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 628,9836 | m2 |
32 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 386,4 | m2 |
33 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 595,9536 | m2 |
34 | Khoá cửa tay cầm bằng i nốc cửa đi sắt kính | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 63 | bộ |
35 | Vách ngăn+cửa tấm compact HPL, dày 15mm (phụ kiện kèm theo) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 89,9 | m2 |
36 | Gia công xà gồ thép | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 7,035 | tấn |
37 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 7,035 | tấn |
38 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 497,88 | m2 |
39 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 12,4986 | 100m2 |
40 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 24,7152 | 100m2 |
41 | Trần thạch cao khung nhôm nổi | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 212,01 | m2 |
D | PHẦN ĐIỆN | |||
1 | Lắp đặt đèn LED CSLH 2*20W chiếu sáng lớp học có máng treo | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 315 | bộ |
2 | Lắp đặt đèn LED CSBA 1*20W chiếu sáng lớp học có máng và cần treo | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 48 | bộ |
3 | Lắp đặt đèn LED 2*20W chiếu sáng thường máng dẹp | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 6 | bộ |
4 | Lắp đặt dĩa PANEL LED D225*18W áp trần | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 40 | bộ |
5 | Lắp đặt đèn DOWLIGHT LED D150*16W âm trần | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 21 | bộ |
6 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 108 | cái |
7 | Dimmer quạt 16A 3 hạt+đế PVC | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 6 | bộ |
8 | Dimmer quạt 16A 2 hạt+đế PVC | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 18 | bộ |
9 | Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc+đế PVC | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 6 | cái |
10 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc+đế PVC | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 21 | cái |
11 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc+đế PVC | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 26 | cái |
12 | Công tắc 2 chiều 1 hạt+đế PVC | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 8 | bộ |
13 | Lắp đặt ổ cắm đôi+3 chấu +đế PVC | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 91 | cái |
14 | Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 2 | cái |
15 | Lắp đặt các aptomat B63A-2P 6KA | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 3 | cái |
16 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 38 | cái |
17 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 3 | cái |
18 | Tủ điện chính sắt STĐ 400x600x150 (chi tiết theo bản vẽ) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | bộ |
19 | Tủ điện chính sắt STĐ 200x300x120 (chi tiết theo bản vẽ) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 2 | bộ |
20 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 250 | hộp |
21 | Lắp đặt dây dẫn 3 ruột | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 140 | m |
22 | Lắp đặt dây cáp CV-PVC/Cu (3x22mm2), 0.6-1kv | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 5 | m |
23 | Lắp đặt dây đơn | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 600 | m |
24 | Lắp đặt dây đơn | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 400 | m |
25 | Lắp đặt dây đơn | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1.200 | m |
26 | Lắp đặt dây đơn | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 6.020 | m |
27 | Ống luồn TFP D65/50 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 140 | m |
28 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 60mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 12 | m |
29 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 42mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 12 | m |
30 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 200 | m |
31 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1.050 | m |
32 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1.700 | m |
33 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 32mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 700 | cái |
34 | Đóng cọc chống sét, cọc ống đồng D | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | cọc |
35 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây đồng D8mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 50 | m |
36 | Ti thép ren suốt D4, L=600 treo đèn | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 600 | cái |
37 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 18,9 | m3 |
38 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ống | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 7 | m3 |
39 | Phụ kiện (băng keo cách điện, tacke PVC, vit... | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | hệ |
40 | sxld kim thu sét tiên đạo ESE(bán kính bảo vệ 89m, cấp II) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | kim |
41 | Bình chữa cháy xách tay CO2 MT5 loại 5kg | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 12 | bình |
42 | Bình chữa cháy xách tay bột MFZ8 loại 8kg | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 12 | bình |
43 | Giá đỡ bình chữa cháy | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 12 | cái |
44 | Bộ tiêu lệnh PCCC | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 12 | bộ |
45 | SV&LD hộp nước chữa cháy 600*500*180 (gồm vòi, ống vải gai và lăn phun) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 6 | cái |
46 | Lắp đặt họng cứu hoả đường kính 80mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 2 | cái |
47 | Lắp đặt trung tâm báo cháy 4ZONE MAF4P | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
48 | Hộp kỹ thuật kết nối tính hiệu (200*265*58 DOMINO 4P-10P) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 3 | cái |
49 | Lắp đặt đầu dò báo nhiệt gia tăng SENSOMAG M40 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 48 | cái |
50 | Lắp đặt nút nhấn khẩn SENSOMAG MCP50 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 6 | cái |
51 | Lắp đặt đèn và còi báo cháy SF 100-32 kiểu âm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 6 | cái |
52 | điện trở cuối | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 3 | cái |
53 | BOX ngỏ ra cho đầu báo D60 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 80 | cái |
54 | Lắp đặt dây dẫn ITAL051 2*16AWG | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 900 | m |
55 | ống luồn PVC d16-20 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 900 | m |
56 | ống luồn TFP dk 40/30 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 60 | m |
57 | Lắp đặt dây đơn | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 30 | m |
58 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 76mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 0,12 | 100m |
59 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 114mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1,6 | 100m |
60 | Khớp nối ống ren dk65 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 6 | cái |
61 | Lắp đặt côn thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn 67mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 8 | cái |
62 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính cút 114mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 74 | cái |
63 | Van khóa hai chiều kl gang đúc dk114 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 2 | cái |
64 | Van khóa hai chiều kl gang đúc dk90 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 2 | cái |
65 | Van khóa một chiều kl gang đúc dk90 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 2 | cái |
66 | Lắp đặt đồng hồ đo áp lực | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 2 | cái |
67 | ống chống rung cao su | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 8 | cái |
68 | ống nhựa PU lõi thép gân xoắn dk125 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 6 | m |
69 | Đóng cọc chống sét, cọc ống đồng D | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 6 | cọc |
70 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây đồng D8mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | m |
71 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 28,4 | m3 |
72 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ống | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 7 | m3 |
73 | Mặt bít D90+bulon | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 4 | cái |
74 | Mặt bít D114+bulon | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 8 | cái |
75 | Tủ điều khiển bơm tay | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | bộ |
E | NHÀ ĐỂ MÁY BƠM | |||
1 | Gia công xà gồ thép | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 0,0605 | tấn |
2 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 0,0605 | tấn |
3 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 9,12 | m2 |
4 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 0,16 | 100m2 |
5 | Băng keo cao su non | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 50 | cuộn |
6 | Sơn dầu | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 6 | kg |
7 | Lắp đặt ống uPVC D114 dày 3.2mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 0,92 | 100m |
8 | Lắp đặt ống uPVC D90 dày 2.9mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1,44 | 100m |
9 | Lắp đặt ống uPVC D60 dày 2.3mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 0,8 | 100m |
10 | Lắp đặt ống uPVC D49 dày 2.3mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 0,16 | 100m |
11 | Lắp đặt ống uPVC D42 dày 2.1mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1,4 | 100m |
12 | Lắp đặt ống uPVC D34 dày 2.1mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1,6 | 100m |
13 | Lắp đặt ống uPVC D27 dày 1.8mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 0,16 | 100m |
14 | Băng keo cao su non | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 60 | cuộn |
15 | Keo dán liên kết ống PVC | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 3 | kg |
16 | Keo A-B chống thấm (sàn và các ống) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 12 | kg |
17 | Lắp đặt chậu xí bệt | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 38 | bộ |
18 | Lắp đặt vòi xịt xí bệt | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 38 | cái |
19 | Tê chia ren kim loại D21 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 38 | cái |
20 | Lắp đặt lavabo chân treo | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 27 | bộ |
21 | Lắp đặt vòi và bộ xả của lavabo | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 27 | bộ |
22 | Lắp đặt gương soi | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 27 | cái |
23 | Chậu rửa INOX 1470x440+vòi xả+chân kê INOX h=750 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 6 | bộ |
24 | Dây ống cấp D16, dài 40cm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 71 | cái |
25 | Vòi rửa tay gạt INOX D21 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 27 | bộ |
26 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 16 | bộ |
27 | Lắp đặt vòi nhấn xả của âu tiểu nam | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 16 | cái |
28 | Phểu thu chống hôi INOX D60 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 33 | bộ |
29 | Lắp đặt van khoá PVC tay gạt Inox D21 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 4 | cái |
30 | Lắp đặt van khoá PVC tay gạt Inox D34 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 7 | cái |
31 | Lắp đặt van khoá PVC tay gạt Inox D49 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
32 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 21mm-34mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 190 | cái |
33 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 60mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 270 | cái |
34 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 89mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 260 | cái |
35 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 114mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 164 | cái |
36 | Co uPVC D21 ren trong đồng D21 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 40 | cái |
37 | Tê uPVC D21 ren trong đồng D21 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 3 | cái |
38 | Co uPVC D21 ren ngoài đồng D21 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 24 | cái |
39 | Tê uPVC D21 ren ngoài đồng D21 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 30 | cái |
40 | Co uPVC D34 ren ngoài đồng D34 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 2 | cái |
41 | Thẳng uPVC D34 ren trong đồng D34 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 2 | cái |
42 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 20mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 80 | cái |
43 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 114mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 40 | cái |
44 | Cầu chắn rác INOX D90 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 3 | cái |
45 | Cầu chắn rác INOX D60 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 2 | cái |
46 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 89mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 12 | cái |
47 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 50mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 12 | cái |
48 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 40mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 114 | cái |
49 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 32mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 136 | cái |
50 | Xi phong D90 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 4 | cái |
51 | Xi phong D114 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 4 | cái |
52 | Bít thông tắc D90 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 12 | cái |
53 | Bít thông tắc D114 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 9 | cái |
54 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 3m3 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | bể |
55 | Tủ điền khiển bơm nước tự động | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | bộ |
56 | Bơm nước ngầm điện 1P-2.0HP+thanh INOX D10 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
57 | Ống mềm PVC D34, dày 2mm+đai INOX D34 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 3 | m |
58 | Thanh ti ren suốt M8 +ngàm treo | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 18 | bộ |
59 | Thanh ti ren suốt M12 +ngàm treo | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 12 | bộ |
60 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 0,3851 | 100m3 |
61 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 150 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1,584 | m3 |
62 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1,584 | m3 |
63 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 0,9988 | m3 |
64 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 0,1249 | 100m2 |
65 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 0,0827 | tấn |
66 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 10 | cấu kiện |
67 | Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1,2672 | m3 |
68 | Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 9,3696 | m3 |
69 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 65,664 | m2 |
70 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 8,09 | m2 |
71 | Quét nước xi măng 2 nước | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 73,75 | m2 |
72 | Lớp sỏi trứng | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 0,168 | m3 |
73 | Lớp than củi | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 0,168 | m3 |
74 | Lớp đá dăm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 0,168 | m3 |
75 | Bản bê tông đục lổ | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
F | MƯƠNG THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1,1914 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 0,2833 | 100m3 |
3 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ống | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 2 | m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1,2423 | 100m3 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 16,566 | m3 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 0,4 | m3 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1,98 | m3 |
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 0,264 | 100m2 |
9 | Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây móng chiều dày | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 38,7168 | m3 |
10 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 200,88 | m2 |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 6,3648 | m3 |
12 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1,048 | 100m2 |
13 | Lắp đặt gối bê tông đỡ đoạn ống, đường kính 300mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 12 | cái |
14 | Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công, đoạn ống dài 2m, đường kính 300mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 7,5 | đoạn ống |
15 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 208 | cấu kiện |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 0,385 | tấn |
G | GIẾNG KHOAN | |||
1 | Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, Độ sâu khoan | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 90 | m |
2 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 150mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 0,25 | 100m |
3 | Măng sông nối ống dk150 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 7 | cái |
4 | Lắp đặt máy bơm hỏa tiển 2HP | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
5 | hộp điều khiển bơm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | hộp |
6 | Lắp đặt dây dẫn 3 ruột | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 110 | m |
7 | Cáp treo bơm D5mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 100 | m |
8 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 0,6 | 100m |
9 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
10 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
11 | OVERLOAD 3p-16A | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
12 | Lắp đặt các loại đồng hồ - Rơ le | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
13 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | m |
14 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 0,2355 | m3 |
15 | Chèn sét | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1,7663 | m3 |
16 | Nắp giếng thép tấm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
H | BỂ NƯỚC NGẦM | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1,1449 | 100m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 150 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 4,872 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 13,6301 | m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 14,08 | m3 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 4,656 | m3 |
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1,4322 | 100m2 |
7 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 0,4356 | 100m2 |
8 | SX nắp thăm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 2 | cái |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1,0038 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 3,1016 | tấn |
11 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 160,5 | m2 |
12 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 100 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 39,52 | m2 |
13 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 160,5 | m2 |
14 | Quét nước xi măng 2 nước | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 160,5 | m2 |
15 | SXLD thang inox 304 liên kết vào thành bể | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 2 | cái |
I | HẠNG MỤC THIẾT BỊ PHỤC VỤ DẠY VÀ HỌC | |||
J | THIẾT BỊ KHỐI 16 PHÒNG HỌC | |||
1 | Bàn học sinh cấp 2 (loại bàn 2 chỗ) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 320 | Cái |
2 | Ghế học sinh cấp 2 ( 2 ghế rời) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 640 | Cái |
3 | Bàn giáo viên (01 bàn + 01 ghế) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 16 | Bộ |
4 | Bảng viết phấn chống lóa Hàn Quốc ( dùng cho THCS - cấp II) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 16 | Cái |
K | THIẾT BỊ KHỐI 08 PHÒNG BỘ MÔN | |||
L | THIẾT BỊ PHÒNG BỘ MÔN MÔN CÔNG NGHỆ THCS: | |||
M | THIẾT BỊ CƠ BẢN: | |||
1 | Bảng phấn từ mặt tôn | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
2 | Bàn thí nghiệm thực hành Công nghệ (giáo viên) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
3 | Bàn thí nghiệm thực hành Công nghệ (học sinh) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | cái |
4 | Ghế xếp | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 40 | cái |
5 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
6 | Bảng chủ điểm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
7 | Bàn thủ kho | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
8 | Bàn chuẩn bị | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
9 | Tủ thuốc y tế treo tường | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
10 | Tủ phòng bộ môn | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
11 | Tủ đựng dụng cụ | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
12 | Kệ treo phòng chuẩn bị | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 2 | cái |
13 | Bồn rửa đôi (Inox304) - chân sắt vuông 25 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
14 | Biến thế nguồn phòng bộ môn | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | bộ |
N | THIẾT BỊ DÙNG CHUNG: | |||
O | Lớp 6 | |||
1 | Bộ tranh Công Nghệ lớp 6 (bộ/8tờ) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Bộ |
2 | Dụng cụ, vật liệu cắt, thêu may | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | Bộ |
3 | Dụng cụ cắm hoa | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | Bộ |
4 | Dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | Bộ |
5 | Hộp mẫu các loại vải sợi thiên nhiên, sợi hoá học, sợi pha, sợi dệt kim | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | Hộp |
6 | Đĩa làm đẹp ngôi nhà | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Cái |
7 | Đĩa hình vải và trang phục | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Cái |
P | Lớp 7 | |||
1 | Bộ tranh dạy Công Nghệ | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Tờ |
2 | Dụng cụ TN Công Nghệ (HS + GV + HC) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Bộ |
3 | Mô hình con gà | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | Cái |
4 | Mô hình con heo | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | Cái |
Q | Lớp 8 | |||
1 | Bộ tranh Công nghệ (Bộ/ 10 tờ) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Bộ |
2 | Bộ dụng cụ cơ khí (1GV + 7HS) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Bộ |
3 | Bộ Công nghệ (1GV + 7HS) loại lớn | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Bộ |
R | Lớp 9 | |||
1 | Bộ tranh Công Nghệ lớp 9 (Bộ/ 4 tờ) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Bộ |
2 | Bảng điện thực hành (thùng 1) - Thuộc Phân môn điện nhà | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | Bộ |
3 | Mạch điện chiếu sáng (thùng 2) - Thuộc Phân môn điện nhà | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | Bộ |
4 | MĐ 2 công tắc, 2 cực (thùng 3) - Thuộc Phân môn điện nhà | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | Bộ |
5 | MĐ đèn huỳnh quang (thùng 4) - Thuộc Phân môn điện nhà | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | Bộ |
6 | MĐ 1 công tắc, 3 cực (thùng 5) - Thuộc Phân môn điện nhà | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | Bộ |
7 | Dụng cụ sửa điện-VLTH (thùng 6) - Thuộc Phân môn điện nhà | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | Bộ |
8 | Thiết bị điện -VLTH(thùng7) - Thuộc Phân môn điện nhà | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | Bộ |
9 | Bảng điện+bảng gỗ lắp MĐ(thùng 8) - Thuộc Phân môn điện nhà | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | Bộ |
10 | Volt kế xoay chiều - Thuộc Phân môn điện nhà | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | Cái |
11 | Amper kế xoay chiều - Thuộc Phân môn điện nhà | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | Cái |
12 | Công tơ điện - Thuộc Phân môn điện nhà | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | Cái |
13 | Bộ DC sửa chữa xe đạp - Phân môn sửa chữa xe đạp | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | Bộ |
14 | Bộ DC trồng cây ăn quả Phân môn trồng cây | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | Bộ |
S | THIẾT BỊ PHÒNG BỘ MÔN MÔN VẬT LÝ THCS: | |||
T | THIẾT BỊ CƠ BẢN: | |||
1 | Bảng phấn từ mặt tôn | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
2 | Bàn thí nghiệm thực hành Lý (giáo viên) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
3 | Bàn thí nghiệm thực hành Lý (học sinh) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | cái |
4 | Ghế xếp | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 45 | cái |
5 | Xe đẩy phòng thí nghiệm (Inox) 201 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
6 | Bảng chủ điểm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
7 | Bàn thủ kho | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
8 | Bàn chuẩn bị | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
9 | Tủ thuốc y tế treo tường | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
10 | Tủ phòng bộ môn | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
11 | Tủ đựng dụng cụ | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
12 | Kệ treo phòng chuẩn bị | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 2 | cái |
13 | - Bồn rửa đơn (Inox) 304 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 2 | cái |
U | THIẾT BỊ DÙNG CHUNG: | |||
1 | Tranh Vật lý lớp 6 (29tranh/bộ ) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | bộ |
2 | Tranh Vật lý lớp 7 (26tranh/bộ ) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | bộ |
3 | Tranh Vật lý lớp 8 (28tranh/bộ ) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | bộ |
4 | Cân Roberval 200gr + hộp quả cân | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | bộ |
5 | Bộ thí nghiệm dãn nở khối và bộ thí nghiệm dãn nở dài | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | bộ |
6 | Bộ thí nghiệm Điện lớp 7 (GV) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | bộ |
7 | Biến thế nguồn phòng bộ môn + VTLĐ | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | bộ |
8 | Bộ dụng cụ Vật lý lớp 8 (GV) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | bộ |
9 | DM Lý 9 (GV) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | bộ |
V | THIẾT BỊ THỰC HÀNH | |||
1 | Bộ thí nghiệm TH Vật lý lớp 6 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 10 | bộ |
2 | Bộ thí nghiệm TH Quang lớp 7 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 10 | bộ |
3 | Bộ thí nghiệm TH Âm lớp 7 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 10 | bộ |
4 | Bộ thí nghiệm TH Điện lớp 7 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 10 | bộ |
5 | CuSO4 (50g/ gói) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 10 | gói |
6 | Bộ thí nghiệm TH Vật lý lớp 8 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 10 | bộ |
7 | Bộ dụng cụ Vật lý lớp 9 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 10 | bộ |
8 | Bộ dụng cụ Vật lý lớp 9 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 10 | bộ |
9 | Bộ dụng cụ Vật lý lớp 9 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 10 | bộ |
10 | Bộ dụng cụ Vật lý lớp 9 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 10 | bộ |
11 | Bộ dụng cụ Vật lý lớp 9 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 10 | bộ |
W | THIẾT BỊ PHÒNG BỘ MÔN MÔN HÓA HỌC THCS: | |||
X | THIẾT BỊ CƠ BẢN: | |||
1 | Bảng phấn từ mặt tôn | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
2 | Bàn thí nghiệm giáo viên Hóa (Ionx) 304 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
3 | Bàn thí nghiệm học sinh Hóa (Inox) 304 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | cái |
4 | Ghế xếp | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 40 | cái |
5 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
6 | Bảng chủ điểm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
7 | Bàn thủ kho | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
8 | Bàn chuẩn bị | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
9 | Tủ đựng dụng cụ | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
10 | Tủ phòng bộ môn | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
11 | Kệ treo phòng phòng chuẩn bị | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 2 | cái |
12 | Tủ thuốc y tế treo tường | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
13 | Tủ đựng Hóa chất | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
14 | Bồn rửa đôi (Inox) 304 - chân sắt vuông 25 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 2 | cái |
Y | THIẾT BỊ DÙNG CHUNG: | |||
1 | Tủ Hotte | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
2 | Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 2 | cái |
3 | Bảng tính tan | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 2 | cái |
4 | pH kế Testr | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
5 | Bình hút ẩm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
6 | Ống nghiệm ly tâm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 6 | cái |
7 | Bộ tranh Hóa học lớp 8 (6tờ/bộ) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | bộ |
8 | Bộ tranh Hóa học lớp 9 (3tờ/bộ) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | bộ |
9 | Mô hình phân tử dạng đặc | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | bộ |
10 | Mô hình phân tử dạng rỗng | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 6 | bộ |
11 | Hộp mẫu các loại sản phẩm cao su | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | bộ |
12 | Hộp mẫu các loại phân bón hóa học | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | bộ |
13 | Hộp mẫu các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | bộ |
14 | Hộp mẫu chất dẻo | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | bộ |
15 | Biến thế nguồn phòng bộ môn + VTLĐ | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | bộ |
Z | THIẾT BỊ PHÒNG BỘ MÔN MÔN SINH HỌC THCS: | |||
AA | THIẾT BỊ CƠ BẢN: | |||
1 | Bảng phấn từ mặt tôn | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
2 | Bàn thí nghiệm giáo viên Sinh (inox 304) + ghế | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Bộ |
3 | Bàn thí nghiệm học sinh Sinh (inox 304) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | cái |
4 | Ghế xếp | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 40 | cái |
5 | Tủ đựng dụng cụ | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
6 | Tủ đựng kính hiển vi | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
7 | Bồn rửa đơn (Inox 304) chân sắt | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | cái |
AB | THIẾT BỊ THỰC HÀNH | |||
AC | Bộ DC TH Sinh | |||
1 | Cốc thủy tinh 500ml | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | cái |
2 | Đèn cồn | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | cái |
3 | Lưới thép không gỉ | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | cái |
4 | Kiềng 3 chân | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | cái |
5 | Cối, chày sứ | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | cái |
6 | Phễu | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | cái |
7 | Lam kính | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | cái |
8 | Lamen | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | cái |
9 | Lọ thủy tinh miệng hẹp | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | cái |
10 | Lọ thủy tinh miệng rộng | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | cái |
