Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị và bảo hiểm công trình

Tìm thấy: 09:29 15/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường THCS xã Thiệu Hoà, huyện Thiệu hoá, tỉnh Thanh Hoá
Gói thầu
Thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị và bảo hiểm công trình
Chủ đầu tư
+ Bên mời thầu: Uỷ ban nhân dân xã Thiệu Hoà - Địa chỉ: Xã Thiệu Hoà, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá. + Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Thiệu Hoà - Địa chỉ: Xã Thiệu Hoà, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường THCS xã Thiệu Hoà, huyện Thiệu hoá, tỉnh Thanh Hoá
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện; ngân sách xã Thiệu Hòa
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:30 25/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:04 15/09/2022
đến
09:30 25/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:30 25/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
90.000.000 VND
Bằng chữ
Chín mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 25/09/2022 (23/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Thiêu Hòa
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị và bảo hiểm công trình
Tên dự án là: Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường THCS xã Thiệu Hoà, huyện Thiệu hoá, tỉnh Thanh Hoá
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện; ngân sách xã Thiệu Hòa
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Thiêu Hòa , địa chỉ: Xã Thiệu Hòa, huyện Thiệu Hóa
- Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Uỷ ban nhân dân xã Thiệu Hoà - Địa chỉ: Xã Thiệu Hoà, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá. + Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Thiệu Hoà - Địa chỉ: Xã Thiệu Hoà, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập khảo sát, lập báo cáo KTKT: Công ty TNHH xây dựng và Thương mại Đông Trường Sơn + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công TNHH tư vấn Xây dựng và Thương mại Thắng Long + Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng kinh tế hạ tầng – UBND huyện Thiệu Hoá

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Thiêu Hòa , địa chỉ: Xã Thiệu Hòa, huyện Thiệu Hóa
- Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Uỷ ban nhân dân xã Thiệu Hoà - Địa chỉ: Xã Thiệu Hoà, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá. + Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Thiệu Hoà - Địa chỉ: Xã Thiệu Hoà, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy phép đăng ký kinh doanh và chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công công trình dân dụng hạng III trở lên. - Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm về hợp đồng tương tự, nhân sự, máy móc theo yêu cầu của HSMT. - Báo cáo tài chính được kiểm toán hoặc nộp cho cơ quan thuế trong 3 năm 2019,2020,2021 (kèm theo hoá đơn VAT xuất cho chủ đầu tư để chứng minh doanh thu xây lắp). Nhà thầu chuẩn bị sẵn sàng bản gốc các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, nhân sự, máy móc để cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT trong trường hợp bên mời thầu có yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 90.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Uỷ ban nhân dân xã Thiệu Hoà - Địa chỉ: Xã Thiệu Hoà, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá. + Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Thiệu Hoà - Địa chỉ: Xã Thiệu Hoà, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Thiệu Hoá + Địa chỉ: thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng tài chính Kế hoạch – UBND huyện Thiệu Hoá + Địa chỉ: thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở kế hoạch và đầu tư Tỉnh Thanh Hóa. Địa chỉ: 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. Điện Thoại: 02373.852.366; Fax: 02373.851.451

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 9.470.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.894.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.420.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.840.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Có bằng đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng- Có điều kiện hành nghề chỉ huy trưởng công trường hạng III cùng loại trở lên theo quy định tại khoản 1 điều 74, Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh32
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công3- 01 kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp;- 01 kỹ sư cấp thoát nước;- 01 kỹ sư điện hoặc cơ điệnYêu cầu:- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên đúng chuyên ngành yêu cầu- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh32
3Cán bộ phụ trách an toàn lao động1- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên nghành xây dựng dân dụng- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: MÓNG NHÀ LỚP HỌC BỘ MÔN 2 TẦNG 8 PHÒNG
1Đào móng băng, rộng ≤3m, sâu ≤2mTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp và bản vẽ thiết kế được phê duyệt71,82511m3
2Đào móng, chiều rộng móng ≤6mnt6,4643100m3
3Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cmnt39,955m3
4Bê tông móng, rộng ≤250cmnt130,9409m3
5Ván khuôn móngnt1,8022100m2
6Bê tông cột, TD >0,1m2, chiều cao ≤6mnt10,639m3
7Bê tông cột, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6mnt0,3197m3
8Ván khuôn cộtnt1,2559100m2
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmnt2,1297tấn
10Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmnt5,3162tấn
11Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmnt5,4067tấn
12Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mnt0,1877tấn
13Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mnt1,071tấn
14Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mnt0,8945tấn
15Xây móng - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40nt96,8088m3
16Bê tông xà dầm, giằng nhà , chiều cao ≤6mnt14,179m3
17Ván khuôn xà dầm, giằngnt1,289100m2
18Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mnt0,2757tấn
19Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mnt1,8754tấn
20Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90nt2,3942100m3
21Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90nt3,081100m3
22Vận chuyển đất, phạm vi ≤1000mnt1,7073100m3
23Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cmnt40,1361m3
24Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40nt67,1175m2
25Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủnt67,1175m2
BHẠNG MỤC: PHẦN THÂN NHÀ LỚP HỌC BỘ MÔN 2 TẦNG 8 PHÒNG
1Bê tông cột, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28mnt21,5592m3
2Ván khuôn cộtnt3,4299100m2
3Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mnt0,5523tấn
4Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mnt3,2296tấn
5Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mnt1,228tấn
6Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)nt39,5598m3
7Ván khuôn xà dầm, giằngnt3,596100m2
8Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mnt1,7051tấn
9Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mnt2,367tấn
10Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mnt7,6394tấn
11Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)nt1,6335m3
12Ván khuôn xà dầm, giằngnt0,231100m2
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mnt0,0253tấn
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mnt0,2449tấn
15Bê tông sàn mái, bê tông M250, đá 1x2, PCB40nt110,9532m3
16Ván khuôn sàn máint9,8755100m2
17Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mnt12,4322tấn
18Bê tông cầu thang thường, bê tông M250, đá 1x2, PCB40nt3,3603m3
19Ván khuôn cầu thang thườngnt0,3353100m2
20Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mnt0,3106tấn
21Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mnt0,2132tấn
22Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40nt8,6192m3
23Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đannt1,4847100m2
24Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mnt0,3791tấn
25Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mnt0,6156tấn
26Xây tường thẳng - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40nt136,1679m3
27Xây tường thẳng - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40nt21,5299m3
28Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40nt3,6174m3
29Ván khuôn xà dầm, giằngnt1,3301100m2
30Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mnt0,2969tấn
31Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40nt131,075m2
32Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang dày 2,5cm, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40nt21,427m2
33Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủnt109,648m2
34Lắp đặt ống thép không rỉ, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mmnt0,6672100m
35Xây cột, trụ, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40nt12,3942m3
36Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40nt537,1909m2
37Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40nt1.058,566m2
38Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40nt282,4316m2
39Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40nt381,716m2
40Trát trần, vữa XM M75, PCB40nt925,7872m2
41Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40nt56,762m2
42Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủnt785,9007m2
43Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủnt2.422,8312m2
44Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30nt0,3007m3
45Xây tường thẳng - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40nt0,819m3
46Lát nền, sàn - gạch Ceramic KT 600x600mm, vữa XM M75, PCB40nt780,0022m2
47Sản xuất xà gồ thépnt1,9914tấn
48Sơn sắt thép 1 nước lót + 2 nước phủnt110,9961m2
49Lắp dựng xà gồ thépnt1,9914tấn
50Lợp mái che tường, chiều dày 0,4lynt3,6484100m2
51SXLD Khe lúnnt1khe
52Bậc thang lên máint31,4331kg
53Nắp tônnt1cái
54Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M100, PCB40nt192,7306m2
55Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngnt192,7306m2
56Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40nt118,98m
57Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40nt174,53m
58Đào móng băng, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IInt3,23991m3
59Đắp đất nền móng công trình, nền đườngnt1,08m3
60Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30nt0,9257m3
61Xây tường thẳng - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40nt11,2086m3
62Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40nt2,88m2
63Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40nt43,56m2
64Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40nt25,794m2
65Tay vịn gỗ D60nt10,15m
66Trụ gỗ D12nt1cái
67Lan can cầu thangnt10,15md
68Đào móng, rộng ≤3m, sâu ≤1mnt1,24661m3
69Đắp đất nền móng công trình, nền đườngnt2,97m3
70Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30nt1,3448m3
71Lát gạch lá dừa, vữa XM M75, PCB40nt10,08m2
72Xây tường thẳng - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40nt0,9286m3
73Ốp đá granit tự nhiênnt6,567m2
74Lan can inoxnt4,62m2
75Đào móng, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IInt47,26811m3
76Đắp đất nền móng công trình, nền đườngnt15,756m3
77Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30nt21,0485m3
78Xây tường thẳng - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40nt11,3265m3
79Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40nt141,17m2
80Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40nt94,2m2
81Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40nt5,8805m3
82Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, nắp đan, tấm chớpnt0,3816100m2
83Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đannt0,2767tấn
84Lắp đặt cấu kiện bê tông trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩunt2151cấu kiện
85Cửa đi cửa nhựa lõi thép 2 cánh mở quay, kính trắng dày 6,38mm ( cộng thêm 235.000 đồng kính dày 6,38 ly)nt59,4m2
86Cửa đi cửa nhựa lõi thép 1 cánh mở quay, kính trắng dày 6,38mm ( cộng thêm 235.000 đồng kính dày 6,38 ly)nt7,92m2
87Cửa sổ cửa nhựa lõi thép 2 cánh mở quay, kính trắng dày 6,38mm ( cộng thêm 235.000 đồng kính dày 6,38 ly)nt68,04m2
88Cửa sổ cửa nhựa lõi thép 2 cánh mở trượt, kính trắng dày 6,38mm ( cộng thêm 235.000 đồng kính dày 6,38 ly)nt21,6m2
89Vách kính lõi thép, kính trắng dày 6,38mm ( cộng thêm 235.000 đồng kính dày 6,38 ly)nt43,38m2
90Gia công cửa sắt, hoa sắt (11,8Kg/M2)nt1,5377tấn
91Lắp dựng hoa sắt cửant130,32m2
92Sơn sắt thép 1 nước lót + 2 nước phủnt130,321m2
93Cửa sắt xếpnt8,1m2
94Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao nt8,5304100m2
95Lắp đặt ống nhựa miệng bát, dài 6m, ĐK 90mmnt0,9100m
96Lắp đặt cút nhựa miệng bát - Đường kính 90mmnt62cái
97Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmnt12cái
98Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, đoạn ống dài 6m - Đường kính 27mmnt0,25100m
99Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, đoạn ống dài 6m - Đường kính 20mmnt0,6100m
100Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, đoạn ống dài 6m - Đường kính 42mmnt0,35100m
101Lắp đặt cút nhựa miệng bát - Đường kính 48-42mmnt12cái
102Lắp đặt cút nhựa miệng bát - Đường kính 20mmnt15cái
103Lắp đặt cút nhựa miệng bát - Đường kính 20mmnt12cái
104Lắp đặt cút nhựa miệng bát - Đường kính 27mmnt6cái
105Lắp đặt tê nhựa miệng bát - Đường kính 27mmnt2cái
106Lắp đặt côn nhựa miệng bát - Đường kính 27x20mmnt9cái
107Lắp đặt van khóa - Đường kính 27mmnt2cái
108Lắp nút bịt nhựa - Đường kính 20mmnt2cái
109Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngnt79bộ
110Lắp đặt ổ cắm đôint67cái
111Lắp đặt ổ cắm đơnnt10cái
112Lắp đặt quạt trầnnt48cái
113Lắp đặt quạt treo tườngnt6cái
114Lắp đặt công tắc 1 hạtnt10cái
115Lắp đặt công tắc 2 hạtnt25cái
116Lắp đặt công tắc 3 hạtnt2cái
117Lắp đặt đèn sát trần có chụpnt17bộ
118Hộp điện 300x250x200nt16cái
119Lắp đặt hộp âm tườngnt66hộp
120Lắp đặt hộp âm nốint52hộp
121Lắp đặt công tắc đảo chiềunt2cái
122Lắp đặt cáp CU/XLPE/PVC 3x10+1x6mm2 ( đi ngầm)nt70m
123Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2nt160m
124Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2nt682m
125Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2nt870m
126Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mmnt1.252m
127Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 40mmnt400m
128Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1mnt5cái
129Đóng cọc chống sét mạ đồng đã có sẵnnt9cọc
130Kéo rải dây thép dẫn sét, D=10mmnt100m
131Kéo rải dây tiếp địant80m
132Đào móng băng, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IInt5,2861m3
133Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90nt0,0529100m3
134Lắp đặt các automat 1 pha 50Ant1cái
135Lắp đặt các automat 1 pha 40Ant2cái
136Lắp đặt các automat 1 pha 10Ant24cái
137Lắp đặt các automat 1 pha 15Ant24cái
138Tiêu lệch chữa cháynt4bộ
139Hộp đựng bình chữa cháynt4hộp
140Bình chữa cháy MZF4 4 kgnt8bình
141Bình chữa cháy CO2 3 kgnt4bình
CHẠNG MỤC: PHÁ DỠ
1Phá dỡ kết cấu - Kết cấu bê tôngnt8,4205m3
2Phá dỡ kết cấu - Kết cấu gạchnt47,1974m3
3Tháo dỡ tấm lợp - Tônnt0,4836100m2
4Tháo dỡ xà gồnt0,2352tấn
5Bốc xúc phế thảint0,5737100m3
6Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mnt57,3669m3
7Phá dỡ kết cấu - Kết cấu bê tôngnt14,0118m3
8Phá dỡ kết cấu - Kết cấu gạchnt81,2214m3
9Tháo dỡ tấm lợp - Tônnt0,9504100m2
10Tháo dỡ xà gồnt0,4976tấn
11Bốc xúc phế thảint0,9253100m3
12Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mnt92,5272m3
DHẠNG MỤC: CẤP ĐIỆN + SÂN BÊ TÔNG
