Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Lấp kênh 500 vị trí tiếp giáp trường và đường vào trường Tên dự án là: Trường THPT Hậu Thạnh Đông Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An, địa chỉ: 30-32 Quốc lộ 1, phường 2, TP. Tân An, tỉnh Long An. - Điện thoại: 0272.3826.105 - Fax: 0272.3552414. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Long An (Địa chỉ: Số 61 Nguyễn Huệ, phường 1, TP. Tân An, tỉnh Long An - Điện thoại: 0272.3823.810 - Fax: 0272.3821.858). -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An (Địa chỉ: Số 61 Trương Định, phường 1, TP. Tân An, tỉnh Long An - Điện thoại: 0272.3823.461 - Fax: 0272.3825.044). |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An (Địa chỉ: Số 61 Trương Định, phường 1, TP. Tân An, tỉnh Long An - Điện thoại: 0272.3823.461 - Fax: 0272.3825.044). |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình giao thông; Đã đảm nhận công việc tương tự thi công xây dựng hoàn thành ít nhất 01 công trình giao thông từ cấp IV - Tổng số năm kinh nghiệm: đánh giá theo ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với quy định trên đến ngày có thời điểm đóng thầu - Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: đánh giá theo bảng kinh nghiệm chuyên môn của nhân sự* Ghi chú: nếu bên mời thầu phát hiện nhà thầu kê khai kinh nghiệm chuyên môn không đúng theo kinh nghiệm thực tế của nhân sự thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận và bị xử lý theo quy định. | 3 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công xây dựng | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình giao thông; Đã đảm nhận công việc tương tự thi công xây dựng hoàn thành ít nhất 01 công trình giao thông từ cấp IV - Tổng số năm kinh nghiệm: đánh giá theo ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với quy định trên đến ngày có thời điểm đóng thầu - Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: đánh giá theo bảng kinh nghiệm chuyên môn của nhân sự* Ghi chú: nếu bên mời thầu phát hiện nhà thầu kê khai kinh nghiệm chuyên môn không đúng theo kinh nghiệm thực tế của nhân sự thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận và bị xử lý theo quy định. | 1 | 1 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách trắc địa, trắc đạt công trình | 1 | Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành trắc địa, trắc đạt; Đã đảm nhận công việc tương tự thi công xây dựng hoàn thành ít nhất 01 công trình giao thông từ cấp IV - Tổng số năm kinh nghiệm: đánh giá theo ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với quy định trên đến ngày có thời điểm đóng thầu - Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: đánh giá theo bảng kinh nghiệm chuyên môn của nhân sự* Ghi chú: nếu bên mời thầu phát hiện nhà thầu kê khai kinh nghiệm chuyên môn không đúng theo kinh nghiệm thực tế của nhân sự thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận và bị xử lý theo quy định. | 1 | 1 |
4 | Cán bộ phụ trách quản lý khối lượng, thanh quyết toán | 1 | Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng; Đã đảm nhận công việc tương tự thi công xây dựng hoàn thành ít nhất 01 công trình giao thông từ cấp IV - Tổng số năm kinh nghiệm: đánh giá theo ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với quy định trên đến ngày có thời điểm đóng thầu - Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: đánh giá theo bảng kinh nghiệm chuyên môn của nhân sự* Ghi chú: nếu bên mời thầu phát hiện nhà thầu kê khai kinh nghiệm chuyên môn không đúng theo kinh nghiệm thực tế của nhân sự thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận và bị xử lý theo quy định. | 1 | 1 |
5 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | Đáp ứng một trong các điều kiện sau đây: a) Có trình độ cao đẳng thuộc chuyên ngành an toàn lao động hoặc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng và có ít nhất 01 năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự. b) Có trình độ trung cấp chuyên ngành an toàn lao động hoặc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng hoặc trực tiếp làm các công việc kỹ thuật và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự. - Tổng số năm kinh nghiệm: đánh giá theo ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với quy định trên đến ngày có thời điểm đóng thầu - Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: đánh giá theo bảng kinh nghiệm chuyên môn của nhân sự* Ghi chú: nếu bên mời thầu phát hiện nhà thầu kê khai kinh nghiệm chuyên môn không đúng theo kinh nghiệm thực tế của nhân sự thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận và bị xử lý theo quy định. | 1 | 1 |
6 | Đội trưởng thi công cơ giới | 1 | Có chứng chỉ, chứng nhận nghề vận hành xe cơ giới. - Tổng số năm kinh nghiệm: đánh giá theo ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với quy định trên đến ngày có thời điểm đóng thầu - Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: đánh giá theo bảng kinh nghiệm chuyên môn của nhân sự* Ghi chú: nếu bên mời thầu phát hiện nhà thầu kê khai kinh nghiệm chuyên môn không đúng theo kinh nghiệm thực tế của nhân sự thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận và bị xử lý theo quy định. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN SAN LẤP [giá dự thầu phải bao gồm tất cả chi phí liên quan để hoàn thành mọi công việc theo hồ sơ thiết kế (vật tư, nhân công, máy, nhà tạm, bãi vật liệu, thí nghiệm vật liệu, thí nghiệm cấu kiện, sản phẩm xây dựng, thiết bị; an toàn lao động, đảm bảo giao thông (nếu có), chi phí hoàn trả mặt bằng, chi phí vận chuyển và các chi phí khác có liên quan)] | |||
1 | Dọn dẹp mặt bằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,449 | 100m2 |
2 | Cung cấp đất đắp hoặc cấp phối tự nhiên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.627,47 | m3 |
3 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,332 | 100m3 |
4 | Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,554 | 100m3 |
5 | Bơm cát san lấp mặt bằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45,8 | 100m3 |
6 | Cung cấp cừ tràm gia cố chân taluy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.836 | m |
7 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm), chiều dài cọc > 2,5m (Phần ngập đất) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,096 | 100m |
8 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm), chiều dài cọc > 2,5m (Phần không ngập đất, NC, MTC x 0.75) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,264 | 100m |
9 | Vận chuyển đất trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,275 | 100m3 |
10 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,275 | 100m3/km |
11 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,275 | 100m3/km |
B | PHẦN ĐƯỜNG - nền đường [giá dự thầu phải bao gồm tất cả chi phí liên quan để hoàn thành mọi công việc theo hồ sơ thiết kế (vật tư, nhân công, máy, nhà tạm, bãi vật liệu, thí nghiệm vật liệu, thí nghiệm cấu kiện, sản phẩm xây dựng, thiết bị; an toàn lao động, đảm bảo giao thông (nếu có), chi phí hoàn trả mặt bằng, chi phí vận chuyển và các chi phí khác có liên quan)] | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,7258 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 (tận dụng đất đào nền để đắp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,146 | 100m3 |
C | PHẦN ĐƯỜNG - mặt đường [giá dự thầu phải bao gồm tất cả chi phí liên quan để hoàn thành mọi công việc theo hồ sơ thiết kế (vật tư, nhân công, máy, nhà tạm, bãi vật liệu, thí nghiệm vật liệu, thí nghiệm cấu kiện, sản phẩm xây dựng, thiết bị; an toàn lao động, đảm bảo giao thông (nếu có), chi phí hoàn trả mặt bằng, chi phí vận chuyển và các chi phí khác có liên quan)] | |||
1 | Đắp cấp phối sỏi đỏ nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,157 | 100m3 |
2 | Làm móng lớp trên cấp phối đá dăm 0x4, đường làm mới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,157 | 100m3 |
3 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,786 | 100m2 |
4 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,786 | 100m2 |
D | PHẦN ĐƯỜNG - gờ chắn, bó vỉa hè [giá dự thầu phải bao gồm tất cả chi phí liên quan để hoàn thành mọi công việc theo hồ sơ thiết kế (vật tư, nhân công, máy, nhà tạm, bãi vật liệu, thí nghiệm vật liệu, thí nghiệm cấu kiện, sản phẩm xây dựng, thiết bị; an toàn lao động, đảm bảo giao thông (nếu có), chi phí hoàn trả mặt bằng, chi phí vận chuyển và các chi phí khác có liên quan)] | |||
1 | Bê tông móng gờ chắn đá 1x2 M150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,325 | m3 |
2 | Bê tông gờ chắn đá 1x2, vữa BT mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,18 | m3 |
3 | Ván khuôn gờ chắn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,418 | 100m2 |
4 | Bê tông móng bó vỉa hè đá 1x2 M150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,984 | m3 |
5 | Bê tông bó vỉa hè đá 1x2 M250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,106 | m3 |
6 | Ván khuôn bó vỉa hè | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,996 | 100m2 |
E | PHẦN ĐƯỜNG - vỉa hè lát gạch Terrazzo [giá dự thầu phải bao gồm tất cả chi phí liên quan để hoàn thành mọi công việc theo hồ sơ thiết kế (vật tư, nhân công, máy, nhà tạm, bãi vật liệu, thí nghiệm vật liệu, thí nghiệm cấu kiện, sản phẩm xây dựng, thiết bị; an toàn lao động, đảm bảo giao thông (nếu có), chi phí hoàn trả mặt bằng, chi phí vận chuyển và các chi phí khác có liên quan)] | |||
1 | Trải cấp phối đá dăm 0x4 nền vỉa hè dày 10cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,176 | 100m3 |
2 | Bê tông móng vỉa hè đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,815 | m3 |
3 | Lát gạch Terrazzo (400x400x30)mm vữa M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 176,3 | m2 |
F | PHẦN ĐƯỜNG - tổ chức giao thông [giá dự thầu phải bao gồm tất cả chi phí liên quan để hoàn thành mọi công việc theo hồ sơ thiết kế (vật tư, nhân công, máy, nhà tạm, bãi vật liệu, thí nghiệm vật liệu, thí nghiệm cấu kiện, sản phẩm xây dựng, thiết bị; an toàn lao động, đảm bảo giao thông (nếu có), chi phí hoàn trả mặt bằng, chi phí vận chuyển và các chi phí khác có liên quan)] | |||
1 | Sơn gờ chắn ATGT sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ (Sơn tường chắn ATGT cuối tuyến nhánh) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,4 | m2 |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,432 | m3 |
3 | Bê tông lót móng trụ biển báo đá 1x2 M150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,072 | m3 |
4 | Bê tông móng trụ biển báo đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,36 | m3 |
5 | Cung cấp lắp đặt trụ đỡ biển báo D90 L=3,00m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
6 | Cung cấp lắp đặt biển báo tam giác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
7 | Cung cấp lắp đặt biển báo tròn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy bơm cát | Công suất: đáp ứng nhu cầu sử dụng cho công trình | 1 |
2 | Máy bơm nước | Công suất: đáp ứng nhu cầu sử dụng cho công trình | 1 |
3 | Máy đào một gầu | Dung tích gầu >= 0,8m3; Giấy kiểm định còn hiệu lực | 1 |
4 | Máy đầm bê tông, dầm dùi | Công suất: đáp ứng nhu cầu sử dụng cho công trình | 1 |
5 | Máy đầm đất cầm tay | Trọng lượng: đáp ứng nhu cầu sử dụng cho công trình | 1 |
6 | Máy hàn xoay chiều | Công suất: đáp ứng nhu cầu sử dụng cho công trình | 1 |
7 | Máy lu | Trọng lượng tĩnh >= 10t; Giấy kiểm định còn hiệu lực | 1 |
8 | Máy phun nhựa đường | Công suất: đáp ứng nhu cầu sử dụng cho công trình; Giấy kiểm định còn hiệu lực | 1 |
9 | Máy rải cấp phối đá dăm | Năng suất: đáp ứng nhu cầu sử dụng cho công trình; Giấy kiểm định còn hiệu lực | 1 |
10 | Máy trộn bê tông | Dung tích: đáp ứng nhu cầu sử dụng cho công trình | 1 |
11 | Máy ủi | Công suất: đáp ứng nhu cầu sử dụng cho công trình; Giấy kiểm định còn hiệu lực | 1 |
12 | Ô tô tự đổ | Trọng tải >= 5t; Giấy kiểm định còn hiệu lực | 1 |
13 | Ô tô tưới nước | Dung tích: đáp ứng nhu cầu sử dụng cho công trình; Giấy kiểm định còn hiệu lực | 1 |
14 | Thuyền (ghe) hoặc sà lan đặt máy bơm | Trọng tải >=5t; Giấy kiểm định còn hiệu lực | 1 |
15 | Máy thủy bình | đáp ứng nhu cầu sử dụng cho công trình | 1 |
16 | Máy toàn đạc | đáp ứng nhu cầu sử dụng cho công trình | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Dọn dẹp mặt bằng | 38,449 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Cung cấp đất đắp hoặc cấp phối tự nhiên | 2.627,47 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 14,332 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 9,554 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Bơm cát san lấp mặt bằng | 45,8 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Cung cấp cừ tràm gia cố chân taluy | 1.836 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm), chiều dài cọc > 2,5m (Phần ngập đất) | 15,096 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm), chiều dài cọc > 2,5m (Phần không ngập đất, NC, MTC x 0.75) | 3,264 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Vận chuyển đất trong phạm vi | 26,275 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo trong phạm vi | 26,275 | 100m3/km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km | 26,275 | 100m3/km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 2,7258 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 (tận dụng đất đào nền để đắp) | 0,146 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Đắp cấp phối sỏi đỏ nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,98 | 1,157 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Làm móng lớp trên cấp phối đá dăm 0x4, đường làm mới | 1,157 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | 5,786 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2 | 5,786 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Bê tông móng gờ chắn đá 1x2 M150 | 3,325 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Bê tông gờ chắn đá 1x2, vữa BT mác 250 | 14,18 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Ván khuôn gờ chắn | 1,418 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Bê tông móng bó vỉa hè đá 1x2 M150 | 3,984 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Bê tông bó vỉa hè đá 1x2 M250 | 15,106 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Ván khuôn bó vỉa hè | 0,996 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Trải cấp phối đá dăm 0x4 nền vỉa hè dày 10cm | 0,176 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Bê tông móng vỉa hè đá 1x2 M200 | 8,815 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Lát gạch Terrazzo (400x400x30)mm vữa M75 | 176,3 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Sơn gờ chắn ATGT sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ (Sơn tường chắn ATGT cuối tuyến nhánh) | 5,4 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | 0,432 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Bê tông lót móng trụ biển báo đá 1x2 M150 | 0,072 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Bê tông móng trụ biển báo đá 1x2 M200 | 0,36 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Cung cấp lắp đặt trụ đỡ biển báo D90 L=3,00m | 2 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Cung cấp lắp đặt biển báo tam giác | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Cung cấp lắp đặt biển báo tròn | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An như sau:
- Có quan hệ với 374 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,58 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 26,85%, Xây lắp 63,04%, Tư vấn 9,73%, Phi tư vấn 0,39%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.504.246.006.803 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.342.703.426.480 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,45%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Trong ngày tháng gian khổ phải kiên cường, trong ngày tháng hạnh phúc phải cẩn thận. "
Gorky (Liên Xô)
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.