11 | Khay nhựa | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | cái |
12 | Bô can (bộ 2 cái) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | cái |
13 | Bình tam giác | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | cái |
14 | Đũa thủy tinh | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | cái |
15 | Ống nghiệm 16 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | cái |
16 | Giá để ống nghiệm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | cái |
17 | Bộ Hóa Chất Sinh (GV+HS) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Bộ |
AD | THIẾT BỊ PHÒNG BỘ MÔN TIN HỌC THCS: | |||
1 | Bảng chống loá | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Cái |
2 | Bàn, ghế giáo viên | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Bộ |
3 | Bàn học vi tính 02 chỗ ngồi học sinh | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | Cái |
4 | Ghế xếp | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 40 | cái |
5 | Máy vi tính giáo viên | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Bộ |
6 | Máy vi tính học sinh | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 40 | Bộ |
7 | 01 hệ thống kết nối mạng | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Bộ |
8 | Máy chiếu | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Bộ |
9 | Màn chiếu | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Bộ |
10 | Vật tư thi công máy chiếu | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Gói |
11 | Ổn áp | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Cái |
AE | THIẾT BỊ PHÒNG BỘ MÔN ÂM NHẠC - THCS: | |||
1 | Bảng chống lóa | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Cái |
2 | Bàn giáo viên ( 1 bàn + 1 ghế) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Bộ |
3 | Đàn organ 61 phím giáo viên | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Bộ |
4 | Đàn organ 61 phím học sinh | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 40 | Bộ |
AF | THIẾT BỊ PHÒNG BỘ MÔN MỸ THUẬT - THCS: | |||
1 | Bảng chống lóa | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Cái |
2 | Giá vẽ học sinh + chân | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 40 | Bộ |
3 | Giá vẽ bằng inox cho giáo viên + chân | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Bộ |
4 | Bộ dụng cụ dùng để vẽ | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 40 | Bộ |
AG | THIẾT BỊ PHÒNG BỘ MÔN NGOẠI NGỮ - THCS: | |||
1 | Bàn phòng lab - Học sinh | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | Cái |
2 | Ghế tựa Inox bọc nệm ( dùng cho ngồi bàn Lab) - học sinh | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 40 | Cái |
3 | Bàn giáo viên ( 1 bàn + 1 ghế) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Bộ |
4 | Máy vi tính giáo viên | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Bộ |
5 | Máy vi tính học sinh - học ngoại ngữ | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 40 | Bộ |
6 | Thiết bị âm thanh kết nối máy tính giáo viên và học sinh + phụ kiện kèm theo | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Bộ |
7 | Tai nghe cho giáo viên & học viên TXD-1 (Headset) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 41 | Cái |
8 | Màn hình LCD treo tường | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy thủy bình | Đặc điểm thiết bị: Đo đạc; Còn hạn kiểm địnhTài liệu chứng minh: Hóa đơn, kiểm định còn hiệu lực | 1 |
2 | Máy trộn bê tông 250 lít | Đặc điểm thiết bị: Trộn bê tông, thùng trộn 250 lit; Tài liệu chứng minh: Hóa đơn | 4 |
3 | Máy bơm nước | Đặc điểm thiết bị: Bơm nước,Tài liệu chứng minh: Hóa đơn | 1 |
4 | Máy hàn | Đặc điểm thiết bị: Hàn, ;Tài liệu chứng minh: Hóa đơn | 1 |
5 | Máy cắt thép | Đặc điểm thiết bị: Cắt uốn thép ;Tài liệu chứng minh: Hóa đơn | 1 |
6 | Máy khoan cầm tay | Đặc điểm thiết bị: Khoan ;Tài liệu chứng minh: Hóa đơn | 4 |
7 | Máy cắt gạch đá | Đặc điểm thiết bị: Cắt gạch đá, ;Tài liệu chứng minh: Hóa đơn | 4 |
8 | Đầm dùi | Đặc điểm thiết bị: Đầm dùi ;Tài liệu chứng minh: Hóa đơn | 4 |
9 | Máy tời | Đặc điểm thiết bị: Tời vật tư, vật liệu ;Tài liệu chứng minh: Hóa đơn | 1 |
10 | Dàn giáo | Đặc điểm thiết bị: Thi công trên cao ;Tài liệu chứng minh: Hóa đơn | 150 |
11 | Ô tô tự đổ ≥ 10 tấn | Đặc điểm thiết bị: Vận chuyển đất đá, vật liệu; còn hạn đăng kiểm,Tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký xe, giấy đăng kiểm còn hiệu lực | 1 |
12 | Đầm bàn | Đặc điểm thiết bị: Đầm đấtTài liệu chứng minh: Hóa đơn | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Bù Đốp tỉnh Bình Phước như sau:
- Có quan hệ với 48 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,14 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,23%, Xây lắp 80,86%, Tư vấn 15,43%, Phi tư vấn 2,47%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.194.711.445.325 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.190.631.615.780 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,34%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cuộc đời như màn kịch, mỗi người đều đang đeo mặt nạ để diễn kịch, khi không cần cái mặt nạ này nữa, lập tức vứt đi, rồi lại thay một chiêc mặt nạ khác để tiếp tục diễn vở kịch cuộc đời. "
Kỷ Đạt
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Bù Đốp tỉnh Bình Phước đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Bù Đốp tỉnh Bình Phước đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.