1Đào móng băng, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IInt1,961m3
2Đào móng - Cấp đất IInt0,1764100m3
3Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90nt0,1036100m3
4Đắp cát công trình, độ chặt Y/C K = 0,90nt0,0924100m3
5Lắp đặt ống nhựa HDPE - đường kính ống 40mmnt0,7100 m
6Đắp cát công trình, độ chặt Y/C K = 0,90nt0,2712100m3
7Nilon chống mất nướcnt9,04100m2
8Bê tông nền, M250, đá 1x2, PCB40nt90,4m3
9Cắt khe co giãn sân bê tông kt 5x5mnt36,1610m
EHẠNG MỤC: THIẾT BỊ
1Bàn đọc 4 chỗ:
KT: 1200x1000x750mm
Khung bằng sắt hộp 30 x 30 sơn tĩnh điện màu ghi sáng, có vách kính giữa, mặt dày 18mm, chất liệu gỗ CN nhập khẩu phủ MFC chống xước chống cháy
nt10Cái
2Ghế phòng đọc: KT: 450x490x810mm Khung sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng mặt ghê vuông đệm PVCnt40Cái
3Loa nhỏ kích hoạt âm thanh - Cường độ âm thanh :1W/1m 88db - Thành phẩm: Vách ngăn: Nhựa ABS, đen Lưới phủ : thép chịu nhiệt - Kích thước: 222 x 160 x 160mmnt1Cái
4Tủ đựng đồ (sắt): Đựng đồ âm nhạc học sinh (loại 4 ngăn) KT 1000 x 450 x 1830mm toàn bộ tủ làm bắng sắt sơn tĩnh điện màu ghi, tủ chia đều 4 cánh cân, có tay năm và khóa riêng biệtnt1Cái
5Bàn ghế giáo viên: KT: 1200x600x750mm Khung sắt hộp sơn tĩnh điện mau ghi sáng, mặt và tựa bằng gỗ CN nhập khẩu phủ MFCnt1Bộ
6Bảng từ HQ: KT: 3000x1250mm Bảng từ Hàn Quốc màu xanh có dòng kẻ mờ 5 x 5 cm, khung nhôm định hình , có tấm lót mặt sau bằng nhựa xốp dày 15mmnt1cái
7Giá vẽ đa năng: KT: 500x500x1300mm Chất liệu bằng gỗ tự nhiên ghép thanhnt30Cái
8Bục mẫu: KT: 800x450x900mm Chất liệu bằng gỗ CN phủ melaminent1Cái
9Tủ để tranh: KT: 1000x460x1830mm Khung sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng, trên hai cánh kính dưới hai cánh sắt, có tay nắm và khóa mở riêng biệt, bên trong chia đều các đợtnt1Cái
10Bàn ghế giáo viên: KT: 1200x600x750mm Khung sắt hộp sơn tĩnh điện mau ghi sáng, mặt và tựa bằng gỗ CN nhập khẩu phủ MFCnt1Bộ
11Bộ màu nước ( 2 hộp)nt2Bộ
12Bàn máy tính: KT: 1200x500x750mm Khung sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng, mặt bằng gỗ CN nhập khẩu phủ melamine, có ổ cắm nguồn, bàn gồm có ngăn bàn phim và có kê treo để CPUnt6Cái
13Ghế phòng đọc: KT: 450x490x810mm Khung sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng mặt ghê vuông đệm PVCnt40Cái
14Máy vi tính đồng bộ: - Mainboard: Gigabyte B85M D3V cổng USB 3.0 - Sata 3 sk 1150; - CPU : Intel Core I7 4770 ( 3.4 Ghz / cache 8M ) ; - Ram : DDR3 4GB bus 1600; - HDD: Seagate 500G Sata; - Màn Hình: LCD 22 inch LED;nt6Bộ
15Bảng từ HQ: KT: 3000x1250mm Bảng từ Hàn Quốc màu xanh có dòng kẻ mờ 5 x 5 cm, khung nhôm định hình, có tấm lót mặt sau bằng nhựa xốp dày 15mmnt1cái
16Bàn ghế giáo viên: KT: 1200x600x750mm Khung sắt hộp sơn tĩnh điện mau ghi sáng, mặt và tựa bằng gỗ CN nhập khẩu phủ MFCnt1Bộ
17- Bàn giao ban KT: 2400x1200x750mm Chất liệu bằng gỗ CN nhập khẩu phủ MFC, mặt bàn làm dày 3.6ly, chân bàn làm day 1.8 ly '- 08 ghế ngồint1Bộ
18Tủ để tài liệu: KT: 1000x460x1830mm Khung sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng, trên hai cánh kính dưới hai cánh sắt, có tay nắm và khóa mở riêng biệt, bên trong chia đều các đợtnt1Cái
19Tủ trưng bày: KT: 1200x420x1960mm Chất liệu bằng gỗ CN nhập khẩu phủ MFC chống xước, chống cháynt1Cái
20Bàn + ghế học sinh cấp 2: Mặt Bàn ghế học sinh chất liệu gỗ ghép thanh Kích thước:1200 × 400 × 700 mm Hãng sản xuất: Nội thât thanh hóa Vật liệu , khung sắt hộp sơn tinh điện, mặt bàn và mặt ghê Gỗ công nghiệp nhập khẩu MFC,nt40Cái
21Bàn ghế giáo viên: KT: 1200x600x750mm Khung sắt hộp sơn tĩnh điện mau ghi sáng, mặt và tựa bằng gỗ CN nhập khẩu phủ MFCnt1Cái
22Bảng từ HQ: KT: 3000x1250mm Bảng từ Hàn Quốc màu xanh có dòng kẻ mờ 5 x 5 cm, khung nhôm định hình, có tấm lót mặt sau bằng nhựa xốp dày 15mmnt1
23Bàn chuẩn bị thí nghiệm giáo viên lý: KT:1400 x 600 x 750 (mm) Chất liệu : khung sắt hộp 30 x 30 sơn tĩnh điên màu ghi sáng, mặt Gỗ công nghiệp phủ MFC chống xước dày 18 lynt1Cái
24Ghế giáo viên: - KT:270x570 mm - Mặt ghế bằng gỗ CN phủ Melamin Nhập khẩu Malaysia. - Khung ghế bằng thép sơn tĩnh điện.nt1Cái
25Tủ đựng thiêt bị: -KT: 1000x460x1830mm Khung sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng, trên hai cánh kính dưới hai cánh sắt, có tay nắm và khóa mở riêng biệt, bên trong chia đều các đợt KT: 1000x460x1830mmnt2Cái
26Xe Đẩy phòng thí nghiệm: - KT: 600x460x800mm - Toàn bộ làm bằng Inox, có bánh xay đẩy di chuyểnnt1Cái
27Quạt hút khí độc: - KT: 400x200x1000mm - Khung bằng thép sơn tĩnh điện, cửa gió 4 hướng có lớp bông Microngnt2Cái
28Tủ điều khiển trung tâm: - KT: 600x600x750 - Mô tả SP: Kích thước: 600x600x750 mm, Tủ có biến thế nguồn công suất 900W - 1000W, điện áp đầu vào 220-240V, Tủ cung cấp điện cho tất cả các bàn giáo viên và học sinh Có aptomat chống giật - Tủ có dòng 37A điều hành toàn bộ hệ thống điện của phòng học điện thế và dòng theo các bài học. Điện thế 220 V. Xoay chiều từ 0 - 24V. Một chiều từ 0 - 24 V. Dòng từ 0-2A - Có các núm vi chỉnh - Có hệ thống chống giật và chống chập điệnnt1Cái
29Giá để thiết bị: - Hàng Sản xuất trong nước. - KT: 2000x 500x 2000 (mm) - Có 6 đợt, 5 tầng. Toàn bộ gia làm bằng sắt sơn tĩnh điện và chia đều cac đợt, có thể điêu chỉnh độ cao thấpnt2Cái
30Bàn biểu diễn giáo viên: KT: 1400 x 600 x 750 -Mô tả SP: Bàn biểu diễn giáo viên lý: KT 1400x600x750mm khung sắt hộp sơn tinh điện màu ghi sáng, mặt bàn và xung quanh yếm bàn làm bằng gỗ MFC màu ghi sáng dày 18 ly, trên bàn có thiêt bị điện gồm 4 đồng hồ, Vôn kế, ampe kế một chiều và xoay chiều, có hai ổ cắm, giắc cắm, có điện áp 220V, điện áp 0-24V, 1 chiều và xoay chiều lấy từ nguồn điện điều khiển trung tâmnt1Cái
31Bàn chuẩn bị thí nghiệm giáo viên: - KT: 2400x1200x750mm - Chân bằng sắt hộp 40x40 sơn tĩnh điện màu ghi sáng - Khung bàn làm bằng sắt hộp sơn tĩnh điện màu ghi sáng, toàn bộ mặt bàn và yếm bàn gỗ MFCnt1Cái
32Bàn thí nghiệm lý Học sinh: KT:2200x1200x750mm Mô tả SP: Bàn thí nghiệm Lý học sinh: KT 2200x600x750mm khung sắt hộp 30 x 30 dày 1 ly sơn tinh điện màu ghi sáng, mặt bàn và xung quanh yếm bàn làm bằng gỗ MFC màu ghi sáng dày 18 ly, trên bàn có thiêt bị điện gồm 4 đồng hồ, Vôn kế, ampe kế một chiều và xoay chiều, có hai ổ cắm, giắc cắm, có điện áp 220V, điện áp 0-24V, 1 chiều và xoay chiều lấy từ nguồn điện điều khiển trung tâmnt10Cái
33Ghế học sinh: - KT:270x570 mm - Mặt ghế bằng gỗ CN phủ Melamin Nhập khẩu Malaysia. - Khung ghế bằng thép sơn tĩnh điện.nt20Cái
34Bàn thí nghiệm giáo viên hóa: KT:1400x600x750mm Mô tả SP: KT: 1400x600x750 chân sắt hộp sơn tĩnh điện mặt bàn coposit chống axit ăn mòn chịu hóa chât, có dộ bên cơ học cao, có điện áp 220V, điện ap từ 0-24V một chiều và xoay chiều lấy từ nguồn điều khiển trung tâm có ổm cắm, có 1 chậu và 1 vòi nước Inox 304nt1Cái
35Ghế giáo viên: - KT:270x570 mm - Mặt ghế bằng gỗ CN phủ Melamin Nhập khẩu Malaysia. - Khung ghế bằng thép sơn tĩnh điện.nt1Cái
36Tủ đựng thiêt bị: -KT: 1000x460x1830mm Khung sắt sơn tĩnh điện màu ghi sáng, trên hai cánh kính dưới hai cánh sắt, có tay nắm và khóa mở riêng biệt, bên trong chia đều các đợt KT: 1000x460x1830mmnt2Cái
37Tủ đựng hóa chất: KT: 800x 600x 1760 mm Bằng thép sơn tĩnh điện chất liệu bằng thép sơn tĩnh điện, có quạt hút khí độc và lọc độc bằng than hoạt tínhnt1Cái
38Xe Đẩy phòng thí nghiệm: - KT: 600x460x800mm - Toàn bộ làm bằng Inox, có bánh xay đẩy di chuyểnnt1Cái
39Quạt hút khí độc: - KT: 400x200x1000mm - Khung bằng thép sơn tĩnh điện, cửa gió 4 hướng có lớp bông Microngnt2Cái
40Tủ điều khiển trung tâm: KT: 600x600x750 Mô tả SP: Kích thước: 600x600x750 mm, Tủ có biến thế nguồn công suất 900W - 1000W, điện áp đầu vào 220-240V, Tủ cung cấp điện cho tất cả các bàn giáo viên và học sinh Có aptomat chống giật - Tủ có dòng 37A điều hành toàn bộ hệ thống điện của phòng học điện thế và dòng theo các bài học. Điện thế 220 V. Xoay chiều từ 0 - 24V. Một chiều từ 0 - 24 V. Dòng từ 0-2A - Có các núm vi chỉnh Có hệ thống chống giật và chống chập điệnnt1Cái
41Giá để thiết bị: - Hàng Sản xuất trong nước. - KT: 2000x 500x 2000 (mm) - Có 6 đợt, 5 tầng. Toàn bộ gia làm bằng sắt sơn tĩnh điện và chia đều cac đợt, có thể điêu chỉnh độ cao thấpnt2Cái
42Bàn biểu diễn giáo viên: KT:1400 x 600 x 750 (mm) - Mặt bàn màu xanh dày 18 mm làm bằng Vật liệu Composite, có độ bền cơ học cao, chịu nhiệt độ, chịu axit - Chân bàn, khung bàn bằng sắt hộp sơn tĩnh điện, có độ bền cao, cách điện, thẩm mỹ đẹp.Toàn bộ ván quây bằng gỗ công nghiệp phủ Menamin màu ghi dày 15mm. ( Toàn bộ bàn không dẫn điện) - Bộ đồng hồ đo điện. Nguồn điện 220V. Điện đầu ra: Xoay chiều từ 0 - 24 V. Một chiều từ 0 - 24 V. Thiết bị điện gồm: 4 đồng hồ vôn, Ampe một chiều và xoay chiều, 1 ổ cắm đôi.nt1Cái
43Bàn chuẩn bị thí nghiệm hóa giáo viên: - KT: 2400x1200x750mm - Có ổ cắm 2 chậu rửa và 2 vòi nước - Chân bằng sắt hộp 40x40 sơn tĩnh điện màu ghi sáng - Mặt bàn bằng Composite cách điện, cách nhiệt có độ bền cơ học cao.nt1Cái
44Bàn thí nghiệm Học sinh: KT:2200x600x750mm - Mặt bàn màu xanh dày 18 mm làm bằng Vật liệu Composite, có độ bền cơ học cao, chịu nhiệt độ, chịu axit - Chân bàn, khung bàn bằng sắt hộp bọc nhựa, có độ bền cao, cách điện, không gỉ, thẩm mỹ đẹp. - Toàn bộ ván quây bằng gỗ công nghiệp phủ Menamin màu ghi dày 15mm. - Có chậu nước màu trắng sứ, chịu hoá chất và vòi nước đơn - Nguồn điện 220V. Điện đầu ra: Xoay chiều từ 0 - 24 V. Một chiều từ 0 - 24 V. - Nguồn điện lấy từ tủ điều khiển trung tâm bố trí ở hai bên hông bànnt10Cái
45Ghế học sinh: - KT:270x570 mm - Mặt ghế bằng gỗ CN phủ Melamin Nhập khẩu Malaysia. - Khung ghế bằng thép sơn tĩnh điện.nt20Cái
46Thiết bị lắp đặt phòng lý công nghệ: (Gồm dây điện, ống ghen, băng dính, vít nở, cắt gạch) (Có phụ lục công việc và hàng hóa kèm theo)nt1Gói
47Thiết bị lắp đặt phòng Hóa sinh: (Gồm dây điện, ống ghen, băng dính, vít nở, cắt gạch, ống nước…), máy bơm tăng áp dành cho phòng thực hành. (Có phụ lục công việc và hàng hóa kèm theo)nt1Gói
48Thiết bị lắp đặt phòng Tin học: (Gồm dây điện, ống ghen, băng dính, vít nở, cắt gạch, dây mạng) (Có phụ lục công việc và hàng hóa kèm theo)nt1Gói
49Bảng từ lớp học: KT: 3000x1250 mm (Dành cho ba phòng thực hành tin học, phòng tổ sinh hoạt bộ môn tự nhiên và xã hội)nt3Cái
50Tivi interner 65 inch đa năng: Dành cho ba phòng thực hành Tin học, Âm nhạc, Ngoại ngữ, Mỹ thuật, Hóa- sinh, Lí -công nghệ. (Gồm giá treo và tivi cùng hệ thống ghen nở và hệ thống dây tín hiệu VGA)nt6Bộ
51Tivi interner 55 inch đa năng: Dành cho 2 phòng tổ bộ môn (Gồm giá treo và tivi cùng hệ thống ghen nở và hệ thống dây tín hiệu VGA)nt2Bộ
52Hệ thống biển bảng và bảng nội quy cho ba phòng thực hành và hai phòng chuẩn bị.nt10Cái
53Kính hiển vi quang học (4 cái); 1 bộ đồ mổ Sinh họcnt5Bộ
54Hệ thống dây mạng cho các phòng thực hành (Dây mạng và Switch 5 port và wifi)nt1Bộ
55Tủ đựng hồ sơ phòng bộ môn - KT: 1000x460x1830mm - Tủ có 4 cánh, trên cánh kính bằng sắt sơn tĩnh điệnnt2Cái
FHẠNG MỤC: BẢO HIỂM CÔNG TRÌNH
1Bảo hiểm công trình (12 tháng thi công + 12 tháng bảo hành)nt1Khoản

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
15T≤Ô tô tự đổ ≤ 10THoạt động tốt. Có đăng ký, đăng kiểm, còn hiệu lực2
2Máy đào ≥ 0,8 m3Hoạt động tốt. Có đăng ký, đăng kiểm, còn hiệu lực1
3Máy trộn bê tông ≥ 250 lítHoạt động tốt2
4Máy đầm cóc ≥ 5.5 HPHoạt động tốt2
5Máy hàn điện ≥ 23 KwHoạt động tốt1
6Máy cắt uốn thép ≥ 5 KwHoạt động tốt2
7Máy cắt gạch đá ≥ 1.7 KwHoạt động tốt2
8Máy trộn vữa ≥ 80 lítHoạt động tốt2
9Máy vận thăng ≥ 0.5 tấnHoạt động tốt. Có kiểm định còn hiệu lực1
10Máy đầm dùi ≥ 1.5 KwHoạt động tốt3
11Máy đầm bàn ≥ 1.0 KwHoạt động tốt3
12Máy khoan bê tông ≥ 7,5 kWHoạt động tốt2
13Máy thuỷ bình (hoặc toàn đạc)Hoạt động tốt. Có kiểm định còn hiệu lực1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng băng, rộng ≤3m, sâu ≤2m
71,8251 1m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp và bản vẽ thiết kế được phê duyệt
2 Đào móng, chiều rộng móng ≤6m
6,4643 100m3 nt
3 Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm
39,955 m3 nt
4 Bê tông móng, rộng ≤250cm
130,9409 m3 nt
5 Ván khuôn móng
1,8022 100m2 nt
6 Bê tông cột, TD >0,1m2, chiều cao ≤6m
10,639 m3 nt
7 Bê tông cột, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m
0,3197 m3 nt
8 Ván khuôn cột
1,2559 100m2 nt
9 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
2,1297 tấn nt
10 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
5,3162 tấn nt
11 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
5,4067 tấn nt
12 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,1877 tấn nt
13 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
1,071 tấn nt
14 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
0,8945 tấn nt
15 Xây móng - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40
96,8088 m3 nt
16 Bê tông xà dầm, giằng nhà , chiều cao ≤6m
14,179 m3 nt
17 Ván khuôn xà dầm, giằng
1,289 100m2 nt
18 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,2757 tấn nt
19 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
1,8754 tấn nt
20 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90
2,3942 100m3 nt
21 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90
3,081 100m3 nt
22 Vận chuyển đất, phạm vi ≤1000m
1,7073 100m3 nt
23 Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm
40,1361 m3 nt
24 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40
67,1175 m2 nt
25 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ
67,1175 m2 nt
26 Bê tông cột, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m
21,5592 m3 nt
27 Ván khuôn cột
3,4299 100m2 nt
28 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,5523 tấn nt
29 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
3,2296 tấn nt
30 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
1,228 tấn nt
31 Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)
39,5598 m3 nt
32 Ván khuôn xà dầm, giằng
3,596 100m2 nt
33 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
1,7051 tấn nt
34 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
2,367 tấn nt
35 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
7,6394 tấn nt
36 Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)
1,6335 m3 nt
37 Ván khuôn xà dầm, giằng
0,231 100m2 nt
38 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,0253 tấn nt
39 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
0,2449 tấn nt
40 Bê tông sàn mái, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
110,9532 m3 nt
41 Ván khuôn sàn mái
9,8755 100m2 nt
42 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
12,4322 tấn nt
43 Bê tông cầu thang thường, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
3,3603 m3 nt
44 Ván khuôn cầu thang thường
0,3353 100m2 nt
45 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,3106 tấn nt
46 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
0,2132 tấn nt
47 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
8,6192 m3 nt
48 Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
1,4847 100m2 nt
49 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,3791 tấn nt
50 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
0,6156 tấn nt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Thiêu Hòa như sau:

  • Có quan hệ với 4 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 16.136.823.800 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 16.119.895.313 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,10%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị và bảo hiểm công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị và bảo hiểm công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 76

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây