Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng đoạn Km0+00 - Km6+00

Tìm thấy: 12:01 14/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường giao thông kết nối các tiểu vùng sản xuất nguyên liệu nông - lâm nghiệp với các khu, cụm công nghiệp Quế Sơn
Gói thầu
Thi công xây dựng đoạn Km0+00 - Km6+00
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đường giao thông kết nối các tiểu vùng sản xuất nguyên liệu nông - lâm nghiệp với các khu, cụm công nghiệp Quế Sơn
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách trung ương và ngân sách huyện Quế Sơn
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:00 14/10/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:16 14/09/2022
đến
17:00 14/10/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 14/10/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
3.000.000.000 VND
Bằng chữ
Ba tỷ đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 14/10/2022 (12/05/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần Tâm Giao
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng đoạn Km0+00 - Km6+00
Tên dự án là: Đường giao thông kết nối các tiểu vùng sản xuất nguyên liệu nông - lâm nghiệp với các khu, cụm công nghiệp Quế Sơn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 720 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách trung ương và ngân sách huyện Quế Sơn
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần Tâm Giao , địa chỉ: Số 74 Lê Đình Dương, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Quế Sơn. Địa chỉ: Thị trấn Đông Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam, Điện thoại: 02353885689 - Địa chỉ của Đại diện chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án - Quỹ đất huyện Quế Sơn; Địa chỉ: Số 02 Trưng Nữ Vương, thị trấn Đông Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam; Điện thoại: 0235. 3885671; Fax: 0235 3885671.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế - dự toán: Công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng công trình giao thông 5, Công ty Cổ phần tư vấn thiết kế MACSHINCO; + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế - dự toán: Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng Trí Thành; + Cơ quan thẩm định hồ sơ thiết kế - dự toán: Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam; + Tư vấn lập HSMT và đánh giá HSDT: Công ty cổ phần Tâm Giao; Địa chỉ: Số 74 Lê Đình Dương, TP Tam Kỳ, điện thoại: 0235 3812727. + Cơ quan thẩm định E-HSMT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Quế Sơn.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần Tâm Giao , địa chỉ: Số 74 Lê Đình Dương, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Quế Sơn. Địa chỉ: Thị trấn Đông Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam, Điện thoại: 02353885689 - Địa chỉ của Đại diện chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án - Quỹ đất huyện Quế Sơn; Địa chỉ: Số 02 Trưng Nữ Vương, thị trấn Đông Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam; Điện thoại: 0235. 3885671; Fax: 0235 3885671.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Năng lực hoạt động xây dựng: Nhà thầu tham gia đấu thầu phải có Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công công trình giao thông, hạng III. (Trường hợp không đính kèm, nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình trước khi trao hợp đồng). - Đối với nhà thầu liên danh, các thành viên liên danh phải có chứng chỉ tương tự với phần công việc đảm nhận trong liên danh.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.000.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Quế Sơn. Địa chỉ: Thị trấn Đông Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam, Điện thoại: 02353885689 - Địa chỉ của Đại diện chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án - Quỹ đất huyện Quế Sơn; Địa chỉ: Số 02 Trưng Nữ Vương, thị trấn Đông Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam; Điện thoại: 0235. 3885671; Fax: 0235 3885671.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông: Nguyễn Hồng Quang, P.Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam, số 62 Hùng Vương, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam, số điện thoại: 0235.3852739, fax: 0235.3852748, Email: [email protected].
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án - Quỹ đất huyện Quế Sơn; Địa chỉ: Số 02 Trưng Nữ Vương, thị trấn Đông Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam; Điện thoại: 0235. 3885671; Fax: 0235 3885671.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Theo Quyết định số 2685/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc thành lập lại Tổ kiểm tra, giám sát hoạt động đấu thầu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam, số 02 Trần Phú, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam, số điện thoại: 0235.3810394, 811625, 810395, fax:0235.3810396.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
720 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2017 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.240.800.000.000.000 VND(4), trong vòng 5(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 20.390.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Hợp đồng tương tự: Là hợp đồng thi công công trình giao thông cấp III, trong đó phải có hạng mục: + Đường giao thông cấp III; + Cầu BTCT DƯL, cấp III.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 114.200.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Có bằng đại học trở lên về chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, cầu hầm hoặc cầu đường). Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công giao thông cầu đường bộ, hạng III. Đã làm Chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình giao thông cấp III, trong đó phải có hạng mục:+ Đường giao thông cấp III;+ Cầu BTCT DƯL, cấp III.Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao công trình. Kèm theo tài liệu chứng minh: CCHN, bằng tốt nghiệp đại học, Quyết định phê duyệt thiết kế, hợp đồng thi công và biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao công trình.105
2Phụ trách kỹ thuật phần đường1Có bằng đại học trở lên về chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, cầu hầm hoặc cầu đường). Đã từng phụ trách kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình đường giao thông cấp III, có tên trong BBNT bàn giao kèm theo hoặc có xác nhận của CĐT. Kèm theo tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học, Quyết định phê duyệt thiết kế, hợp đồng thi công và biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao công trình liên quan75
3Phụ trách kỹ thuật phần cầu2Có bằng đại học trở lên về chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, cầu hầm hoặc cầu đường). Đã từng phụ trách kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình cầu giao thông cấp III, có tên trong BBNT bàn giao kèm theo hoặc có xác nhận của CĐT. Kèm theo tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học, Quyết định phê duyệt thiết kế, hợp đồng thi công và biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao công trình liên quan.75
4Cán bộ phụ trách ATLĐ1Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng hoặc bảo hộ lao động; Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động. Đã từng phụ trách an toàn lao động ít nhất 01 công trình giao thông cấp III, có tên trong BBNT bàn giao kèm theo hoặc có xác nhận của CĐT. Kèm theo tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học, Quyết định phê duyệt thiết kế, hợp đồng thi công và biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao công trình liên quan53
5Phụ trách kỹ thuật thi công điện chiếu sáng, đèn tín hiệu1Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện kỹ thuật. Đã từng phụ trách thi công ít nhất 01 công trình giao thông cấp III có hạng mục điện chiếu sáng, đèn tín hiệu, có tên trong BBNT bàn giao kèm theo hoặc có xác nhận của CĐT. Kèm theo tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học, Quyết định phê duyệt thiết kế, hợp đồng thi công và biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao công trình liên quan.53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANền đường
1** Đoạn tuyến km 0-6: * Công tác đào đất: Vét hữu cơ nền đường bằng máy đào 1.25 m3Mô tả kỹ thuật theo chương V20.179,91m3
2Đánh cấp đất C1nt2.359,48m3
3Đào đất C3 nền đường bằng máy đào 1.25 m3nt5.067,3m3
4Đào đất C3 khuôn đường bằng máy đào 1.25 m3nt2.051,33m3
5Đào đất khuôn đường cũ bằng máy đào 1.25 m3nt180,36m3
6Đào mương, rãnh đất C3 bằng máy đào 0,8m3 (B nt361,09m3
7* Công tác đắp:: Đắp đất K90 bằng đầm cóc (đắp trả rãnh dọc)nt564,06m3
8Đắp đất nền đường K95 bằng máy đầm 25Tnt134.456,6m3
9Đắp đất nền đường K98 bằng máy đầm 25Tnt19.421,81m3
10Xáo xới lu lèn nền đường K95 dày 30cmnt889,88m2
11Đắp đất K95 bằng đầm cóc (đắp phụ lề)nt2,62m3
12* Khối lượng đất đoạn tuyến km 0-6 : Đào đất hữu cơnt22.539,39m3
13Đào đất C3nt7.479,71m3
14Đắp đất K90nt564,06m3
15Đắp đất K95nt134.459,22m3
16Đắp đất K98nt19.421,81m3
17* Điều phối đất đoạn tuyến km 0-6: Giá đất đắp K90nt707,33m3
18Giá đất đắp K95nt151.871,71m3
19Giá đất đắp K98nt25.683,4m3
20Vận chuyển đất đắp mua về (đoạn tuyến km 0-6)nt178.262,43m3
21* Khối lượng vận chuyển đổ thải : Đất C1nt22.539,39m3
22Đất C3nt747,97m3
23* Bãi thải dự kiến đổ : Bãi thải xã Quế Mỹ (BT4)nt11.250m3
24Bãi thải (BT5)nt11.250m3
25Bãi thải (BT7)nt17.250m3
26Vận chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ, bải thải xã Quế Mỹ (BT4+BT5), cự ly trung bình L=2,54 Km (đi đổ)nt11.250m3
27Vận chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ, bải thải xã Quế Mỹ (BT4+BT5), cự ly trung bình L=2,54 Km (đi đổ)nt11.289,39m3
28Vận chuyển đất C3 bằng ô tô 10T tự đổ Bải thải (BT7), cự ly trung bình L=12,9 Km (đi đổ)nt747,97m3
29Vận chuyển đất C4 bằng ô tô 10T tự đổ, bải thải (BT7) L=12,9 Km (đi đổ)nt180,36m3
30Vận chuyển đất C3 điều phối nội bộ, 300mnt6.731,74m3
31Vận chuyển đất C3 điều phối tận dụng từ cầu, tạm tính 500mnt11.986,38m3
32** Các hạng mục còn lại của tuyến: Giá đất đắp K95nt16.152,31m3
33Giá đất đắp K98nt2.026,56m3
34Vận chuyển đất đắp mua về (tính bình quân để đắp cho các hạng mục khác của tuyến)nt18.178,86m3
35* Khối lượng vận chuyển đổ thải : Đất C1nt3.560,25m3
36Đất C3nt914,67m3
37Phế thảint343,56m3
38* Bãi thải dự kiến đổ : Bãi thải (BT3)nt3.000m3
39Vận chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ, bãi thải (BT8), cự ly bình quân giữa tuyến L=9,23 Km (đi đổ)nt3.560,25m3
40Vận chuyển đất C3 bằng ô tô 10T tự đổ Bải thải (BT3), cự ly bình quân giữa tuyến L=9,63 Km (đi đổ)nt914,67m3
41Vận chuyển đất C4 bằng ô tô 10T tự đổ Bải thải (BT3), cự ly bình quân giữa tuyến L=9,63 Km (đi đổ)nt343,56m3
42Vận chuyển đất C3 điều phối nội bộ, 300mnt8.232,04m3
BMặt đường
11. Kết cấu làm mới - loại I: BTNC 12.5 dày 5cmnt36.689,36m2
2Sản xuất BTN (trạm trộn 80 T/h)nt4.446,75Tấn
3Vận chuyển BTN: L=12,61 km, ô tô 12 tấnnt4.446,75Tấn
4Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc Axít 0.5kg/m2nt36.689,36m2
5BTNC 19 dày 6cmnt36.689,36m2
6Sản xuất BTN (trạm trộn 80 T/h)nt5.224,57Tấn
7Vận chuyển BTN: L=12,61 km, ô tô 12 tấnnt5.224,57Tấn
8Tưới thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu 1kg/m2nt36.689,36m2
9Móng CPĐD Dmax25 lớp trênnt5.828,93m3
10Móng CPĐD Dmax37.5 lớp dướint6.477,95m3
CGia cố mái
1Bê tông 16Mpa (M200) đá 1x2 độ sụt 2-4 tấm đan (bằng thủ công)nt16,03m3
2Ván khuôn thép nắp đannt153,03m2
3Bê tông 16Mpa (M200) đá 1x2 chèn gócnt1,03m3
4Cốt thép tấm đan (D nt0,61Tấn
5Rải nilonnt330,85m2
6Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng nt2.068tấm
7* Tấm ốp mái KT(40x40x5)cm đúc sẵn - Loại 2nt95.763tấm
8Bê tông 16Mpa (M200) đá 1x2 độ sụt 2-4 tấm đan (bằng thủ công)nt526,7m3
9Ván khuôn thép nắp đannt10.725,46m2
10Bê tông 16Mpa (M200) đá 1x2 chèn gócnt47,88m3
11Cốt thép tấm đan (D nt42,52Tấn
12Trồng cỏ lá gừngnt4.347,64m2
13Rải nilonnt15.322,04m2
14Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng nt95.763tấm
15* Chân khay gia cố mái taluy: Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B nt387,86m3
16Ván khuôn thép móngnt1.939,28m2
17Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt55,41m3
18Đắp đất K95 bằng đầm cóc (đắp trả chân khay)nt324,14m3
19Đào mương, rãnh đất C3 bằng máy đào 0,8m3 (B nt1.454,88m3
20Đá hộc xếp khannt712,97m3
21* Gia cố vai đường: Bê tông 25MPa (M300) mặt đường BTXM dày nt164,07m3
22Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt102,54m3
232. Gia cố mái bằng BTXM :Bê tông 12Mpa (M150) đá 1x2 độ sụt 2-4 gia cố mái (bằng thủ công)nt358,15m3
24Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt238,77m3
25* Chân khay gia cố mái taluy: Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B nt95,79m3
26Ván khuôn thép móngnt442m2
27Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt10,1m3
28Đắp đất K95 bằng đầm cóc (đắp trả chân khay)nt146,54m3
29Đào mương, rãnh đất C3 bằng máy đào 0,8m3 (B nt451,94m3
30Đá hộc xếp khannt236,64m3
31* Gia cố vai đường: Bê tông 25MPa (M300) mặt đường BTXM dày nt18,02m3
32Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt2,54m3
DThoát nước ngang
11. Cống tròn lắp ghép: * Bao gồm cống đúc sẵn 1D800, 1D1000 và cống BTLT (1D1000, 2D1000 và 1D1500): 1. Thân cống: * Cống BTLT: Ống BTCT ly tâm D1000 chịu lực (3m/đốt)nt51m
2Ống BTCT ly tâm D1000 chịu lực (4m/đốt)nt40m
3Ống BTCT ly tâm D1500 chịu lực (2m/đốt)nt28m
4Ống BTCT ly tâm D1500 chịu lực (3m/đốt)nt18m
5Lắp đặt ống cống D nt17đoạn ống
6Lắp đặt ống cống D nt10đoạn ống
7Lắp đặt ống cống 1250nt14đoạn ống
8Lắp đặt ống cống 1250nt6đoạn ống
9* Cống đúc sẵn 1D1000 (1md/đốt)nt48đốt/m
10Bê tông 25Mpa (M300) đá 1x2 độ sụt 2-4 ống cống đúc sẵnnt20,16m3
11Ván khuôn thép cấu kiện khác (ống cống)nt337,78m2
12Quét nhựa đường nóngnt187,2m2
13Cốt thép ống cống, ống buy D nt0,42tấn
14Cốt thép ống cống, ống buy D=10mmnt1,8tấn
15Lắp đặt ống cống D nt48đoạn ống
16* Móng cống đổ tại chỗ: Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B nt18,59m3
17Ván khuôn thép móngnt24,78m2
18Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt5,96m3
19Đào móng B nt201,93m3
20Đắp VLCL (cát hạt thô) K95 bằng đầm cócnt498,27m3
21Đắp VLCL (cát hạt thô) K95 bằng máy đầm 25Tnt855,39m3
22* Mối nối: Nối ống BT bằng PP xảm, ĐK ống D1000nt67mối nối
23Nối ống BT bằng PP xảm, ĐK ống D1500nt17mối nối
24Vải tẩm nhựa đườngnt13,65m2
25Đay tẩm nhựa đườngnt0,27m2
262 Thượng hạ lưu: * Tường đầu: Bê tông tường 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 (bằng thủ công)nt40,6m3
27Ván khuôn thép tườngnt172,66m2
28Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B nt88,7m3
29Ván khuôn thép móng (bao gồm sân cống)nt193,88m2
30Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt8,98m3
31Đào móng B nt134,03m3
32Đắp đất K95 bằng đầm cócnt35,23m3
33* Gia cố mái taluy: Bê tông 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 gia cố mái (bằng thủ công)nt58,02m3
34Rải nilonnt386,81m2
35Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B nt3,52m3
36Ván khuôn thép móngnt15m2
37Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt4,01m3
38* Tường cánh: Bê tông tường 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 (bằng thủ công)nt41,69m3
39Ván khuôn thép tườngnt152,23m2
40Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B nt72,36m3
41Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B nt13,99m3
42Ván khuôn thép móng (bao gồm sân cống+chân khay)nt256,15m2
43Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt11,84m3
44Đào móng B nt123,79m3
45Đắp đất K95 bằng đầm cócnt25,6m3
46* Sân gia cố: Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B nt79,18m3
47Ván khuôn thép móngnt251,07m2
48Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B nt53,42m3
49Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt14,71m3
50Đào móng B nt146,8m3
51Đắp đất K95 bằng đầm cócnt111,44m3
52* Các hạng mục khác: Đào mương, rãnh đất C3 bằng máy đào 0,8m3 (B nt46,12m3
53* Hoàn trả cải mương thủy lợi: Bê tông tường 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 (bằng thủ công)nt2,53m3
54Ván khuôn thép tườngnt33,75m2
55Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B nt2,8m3
56Ván khuôn thép móng (bao gồm sân cống+chân khay)nt4,77m2
57Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt1,4m3
58Đào móng B nt10,37m3
59* Hoàn trả mương thủy lợi hạ lưu: Bê tông mương 16Mpa (M200) đá 1x2 độ sụt 2-4 (bằng thủ công)nt8,51m3
60Cốt thép mương cáp, rãnh nước. Đ =10 (mm)nt0,31Tấn
61Cốt thép mương cáp, rãnh nước. Đ nt0,49Tấn
62Ván khuôn thép mái bờ kênh mươngnt43,94m2
632. Cống vuông lắp ghép: * Thân cống: Bê tông 25Mpa (M300) đá 1x2 độ sụt 2-4 ống cống đúc sẵnnt171,03m3
64Ván khuôn thép cấu kiện khác (ống cống)nt1.695,21m2
65Quét nhựa đường nóngnt766,64m2
66Cốt thép ống cống, ống buy D nt0,36tấn
67Cốt thép ống cống, ống buy D=10mmnt0,4tấn
68Cốt thép ống cống, ống buy D ≤ 18mmnt29,23Tấn
69Cốt thép ống cống, ống buy > 18mmnt0,77Tấn
70Lắp đặt cống hộp đơn 1x(0,75x0,75)m (ống dài 1,0m)nt26đoạn ống
71Lắp đặt cống hộp đơn 1x(1,0x1,0)m (ống dài 1,0m)nt81đoạn ống
72Lắp đặt cống hộp đơn 1x(2,0x2,0)m (ống dài 1,0m)nt34đoạn ống
73Bê tông 16Mpa (M200) đá 1x2 độ sụt 2-4 tấm đan (bằng thủ công)nt53,78m3
74Ván khuôn thép nắp đannt135,76m2
75Cốt thép tấm đan (D nt1,14Tấn
76Cốt thép tấm đan (D=10)nt1,9Tấn
77Lắp đặt tấm móng cống, tấm đan lắp ghép, DPC bằng cần cẩu (TL >200kg/ck)nt114tấm
78** Phần đổ tại chỗ : Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt29,98m3
79* Đào móng hố cống: Đào móng B nt447,31m3
80Đắp đất K95 bằng đầm cócnt29,75m3
81* Đắp mang cống: Đắp VLCL (cát hạt thô) K95 bằng đầm cócnt304,46m3
82Đắp VLCL (cát hạt thô) K95 bằng máy đầm 25Tnt782,73m3
83* Bản giảm tải (lắp ghép): Bê tông 20Mpa (M250) đá 1x2 độ sụt 2-4 tấm đan (bằng thủ công)nt33,26m3
84Ván khuôn thép nắp đannt133,77m2
85Cốt thép tấm đan (D nt0,11Tấn
86Cốt thép tấm đan (D=10)nt1,12Tấn
87Cốt thép tấm đan (D nt3,82Tấn
88Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt13,54m3
89Lắp đặt tấm móng cống, tấm đan lắp ghép, DPC bằng cần cẩu (TL >200kg/ck)nt168tấm
90* Mối nối: Làm mối nối cống hộp BT bằng PP xảm, KT 1x[0,75x0,75]m (VL vữa tính riêng)nt23mối nối
91Làm mối nối cống hộp BT bằng PP xảm, KT 1x[1,0x1.0]m (VL vữa tính riêng)nt72mối nối
92Làm mối nối cống hộp BT bằng PP xảm, KT 1x[2,0x2,0]m (VL vữa tính riêng)nt33mối nối
93Bao tải nhựa đường (2 lớp bao tải, 3 lớp nhựa)nt171,51m2
94Vữa M100 chèn mối nối cống (chỉ tính vật liệu)nt6m3
95* Mối nối cống cũ và cống mới: Bê tông móng 25Mpa (M300) đá 1x2 độ sụt 2-4 B>2.5m (bằng thủ công)nt0,29m3
96Ván khuôn thép móngnt2,25m2
972. Thượng hạ lưu: * Tường đầu: Bê tông tường 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 (bằng thủ công)nt27,37m3
98Ván khuôn thép tườngnt136,51m2
99Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B nt82,44m3
100Ván khuôn thép móng (bao gồm sân cống, sân gia cố, chân khay)nt216,04m2
101Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt9,35m3
102Bê tông 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 gia cố mái (bằng thủ công)nt25,88m3
103Rải nilonnt172,5m2
104Đào móng B nt153,72m3
105Đắp đất K95 bằng đầm cócnt60,92m3
106* Tường cánh: Bê tông tường 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 (bằng thủ công)nt43,3m3
107Ván khuôn thép tườngnt169,45m2
108Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B nt80,18m3
109Ván khuôn thép móng (bao gồm sân cống, sân gia cố, chân khay)nt243,79m2
110Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt11,19m3
111Đào móng B nt138,12m3
112Đắp đất K95 bằng đầm cócnt46,75m3
113* Sân gia cố: Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B nt69,01m3
114Ván khuôn thép móngnt15,9m2
115Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B nt57,34m3
116Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B nt11,45m3
117Ván khuôn thép móngnt183,84m2
118Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt16,09m3
119Đào móng B nt107,52m3
120Đá hộc xếp khannt6,82m3
121Đắp đất K95 bằng đầm cócnt66,93m3
1224. Hạng mục khác: Đào mương, rãnh đất C3 bằng máy đào 0,8m3 (B nt173,44m3
1235. Hoàn trả, cải tạo mương thuỷ lợi: Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B nt5,36m3
124Bê tông tường 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 (bằng thủ công)nt7,57m3
125Ván khuôn thép tườngnt91,95m2
126Ván khuôn thép móngnt9,7m2
127Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt2,68m3
128Đào móng B nt15,8m3
1293. Cống hộp đổ tại chỗ: 1. Thân cống: 1.1 Ống cống đổ tại chỗ: * Cốt thép ống cống: Thép ống cống, ống buy Đ nt0,51Tấn
130Thép ống cống, ống buy Đ ≤18 (mm)nt11,04Tấn
131Thép ống cống, ống buy Đ >18 (mm)nt25,48Tấn
132* Cốt thép bản đỉnh cống: Cốt thép xà dầm, giằng Đ ≤ 18(mm) H ≤6(m) (bản đỉnh cống)nt0,26Tấn
133* Bê tông: Bê tông móng 25Mpa (M300) đá 1x2 độ sụt 6-8 B>2.5m (bằng thủ công) (bản đáy cống)nt74m3
134Bê tông tường 25Mpa (M300) đá 1x2 độ sụt 6-8 (bằng thủ công) (dày nt73,78m3
135Bê tông sàn mái 25Mpa (M300) đá 1x2 độ sụt 6-8 (bằng thủ công) (bản nắp cống)nt74m3
136Bê tông tường 25Mpa (M300) đá 1x2 độ sụt 6-8 (bằng thủ công) (dày nt2,19m3
137Bê tông 8Mpa (M100) đá 4x6 lót móng B>250cm (bằng thủ công) (BT đệm)nt21,74m3
138Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt32,61m3
139* Ván khuôn: Ván khuôn thép móngnt35,8m2
140Ván khuôn thép tườngnt401,73m2
141Ván khuôn thép sàn máint149,08m2
142Ván khuôn tường đỉnhnt15,88m2
143* Mối nối cống: Bao tải nhựa đường (2 lớp bao tải, 3 lớp nhựa)nt13,26m2
144Làm khớp nối bằng tấm nhựa W200 (thép tính riêng)nt7,24m
145Cốt thép D25 khớp nốint0,54Tấn
146Mạ kẽmnt539,47Kg
147* Lớp phòng nước: Quét nhựa đường nóngnt373,38m2
148* Xử lý nền: Đào móng B nt242,93m3
149Rải giấy dầunt478,39m2
150Đắp VLCL (cát hạt thô) K90 bằng đầm cócnt242,93m3
151* Công tác đào đắp: Đào móng B nt371,07m3
152Đắp VLCL (cát hạt thô) K95 bằng đầm cócnt168,03m3
153Đắp VLCL (cát hạt thô) K95 bằng máy đầm 25Tnt845,92m3
1542. Đầu cống: * Tường cánh BTCT: Cốt thép D nt0,72Tấn
155Bê tông tường 25Mpa (M300) đá 1x2 độ sụt 2-4 (bằng thủ công)nt11,12m3
156Bê tông móng 25Mpa (M300) đá 1x2 độ sụt 2-4 B nt4,28m3
157Ván khuôn thép tườngnt65,46m2
158Ván khuôn thép móngnt9,88m2
159* Sân cống BTCT: Cốt thép móng D nt0,4tấn
160Bê tông móng 25Mpa (M300) đá 1x2 độ sụt 2-4 B>2.5m (bằng thủ công)nt5,59m3
161Ván khuôn thép móngnt5,06m2
162Bê tông 8Mpa (M100) đá 4x6 lót móng B>250cm (bằng thủ công)nt3,33m3
163Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt4,99m3
164* Tường cánh BTXM :Bê tông tường 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 (bằng thủ công)nt15,64m3
165Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B nt14,96m3
166Ván khuôn thép tườngnt47,7m2
167Ván khuôn thép móngnt38,2m2
168* Sân cống, chân khay BTXM: Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B nt24,17m3
169Ván khuôn thép móng (bao gồm sân cống, sân gia cố, chân khay)nt34,86m2
170Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt7,66m3
171* Đào đất sân cống, móng tường cánh: Đào móng B nt56,01m3
172Đắp đất K95 bằng đầm cócnt9,22m3
173* Gia cố sân cống: Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt8,16m3
174* Gờ chắn bê tông: Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B nt2,24m3
175* Đào đất sân cống gia cố: Đào móng B nt42,96m3
176Đắp đất K95 bằng đầm cócnt4,09m3
ENút giao đầu tuyến
11. Nền đường: * Công tác đào: Đào đất C3 nền đường bằng máy đào 1.25 m3nt276,65m3
2Đào đất C3 khuôn đường bằng máy đào 1.25 m3nt968,11m3
3Cắt mặt đường BTN dày 12cmnt631,18m
4Đào đất khuôn đường cũ bằng máy đào 1.25 m3nt30,49m3
5Vận chuyển đất C4 bằng ô tô 10T tự đổ L=9,66 Km (đi đổ)nt30,49m3
6Đào mương, rãnh đất C3 bằng máy đào 0,8m3 (B nt937,4m3
7Vét hữu cơ nền đường bằng máy đào 1.25 m3nt706,81m3
8Đánh cấp đất C1nt53,36m3
9* Công tác đắp: Đắp đất K95 bằng đầm cóc (đắp trả rãnh dọc)nt456,8m3
10Đắp đất nền đường K95 bằng máy đầm 25Tnt2.623,93m3
11Đắp đất nền đường K98 bằng máy đầm 25Tnt1.394,34m3
12Xáo xới lu lèn nền đường K95 dày 30cmnt917,72m2
132. Mặt đường: * Kết cấu mặt đường - Loại 1: BTNC 12.5 dày 5cmnt2.100,83m2
14Sản xuất BTN (trạm trộn 80 T/h)nt254,62Tấn
15Vận chuyển BTN (nút giao đầu tuyến): L=3,3 km, ô tô 12 tấnnt254,62Tấn
16Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc Axít 0.5kg/m2nt2.100,83m2
17BTNC 19 dày 6cmnt2.100,83m2
18Sản xuất BTN (trạm trộn 80 T/h)nt299,16Tấn
19Vận chuyển BTN (nút giao đầu tuyến): L=3,3 km, ô tô 12 tấnnt299,16Tấn
20Tưới thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu 1kg/m2nt2.100,83m2
21Móng CPĐD Dmax25 lớp trênnt315,12m3
22Móng CPĐD Dmax37.5 lớp dướint336,13m3
23* Kết cấu mặt đường - Loại 2: BTNC 12.5 dày 6cmnt1.041,84m2
24Sản xuất BTN (trạm trộn 80 T/h)nt151,48Tấn
25Vận chuyển BTN (nút giao đầu tuyến): L=3,3 km, ô tô 12 tấnnt151,48Tấn
26Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc Axít 0.5kg/m2nt1.041,84m2
27BTNC 19 dày 7cmnt1.041,84m2
28Sản xuất BTN (trạm trộn 80 T/h)nt173,15Tấn
29Vận chuyển BTN (nút giao đầu tuyến): L=3,3 km, ô tô 12 tấnnt173,15Tấn
30Tưới thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu 1kg/m2nt1.041,84m2
31Móng CPĐD Dmax25 lớp trênnt312,55m3
32Móng CPĐD Dmax37.5 lớp dướint312,55m3
333. Vỉa hè, bó vỉa, bó hè: * Vỉa hè: Lát gạch Terrazzo (300x300x30) (đã bao gồm vữa lót)nt1.667,31m2
34Bê tông 8Mpa (M100) đá 4x6 lót móng B nt166,73m3
35* Bó vỉa : ** Phần lắp ghép: Bê tông 20Mpa (M250) đá 1x2 độ sụt 2-4 cọc, cột (bằng thủ công)nt15,22m3
36Ván khuôn thép cọc, cột, dầmnt310,81m2
37Lắp đặt cấu kiện bó vỉa vỉa hè, bờ bo thẳng đúc sẵn (chỉ tính nhân công)nt593,54m
38Vữa XM M100nt1,78m3
39** Phần đổ tại chỗ: Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 1x2 độ sụt 2-4 B nt52,57m3
40Ván khuôn thép móngnt178,2m2
41Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt35,64m3
42* Bó hè đổ tại chỗ: Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B nt17,33m3
43Ván khuôn thép móngnt231,11m2
44Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt8,67m3
454. Dải phân cách, bó vỉa dải phân cách: * Dải phân cách đúc sẵn - Loại 1 (tuyến Quốc lộ 1): Bê tông 20Mpa (M250) đá 1x2 độ sụt 2-4 cọc, cột (bằng thủ công)nt76,02m3
46Vữa XM M100nt3,99m3
47Cốt thép D>18 cột, cọc, cừ, xà dầm, giằngnt3,01Tấn
48Cốt thép D nt1,74Tấn
49Cốt thép D>18 cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng (mối nối)nt0,21Tấn
50Vữa không co ngót (Sika Grout 214-11)nt0,05m3
51Ván khuôn thép cọc, cột, dầmnt607,64m2
52Lắp đặt tấm móng cống, tấm đan lắp ghép, DPC bằng cần cẩu (TL >200kg/ck)nt105tấm
53* Dải phân cách đúc sẵn - Loại 2 (tuyến Quốc lộ 1): Bê tông 20Mpa (M250) đá 1x2 độ sụt 2-4 cọc, cột (bằng thủ công)nt10,62m3
54Vữa XM M100nt0,54m3
55Cốt thép D nt0,53Tấn
56Cốt thép D nt0,06Tấn
57Cốt thép D>18 cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng (mối nối)nt0,04Tấn
58Vữa không co ngót (Sika Grout 214-11)nt0,01m3
59Ván khuôn thép cọc, cột, dầmnt8,37m2
60Lắp đặt tấm móng cống, tấm đan lắp ghép, DPC bằng cần cẩu (TL >200kg/ck)nt18tấm
615. Rãnh thoát nước dọc: * Rãnh chữ U đổ tại chỗ: ** Thân rãnh: Bê tông mương 20Mpa (M250) đá 1x2 độ sụt 2-4 (bằng thủ công)nt161,99m3
62Ván khuôn thép mái bờ kênh mươngnt1.758,17m2
63Cốt thép mương cáp, rãnh nước. Đ nt2,33Tấn
64Cốt thép mương cáp, rãnh nước. Đ =10 (mm)nt3,64Tấn
65Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt32,97m3
66** Nắp rãnhnt300cái
67Bê tông 20Mpa (M250) đá 1x2 độ sụt 2-4 tấm đan (bằng thủ công)nt18,63m3
68Ván khuôn thép nắp đannt121,8m2
69Cốt thép tấm đan (D nt2,76Tấn
70Lắp đặt tấm móng cống, tấm đan lắp ghép, DPC bằng cần cẩu (TL >200kg/ck)nt300tấm
716. Hố ga bán lắp ghép: * Phần hố ga đổ tại chỗ: Bê tông 25Mpa (M300) đá 1x2 độ sụt 2-4 hố thu, hố van, hố ga (bằng thủ công)nt3,51m3
72Cốt thép D nt0,12Tấn
73Ván khuôn thép tườngnt47,14m2
74* Phần hố ga lắp ghép: Bê tông 25Mpa (M300) đá 1x2 độ sụt 2-4 hố ga đúc sẵnnt2,84m3
75Cốt thép ống cống, ống buy D=10mmnt0,14tấn
76Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt1,8m3
77Ván khuôn thép cấu kiện khácnt20,52m2
78Vữa XM M100nt0,03m3
79Lắp đặt hố ga lắp ghép bằng cần cẩu (TL >200kg/ck)nt12tấm
80* Cửa thu nước đổ tại chỗ: Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B nt0,73m3
81Ván khuôn thép móngnt3,41m2
82Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt0,6m3
83Tấm chắn rác bê tông hoạt tính cao KT(900x300x80)nt12cái
84Lắp đặt tấm móng cống, tấm đan lắp ghép, DPC bằng cần cẩu (TL >200kg/ck)nt12tấm
85* Tấm đan KT (950x1000x120)mm: Bê tông 20Mpa (M250) đá 1x2 độ sụt 2-4 tấm đan (bằng thủ công)nt1,31m3
86Cốt thép tấm đan (D nt0,1Tấn
87Cốt thép tấm đan (D nt0,03Tấn
88Lắp đặt tấm móng cống, tấm đan lắp ghép, DPC bằng cần cẩu (TL >200kg/ck)nt12tấm
89Sản xuất thép góc tấm đan (VD)nt0,72Tấn
90Mạ kẽmnt0,72Kg
91Lắp đặt CK thép đặt sẵn trong bê tông G≤50 (kg/cấu kiện)nt0,72tấn
92* Hố ga: Bê tông 20Mpa (M250) đá 1x2 độ sụt 2-4 hố thu, hố van, hố ga (bằng thủ công)nt12,1m3
93Ván khuôn thép tườngnt82,42m2
94Cốt thép D nt0,05Tấn
95Cốt thép D nt1,74Tấn
96Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt1,98m3
97Nắp gang hố ga (900x900)nt3cái
98Lắp đặt tấm móng cống, tấm đan lắp ghép, DPC bằng cần cẩu (TL >200kg/ck)nt3tấm
99* Dầm đỡ hố ga: Bê tông móng 20Mpa (M250) đá 1x2 độ sụt 2-4 B nt0,43m3
100Ván khuôn thép móngnt6,11m2
101Cốt thép móng D nt0,02Tấn
102Cốt thép móng D nt0,01tấn
103Sản xuất thép góc tấm đan (VD)nt0,22Tấn
104Mạ kẽmnt0,22Kg
105Lắp đặt CK thép đặt sẵn trong bê tông G≤50 (kg/cấu kiện)nt0,22tấn
106* Tấm đan hố ga (1600x580x10): Bê tông 20Mpa (M250) đá 1x2 độ sụt 2-4 tấm đan (bằng thủ công)nt0,72m3
107Cốt thép tấm đan (D nt0,02Tấn
108Cốt thép tấm đan (D nt0,08Tấn
109Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩunt8tấm
110* Hố thu nước: Bê tông 20Mpa (M250) đá 1x2 độ sụt 2-4 hố thu, hố van, hố ga (bằng thủ công)nt0,44m3
111Ván khuôn thép tườngnt9,08m2
112Cốt thép D nt0,05Tấn
113Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt0,16m3
114Van lật ngăn mùi HDPE 200mmnt8cái
115Lắp đặt tấm móng cống, tấm đan lắp ghép, DPC bằng cần cẩu (TL >200kg/ck)nt8tấm
116Lắp đặt ống nhựa HPDE bằng PP hàn gia nhiệt, D200mm, dày 7,7mmnt3,6m
117* Tấm chắn rác (860x300x150): Bê tông 20Mpa (M250) đá 1x2 độ sụt 2-4 tấm đan (bằng thủ công)nt0,14m3
118Ván khuôn thép nắp đannt3,07m2
119Cốt thép tấm đan (D nt0,03Tấn
120Cốt thép tấm đan (D nt0,03Tấn
121Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩunt4tấm
122* Cống hộp BXH=[0.75x0.75]m: ** Thân cống: Bê tông 25Mpa (M300) đá 1x2 độ sụt 2-4 ống cống đúc sẵnnt30,54m3
123Ván khuôn thép cấu kiện khác (ống cống)nt409,86m2
124Cốt thép ống cống, ống buy D nt0,34tấn
125Cốt thép ống cống, ống buy D=10mmnt1,25tấn
126Cốt thép ống cống, ống buy D ≤ 18mmnt3,99Tấn
127Lắp đặt cống hộp đơn 1x(0,75x0,75)m (ống dài 1,0m)nt81đoạn ống
128** Mối nối: Bê tông móng 16Mpa (M200) đá 1x2 độ sụt 2-4 B nt0,56m3
129Vữa XM M100nt0,32m3
130* Hạng mục khác: Phá dỡ kết cấu BT có cốt thép bằng búa cănnt136,69m3
FNút giao
11. Nền đường: * Công tác đào: Đào đất C3 nền đường bằng máy đào 1.25 m3nt0,14m3
2Đào đất C3 khuôn đường bằng máy đào 1.25 m3nt98,32m3
3Đào đất khuôn đường cũ bằng máy đào 1.25 m3nt24,03m3
4* Công tác đắp: Đắp đất nền đường K95 bằng máy đầm 25Tnt103,14m3
5Đắp đất nền đường K98 bằng máy đầm 25Tnt138,14m3
6Xáo xới lu lèn nền đường K95 dày 30cmnt15,83m2
72. Mặt đường: * Kết cấu mặt đường - Loại 1: BTNC 12.5 dày 5cmnt406,23m2
8Sản xuất BTN (trạm trộn 80 T/h)nt49,24Tấn
9Vận chuyển BTN: L=12,61 km, ô tô 12 tấnnt49,24Tấn
10Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc Axít 0.5kg/m2nt406,23m2
11BTNC 19 dày 6cmnt406,23m2
12Sản xuất BTN (trạm trộn 80 T/h)nt57,85Tấn
13Vận chuyển BTN: L=12,61 km, ô tô 12 tấnnt57,85Tấn
14Tưới thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu 1kg/m2nt406,23m2
15Móng CPĐD Dmax25 lớp trênnt63,69m3
16Móng CPĐD Dmax37.5 lớp dướint70,14m3
17* Kết cấu mặt đường - Tuyến ĐH 6: BTNC 19 dày 7cmnt54,24m2
18Sản xuất BTN (trạm trộn 80 T/h)nt9,01Tấn
19Vận chuyển BTN: L=12,61 km, ô tô 12 tấnnt9,01Tấn
20Tưới thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu 1kg/m2nt54,24m2
21Móng CPĐD Dmax25 lớp trênnt9,76m3
GĐường dân sinh
1* ĐƯỜNG DÂN SINH TUYẾN CHÍNH: 1. Nền đường: Đào đất khuôn đường cũ bằng máy đào 1.25 m3nt98,62m3
2Đào đất C3 nền đường bằng máy đào 1.25 m3nt71,51m3
3Đào đất C3 khuôn đường bằng máy đào 1,25 m3nt146,25m3
4Đắp đất nền đường K95 bằng máy đầm 25Tnt15.505,2m3
5Xáo xới lu lèn nền đường K95 dày 30cmnt1.049,87m2
6Đánh cấp đất C1nt374,49m3
7Vét hữu cơ nền đường bằng máy đào 1.25 m3nt2.182,66m3
82. Mặt đường: * Kết cấu mặt dường BTXM: Bê tông 25MPa (M300) mặt đường BTXM dày nt782,45m3
9Ván khuôn thép mặt đườngnt583,12m2
10Rải lớp bạt xác rắnnt3.912,26m2
11Móng CPĐD Dmax25 lớp trênnt586,84m3
124. Cống dân sinh - cống bản ĐTC : * Thân cống: ** Tấm đan cống đổ tại chỗ: Bê tông sàn mái 20Mpa (M250) đá 1x2 độ sụt 2-4 (bằng thủ công)nt2,04m3
13Ván khuôn thép sàn máint16,24m2
14Cốt thép sàn mái Đ ≤ 18(mm) H ≤28(m)nt0,11Tấn
15Cốt thép sàn mái Đ nt0,08Tấn
16** Xà mũ: Bê tông 16Mpa (M200) đá 1x2 độ sụt 2-4 (bằng thủ công), xà dầm, giằngnt0,76m3
17Ván khuôn thép xà dầm, giằngnt7,3m2
18Cốt thép xà dầm, giằng Đ ≤ 18(mm) H ≤6(m)nt0,13Tấn
19Cốt thép xà dầm, giằng Đ nt0,03Tấn
20** Thân cống bản ĐTC: Bê tông tường 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 (bằng thủ công)nt1,75m3
21Ván khuôn thép tườngnt14,41m2
22Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B nt6,44m3
23Ván khuôn thép móngnt10,13m2
24Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt1,64m3
25* Tường đầu: Bê tông tường 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 (bằng thủ công)nt2,17m3
26Ván khuôn thép tườngnt8,28m2
27Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B nt4,28m3
28Ván khuôn thép móngnt10,56m2
29Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt0,71m3
30* Các hạng mục khác: Đào móng B nt23,08m3
31Đắp đất K95 bằng đầm cócnt2,56m3
32Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt3,18m3
33** Đoạn vuốt nối về rãnh: Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B nt1,48m3
34Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt1,43m3
355. Cống dân sinh - cống vuông lắp ghép: * Thân cống: Bê tông 25Mpa (M300) đá 1x2 độ sụt 2-4 ống cống đúc sẵnnt15,12m3
36Ván khuôn thép cấu kiện khác (ống cống)nt177,6m2
37Quét nhựa đường nóngnt94,08m2
38Cốt thép ống cống, ống buy D nt0,41tấn
39Cốt thép ống cống, ống buy D=10mmnt1,52tấn
40Cốt thép ống cống, ống buy D ≤ 18mmnt0,5Tấn
41Cốt thép ống cống, ống buy > 18mmnt0,17Tấn
42Lắp đặt cống hộp đơn 1x(1,0x0.8)m (ống dài 1,0m)nt24đoạn ống
43Bê tông 16Mpa (M200) đá 1x2 độ sụt 2-4 tấm đan (bằng thủ công)nt5,25m3
44Ván khuôn thép nắp đannt16,9m2
45Cốt thép tấm đan (D nt0,27Tấn
46Cốt thép tấm đan (D=10)nt0,03Tấn
47Lắp đặt tấm móng cống, tấm đan lắp ghép, DPC bằng cần cẩu (TL >200kg/ck)nt16tấm
48** Phần đổ tại chỗ : Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B nt0,29m3
49Ván khuôn thép móngnt2,98m2
50Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt5,05m3
51* Đào móng hố cống: Đào móng B nt72,86m3
52* Đắp mang cống: Đắp VLCL (cát hạt thô) K95 bằng đầm cócnt35,55m3
53Đắp VLCL (cát hạt thô) K95 bằng máy đầm 25Tnt57,17m3
54* Bản giảm tải (lắp ghép): Bê tông 20Mpa (M250) đá 1x2 độ sụt 2-4 tấm đan (bằng thủ công)nt6,34m3
55Ván khuôn thép nắp đannt25,47m2
56Cốt thép tấm đan (D nt0,02Tấn
57Cốt thép tấm đan (D=10)nt0,21Tấn
58Cốt thép tấm đan (D nt0,73Tấn
59Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt2,56m3
60Lắp đặt tấm móng cống, tấm đan lắp ghép, DPC bằng cần cẩu (TL >200kg/ck)nt32tấm
61* Mối nối: Làm mối nối cống hộp BT bằng PP xảm, KT 1x[1x0,8]m (VL vữa tính riêng)nt20mối nối
62Bao tải nhựa đường (2 lớp bao tải, 3 lớp nhựa)nt20,85m2
63Vữa M100 chèn mối nối cống (chỉ tính vật liệu)nt0,73m3
64*Thượng hạ lưu: * Tường đầu: Bê tông tường 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 (bằng thủ công)nt5,71m3
65Ván khuôn thép tườngnt33,29m2
66Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B nt19,87m3
67Ván khuôn thép móng (bao gồm sân cống, sân gia cố, chân khay)nt55,68m2
68Đào móng B nt38,04m3
69Đắp đất K95 bằng đầm cócnt15m3
70* Tường cánh: Bê tông tường 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 (bằng thủ công)nt5,28m3
71Ván khuôn thép tườngnt29,52m2
72Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B nt12,02m3
73Ván khuôn thép móng (bao gồm sân cống, sân gia cố, chân khay)nt47,68m2
74Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt1,64m3
75Đào móng B nt22,37m3
76Đắp đất K95 bằng đầm cócnt8,72m3
77* Hoàn trả, cải tạo mương thuỷ lợi: Bê tông mương 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 (bằng thủ công)nt8,96m3
78Ván khuôn thép mái bờ kênh mươngnt45,6m2
79Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt2,88m3
80Đào mương, rãnh đất C3 bằng máy đào 0,8m3 (B nt5,44m3
817. Cống dân sinh - cống tròn lắp ghép: * Đốt cống: Ống BTCT ly tâm D1000 chịu lực (3m/đốt)nt6m
82Ống BTCT ly tâm D1000 chịu lực (4m/đốt)nt4m
83Lắp đặt ống cống D nt2đoạn ống
84Lắp đặt ống cống D nt1đoạn ống
85* Móng cống : Đào móng B nt15,87m3
86Đắp VLCL (cát hạt thô) K95 bằng đầm cócnt18,73m3
87Đắp VLCL (cát hạt thô) K95 bằng máy đầm 25Tnt25,09m3
88* Mối nối: Nối ống BT bằng PP xảm, ĐK ống D1000nt2mối nối
89* Tường đầu: Bê tông tường 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 (bằng thủ công)nt2,49m3
90Ván khuôn thép tườngnt12,13m2
91Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B nt7,02m3
92Ván khuôn thép móng (bao gồm sân cống, sân gia cố, chân khay)nt16,16m2
93Bê tông 12Mpa (M150) đá 1x2 độ sụt 2-4 gia cố mái (bằng thủ công)nt3,38m3
94Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt0,49m3
95Đào móng B nt12,27m3
96Đắp đất K95 bằng đầm cócnt4,43m3
97* Tường cánh: Bê tông tường 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 (bằng thủ công)nt2,68m3
98Ván khuôn thép tườngnt10,46m2
99Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B nt15,98m3
100Ván khuôn thép móng (bao gồm sân cống, sân gia cố, chân khay)nt6,33m2
101Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt0,81m3
102Đào móng B nt8,69m3
103Đắp đất K95 bằng đầm cócnt1,63m3
104* Sân gia cố: Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt1,57m3
105Đào móng B nt16,14m3
106Đá hộc xếp khannt3,76m3
107Đắp đất K95 bằng đầm cócnt0,4m3
108* Các hạng mục khác: Đào mương, rãnh đất C3 bằng máy đào 0,8m3 (B nt12,06m3
HMương thuỷ lợi
12. Mương bê tông (0.45x0.5)m: Bê tông mương 16Mpa (M200) đá 1x2 độ sụt 2-4 (bằng thủ công)nt25,39m3
2Ván khuôn thép mái bờ kênh mươngnt190,08m2
3Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt3,09m3
43. Mương bê tông (0.5x0.5)m: Bê tông mương 16Mpa (M200) đá 1x2 độ sụt 2-4 (bằng thủ công)nt15,03m3
5Ván khuôn thép mái bờ kênh mươngnt109,98m2
6Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt1,98m3
74. Mương bê tông (0.6x0.6)m: Bê tông mương 16Mpa (M200) đá 1x2 độ sụt 2-4 (bằng thủ công)nt39,84m3
8Ván khuôn thép mái bờ kênh mươngnt293,35m2
9Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt5,43m3
106. Thanh giằng (0.1x0.1)m: Bê tông móng 16Mpa (M200) đá 1x2 độ sụt 2-4 B nt0,3m3
11Cốt thép móng D nt0,03Tấn
12Ván khuôn thép móngnt0,56m2
13* Công tác đất: Đào mương B nt2.210,94m3
14Đắp đất K95 bằng đầm cócnt178,28m3
15Phá dỡ kết cấu BT không cốt thép bằng búa cănnt53,72m3
16Vận chuyển đất C4 bằng ô tô 10T tự đổ L=9,66 Km (đi đổ)nt53,72m3
177. Gia cố mái taluy BTXM: Bê tông 12Mpa (M150) đá 1x2 độ sụt 2-4 gia cố mái (bằng thủ công)nt334,95m3
18Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt223,3m3
ITổ chức giao thông
11. Biển báo: Biển báo tam giác KT700 dày 2mmnt41cái
2Biển báo tam giác KT900 dày 2mmnt74cái
3Biển báo chữ nhật 900x400mm dày 2mmnt9cái
4Biển báo chữ nhật 1200x600mm dày 2mmnt4cái
5Biển báo chữ nhật 1400x700mm dày 2mmnt10cái
6Biển báo chữ nhật 1600x1000mm dày 2mmnt4cái
7Biển báo chữ nhật 2400x1500mm dày 2mmnt2cái
8Biển báo tròn D700 dày 2mmnt6cái
9Biển báo tròn D900 dày 2mmnt6cái
10* Lắp đặt biển báo: Lắp đặt cột và biển báo tam giác phản quang cạnh 70 cm (đã có công làm BT móng, VL bê tông tính tiêng)nt41Bộ
11Lắp đặt cột và biển báo tam giác phản quang cạnh 90 cm (đã có công làm BT móng, VL bê tông tính tiêng)nt74Bộ
12Lắp đặt cột và biển báo tam giác phản quang chữ nhật 900x400mm (đã có công làm BT móng, VL bê tông tính tiêng)nt9Bộ
13Lắp đặt cột và biển báo tam giác phản quang chữ nhật 1200x600mm (đã có công làm BT móng, VL bê tông tính tiêng)nt4Bộ
14Lắp đặt cột và biển báo tam giác phản quang chữ nhật 1400x700mm (đã có công làm BT móng, VL bê tông tính tiêng)nt10Bộ
15Lắp đặt cột và biển báo tam giác phản quang chữ nhật 1600x1000mm (đã có công làm BT móng, VL bê tông tính tiêng)nt4Bộ
16Lắp đặt cột và biển báo tam giác phản quang chữ nhật 2400x1500mm (đã có công làm BT móng, VL bê tông tính tiêng)nt2Bộ
17Lắp đặt cột và biển báo phản quang D70, bát giác cạnh 25cm (đã có công làm BT móng, VL bê tông tính tiêng)nt6Bộ
18Lắp đặt cột và biển báo phản quang D90, bát giác cạnh 25cm (đã có công làm BT móng, VL bê tông tính tiêng)nt6Bộ
19* Cột biển báo: Cột biển báo F76nt359m
20Nút nhựant153cái
21* Móng cột biển báo : Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B nt18,82m3
22Ván khuôn thép móng cộtnt153m2
23Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt3,83m3
24Đào đất C3 hố móng cột, trụ (B nt78,03m3
25Đắp đất K95 bằng đầm cócnt58,91m3
26Thép thanh chống xoaynt0,08Kg
272. Vạch sơn: Sơn phản quang dẻo nhiệt màu trắng dày 2 mmnt548,28m2
28Sơn phản quang dẻo nhiệt màu vàng dày 2 mmnt392,53m2
29Sơn gồ màu vàng dày 4 mmnt385m2
303. Hộ lan mềm: Tôn sóng 3330x310x3mm ( Thép SS540)nt812tấm
31Cột thép ống D140x4,5x2150mm (thép SS540)nt911cột
32Mũ cột 146x30x1.6mmnt911cái
33Bản đệm 465x70x5mm (thép SS540)nt911bản
34Mắt phản quangnt911cái
35Bulong D16x35nt9.110cái
36Bulong D19x180nt911cái
37Đóng cọc thép hộ lan phần ngập đấtnt1.275,4m
38Lắp đặt dải phân cách bằng tôn lượn sóng (không tính công chôn cọc)nt2.429,88m
394. Cọc tiêu: Bê tông 20Mpa (M250) đá 1x2 độ sụt 2-4 cọc, cột (bằng thủ công)nt8,41m3
40Cốt thép D<10 cột, cọc, cừ, xà dầm, giằngnt0,54Tấn
41Cốt thép D<=18 cột, cọc, cừ, xà dầm, giằngnt1,9tấn
42Ván khuôn thép cọc, cột, dầmnt125,16m2
43Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B<=2.5m (bằng thủ công)nt18,98m3
44Ván khuôn thép móngnt220,8m2
45Sơn bê tông phản quang trắng, đỏ (1 lót+2 phủ)nt147,91m2
46Đào đất C3 hố móng cột, trụ (B nt55,2m3
47Đắp đất K95 bằng đầm cócnt33,12m3
48Giấy phản quangnt3,38m2
49Vít nởnt1.380cái
50Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng nt345tấm
515. Cọc km: Bê tông 16Mpa (M200) đá 1x2 độ sụt 2-4 cọc, cột (bằng thủ công)nt1,18m3
52Ván khuôn thép cọc, cột, dầmnt0,46m2
53Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B<=2.5m (bằng thủ công)nt0,99m3
54Ván khuôn thép móngnt2,86m2
55Sơn bê tông phản quang trắng, đỏ (1 lót+2 phủ)nt5,68m2
56Đào đất C3 hố móng cột, trụ (B nt0,18m3
57Đắp đất K95 bằng đầm cócnt0,04m3
58Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng nt18tấm
596. Tiêu phản quang dạng mũi tên: * Biển báo: Biển báo chữ nhật 220x400mm dày 2mmnt16cái
60Lắp đặt cột và biển báo tam giác phản quang chữ nhật 220x400mm (đã có công làm BT móng, VL bê tông tính tiêng)nt16Bộ
61* Cột biển báo: Cột biển báo F76nt20m
62Nút nhựant8cái
63* Móng cột biển báo : Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B nt0,56m3
64Ván khuôn thép móng cộtnt5,76m2
65Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt0,13m3
66Đào đất C3 hố móng cột, trụ (B nt1,35m3
67Đắp đất K95 bằng đầm cócnt0,65m3
683. Gồ giảm tốc: Bê tông nhựa chặt 12,5 dày 6 cm (thủ công)nt66,27m2
69Sản xuất BTN (trạm trộn 80 T/h)nt9,64Tấn
70Vận chuyển BTN: L=12,61 km, ô tô 12 tấnnt9,64Tấn
71Sơn phản quang dẻo nhiệt màu vàng dày 2 mmnt112m2
72Ván khuôn thép mặt đườngnt4,48m2
734. Đèn THGT: Đèn nháy vàngnt3cái
JĐảm bảo giao thông
1Thi công nút đầu dự án : 1. Biển báo: Biển báo chữ nhật 800x1400mm dày 2mmnt9cái
2Biển báo tam giác KT900 dày 2mm (Khấu hao 2%/tháng)nt9cái
3Biển báo tròn D900 dày 2mm (Khấu hao 2%/tháng)nt3cái
4Biển báo chữ nhật 900x400mm dày 2mm (Khấu hao 2%/tháng)nt3cái
5* Lắp đặt biển báo: Lắp đặt cột và biển báo tam giác phản quang chữ nhật 800x1400 mm (đã có công làm BT móng, VL bê tông tính tiêng)nt9Bộ
6Lắp đặt cột và biển báo tam giác phản quang cạnh 90 cm (đã có công làm BT móng, VL bê tông tính tiêng)nt9Bộ
7Lắp đặt cột và biển báo phản quang D90, bát giác cạnh 25cm (đã có công làm BT móng, VL bê tông tính tiêng)nt3Bộ
8Lắp đặt cột và biển báo tam giác phản quang chữ nhật 900x400mm (đã có công làm BT móng, VL bê tông tính tiêng)nt3Bộ
9* Cột biển báo; Thép hình giá biển báont93,64Kg
10Cột biển báo F76nt31,95m
11* Móng cột biển báo : Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B nt1,09m3
12Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt0,23m3
13Đào đất C3 hố móng cột, trụ (B nt1,94m3
14Thép thanh chống xoaynt4,5Kg
152. Hàng rào di động: ống nhựa PVC D80mmnt151,2m
16Bê tông 12Mpa (M150) đá 1x2 độ sụt 2-4 cọc, cột (bằng thủ công)nt1,61m3
17Ván khuôn thép cọc, cột, dầmnt22,68m2
18Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng nt126tấm
19Sơn bê tông phản quang trắng, đỏ (1 lót+2 phủ)nt0,36m2
20Cuộn dây nilong cảnh báont630m
21Đèn cảnh báo (khấu hao 2%/tháng x 1 tháng)nt66cái
22Nhân công trực chốtnt100ca
KCầu Ly Ly
1A. KẾT CẤU PHẦN TRÊN: I. SẢN XUẤT VÀ LẮP ĐẶT DẦM SUPER-T: 1. Dầm SuperT (16 dầm): Bê tông 50Mpa đá 1x2 độ sụt 14-17 dầm SuperT (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt433,71m3
2Cốt thép dầm SuperT D12-18nt65,69tấn
3Cốt thép dầm SuperT D>18nt43,31tấn
4Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn)nt1,96tấn
5Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt1,96tấn
6Mạ kẽmnt1,96tấn
7Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn)nt0,53tấn
8Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt0,53tấn
9Lắp đặt cáp thép 15,2 dự ứng lực dầm cầu SuperT (kéo trước)nt31,61tấn
10Lắp ống nhựa PVC D18/22mm bọc cápnt3.404,8m
11Lắp ống nhựa PVC D=50mmnt84,75m
12Quét keo Epoxy (0.8 kg/m2)nt8,67m2
13Coupler D20nt480m2
14* Ván khuôn ngoài (01 bộ): Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTDnt8,51tấn
15Sản xuất ván khuôn trong, ngoài dầm SuperT - Thép tấm (VLC đã tính riêng)nt8,51Tấn
16Thép hình (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTDnt12,23tấn
17Sản xuất ván khuôn trong, ngoài dầm SuperT - Thép hình (VLC đã tính riêng)nt12,23Tấn
18Lắp đặt ván khuôn ngoài bằng thép vào trong bệ đúc dầm cầu superTnt222,54m2
19Tháo dỡ ván khuôn ngoài bằng thép vào trong bệ đúc dầm cầu superT (40% lắp đặt)nt222,54m2
20Bulông M20nt208Bộ
21* Ván khuôn trong (01 bộ); Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTDnt6,56tấn
22Sản xuất ván khuôn trong, ngoài dầm SuperT - Thép tấm (VLC đã tính riêng)nt6,56Tấn
23Thép hình (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTDnt4,59tấn
24Sản xuất ván khuôn trong, ngoài dầm SuperT - Thép hình (VLC đã tính riêng)nt4,59Tấn
25Sửa chữa ván khuôn trong dầm cầu super Tnt151 dầm
26* Bệ đúc (đổ tại chỗ) (01 bộ): ** Công tác đất: Đào móng B nt401,46m3
27San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95nt163,8m3
28** Bệ đúc: Bê tông 20MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 bệ đúc dầm (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt151,13m3
29BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC)nt17,64m3
30Ván khuôn thép móngnt275,85m2
31Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn)nt0,38tấn
32Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt0,38tấn
33Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D nt1,78Tấn
34Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18nt3,52tấn
35Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D>18nt2,48tấn
36Vữa xi măng 15MPa mối nối, chèn khent8,77m3
37Đá dăm đệm (CPĐD L2)nt52,92m3
38Phá dỡ bệ đúc bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcnt168,77m3
39V/chuyển đất C4 bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 0.7 kmnt168,77m3
40* Hệ dầm kích+Tấm bịt đầu (01 bộ) : Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTDnt4,64tấn
41Gia công hệ căng kích dầm - Thép tấm (VL chính đã tính riêng)nt4,64Tấn
42Thép hình (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTDnt1,09tấn
43Gia công hệ căng kích dầm - Thép hình (VL chính đã tính riêng)nt1,09Tấn
44Lắp dựng khung giàn, sàn đạo, giá long môn, thiết bị nâng hạ, cẩu lao dầm, hệ thép căng kéo cáp trên cạnnt5,73Tấn
45Tháo dỡ dựng khung giàn, sàn đạo, giá long môn, hệ thép căng kéo trên cạnnt5,73Tấn
46Bulông M18nt50Bộ
47* Neo công cụ; Neo công cụ dầm SuperT (TT KH 1,5%*tháng+5%*ldtd)nt88neo
48Lắp đặt neo công cụ dầm SuperT (chỉ tính công lắp đặt)nt1.408đầu neo
49Tháo dỡ neo công cụ dầm SuperT (chỉ tính công lắp đặt)nt1.408đầu neo
50* Giá cẩu và giá lắp đặt lồng thép dầm cầu SuperT (01 bộ) : Thép hình (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTDnt4,27tấn
51Gia công hệ giá đỡ - Thép hình (VL chính đã tính riêng)nt4,27Tấn
52Lắp dựng khung giàn, sàn đạo, giá long môn, thiết bị nâng hạ, cẩu lao dầm, hệ thép căng kéo cáp trên cạnnt4,27Tấn
53Tháo dỡ dựng khung giàn, sàn đạo, giá long môn, hệ thép căng kéo trên cạnnt4,27Tấn
542. Lắp dựng dầm SuperT (16 dầm): * Di chuyển dầm từ bãi chứa đến vị trí vận chuyển dọc: Nâng hạ dầm cầu SuperT bằng cần cẩunt16dầm
55Di chuyển dầm cầu SuperT bằng xe chuyên dụng, cự ly nt16dầm
56Di chuyển dầm cầu SuperT bằng hệ thống xe goòng, cự ly 40m (từ bãi chứa đến vị trí vận chuyển dọc)nt4dầm
57Di chuyển dầm cầu SuperT bằng hệ thống xe goòng, cự ly 80m (từ bãi chứa đến vị trí vận chuyển dọc)nt4dầm
58Di chuyển dầm cầu SuperT bằng hệ thống xe goòng, cự ly 120m (từ bãi chứa đến vị trí vận chuyển dọc)nt4dầm
59Di chuyển dầm cầu SuperT bằng hệ thống xe goòng, cự ly 160m (từ bãi chứa đến vị trí vận chuyển dọc)nt4dầm
60* Lắp dựng bằng cẩu lao dầm:nt16dầm
61Lao lắp dầm SuperT bằng cẩu lao dầmnt16dầm
62III. CÁC KẾT CẤU PHẦN TRÊN: 1. Dầm ngang: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 xà dầm, giằng, sàn mái (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt20,25m3
63Ván khuôn thép dầm ngang, gờ lan cannt80,45m2
64Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m)nt1,31Tấn
65Cốt thép xà dầm, giằng D >18 (H ≤6m)nt1,22Tấn
662. Neo dầm ngang: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 xà dầm, giằng, sàn mái (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt2,46m3
67Ván khuôn thép dầm ngang, gờ lan cannt11,24m2
68Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m)nt1,2Tấn
69Cốt thép xà dầm, giằng D >18 (H ≤6m)nt0,69Tấn
70Mạ kẽmnt0,69tấn
71Thép ốngnt0,23tấn
72Tấm cao su dày 20mmnt36,96m2
73Nhựa đườngnt242,91kg
743. Bản mặt cầu: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 bản mặt cầu (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt290,42m3
75Ván khuôn thép mặt đường, bản dẫnnt90,43m2
76Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D6-8nt0,64Tấn
77Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D12-18nt43,68Tấn
784. Bản liên tục nhiệt: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 bản mặt cầu (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt19m3
79Ván khuôn thép mặt đường, bản dẫnnt14,45m2
80Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D6-8nt0,04Tấn
81Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D12-18nt1,98Tấn
82Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D>18nt3,8Tấn
83Tấm cao su dày 20mm (lớp đệm đàn hồi liên tục nhiệt)nt44,88m2
845. Các lớp mặt cầu: Rải BTNC19 dày 7cmnt1.266,4m2
85Sản xuất BTN (trạm trộn công ty Thuận Lộc Phát 80T/h)nt210,48Tấn
86V/chuyển BTN bằng ô tô 12 tấnnt210,48Tấn
87Tưới lớp dính bám mặt đường 0.5lít/m2 (nhũ tương)nt1.266,4m2
88Chống thấm mặt cầu (báo giá bao gồm cả thi công)nt1.266,4m2
894. Tấm đan lót (bản ván khuôn) (544 dầm): BT 25MPa đá 1x2 tấm đan (NC)nt14,58m3
90Ván khuôn thép tấm đannt61,78m2
91Cốt thép tấm đan D nt2,66Tấn
92Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng >50kg bằng cần cẩunt544tấm
93* CÁC KẾT CẤU PHẦN TRÊN KHÁC: * Tay vịn lan can : Sản xuất lan can bằng thép tấm cầu đường bộ (Chưa bao gồm mạ kẽm)nt4,45Tấn
94Sản xuất lan can bằng thép ống cầu đường bộ (Chưa bao gồm mạ kẽm)nt7,21Tấn
95Mạ kẽmnt11,66tấn
96Lắp dựng lan can cầunt11,66tấn
97Bulông U-22nt356Bộ
98* Thoát nước : Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn)nt0,66tấn
99Mạ kẽmnt0,66tấn
100Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt0,66tấn
101Sản xuất thép ống đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác)nt1,61tấn
102Mạ kẽmnt1,61tấn
103Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt1,61tấn
104Ống gang đúc sẵnnt0,37tấn
105Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng >50kg bằng cần cẩunt40tấm
106Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn)nt0,22tấn
107Mạ kẽmnt0,22tấn
108Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt0,22tấn
109Bu lông M10nt480con
110Bu lông nở M12nt160con
111* Khe co giãn: Lắp đặt khe co giãn răng lược chuyển vị 100mm mặt cầu bằng pp lắp saunt16m
112Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m)nt0,77Tấn
113Bê tông 45MPa đá 1x2 độ sụt 0,5-1 không co ngót khe co giãnnt2,88m3
114Ván khuôn thép xà, dầm, giằng. H ≤28(m)nt6,4m2
115Lắp ống nhựa HDPE D50 nối bằng măng sôngnt32m
116Lắp đặt cút nối HDPE L90 D50nt8cái
117* Gối cầu :Lắp đặt gối cầu SuperT: gối chậu di động 2 phươngnt24cái
118Lắp đặt gối cầu SuperT: gối chậu di động 1 phươngnt8cái
119Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm khe co giãn, gối cầu)nt1,43tấn
120Mạ kẽmnt1,43tấn
121Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt1,43tấn
122Quét keo Epoxy (0.8 kg/m2)nt6,08m2
123* Gờ lan can: Bê tông 25MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 gờ lan can(MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt101,68m3
124Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m)nt18,7Tấn
125Ván khuôn thép dầm ngang, gờ lan cannt683,93m2
126Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn - HDPE xoắn D65/50nt343,6m
127* Tấm che gờ lan can: Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn)nt0,15tấn
128Mạ kẽmnt0,15tấn
129Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt0,15tấn
130Bu lông M12nt56con
131* Chân cột đèn: BT móng 25MPa đá 1x2 (B nt0,6m3
132Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18nt0,11tấn
133Ván khuôn thép móngnt4,31m2
134Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn)nt0,08tấn
135Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt0,08tấn
136Bu lông M24, L400nt16con
137Hộp cáp thép 270x270x150 dày 2mmnt4cái
138Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn - HDPE xoắn D90nt4m
139B. KẾT CẤU PHẦN DƯỚI: I. MỐ CẦU M1 (trên cạn): * BT + CT + VK: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt164,08m3
140Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ=10 (mm)nt0,23Tấn
141Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ ≤18 (mm)nt6,36Tấn
142Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ >18 (mm)nt4,82Tấn
143Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnnt256,96m2
144BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC)nt9,87m3
145Quét nhựa bitumnt98,75m2
146* Đá kê gối: Vữa không co ngót đệm gối (Sika Grout 214-11)nt0,03m3
147Ván khuôn đá kê gốint0,22m2
148II. MỐ CẦU M2 (trên cạn): * BT + CT + VK: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt250,02m3
149Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ=10 (mm)nt0,27Tấn
150Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ ≤18 (mm)nt8,27Tấn
151Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ >18 (mm)nt11,19Tấn
152Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnnt414,37m2
153BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC)nt10,69m3
154Quét nhựa bitumnt163,12m2
155* Đá kê gối: Vữa không co ngót đệm gối (Sika Grout 214-11)nt0,03m3
156Ván khuôn đá kê gốint0,22m2
157* Đắp vật liệu sau mố: ** Đắp trước đuôi mố: Đắp cát hạt thô bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95nt804,18m3
158Đắp cát hạt thô sau mố bằng đầm cóc. K=0.95nt116,24m3
159** Đắp sau đuôi mố: Đắp cát hạt thô bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95nt628,68m3
160Móng CPĐD Dmax37.5 (Loại I) lớp dướint33,38m3
161II. TRỤ CẦU (trên cạn): * BT+VK: xà mũ trụ: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt105,29m3
162Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnnt172,53m2
163* BT+VK: thân trụ: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt105,78m3
164Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnnt207m2
165* BT+VK: bệ trụ: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt203,16m3
166Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnnt133,92m2
167BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC)nt10,96m3
168* Cốt thép: xà mũ, thân, bệ trụ: Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ=10 (mm)nt1,37Tấn
169Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ ≤18 (mm)nt13,12Tấn
170Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ >18 (mm)nt57,14Tấn
171* Đá kê gối: Vữa không co ngót đệm gối (Sika Grout 214-11)nt0,48m3
172Ván khuôn đá kê gốint1,94m2
173III. CỌC KHOAN NHỒI D1000 (trên cạn): * Chiều dài cọc (214 md): Bê tông cọc nhồi 30MPa đá 1x2 độ sụt 14-17 trên cạn D1000 (MBBT) (phần cọc không có ống vách cố định) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt193,41m3
174Cốt thép cọc nhồi D nt0,04Tấn
175Cốt thép cọc nhồi D=10, trên cạnnt3,35Tấn
176Cốt thép cọc nhồi D nt1,35Tấn
177Cốt thép cọc nhồi D>18 trên cạn (nối bằng máy hàn)nt22,21Tấn
178Lắp đặt ống thép F52.9/59.9 cọc khoan nhồint634,1m
179Lắp đặt ống thép F106.5/113.5 cọc khoan nhồint296,25m
180Lắp đặt nút bịt nhựa 52,9/59,9nt104cái
181Lắp đặt nút bịt nhựa 106,5/113,5nt52cái
182Gia công cóc nối cốt thép cọc nhồi - D16; L=223nt40Bộ
183Gia công cóc nối cốt thép cọc nhồi - D16; L=243nt40Bộ
184Bơm vữa xi măng bịt lỗ ống siêu âm cọc khoan nhồi, trên cạnnt2,74m3
185Đập bê tông đầu cọc bê tông các loại trên cạn bằng búa căn nén khí 3m3/phnt25,41m3
186V/chuyển đất C4 bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 0.7 kmnt25,41m3
187* Thi công cọc khoan nhồi: ** Mố M1: sản xuất 1 bộ, luân chuyển sang mố M2: Ống vách thép (1,17%*15/30tháng+3.5%ldtd)nt0,89Tấn
188Sản xuất KC hình trụ, ống vách khấu hao (không tính VL chính)nt0,89Tấn
189** Vữa bentonit: Bơm dung dịch bentonit trên cạnnt40,33m3
190V/chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ L=0.7 Km (đi đổ)nt40,33m3
191** Khoan cọc khoan nhồi trên cạn: ** Khoan vào đất: Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt38m
192** Khoan vào đá: Khoan vào đá C3 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt13,35m
193** Mố M2:luân chuyển từ mố M1: Ống vách thép (1,17%*18/30tháng+3.5%ldtd)nt0,89Tấn
194Sản xuất KC hình trụ, ống vách để lạint0,12Tấn
195** Vữa bentonit: Bơm dung dịch bentonit trên cạnnt64,89m3
196V/chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ L=0.7 Km (đi đổ)nt64,89m3
197** Khoan cọc khoan nhồi trên cạn: ** Khoan vào đất: Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt60,6m
198** Khoan vào đá: Khoan vào đá C3 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt22,02m
199** Trụ T1: sản xuất 1 bộ, luân chuyển sang trụ T2->T3: Ống vách thép (1,17%*15/30tháng+3.5%ldtd)nt1,09Tấn
200Sản xuất KC hình trụ, ống vách khấu hao (không tính VL chính)nt1,09Tấn
201** Vữa bentonit: Bơm dung dịch bentonit trên cạnnt41,31m3
202V/chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ L=0.7 Km (đi đổ)nt41,31m3
203** Khoan cọc khoan nhồi trên cạn: ** Khoan vào đất: Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt32,2m
204** Khoan vào đá: Khoan vào đá C3 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt20,4m
205** Trụ T2: luân chuyển từ trụ T1: Ống vách thép (1,17%*15/30tháng+3.5%ldtd)nt1,09Tấn
206Sản xuất KC hình trụ, ống vách để lạint0,12Tấn
207** Vữa bentonit: Bơm dung dịch bentonit trên cạnnt38,09m3
208V/chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ L=0.7 Km (đi đổ)nt38,09m3
209** Khoan cọc khoan nhồi trên cạn: ** Khoan vào đất: Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt29m
210** Khoan vào đá: Khoan vào đá C3 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt19,5m
211** Trụ T3: luân chuyển từ trụ T2: Ống vách thép (1,17%*15/30tháng+3.5%ldtd)nt1,09Tấn
212** Vữa bentonit: Bơm dung dịch bentonit trên cạnnt53,09m3
213V/chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ L=0.7 Km (đi đổ)nt53,09m3
214** Khoan cọc khoan nhồi trên cạn: ** Khoan vào đất: Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt36,4m
215** Khoan vào đá: Khoan vào đá C3 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt31,2m
216IV. GIA CỐ TỨ NÓN, BẢN DẪN: * Bản dẫn: Bê tông 25MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 bản dẫn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt45,55m3
217Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D=10nt0,04Tấn
218Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18nt3,51tấn
219Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D>18nt4,01tấn
220Ván khuôn thép mặt đường, bản dẫnnt22,6m2
221BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC)nt10,86m3
222Tấm xốpnt16,24m2
223Giấy dầunt4,66m2
224Rải BTNC 12.5, dày 5cmnt100m2
225Rải BTNC19 dày 6cmnt100m2
226Sản xuất BTN (trạm trộn công ty Thuận Lộc Phát 80T/h)nt30,86Tấn
227V/chuyển BTN bằng ô tô 12 tấnnt30,86Tấn
228Tưới lớp dính bám mặt đường 0.5lít/m2 (nhũ tương)nt100m2
229Tưới dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu 1l/m2nt100m2
230Móng CPĐD Dmax25 lớp dướint14,63m3
231Móng CPĐD Dmax37.5 (Loại I) lớp dướint42,41m3
232* Gia cố tứ nón và chân khay, bậc cấp: ** Chân khay: BT chân khay 16MPa đá 2x4nt46,98m3
233Ván khuôn thép móngnt187,93m2
234Đá dăm đệm (CPĐD L2)nt6,58m3
235Đào móng B nt122,15m3
236Đắp đất K90 bằng đầm cócnt68,59m3
237** Tứ nón: BT 20MPa đá 1x2 gia cố tứ nón (NC)nt107,45m3
238Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D nt2,22Tấn
239Đắp đất tứ nón K95 bằng đầm cócnt625,29m3
240Lắp ống nhựa PVC D=60mmnt47m
241Đá 4x6 tầng lọcnt4,84m3
242Rải vải địa kỹ thuật Làm móng CTnt49,82m2
243Đắp đất sét công trìnhnt1,6m3
244Giấy dầunt716,32m2
245Làm và thả rọ đá (2x1x1)m mạ kẽmnt130rọ
246** Bậc cấp: BT móng, bệ đúc 20MPa đá 1x2 (B nt11,47m3
247Ván khuôn thép móngnt70,7m2
248Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D nt0,04Tấn
249Giấy dầunt41,46m2
250C. PHỤ TRỢ THI CÔNG: I. MẶT BẰNG CÔNG TRƯỜNG: 1. Mặt bằng công trường: San ủi mặt bằng công trường bằng máy ủi 110cvnt1.140m3
251Móng CPĐD Loại II (thi công bằng máy)nt380m3
252BT 20MPa đá 1x2 kê dầm và đường trượt (B nt41,2m3
253Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D nt0,09Tấn
254Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18nt2,23tấn
255Thanh ray P50 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTDnt5,15tấn
256Thép hình (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTDnt1,01tấn
257Gia công, lắp dựng gỗ đà chắn bánh xe, nêm gỗnt0,23m3
2582. Đường công vụ và đảo thi công:*Đường công vụ: San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90nt536,63m3
259Móng CPĐD Loại II (thi công bằng máy)nt83,48m3
260*Đảo thi công: San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90nt4.567,18m3
261TH khối lượng đất: Đắp đất K90nt5.103,81m3
262* Cống tạm thi công: Ống cống BTLT D1500 dài 4m (tạm tính KH 60%- thu hồi sau khi thi công xong)nt40m
263Lắp đặt ống cống BTLT D1500 dài 4mnt10đốt
264Tháo dỡ ống cống BTLT D1500 dài 4mnt10đốt
2654. Điều phối đất: Đắp đất (mua đất) (Phần đất đắp mặt bằng công trường)nt6.400,18m3
266Đắp đất (mua đất) (Phần đất đắp thi công mố trụ, tứ nón)nt12,36m3
267Đào thanh thải đất C3 bằng máy đào 1.25m3nt6.243,81m3
268Đào thanh thải đất C4 bằng máy đào 1.25m3nt463,48m3
269Phá dỡ bệ kê dầm và đường trượt bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcnt41,2m3
270V/chuyển đất C4 bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 0.7 kmnt504,68m3
271I. THI CÔNG MỐ M1 (TRÊN CẠN): * SẢN XUẤT MỐ M1 LUÂN CHUYỂN- MỐ M2 : *Công tác đất; Đào móng B nt224,69m3
272San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95nt124,21m3
273Bơm hút nướcnt1ca
274*Hệ đà giáo thi công bệ mố (Thi công 10 ngày): Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt20bộ
275KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt1,18Tấn
276Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt1,18Tấn
277Lắp dựng hệ đà giáont1,18Tấn
278Tháo dỡ hệ đà giáont1,18Tấn
279*Hệ đà giáo thi công thân mố(thi công 21 ngày) : ** Thép hình hệ đà giáo: Thép hình I300 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 21/30 ngày + 1 lần LDTDnt3,78tấn
280Thép hình H200 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 21/30 ngày + 1 lần LDTDnt6,07tấn
281Lắp dựng hệ đà giáont9,85Tấn
282Tháo dỡ hệ đà giáont9,85Tấn
283** Thép tấm liên kết: Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 21/30 ngày + 1 lần LDTDnt0,75tấn
284Sản xuất thép tấm (VLC đã tính riêng)nt0,75tấn
285Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (Khối lượng≤ 50 kg)nt0,35tấn
286Lắp dựng hệ đà giáont1,11Tấn
287Tháo dỡ hệ đà giáont0,75Tấn
288*Hệ sàn đạo: KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (21/30)tháng + 2 lần LDTDnt3,45Tấn
289Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt3,45Tấn
290Lắp dựng hệ sàn đạont6,97Tấn
291Tháo dỡ hệ sàn đạont6,9Tấn
292Lưới thép dập XG21nt818,7kg
293Bulông M20nt120Bộ
294Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (21/30)tháng + 1 lần LDTDnt24bộ
295Thép xuyên táo D>18 (để lại)nt0,08tấn
296*Tấm BTCT: BT 20MPa đá 1x2 tấm đan (NC)nt1,5m3
297Cốt thép tấm đan D=10nt0,17Tấn
298Ván khuôn thép tấm đannt6m2
299Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng >50kg bằng cần cẩunt10tấm
300Phá dỡ bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcnt1,5m3
301V/chuyển đất C4 bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 0.7 kmnt1,5m3
302II. THI CÔNG MỐ M2 (TRÊN CẠN): *Công tác đất: Đào móng B nt1.021,23m3
303San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95nt873,57m3
304Bơm hút nướcnt1ca
305*Hệ đà giáo thi công bệ mố (Thi công 10 ngày): Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt20bộ
306KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt1,22Tấn
307Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) (Sản xuất thêm khối lượng tại mố M2)nt0,04Tấn
308Lắp dựng hệ đà giáont1,22Tấn
309Tháo dỡ hệ đà giáont1,22Tấn
310*Hệ đà giáo thi công thân mố (thi công 28 ngày): Thép hình I300 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 1 lần LDTDnt5,84tấn
311Thép hình H200 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 1 lần LDTDnt7,27tấn
312Lắp dựng hệ đà giáont16,75Tấn
313Tháo dỡ hệ đà giáont16,75Tấn
314** Thép tấm liên kết: Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 2 lần LDTDnt0,74tấn
315Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (Khối lượng≤ 50 kg)nt0,35tấn
316Lắp dựng hệ đà giáont1,09Tấn
317Tháo dỡ hệ đà giáont0,74Tấn
318*Hệ sàn đạo: KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (28/30)tháng + 3 lần LDTDnt4,24Tấn
319Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) (Sản xuất thêm khối lượng tại mố M2)nt0,79Tấn
320Lắp dựng hệ sàn đạont12,82Tấn
321Tháo dỡ hệ sàn đạont12,73Tấn
322Lưới thép dập XG21nt980,46kg
323Bulông M20nt120Bộ
324Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (28/30)tháng + 1 lần LDTDnt32bộ
325Thép xuyên táo D>18 (để lại)nt0,09tấn
326*Tấm BTCT: BT 20MPa đá 1x2 tấm đan (NC)nt1,5m3
327Cốt thép tấm đan D=10nt0,17Tấn
328Ván khuôn thép tấm đannt6m2
329Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng >50kg bằng cần cẩunt10tấm
330Phá dỡ bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcnt1,5m3
331V/chuyển đất C4 bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 0.7 kmnt1,5m3
332III. THI CÔNG TRỤ T1 (TRÊN CẠN): * SẢN XUẤT MỐ T1 LUÂN CHUYỂN- TRỤ T2-TRỤ T3 : *Công tác đất: Đào móng B nt279,15m3
333San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95nt54,9m3
334Bơm hút nướcnt15ca
335Bê tông 16MPa đá 2x4 độ sụt 10-12 bịt đáy trong khung vây (trên cạn) (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt69,5m3
336*Hệ thùng chụp thi công móng (thi công 48 ngày) :** Cọc định vị: Thép hình 2I300 cọc định vị (KH: 1.17%/tháng + 3.5%/lần đóng nhổ):48/30 ngày+ 1 lần đóng nhổnt6,08tấn
337Đóng cọc thép hình trên cạn(phần ngập đất) bằng máy đóng cọc 1,2T( đất C1)nt81,6m
338Nhổ cọc thép hình, thép ống, ống vách trên cạnnt81,6m
339** Hệ khung chống: KH VLC hệ khung chống thi công móng trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (48/30)tháng + 1 lần LDTDnt11,87Tấn
340Hệ liên kết các tầng khung chống (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 48/30 ngày + 1 lần LDTDnt0,3tấn
341Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt12,17Tấn
342Lắp dựng hệ khung chốngnt12,17Tấn
343Tháo dỡ hệ khung chốngnt12,17Tấn
344** Thùng chụp: KH VLC thùng chụp (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): 48/30 ngày + 1 lần LDTDnt9,12Tấn
345Sản xuất hệ thùng chụp (VLC đã tính riêng)nt9,12Tấn
346Lắp dựng hệ thùng chụpnt9,12Tấn
347Tháo dỡ hệ thùng chụpnt9,12Tấn
348*Hệ đà giáo thi công bệ trụ (Thi công 10 ngày): Tăng đơ D36 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/ lần LDTD): (10)/30 tháng + 1 lần LDTDnt24bộ
349KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt1,05Tấn
350Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt1,05Tấn
351Lắp dựng hệ đà giáont1,05Tấn
352Tháo dỡ hệ đà giáont1,05Tấn
353*Hệ đà giáo thi công thân trụ (thi công 28 ngày): Thép hình I300 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 1 lần LDTDnt1,83tấn
354Thép hình H200 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 1 lần LDTDnt2,11tấn
355Lắp dựng hệ đà giáont4,99Tấn
356Tháo dỡ hệ đà giáont4,99Tấn
357** Thép tấm liên kết: Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 2 lần LDTDnt0,18tấn
358Sản xuất thép tấm (VLC đã tính riêng)nt0,18tấn
359Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (Khối lượng≤ 50 kg)nt0,11tấn
360Lắp dựng hệ đà giáont0,29Tấn
361Tháo dỡ hệ đà giáont0,18Tấn
362** Hệ sàn đạo (tầng 1): KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (28/30)tháng + 4 lần LDTDnt0,75Tấn
363Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt0,75Tấn
364Lắp dựng hệ sàn đạont3,06Tấn
365Tháo dỡ hệ sàn đạont3Tấn
366Lưới thép dập XG21nt333,58kg
367Bulông M20nt32Bộ
368Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (28/30)tháng + 1 lần LDTDnt8bộ
369Thép xuyên táo D>18 (để lại)nt0,06tấn
370*Hệ đà giáo thi công xà mũ trụ (thi công 10 ngày): KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt12,2Tấn
371Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt12,2Tấn
372Lắp dựng hệ đà giáont12,41Tấn
373Tháo dỡ hệ đà giáont12,2Tấn
374Thép xuyên táo D>18 (để lại)nt0,21tấn
375** Hệ lan can, sàn đạo: KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt0,88Tấn
376Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt0,88Tấn
377Lắp dựng hệ đà giáont0,88Tấn
378Tháo dỡ hệ đà giáont0,88Tấn
379Lưới thép dập XG21nt434,4kg
380IV. THI CÔNG TRỤ T2 LUÂN CHUYỂN TỪ T1 (TRÊN CẠN): *Công tác đất: Đào móng B nt260,61m3
381San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95nt48,51m3
382Bơm hút nướcnt15ca
383Bê tông 16MPa đá 2x4 độ sụt 10-12 bịt đáy trong khung vây (trên cạn) (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt69,5m3
384*Hệ thùng chụp thi công móng (thi công 48 ngày): ** Cọc định vị: Thép hình 2I300 cọc định vị (KH: 1.17%/tháng + 3.5%/lần đóng nhổ):48/30 ngày+ 1 lần đóng nhổnt6,08tấn
385Đóng cọc thép hình trên cạn(phần ngập đất) bằng máy đóng cọc 1,2T( đất C1)nt81,6m
386Nhổ cọc thép hình, thép ống, ống vách trên cạnnt81,6m
387** Hệ khung chống: KH VLC hệ khung chống thi công móng trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (48/30)tháng + 1 lần LDTDnt11,87Tấn
388Hệ liên kết các tầng khung chống (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 48/30 ngày + 1 lần LDTDnt0,3tấn
389Lắp dựng hệ khung chốngnt12,17Tấn
390Tháo dỡ hệ khung chốngnt12,17Tấn
391** Thùng chụp: KH VLC thùng chụp (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): 48/30 ngày + 1 lần LDTDnt9,12Tấn
392Lắp dựng hệ thùng chụpnt9,12Tấn
393Tháo dỡ hệ thùng chụpnt9,12Tấn
394*Hệ đà giáo thi công bệ trụ (Thi công 10 ngày): Tăng đơ D36 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/ lần LDTD): (10)/30 tháng + 1 lần LDTDnt24bộ
395KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt1,05Tấn
396Lắp dựng hệ đà giáont1,05Tấn
397Tháo dỡ hệ đà giáont1,05Tấn
398*Hệ đà giáo thi công thân trụ (thi công 28 ngày): Thép hình I300 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 1 lần LDTDnt1,83tấn
399Thép hình H200 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 1 lần LDTDnt2,11tấn
400Lắp dựng hệ đà giáont4,99Tấn
401Tháo dỡ hệ đà giáont4,99Tấn
402** Thép tấm liên kết: Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 2 lần LDTDnt0,18tấn
403Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (Khối lượng≤ 50 kg)nt0,11tấn
404Lắp dựng hệ đà giáont0,29Tấn
405Tháo dỡ hệ đà giáont0,18Tấn
406** Hệ sàn đạo (tầng 1): KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (28/30)tháng + 4 lần LDTDnt0,75Tấn
407Lắp dựng hệ sàn đạont3,06Tấn
408Tháo dỡ hệ sàn đạont3Tấn
409Lưới thép dập XG21nt333,58kg
410Bulông M20nt32Bộ
411Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (28/30)tháng + 1 lần LDTDnt8bộ
412Thép xuyên táo D>18 (để lại)nt0,06tấn
413*Hệ đà giáo thi công xà mũ trụ (thi công 10 ngày); KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt12,2Tấn
414Lắp dựng hệ đà giáont12,41Tấn
415Tháo dỡ hệ đà giáont12,2Tấn
416Thép xuyên táo D>18 (để lại)nt0,21tấn
417*Hệ lan can, sàn đạo: KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt0,88Tấn
418Lắp dựng hệ đà giáont0,88Tấn
419Tháo dỡ hệ đà giáont0,88Tấn
420Lưới thép dập XG21nt434,4kg
421V. THI CÔNG TRỤ T3 LUÂN CHUYỂN TỪ T2 (TRÊN CẠN) :*Công tác đất; Đào móng B nt279,15m3
422San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95nt61,89m3
423Bơm hút nướcnt15ca
424Bê tông 16MPa đá 2x4 độ sụt 10-12 bịt đáy trong khung vây (trên cạn) (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt69,5m3
425*Hệ thùng chụp thi công móng (thi công 48 ngày) : ** Cọc định vị: Thép hình 2I300 cọc định vị (KH: 1.17%/tháng + 3.5%/lần đóng nhổ):48/30 ngày+ 1 lần đóng nhổnt6,08tấn
426Đóng cọc thép hình trên cạn(phần ngập đất) bằng máy đóng cọc 1,2T( đất C1)nt81,6m
427Nhổ cọc thép hình, thép ống, ống vách trên cạnnt81,6m
428** Hệ khung chống: KH VLC hệ khung chống thi công móng trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (48/30)tháng + 1 lần LDTDnt11,87Tấn
429Hệ liên kết các tầng khung chống (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 48/30 ngày + 1 lần LDTDnt0,3tấn
430Lắp dựng hệ khung chốngnt12,17Tấn
431Tháo dỡ hệ khung chốngnt12,17Tấn
432** Thùng chụp : KH VLC thùng chụp (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): 48/30 ngày + 1 lần LDTDnt9,12Tấn
433Lắp dựng hệ thùng chụpnt9,12Tấn
434Tháo dỡ hệ thùng chụpnt9,12Tấn
435*Hệ đà giáo thi công bệ trụ (Thi công 10 ngày): Tăng đơ D36 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/ lần LDTD): (10)/30 tháng + 1 lần LDTDnt24bộ
436KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt1,05Tấn
437Lắp dựng hệ đà giáont1,05Tấn
438Tháo dỡ hệ đà giáont1,05Tấn
439*Hệ đà giáo thi công thân trụ (thi công 28 ngày): Thép hình I300 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 1 lần LDTDnt1,83tấn
440Thép hình H200 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 1 lần LDTDnt2,11tấn
441Lắp dựng hệ đà giáont4,99Tấn
442Tháo dỡ hệ đà giáont4,99Tấn
443** Thép tấm liên kết: Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 2 lần LDTDnt0,18tấn
444Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (Khối lượng≤ 50 kg)nt0,11tấn
445Lắp dựng hệ đà giáont0,29Tấn
446Tháo dỡ hệ đà giáont0,18Tấn
447** Hệ sàn đạo (tầng 1): KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (28/30)tháng + 4 lần LDTDnt0,75Tấn
448Lắp dựng hệ sàn đạont3,06Tấn
449Tháo dỡ hệ sàn đạont3Tấn
450Lưới thép dập XG21nt333,58kg
451Bulông M20nt32Bộ
452Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (28/30)tháng + 1 lần LDTDnt8bộ
453Thép xuyên táo D>18 (để lại)nt0,06tấn
454*Hệ đà giáo thi công xà mũ trụ (thi công 10 ngày): KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt12,2Tấn
455Lắp dựng hệ đà giáont12,41Tấn
456Tháo dỡ hệ đà giáont12,2Tấn
457Thép xuyên táo D>18 (để lại)nt0,21tấn
458*Hệ lan can, sàn đạo: KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt0,88Tấn
459Lắp dựng hệ đà giáont0,88Tấn
460Tháo dỡ hệ đà giáont0,88Tấn
461Lưới thép dập XG21nt434,4kg
462VI. THI CÔNG GỜ LAN CAN (THI CÔNG 1 THÁNG); *Hệ đà giáo thi công; KH VLC hệ đà giáo thi công gờ lan can (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (1)tháng + 8 lần LDTDnt2,6Tấn
463Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt2,6Tấn
464Lắp dựng hệ đà giáont20,81Tấn
465Tháo dỡ hệ đà giáont20,81Tấn
466*Hệ sàn công tác: KH VLC hệ đà giáo thi công gờ lan can (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (1)tháng + 8 lần LDTDnt1,33Tấn
467Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt1,33Tấn
468Lắp dựng hệ đà giáont11,49Tấn
469Tháo dỡ hệ đà giáont10,66Tấn
470Lưới thép dập XG21nt780,3kg
471Bulông M20nt160Bộ
472Quang treo D20nt0,83kg
473VI. THI CÔNG DẦM NGANG (THI CÔNG 0,5 THÁNG): *Hệ đà giáo thi công: KH VLC hệ đà giáo thi công dầm ngang (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (0,5)tháng + 8 lần LDTDnt0,63Tấn
474Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt0,63Tấn
475Lắp dựng hệ đà giáont5,04Tấn
476Tháo dỡ hệ đà giáont5,04Tấn
477Lưới thép dập XG21nt102,7kg
478Bulông M20nt20Bộ
LCầu Km3+927,6
1A. KẾT CẤU PHẦN TRÊN : I. SẢN XUẤT VÀ LẮP ĐẶT DẦM I : 1. Dầm I 33m (03 dầm) : Bê tông 40Mpa đá 1x2 độ sụt 10-12 dầm I (XBBT)(BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt71,83m3
2Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép đúc dầm Int469,05m2
3Lắp đặt cáp thép 12,7 dự ứng lực dầm I33 (kéo sau)nt4,85tấn
4Lắp đặt ống ghen luồn cáp DUL D=60/70mmnt491,04m
5Bơm vữa xi măng trong ống luồn cápnt1,41m3
6Neo dầm EC5-12 (dầm I33)nt30neo
7Lắp đặt neo cáp dự ứng lực (chỉ tính công lắp đặt)nt30đầu neo
8Quét keo Epoxy (0.8 kg/m2)nt6,14m2
9Cốt thép dầm I D nt0,24tấn
10Cốt thép dầm I D12-18nt12,61tấn
11Cốt thép dầm I D>18nt0,15tấn
12Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn, thoát nước)nt0,25tấn
13Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt0,25tấn
14Mạ kẽmnt0,25tấn
15Lắp ống nhựa PVC D=100mmnt3,9m
16Bulông M20nt24Bộ
17Cốt thép dầm I D=10 (thép đỡ ống ghen dầm)nt4,1tấn
18* Bệ đúc, bãi chứa dầm: ** Bệ đúc: Bê tông 20MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 bệ đúc dầm (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt6,08m3
19Ván khuôn thép móngnt18,75m2
20Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D nt0,38Tấn
21Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18nt0,02tấn
22Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt8,64m3
23** Bãi chứa dầm: Bê tông 20MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 bệ đúc dầm (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt1,92m3
24Ván khuôn thép móngnt8,64m2
25Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D nt0,19Tấn
26Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18nt0,02tấn
27Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt3,84m3
28** Phá dỡ bệ đúc và bãi chứa dầm; Phá dỡ bệ đúc bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcnt8m3
29V/chuyển đất C4, phế thải bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 4.28 kmnt8m3
302. Lắp dựng dầm I33 :* Di chuyển dầm từ bãi chứa đến vị trí cẩu: Nâng hạ dầm I 25m bằng cần cẩunt3dầm
31Di chuyển dầm cầu I33 bằng xe chuyên dụng, cự ly nt3dầm
32* Cẩu dầm vào vị trí: Lắp dựng dầm I33 bằng càn cẩunt3dầm
33III. CÁC KẾT CẤU PHẦN TRÊN: 1. Dầm ngang: Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D nt0,01Tấn
34Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m)nt0,92Tấn
35Cốt thép xà dầm, giằng D >18 (H ≤6m)nt0,2Tấn
36Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 xà dầm, giằng, sàn mái (MBBT)(BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt69,12m3
37Ván khuôn thép dầm ngang, gờ lan cannt9,12m2
38Neo dầm ngang: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 xà dầm, giằng, sàn mái (MBBT)(BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) (ụ neo)nt0,59m3
39Ván khuôn thép dầm ngang, gờ lan cannt4,12m2
40Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D = 10 (H ≤6m)nt0,01Tấn
41Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m)nt0,08Tấn
42Thép D8nt0,003Tấn
43Thép neo D32 mạ kẽmnt0,098tấn
44Thép ống dày 3mmnt0,01tấn
45Mạ kẽmnt0,01tấn
46Tấm cao su dày 20mmnt1,6m2
47Nhựa đườngnt46,48kg
48Bản mặt cầu, bản liên tục nhiệt: Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D6-8nt0,06Tấn
49Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D12-18nt11,14Tấn
50Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 bản mặt cầu (BTTP đã bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt51,48m3
51Ván khuôn thép mặt đường, bản dẫn, bản mặt cầunt70,44m2
523. Các lớp mặt cầu: Rải BTNC19 dày 7cmnt260,65m2
53Sản xuất BTN (trạm trộn công ty Thuận Lộc Phát 80T/h)nt43,32Tấn
54V/chuyển BTN bằng ô tô 12 tấn, cự ly 7.23kmnt43,32Tấn
55Tưới lớp dính bám mặt đường 0.5kg/m2 (nhũ tương)nt260,65m2
56Chống thấm mặt cầu (báo giá bao gồm cả thi công)nt260,65m2
574. Tấm đan lót (bản ván khuôn) ( 44 tấm ) : Cốt thép tấm đan D nt0,29Tấn
58Cốt thép tấm đan D=10nt0,06Tấn
59Cốt thép tấm đan (D nt0,66Tấn
60BT 25MPa đá 1x2, độ sụt 2-4 tấm đan (NC)nt8,8m3
61Ván khuôn thép tấm đannt22,36m2
62Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng >200kg bằng cần cẩunt44tấm
63* CÁC KẾT CẤU PHẦN TRÊN KHÁC : * Gối cầu : Lắp đặt gối cầu cao su KT(400x450x78)mm - gối cố địnhnt3cái
64Lắp đặt gối cầu cao su KT(400x450x78)mm - gối di độngnt3cái
65Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm khe co giãn, gối cầu)nt0,26tấn
66Mạ kẽmnt0,26tấn
67Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt0,26tấn
68Bulong neo M14nt24Bộ
69* Thoát nước :Ống gang đúcnt0,07tấn
70Lắp đặt ống gang D150, L=0,4m/ốngnt8cái
71Sản xuất thép ống đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg)nt0,32tấn
72Mạ kẽmnt0,32tấn
73Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt0,32tấn
74Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn, thoát nước)nt0,17tấn
75Mạ kẽmnt0,17tấn
76Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt0,17tấn
77Bulông M10nt32Bộ
78Bulông M10x50nt64Bộ
79Bulông M12nt32Bộ
80Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn, thoát nước) (tấm chắn rác)nt0,04tấn
81Mạ kẽmnt0,04tấn
82Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt0,04tấn
83* Gờ lan can: Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m)nt4,4Tấn
84Bê tông 25MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 gờ lan can (BTTP đã bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt23,45m3
85Ván khuôn thép dầm ngang, gờ lan cannt161,18m2
86Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn - HDPE xoắn D65/50nt80m
87Lắp ống nhựa PVC D=100mmnt80m
88** Tấm thép che chờ lan can: Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn, thoát nước)nt0,15tấn
89Mạ kẽmnt0,15tấn
90Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt0,15tấn
91Bu lông M12, 7cmnt28con
92* Tay vịn lan can : Sản xuất lan can bằng thép ống cầu đường bộ (Chưa bao gồm mạ kẽm)nt1,68Tấn
93Sản xuất lan can bằng thép tấm cầu đường bộ (Chưa bao gồm mạ kẽm)nt1,16Tấn
94Mạ kẽmnt2,84tấn
95Lắp dựng lan can cầunt2,84tấn
96Bulông M20nt92Bộ
97* Khe co giãn : Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m)nt0,64Tấn
98Bê tông 45MPa đá 1x2 độ sụt 0,5-1 không co ngót khe co giãnnt2,34m3
99Ván khuôn thép xà, dầm, giằng. H ≤28(m)nt5,2m2
100Lắp đặt khe co giãn răng lược chuyển vị 100mm mặt cầu bằng pp lắp saunt13m
101B. KẾT CẤU PHẦN DƯỚI : I. MỐ CẦU (trên cạn) : 1. Mố M1 : * BT + CT + VK: Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ=10 (mm)nt0,19Tấn
102Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ ≤18 (mm)nt5,11Tấn
103Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ >18 (mm)nt1,62Tấn
104Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt106,51m3
105Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnnt158,26m2
106BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC)nt3,59m3
107Quét nhựa bitumnt46,94m2
108* Đá kê gối : Vữa không co ngót đệm gối (Sika Grout 214-11)nt0,05m3
109Ván khuôn đá kê gốint0,21m2
1102. Mố M2 : * BT + CT + VK: Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ=10 (mm)nt0,19Tấn
111Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ ≤18 (mm)nt5,1Tấn
112Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ >18 (mm)nt1,62Tấn
113Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt106,64m3
114Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnnt158,93m2
115BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC)nt3,59m3
116Quét nhựa bitumnt46,94m2
117* Đá kê gối : Vữa không co ngót đệm gối (Sika Grout 214-11)nt0,05m3
118Ván khuôn đá kê gốint0,21m2
1193. Đắp vật liệu sau mố : ** Đắp trước đuôi mố : Đắp cát hạt thô sau mố bằng đầm cóc. K=0.95nt28,64m3
120Đắp cát hạt thô bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95nt69,58m3
121** Đắp sau đuôi mố : Đắp cát hạt thô bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95nt344,9m3
122Móng CPĐD Dmax37.5 (Loại I) lớp dướint59,16m3
123II. CỌC KHOAN NHỒI D1000 (trên cạn) : 1. Chiều dài cọc (362 md): Cốt thép cọc nhồi D nt0,01Tấn
124Cốt thép cọc nhồi D=10, trên cạnnt1,61Tấn
125Cốt thép cọc nhồi D nt0,54Tấn
126Cốt thép cọc nhồi D>18 trên cạn (nối bằng máy hàn)nt12,87Tấn
127Lắp đặt ống thép F52.9/59.9 cọc khoan nhồint272,14m
128Lắp đặt nút bịt nhựa 52,9/59,9nt32cái
129Lắp đặt ống thép F106.5/113.5 cọc khoan nhồint129,67m
130Lắp đặt nút bịt nhựa 106,5/113,5nt16cái
131Gia công cóc nối cốt thép cọc nhồi - D16; L=243nt80Bộ
132Gia công cóc nối cốt thép cọc nhồi - D16; L=235nt40Bộ
133Lắp đặt ống thép F52.9/59.9 cọc khoan nhồi (ống nối)nt4,8m
134Lắp đặt ống thép F106.5/113.5 cọc khoan nhồi (ống nối)nt2,4m
135Bê tông cọc nhồi 30MPa đá 1x2 độ sụt 14-17 trên cạn D1000 (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) (phần cọc không có ống vách cố định)nt102,26m3
136Đập bê tông đầu cọc bê tông các loại trên cạn bằng búa căn nén khí 3m3/phnt6,91m3
137V/chuyển đất C4, phế thải bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 4.28 kmnt6,91m3
138Bơm vữa xi măng bịt lỗ ống siêu âm cọc khoan nhồi, trên cạnnt1,54m3
1392. Vữa bentonite : ** Tại mố M1 : Bơm dung dịch bentonit trên cạnnt37,07m3
140V/chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ L=4.28 Km (đi đổ)nt37,07m3
141** Tại mố M2: Bơm dung dịch bentonit trên cạnnt67,51m3
142V/chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ L=4.28 Km (đi đổ)nt67,51m3
1433. Khoan cọc khoan nhồi trên cạn :3,1 Tại mố M1: ** Khoan vào đất: Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt37,48m
144** Khoan vào đá : Khoan vào đá C3 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt9,72m
1453,2 Tại mố M2 : ** Khoan vào đất : Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt61,56m
146** Khoan vào đá : Khoan vào đá C4 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt18,8m
147Khoan vào đá C3 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt5,6m
1484. Ống vách cọc khoan nhồi: 3 ngày/CKN : (Thi công M1: 4 cọc -> M2: 4 cọc): sản xuất tại mố M1 : (Đơn giá khoan cọc đã có công lắp đặt và tháo dỡ ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan, L ống vách nt0,89tấn
149Sản xuất ống vách cọc khoan nhồi (đã khấu hao VL chính)nt0,89tấn
150** Tại mố M2 : Phần ống vách rút hạ khi thi công: (SX tại M1) : Thép tấm (KH: 1.17%/tháng + 3,5%/lần LDTD): (KH: 3*(4+4)/30 tháng + (4+4) lần đóng nhổ)nt0,89tấn
151* Phần ống vách cọc thí nghiệm (ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan) : Sản xuất ống vách cọc khoan nhồi (cọc TN)nt0,12tấn
152IV. GIA CỐ TỨ NÓN, BẢN DẪN : * Bản dẫn : Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D=10nt0,02Tấn
153Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18nt1,2tấn
154Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D>18nt1,99tấn
155Bê tông 25MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 bản dẫn(BTTP đã bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt19,22m3
156Ván khuôn thép mặt đường, bản dẫn, bản mặt cầunt14,9m2
157BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC)nt5m3
158Tấm xốpnt8,62m2
159Giấy dầunt3,76m2
160Rải BTNC 12.5, dày 5cmnt39m2
161Sản xuất BTN (trạm trộn công ty Thuận Lộc Phát 80T/h)nt4,73Tấn
162V/chuyển BTN bằng ô tô 12 tấn, cự ly 7.23kmnt4,73Tấn
163Tưới lớp dính bám mặt đường 0.5lít/m2 (nhũ tương)nt39m2
164Rải BTNC19 dày 6cmnt39m2
165Sản xuất BTN (trạm trộn công ty Thuận Lộc Phát 80T/h)nt5,55Tấn
166V/chuyển BTN bằng ô tô 12 tấn, cự ly 7.23kmnt5,55Tấn
167Tưới dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu 1l/m2(1*1.05kg)nt39m2
168Móng CPĐD Dmax25 (Loại I) lớp trênnt5,68m3
169Móng CPĐD Dmax37.5 (Loại I) lớp dướint10,48m3
170* Gia cố tứ nón và chân khay, bậc cấp: ** Chân khay : BT chân khay 16MPa đá 2x4nt37,3m3
171Ván khuôn thép móngnt149,19m2
172Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt5,22m3
173Đào móng B nt96,98m3
174Đắp đất K90 bằng đầm cócnt54,46m3
175** Tứ nón :Giấy dầunt435,84m2
176BT 20MPa đá 1x2 gia cố tứ nón (NC)nt65,37m3
177Ván khuôn thép móngnt8,03m2
178Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D nt1,35Tấn
179Đắp đất tứ nón K95 bằng đầm cócnt140,99m3
180Lắp ống nhựa PVC D=60mmnt37m
181Đá 4x6 tầng lọcnt3,81m3
182Rải vải địa kỹ thuật Làm móng CTnt39,22m2
183Đắp đất sét công trìnhnt1,26m3
184** Bậc cấp :Giấy dầunt28,84m2
185BT móng, bệ đúc 20MPa đá 1x2 (B nt7,95m3
186Ván khuôn thép móngnt49,1m2
187C. PHỤ TRỢ THI CÔNG : I. MẶT BẰNG CÔNG TRƯỜNG : 1. Mặt bằng công trường: San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90nt234m3
188Móng CPĐD Loại II (thi công bằng máy)nt78m3
1892. Đường công vụ và đảo thi công ; *Đường công vụ : San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90nt337,5m3
190Móng CPĐD Loại II (thi công bằng máy)nt35m3
191Lắp đặt và tháo dỡ ống cống tạm D1000 (cống mượn tạm phần tuyến)nt22m
1924. Điều phối đất : Đắp đất (mua đất) (Phần đất đắp mặt bằng công trường)nt716,66m3
193Đắp đất (mua đất) (Phần đất đắp thi công mố trụ, gia cố tứ nón...)nt585,6m3
194Đào thanh thải đất C3 bằng máy đào 1.25m3nt571,5m3
195Đào thanh thải đất C4 bằng máy đào 1.25m3nt113m3
196V/chuyển đất C4, phế thải bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 4.28 kmnt113m3
197II. THI CÔNG MỐ M1 (TRÊN CẠN): * SẢN XUẤT MỐ M1 LUÂN CHUYỂN- MỐ M2 ; *Công tác đất :Đào móng B nt327,15m3
198San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90 (dắp hoàn trả hố móng)nt126,65m3
199*Hệ đà giáo thi công bệ mố (Thi công 10 ngày) :Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt24bộ
200KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt1,01Tấn
201Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt1,01Tấn
202Lắp dựng hệ khung chốngnt1,01Tấn
203Tháo dỡ hệ khung chốngnt1,01Tấn
204*Hệ đà giáo thi công thân mố (thi công 21 ngày) : * Thanh đứng ; KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố (KH 1,5%*tháng+5%*1lần LDTD): (21/30)tháng + 1 lần LDTD (thanh đứng I300)nt2,47Tấn
205* Hệ giằng: luân chuyển 1 lần: KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố (KH 1,5%*tháng+5%*1lần LDTD): (21/30)tháng + 1 lần LDTD (hệ giằng H200)nt4,67Tấn
206Khấu hao thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (21/30) tháng + 1 lần LDTDnt2,35tấn
207Sản xuất thép tấm (VLC đã tính riêng)nt2,35tấn
208Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm để lại)nt0,28tấn
209Lắp dựng trụ thép, hệ giằng thép, hệ thép tấm liên kết, thép hình thanh chốngnt9,77Tấn
210Tháo dỡ trụ thép, hệ giằng thép, hệ thép tấm liên kết, thép hình thanh chống (Trừ các khối lượng thép để lại)nt9,49Tấn
211*Hệ sàn đạo: 1 bộ luân chuyển 2 lần/mố : Số lần luân chuyển ( 02 lần ) : Khấu hao VLC thép sàn đạo (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (21/30)tháng + 2 lần LDTDnt1,4Tấn
212Sản xuất sàn đạo (VLC đã khấu hao)nt1,4Tấn
213Lưới thép dập XG21nt326,87kg
214Bulông M20nt96Bộ
215Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (21/30)tháng + 2 lần LDTDnt32bộ
216Thép xuyên táo D>18 (để lại)nt0,08tấn
217Lắp dựng hệ sàn đạont2,89Tấn
218Tháo dỡ hệ sàn đạo (Trừ các khối lượng thép để lại)nt2,81Tấn
219*Tấm BTCT: sản xuất + phá dỡ tính tại M1nt8tấm
220Cốt thép tấm đan D=10nt0,14Tấn
221BT 20MPa đá 1x2 tấm đan (NC)nt1,2m3
222Ván khuôn thép tấm đannt4,8m2
223Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng >200kg bằng cần cẩunt8tấm
224Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcnt1,2m3
225V/chuyển đất C4, phế thải bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 4.28 kmnt1,2m3
226III. THI CÔNG MỐ M2 (TRÊN CẠN) : * SẢN XUẤT MỐ M1 LUÂN CHUYỂN- MỐ M2 : *Công tác đất : Đào móng B nt303,68m3
227San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90 (dắp hoàn trả hố móng)nt83,16m3
228*Hệ đà giáo thi công bệ mố (Thi công 10 ngày):Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt24bộ
229KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt1,01Tấn
230Lắp dựng hệ khung chốngnt1,01Tấn
231Tháo dỡ hệ khung chốngnt1,01Tấn
232*Hệ đà giáo thi công thân mố (thi công 21 ngày) : * Thanh đứng : KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố (KH 1,5%*tháng+5%*1lần LDTD): (21/30)tháng + 1 lần LDTD (thanh đứng I300)nt2,47Tấn
233* Hệ giằng: luân chuyển 1 lần : KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố (KH 1,5%*tháng+5%*1lần LDTD): (21/30)tháng + 1 lần LDTD (hệ giằng H200)nt4,67Tấn
234Khấu hao thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (21/30) tháng + 1 lần LDTDnt2,35tấn
235Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm để lại)nt0,28tấn
236Lắp dựng trụ thép, hệ giằng thép, hệ thép tấm liên kết, thép hình thanh chốngnt9,77Tấn
237Tháo dỡ trụ thép, hệ giằng thép, hệ thép tấm liên kết, thép hình thanh chống (Trừ các khối lượng thép để lại)nt9,49Tấn
238*Hệ sàn đạo: 1 bộ luân chuyển 2 lần/mố : Số lần luân chuyển (02 lần ) : Khấu hao VLC thép sàn đạo (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (21/30)tháng + 2 lần LDTDnt1,4Tấn
239Sản xuất sàn đạo (VLC đã khấu hao)nt1,4Tấn
240Lưới thép dập XG21nt326,87kg
241Bulông M20nt96Bộ
242Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (21/30)tháng + 2 lần LDTDnt32bộ
243Thép xuyên táo D>18 (để lại)nt0,08tấn
244Lắp dựng hệ sàn đạont2,89Tấn
245Tháo dỡ hệ sàn đạo (Trừ các khối lượng thép để lại)nt2,81Tấn
246*Tấm BTCT: sản xuất + phá dỡ tính tại M1 (8 tấm ) ; Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng >200kg bằng cần cẩunt8tấm
247IV. THI CÔNG GỜ LAN CAN (THI CÔNG 14 NGÀY) (Sản xuất 01 bộ và luân chuyển 2 lần) : Số lần luân chuyển (02 lần ) : *Hệ đà giáo thi công :KH VLC hệ đà giáo thi công gờ lan can (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (14/30)tháng + 2 lần LDTDnt4,11Tấn
248Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt4,11Tấn
249Thép xuyên táo D>18 (để lại)nt0,19tấn
250Lắp dựng hệ đà giáont8,41Tấn
251Tháo dỡ hệ đà giáont8,23Tấn
252Lưới thép dập XG21nt755,4kg
253Bulông M20nt72Bộ
254VI. THI CÔNG DẦM NGANG (THI CÔNG 14 NGÀY) (Sản xuất 01 bộ và luân chuyển 5 lần) : Số lần luân chuyển (05 lần ) : *Hệ đà giáo thi công ; KH VLC hệ đà giáo thi công dầm ngang (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (14/30)tháng + 5 lần LDTDnt0,41Tấn
255Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt0,41Tấn
256Lắp dựng hệ đà giáont2,06Tấn
257Tháo dỡ hệ đà giáont2,06Tấn
258*Hệ sàn đạo ; Khấu hao VLC thép sàn đạo (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (14/30)tháng + 5 lần LDTDnt0,63Tấn
259Sản xuất sàn đạo (VLC đã khấu hao)nt0,63Tấn
260Lưới thép dập XG21nt68,7kg
261Lắp dựng hệ sàn đạont3,13Tấn
262Tháo dỡ hệ sàn đạo (Trừ các khối lượng thép để lại)nt3,13Tấn
263Bulông M20nt72Bộ
MCầu kênh Phú Ninh Km4+230,02
1A. KẾT CẤU PHẦN TRÊN : I. SẢN XUẤT VÀ LẮP ĐẶT DẦM BẢN L15M; 1. Dầm bản L15m (7 dầm): Bê tông 40Mpa đá 1x2 độ sụt 10-12 dầm bản (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt42,84m3
2Cốt thép dầm đúc sẵn D nt0,16tấn
3Cốt thép dầm đúc sẵn D12-18nt7,43tấn
4Cốt thép dầm đúc sẵn D>18nt0,41tấn
5Lắp đặt cáp thép 12,7 dự ứng lực dầm cầu (kéo trước)nt2,67tấn
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép đúc dầm bảnnt128,66m2
7Sản xuất thép ống đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác)nt0,06tấn
8Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn)nt0,05tấn
9Mạ kẽmnt0,11tấn
10Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt0,11tấn
11Lắp ống nhựa PVC D18/22mm bọc cápnt168m
12Lắp ống nhựa PVC D250/262 mmnt186,2m
13Lắp đặt nắp bịt ống PVC D200nt56cái
14Quét keo Epoxy (0.8 kg/m2)nt8,05m2
15* Bệ đúc (đổ tại chỗ) (01 bộ): ** Bệ đúc: Bê tông 25MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 bệ đúc dầm (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt17,9m3
16BT 12MPa đá 2x4 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC)nt3,34m3
17Ván khuôn thép móngnt107,58m2
18Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn)nt0,9tấn
19Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt0,9tấn
20Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D nt0,33Tấn
21Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18nt0,59tấn
22Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D>18nt1,05tấn
23Tôn dày 5mmnt0,94Tấn
24Lắp ống nhựa PVC F16mmnt26,52m
25Đá dăm đệm (CPĐD L2)nt3,6m3
26Phá dỡ bệ đúc bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcnt21,24m3
27V/chuyển đất C4 bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 4.58 kmnt21,24m3
28* Neo công cụ: Neo công cụ dầm bản cần muant52neo
29Lắp đặt neo công cụ dầm cầu (chỉ tính công lắp đặt)nt364đầu neo
30Tháo dỡ neo công cụ dầm cầu (chỉ tính công lắp đặt)nt364đầu neo
312. Lắp dựng dầm bản (7 dầm): * Di chuyển dầm từ bãi chứa đến vị trí vận chuyển dọc : Nâng hạ dầm cầu bằng cần cẩu (L=15m)nt7dầm
32Sàn ngang dầm từ bãi chứa ra dầm dọc, cự ly 10m (từ bãi chứa đến vị trí vận chuyển dọc)nt7dầm
33Lao dọc dầm bằng hệ thống xe goòng, cự ly 18m (vận chuyển dầm trên nhịp)nt7dầm
34* Lắp dựng bằng cẩu: (7 dầm): Lắp dựng dầm bản bằng cần cẩu 60T L=15mnt7dầm
35III. CÁC KẾT CẤU PHẦN TRÊN: 1. Bản mặt cầu, bản liên tục nhiệt: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 bản mặt cầu (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt22,72m3
36Ván khuôn thép mặt đường, bản dẫnnt23,11m2
37Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D12-18nt2,36Tấn
383. Các lớp mặt cầu: Rải BTNC19 dày 7cmnt92,24m2
39Sản xuất BTN (trạm trộn công ty Thuận Lộc Phát 80T/h)nt15,33Tấn
40V/chuyển BTN bằng ô tô 12 tấnnt15,33Tấn
41Tưới lớp dính bám mặt đường 0.5kg/m2 (nhũ tương)nt92,24m2
42Chống thấm mặt cầu (báo giá bao gồm cả thi công)nt92,24m2
43* CÁC KẾT CẤU PHẦN TRÊN KHÁC: * Tay vịn lan can : Sản xuất lan can bằng thép tấm cầu đường bộ (Chưa bao gồm mạ kẽm)nt0,72Tấn
44Sản xuất lan can bằng thép ống cầu đường bộ (Chưa bao gồm mạ kẽm)nt0,89Tấn
45Mạ kẽmnt1,6tấn
46Lắp dựng lan can cầunt1,6tấn
47* Thoát nước : Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn)nt0,033tấn
48Mạ kẽmnt0,03tấn
49Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt0,03tấn
50Sản xuất thép ống đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác)nt0,22tấn
51Mạ kẽmnt0,22tấn
52Bu lông U-M22nt56con
53Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt0,22tấn
54* Khe co giãn: Lắp đặt khe co giãng dạng ray chuyển vị 50mmnt15m
55Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 10 (H ≤6m)nt0,09Tấn
56Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m)nt0,27Tấn
57Bê tông 45MPa đá 1x2 độ sụt 0,5-1 không co ngót khe co giãnnt1,35m3
58Ván khuôn thép xà, dầm, giằng. H ≤28(m)nt6,62m2
59Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn)nt0,13tấn
60Mạ kẽmnt0,13tấn
61Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt0,13tấn
62Bu lông M12, L50nt64con
63Bu lông M16, L26nt156con
64Quét keo Epoxy (0.8 kg/m2)nt15,21m2
65* Gối cầu: Lắp đặt gối cao su (250x400x37)nt14cái
66* Gờ lan can: Bê tông 25MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 gờ lan can (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt8,98m3
67Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m)nt1,89Tấn
68Ván khuôn thép dầm ngang, gờ lan cannt60,64m2
69Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn - HDPE xoắn D nt42m
70Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn)nt0,11tấn
71Mạ kẽmnt0,11tấn
72Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt0,11tấn
73Bu lông M12, 7cmnt24con
74B. KẾT CẤU PHẦN DƯỚI: I. MỐ CẦU (trên cạn) ; * BT + CT + VK: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt83,14m3
75Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ=10 (mm)nt0,36Tấn
76Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ ≤18 (mm)nt5,16Tấn
77Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ >18 (mm)nt0,09Tấn
78Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnnt174,66m2
79BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC)nt3,38m3
80Quét nhựa bitumnt67,73m2
81* Đá kê gối: Vữa không co ngót đệm gối (Sika Grout 214-11)nt2,4m3
82Ván khuôn đá kê gốint1,28m2
83* Đắp vật liệu sau mố : ** Đắp trước đuôi mố: Đắp cát hạt thô bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95nt47,08m3
84Đắp cát hạt thô sau mố bằng đầm cóc. K=0.95nt25,08m3
85** Đắp sau đuôi mố: Đắp cát hạt thô bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95nt189,94m3
86III. CỌC KHOAN NHỒI D1000 (trên cạn) : * Chiều dài cọc (51 md): Bê tông cọc nhồi 30MPa đá 1x2 độ sụt 14-17 trên cạn D1000 (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) (phần cọc không có ống vách cố định)nt45,01m3
87Cốt thép cọc nhồi D nt0,01Tấn
88Cốt thép cọc nhồi D=10, trên cạnnt0,8Tấn
89Cốt thép cọc nhồi D nt0,19Tấn
90Cốt thép cọc nhồi D>18 trên cạn (nối bằng máy hàn)nt3,79Tấn
91Lắp đặt ống thép F52.9/59.9 cọc khoan nhồint129,16m
92Lắp đặt ống thép F106.5/113.5 cọc khoan nhồint59,78m
93Lắp đặt nút bịt nhựa 52,9/59,9nt24cái
94Lắp đặt nút bịt nhựa 106,5/113,5nt12cái
95Bơm vữa xi măng bịt lỗ ống siêu âm cọc khoan nhồi, trên cạnnt0,64m3
96Đập bê tông đầu cọc bê tông các loại trên cạn bằng búa căn nén khí 3m3/phnt4,99m3
97V/chuyển đất C4 bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 4.58 kmnt4,99m3
98Bơm dung dịch bentonit trên cạnnt48,18m3
99* Khoan cọc khoan nhồi trên cạn : ** Khoan vào đất: Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt54,51m
100** Khoan vào đá: Khoan vào đá C3 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt6,84m
101* Ống vách cọc khoan nhồi: Ống vách thép (1,17%*tháng)nt1,77Tấn
102Sản xuất ống vách khấu hao (không tính VL chính)nt0,89Tấn
103Sản xuất ống vách để lạint0,12Tấn
104IV. GIA CỐ TỨ NÓN, BẢN DẪN: * Bản dẫn: Bê tông 25MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 bản dẫn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt19,84m3
105Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D=10nt0,02Tấn
106Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18nt1,3tấn
107Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D>18nt2,18tấn
108Ván khuôn thép mặt đường, bản dẫnnt15,18m2
109BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC)nt5,16m3
110Tấm xốpnt8,06m2
111Giấy dầunt3,88m2
112Rải BTNC 12.5, dày 5cmnt33,5m2
113Rải BTNC19 dày 6cmnt33,5m2
114Sản xuất BTN (trạm trộn công ty Thuận Lộc Phát 80T/h)nt10,34Tấn
115V/chuyển BTN bằng ô tô 12 tấnnt10,34Tấn
116Tưới lớp dính bám mặt đường 0.5lít/m2 (nhũ tương)nt33,5m2
117Tưới dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu 1l/m2(1*1.05kg)nt33,5m2
118Móng CPĐD Dmax25 (Loại I) lớp trênnt4,88m3
119Móng CPĐD Dmax37.5 (Loại I) lớp dướint8,26m3
120* Gia cố tứ nón và chân khay, bậc cấp : ** Chân khay: BT chân khay 16MPa đá 2x4nt27,27m3
121Ván khuôn thép móngnt113,07m2
122Đào móng B nt155,98m3
123Đắp đất K90 bằng đầm cócnt130,45m3
124** Tứ nón: BT 20MPa đá 1x2 gia cố tứ nón (NC)nt48,91m3
125Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D nt1,09Tấn
126BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC)nt36,42m3
127Lắp ống nhựa PVC D=60mmnt24m
128Đá 4x6 tầng lọcnt2,47m3
129Rải vải địa kỹ thuật Làm móng CTnt25,44m2
130Đắp đất sét công trìnhnt0,82m3
131C. PHỤ TRỢ THI CÔNG: I. MẶT BẰNG CÔNG TRƯỜNG: 1. Mặt bằng công trường: San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95nt2.344,87m3
132Móng CPĐD Loại II (thi công bằng máy)nt58,24m3
1334. Điều phối đất : Đắp đất (mua đất) (Phần đất đắp mặt bằng công trường)nt3.020,66m3
134Đào thanh thải đất C3 bằng máy đào 1.25m3nt2.344,87m3
135Đào thanh thải đất C4 bằng máy đào 1.25m3nt58,24m3
136V/chuyển đất C4 bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 4.58 kmnt58,24m3
137I. THI CÔNG MỐ M1 (TRÊN CẠN) ; * SẢN XUẤT MỐ M1 LUÂN CHUYỂN- MỐ M2 : *Công tác đất; San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90nt126,4m3
138Đào móng B nt212,39m3
139San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95nt94,24m3
140*Hệ cọc Larsen (thi công 1 tháng) ; Thép Larsen (VL) (KH: 1.17%/tháng + 3.5%/lần đóng nhổ): 1 tháng + 1 lần đóng nhổnt29,68tấn
141Ép cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực (phần ngập đất) (trên cạn)nt357,5m
142Ép cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực (phần không ngập đất) (trên cạn)nt32,5m
143Nhổ cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực (phần ngập đất) (trên cạn)nt357,5m
144*Hệ đà giáo thi công mố (Thi công 1 tháng) : KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): 1tháng + 1 lần LDTDnt3,99Tấn
145Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt3,99Tấn
146Lắp dựng hệ đà giáont3,99Tấn
147Tháo dỡ hệ đà giáont3,99Tấn
148II. THI CÔNG MỐ M2 LUÂN CHUYỂN TỪ MỐ M1 (TRÊN CẠN) ; *Công tác đất : San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90nt195,48m3
149Đào móng B nt267,83m3
150San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95nt71,38m3
151*Hệ cọc Larsen (thi công 1 tháng): Thép Larsen (VL) (KH: 1.17%/tháng + 3.5%/lần đóng nhổ): 1 tháng + 1 lần đóng nhổnt29,68tấn
152Ép cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực (phần ngập đất) (trên cạn)nt357,5m
153Ép cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực (phần không ngập đất) (trên cạn)nt32,5m
154Nhổ cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực (phần ngập đất) (trên cạn)nt357,5m
155*Hệ đà giáo thi công mố (Thi công 1 tháng): KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): 1tháng + 1 lần LDTDnt3,99Tấn
156Lắp dựng hệ đà giáont3,99Tấn
157Tháo dỡ hệ đà giáont3,99Tấn
158III. THI CÔNG GỜ LAN CAN (THI CÔNG 7 NGÀY- LUÂN CHUYỂN 2 LẦN): *Hệ đà giáo thi công : KH VLC hệ đà giáo thi công gờ lan can (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (7/30ngày) + 2 lần LDTDnt1,49Tấn
159Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt1,49Tấn
160Lắp dựng hệ đà giáont2,98Tấn
161Tháo dỡ hệ đà giáont2,98Tấn
162*Hệ sàn công tác: KH VLC hệ đà giáo thi công gờ lan can (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (7/30ngày) + 2 lần LDTDnt0,11Tấn
163Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt0,11Tấn
164Lắp dựng hệ đà giáont0,21Tấn
165Tháo dỡ hệ đà giáont0,21Tấn
166Lưới thép dập XG21nt206kg
NCầu Vượt đường sắt Km4+908,14
1A. KẾT CẤU PHẦN TRÊN: I. SẢN XUẤT VÀ LẮP ĐẶT DẦM SUPER-T: 1. Dầm SuperT (15 dầm): Bê tông 50Mpa đá 1x2 độ sụt 14-17 dầm SuperT (XBBT)(BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt415,68m3
2Cốt thép dầm SuperT D12-18nt62,59tấn
3Cốt thép dầm SuperT D>18nt40,44tấn
4Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn)nt1,84tấn
5Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt1,84tấn
6Mạ kẽmnt1,84tấn
7Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn)nt0,53tấn
8Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt0,53tấn
9Lắp đặt cáp thép 15,2 dự ứng lực dầm cầu SuperT (kéo trước)nt29,63tấn
10Lắp ống nhựa PVC D18/22mm bọc cápnt3.192m
11Lắp ống nhựa PVC D=50mmnt84,75m
12Quét keo Epoxy (0.8 kg/m2)nt8,13m2
13* Ván khuôn ngoài (01 bộ): Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTDnt8,51tấn
14Sản xuất ván khuôn trong, ngoài dầm SuperT - Thép tấm (VLC đã tính riêng)nt8,51Tấn
15Thép hình (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTDnt12,23tấn
16Sản xuất ván khuôn trong, ngoài dầm SuperT - Thép hình (VLC đã tính riêng)nt12,23Tấn
17Lắp đặt ván khuôn ngoài bằng thép vào trong bệ đúc dầm cầu superTnt222,54m2
18Tháo dỡ ván khuôn ngoài bằng thép vào trong bệ đúc dầm cầu superT (40% lắp đặt)nt222,54m2
19Bulông M20nt208Bộ
20* Ván khuôn trong (01 bộ): Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTDnt6,56tấn
21Sản xuất ván khuôn trong, ngoài dầm SuperT - Thép tấm (VLC đã tính riêng)nt6,56Tấn
22Thép hình (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTDnt4,59tấn
23Sản xuất ván khuôn trong, ngoài dầm SuperT - Thép hình (VLC đã tính riêng)nt4,59Tấn
24Sửa chữa ván khuôn trong dầm cầu super Tnt141 dầm
25* Bệ đúc đổ tại chỗ (01 bộ): ** Công tác đất: Đào móng B nt401,46m3
26San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95nt163,8m3
27** Bệ đúc: Bê tông 20MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 bệ đúc dầm (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt151,13m3
28BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC)nt17,64m3
29Ván khuôn thép móngnt275,85m2
30Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn)nt0,38tấn
31Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt0,38tấn
32Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D nt1,78Tấn
33Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18nt3,52tấn
34Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D>18nt2,48tấn
35Vữa xi măng 15MPa mối nối, chèn khent8,77m3
36Đá dăm đệm (CPĐD L2)nt52,92m3
37Phá dỡ bệ đúc bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcnt168,77m3
38V/chuyển đất C4 bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 5.26 kmnt168,77m3
39* Hệ dầm kích+Tấm bịt đầu (01 bộ): Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTDnt4,63tấn
40Gia công hệ căng kích dầm - Thép tấm (VL chính đã tính riêng)nt4,63Tấn
41Thép hình (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTDnt1,1tấn
42Gia công hệ căng kích dầm - Thép hình (VL chính đã tính riêng)nt1,1Tấn
43Lắp dựng khung giàn, sàn đạo, giá long môn, thiết bị nâng hạ, cẩu lao dầm, hệ thép căng kéo cáp trên cạnnt5,73Tấn
44Tháo dỡ dựng khung giàn, sàn đạo, giá long môn, hệ thép căng kéo trên cạnnt5,73Tấn
45* Neo công cụ : Neo công cụ (TT 1.5%tháng+5%)nt88neo
46Lắp đặt neo công cụ dầm SuperT (chỉ tính công lắp đặt)nt1.320đầu neo
47Tháo dỡ neo công cụ dầm SuperT (chỉ tính công lắp đặt)nt1.320đầu neo
48* Giá cẩu và giá lắp đặt lồng thép dầm cầu SuperT (01 bộ): Thép hình (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTDnt4,27tấn
49Gia công hệ giá đỡ - Thép hình (VL chính đã tính riêng)nt4,27Tấn
50Lắp dựng khung giàn, sàn đạo, giá long môn, thiết bị nâng hạ, cẩu lao dầm, hệ thép căng kéo cáp trên cạnnt4,27Tấn
51Tháo dỡ dựng khung giàn, sàn đạo, giá long môn, hệ thép căng kéo trên cạnnt4,27Tấn
522. Lắp dựng dầm SuperT (15 dầm): * Di chuyển dầm từ bãi chứa đến vị trí vận chuyển dọc: Nâng hạ dầm cầu SuperT bằng cần cẩunt15dầm
53Di chuyển dầm cầu SuperT bằng hệ thống xe goòng, cự ly 25mnt15dầm
54* Lắp dụng dầm bằng cẩu 80T: Lắp dựng dầm cầu Super T bằng cần cẩu-(Cẩu lắp dầm vào nhịp)nt6dầm
55* Lắp dựng bằng cẩu lao dầm:nt9dầm
56Lắp dựng dầm cầu Super T bằng cần cẩu-(Cẩu lắp dầm vào vị trí lao)nt9dầm
57Di chuyển dầm cầu SuperT bằng hệ thống xe goòng, cự ly 65m-(Cẩu lắp dầm vào vị trí lao)nt3dầm
58Di chuyển dầm cầu SuperT bằng hệ thống xe goòng, cự ly 105m-(Cẩu lắp dầm vào vị trí lao)nt3dầm
59Di chuyển dầm cầu SuperT bằng hệ thống xe goòng, cự ly 145m-(Cẩu lắp dầm vào vị trí lao)nt3dầm
60Lao lắp dầm SuperT bằng cẩu lao dầmnt9dầm
61III. CÁC KẾT CẤU PHẦN TRÊN: 1. Dầm ngang: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 xà dầm, giằng, sàn mái (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt37,58m3
62Ván khuôn thép dầm ngang, gờ lan cannt150,42m2
63Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m)nt1,36Tấn
64Cốt thép xà dầm, giằng D >18 (H ≤6m)nt1,11Tấn
652. Neo dầm ngang: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 xà dầm, giằng, sàn mái (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt2,89m3
66Ván khuôn thép dầm ngang, gờ lan cannt13,17m2
67Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m)nt1,49Tấn
68Cốt thép xà dầm, giằng D >18 (H ≤6m)nt0,87Tấn
69Mạ kẽmnt0,87tấn
70Thép ốngnt0,3tấn
71Tấm cao su dày 20mmnt46,2m2
72Nhựa đườngnt319,67kg
732. Bản mặt cầu: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 bản mặt cầu (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển dến chân công trình)nt305,58m3
74Ván khuôn thép mặt đường, bản dẫnnt92,83m2
75Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D6-8nt0,66Tấn
76Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D12-18nt31,35Tấn
77Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D>18nt21,71Tấn
783. Bản liên tục nhiệt: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 bản mặt cầu (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển dến chân công trình)nt22,15m3
79Ván khuôn thép mặt đường, bản dẫnnt17,78m2
80Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D6-8nt0,05Tấn
81Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D12-18nt1,09Tấn
82Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D>18nt5,91Tấn
83Tấm cao su dày 20mm (lớp đệm đàn hồi liên tục nhiệt)nt49,64m2
843. Các lớp mặt cầu: Rải BTNC19 dày 7cmnt1.288,95m2
85Sản xuất BTN (trạm trộn công ty Thuận Lộc Phát 80T/h)nt214,22Tấn
86V/chuyển BTN bằng ô tô 12 tấnnt214,22Tấn
87Tưới lớp dính bám mặt đường 0.5kg/m2 (nhũ tương)nt1.288,95m2
88Chống thấm mặt cầu (báo giá bao gồm cả thi công)nt1.288,95m2
894. Tấm đan lót (bản ván khuôn) (510 tấm): BT 25MPa đá 1x2 tấm đan (NC)nt13,67m3
90Ván khuôn thép tấm đannt57,92m2
91Cốt thép tấm đan D nt2,49Tấn
92Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng >50kg bằng cần cẩunt510tấm
93* CÁC KẾT CẤU PHẦN TRÊN KHÁC: * Tay vịn lan can : Sản xuất lan can bằng thép tấm cầu đường bộ (Chưa bao gồm mạ kẽm)nt5,4Tấn
94Sản xuất lan can bằng thép ống cầu đường bộ (Chưa bao gồm mạ kẽm)nt8,86Tấn
95Mạ kẽmnt14,26tấn
96Lắp dựng lan can cầunt14,26tấn
97* Thoát nước : Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn)nt0,66tấn
98Mạ kẽmnt0,66tấn
99Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt0,66tấn
100Sản xuất thép ống đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác)nt1,61tấn
101Mạ kẽmnt1,61tấn
102Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt1,61tấn
103Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn)nt0,28tấn
104Mạ kẽmnt0,28tấn
105Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt0,28tấn
106Lắp ống nhựa HDPE D225 dày 13,4mm bằng phương pháp hàn gia nhiệtnt78,8m
107Bu lông M14nt72con
108Tấm cao su dày 20mmnt1,08m2
109Lắp đặt cút nối HDPE L90 D225 dày 13,4mmnt4cái
110Lắp đặt cút nối HDPE T D225 dày 13,4mmnt10cái
111* Khe co giãn: Lắp đặt khe co giãn răng lược chuyển vị 100mm mặt cầu bằng pp lắp saunt13m
112Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m)nt0,63Tấn
113Bê tông 45MPa đá 1x2 độ sụt 0,5-1 không co ngót khe co giãnnt2,34m3
114Ván khuôn thép xà, dầm, giằng. H ≤28(m)nt5,2m2
115* Gối cầu: Lắp đặt gối cầu SuperT: gối chậu di động 2 phươngnt24cái
116Lắp đặt gối cầu SuperT: gối chậu di động 1 phươngnt6cái
117Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm khe co giãn, gối cầu)nt1,33tấn
118Mạ kẽmnt1,33tấn
119Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt1,33tấn
120Quét keo Epoxy (0.8 kg/m2)nt5,64m2
121* Gờ lan can: Bê tông 25MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 gờ lan can(MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển dến chân công trình)nt124,69m3
122Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m)nt22,95Tấn
123Ván khuôn thép dầm ngang, gờ lan cannt841,28m2
124Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn - HDPE xoắn D65/50nt422,6m
125* Tấm che gờ lan can: Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn)nt0,15tấn
126Mạ kẽmnt0,15tấn
127Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt0,15tấn
128Bu lông M12, 7cmnt56con
129* Chân cột đèn: BT móng 25MPa đá 1x2 (B nt0,9m3
130Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18nt0,17tấn
131Ván khuôn thép móngnt6,47m2
132Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn)nt0,11tấn
133Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt0,11tấn
134Bu lông M24, L400nt24con
135Hộp cáp thép 270x270x150 dày 2mmnt6cái
136Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn - HDPE xoắn D65/50nt229,3m
137B. KẾT CẤU PHẦN DƯỚI: I. MỐ CẦU M1 (trên cạn): * BT + CT + VK: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt212,85m3
138Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ=10 (mm)nt0,37Tấn
139Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ ≤18 (mm)nt8,9Tấn
140Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ >18 (mm)nt6,71Tấn
141Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnnt353,71m2
142BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC)nt9,7m3
143Quét nhựa bitumnt225,39m2
144* Đá kê gối: Vữa không co ngót đệm gối (Sika Grout 214-11)nt0,06m3
145Ván khuôn đá kê gốint0,22m2
146II. MỐ CẦU M2 (trên cạn): * BT + CT + VK: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt212,85m3
147Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ=10 (mm)nt0,37Tấn
148Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ ≤18 (mm)nt8,9Tấn
149Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ >18 (mm)nt6,71Tấn
150Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnnt353,71m2
151BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC)nt9,7m3
152Quét nhựa bitumnt225,39m2
153* Đá kê gối; Vữa không co ngót đệm gối (Sika Grout 214-11)nt0,06m3
154Ván khuôn đá kê gốint0,22m2
155* Đắp vật liệu sau mố: ** Đắp trước đuôi mố: Đắp cát hạt thô bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95nt412,45m3
156Đắp cát hạt thô sau mố bằng đầm cóc. K=0.95nt121,2m3
157** Đắp sau đuôi mố: Đắp cát hạt thô bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95nt1.226,61m3
158Móng CPĐD Dmax37.5 (Loại I) lớp dướint41,83m3
159III. TRỤ CẦU T1 (trên cạn): * BT+VK: xà mũ trụ, tường tai: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt29,26m3
160Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnnt49,97m2
161* BT+VK: thân trụ: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt37,94m3
162Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnnt74,97m2
163* BT+VK: bệ trụ: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt67,72m3
164Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnnt44,64m2
165BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC)nt3,65m3
166* Đá kê gối: Vữa không co ngót đệm gối (Sika Grout 214-11)nt0,12m3
167Ván khuôn đá kê gốint0,48m2
168* Cốt thép: Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ=10 (mm)nt0,46Tấn
169Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ ≤18 (mm)nt4,26Tấn
170Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ >18 (mm)nt18,17Tấn
171IV. TRỤ CẦU T2 (trên cạn): * BT+VK: xà mũ trụ, tường tai: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt29,02m3
172Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnnt49,62m2
173* BT+VK: thân trụ: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt39,29m3
174Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnnt77,95m2
175* BT+VK: bệ trụ: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt67,72m3
176Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnnt44,64m2
177BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC)nt3,65m3
178* Đá kê gối; Vữa không co ngót đệm gối (Sika Grout 214-11)nt0,12m3
179Ván khuôn đá kê gốint0,48m2
180* Cốt thép: Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ=10 (mm)nt0,48Tấn
181Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ ≤18 (mm)nt4,26Tấn
182Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ >18 (mm)nt18,42Tấn
183V. TRỤ CẦU T3 (trên cạn): * BT+VK: xà mũ trụ, tường tai: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt29,02m3
184Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnnt49,62m2
185* BT+VK: thân trụ: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt37,94m3
186Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnnt74,97m2
187* BT+VK: bệ trụ: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt67,72m3
188Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnnt44,64m2
189BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC)nt3,65m3
190* Đá kê gối: Vữa không co ngót đệm gối (Sika Grout 214-11)nt0,12m3
191Ván khuôn đá kê gốint0,48m2
192* Cốt thép: Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ=10 (mm)nt0,46Tấn
193Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ ≤18 (mm)nt4,26Tấn
194Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ >18 (mm)nt18,15Tấn
195VI. TRỤ CẦU T4 (trên cạn): * BT+VK: xà mũ trụ, tường tai: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt29,26m3
196Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnnt49,97m2
197* BT+VK: thân trụ: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt36,6m3
198Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnnt71,98m2
199* BT+VK: bệ trụ: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt67,72m3
200Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnnt44,64m2
201BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC)nt3,65m3
202* Đá kê gối: Vữa không co ngót đệm gối (Sika Grout 214-11)nt0,12m3
203Ván khuôn đá kê gốint0,48m2
204* Cốt thép: Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ=10 (mm)nt0,45Tấn
205Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ ≤18 (mm)nt4,25Tấn
206Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ >18 (mm)nt17,9Tấn
207III. CỌC KHOAN NHỒI D1000 (trên cạn) : * Chiều dài cọc (351 md): Bê tông cọc nhồi 30MPa đá 1x2 độ sụt 14-17 trên cạn D1000 (MBBT) (phần cọc không có ống vách cố định) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt301,22m3
208Cốt thép cọc nhồi D nt0,05Tấn
209Cốt thép cọc nhồi D=10, trên cạnnt4,92Tấn
210Cốt thép cọc nhồi D nt1,15Tấn
211Cốt thép cọc nhồi D>18 trên cạn (nối bằng cóc nối)nt32,25Tấn
212Lắp đặt ống thép F52.9/59.9 cọc khoan nhồint866,18m
213Lắp đặt ống thép F106.5/113.5 cọc khoan nhồint407,49m
214Lắp đặt nút bịt nhựa 52,9/59,9nt128cái
215Lắp đặt nút bịt nhựa 106,5/113,5nt64cái
216Gia công cóc nối cốt thép cọc nhồi - D16; L=296nt600bộ
217Bơm vữa xi măng bịt lỗ ống siêu âm cọc khoan nhồi, trên cạnnt4,47m3
218Đập bê tông đầu cọc bê tông các loại trên cạn bằng búa căn nén khí 3m3/phnt25,37m3
219V/chuyển đất C4 bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 5.26 kmnt25,37m3
220* Thi công cọc khoan nhồi: ** Mố M1: sản xuất 1 bộ, luân chuyển sang mố M2: Ống vách thép (1,17%*18/30ngày+3.5%)nt0,89Tấn
221Sản xuất KC hình trụ, ống vách khấu hao (không tính VL chính)nt0,89Tấn
222** Vữa bentonit: Bơm dung dịch bentonit trên cạnnt35,67m3
223V/chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ L=5.26 Km (đi đổ)nt35,67m3
224* Khoan cọc khoan nhồi trên cạn: ** Khoan vào đất: Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt19,98m
225** Khoan vào đá: Khoan vào đá C2 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt5,94m
226Khoan vào đá C4 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt18,6m
227** Mố M2:luân chuyển từ mố M1: Ống vách thép (1,17%*18/30ngày+3.5%)nt0,89Tấn
228Sản xuất KC hình trụ, ống vách để lạint0,12Tấn
229** Vữa bentonit: Bơm dung dịch bentonit trên cạnnt38,03m3
230V/chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ L=5.26 Km (đi đổ)nt38,03m3
231* Khoan cọc khoan nhồi trên cạn: ** Khoan vào đất: Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt22,38m
232** Khoan vào đá: Khoan vào đá C2 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt13,14m
233Khoan vào đá C4 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt12m
234** Trụ T1: sản xuất 1 bộ, luân chuyển sang trụ T2->T3->T4: Ống vách thép (1,17%*15/30ngày+3.5%)nt0,89Tấn
235Sản xuất KC hình trụ, ống vách khấu hao (không tính VL chính)nt0,89Tấn
236** Vữa bentonit: Bơm dung dịch bentonit trên cạnnt78,81m3
237V/chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ L=5.26 Km (đi đổ)nt78,81m3
238* Khoan cọc khoan nhồi trên cạn: ** Khoan vào đất: Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt41,15m
239** Khoan vào đá: Khoan vào đá C2 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt18,85m
240Khoan vào đá C4 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt40m
241** Trụ T2: luân chuyển sang trụ T1: Ống vách thép (1,17%*15/30ngày+3.5%)nt0,89Tấn
242Sản xuất KC hình trụ, ống vách để lạint0,12Tấn
243** Vữa bentonit: Bơm dung dịch bentonit trên cạnnt80,66m3
244V/chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ L=5.26 Km (đi đổ)nt80,66m3
245* Khoan cọc khoan nhồi trên cạn: ** Khoan vào đất: Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt63,95m
246** Khoan vào đá: Khoan vào đá C2 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt15m
247Khoan vào đá C4 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt23,5m
248** Trụ T3: luân chuyển sang trụ T2: Ống vách thép (1,17%*15/30ngày+3.5%)nt0,89Tấn
249** Vữa bentonit; Bơm dung dịch bentonit trên cạnnt37,46m3
250V/chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ L=5.26 Km (đi đổ)nt37,46m3
251* Khoan cọc khoan nhồi trên cạn: ** Khoan vào đất: Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt25,25m
252** Khoan vào đá: Khoan vào đá C2 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt18,2m
253Khoan vào đá C4 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt4m
254** Trụ T4: luân chuyển sang trụ T3: Ống vách thép (1,17%*15/30ngày+3.5%)nt0,89Tấn
255** Vữa bentonit: Bơm dung dịch bentonit trên cạnnt51,33m3
256V/chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ L=5.26 Km (đi đổ)nt51,33m3
257* Khoan cọc khoan nhồi trên cạn ; ** Khoan vào đất: Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt28,95m
258** Khoan vào đá; Khoan vào đá C2 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt32,55m
259Khoan vào đá C4 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt3,5m
260IV. GIA CỐ TỨ NÓN, BẢN DẪN: * Bản dẫn: Bê tông 25MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 bản dẫn(MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển dến chân công trình)nt64,29m3
261Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D=10nt0,12Tấn
262Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18nt3,93tấn
263Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D>18nt5,19tấn
264Ván khuôn thép mặt đường, bản dẫnnt29,3m2
265BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC)nt12,52m3
266Tấm xốpnt18,3m2
267Giấy dầunt3,76m2
268Rải BTNC 12.5, dày 5cmnt78m2
269Rải BTNC19 dày 6cmnt78m2
270Sản xuất BTN (trạm trộn công ty Thuận Lộc Phát 80T/h)nt24,07Tấn
271V/chuyển BTN bằng ô tô 12 tấnnt24,07Tấn
272Tưới lớp dính bám mặt đường 0.5lít/m2 (nhũ tương)nt78m2
273Tưới dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu 1l/m2nt78m2
274Móng CPĐD Dmax25 lớp dướint11,7m3
275Móng CPĐD Dmax37.5 (Loại I) lớp dướint23,44m3
276* Gia cố tứ nón và chân khay, bậc cấp: ** Chân khay: BT chân khay 16MPa đá 2x4nt70,46m3
277Ván khuôn thép móngnt281,83m2
278Đá dăm đệm (CPĐD L2)nt9,86m3
279Đào móng B nt183,19m3
280Đắp đất K90 bằng đầm cócnt102,87m3
281** Tứ nón: BT 20MPa đá 1x2 gia cố tứ nón (NC)nt325,97m3
282Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D nt6,74Tấn
283Đắp đất tứ nón K95 bằng đầm cócnt3.213,48m3
284Giấy dầunt2.173,16m2
285Lắp ống nhựa PVC D=60mmnt71m
286Đá 4x6 tầng lọcnt7,31m3
287Rải vải địa kỹ thuật Làm móng CTnt75,26m2
288Đắp đất sét công trìnhnt2,41m3
289** Bậc cấp: BT móng, bệ đúc 20MPa đá 1x2 (B nt22,32m3
290Ván khuôn thép móngnt138,1m2
291Đá dăm đệm (CPĐD L2)nt81,31m3
292Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D nt0,07Tấn
293C. PHỤ TRỢ THI CÔNG: I. MẶT BẰNG CÔNG TRƯỜNG: 1. Mặt bằng công trường: San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95nt1.621,76m3
294Móng CPĐD Loại II (thi công bằng máy)nt163,52m3
295BT 20MPa đá 1x2 kê dầm và đường trượt (B nt43,21m3
296Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D nt0,1Tấn
297Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18nt2,32tấn
298Thanh ray P50 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTDnt5,19tấn
299Thép hình (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTDnt1,02tấn
300Gia công, lắp dựng gỗ đà chắn bánh xe, nêm gỗnt0,22m3
3012. Đường công vụ và đảo thi công: *Đường công vụ: San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90nt481,27m3
302Móng CPĐD Loại II (thi công bằng máy)nt160,42m3
303TH khối lượng đất:: Đắp đất K95nt1.621,76m3
304Đắp đất K90nt481,27m3
3054. Điều phối đất: Đắp đất (mua đất)nt2.692,66m3
306(Phần đất đắp mặt bằng công trường): Đắp đất (mua đất)nt3.643,14m3
307(Phần đất đắp thi công mố trụ, gia cố tứ nón...): Đào thanh thải đất C3 bằng máy đào 1.25m3nt2.103,03m3
308Đào thanh thải đất C4 bằng máy đào 1.25m3nt323,94m3
309- Đất dư điều phối qua tuyếnnt2.103,03m3
310Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcnt43,21m3
311V/chuyển đất C4 bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 5.26 kmnt367,15m3
312I. THI CÔNG MỐ M1 (TRÊN CẠN): * SẢN XUẤT MỐ M1 LUÂN CHUYỂN- MỐ M2 : *Công tác đất: San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90nt100,88m3
313Đào móng B nt60,53m3
314*Hệ đà giáo thi công bệ mố (Thi công 10 ngày): Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt24bộ
315KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt1,18Tấn
316Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt1,18Tấn
317Lắp dựng hệ đà giáont1,18Tấn
318Tháo dỡ hệ đà giáont1,18Tấn
319*Hệ đà giáo thi công thân mố(thi công 28 ngày): ** Thép hình hệ đà giáo: Thép hình I300 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 1 lần LDTDnt6,37tấn
320Thép hình H200 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 2 lần LDTDnt6,22tấn
321Lắp dựng hệ đà giáont18,8Tấn
322Tháo dỡ hệ đà giáont18,8Tấn
323** Thép tấm liên kết: Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 1 lần LDTDnt0,42tấn
324Sản xuất thép tấm (VLC đã tính riêng)nt0,42tấn
325Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (Khối lượng≤ 50 kg)nt0,09tấn
326Lắp dựng hệ đà giáont0,51Tấn
327Tháo dỡ hệ đà giáont0,51Tấn
328** Thép liên kết hệ đà giáo thi công thân: KH VLC hệ liên kết đà giáo thi công thân mố (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (28/30)tháng + 2 lần LDTDnt1,73Tấn
329Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt1,73Tấn
330Lắp dựng hệ đà giáont3,46Tấn
331Tháo dỡ hệ đà giáont3,46Tấn
332*Hệ sàn đạo: KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (28/30)tháng + 4 lần LDTDnt1,99Tấn
333Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt1,99Tấn
334Lắp dựng hệ sàn đạont8,13Tấn
335Tháo dỡ hệ sàn đạont7,96Tấn
336Lưới thép dập XG21nt848,46kg
337Bulông M20nt120Bộ
338Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (28/30)tháng + 1 lần LDTDnt32bộ
339Thép xuyên táo D>18 (để lại)nt0,16tấn
340*Tấm BTCT: BT 20MPa đá 1x2 tấm đan (NC)nt1,5m3
341Cốt thép tấm đan D=10nt0,17Tấn
342Ván khuôn thép tấm đannt6m2
343Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng >50kg bằng cần cẩunt10tấm
344Phá dỡ tấm đan bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcnt1,5m3
345V/chuyển đất C4 bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 5.26 kmnt1,5m3
346II. THI CÔNG MỐ M2 LUÂN CHUYỂN TỪ MỐ M1 (TRÊN CẠN): *Công tác đất: Đào móng B nt68,71m3
347San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95nt4,52m3
348*Hệ đà giáo thi công bệ mố (Thi công 10 ngày): Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt24bộ
349KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt1,18Tấn
350Lắp dựng hệ đà giáont1,18Tấn
351Tháo dỡ hệ đà giáont1,18Tấn
352*Hệ đà giáo thi công thân mố (thi công 28 ngày): ** Thép hình hệ đà giáo: Thép hình I300 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 1 lần LDTDnt6,37tấn
353Thép hình H200 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 2 lần LDTDnt6,22tấn
354Lắp dựng hệ đà giáont18,8Tấn
355Tháo dỡ hệ đà giáont18,8Tấn
356** Thép tấm liên kết: Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 1 lần LDTDnt0,42tấn
357Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (Khối lượng≤ 50 kg)nt0,09tấn
358Lắp dựng hệ đà giáont0,51Tấn
359Tháo dỡ hệ đà giáont0,42Tấn
360** Thép liên kết hệ đà giáo thi công thân: KH VLC hệ liên kết đà giáo thi công thân mố (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (28/30)tháng + 2 lần LDTDnt1,73Tấn
361Lắp dựng hệ đà giáont3,46Tấn
362Tháo dỡ hệ đà giáont3,46Tấn
363*Hệ sàn đạo: KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (28/30)tháng + 4 lần LDTDnt1,99Tấn
364Lắp dựng hệ sàn đạont7,96Tấn
365Tháo dỡ hệ sàn đạont7,8Tấn
366Lưới thép dập XG21nt848,46kg
367Bulông M20nt120Bộ
368Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (28/30)tháng + 1 lần LDTDnt32bộ
369Thép xuyên táo D>18 (để lại)nt0,16tấn
370BT 20MPa đá 1x2 tấm đan (NC)nt1,5m3
371Cốt thép tấm đan D=10nt0,17Tấn
372Ván khuôn thép tấm đannt6m2
373Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng >50kg bằng cần cẩunt10tấm
374Phá dỡ tấm đan bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcnt1,5m3
375V/chuyển đất C4 bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 5.26 kmnt1,5m3
376III. THI CÔNG TRỤ T1 (TRÊN CẠN): * SẢN XUẤT MỐ T1 LUÂN CHUYỂN ->TRỤ T2 -> TRỤ T3 -> TRỤ T4 : *Công tác đất: San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90nt32,64m3
377Đào móng B nt319,57m3
378San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95nt228,99m3
379*Hệ đà giáo thi công bệ trụ (Thi công 10 ngày): Tăng đơ D36 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/ lần LDTD): (10)/30 tháng + 1 lần LDTDnt24bộ
380KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt1,05Tấn
381Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt1,05Tấn
382Lắp dựng hệ đà giáont1,05Tấn
383Tháo dỡ hệ đà giáont1,05Tấn
384*Hệ đà giáo thi công thân trụ (thi công 33 ngày): ** Thép hình hệ đà giáo: Thép hình I300 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 35/30 ngày + 1 lần LDTDnt2,2tấn
385Thép hình H200 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 35/30 ngày + 2.5 lần LDTDnt2,11tấn
386Lắp dựng hệ đà giáont7,46Tấn
387Tháo dỡ hệ đà giáont7,46Tấn
388** Thép tấm hệ liên kết: Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 35/30 ngày + 1 lần LDTDnt0,18tấn
389Sản xuất thép tấm (VLC đã tính riêng)nt0,18tấn
390Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (Khối lượng≤ 50 kg)nt0,11tấn
391Lắp dựng hệ đà giáont0,29Tấn
392Tháo dỡ hệ đà giáont0,18Tấn
393** Thép liên kết hệ đà giáo thi công thân: KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (35/30)tháng + 2,5 lần LDTDnt0,21Tấn
394Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt0,21Tấn
395Lắp dựng hệ đà giáont0,53Tấn
396Tháo dỡ hệ đà giáont0,53Tấn
397*Hệ sàn đạo (tầng 1): KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (35/30)tháng + 5 lần LDTDnt0,75Tấn
398Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt0,75Tấn
399Lắp dựng hệ sàn đạont3,81Tấn
400Tháo dỡ hệ sàn đạont3,76Tấn
401Lưới thép dập XG21nt333,58kg
402Bulông M20nt32Bộ
403Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (28/30)tháng + 1 lần LDTDnt8bộ
404Thép xuyên táo D>18 (để lại)nt0,06tấn
405*Hệ đà giáo thi công xà mũ trụ (thi công 10 ngày); KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt10,86Tấn
406Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt10,86Tấn
407Lắp dựng hệ đà giáont11,03Tấn
408Tháo dỡ hệ đà giáont10,86Tấn
409Thép xuyên táo D>18 (để lại)nt0,17tấn
410*Hệ lan can, sàn đạo: KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt0,47Tấn
411Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt0,47Tấn
412Lắp dựng hệ đà giáont0,47Tấn
413Tháo dỡ hệ đà giáont0,47Tấn
414Lưới thép dập XG21nt396,76kg
415IV. THI CÔNG TRỤ T2 LUÂN CHUYỂN TỪ T1 (TRÊN CẠN): *Công tác đất: : Đào móng B nt225,35m3
416San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95nt113,68m3
417*Hệ cọc Larsen (thi công 48 ngày): Thép Larsen (VL) (KH: 1.17%/tháng + 3.5%/lần đóng nhổ): 48 ngày + 1 lần đóng nhổnt14,61tấn
418Ép cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực (phần ngập đất) (trên cạn)nt176m
419Ép cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực (phần không ngập đất) (trên cạn)nt16m
420Nhổ cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực (phần ngập đất) (trên cạn)nt176m
421*Hệ đà giáo thi công bệ trụ (Thi công 10 ngày): Tăng đơ D36 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/ lần LDTD): (10)/30 tháng + 1 lần LDTDnt24bộ
422KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt1,05Tấn
423Lắp dựng hệ đà giáont1,05Tấn
424Tháo dỡ hệ đà giáont1,05Tấn
425*Hệ đà giáo thi công thân trụ (thi công 35 ngày): ** Thép hinh hệ đà giáo: Thép hình I300 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 35/30 ngày + 1 lần LDTDnt2,2tấn
426Thép hình H200 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 35/30 ngày + 2.5 lần LDTDnt2,11tấn
427Lắp dựng hệ đà giáont7,46Tấn
428Tháo dỡ hệ đà giáont7,46Tấn
429** Thép tấm hệ liên kết: Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 35/30 ngày + 1 lần LDTDnt0,18tấn
430Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (Khối lượng≤ 50 kg)nt0,11tấn
431Lắp dựng hệ đà giáont0,29Tấn
432Tháo dỡ hệ đà giáont0,18Tấn
433** Thép liên kết hệ đà giáo thi công thân: KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (35/30)tháng + 2,5 lần LDTDnt0,21Tấn
434Lắp dựng hệ đà giáont0,53Tấn
435Tháo dỡ hệ đà giáont0,53Tấn
436*Hệ sàn đạo (tầng 1): KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (35/30)tháng + 5 lần LDTDnt0,75Tấn
437Lắp dựng hệ sàn đạont3,76Tấn
438Tháo dỡ hệ sàn đạont3,7Tấn
439Lưới thép dập XG21nt333,58kg
440Bulông M20nt32Bộ
441Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (28/30)tháng + 1 lần LDTDnt8bộ
442Thép xuyên táo D>18 (để lại)nt0,06tấn
443*Hệ đà giáo thi công xà mũ trụ (thi công 10 ngày): KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt10,86Tấn
444Lắp dựng hệ đà giáont11,03Tấn
445Tháo dỡ hệ đà giáont10,86Tấn
446Thép xuyên táo D>18 (để lại)nt0,17tấn
447*Hệ lan can, sàn đạo: KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt0,47Tấn
448Lắp dựng hệ đà giáont0,47Tấn
449Tháo dỡ hệ đà giáont0,47Tấn
450Lưới thép dập XG21nt396,76kg
451V. THI CÔNG TRỤ T3 LUÂN CHUYỂN TỪ T2 (TRÊN CẠN): *Công tác đất: Đào móng B nt79,66m3
452Đào móng B nt140,36m3
453San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95nt55,1m3
454*Hệ cọc Larsen (thi công 48 ngày): Thép Larsen (VL) (KH: 1.17%/tháng + 3.5%/lần đóng nhổ): 48 ngày + 1 lần đóng nhổnt14,61tấn
455Ép cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực (phần ngập đất) (trên cạn)nt176m
456Ép cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực (phần không ngập đất) (trên cạn)nt16m
457Nhổ cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực (phần ngập đất) (trên cạn)nt176m
458*Hệ đà giáo thi công bệ trụ (Thi công 10 ngày): Tăng đơ D36 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/ lần LDTD): (10)/30 tháng + 1 lần LDTDnt24bộ
459KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt1,05Tấn
460Lắp dựng hệ đà giáont1,05Tấn
461Tháo dỡ hệ đà giáont1,05Tấn
462*Hệ đà giáo thi công thân trụ (thi công 35 ngày): ** Thép hình hệ đà giáo : Thép hình I300 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 35/30 ngày + 1 lần LDTDnt2,2tấn
463Thép hình H200 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 35/30 ngày + 2.5 lần LDTDnt2,11tấn
464Lắp dựng hệ đà giáont7,46Tấn
465Tháo dỡ hệ đà giáont7,46Tấn
466** Thép tấm hệ liên kết: Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 35/30 ngày + 1 lần LDTDnt0,18tấn
467Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (Khối lượng≤ 50 kg)nt0,11tấn
468Lắp dựng hệ đà giáont0,29Tấn
469Tháo dỡ hệ đà giáont0,18Tấn
470** Thép liên kết hệ đà giáo thi công thân: KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (35/30)tháng + 2,5 lần LDTDnt0,21Tấn
471Lắp dựng hệ đà giáont0,53Tấn
472Tháo dỡ hệ đà giáont0,53Tấn
473*Hệ sàn đạo (tầng 1): KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (35/30)tháng + 5 lần LDTDnt0,75Tấn
474Lắp dựng hệ sàn đạont3,76Tấn
475Tháo dỡ hệ sàn đạont3,76Tấn
476Lưới thép dập XG21nt333,58kg
477Bulông M20nt32Bộ
478Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (28/30)tháng + 1 lần LDTDnt8bộ
479Thép xuyên táo D>18 (để lại)nt0,06tấn
480*Hệ đà giáo thi công xà mũ trụ (thi công 10 ngày): KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt10,86Tấn
481Lắp dựng hệ đà giáont11,03Tấn
482Tháo dỡ hệ đà giáont10,86Tấn
483Thép xuyên táo D>18 (để lại)nt0,17tấn
484*Hệ lan can, sàn đạo: KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt0,47Tấn
485Lắp dựng hệ đà giáont0,47Tấn
486Tháo dỡ hệ đà giáont0,47Tấn
487Lưới thép dập XG21nt396,76kg
488V. THI CÔNG TRỤ T4 LUÂN CHUYỂN TỪ T3 (TRÊN CẠN) :*Công tác đất: Đào móng B nt29,67m3
489Đào móng B nt231,02m3
490San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95nt143,48m3
491*Hệ đà giáo thi công bệ trụ (Thi công 10 ngày): Tăng đơ D36 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/ lần LDTD): (10)/30 tháng + 1 lần LDTDnt24bộ
492KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt1,05Tấn
493Lắp dựng hệ đà giáont1,05Tấn
494Tháo dỡ hệ đà giáont1,05Tấn
495*Hệ đà giáo thi công thân trụ (thi công 35 ngày); ** Thép hình hệ đà giáo: Thép hình I300 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 35/30 ngày + 1 lần LDTDnt2,2tấn
496Thép hình H200 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 35/30 ngày + 2.5 lần LDTDnt2,11tấn
497Lắp dựng hệ đà giáont5,5Tấn
498Tháo dỡ hệ đà giáont5,5Tấn
499** Thép tấm hệ liên kết: Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 35/30 ngày + 1 lần LDTDnt0,18tấn
500Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (Khối lượng≤ 50 kg)nt0,11tấn
501Lắp dựng hệ đà giáont0,29Tấn
502Tháo dỡ hệ đà giáont0,18Tấn
503** Thép liên kết hệ đà giáo thi công thân; KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (35/30)tháng + 2,5 lần LDTDnt0,21Tấn
504Lắp dựng hệ đà giáont0,53Tấn
505Tháo dỡ hệ đà giáont0,53Tấn
506*Hệ sàn đạo (tầng 1); KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (35/30)tháng + 5 lần LDTDnt0,75Tấn
507Lắp dựng hệ sàn đạont3,76Tấn
508Tháo dỡ hệ sàn đạont3,76Tấn
509Lưới thép dập XG21nt333,58kg
510Bulông M20nt32Bộ
511Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (28/30)tháng + 1 lần LDTDnt8bộ
512Thép xuyên táo D>18 (để lại)nt0,06tấn
513*Hệ đà giáo thi công xà mũ trụ (thi công 10 ngày): KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt10,86Tấn
514Lắp dựng hệ đà giáont11,03Tấn
515Tháo dỡ hệ đà giáont10,86Tấn
516Thép xuyên táo D>18 (để lại)nt0,17tấn
517*Hệ lan can, sàn đạo: KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt0,47Tấn
518Lắp dựng hệ đà giáont0,47Tấn
519Tháo dỡ hệ đà giáont0,47Tấn
520Lưới thép dập XG21nt396,76kg
521VI. THI CÔNG GỜ LAN CAN (THI CÔNG 1 THÁNG): *Hệ đà giáo thi công: KH VLC hệ đà giáo thi công gờ lan can (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (1)tháng + 10 lần LDTDnt2,6Tấn
522Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt2,6Tấn
523Lắp dựng hệ đà giáont26,01Tấn
524Tháo dỡ hệ đà giáont26,01Tấn
525*Hệ sàn công tác: KH VLC hệ đà giáo thi công gờ lan can (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (1)tháng + 10 lần LDTDnt1,33Tấn
526Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt1,33Tấn
527Lắp dựng hệ đà giáont14,36Tấn
528Tháo dỡ hệ đà giáont13,33Tấn
529Lưới thép dập XG21nt780,3kg
530Bulông M20nt160Bộ
531Quang treo D20nt1,04kg
532VI. THI CÔNG DẦM NGANG (THI CÔNG 0,5 THÁNG): *Hệ đà giáo thi công: KH VLC hệ đà giáo thi công dầm ngang (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (0,5)tháng + 8 lần LDTDnt0,52Tấn
533Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt0,52Tấn
534Lắp dựng hệ đà giáont5,22Tấn
535Tháo dỡ hệ đà giáont5,22Tấn
536Lưới thép dập XG21nt86,6kg
537Bulông M20nt16Bộ
OCầu Chợ Đụn Km5+188,23
1A. KẾT CẤU PHẦN TRÊN : I. SẢN XUẤT VÀ LẮP ĐẶT DẦM I : 1. Dầm I 33m (6 dầm) : Bê tông 40Mpa đá 1x2 độ sụt 10-12 dầm I (XBBT)(BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt143,68m3
2Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép đúc dầm Int938,09m2
3Lắp đặt cáp thép 12,7 dự ứng lực dầm I33 (kéo sau)nt9,69tấn
4Lắp đặt ống ghen luồn cáp DUL D=60/70mmnt982,08m
5Bơm vữa xi măng trong ống luồn cápnt2,82m3
6Neo dầm EC5-12 (dầm I33)nt60neo
7Lắp đặt neo cáp dự ứng lực (chỉ tính công lắp đặt)nt60đầu neo
8Quét keo Epoxy (0.8 kg/m2)nt12,27m2
9Cốt thép dầm I D nt0,47tấn
10Cốt thép dầm I D12-18nt25,1tấn
11Cốt thép dầm I D>18nt0,29tấn
12Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn, thoát nước)nt0,42tấn
13Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt0,42tấn
14Mạ kẽmnt0,42tấn
15Lắp ống nhựa PVC D=100mmnt7,8m
16Bulông M20nt48Bộ
17* Bệ đúc, bãi chứa dầm ; ** Bệ đúc : Bê tông 20MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 bệ đúc dầm (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt6,08m3
18Ván khuôn thép móngnt18,75m2
19Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D nt0,38Tấn
20Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18nt0,02tấn
21Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt8,64m3
22** Bãi chứa dầm ; Bê tông 20MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 bệ đúc dầm (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt1,92m3
23Ván khuôn thép móngnt8,64m2
24Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D nt0,19Tấn
25Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18nt0,02tấn
26Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt3,84m3
27** Phá dỡ bệ đúc và bãi chứa dầm :Phá dỡ bệ đúc bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcnt8m3
28V/chuyển đất C4, phế thải bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 5.54 kmnt8m3
292. Lắp dựng dầm I33 : * Di chuyển dầm từ bãi chứa đến vị trí cẩu : Nâng hạ dầm I 25m bằng cần cẩunt6dầm
30Di chuyển dầm cầu I33 bằng xe chuyên dụng, cự ly nt6dầm
31* Cẩu dầm vào vị trí : Lắp dựng dầm I33 bằng càn cẩunt6dầm
32III. CÁC KẾT CẤU PHẦN TRÊN : 1. Dầm ngang : Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m)nt1,4Tấn
33Cốt thép xà dầm, giằng D >18 (H ≤6m)nt0,24Tấn
34Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 xà dầm, giằng, sàn mái (MBBT)(BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt12,77m3
35Ván khuôn thép dầm ngang, gờ lan cannt101m2
362. Neo dầm ngang : Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 xà dầm, giằng, sàn mái (MBBT)(BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) (ụ neo)nt0,59m3
37Ván khuôn thép dầm ngang, gờ lan cannt4,12m2
38Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m)nt0,01Tấn
39Cốt thép xà dầm, giằng D >18 (H ≤6m)nt0,08Tấn
40Thép neo D32 mạ kẽmnt0,1tấn
41Thép ống dày 3mmnt0,01tấn
42Mạ kẽmnt0,01tấn
43Tấm cao su dày 20mmnt1,6m2
44Nhựa đườngnt46,48kg
452. Bản mặt cầu, bản liên tục nhiệt : Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D10nt0,24Tấn
46Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D12-18nt21,77Tấn
47Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D>18nt0,76Tấn
48Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 bản mặt cầu (BTTP đã bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt104,68m3
49Ván khuôn thép mặt đường, bản dẫn, bản mặt cầunt142,5m2
50Tấm cao su dày 20mm (lớp đệm đàn hồi liên tục nhiệt)nt11,81m2
513. Các lớp mặt cầu : Rải BTNC19 dày 7cmnt428,2m2
52Sản xuất BTN (trạm trộn công ty Thuận Lộc Phát 80T/h)nt71,17Tấn
53V/chuyển BTN bằng ô tô 12 tấn, cự ly 8.49kmnt71,17Tấn
54Tưới lớp dính bám mặt đường 0.5kg/m2 (nhũ tương)nt428,2m2
55Chống thấm mặt cầu (báo giá bao gồm cả thi công)nt428,2m2
564. Tấm đan lót (bản ván khuôn) (86 tấm) : Cốt thép tấm đan D nt0,12Tấn
57Cốt thép tấm đan (D nt3,6Tấn
58BT 25MPa đá 1x2, độ sụt 2-4 tấm đan (NC)nt17,61m3
59Ván khuôn thép tấm đannt44,19m2
60Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng >200kg bằng cần cẩunt86tấm
61* CÁC KẾT CẤU PHẦN TRÊN KHÁC : * Gối cầu : Lắp đặt gối cầu cao su KT(400x450x78)mm - gối cố địnhnt6cái
62Lắp đặt gối cầu cao su KT(400x450x78)mm - gối di độngnt6cái
63Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm khe co giãn, gối cầu)nt0,52tấn
64Mạ kẽmnt0,52tấn
65Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt0,52tấn
66Bulong neo M14nt48Bộ
67* Thoát nước ; Ống gang đúcnt0,15tấn
68Lắp đặt ống gang D150, L=0,4m/ốngnt16cái
69Sản xuất thép ống đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg)nt0,66tấn
70Mạ kẽmnt0,66tấn
71Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt0,66tấn
72Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn, thoát nước)nt0,34tấn
73Mạ kẽmnt0,34tấn
74Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt0,34tấn
75Bulông M10nt64Bộ
76Bulông M10x50nt128Bộ
77Bulông M12nt64Bộ
78Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn, thoát nước) (tấm chắn rác)nt0,09tấn
79Mạ kẽmnt0,09tấn
80Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt0,09tấn
81* Gờ lan can : Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m)nt6,6Tấn
82Bê tông 25MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 gờ lan can (BTTP đã bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt34,11m3
83Ván khuôn thép dầm ngang, gờ lan cannt240,17m2
84Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn - HDPE xoắn D65/50nt120,1m
85** Tấm thép che chờ lan can : Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn, thoát nước)nt0,15tấn
86Mạ kẽmnt0,15tấn
87Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg)nt0,15tấn
88Bu lông M12, 7cmnt56con
89* Tay vịn lan can : Sản xuất lan can bằng thép ống cầu đường bộ (Chưa bao gồm mạ kẽm)nt3,28Tấn
90Sản xuất lan can bằng thép tấm cầu đường bộ (Chưa bao gồm mạ kẽm)nt2,11Tấn
91Mạ kẽmnt5,38tấn
92Lắp dựng lan can cầunt5,38tấn
93Bulông M20nt168Bộ
94* Khe co giãn : Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m)nt0,63Tấn
95Bê tông 45MPa đá 1x2 độ sụt 0,5-1 không co ngót khe co giãnnt2,34m3
96Ván khuôn thép xà, dầm, giằng. H ≤28(m)nt5,2m2
97Lắp đặt khe co giãn răng lược chuyển vị 100mm mặt cầu bằng pp lắp saunt13m
98B. KẾT CẤU PHẦN DƯỚI : I. MỐ CẦU (trên cạn) : 1. Mố M1 : * BT + CT + VK: Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ=10 (mm)nt0,31Tấn
99Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ ≤18 (mm)nt6,84Tấn
100Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ >18 (mm)nt4,99Tấn
101Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt177,98m3
102Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnnt315,82m2
103BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC)nt8,96m3
104Quét nhựa bitumnt122,65m2
105* Đá kê gối : Vữa không co ngót đệm gối (Sika Grout 214-11)nt0,03m3
106Ván khuôn đá kê gốint0,19m2
1072. Mố M2 : * BT + CT + VK: Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ=10 (mm)nt0,31Tấn
108Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ ≤18 (mm)nt6,27Tấn
109Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ >18 (mm)nt2,73Tấn
110Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt129,06m3
111Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnnt216,99m2
112BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC)nt8,14m3
113Quét nhựa bitumnt81,47m2
114* Đá kê gối : Vữa không co ngót đệm gối (Sika Grout 214-11)nt0,03m3
115Ván khuôn đá kê gốint0,19m2
1163. Đắp vật liệu sau mố : ** Đắp trước đuôi mố : Đắp cát hạt thô sau mố bằng đầm cóc. K=0.95nt79,04m3
117Đắp cát hạt thô bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95nt270,73m3
118** Đắp sau đuôi mố : Đắp cát hạt thô bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95nt758,81m3
119Móng CPĐD Dmax37.5 (Loại I) lớp dướint54,47m3
120II. TRỤ CẦU (trên cạn) : * BT+CT+VK: thân bệ trụ : Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ=10 (mm)nt0,14Tấn
121Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ ≤18 (mm)nt3,94Tấn
122Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ >18 (mm)nt10,07Tấn
123Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt84,96m3
124Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnnt84,46m2
125BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC)nt4,46m3
126* BT+CT+VK: xà mũ trụ, tường tai : Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt18,87m3
127Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnnt41,22m2
128* Đá kê gối : Vữa không co ngót đệm gối (Sika Grout 214-11)nt0,12m3
129Ván khuôn đá kê gốint0,42m2
130III. CỌC KHOAN NHỒI D1000 (trên cạn) : 1. Chiều dài cọc (220 md): Cốt thép cọc nhồi D nt0,8Tấn
131Cốt thép cọc nhồi D nt0,81Tấn
132Cốt thép cọc nhồi D>18 trên cạn (nối bằng máy hàn)nt7,23Tấn
133Lắp đặt ống thép F52.9/59.9 cọc khoan nhồint4.286,99m
134Lắp đặt nút bịt nhựa 52,9/59,9nt28cái
135Lắp đặt ống thép F106.5/113.5 cọc khoan nhồint124,15m
136Lắp đặt nút bịt nhựa 106,5/113,5nt32cái
137Bê tông cọc nhồi 30MPa đá 1x2 độ sụt 14-17 trên cạn D1000 (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) (phần cọc không có ống vách cố định)nt41,32m3
138Đập bê tông đầu cọc bê tông các loại trên cạn bằng búa căn nén khí 3m3/phnt6,66m3
139V/chuyển đất C4, phế thải bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 5.54 kmnt6,66m3
140Bơm vữa xi măng bịt lỗ ống siêu âm cọc khoan nhồi, trên cạnnt26,19m3
1412. Vữa bentonite : ** Tại mố M1 ; Bơm dung dịch bentonit trên cạnnt43,51m3
142V/chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ L=5.54 Km (đi đổ)nt43,51m3
143** Tại mố M2 : Bơm dung dịch bentonit trên cạnnt29,92m3
144V/chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ L=5.54 Km (đi đổ)nt29,92m3
1453. Khoan cọc khoan nhồi trên cạn :3,1 Tại mố M1 : ** Khoan vào đất : Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt24,4m
146** Khoan vào đá ; Khoan vào đá C4 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt8,5m
147Khoan vào đá C3 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt22,5m
1483,2 Tại mố M2 : ** Khoan vào đất : Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt24,25m
149** Khoan vào đá ; Khoan vào đá C4 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt5m
150Khoan vào đá C3 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h nt8,85m
1514. Ống vách cọc khoan nhồi: 3 ngày/CKN (Thi công M1: 5 cọc -> M2: 5 cọc): sản xuất tại mố M1 (Đơn giá khoan cọc đã có công lắp đặt và tháo dỡ ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan, L ống vách nt0,89tấn
152Sản xuất ống vách cọc khoan nhồi (đã khấu hao VL chính)nt0,89tấn
153** Tại mố M2; Phần ống vách rút hạ khi thi công: (SX tại M1) ; Thép tấm (KH: 1.17%/tháng + 3,5%/lần LDTD): (KH: 3*(5+5)/30 tháng + (5+5) lần đóng nhổ)nt0,89tấn
154* Phần ống vách cọc thí nghiệm (ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan) : Sản xuất ống vách cọc khoan nhồi (cọc TN)nt0,12tấn
155IV. GIA CỐ TỨ NÓN, BẢN DẪN: * Bản dẫn : Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D=10nt0,03Tấn
156Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18nt2,89tấn
157Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D>18nt3,64tấn
158Bê tông 25MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 bản dẫn (BTTP đã bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình)nt36,75m3
159Ván khuôn thép mặt đường, bản dẫn, bản mặt cầunt20,5m2
160BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC)nt8,76m3
161Tấm xốpnt13,84m2
162Giấy dầunt3,76m2
163Rải BTNC 12.5, dày 5cmnt71,5m2
164Sản xuất BTN (trạm trộn công ty Thuận Lộc Phát 80T/h)nt8,67Tấn
165V/chuyển BTN bằng ô tô 12 tấn, cự ly 8.49kmnt8,67Tấn
166Tưới lớp dính bám mặt đường 0.5lít/m2 (nhũ tương)nt71,5m2
167Rải BTNC19 dày 6cmnt71,5m2
168Sản xuất BTN (trạm trộn công ty Thuận Lộc Phát 80T/h)nt10,18Tấn
169V/chuyển BTN bằng ô tô 12 tấn, cự ly 8.49kmnt10,18Tấn
170Tưới dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu 1l/m2(1*1.05kg)nt71,5m2
171Móng CPĐD Dmax25 (Loại I) lớp trênnt10,73m3
172Móng CPĐD Dmax37.5 (Loại I) lớp dướint31,64m3
173* Gia cố tứ nón và chân khay, bậc cấp: ** Chân khay : BT chân khay 16MPa đá 2x4nt43,49m3
174Ván khuôn thép móngnt173,96m2
175Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5)nt6,09m3
176Đào móng B nt113,07m3
177Đắp đất K90 bằng đầm cócnt63,5m3
178** Tứ nón ; Giấy dầunt655,94m2
179BT 20MPa đá 1x2 gia cố tứ nón (NC)nt98,39m3
180Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D nt2,03Tấn
181Đắp đất tứ nón K95 bằng đầm cócnt392,24m3
182Lắp ống nhựa PVC D=60mmnt44m
183Đá 4x6 tầng lọcnt4,53m3
184Rải vải địa kỹ thuật Làm móng CTnt46,64m2
185Đắp đất sét công trìnhnt1,5m3
186** Bậc cấp ; Giấy dầunt37,86m2
187BT móng, bệ đúc 20MPa đá 1x2 (B nt10,43m3
188Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D nt0,03Tấn
189Ván khuôn thép móngnt64,42m2
190C. PHỤ TRỢ THI CÔNG: I. MẶT BẰNG CÔNG TRƯỜNG: 1. Mặt bằng công trường ; San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90nt337,5m3
191Móng CPĐD Loại II (thi công bằng máy)nt112,5m3
1922. Đường công vụ và đảo thi công: *Đường công vụ ; San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90nt249,75m3
193Móng CPĐD Loại II (thi công bằng máy)nt48,65m3
194Lắp đặt và tháo dỡ ống cống tạm D1000 (cống mượn tạm phần tuyến)nt20m
195TH khối lượng đất: Đắp đất K90nt587,25m3
1964. Điều phối đất ; Đắp đất (mua đất) (Phần đất đắp mặt bằng công trường)nt736,41m3
197Đắp đất (mua đất) (Phần đất đắp thi công mố trụ, gia cố tứ nón...)nt1.770,21m3
198I. THI CÔNG MỐ M1 (TRÊN CẠN): * SẢN XUẤT MỐ M1 LUÂN CHUYỂN- MỐ M2 : *Công tác đất : San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90nt154m3
199Đào móng B nt254,11m3
200San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90 (dắp hoàn trả hố móng)nt166,65m3
201*Hệ đà giáo thi công bệ mố (Thi công 10 ngày) : Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt24bộ
202KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt1,09Tấn
203Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt1,09Tấn
204Lắp dựng hệ khung chốngnt1,09Tấn
205Tháo dỡ hệ khung chốngnt1,09Tấn
206*Hệ đà giáo thi công thân mố (thi công 21 ngày); * Thanh đứng : KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố (KH 1,5%*tháng+5%*1lần LDTD): (21/30)tháng + 1 lần LDTD (thanh đứng I300)nt4,12Tấn
207* Hệ giằng: luân chuyển 1,5 lần : KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố (KH 1,5%*tháng+5%*1lần LDTD): (21/30)tháng + 1,5 lần LDTD (hệ giằng H200)nt6,07Tấn
208Khấu hao thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (21/30) tháng + 1,5 lần LDTDnt2,85tấn
209Sản xuất thép tấm (VLC đã tính riêng)nt2,85tấn
210Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm để lại)nt0,28tấn
211Lắp dựng trụ thép, hệ giằng thép, hệ thép tấm liên kết, thép hình thanh chốngnt13,33Tấn
212Tháo dỡ trụ thép, hệ giằng thép, hệ thép tấm liên kết, thép hình thanh chống (Trừ các khối lượng thép để lại)nt13,05Tấn
213*Hệ sàn đạo: 1 bộ luân chuyển 3 lần/mố: Số lần luân chuyển ( 03 lần): Khấu hao VLC thép sàn đạo (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (21/30)tháng + 3 lần LDTDnt1,66Tấn
214Sản xuất sàn đạo (VLC đã khấu hao)nt1,66Tấn
215Lưới thép dập XG21nt824,35kg
216Bulông M20nt96Bộ
217Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (21/30)tháng + 3 lần LDTDnt32bộ
218Thép xuyên táo D>18 (để lại)nt0,12tấn
219Lắp dựng hệ sàn đạont5,11Tấn
220Tháo dỡ hệ sàn đạo (Trừ các khối lượng thép để lại)nt4,99Tấn
221*Tấm BTCT: sản xuất + phá dỡ tính tại M1nt10tấm
222Cốt thép tấm đan D=10nt0,17Tấn
223BT 20MPa đá 1x2 tấm đan (NC)nt1,5m3
224Ván khuôn thép tấm đannt6m2
225Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng >200kg bằng cần cẩunt10tấm
226Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcnt1,5m3
227V/chuyển đất C4, phế thải bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 5.54 kmnt1,5m3
228II. THI CÔNG MỐ M2 (TRÊN CẠN): * SẢN XUẤT MỐ M1 LUÂN CHUYỂN- MỐ M2 : *Công tác đất: San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90nt154m3
229Đào móng B nt261,06m3
230San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90 (dắp hoàn trả hố móng)nt172m3
231*Hệ đà giáo thi công bệ mố (Thi công 10 ngày) : Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt24bộ
232KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt1,05Tấn
233Lắp dựng hệ khung chốngnt1,05Tấn
234Tháo dỡ hệ khung chốngnt1,05Tấn
235*Hệ đà giáo thi công thân mố (thi công 21 ngày): * Thanh đứng: KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố (KH 1,5%*tháng+5%*1lần LDTD): (21/30)tháng + 1 lần LDTD (thanh đứng I300)nt3,02Tấn
236* Hệ giằng: luân chuyển 1 lần : KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố (KH 1,5%*tháng+5%*1lần LDTD): (21/30)tháng + 1 lần LDTD (hệ giằng H200)nt5,11Tấn
237Khấu hao thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (21/30) tháng + 1 lần LDTDnt2,52tấn
238Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm để lại)nt0,28tấn
239Lắp dựng trụ thép, hệ giằng thép, hệ thép tấm liên kết, thép hình thanh chốngnt10,94Tấn
240Tháo dỡ trụ thép, hệ giằng thép, hệ thép tấm liên kết, thép hình thanh chống (Trừ các khối lượng thép để lại)nt10,65Tấn
241*Hệ sàn đạo: 1 bộ luân chuyển 2 lần/mố: Số lần luân chuyển ( 02 lần): Khấu hao VLC thép sàn đạo (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (21/30)tháng + 2 lần LDTDnt1,54Tấn
242Sản xuất sàn đạo (VLC đã khấu hao)nt1,54Tấn
243Lưới thép dập XG21nt698,3kg
244Bulông M20nt96Bộ
245Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (21/30)tháng + 2 lần LDTDnt32bộ
246Thép xuyên táo D>18 (để lại)nt0,12tấn
247Lắp dựng hệ sàn đạont3,2Tấn
248Tháo dỡ hệ sàn đạo (Trừ các khối lượng thép để lại)nt3,08Tấn
249*Tấm BTCT: sản xuất + phá dỡ tính tại M1 ; Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng >200kg bằng cần cẩunt10tấm
250III. THI CÔNG TRỤ T1 (TRÊN CẠN): *Công tác đất: San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90nt154,68m3
251Đào đá C3 bằng máy đào gắn búa thủy lựcnt193,66m3
252BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC)nt88,82m3
253Hút nước hố móngnt2ca
254Khoan cấy thép D32nt43,5m
255V/chuyển đất C4, phế thải bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 5.54 kmnt193,66m3
256*Hệ đà giáo thi công bệ trụ (Thi công 10 ngày) : Tăng đơ D36 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/ lần LDTD): (10)/30 tháng + 1 lần LDTDnt24bộ
257KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt1,09Tấn
258Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt1,09Tấn
259Lắp dựng hệ khung chốngnt1,09Tấn
260Tháo dỡ hệ khung chốngnt1,09Tấn
261*Hệ đà giáo thi công thân trụ (thi công 21 ngày): * Thanh đứng : KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (21/30)tháng + 1 lần LDTD (thanh đứng I300)nt1,29Tấn
262* Hệ giằng: luân chuyển 1,5 lần ; KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố (KH 1,5%*tháng+5%*1lần LDTD): (21/30)tháng + 1,5 lần LDTD (hệ giằng H200)nt1,89Tấn
263Khấu hao thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (21/30) tháng + 1,5 lần LDTDnt0,34tấn
264Sản xuất thép tấm (VLC đã tính riêng)nt0,34tấn
265Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm để lại)nt0,11tấn
266Lắp dựng trụ thép, hệ giằng thép, hệ thép tấm liên kết, thép hình thanh chốngnt3,64Tấn
267Tháo dỡ trụ thép, hệ giằng thép, hệ thép tấm liên kết, thép hình thanh chống (Trừ các khối lượng thép để lại)nt3,53Tấn
268*Hệ sàn đạo: 1 bộ luân chuyển 4 lần/trụ; Số lần luân chuyển ( 04 lần) : Khấu hao VLC thép sàn đạo (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (21/30)tháng + 4 lần LDTDnt0,7Tấn
269Sản xuất sàn đạo (VLC đã khấu hao)nt0,7Tấn
270Lưới thép dập XG21nt320,15kg
271Bulông M20nt32Bộ
272Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (21/30)tháng + 4 lần LDTDnt8bộ
273Thép xuyên táo D>18 (để lại)nt0,04tấn
274Lắp dựng hệ sàn đạont2,85Tấn
275Tháo dỡ hệ sàn đạo (Trừ các khối lượng thép để lại)nt2,82Tấn
276*Hệ đà giáo thi công xà mũ trụ (thi công 10 ngày) : KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTDnt7,29Tấn
277Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt7,29Tấn
278Thép xuyên táo D>18 (để lại)nt0,1tấn
279Lắp dựng hệ đà giáont7,39Tấn
280Tháo dỡ hệ đà giáo (Trừ các khối lượng thép để lại)nt7,29Tấn
281*Hệ sàn đạo: 1 bộ luân chuyển 1 lần/xà mũ: Số lần luân chuyển ( 01 lần): Khấu hao VLC thép sàn đạo (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (21/30)tháng + 1 lần LDTDnt0,76Tấn
282Sản xuất sàn đạo (VLC đã khấu hao)nt0,76Tấn
283Lưới thép dập XG21nt334,35kg
284Lắp dựng hệ sàn đạont0,76Tấn
285Tháo dỡ hệ sàn đạo (Trừ các khối lượng thép để lại)nt0,76Tấn
286VI. THI CÔNG GỜ LAN CAN (THI CÔNG 14 NGÀY) : (Sản xuất 01 bộ và luân chuyển 4 lần) Số lần luân chuyển (04 lần): *Hệ đà giáo thi công : KH VLC hệ đà giáo thi công gờ lan can (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (14/30)tháng + 4 lần LDTDnt4,11Tấn
287Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt4,11Tấn
288Thép xuyên táo D>18 (để lại)nt0,37tấn
289Lắp dựng hệ đà giáont16,83Tấn
290Tháo dỡ hệ đà giáont16,46Tấn
291Lưới thép dập XG21nt755,4kg
292Bulông M20nt72Bộ
293VI. THI CÔNG DẦM NGANG (THI CÔNG 14 NGÀY): (Sản xuất 01 bộ và luân chuyển 8 lần) Số lần luân chuyển (08 lần ) : *Hệ đà giáo thi công : KH VLC hệ đà giáo thi công dầm ngang (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (14/30)tháng + 8 lần LDTDnt0,41Tấn
294Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng)nt0,41Tấn
295Lắp dựng hệ đà giáont3,3Tấn
296Tháo dỡ hệ đà giáont3,3Tấn
297*Hệ sàn đạo :Khấu hao VLC thép sàn đạo (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (14/30)tháng + 8 lần LDTDnt0,63Tấn
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh5%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần cẩu ≥ 25Tcó giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định2
2Máy bơm bê tông ≥ 50m3/hsử dụng tốt1
3Máy đào ≥ 1.25m3có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định3
4Máy khoan cọc nhồicó giấy chứng nhận kiểm định1
5Máy lu bánh hơi ≥ 16Tcó giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định2
6Máy lu rung ≥ 25Tcó giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định2
7Máy nén khí ≥ 600m3/hcó giấy chứng nhận kiểm định1
8Máy phun nhựa đường ≥ 190CVcó giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định1
9Máy rải ≥ 130CVcó giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định1
10Máy rải ≥ 50m3/hcó giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định1
11Máy san ≥ 110CVcó giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định1
12Máy ủi ≥ 110CVcó giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định3
13Ô tô chuyển trộn ≥ 6m3có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định2
14Ô tô tưới nước ≥ 5m3có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định2
15Ô tô tự đổ ≥ 10Tcó giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định5
16Trạm trộn bê tông xi măng – công suất suất ≥ 50 m3/hsở hữu hoặc có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị), có giấy hiệu chuẩn còn hiệu lực1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 ** Đoạn tuyến km 0-6: * Công tác đào đất: Vét hữu cơ nền đường bằng máy đào 1.25 m3
20.179,91 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đánh cấp đất C1
2.359,48 m3 nt
3 Đào đất C3 nền đường bằng máy đào 1.25 m3
5.067,3 m3 nt
4 Đào đất C3 khuôn đường bằng máy đào 1.25 m3
2.051,33 m3 nt
5 Đào đất khuôn đường cũ bằng máy đào 1.25 m3
180,36 m3 nt
6 Đào mương, rãnh đất C3 bằng máy đào 0,8m3 (B
361,09 m3 nt
7 * Công tác đắp:: Đắp đất K90 bằng đầm cóc (đắp trả rãnh dọc)
564,06 m3 nt
8 Đắp đất nền đường K95 bằng máy đầm 25T
134.456,6 m3 nt
9 Đắp đất nền đường K98 bằng máy đầm 25T
19.421,81 m3 nt
10 Xáo xới lu lèn nền đường K95 dày 30cm
889,88 m2 nt
11 Đắp đất K95 bằng đầm cóc (đắp phụ lề)
2,62 m3 nt
12 * Khối lượng đất đoạn tuyến km 0-6 : Đào đất hữu cơ
22.539,39 m3 nt
13 Đào đất C3
7.479,71 m3 nt
14 Đắp đất K90
564,06 m3 nt
15 Đắp đất K95
134.459,22 m3 nt
16 Đắp đất K98
19.421,81 m3 nt
17 * Điều phối đất đoạn tuyến km 0-6: Giá đất đắp K90
707,33 m3 nt
18 Giá đất đắp K95
151.871,71 m3 nt
19 Giá đất đắp K98
25.683,4 m3 nt
20 Vận chuyển đất đắp mua về (đoạn tuyến km 0-6)
178.262,43 m3 nt
21 * Khối lượng vận chuyển đổ thải : Đất C1
22.539,39 m3 nt
22 Đất C3
747,97 m3 nt
23 * Bãi thải dự kiến đổ : Bãi thải xã Quế Mỹ (BT4)
11.250 m3 nt
24 Bãi thải (BT5)
11.250 m3 nt
25 Bãi thải (BT7)
17.250 m3 nt
26 Vận chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ, bải thải xã Quế Mỹ (BT4+BT5), cự ly trung bình L=2,54 Km (đi đổ)
11.250 m3 nt
27 Vận chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ, bải thải xã Quế Mỹ (BT4+BT5), cự ly trung bình L=2,54 Km (đi đổ)
11.289,39 m3 nt
28 Vận chuyển đất C3 bằng ô tô 10T tự đổ Bải thải (BT7), cự ly trung bình L=12,9 Km (đi đổ)
747,97 m3 nt
29 Vận chuyển đất C4 bằng ô tô 10T tự đổ, bải thải (BT7) L=12,9 Km (đi đổ)
180,36 m3 nt
30 Vận chuyển đất C3 điều phối nội bộ, 300m
6.731,74 m3 nt
31 Vận chuyển đất C3 điều phối tận dụng từ cầu, tạm tính 500m
11.986,38 m3 nt
32 ** Các hạng mục còn lại của tuyến: Giá đất đắp K95
16.152,31 m3 nt
33 Giá đất đắp K98
2.026,56 m3 nt
34 Vận chuyển đất đắp mua về (tính bình quân để đắp cho các hạng mục khác của tuyến)
18.178,86 m3 nt
35 * Khối lượng vận chuyển đổ thải : Đất C1
3.560,25 m3 nt
36 Đất C3
914,67 m3 nt
37 Phế thải
343,56 m3 nt
38 * Bãi thải dự kiến đổ : Bãi thải (BT3)
3.000 m3 nt
39 Vận chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ, bãi thải (BT8), cự ly bình quân giữa tuyến L=9,23 Km (đi đổ)
3.560,25 m3 nt
40 Vận chuyển đất C3 bằng ô tô 10T tự đổ Bải thải (BT3), cự ly bình quân giữa tuyến L=9,63 Km (đi đổ)
914,67 m3 nt
41 Vận chuyển đất C4 bằng ô tô 10T tự đổ Bải thải (BT3), cự ly bình quân giữa tuyến L=9,63 Km (đi đổ)
343,56 m3 nt
42 Vận chuyển đất C3 điều phối nội bộ, 300m
8.232,04 m3 nt
43 1. Kết cấu làm mới - loại I: BTNC 12.5 dày 5cm
36.689,36 m2 nt
44 Sản xuất BTN (trạm trộn 80 T/h)
4.446,75 Tấn nt
45 Vận chuyển BTN: L=12,61 km, ô tô 12 tấn
4.446,75 Tấn nt
46 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc Axít 0.5kg/m2
36.689,36 m2 nt
47 BTNC 19 dày 6cm
36.689,36 m2 nt
48 Sản xuất BTN (trạm trộn 80 T/h)
5.224,57 Tấn nt
49 Vận chuyển BTN: L=12,61 km, ô tô 12 tấn
5.224,57 Tấn nt
50 Tưới thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu 1kg/m2
36.689,36 m2 nt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần Tâm Giao như sau:

  • Có quan hệ với 211 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,76 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,29%, Xây lắp 77,07%, Tư vấn 12,20%, Phi tư vấn 2,44%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.299.772.203.103 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.264.604.505.597 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,71%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng đoạn Km0+00 - Km6+00". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng đoạn Km0+00 - Km6+00" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 189

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Hành động dường như đi sau cảm xúc, nhưng thực ra hành động và cảm xúc đi cùng nhau; và bằng việc kiểm soát hành động, thứ nằm nhiều hơn dưới sự khống chế trực tiếp của ý chí, chúng ta có thể gián tiếp kiểm soát cảm xúc, thứ không chịu ý chí điều khiển. "

Dale Carnegie

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1155 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1877 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38644 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây