Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng hàng rào trạm radar Tân Sơn Nhất

Tìm thấy: 17:41 14/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng hàng rào trạm Radar Tân Sơn Nhất
Gói thầu
Thi công xây dựng hàng rào trạm radar Tân Sơn Nhất
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
KHLCNT Xây dựng hàng rào trạm Radar Tân Sơn Nhất
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 27/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:34 14/09/2022
đến
10:00 27/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 27/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
94.000.000 VND
Bằng chữ
Chín mươi bốn triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 27/09/2022 (26/03/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Quản lý bay miền Nam
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng hàng rào trạm radar Tân Sơn Nhất
Tên dự án là: Xây dựng hàng rào trạm Radar Tân Sơn Nhất
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Quản lý bay miền Nam , địa chỉ: 22 Trần Quốc Hoàn, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
- Chủ đầu tư: Công ty Quản lý bay Miền Nam – CN Tổng Công ty Quản lý bay miền Nam – Công ty TNHH
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Đơn vị tư vấn lập BCKTKT: Công ty TNHH Tư vấn thiết kế kiểm định xây dựng N.A.D, địa chỉ: 22/8 Lê Lợi - Khu phố 4 - thị trấn Hóc Môn - huyện Hóc Môn - Tp. HCM; Đơn vị tư vấn thẩm tra: Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Ba Lẻ Bảy, địa chỉ: Số 110/11 đường Bà Hom, phường 13, quận 6, Tp Hồ Chí Minh

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Quản lý bay miền Nam , địa chỉ: 22 Trần Quốc Hoàn, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
- Chủ đầu tư: Công ty Quản lý bay Miền Nam – CN Tổng Công ty Quản lý bay miền Nam – Công ty TNHH

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Năng lực của nhân sự chủ chốt; - Các tài liệu chứng minh khả năng huy động thiết bị thi công chủ yếu; - Các tài liệu chứng minh khả năng cung cấp vật tư, vật liệu và thiết bị chính theo yêu cầu E-HSMT. - Tài liệu chứng minh các trường hợp nhà thầu được hưởng ưu đãi. - Các cam kết theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 94.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Quản lý bay Miền Nam – CN Tổng Công ty Quản lý bay miền Nam – Công ty TNHH
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Người có thẩm quyền: Tổng Giám đốc Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam. Địa chỉ: 6/200 Nguyễn Sơn, Phường Bồ Đề, Quận Long Biên, Hà Nội Điện thoại: 024 3827 1636 Fax: 024 3827 2597
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Bộ giao thông vận tải Địa chỉ: số 80 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội Điện thoại: 024 39413201 Fax: 024 39423291
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không áp dụng

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 9.437.752.653 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.887.550.530 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công có hạng mục cầu kết cấu bê tông cốt thép nhịp ≥ 12m. Nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự là bản chính hoặc bản sao đã được chứng thực do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận bao gồm: + Hợp đồng thi công; + Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng. Đối với hợp đồng hoàn thành phần lớn, nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh việc hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 4.404.284.571 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Có trình độ đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: kỹ thuật xây dựng Cầu - đường bộ, kỹ thuật xây dựng đường bộ, kỹ thuật giao thông đường bộ, xây dựng cầu đường.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình giao thông từ hạng III trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng lĩnh vực trở lên.- Bằng cấp, chứng chỉ phải là bản sao đã được chứng thực do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.103
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công2- Có trình độ đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình giao thông từ hạng III trở lên hoặc chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp từ hạng III trở lên còn hiệu lực.- Bằng cấp, chứng chỉ phải là bản sao đã được chứng thực do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.52
3Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công phần điện1- Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện.- Bằng cấp, chứng chỉ phải là bản sao đã được chứng thực do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.52
4Cán bộ phụ trách an toàn lao động1Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động - vệ sinh lao động còn hiệu lực.- Bằng cấp, chứng chỉ phải là bản sao đã được chứng thực do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.52

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC CHUNG
1Chi phí bảo lãnh thực hiện hợp đồngTheo quy định hiện hành1Khoản
2Chi phí bảo hiểm Công trình đối với phần thuộc trách nhiệm của nhà thầuTheo quy định hiện hành1Khoản
3Bảo hiểm thiết bị của nhà thầuCác thiết bị sử dụng trong công trình1Khoản
4Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ baTheo quy định hiện hành1Khoản
5Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi côngTheo quy định hiện hành1Khoản
6Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến công trườngTheo quy định hiện hành1Khoản
7Chi phí thực hiện các biện pháp tổ chức thi công đảm bảo an toàn tuyệt đối cho các hoạt động điều hành bay của Trạm radar Tân Sơn NhấtTheo quy định hiện hành1Khoản
8Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thànhTheo quy định hiện hành1Khoản
BHẠNG MỤC CỔNG - NHÀ BẢO VỆ
1Tháo dỡ hàng rào hiện trạngTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN28,48m2
2Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thépTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1,63m3
3Phá dỡ tường hiện trạngTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN3,524m3
4Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,023100m3
5Phá dỡ móng hiện trạngTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1,5m3
6Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1,5m3
7Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1cây
8Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1gốc cây
9Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,531100m3
10Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,232100m3
11Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,322100m3
12Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,322100m3
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1,998m3
14Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN4,884m3
15Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cổ cột, tiết diện cột Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,325m3
16Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cổ cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,08m3
17Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót đà kiềng, đá 4x6, mác 100Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1,651m3
18Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đà kiềng, đá 1x2, mác 250Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1,369m3
19Xây gạch không nung 4x8x18, xây bó vỉaTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,679m3
20Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cộtTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,16100m2
21Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cổ cộtTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,061100m2
22Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn đà kiềngTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,213100m2
23Xây gạch không nung 4x8x18, xây ván khuôn đà kiềng, vữa XM mác 75Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,424m3
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,215tấn
25Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cổ cột, đường kính cốt thép Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,012tấn
26Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cổ cột, đường kính cốt thép Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,125tấn
27Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,039tấn
28Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,194tấn
29Đắp đất đôn nền công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đất tận dụng)Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,039100m3
30Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót nền, đá 4x6, mác 100Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN15,593m3
31Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN23,005m3
32Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1,157m3
33Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cộtTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,213100m2
34Sản xuất cột bằng thép hình mạ kẽmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,174tấn
35Lắp dựng cột thép mạ kẽmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,174tấn
36Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, đường kính cốt thép Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,04tấn
37Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, đường kính cốt thép Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,204tấn
38Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, chiều cao Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1,716m3
39Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn xà dầmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,281100m2
40Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, đường kính cốt thép Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,026tấn
41Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, đường kính cốt thép Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,165tấn
42Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN2,93m3
43Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn máiTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,219100m2
44Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,215tấn
45Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, ô văng, đá 1x2, mác 200Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,721m3
46Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô ô văngTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,078100m2
47Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô ô văng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,012tấn
48Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô ô văng, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,033tấn
49Xây gạch ống 8x8x18 câu gạch thẻ 4x8x18, xây tường ngoài nhà, chiều dày 20cm, chiều cao Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN7,214m3
50Xây gạch không nung 8x8x18, xây tường trong nhà chiều dày Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,728m3
51Xây gạch không nung 8x8x18, xây tường ngoài nhà chiều dày Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1,308m3
52Xây gạch không nung 4x8x18, xây cột, trụ, chiều cao Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,168m3
53Xây gạch không nung 4x8x18, xây bậc cấp, chiều cao Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,187m3
54Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN95,9m2
55Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN29,72m2
56Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN4,6m2
57Trát trần ngoài nhà, vữa XM mác 75Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN9,9m2
58Trát trần trong nhà, vữa XM mác 75Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN13,12m2
59Trát xà dầm, lanh tô, ô văng ngoài nhà, vữa XM mác 75Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN16,652m2
60Trát xà dầm, lanh tô, ô văng trong nhà, vữa XM mác 75Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN3,05m2
61Trát sênô, vữa XM mác 75Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN13,36m2
62Trát gờ chỉ móc nước, vữa XM mác 75Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN25,4m
63Kẻ ron tường dày 20mm sâu 10mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN4,8m
64Đắp nổi trang trí mặt dày 50mm, vữa mác 75Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,78m2
65Đóng lưới chống nứt tường khổ rộng 20cm, giao tường , cột, dầmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN64,5m
66Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN13,12m2
67Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 (trộn phụ gia chống thấm 1kg/m2)Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN9,57m2
68Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 (trộn phụ gia chống thấm 1kg/m2)Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN21,48m2
69Quét dung dịch chống thấm theo quy trình nhà sản xuấtTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN36,38m2
70Lát nền, sàn bằng gạch ceramic 600x600mm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN13,12m2
71Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch ceramic 120x600mm (cắt từ gạch 600x600mm)Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1,764m2
72Lát nền, sàn bằng gạch ceramic nhám 300x600mm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN2,73m2
73Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, bằng gạch ceramic 300x600mm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN14,78m2
74Lát đá granite bậc tam cấp, ngạch cửa, vữa XM mác 75Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1,124m2
75Lát đá chẻ KT 200x50 bó vỉa, vữa XM mác 75Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN6,46m2
76Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt bằng inoxTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN4,32m2
77Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch trang trí 50x200mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN2,07m2
78Đục tẩy bề mặt tường bê tôngTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN4,7m2
79Công tác ốp gạch vào tường bằng gạch ceramic 300x300mm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN4,7m2
80Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhàTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN95,9m2
81Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN46,582m2
82Bả bằng bột bả vào tường trong nhàTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN31,484m2
83Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhàTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN16,17m2
84Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN142,482m2
85Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN47,654m2
86Thi công trần thạch cao khung nổi, chống ẩm KT 600x600mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN2,73m2
87Lắp đặt cửa đi 1 cánh khung nhôm hệ 700, kính cường lực dày 5mm (bao gồm phụ kiện)Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1,76m2
88Lắp đặt cửa đi 1 cánh khung nhôm hệ 700, kính cường lực dày 5mm, dán decal mờ (bao gồm phụ kiện)Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1,54m2
89Lắp đặt cửa sổ 2 cánh trượt khung nhôm hệ 700, sơn tĩnh điện, kính cường lực dày 5mm (bao gồm phụ kiện)Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1,82m2
90Lắp đặt cửa sổ 4 cánh trượt khung nhôm hệ 700, sơn tĩnh điện, kính cường lực dày 5mm (bao gồm phụ kiện)Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN3,9m2
91Lắp đặt cửa sổ bật chữ A khung nhôm hệ 700, sơn tĩnh điện, kính cường lực dày 5mm (bao gồm phụ kiện)Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,36m2
92Lợp mái tôn dày 0.45mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,072100m2
93Tháo dỡ nắp đan bê tông cốt thép hiện trạngTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN11cấu kiện
94Lắp dựng tấm đan thép KT 960x650Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN11cái
95Gia công, lắp dựng cống chínhTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN14,88m2
96Cung cấp lắp đặt mô tơ cổngTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1bộ
97Gia công, lắp dựng cổng phụTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN2,64m2
98Cung cấp và lắp đặt bộ chữ hiển thị thông tin của Trạm radar Tân Sơn Nhất (hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế)Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1bộ
99Gia công và lắp dựng hàng rào lưới thép B40Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN9,689m2
100Thi công vách bằng tôn dày 0.45mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN8,474m2
101Cung cấp bình chữa cháy CO2Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1bộ
102Cung cấp bình chữa cháy ABCTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1bộ
103Cung cấp kệ để bình chữa cháy kệ đôiTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1bộ
104Cung cấp bộ tiêu lệnh PCCCTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1bộ
105Cung cấp dàn giáo ngoài, chiều cao Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1,053100m2
106Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1,053100m2
107Phá dỡ hàng rào dây thép gaiTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1.248,966m2
108Tháo dỡ cửa cổngTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN18m2
109Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1,35m3
110Tháo dỡ các kết cấu thép, cột thépTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN3,376tấn
111Phát rừng tạo mặt bằngTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN11100m2
112Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1,621100m3
113Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,974100m3
114Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,647100m3
115Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,647100m3
116Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN11,08m3
117Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN57,2m3
118Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót đà kiềng, chiều rộng Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,697m3
119Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đà kiềng, chiều cao Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1,394m3
120Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cộtTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN5,104100m2
121Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,174100m2
122Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1,856tấn
123Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1,655tấn
124Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,03tấn
125Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,122tấn
126Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,18m3
127Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,036100m2
128Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,001tấn
129Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,007tấn
130Sản xuất cột bằng thép hình mạ kẽmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN6,253tấn
131Lắp dựng cột thép mạ kẽmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN6,253tấn
132Gia công lắp đặt bản mã liên kết chân cộtTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1,541tấn
133Cung cấp bu lông M12Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN2.748cái
134Xây gạch không nung 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN2,356m3
135Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN32,72m2
136Bả bằng bột bả vào tườngTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN32,72m2
137Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN32,72m2
138Lắp đặt cửa gập bằng lưới thép mạ kẽmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN21,6m2
139Lắp dựng hàng rào lưới thép, dây kẽm gaiTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1.664,378m2
CHẠNG MỤC: HỆ THỐNG ĐIỆN TỔNG THỂ - NHÀ BẢO VỆ
1Lắp đặt đèn pha không thấm nước IP65, 1 bóng led 150WTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN31bộ
2Lắp cần đèn đơn D60, cao 1.5mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN31cần đèn
3Cáp CXV 4Cx10mm2Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN50m
4Cáp CV 1Cx10mm2Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN50m
5Cáp CXV 3Cx6mm2Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN670m
6Cáp CXV 3Cx2.5mm2Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN80m
7Ống luồn dây HDPE xoắn D32/25Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN580m
8Ống luồn dây PVC D32Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN70m
9Cọc đồng tiếp đất D16, L=2,4mTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN18cọc
10Mối hàn hóa nhiệtTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN18mối
11Cáp đồng trần 16mm2Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN30m
12Vỏ tủ điện kim loại sơn tĩnh điện (H400 xW300 xD200 x1.2mm) + (Busbar, phụ kiện)Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1bộ
13MCB 3P - 32A - 10kATheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1cái
14MCB 2P - 20A - 6kATheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN4cái
15MCB 2P - 16A - 6kATheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN2cái
16MCB 1P - 16A - 4,5kATheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1cái
17MCB 1P - 10A - 4,5kATheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1cái
18RCBO 1P+N - 20A - 4.5kATheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1cái
19Đen đơn 1.2m, bóng led Tube 1x18W, máng trơn gắn áp tườngTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1bộ
20Đen đôi 1.2m, bóng led Tube 1x18W, máng trơn gắn áp tườngTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1bộ
21Bộ 1 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN2cái
22Ổ cắm đôi 3 cực, 220V-16A + mặt nạ, đế âmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN3cái
23Máy lạnh 2 cục gắn tường 1HPTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1máy
24Ống gas máy lạnh D6.4mm + Ống cách nhiệtTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,05100m
25Ống gas máy lạnh D12.7mm + Ống cách nhiệtTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,05100m
26Cáp CV 1Cx1.5mm2Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN45m
27Cáp CV 1Cx2.5mm2Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN135m
28Ống luồn dây PVC D20Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN55m
29Ống nước ngưng máy lạnh PVC D21Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,04100m
30Lắp đặt kim phan tán sét và giải tỏa điện tích loại bốn chổi xoắn + phụ kiện lắp đặtTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1cái
31Cáp đồng trần 70mm2Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN75m
32Mối hàn hóa nhiệt CadweldTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN11mối
33Đào móng trụ đèn bằng thủ công, rộng 1m, đất cấp ITheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN17,4096m3
34Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng trụ đèn, chiều rộng Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1,116m3
35Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng trụ đèn, chiều rộng Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN12,772m3
36Đào mương cáp điện bằng thủ công, rộng Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN9,975m3
37Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,0577100m3
38Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,0442100m3
39Rải băng báo cáp ngầmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,57100m
40Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,2185100m3
41Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp ITheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,2185100m3
DHẠNG MỤC: HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC NHÀ BẢO VỆ
1Ống PPR D20x1.9mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,011100m
2Ống PPR D25x2.3mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,093100m
3Ống PPR D32x2.9mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,161100m
4Ống uPVC D90x3.8mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,083100m
5Ống uPVC D90x4.9mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,051100m
6Ống uPVC D42x3.0mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,007100m
7Ống uPVC D60x3.0mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,03100m
8Ống uPVC D90x3.8mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,062100m
9Ống thông hơi uPVC D60x3.0mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,085100m
10Ống uPVC D168x7.3mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,2100m
11Lắp đặt cống bê tông cốt thép D1200mm, đoạn 3mTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1đoạn ống
12Co uPVC D20mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN5cái
13Co uPVC D25mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN7cái
14Co uPVC D32mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN11cái
15Lơi uPVC D25mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1cái
16Nối giảm uPVC D25x20mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN2cái
17Tê giảm uPVC D25x20mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1cái
18Tê đều uPVC D25mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN3cái
19Co răng trong uPVC D20mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN3cái
20Nối uPVC D32mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN5cái
21Cung cấp dây nối mềm D20mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN2cái
22Co uPVC D90mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN2cái
23Thông tắc sàn D114mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1cái
24Lơi uPVC D114mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN5cái
25Y đều uPVC D114mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1cái
26Thông tắc sàn D90mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1cái
27Co uPVC D42mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1cái
28Nối giảm uPVC D60x42mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1cái
29Lơi uPVC D60mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN5cái
30Lơi uPVC D90mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN4cái
31Lơi uPVC D168mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN2cái
32Y giảm uPVC D90x60mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN2cái
33Co thông hơi uPVC D60mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN4cái
34Bồn nước mái inox 500L (loại ngang)Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1bể
35Cầu chắn rác D90mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN2cái
36Lavabo + vòi + bộ xảTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1bộ
37Lắp đặt gương soiTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1cái
38Phễu thu sàn D60mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1cái
39Vòi senTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1bộ
40Xí bệtTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1bộ
41Vòi xịtTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1cái
42Hộp giấyTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1cái
43Cung cấp cùm omega D25Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1cái
44Cung cấp cùm omega D32Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN2cái
45Cung cấp cùm omega D60Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN2cái
46Cung cấp cùm omega D90Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN4cái
47Cung cấp phao cơTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1cái
48Cung cấp phao điệnTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1cái
49Luppe D32mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1cái
50Van PPR D25mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN4cái
51Van PPR D32mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1cái
52Van đồng D27mm (xả đáy bồn)Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1cái
53Y lọc D32mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1cái
54Nối mềm D32Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1cái
55Van 1 chiều D32Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1cái
56Cung cấp lắp đặt máy bơm nước Q=5m3/h, H=10m.H20, HP=0.5kWTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1cái
57Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,1404100m3
58Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN14,1321m3
59Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,074100m3
60Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,1978100m3
61Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót bể, đá 4x6, mác 100Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,747m3
62Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đáy bể, đá 1x2, mác 200 (trộn phụ gia chống thấm)Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1,152m3
63Xây gạch không nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,95m3
64Xây gạch không nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,806m3
65Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng thành bể, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 200 (trộn phụ gia chống thấm)Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,214m3
66Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông nắp đan, nắp thăm, đá 1x2, mác 200Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1,852m3
67Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn đáy bể, nắp đanTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,05100m2
68Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn giằng thành bểTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,026100m2
69Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đanTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,014100m2
70Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đáy bể, đường kính cốt thép <= 10mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,068tấn
71Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng thành bể, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6mTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,02tấn
72Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, nắp thămTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,052tấn
73Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN24,128m2
74Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN5,824m2
75Cung cấp nắp thăm bể tự hoạiTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN3cái
EHẠNG MỤC CẦU DẪN
1Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 200T, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 40x40cm, đất cấp ITheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN2,324100m
2Ép cọc xiên (HS 1.22), cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 200T, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 40x40cm, đất cấp ITheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN2,324100m
3Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 40x40cmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN28mối nối
4Đập đầu cọc có cốt thép, bằng búa cănTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN2,688m3
5Bê tông lót móng mố SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN4,032m3
6Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố cầu trên cạnTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1,5435100m2
7Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố cầu trên cạn, ĐK Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN2,3195tấn
8Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố cầu trên cạn, ĐK >18mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN3,5397tấn
9Đổ bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn, đá 1x2, mác 350Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN68,7744m3
10Quét nhựa bitum nóng vào tườngTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN88,132m2
11Lắp đặt gối cầu cao su (300x200x50mm)Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN16cái
12Cung cấp lắp dựng dầm cầu T dài 11m bằng phương pháp đầu cầu trên cạnTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN8dầm
13Ván khuôn thép dầm ngangTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,68100m2
14Lắp dựng cốt thép xà dầm ngang, ĐK Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,0333tấn
15Lắp dựng cốt thép xà dầm ngang, ĐK Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,929tấn
16Lắp dựng cốt thép xà dầm ngang, ĐK >=18mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,8741tấn
17Bê tông dầm ngang, đá 1x2, mác 350Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN8,6m3
18Ván khuôn thép bản mặt cầuTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,9295100m2
19Lắp dựng cốt thép bản mặt cầu D Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,9328tấn
20Lắp dựng cốt thép bản mặt cầu D Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN2,4979tấn
21Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt cầu, đá 1x2, mác 350Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN21,6m3
22Quét chống thấm mặt cầuTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN88,8m2
23Tưới lớp dính bám mặt đường, nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,888100m2
24Rải thảm mặt bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 5cmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,888100m2
25Đào móng chân khay, máy đào Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN5,76100m3
26Đắp cấp phối đá dăm loại 1, K95Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,0576100m3
27Bê tông lót M150, đá 1x2, PC40Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN3,72m3
28Ván khuôn thép bản quá độTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,154100m2
29Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bản quá độ, đá 1x2, mác 250Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN17,952m3
30Lắp dựng cốt thép bản quá độ D Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,0258tấn
31Lắp dựng cốt thép bản quá độ D Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1,8961tấn
32Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,1255tấn
33Sản xuất, lắp dựng ván khuôn tấm đanTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,0758100m2
34Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, đá 1x2, M350, PCB40Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1,4784m3
35Lắp dựng cấu kiện bê tông tấm đan, bằng máyTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN77cái
36Sản xuất cốt thép khe co giãn, D Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,8651tấn
37Lắp đặt khe co giãnTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN15m
38Cung cấp, lắp đặt thép tấm mạ kẽmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,0874tấn
39Công tác lắp đặt bu lông nở D16 khe co giãnTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN80cái
40Bê tông khe co giãn M350, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN4,269m3
41Ván khuôn thép gờ lan canTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,385100m2
42Lắp dựng cốt thép gờ lan can, D Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,0003tấn
43Lắp dựng cốt thép gờ lan can D Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,9426tấn
44Bê tông gờ lan can, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M350, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN18,95m3
45Sản xuất kết cấu thép lan can mạ kẽmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,8456tấn
46Lắp đặt kết cấu thép dạng hình trụ, ốngTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,8456tấn
47Lắp đặt lưới chắn rácTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN6cửa
48Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai đoạn ống dài 5m, đường kính ống 100mmTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,1485100m
49Cung cấp cừ lasen (hao phí: 1.17%*2 tháng + 3.5%*2 = 9,34%)Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN2.017,44kg
50Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực 130TTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN3,6100m
51Nhổ cọc thép hình và cừ larsen trên cạnTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN3,6100m cọc
52Đào móng thi công mố, máy đào Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN3,5258100m3
53Đắp đất lấp hố móng (bằng đất tận dụng),bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,935100m3
54Phá dỡ thành mương kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN29,6856m3
55Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN2,2515100m3
56Trải nilong chống mất nước bê tôngTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN1,4843100m2
57Bê tông SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN29,6856m3
58Sản xuất, lắp đặt cốt thép, ĐK Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN2,5836tấn
FHẠNG MỤC ĐƯỜNG DẪN ĐẦU CẦU
1Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,036100m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,036100m3
3Rải giấy dầu lớp cách lyTheo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN0,36100m2
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN7,2m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đàodung tích gàu ≥ 0,80 m31
2Máy đầm bànCông suất ≥ 1 kW1
3Máy hàncông suất ≥ 23 kW1
4Máy trộn bê tôngDung tích ≥ 250 lít1
5Ô tô tự đổTải trọng ≥ 7T1
6Máy ép cọc - lực ép: 200 Tlực ép ≥ 200 T1
7Máy lu bánh théptự trọng ≥ 10T1
8Cần cẩusức nâng ≥ 10T1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí bảo lãnh thực hiện hợp đồng
1 Khoản Theo quy định hiện hành
2 Chi phí bảo hiểm Công trình đối với phần thuộc trách nhiệm của nhà thầu
1 Khoản Theo quy định hiện hành
3 Bảo hiểm thiết bị của nhà thầu
1 Khoản Các thiết bị sử dụng trong công trình
4 Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ ba
1 Khoản Theo quy định hiện hành
5 Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
1 Khoản Theo quy định hiện hành
6 Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến công trường
1 Khoản Theo quy định hiện hành
7 Chi phí thực hiện các biện pháp tổ chức thi công đảm bảo an toàn tuyệt đối cho các hoạt động điều hành bay của Trạm radar Tân Sơn Nhất
1 Khoản Theo quy định hiện hành
8 Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thành
1 Khoản Theo quy định hiện hành
9 Tháo dỡ hàng rào hiện trạng
28,48 m2 Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
10 Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thép
1,63 m3 Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
11 Phá dỡ tường hiện trạng
3,524 m3 Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
12 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,023 100m3 Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
13 Phá dỡ móng hiện trạng
1,5 m3 Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
14 Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại
1,5 m3 Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
15 Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây
1 cây Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
16 Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc
1 gốc cây Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
17 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,531 100m3 Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
18 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,232 100m3 Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
19 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
0,322 100m3 Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
20 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi
0,322 100m3 Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
21 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
1,998 m3 Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
22 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
4,884 m3 Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
23 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cổ cột, tiết diện cột
0,325 m3 Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
24 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cổ cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao
0,08 m3 Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
25 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót đà kiềng, đá 4x6, mác 100
1,651 m3 Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
26 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đà kiềng, đá 1x2, mác 250
1,369 m3 Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
27 Xây gạch không nung 4x8x18, xây bó vỉa
0,679 m3 Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
28 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột
0,16 100m2 Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
29 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cổ cột
0,061 100m2 Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
30 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn đà kiềng
0,213 100m2 Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
31 Xây gạch không nung 4x8x18, xây ván khuôn đà kiềng, vữa XM mác 75
0,424 m3 Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
32 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,215 tấn Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
33 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cổ cột, đường kính cốt thép
0,012 tấn Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
34 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cổ cột, đường kính cốt thép
0,125 tấn Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
35 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép
0,039 tấn Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
36 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép
0,194 tấn Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
37 Đắp đất đôn nền công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đất tận dụng)
0,039 100m3 Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
38 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót nền, đá 4x6, mác 100
15,593 m3 Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
39 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250
23,005 m3 Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
40 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
1,157 m3 Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
41 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột
0,213 100m2 Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
42 Sản xuất cột bằng thép hình mạ kẽm
0,174 tấn Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
43 Lắp dựng cột thép mạ kẽm
0,174 tấn Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
44 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, đường kính cốt thép
0,04 tấn Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
45 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, đường kính cốt thép
0,204 tấn Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
46 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, chiều cao
1,716 m3 Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
47 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn xà dầm
0,281 100m2 Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
48 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, đường kính cốt thép
0,026 tấn Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
49 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, đường kính cốt thép
0,165 tấn Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN
50 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250
2,93 m3 Theo yêu cầu của thiết kế, hồ sơ mời thầu và chất lượng TCVN

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Quản lý bay miền Nam như sau:

  • Có quan hệ với 165 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,81 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 77,37%, Xây lắp 15,69%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 6,57%, Hỗn hợp 0,37%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 478.791.987.452 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 424.799.103.217 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 11,28%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng hàng rào trạm radar Tân Sơn Nhất". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng hàng rào trạm radar Tân Sơn Nhất" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 45

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Mỗi người ai cũng có hình bóng người nào đó mà họ cất sâu tận đáy lòng, đó không phải là người yêu cũng không phải là bạn bè, nhưng khi thời gian thấm thoát thoi đưa, dù rằng người đó và họ có còn yêu nhau hay bạn bè gắn bó keo sơn, thi thoảng họ lại nhớ đến người đó chỉ như một thói quen và lòng luôn thầm mong người đó mãi hạnh phúc. "

Điền Phản

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8308 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1119 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1839 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24342 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38595 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây