Thông báo mời thầu

Thi công Xây dựng công trình Xây dựng bãi rác cụm xã Long Hoà, Hoà Minh

Tìm thấy: 14:27 08/11/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng bãi rác cụm xã Long Hoà, Hoà Minh
Gói thầu
Thi công Xây dựng công trình Xây dựng bãi rác cụm xã Long Hoà, Hoà Minh
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng bãi rác cụm xã Long Hoà, Hoà Minh
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Vốn hỗ trợ hoàn thành tiêu chí nông thôn mới năm 2019
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 19/11/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:24 08/11/2019
đến
09:00 19/11/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 19/11/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
27.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi bảy triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 19/11/2019 (17/02/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Long Hòa
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công Xây dựng công trình Xây dựng bãi rác cụm xã Long Hoà, Hoà Minh
Tên dự toán là: Xây dựng bãi rác cụm xã Long Hoà, Hoà Minh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn hỗ trợ hoàn thành tiêu chí nông thôn mới năm 2019
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: - Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Long Hoà. - Địa chỉ: Ấp Rạch Gốc, xã Long Hoà, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh. - Số điện thoại: 02943799102
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Thanh Mỹ - Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH xây dựng Tường An. - Tư vấn thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Châu Thành. - Tư vấn lập E-HSMT: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Thành. - Tư vấn Thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn đầu thầu Trà Vinh. - Tư vấn đánh giá E-HSDT: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Thành. - Tư vấn thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Tư vấn đầu thầu Trà Vinh

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Long Hòa , địa chỉ: ấp Rạch Gốc, xã Long Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
- Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Long Hoà. - Địa chỉ: Ấp Rạch Gốc, xã Long Hoà, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh. - Số điện thoại: 02943799102

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 27.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 5 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Long Hoà. - Địa chỉ: Ấp Rạch Gốc, xã Long Hoà, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh. - Số điện thoại: 02943799102
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân xã Long Hoà (Địa chỉ: Xã Long Hoà, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ủy ban nhân dân xã Long Hoà (Địa chỉ: Xã Long Hoà, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh)
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ủy ban nhân dân xã Long Hoà (Địa chỉ: Xã Long Hoà, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh)

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.918.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 78.300.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng thi công công trình Hạ tầng kỹ: San lấp mặt bằng + Hàng rào
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.828 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.656 VND.

Phân cấp công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Loại công trình: Xử lý chất thải rắn
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1+ Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng ≥ 05 năm.+ Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật.+ Chứng nhận đã qua lớp tập huấn chỉ huy trưởng công trình;+ Chứng nhận đã qua lớp tập huấn an toàn lao động được đơn vị có chức năng cấp theo quy định.+ Chỉ huy trưởng công trình cần bổ sung Bảng cam kết sẽ không tham gia đứng chỉ huy trưởng 01 công trình khác trong suốt thời gian thi công gói thầu đang xét (nếu nhà thầu được trúng thầu).+ Tài liệu chứng minh đã làm chỉ huy trưởng 02 công trình Hạ tầng kỹ: San lấp mặt bằng + Hàng rào (kèm theo 02 Hợp đồng thi công, mỗi hợp đồng có giá trị có giá trị tối thiểu là 1.828 triệu đồng và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.656 triệu đồng , biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng; bảng xác nhận Chủ đầu tư).+ Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu: Hợp đồng lao động với nhà thầu vẫn còn hiệu lực hoặc Hợp đồng lao động với đơn vị cung cấp lao động,...(đảm bảo đủ thời gian hiệu lực để thực hiện gói thầu),+ Chứng minh nhân dân của nhân sự.55
2Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp1+ Bằng Đại học chuyên nghành xây dựng dân dụng ≥ 03 năm.+ Chứng nhận đã qua lớp tập huấn an toàn lao động được đơn vị có chức năng cấp theo quy định của pháp luật.+ Tài liệu chứng minh đã làm Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp 02 công trình 02 công trình Hạ tầng kỹ: San lấp mặt bằng + Hàng rào (kèm theo Hợp đồng thi công, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.828 triệu đồng và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.656 triệu đồng; biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng; bảng xác nhận Chủ đầu tư).+ Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu: Hợp đồng lao động với nhà thầu vẫn còn hiệu lực hoặc Hợp đồng lao động với đơn vị cung cấp lao động,...(đảm bảo đủ thời gian hiệu lực để thực hiện gói thầu),+ Chứng minh nhân dân của nhân sự.33
3Công nhân thực hiện công trình10+ Chứng nhận đào tạo nghề phù hợp với gói thầu đang xét và được đơn vị có chức năng cấp theo quy định gồm: 08 nhân sự đã qua lớp đào tạo nghề xây dựng có chứng nhận đào tạo nghề phù hợp với tính chất công việc mời thầu và 02 nhân sự đã qua lớp đào tạo vận hành máy xây dựng+ Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu: Hợp đồng lao động với nhà thầu vẫn còn hiệu lực hoặc Hợp đồng lao động với đơn vị cung cấp lao động,...(đảm bảo đủ thời gian hiệu lực để thực hiện gói thầu).+ Bảo hiểm tại nạn lao động tất cả 10 công nhân vị trí (3) theo quy định.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục chung
1Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi côngHồ sơ BCKTKT được duyệt1Khoản
2Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kếHồ sơ BCKTKT được duyệt1Khoản
BHạng mục Xây dựng
1Đào móng công trình bằng máy đào, Máy Hồ sơ BCKTKT được duyệt4,176100M3
2Đào kênh mương, rãnh thoát nước Rộng Hồ sơ BCKTKT được duyệt13,744M3
3Đóng cọc cừ tràm đ.kính 8-10cm, chiều dài cọc >2,5m vào đất cáp IHồ sơ BCKTKT được duyệt51,332100M
4Đắp cát nền móng công trìnhHồ sơ BCKTKT được duyệt14,062M3
5Bê tông lót móng, chiều rộng Hồ sơ BCKTKT được duyệt14,062M3
6Bê tông móng, rộng Hồ sơ BCKTKT được duyệt36,126M3
7Đắp đất công trình bằng máy đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0,90Hồ sơ BCKTKT được duyệt3,534100M3
8SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Móng cột vuông, chữ nhậtHồ sơ BCKTKT được duyệt2,504100m2
9Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính 06mmHồ sơ BCKTKT được duyệt0,157Tấn
10Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính 10mmHồ sơ BCKTKT được duyệt1,186Tấn
11Sản xuất lắp dựng cốt thép móng đường kính 12mmHồ sơ BCKTKT được duyệt0,686Tấn
12Bê tông cột, tiết diện Hồ sơ BCKTKT được duyệt9,4M3
13SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ cột vuông, chữ nhậtHồ sơ BCKTKT được duyệt1,88100M2
14Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao Hồ sơ BCKTKT được duyệt0,394Tấn
15Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao Hồ sơ BCKTKT được duyệt0,997Tấn
16Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2 M200 (đs 6-8)Hồ sơ BCKTKT được duyệt22,86M3
17SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ xà dầm giằngHồ sơ BCKTKT được duyệt2,287100M2
18Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao Hồ sơ BCKTKT được duyệt0,625Tấn
19Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao Hồ sơ BCKTKT được duyệt0,813Tấn
20Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao Hồ sơ BCKTKT được duyệt1,511M3
21Xây tường gạch be tong 8x8x18, dày <=10cm, cao <=4m, vữa xi măng M75Hồ sơ BCKTKT được duyệt51,684M2
22Trát tường ngoài xây gạch không nung bằng vữa thông thường, chiểu dày chát 1,5cm M75Hồ sơ BCKTKT được duyệt1.277,709M2
23Trát trụ cột lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng M75Hồ sơ BCKTKT được duyệt145,6M2
24Trát xà dầm, vữa xi măng M75Hồ sơ BCKTKT được duyệt163,112M2
25Lắp bảng tên theo thiết kếHồ sơ BCKTKT được duyệt1Bộ
26Sơn sắt thép các loại 3 nướcHồ sơ BCKTKT được duyệt3,773M2
27Đào xúc đất để đắp bằng máy đào, Máy Hồ sơ BCKTKT được duyệt25,33100M3
28Đắp đất (không tính vật tư) nền đường bằng máy đầm 9T, độ chặt yêu cầu K=0,85Hồ sơ BCKTKT được duyệt25,33100M3
29Đắp cát công trình bằng máy đầm 9T Độ chặt yêu cầu K=0,90Hồ sơ BCKTKT được duyệt23,28100M3
30Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0,95Hồ sơ BCKTKT được duyệt4,183100M3
31Lót nilon làm nền đường đalHồ sơ BCKTKT được duyệt8,755100M2
32SXLD, tháo dỡ ván khuôn thép cho bê tông đỗ tại chỗ Mặt đường bê tôngHồ sơ BCKTKT được duyệt1,141100M2
33Sản xuất, lắp dựng cốt thép cốt thép mặt đường đường kính 8mmHồ sơ BCKTKT được duyệt3,652Tấn
34Sản xuất, lắp dựng cốt thép cốt thép mặt đường đường kính 10mmHồ sơ BCKTKT được duyệt5,325Tấn
35Bê tông mặt đường dày Hồ sơ BCKTKT được duyệt131,32M3
36Đào xúc đất để đắp bằng máy đào, Máy Hồ sơ BCKTKT được duyệt74,16100M3
37Đắp đất (không tính vật tư) nền đường bằng máy đầm 9T độ chặt yêu cầu K=0,85Hồ sơ BCKTKT được duyệt67,42100M3
38Đắp cát công trình bằng máy đầm 9T độ chặt yêu cầu K=0,90Hồ sơ BCKTKT được duyệt36,94100M3
39SXLD, tháo dỡ ván khuôn kim loại cho bê tông đúc sẵnHồ sơ BCKTKT được duyệt3,293100M2
40SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn ống cống đường kính 06mmHồ sơ BCKTKT được duyệt0,665Tấn
41Bê tông ống cống đúc sẵn, đá 1x2, M250Hồ sơ BCKTKT được duyệt9,88M3
42Lắp đặt cống trọng lượng Hồ sơ BCKTKT được duyệt6Cái
43Lắp đặt cống trọng lượng Hồ sơ BCKTKT được duyệt5Cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào bánh xích- Máy đào bánh xích >=0.8m3- Giấy chứng nhận đăng ký và kiểm định còn hiệu lực- Nếu thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu thì nhà thầu phải cung cấp được bản sao chứng từ để chứng minh.- Nếu thiết bị do nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, đồng thời bên cho thuê phải chứng minh được thiết bị cho thuê là thuộc sở hữu của bên cho thuê.1
2Cần trục bánh hơi- Cần trục bánh hơi 10 Tấn.- Giấy chứng nhận đăng ký và kiểm định còn hiệu lực- Nếu thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu thì nhà thầu phải cung cấp được bản sao chứng từ để chứng minh.- Nếu thiết bị do nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, đồng thời bên cho thuê phải chứng minh được thiết bị cho thuê là thuộc sở hữu của bên cho thuê.1
3Máy ủi- Máy ủi 110CV- Giấy chứng nhận đăng ký và kiểm định còn hiệu lực- Nếu thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu thì nhà thầu phải cung cấp được bản sao chứng từ để chứng minh.- Nếu thiết bị do nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, đồng thời bên cho thuê phải chứng minh được thiết bị cho thuê là thuộc sở hữu của bên cho thuê.1
4Máy đầm- Máy đầm >=8T- Giấy chứng nhận đăng ký và kiểm định còn hiệu lực - Nếu thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu thì nhà thầu phải cung cấp được bản sao chứng từ để chứng minh.- Nếu thiết bị do nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, đồng thời bên cho thuê phải chứng minh được thiết bị cho thuê là thuộc sở hữu của bên cho thuê.1
5Máy hàn điệnMáy hàn điện 23kW- Nếu thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu thì nhà thầu phải cung cấp được bản sao chứng từ để chứng minh.- Nếu thiết bị do nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, đồng thời bên cho thuê phải chứng minh được thiết bị cho thuê là thuộc sở hữu của bên cho thuê.1
6Máy trộn bê tông- Máy trộn bê tông 250L.- Nếu thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu thì nhà thầu phải cung cấp được bản sao chứng từ để chứng minh.- Nếu thiết bị do nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, đồng thời bên cho thuê phải chứng minh được thiết bị cho thuê là thuộc sở hữu của bên cho thuê.1
7Máy đầm dùi- Nếu thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu thì nhà thầu phải cung cấp được bản sao chứng từ để chứng minh.- Nếu thiết bị do nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, đồng thời bên cho thuê phải chứng minh được thiết bị cho thuê là thuộc sở hữu của bên cho thuê.1
8Máy đầm bàn- Nếu thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu thì nhà thầu phải cung cấp được bản sao chứng từ để chứng minh.- Nếu thiết bị do nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, đồng thời bên cho thuê phải chứng minh được thiết bị cho thuê là thuộc sở hữu của bên cho thuê.1
9Máy cắt- Nếu thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu thì nhà thầu phải cung cấp được bản sao chứng từ để chứng minh.- Nếu thiết bị do nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, đồng thời bên cho thuê phải chứng minh được thiết bị cho thuê là thuộc sở hữu của bên cho thuê.1
10Máy uốn thép- Nếu thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu thì nhà thầu phải cung cấp được bản sao chứng từ để chứng minh.- Nếu thiết bị do nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, đồng thời bên cho thuê phải chứng minh được thiết bị cho thuê là thuộc sở hữu của bên cho thuê.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
1 Khoản  Hồ sơ BCKTKT được duyệt
2 Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế
1 Khoản  Hồ sơ BCKTKT được duyệt
3 Đào móng công trình bằng máy đào, Máy
4,176 100M3 Hồ sơ BCKTKT được duyệt
4 Đào kênh mương, rãnh thoát nước Rộng
13,744 M3 Hồ sơ BCKTKT được duyệt
5 Đóng cọc cừ tràm đ.kính 8-10cm, chiều dài cọc >2,5m vào đất cáp I
51,332 100M Hồ sơ BCKTKT được duyệt
6 Đắp cát nền móng công trình
14,062 M3 Hồ sơ BCKTKT được duyệt
7 Bê tông lót móng, chiều rộng
14,062 M3 Hồ sơ BCKTKT được duyệt
8 Bê tông móng, rộng
36,126 M3 Hồ sơ BCKTKT được duyệt
9 Đắp đất công trình bằng máy đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0,90
3,534 100M3 Hồ sơ BCKTKT được duyệt
10 SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Móng cột vuông, chữ nhật
2,504 100m2 Hồ sơ BCKTKT được duyệt
11 Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính 06mm
0,157 Tấn Hồ sơ BCKTKT được duyệt
12 Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính 10mm
1,186 Tấn Hồ sơ BCKTKT được duyệt
13 Sản xuất lắp dựng cốt thép móng đường kính 12mm
0,686 Tấn Hồ sơ BCKTKT được duyệt
14 Bê tông cột, tiết diện
9,4 M3 Hồ sơ BCKTKT được duyệt
15 SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ cột vuông, chữ nhật
1,88 100M2 Hồ sơ BCKTKT được duyệt
16 Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao
0,394 Tấn Hồ sơ BCKTKT được duyệt
17 Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao
0,997 Tấn Hồ sơ BCKTKT được duyệt
18 Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2 M200 (đs 6-8)
22,86 M3 Hồ sơ BCKTKT được duyệt
19 SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ xà dầm giằng
2,287 100M2 Hồ sơ BCKTKT được duyệt
20 Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao
0,625 Tấn Hồ sơ BCKTKT được duyệt
21 Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao
0,813 Tấn Hồ sơ BCKTKT được duyệt
22 Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao
1,511 M3 Hồ sơ BCKTKT được duyệt
23 Xây tường gạch be tong 8x8x18, dày
51,684 M2 Hồ sơ BCKTKT được duyệt
24 Trát tường ngoài xây gạch không nung bằng vữa thông thường, chiểu dày chát 1,5cm M75
1.277,709 M2 Hồ sơ BCKTKT được duyệt
25 Trát trụ cột lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng M75
145,6 M2 Hồ sơ BCKTKT được duyệt
26 Trát xà dầm, vữa xi măng M75
163,112 M2 Hồ sơ BCKTKT được duyệt
27 Lắp bảng tên theo thiết kế
1 Bộ Hồ sơ BCKTKT được duyệt
28 Sơn sắt thép các loại 3 nước
3,773 M2 Hồ sơ BCKTKT được duyệt
29 Đào xúc đất để đắp bằng máy đào, Máy
25,33 100M3 Hồ sơ BCKTKT được duyệt
30 Đắp đất (không tính vật tư) nền đường bằng máy đầm 9T, độ chặt yêu cầu K=0,85
25,33 100M3 Hồ sơ BCKTKT được duyệt
31 Đắp cát công trình bằng máy đầm 9T Độ chặt yêu cầu K=0,90
23,28 100M3 Hồ sơ BCKTKT được duyệt
32 Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0,95
4,183 100M3 Hồ sơ BCKTKT được duyệt
33 Lót nilon làm nền đường đal
8,755 100M2 Hồ sơ BCKTKT được duyệt
34 SXLD, tháo dỡ ván khuôn thép cho bê tông đỗ tại chỗ Mặt đường bê tông
1,141 100M2 Hồ sơ BCKTKT được duyệt
35 Sản xuất, lắp dựng cốt thép cốt thép mặt đường đường kính 8mm
3,652 Tấn Hồ sơ BCKTKT được duyệt
36 Sản xuất, lắp dựng cốt thép cốt thép mặt đường đường kính 10mm
5,325 Tấn Hồ sơ BCKTKT được duyệt
37 Bê tông mặt đường dày
131,32 M3 Hồ sơ BCKTKT được duyệt
38 Đào xúc đất để đắp bằng máy đào, Máy
74,16 100M3 Hồ sơ BCKTKT được duyệt
39 Đắp đất (không tính vật tư) nền đường bằng máy đầm 9T độ chặt yêu cầu K=0,85
67,42 100M3 Hồ sơ BCKTKT được duyệt
40 Đắp cát công trình bằng máy đầm 9T độ chặt yêu cầu K=0,90
36,94 100M3 Hồ sơ BCKTKT được duyệt
41 SXLD, tháo dỡ ván khuôn kim loại cho bê tông đúc sẵn
3,293 100M2 Hồ sơ BCKTKT được duyệt
42 SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn ống cống đường kính 06mm
0,665 Tấn Hồ sơ BCKTKT được duyệt
43 Bê tông ống cống đúc sẵn, đá 1x2, M250
9,88 M3 Hồ sơ BCKTKT được duyệt
44 Lắp đặt cống trọng lượng
6 Cái Hồ sơ BCKTKT được duyệt
45 Lắp đặt cống trọng lượng
5 Cái Hồ sơ BCKTKT được duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Long Hòa như sau:

  • Có quan hệ với 9 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 16,67%, Xây lắp 83,33%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 5.062.076.033 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.880.230.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,59%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công Xây dựng công trình Xây dựng bãi rác cụm xã Long Hoà, Hoà Minh". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công Xây dựng công trình Xây dựng bãi rác cụm xã Long Hoà, Hoà Minh" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 185

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Giàu là cội nguồn của lo âu vô tận. "

BlackLock

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8492 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1039 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1299 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25346 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39401 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây