Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2400196228-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Nhận HSDT từ (Xem thay đổi)
- IB2400196228-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
2.516 | Vận chuyển Tấm lợp các loại lên cao bằng vận thăng lồng (Tôn múi dày 0.4ly) | 7.726 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.517 | Vận chuyển Vật liệu phụ các loại lên cao bằng vận thăng lồng (Thép hình C100x50x50x2.5) | 3.152 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.518 | Vận chuyển Vật liệu phụ các loại lên cao bằng vận thăng lồng (Thép hình U120x52x4.8) | 1.405 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.519 | Vận chuyển Vật liệu phụ các loại lên cao bằng vận thăng lồng (Thép hộp inox) | 0.43 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.520 | Vận chuyển Vật liệu phụ các loại lên cao bằng vận thăng lồng (Thép ống) | 0.255 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.521 | Vận chuyển Vật liệu phụ các loại lên cao bằng vận thăng lồng (Thép ống inox) | 0.202 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.522 | Vận chuyển Vật liệu phụ các loại lên cao bằng vận thăng lồng (Thép vuông đặc) | 1.214 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.523 | Vận chuyển Vật liệu phụ các loại lên cao bằng vận thăng lồng (Thép vuông đặc) | 1.939 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.524 | Vận chuyển Xi măng lên cao bằng vận thăng lồng (Xi măng PCB30) | 42.895 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.525 | Vận chuyển Xi măng lên cao bằng vận thăng lồng (Xi măng PCB40) | 0.939 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.526 | Vận chuyển Xi măng lên cao bằng vận thăng lồng (Xi măng trắng) | 0.126 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
3 | NHÀ ĐA NĂNG | Theo quy định tại Chương V | |||
3.1 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 43.969 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.2 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột | 3.509 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
3.3 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | 1.334 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
3.4 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm | 4.793 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
3.5 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mm | 0.136 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
3.6 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện bằng thép tấm | 0.72 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
3.7 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | 0.72 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
3.8 | Ép trước cọc BTCT, dài >4m, KT 25x25cm - Cấp đất II | 7.28 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
3.9 | Ép trước cọc BTCT, dài >4m, KT 25x25cm - Cấp đất II (ép âm NC, M x 1,05) | 0.35 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
3.10 | SX đầu cọc dẫn để ép âm | 1 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
3.11 | Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm | 50 | 1 mối nối | Theo quy định tại Chương V | |
3.12 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph - Trên cạn | 2.188 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.13 | Vận chuyển đá hỗn hợp, ô tô tự đổ 12T trong phạm vi ≤1000m | 0.022 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.14 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 0.344 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.15 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III | 57.134 | 1m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.16 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 4.662 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.17 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0.153 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
3.18 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 25.361 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.19 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0.911 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
3.20 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD >0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 4.272 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.21 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 0.449 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
3.22 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0.144 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
3.23 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 0.751 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
3.24 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | 0.062 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
3.25 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 1.057 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
3.26 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 0.567 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.27 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III | 2.986 | 1m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.28 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 2.484 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.29 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0.056 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
3.30 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 9.246 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.31 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0.149 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
3.32 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD >0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 1.831 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.33 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 0.197 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
3.34 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0.053 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
3.35 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 0.359 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
3.36 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0.355 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
3.37 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 1.098 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.38 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | 5.779 | 1m3 | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bảo Thắng như sau:
- Có quan hệ với 78 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,61 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,88%, Xây lắp 78,85%, Tư vấn 17,31%, Phi tư vấn 0,96%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 329.261.129.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 328.422.120.751 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,25%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Có làm thì mới có ăn, Không dưng ai dễ đem phần đến cho. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bảo Thắng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bảo Thắng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.