Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Biểu mẫu mời thầu và dự thầu | Sau khi nghiên cứu HSMT, nhà thầu chúng tôi có một số nội dung cần làm rõ (file đính kèm), kính đề nghị chủ đầu tư xem xét và trả lời. |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
13.17.2 | BT M150 dúc sẵn | 0.16 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
13.17.3 | Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn P<=200kg | 2 | cấu kiện | Theo quy định tại Chương V | |
13.17.4 | Bu long M12-120 (biển báo) | 8 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
13.17.5 | Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép 0,12x0,12x1,025m | 48 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
13.18 | Phần cọc | Theo quy định tại Chương V | |||
13.18.1 | BTCT M300 đá 1x2 cọc đúc sẵn | 48.99 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
13.18.2 | SXLD & TD VK cọc đúc sẵn | 1.948 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
13.19 | SXLD cốt thép | Theo quy định tại Chương V | |||
13.19.1 | SXLD cốt thép cọc đúc sẵn, D <=10 mm | 2.021 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
13.19.2 | SXLD cốt thép cọc đúc sẵn, D <=18 mm | 0.897 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
13.19.3 | SXLD cốt thép cọc đúc sẵn, D >18mm | 15.71 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
13.19.4 | Thép tấm | 215.68 | kg | Theo quy định tại Chương V | |
13.19.5 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện <= 10 kg | 0.22 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
13.19.6 | Lắp đặt cấu kiện | 0.22 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
13.19.7 | Thép tấm hộp nối cọc | 1937.6 | kg | Theo quy định tại Chương V | |
13.19.8 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện <= 100 kg | 1.94 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
13.19.9 | Lắp đặt hộp nối cọc | 1.94 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
13.20 | Cọc dẫn | Theo quy định tại Chương V | |||
13.20.1 | Thép hình | 280.39 | kg | Theo quy định tại Chương V | |
13.20.2 | Gia công cọc bằng thép hình | 0.28 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
13.20.3 | Thép tấm | 1224.6 | kg | Theo quy định tại Chương V | |
13.20.4 | Gia công cột bằng thép tấm | 1.22 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
13.21 | BPTC cọc | Theo quy định tại Chương V | |||
13.21.1 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng <= 5T bằng cần cẩu - bốc xếp lên | 64 | cấu kiện | Theo quy định tại Chương V | |
13.21.2 | VC cọc, cột bê tông bằng ô tô 7T, cự ly <= 1km | 12.25 | 10 tấn/1km | Theo quy định tại Chương V | |
13.21.3 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng <= 5T bằng cần cẩu - bốc xếp xuống | 64 | cấu kiện | Theo quy định tại Chương V | |
13.22 | Cọc thí nghiệm | Theo quy định tại Chương V | |||
13.22.1 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng búa máy có trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, chiều dài cọc <= 24m, kích thước cọc 30x30cm, đất cấp II (phần ngập đất)- cọc thí nghiệm | 0.4 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
13.22.2 | Đóng cọc thí nghiệm trên cạn bằng búa máy có trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, chiều dài cọc <= 24m, kích thước cọc 35x35cm, đất cấp II ngập đất có cọc dẫn- phần cọc TN | 0.36 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
13.22.3 | Đóng cọc thí nghiệm trên cạn bằng búa máy có trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, chiều dài cọc <= 24m, kích thước cọc 35x35cm, đất cấp II ngập đất - phần cọc dẫn thí nghiệm | 0.07 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
13.22.4 | Nhổ cọc dẫn thí nghiệm bằng cẩu 25T | 0.07 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
13.23 | Cọc đại trà | Theo quy định tại Chương V | |||
13.23.1 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng búa máy có trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, chiều dài cọc <= 24m, kích thước cọc 30x30cm, đất cấp II (phần ngập đất)- cọc đại trà | 2.52 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
13.23.2 | Đóng cọc đại trà trên cạn bằng búa máy có trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, chiều dài cọc <= 24m, kích thước cọc 35x35cm, đất cấp II ngập đất có cọc dẫn | 2.24 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
13.23.3 | Đóng cọc đại trà trên cạn bằng búa máy có trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, chiều dài cọc <= 24m, kích thước cọc 35x35cm, đất cấp II ngập đất -đóng cọc dẫn | 0.49 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
13.23.4 | Nhổ cọc dẫn bằng cẩu 25T | 0.49 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
13.23.5 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạn | 1.44 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
14 | Cụm cống qua đường NTMK tại K3+190 (CTTK B.Biệp - S.Cát : Cống qua đường NTMK tại K3+190 (B.2.17 Khối lượng tường chắn thượng hạ lưu)) | Theo quy định tại Chương V | |||
14.1 | BTCT M250 | Theo quy định tại Chương V | |||
14.1.1 | BTCT M250 bản đáy đá 1x2 , rộng >250cm | 153.6 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
14.1.2 | BTCT M250 đá 1x2 tường h<=6m dày <=45cm | 169.23 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
14.1.3 | BT M100, đá 1x2 rộng >250cm | 15.1 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
14.2 | SXLD -TD ván khuôn | Theo quy định tại Chương V | |||
14.2.1 | SXLD-TD VK thép bản đáy | 0.778 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
14.2.2 | SXLD -TDVK tường, cao <=6m , VK thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống | 7.891 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
14.3 | SXLD cốt thép | Theo quy định tại Chương V | |||
14.3.1 | SXLD cốt thép móng, D<=10 mm | 4.544 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
14.3.2 | SXLD cốt thép móng, D <=18 mm | 4.544 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
14.3.3 | SXLD cốt thép tường cao <=6m, D <=10 mm | 6.13 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
14.3.4 | SXLD cốt thép tường cao <=6m, D <=18 mm | 5.584 | tấn | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG CITYCO như sau:
- Có quan hệ với 16 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,25 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 21,43%, Xây lắp 14,29%, Tư vấn 64,29%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 22.593.528.906 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 16.038.211.767 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 29,01%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sống đơn giản, thế giới này chính là cổ tích. Tâm phức tạp, thế giới này liền trở thành một mê cung. "
Hòa Hỏa
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG CITYCO đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG CITYCO đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.