Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Quản lý bay miền Nam |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng hàng rào trạm radar Tân Sơn Nhất Tên dự án là: Xây dựng hàng rào trạm Radar Tân Sơn Nhất Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Năng lực của nhân sự chủ chốt; - Các tài liệu chứng minh khả năng huy động thiết bị thi công chủ yếu; - Các tài liệu chứng minh khả năng cung cấp vật tư, vật liệu và thiết bị chính theo yêu cầu E-HSMT. - Tài liệu chứng minh các trường hợp nhà thầu được hưởng ưu đãi. - Các cam kết theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 94.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Quản lý bay Miền Nam – CN Tổng Công ty Quản lý bay miền Nam – Công ty TNHH -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Người có thẩm quyền: Tổng Giám đốc Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam. Địa chỉ: 6/200 Nguyễn Sơn, Phường Bồ Đề, Quận Long Biên, Hà Nội Điện thoại: 024 3827 1636 Fax: 024 3827 2597 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Bộ giao thông vận tải Địa chỉ: số 80 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội Điện thoại: 024 39413201 Fax: 024 39423291 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không áp dụng |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 9.437.752.653 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.887.550.530 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công có hạng mục cầu kết cấu bê tông cốt thép nhịp ≥ 12m. Nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự là bản chính hoặc bản sao đã được chứng thực do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận bao gồm: + Hợp đồng thi công; + Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng. Đối với hợp đồng hoàn thành phần lớn, nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh việc hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 4.404.284.571 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.404.284.571 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.404.284.571 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.404.284.571 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Có trình độ đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: kỹ thuật xây dựng Cầu - đường bộ, kỹ thuật xây dựng đường bộ, kỹ thuật giao thông đường bộ, xây dựng cầu đường.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình giao thông từ hạng III trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng lĩnh vực trở lên.- Bằng cấp, chứng chỉ phải là bản sao đã được chứng thực do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | 10 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công | 2 | - Có trình độ đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình giao thông từ hạng III trở lên hoặc chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp từ hạng III trở lên còn hiệu lực.- Bằng cấp, chứng chỉ phải là bản sao đã được chứng thực do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | 5 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công phần điện | 1 | - Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện.- Bằng cấp, chứng chỉ phải là bản sao đã được chứng thực do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | 5 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động - vệ sinh lao động còn hiệu lực.- Bằng cấp, chứng chỉ phải là bản sao đã được chứng thực do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | 5 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC CHUNG | |||
1 | Chi phí bảo lãnh thực hiện hợp đồng | Theo quy định hiện hành | 1 | Khoản |
2 | Chi phí bảo hiểm Công trình đối với phần thuộc trách nhiệm của nhà thầu | Theo quy định hiện hành | 1 | Khoản |
3 | Bảo hiểm thiết bị của nhà thầu | Các thiết bị sử dụng trong công trình | 1 | Khoản |
4 | Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ ba | Theo quy định hiện hành | 1 | Khoản |
5 | Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | Theo quy định hiện hành | 1 | Khoản |
6 | Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến công trường | Theo quy định hiện hành | 1 | Khoản |
7 | Chi phí thực hiện các biện pháp tổ chức thi công đảm bảo an toàn tuyệt đối cho các hoạt động điều hành bay của Trạm radar Tân Sơn Nhất | Theo quy định hiện hành | 1 | Khoản |
8 | Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thành | Theo quy định hiện hành | 1 | Khoản |
B | HẠNG MỤC CỔNG - NHÀ BẢO VỆ | |||
1 | Tháo dỡ hàng rào hiện trạng | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 28,48 | m2 |
2 | Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thép | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1,63 | m3 |
3 | Phá dỡ tường hiện trạng | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 3,524 | m3 |
4 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,023 | 100m3 |
5 | Phá dỡ móng hiện trạng | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1,5 | m3 |
6 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1,5 | m3 |
7 | Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | cây |
8 | Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | gốc cây |
9 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,531 | 100m3 |
10 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,232 | 100m3 |
11 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,322 | 100m3 |
12 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,322 | 100m3 |
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1,998 | m3 |
14 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 4,884 | m3 |
15 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cổ cột, tiết diện cột | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,325 | m3 |
16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cổ cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,08 | m3 |
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót đà kiềng, đá 4x6, mác 100 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1,651 | m3 |
18 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đà kiềng, đá 1x2, mác 250 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1,369 | m3 |
19 | Xây gạch không nung 4x8x18, xây bó vỉa | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,679 | m3 |
20 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,16 | 100m2 |
21 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cổ cột | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,061 | 100m2 |
22 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn đà kiềng | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,213 | 100m2 |
23 | Xây gạch không nung 4x8x18, xây ván khuôn đà kiềng, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,424 | m3 |
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,215 | tấn |
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cổ cột, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,012 | tấn |
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cổ cột, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,125 | tấn |
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,039 | tấn |
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,194 | tấn |
29 | Đắp đất đôn nền công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đất tận dụng) | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,039 | 100m3 |
30 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót nền, đá 4x6, mác 100 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 15,593 | m3 |
31 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 23,005 | m3 |
32 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1,157 | m3 |
33 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,213 | 100m2 |
34 | Sản xuất cột bằng thép hình mạ kẽm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,174 | tấn |
35 | Lắp dựng cột thép mạ kẽm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,174 | tấn |
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,04 | tấn |
37 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,204 | tấn |
38 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, chiều cao | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1,716 | m3 |
39 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn xà dầm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,281 | 100m2 |
40 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,026 | tấn |
41 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,165 | tấn |
42 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 2,93 | m3 |
43 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn mái | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,219 | 100m2 |
44 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,215 | tấn |
45 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,721 | m3 |
46 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô ô văng | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,078 | 100m2 |
47 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô ô văng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,012 | tấn |
48 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô ô văng, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,033 | tấn |
49 | Xây gạch ống 8x8x18 câu gạch thẻ 4x8x18, xây tường ngoài nhà, chiều dày 20cm, chiều cao | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 7,214 | m3 |
50 | Xây gạch không nung 8x8x18, xây tường trong nhà chiều dày | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,728 | m3 |
51 | Xây gạch không nung 8x8x18, xây tường ngoài nhà chiều dày | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1,308 | m3 |
52 | Xây gạch không nung 4x8x18, xây cột, trụ, chiều cao | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,168 | m3 |
53 | Xây gạch không nung 4x8x18, xây bậc cấp, chiều cao | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,187 | m3 |
54 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 95,9 | m2 |
55 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 29,72 | m2 |
56 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 4,6 | m2 |
57 | Trát trần ngoài nhà, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 9,9 | m2 |
58 | Trát trần trong nhà, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 13,12 | m2 |
59 | Trát xà dầm, lanh tô, ô văng ngoài nhà, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 16,652 | m2 |
60 | Trát xà dầm, lanh tô, ô văng trong nhà, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 3,05 | m2 |
61 | Trát sênô, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 13,36 | m2 |
62 | Trát gờ chỉ móc nước, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 25,4 | m |
63 | Kẻ ron tường dày 20mm sâu 10mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 4,8 | m |
64 | Đắp nổi trang trí mặt dày 50mm, vữa mác 75 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,78 | m2 |
65 | Đóng lưới chống nứt tường khổ rộng 20cm, giao tường , cột, dầm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 64,5 | m |
66 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 13,12 | m2 |
67 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 (trộn phụ gia chống thấm 1kg/m2) | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 9,57 | m2 |
68 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 (trộn phụ gia chống thấm 1kg/m2) | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 21,48 | m2 |
69 | Quét dung dịch chống thấm theo quy trình nhà sản xuất | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 36,38 | m2 |
70 | Lát nền, sàn bằng gạch ceramic 600x600mm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 13,12 | m2 |
71 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch ceramic 120x600mm (cắt từ gạch 600x600mm) | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1,764 | m2 |
72 | Lát nền, sàn bằng gạch ceramic nhám 300x600mm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 2,73 | m2 |
73 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, bằng gạch ceramic 300x600mm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 14,78 | m2 |
74 | Lát đá granite bậc tam cấp, ngạch cửa, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1,124 | m2 |
75 | Lát đá chẻ KT 200x50 bó vỉa, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 6,46 | m2 |
76 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt bằng inox | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 4,32 | m2 |
77 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch trang trí 50x200mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 2,07 | m2 |
78 | Đục tẩy bề mặt tường bê tông | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 4,7 | m2 |
79 | Công tác ốp gạch vào tường bằng gạch ceramic 300x300mm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 4,7 | m2 |
80 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 95,9 | m2 |
81 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhà | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 46,582 | m2 |
82 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 31,484 | m2 |
83 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhà | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 16,17 | m2 |
84 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 142,482 | m2 |
85 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 47,654 | m2 |
86 | Thi công trần thạch cao khung nổi, chống ẩm KT 600x600mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 2,73 | m2 |
87 | Lắp đặt cửa đi 1 cánh khung nhôm hệ 700, kính cường lực dày 5mm (bao gồm phụ kiện) | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1,76 | m2 |
88 | Lắp đặt cửa đi 1 cánh khung nhôm hệ 700, kính cường lực dày 5mm, dán decal mờ (bao gồm phụ kiện) | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1,54 | m2 |
89 | Lắp đặt cửa sổ 2 cánh trượt khung nhôm hệ 700, sơn tĩnh điện, kính cường lực dày 5mm (bao gồm phụ kiện) | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1,82 | m2 |
90 | Lắp đặt cửa sổ 4 cánh trượt khung nhôm hệ 700, sơn tĩnh điện, kính cường lực dày 5mm (bao gồm phụ kiện) | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 3,9 | m2 |
91 | Lắp đặt cửa sổ bật chữ A khung nhôm hệ 700, sơn tĩnh điện, kính cường lực dày 5mm (bao gồm phụ kiện) | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,36 | m2 |
92 | Lợp mái tôn dày 0.45mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,072 | 100m2 |
93 | Tháo dỡ nắp đan bê tông cốt thép hiện trạng | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 11 | cấu kiện |
94 | Lắp dựng tấm đan thép KT 960x650 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 11 | cái |
95 | Gia công, lắp dựng cống chính | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 14,88 | m2 |
96 | Cung cấp lắp đặt mô tơ cổng | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | bộ |
97 | Gia công, lắp dựng cổng phụ | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 2,64 | m2 |
98 | Cung cấp và lắp đặt bộ chữ hiển thị thông tin của Trạm radar Tân Sơn Nhất (hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế) | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | bộ |
99 | Gia công và lắp dựng hàng rào lưới thép B40 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 9,689 | m2 |
100 | Thi công vách bằng tôn dày 0.45mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 8,474 | m2 |
101 | Cung cấp bình chữa cháy CO2 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | bộ |
102 | Cung cấp bình chữa cháy ABC | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | bộ |
103 | Cung cấp kệ để bình chữa cháy kệ đôi | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | bộ |
104 | Cung cấp bộ tiêu lệnh PCCC | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | bộ |
105 | Cung cấp dàn giáo ngoài, chiều cao | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1,053 | 100m2 |
106 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1,053 | 100m2 |
107 | Phá dỡ hàng rào dây thép gai | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1.248,966 | m2 |
108 | Tháo dỡ cửa cổng | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 18 | m2 |
109 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1,35 | m3 |
110 | Tháo dỡ các kết cấu thép, cột thép | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 3,376 | tấn |
111 | Phát rừng tạo mặt bằng | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 11 | 100m2 |
112 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1,621 | 100m3 |
113 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,974 | 100m3 |
114 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,647 | 100m3 |
115 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,647 | 100m3 |
116 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 11,08 | m3 |
117 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 57,2 | m3 |
118 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót đà kiềng, chiều rộng | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,697 | m3 |
119 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đà kiềng, chiều cao | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1,394 | m3 |
120 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 5,104 | 100m2 |
121 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,174 | 100m2 |
122 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1,856 | tấn |
123 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1,655 | tấn |
124 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,03 | tấn |
125 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,122 | tấn |
126 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,18 | m3 |
127 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,036 | 100m2 |
128 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,001 | tấn |
129 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,007 | tấn |
130 | Sản xuất cột bằng thép hình mạ kẽm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 6,253 | tấn |
131 | Lắp dựng cột thép mạ kẽm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 6,253 | tấn |
132 | Gia công lắp đặt bản mã liên kết chân cột | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1,541 | tấn |
133 | Cung cấp bu lông M12 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 2.748 | cái |
134 | Xây gạch không nung 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 2,356 | m3 |
135 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 32,72 | m2 |
136 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 32,72 | m2 |
137 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 32,72 | m2 |
138 | Lắp đặt cửa gập bằng lưới thép mạ kẽm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 21,6 | m2 |
139 | Lắp dựng hàng rào lưới thép, dây kẽm gai | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1.664,378 | m2 |
C | HẠNG MỤC: HỆ THỐNG ĐIỆN TỔNG THỂ - NHÀ BẢO VỆ | |||
1 | Lắp đặt đèn pha không thấm nước IP65, 1 bóng led 150W | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 31 | bộ |
2 | Lắp cần đèn đơn D60, cao 1.5mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 31 | cần đèn |
3 | Cáp CXV 4Cx10mm2 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 50 | m |
4 | Cáp CV 1Cx10mm2 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 50 | m |
5 | Cáp CXV 3Cx6mm2 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 670 | m |
6 | Cáp CXV 3Cx2.5mm2 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 80 | m |
7 | Ống luồn dây HDPE xoắn D32/25 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 580 | m |
8 | Ống luồn dây PVC D32 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 70 | m |
9 | Cọc đồng tiếp đất D16, L=2,4m | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 18 | cọc |
10 | Mối hàn hóa nhiệt | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 18 | mối |
11 | Cáp đồng trần 16mm2 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 30 | m |
12 | Vỏ tủ điện kim loại sơn tĩnh điện (H400 xW300 xD200 x1.2mm) + (Busbar, phụ kiện) | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | bộ |
13 | MCB 3P - 32A - 10kA | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | cái |
14 | MCB 2P - 20A - 6kA | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 4 | cái |
15 | MCB 2P - 16A - 6kA | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 2 | cái |
16 | MCB 1P - 16A - 4,5kA | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | cái |
17 | MCB 1P - 10A - 4,5kA | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | cái |
18 | RCBO 1P+N - 20A - 4.5kA | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | cái |
19 | Đen đơn 1.2m, bóng led Tube 1x18W, máng trơn gắn áp tường | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | bộ |
20 | Đen đôi 1.2m, bóng led Tube 1x18W, máng trơn gắn áp tường | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | bộ |
21 | Bộ 1 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 2 | cái |
22 | Ổ cắm đôi 3 cực, 220V-16A + mặt nạ, đế âm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 3 | cái |
23 | Máy lạnh 2 cục gắn tường 1HP | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | máy |
24 | Ống gas máy lạnh D6.4mm + Ống cách nhiệt | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,05 | 100m |
25 | Ống gas máy lạnh D12.7mm + Ống cách nhiệt | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,05 | 100m |
26 | Cáp CV 1Cx1.5mm2 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 45 | m |
27 | Cáp CV 1Cx2.5mm2 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 135 | m |
28 | Ống luồn dây PVC D20 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 55 | m |
29 | Ống nước ngưng máy lạnh PVC D21 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,04 | 100m |
30 | Lắp đặt kim phan tán sét và giải tỏa điện tích loại bốn chổi xoắn + phụ kiện lắp đặt | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | cái |
31 | Cáp đồng trần 70mm2 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 75 | m |
32 | Mối hàn hóa nhiệt Cadweld | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 11 | mối |
33 | Đào móng trụ đèn bằng thủ công, rộng 1m, đất cấp I | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 17,4096 | m3 |
34 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng trụ đèn, chiều rộng | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1,116 | m3 |
35 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng trụ đèn, chiều rộng | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 12,772 | m3 |
36 | Đào mương cáp điện bằng thủ công, rộng | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 9,975 | m3 |
37 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,0577 | 100m3 |
38 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,0442 | 100m3 |
39 | Rải băng báo cáp ngầm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,57 | 100m |
40 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,2185 | 100m3 |
41 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp I | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,2185 | 100m3 |
D | HẠNG MỤC: HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC NHÀ BẢO VỆ | |||
1 | Ống PPR D20x1.9mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,011 | 100m |
2 | Ống PPR D25x2.3mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,093 | 100m |
3 | Ống PPR D32x2.9mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,161 | 100m |
4 | Ống uPVC D90x3.8mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,083 | 100m |
5 | Ống uPVC D90x4.9mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,051 | 100m |
6 | Ống uPVC D42x3.0mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,007 | 100m |
7 | Ống uPVC D60x3.0mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,03 | 100m |
8 | Ống uPVC D90x3.8mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,062 | 100m |
9 | Ống thông hơi uPVC D60x3.0mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,085 | 100m |
10 | Ống uPVC D168x7.3mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,2 | 100m |
11 | Lắp đặt cống bê tông cốt thép D1200mm, đoạn 3m | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | đoạn ống |
12 | Co uPVC D20mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 5 | cái |
13 | Co uPVC D25mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 7 | cái |
14 | Co uPVC D32mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 11 | cái |
15 | Lơi uPVC D25mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | cái |
16 | Nối giảm uPVC D25x20mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 2 | cái |
17 | Tê giảm uPVC D25x20mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | cái |
18 | Tê đều uPVC D25mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 3 | cái |
19 | Co răng trong uPVC D20mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 3 | cái |
20 | Nối uPVC D32mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 5 | cái |
21 | Cung cấp dây nối mềm D20mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 2 | cái |
22 | Co uPVC D90mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 2 | cái |
23 | Thông tắc sàn D114mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | cái |
24 | Lơi uPVC D114mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 5 | cái |
25 | Y đều uPVC D114mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | cái |
26 | Thông tắc sàn D90mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | cái |
27 | Co uPVC D42mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | cái |
28 | Nối giảm uPVC D60x42mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | cái |
29 | Lơi uPVC D60mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 5 | cái |
30 | Lơi uPVC D90mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 4 | cái |
31 | Lơi uPVC D168mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 2 | cái |
32 | Y giảm uPVC D90x60mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 2 | cái |
33 | Co thông hơi uPVC D60mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 4 | cái |
34 | Bồn nước mái inox 500L (loại ngang) | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | bể |
35 | Cầu chắn rác D90mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 2 | cái |
36 | Lavabo + vòi + bộ xả | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | bộ |
37 | Lắp đặt gương soi | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | cái |
38 | Phễu thu sàn D60mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | cái |
39 | Vòi sen | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | bộ |
40 | Xí bệt | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | bộ |
41 | Vòi xịt | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | cái |
42 | Hộp giấy | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | cái |
43 | Cung cấp cùm omega D25 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | cái |
44 | Cung cấp cùm omega D32 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 2 | cái |
45 | Cung cấp cùm omega D60 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 2 | cái |
46 | Cung cấp cùm omega D90 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 4 | cái |
47 | Cung cấp phao cơ | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | cái |
48 | Cung cấp phao điện | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | cái |
49 | Luppe D32mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | cái |
50 | Van PPR D25mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 4 | cái |
51 | Van PPR D32mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | cái |
52 | Van đồng D27mm (xả đáy bồn) | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | cái |
53 | Y lọc D32mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | cái |
54 | Nối mềm D32 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | cái |
55 | Van 1 chiều D32 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | cái |
56 | Cung cấp lắp đặt máy bơm nước Q=5m3/h, H=10m.H20, HP=0.5kW | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1 | cái |
57 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,1404 | 100m3 |
58 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 14,1321 | m3 |
59 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,074 | 100m3 |
60 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,1978 | 100m3 |
61 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót bể, đá 4x6, mác 100 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,747 | m3 |
62 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đáy bể, đá 1x2, mác 200 (trộn phụ gia chống thấm) | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1,152 | m3 |
63 | Xây gạch không nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,95 | m3 |
64 | Xây gạch không nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,806 | m3 |
65 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng thành bể, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 200 (trộn phụ gia chống thấm) | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,214 | m3 |
66 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông nắp đan, nắp thăm, đá 1x2, mác 200 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1,852 | m3 |
67 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn đáy bể, nắp đan | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,05 | 100m2 |
68 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn giằng thành bể | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,026 | 100m2 |
69 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,014 | 100m2 |
70 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đáy bể, đường kính cốt thép <= 10mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,068 | tấn |
71 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng thành bể, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,02 | tấn |
72 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, nắp thăm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,052 | tấn |
73 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 24,128 | m2 |
74 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 5,824 | m2 |
75 | Cung cấp nắp thăm bể tự hoại | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 3 | cái |
E | HẠNG MỤC CẦU DẪN | |||
1 | Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 200T, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 40x40cm, đất cấp I | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 2,324 | 100m |
2 | Ép cọc xiên (HS 1.22), cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 200T, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 40x40cm, đất cấp I | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 2,324 | 100m |
3 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 40x40cm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 28 | mối nối |
4 | Đập đầu cọc có cốt thép, bằng búa căn | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 2,688 | m3 |
5 | Bê tông lót móng mố SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 4,032 | m3 |
6 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố cầu trên cạn | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1,5435 | 100m2 |
7 | Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố cầu trên cạn, ĐK | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 2,3195 | tấn |
8 | Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố cầu trên cạn, ĐK >18mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 3,5397 | tấn |
9 | Đổ bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn, đá 1x2, mác 350 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 68,7744 | m3 |
10 | Quét nhựa bitum nóng vào tường | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 88,132 | m2 |
11 | Lắp đặt gối cầu cao su (300x200x50mm) | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 16 | cái |
12 | Cung cấp lắp dựng dầm cầu T dài 11m bằng phương pháp đầu cầu trên cạn | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 8 | dầm |
13 | Ván khuôn thép dầm ngang | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,68 | 100m2 |
14 | Lắp dựng cốt thép xà dầm ngang, ĐK | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,0333 | tấn |
15 | Lắp dựng cốt thép xà dầm ngang, ĐK | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,929 | tấn |
16 | Lắp dựng cốt thép xà dầm ngang, ĐK >=18mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,8741 | tấn |
17 | Bê tông dầm ngang, đá 1x2, mác 350 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 8,6 | m3 |
18 | Ván khuôn thép bản mặt cầu | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,9295 | 100m2 |
19 | Lắp dựng cốt thép bản mặt cầu D | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,9328 | tấn |
20 | Lắp dựng cốt thép bản mặt cầu D | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 2,4979 | tấn |
21 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt cầu, đá 1x2, mác 350 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 21,6 | m3 |
22 | Quét chống thấm mặt cầu | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 88,8 | m2 |
23 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,888 | 100m2 |
24 | Rải thảm mặt bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 5cm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,888 | 100m2 |
25 | Đào móng chân khay, máy đào | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 5,76 | 100m3 |
26 | Đắp cấp phối đá dăm loại 1, K95 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,0576 | 100m3 |
27 | Bê tông lót M150, đá 1x2, PC40 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 3,72 | m3 |
28 | Ván khuôn thép bản quá độ | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,154 | 100m2 |
29 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bản quá độ, đá 1x2, mác 250 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 17,952 | m3 |
30 | Lắp dựng cốt thép bản quá độ D | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,0258 | tấn |
31 | Lắp dựng cốt thép bản quá độ D | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1,8961 | tấn |
32 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,1255 | tấn |
33 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn tấm đan | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,0758 | 100m2 |
34 | Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, đá 1x2, M350, PCB40 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1,4784 | m3 |
35 | Lắp dựng cấu kiện bê tông tấm đan, bằng máy | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 77 | cái |
36 | Sản xuất cốt thép khe co giãn, D | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,8651 | tấn |
37 | Lắp đặt khe co giãn | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 15 | m |
38 | Cung cấp, lắp đặt thép tấm mạ kẽm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,0874 | tấn |
39 | Công tác lắp đặt bu lông nở D16 khe co giãn | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 80 | cái |
40 | Bê tông khe co giãn M350, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 4,269 | m3 |
41 | Ván khuôn thép gờ lan can | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,385 | 100m2 |
42 | Lắp dựng cốt thép gờ lan can, D | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,0003 | tấn |
43 | Lắp dựng cốt thép gờ lan can D | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,9426 | tấn |
44 | Bê tông gờ lan can, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M350, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 18,95 | m3 |
45 | Sản xuất kết cấu thép lan can mạ kẽm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,8456 | tấn |
46 | Lắp đặt kết cấu thép dạng hình trụ, ống | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,8456 | tấn |
47 | Lắp đặt lưới chắn rác | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 6 | cửa |
48 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai đoạn ống dài 5m, đường kính ống 100mm | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,1485 | 100m |
49 | Cung cấp cừ lasen (hao phí: 1.17%*2 tháng + 3.5%*2 = 9,34%) | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 2.017,44 | kg |
50 | Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực 130T | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 3,6 | 100m |
51 | Nhổ cọc thép hình và cừ larsen trên cạn | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 3,6 | 100m cọc |
52 | Đào móng thi công mố, máy đào | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 3,5258 | 100m3 |
53 | Đắp đất lấp hố móng (bằng đất tận dụng),bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,935 | 100m3 |
54 | Phá dỡ thành mương kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 29,6856 | m3 |
55 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 2,2515 | 100m3 |
56 | Trải nilong chống mất nước bê tông | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 1,4843 | 100m2 |
57 | Bê tông SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 29,6856 | m3 |
58 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép, ĐK | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 2,5836 | tấn |
F | HẠNG MỤC ĐƯỜNG DẪN ĐẦU CẦU | |||
1 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,036 | 100m3 |
2 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,036 | 100m3 |
3 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 0,36 | 100m2 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | 7,2 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | dung tích gàu ≥ 0,80 m3 | 1 |
2 | Máy đầm bàn | Công suất ≥ 1 kW | 1 |
3 | Máy hàn | công suất ≥ 23 kW | 1 |
4 | Máy trộn bê tông | Dung tích ≥ 250 lít | 1 |
5 | Ô tô tự đổ | Tải trọng ≥ 7T | 1 |
6 | Máy ép cọc - lực ép: 200 T | lực ép ≥ 200 T | 1 |
7 | Máy lu bánh thép | tự trọng ≥ 10T | 1 |
8 | Cần cẩu | sức nâng ≥ 10T | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chi phí bảo lãnh thực hiện hợp đồng | 1 | Khoản | Theo quy định hiện hành | ||
2 | Chi phí bảo hiểm Công trình đối với phần thuộc trách nhiệm của nhà thầu | 1 | Khoản | Theo quy định hiện hành | ||
3 | Bảo hiểm thiết bị của nhà thầu | 1 | Khoản | Các thiết bị sử dụng trong công trình | ||
4 | Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ ba | 1 | Khoản | Theo quy định hiện hành | ||
5 | Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | 1 | Khoản | Theo quy định hiện hành | ||
6 | Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến công trường | 1 | Khoản | Theo quy định hiện hành | ||
7 | Chi phí thực hiện các biện pháp tổ chức thi công đảm bảo an toàn tuyệt đối cho các hoạt động điều hành bay của Trạm radar Tân Sơn Nhất | 1 | Khoản | Theo quy định hiện hành | ||
8 | Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thành | 1 | Khoản | Theo quy định hiện hành | ||
9 | Tháo dỡ hàng rào hiện trạng | 28,48 | m2 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
10 | Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thép | 1,63 | m3 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
11 | Phá dỡ tường hiện trạng | 3,524 | m3 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
12 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,023 | 100m3 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
13 | Phá dỡ móng hiện trạng | 1,5 | m3 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
14 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | 1,5 | m3 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
15 | Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây | 1 | cây | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
16 | Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc | 1 | gốc cây | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
17 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,531 | 100m3 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
18 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,232 | 100m3 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
19 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 0,322 | 100m3 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
20 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | 0,322 | 100m3 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
21 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 1,998 | m3 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
22 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 4,884 | m3 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
23 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cổ cột, tiết diện cột | 0,325 | m3 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
24 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cổ cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao | 0,08 | m3 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
25 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót đà kiềng, đá 4x6, mác 100 | 1,651 | m3 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
26 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đà kiềng, đá 1x2, mác 250 | 1,369 | m3 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
27 | Xây gạch không nung 4x8x18, xây bó vỉa | 0,679 | m3 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
28 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột | 0,16 | 100m2 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
29 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cổ cột | 0,061 | 100m2 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
30 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn đà kiềng | 0,213 | 100m2 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
31 | Xây gạch không nung 4x8x18, xây ván khuôn đà kiềng, vữa XM mác 75 | 0,424 | m3 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,215 | tấn | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cổ cột, đường kính cốt thép | 0,012 | tấn | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cổ cột, đường kính cốt thép | 0,125 | tấn | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép | 0,039 | tấn | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép | 0,194 | tấn | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
37 | Đắp đất đôn nền công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đất tận dụng) | 0,039 | 100m3 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
38 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót nền, đá 4x6, mác 100 | 15,593 | m3 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
39 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 | 23,005 | m3 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
40 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 1,157 | m3 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
41 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột | 0,213 | 100m2 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
42 | Sản xuất cột bằng thép hình mạ kẽm | 0,174 | tấn | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
43 | Lắp dựng cột thép mạ kẽm | 0,174 | tấn | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
44 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, đường kính cốt thép | 0,04 | tấn | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
45 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, đường kính cốt thép | 0,204 | tấn | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
46 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, chiều cao | 1,716 | m3 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
47 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn xà dầm | 0,281 | 100m2 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
48 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, đường kính cốt thép | 0,026 | tấn | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
49 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, đường kính cốt thép | 0,165 | tấn | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN | ||
50 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | 2,93 | m3 | Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Quản lý bay miền Nam như sau:
- Có quan hệ với 165 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,81 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 77,37%, Xây lắp 15,69%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 6,57%, Hỗn hợp 0,37%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 478.791.987.452 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 424.799.103.217 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 11,28%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Mỗi người ai cũng có hình bóng người nào đó mà họ cất sâu tận đáy lòng, đó không phải là người yêu cũng không phải là bạn bè, nhưng khi thời gian thấm thoát thoi đưa, dù rằng người đó và họ có còn yêu nhau hay bạn bè gắn bó keo sơn, thi thoảng họ lại nhớ đến người đó chỉ như một thói quen và lòng luôn thầm mong người đó mãi hạnh phúc. "
Điền Phản
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Quản lý bay miền Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Quản lý bay miền Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.