Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220425612-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức, Giá gói thầu, Bằng chữ (Xem thay đổi)
- 20220425612-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Mở rộng khu phòng khám và khu chờ; Cải tạo, mở rộng nhà xe nhân viên; Mở rộng khu dinh dưỡng, căn tin và khối phụ trợ Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Đa khoa tỉnh (bao gồm thiết bị) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 365 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các tài liệu theo yêu cầu của E-HSMT |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 700.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 30-32 Quốc lộ 1A, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An. - Bên mời thầu: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 30-32 Quốc lộ 1A, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 61 Nguyễn Huệ, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 61 Trương Định, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 61 Trương Định, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
365 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 457.620.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 7.522.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Tính tương tự của hợp đồng được hiểu như sau: Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là công trình dân dụng cấp II trở lên trong đó có thi công đầy đủ các hạng mục sau: Khối nhà (kết cấu móng cọc, hệ khung sàn bê tông cốt thép); hệ thống điện; hệ thống cấp thoát nước; hệ thống PCCC (thi công hệ thống báo cháy và chữa cháy). Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 20.769.000.000 VND. - Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. - Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện (Giá trị theo tỷ lệ ghi trong hợp đồng với chủ đầu tư và không xem xét bất cứ phần công việc ủy quyền nào khác không phù hợp với quy định của pháp luật). Nhà thầu phải đính kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền các tài liệu sau: Đối với hợp đồng đã hoàn thành: 1) Hợp đồng thi công; các phụ lục hợp đồng (nếu có). 2) Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng hoặc thanh lý hợp đồng. 3) Bảng khối lượng hạng mục công việc kèm theo hợp đồng. 4) Hóa đơn VAT đính kèm. 5) Tài liệu chứng minh tính tương tự của công trình (xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật). Đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn: 1) Hợp đồng thi công; các phụ lục hợp đồng (nếu có). 2) Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công việc đã thực hiện. 3) Bảng khối lượng hạng mục công việc kèm theo hợp đồng. 4) Xác nhận khối lượng công trình đã hoàn thành tới thời điểm hiện tại có xác nhận của chủ đầu tư. 5) Hóa đơn VAT đính kèm. 6) Tài liệu chứng minh tính tương tự của công trình. - Đối với hợp đồng của nhà thầu phụ cần phải có thêm hợp đồng của nhà thầu chính với chủ đầu tư, xác nhận nhà thầu phụ kèm xác nhận phần công việc mà nhà thầu phụ đảm nhận của chủ đầu tư trong gói thầu. - Đối với các dự án của đơn vị tư nhân không sử dụng vốn ngân sách nhà thầu cần cung cấp thêm giấy phép xây dựng, trong trường hợp Bên mời thầu nhận thấy có các dấu hiệu không thi công thực tế thì nhà thầu phải có trách nhiệm làm rõ theo đúng yêu cầu của Bên mời thầu. Ghi chú: Nhà thầu phải có trách nhiệm sẵn sàng cung cấp hồ sơ bản gốc của các tài liệu kèm theo để đối chứng và làm rõ trong quá trình thương thảo cũng như đánh giá khi nhận thấy các bản chụp có dấu hiệu bất thường. Nếu nhà thầu không cung cấp được thì bị xem là không đạt. Trường hợp nhà thầu cung cấp thông tin không trung thực sẽ bị đánh là gian lận theo quy định của pháp luật. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 20.769.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 41.538.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 20.769.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 20.769.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 41.538.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp II | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng II trở lên hoặc đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp II trở lên hoặc 02 công trình dân dụng cấp III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách KCS | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách các hạng mục dân dụng | 3 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 3 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách hạng mục điện | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành điện.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 3 | 2 |
5 | Cán bộ phụ trách hạng mục cấp thoát nước | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành cấp thoát nước hoặc hạ tầng kỹ thuật.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 3 | 2 |
6 | Cán bộ phụ trách thanh quyết toán | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành kinh tế xây dựng.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 3 | 2 |
7 | Cán bộ phụ trách trắc đạc | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành trắc đạc hoặc trắc địa.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 3 | 2 |
8 | Cán bộ phụ trách quản lý chất lượng vật tư vật liệu, cấu kiện sản phẩm | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành vật liệu xây dựng.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 3 | 2 |
9 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành bảo hộ lao động.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 3 | 2 |
10 | Cán bộ phụ trách môi trường xây dựng | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành môi trường.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 3 | 2 |
11 | Cán bộ phụ trách hạng mục PCCC | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành phòng cháy chữa cháy.- Có chứng chỉ bồi dưỡng chỉ huy trưởng thi công về phòng cháy và chữa cháy.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: CẢI TẠO, MỞ RỘNG NHÀ XE NHÂN VIÊN (1500M3) | |||
B | CẢI TẠO, MỞ RỘNG NHÀ XE NHÂN VIÊN | |||
1 | Tháo dỡ mái | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1.563,541 | m2 |
2 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 22,141 | tấn |
3 | Tháo dỡ các kết cấu thép, cột thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,906 | tấn |
4 | Tháo dỡ khung lưới B40 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 254,2 | m2 |
5 | Tháo tấm chắn tôn sóng vuông | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,209 | 100m2 |
6 | Phá dỡ nền bê tông có cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,747 | m3 |
7 | Đào xúc đất, đất cấp I | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 25,626 | m3 |
8 | Phá dỡ cổ cột bê tông cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,306 | m3 |
9 | Phá dỡ đà kiềng bê tông cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4,026 | m3 |
10 | Phá dỡ móng các loại, móng bê tông có cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,06 | m3 |
11 | Đào gốc cây, đường kính gốc | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 10 | gốc cây |
12 | Đào hố trồng cây. Hố | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 10 | 1hố |
13 | Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình. Đất thịt pha cát, cự ly v/c | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 10 | 1cây |
14 | Trồng cây bóng mát, cây cảnh. Đất thịt pha cát, cự ly v/c | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 10 | 1cây |
15 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5,586 | m3 |
16 | Đào xúc đất, đất cấp I | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 29,872 | m3 |
17 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,333 | 100m3 |
18 | Vận chuyển đất trong phạm vi | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,278 | 100m3 |
19 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo trong phạm vi | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,278 | 100m3 |
20 | Đổ bê tông, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,764 | m3 |
21 | Đổ bê tông, bê tông móng, chiều rộng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6,48 | m3 |
22 | Đổ bê tông, bê tông cột, tiết diện cột | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,756 | m3 |
23 | Đổ bê tông, bê tông lót đà kiềng, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8,104 | m3 |
24 | Đổ bê tông, bê tông lót đà kiềng, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8,216 | m3 |
25 | Ván khuôn móng cột | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,533 | 100m2 |
26 | Ván khuôn cổ cột | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,086 | 100m2 |
27 | Ván khuôn bê tông lót đà kiềng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,405 | 100m2 |
28 | Xây gạch không nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7,698 | m3 |
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,052 | tấn |
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,322 | tấn |
31 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép đà kiềng, đường kính | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,324 | tấn |
32 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép đà kiềng, đường kính | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,603 | tấn |
33 | Xây gạch không nung 4x8x18, xây gạch bó nền, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,318 | m3 |
34 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,6 | 100m3 |
35 | Trải nilong chống mất nước công trình | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6,202 | 100m2 |
36 | Đổ bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 76,19 | m3 |
37 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nền, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,883 | tấn |
38 | Sản xuất cột bằng thép hình mạ kẽm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,044 | tấn |
39 | Lắp dựng cột thép các loại | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,044 | tấn |
40 | Sản xuất vì kèo thép hình mạ kẽm khẩu độ lớn, khẩu độ 18-24 m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 13,9 | tấn |
41 | Lắp dựng vì kèo thép mạ kẽm khẩu độ > 18 m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 13,9 | tấn |
42 | Sản xuất giằng mái thép mạ kẽm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6,316 | tấn |
43 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6,316 | tấn |
44 | Sản xuất xà gồ thép mạ kẽm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6,322 | tấn |
45 | Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6,322 | tấn |
46 | Sản xuất các kết cấu thép khác | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 10,134 | tấn |
47 | Lắp đặt kết cấu thép khác | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 10,134 | tấn |
48 | CCLĐ bu lông M16 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1.204 | bộ |
49 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước chống rỉ, 1 nước phủ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 414,257 | m2 |
50 | Trát xà dầm, lanh tô ngoài nhà vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 28,23 | m2 |
51 | Phủ hardenner tăng cường bề mặt 4kg/m2, xoa phẳng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 668,341 | m2 |
52 | Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 0.45mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 16,893 | 100m2 |
53 | CCLĐ máng xối tole mạ kẽm dày 1mm (hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 100,4 | m |
54 | Gia công hàng rào lưới thép B40 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 265,5 | m2 |
55 | Lắp dựng hàng rào lưới thép B40 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 265,5 | m2 |
56 | Giàn giáo ngoài, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7,429 | 100m2 |
57 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7,429 | 100m2 |
58 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 9,139 | m3 |
59 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 9,139 | m3 |
60 | Vận chuyển phế thải tiếp 4km | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 9,139 | m3 |
C | HỆ THỐNG ĐIỆN | |||
1 | Lắp đặt vỏ tủ điện kim loại, dày 1,2mm, có nắp bảo hộ PC, âm tường 6 module, dày 1,2mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | hộp |
2 | Lắp đặt MCB 1P 16A-4.5kA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
3 | Lắp đặt MCB 2P 25A-6kA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
4 | Lắp đặt đèn đôi 1m2, bóng led tube 2x18W, máng phản quang âm trần | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 72 | bộ |
5 | Lắp đặt cáp CV 1Cx2.5mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1.800 | m |
6 | Lắp đặt ống PVC D20 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 600 | m |
D | HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA | |||
1 | Lắp đặt ống uPVC D90x3.8mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,785 | 100m |
2 | Lắp đặt lơi uPVC D90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 56 | cái |
3 | Lắp đặt co uPVC D90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 28 | cái |
4 | Lắp đặt cầu chắn rác D90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 28 | cái |
5 | Lắp đặt cùm omega D90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 84 | cái |
E | HỆ THỐNG PCCC NHÀ XE | |||
1 | Lắp đặt đầu báo nhiệt thường | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | 10 đầu |
2 | Lắp đặt chuông báo cháy | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,4 | 5 chuông |
3 | Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,4 | 5 nút |
4 | Lắp đặt điện trở cuối tuyến: | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
5 | Lắp đặt đèn thoát hiểm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,4 | 5 đèn |
6 | Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố thoát hiểm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,4 | 5 đèn |
7 | Lắp đặt dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2Cx1.5mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 675 | m |
8 | Lắp đặt dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2C x2.5mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 145 | m |
9 | Lắp đặt dây CV Cu/PVC 2.5mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 280 | m |
10 | Lắp đặt dây CV Cu/PVC 2.5mm2 (E) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 140 | m |
11 | Lắp đặt ống luồn dây PVC D25 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 65 | m |
12 | Lắp đặt ống luồn dây PVC D20 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 550 | m |
13 | Lắp đặt ống mềm luồn dây D20 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 40 | m |
14 | Lắp đặt ống xoắn HDPE D50/40 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,9 | 100m |
15 | Lắp đặt ống chữa cháy STK DN100 x4,5mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,65 | 100m |
16 | Lắp đặt ống chữa cháy STK DN65x3,6mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,18 | 100m |
17 | Lắp đặt ống chữa cháy STK DN50x3,2mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,4 | 100m |
18 | Lắp đặt ống chữa cháy STK DN25x2.0mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,12 | 100m |
19 | Lắp đặt ống chữa cháy STK DN20x1.8mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,04 | 100m |
20 | Lắp đặt co thép DN100mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | cái |
21 | Lắp đặt co thép DN65mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 12 | cái |
22 | Lắp đặt co thép DN50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | cái |
23 | Lắp đặt co thép DN65/50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
24 | Lắp đặt co thép DN25/20mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 52 | cái |
25 | Lắp đặt tê thép DN100mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
26 | Lắp đặt tê giảm thép DN100/65mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
27 | Lắp đặt tê giảm thép DN100/50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
28 | Lắp đặt tê giảm thép DN100/25mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 26 | cái |
29 | Lắp đặt tê giảm thép DN25/20mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 52 | cái |
30 | Lắp đặt bầu giảm DN20/15mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 104 | cái |
31 | Lắp đặt tê giảm thép DN25/20mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 52 | cái |
32 | Lắp đặt hai đầu ren DN50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
33 | Lắp đặt hai đầu ren DN25mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 26 | cái |
34 | Sơn ống chữa cháy 2 lớp | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 113,021 | m2 |
35 | Lắp đặt đầu phun Sprinkler hướng xuống | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 104 | bộ |
36 | Lắp đặt tủ chữa cháy vách tường kt 600x400x220x1,2mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | hộp |
37 | Lắp đặt công tác dòng chảy | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
38 | Lắp đặt cuộn vòi DN50x20m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cuộn |
39 | Lắp đặt lăng phun D50 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
40 | Lắp đặt van góc chữa cháy DN50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
41 | Lắp đặt van khóa DN100mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
42 | Lắp đặt van khóa DN50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
43 | Lắp đặt mặt bích DN100 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cặp bích |
44 | Lắp đặt mặt bích DN50 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cặp bích |
45 | Lắp đặt bình chữa cháy khí CO2 5kg | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 20 | bộ |
46 | Lắp đặt bình chữa cháy bột ABC 8kg | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 20 | bộ |
47 | Lắp đặt kệ đựng bình chữa cháy | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 20 | bộ |
48 | Lắp đặt tiêu lệnh PCCC | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | bộ |
F | HẠNG MỤC: MỞ RỘNG KHU DINH DƯỠNG, CĂN TIN VÀ KHỐI PHỤ TRỢ 3 TẦNG (2400M3) | |||
G | CỌC THỬ TĨNH | |||
1 | Cọc thử tĩnh | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | 1 khoản |
H | CỌC ĐẠI TRÀ | |||
1 | Sản xuất bê tông cọc, cừ đúc sẵn đá 1x2, vữa BT mác 250 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 161,263 | m3 |
2 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5,074 | tấn |
3 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 16,98 | tấn |
4 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,242 | tấn |
5 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5,198 | tấn |
6 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5,198 | tấn |
7 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn cọc, cột | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 13,144 | 100m2 |
8 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 25,802 | 100m |
9 | Ép cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I (ép âm) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,02 | 100m |
10 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 194 | mối nối |
I | KHU DINH DƯỠNG, CĂN TIN, KHỐI PHỤ TRỢ | |||
1 | Đập đầu cọc | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7,138 | m3 |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,538 | 100m3 |
3 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,13 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất trong phạm vi | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,408 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo trong phạm vi | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,408 | 100m3 |
6 | Vận chuyển cấu kiện bê tông trọng lượng P | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,784 | 10 tấn/km |
7 | Vận chuyển cấu kiện bê tông trọng lượng P | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,784 | 10 tấn/km |
8 | Đổ bê tông, bê tông móng, chiều rộng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 13,819 | m3 |
9 | Bê tông móng, chiều rộng móng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 113,335 | m3 |
10 | Đổ bê tông, bê tông cổ cột, tiết diện cột | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,026 | m3 |
11 | Đổ bê tông, bê tông cổ cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,258 | m3 |
12 | Đổ bê tông, bê tông lót đà kiềng, chiều rộng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 9,6 | m3 |
13 | Đổ bê tông bê tông đà kiềng, đá 1x2, mác 250 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 36,148 | m3 |
14 | Đổ bê tông, bê tông vách hố pít, đá 1x2, mác 250 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,216 | m3 |
15 | Ván khuôn móng cột | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,118 | 100m2 |
16 | Ván khuôn cổ cột | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,031 | 100m2 |
17 | Ván khuôn lót đà kiềng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,47 | 100m2 |
18 | Xây gạch ống không nung 4x8x18cm, xây ván khuôn đà kiềng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 29,337 | m3 |
19 | Ván khuôn vách hố pít | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,322 | 100m2 |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,502 | tấn |
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7,371 | tấn |
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,308 | tấn |
23 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép đà kiềng, đường kính | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4,429 | tấn |
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép > 18mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,174 | tấn |
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cổ cột, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,061 | tấn |
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cổ cột, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,377 | tấn |
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép vách hố pít, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,28 | tấn |
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép vách hố pít, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,121 | tấn |
29 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,131 | 100m3 |
30 | Trải nilong chống mất nước công trình | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8,337 | 100m2 |
31 | Đổ bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 122,242 | m3 |
32 | Đổ bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,243 | m3 |
33 | Ván khuôn ram dốc, tam cấp | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,057 | 100m2 |
34 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép ram dốc, tam cấp, đường kính | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,124 | tấn |
35 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép ram dốc, tam cấp, đường kính | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,36 | tấn |
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nền, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7,322 | tấn |
37 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nền, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,354 | tấn |
38 | Bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 30,752 | m3 |
39 | Bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột > 0.1 m2, cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7,76 | m3 |
40 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5,038 | 100m2 |
41 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,53 | tấn |
42 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7,27 | tấn |
43 | Bê tông dầm đá 1x2, mác 250 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 97,896 | m3 |
44 | Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 10,953 | 100m2 |
45 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép dầm, đường kính | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,692 | tấn |
46 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7,152 | tấn |
47 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4,571 | tấn |
48 | Bê tông sàn, đá 1x2, mác 250 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 248,6 | m3 |
49 | Ván khuôn sàn, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 16,892 | 100m2 |
50 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 25,639 | tấn |
51 | Gia công xà gồ thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4,281 | tấn |
52 | Gia công dầm mái thép canopy | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,203 | tấn |
53 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4,281 | tấn |
54 | Lắp dựng dầm mái thép canopy | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,203 | tấn |
55 | CCLĐ Bu lông M18x475 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 40 | cái |
56 | CCLĐ Bu lông M18x275 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 32 | cái |
57 | Đổ bê tông, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 12,44 | m3 |
58 | Ván khuôn cầu thang thường | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,163 | 100m2 |
59 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,209 | tấn |
60 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,057 | tấn |
61 | Đổ bê tông, bê tông bổ trụ, tiết diện | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5,9 | m3 |
62 | Đổ bê tông, bê tông lanh tô, ô văng, bậu cửa đá 1x2, mác 200 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 23,583 | m3 |
63 | Ván khuôn bổ trụ, cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,259 | 100m2 |
64 | Ván khuôn lanh tô, ô văng, bậu cửa | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5,235 | 100m2 |
65 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô ô văng, bậu cửa, bổ trụ đường kính | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,267 | tấn |
66 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô ô văng, bậu cửa, bổ trụ đường kính >10 mm,cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,988 | tấn |
67 | Xây gạch bó nền ram dốc, tam cấp, gạch không nung 8x8x18, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,239 | m3 |
68 | Xây tường ngoài nhà gạch không nung 8x8x18 câu gạch không nung 4x8x18, tường dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 51,571 | m3 |
69 | Xây tường ngoài nhà gạch không nung 8x8x18 câu gạch không nung 4x8x18, tường dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 105,063 | m3 |
70 | Xây tường ngoài nhà gạch không nung 8x8x18 tường dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,166 | m3 |
71 | Xây tường ngoài nhà gạch không nung 8x8x18 tường dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,589 | m3 |
72 | Xây tường trong nhà gạch không nung 8x8x18 câu gạch 4x8x18, tường dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 82,363 | m3 |
73 | Xây tường trong nhà gạch không nung 8x8x18 câu gạch 4x8x18, tường dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 146,156 | m3 |
74 | Xây tường trong nhà gạch không nung 8x8x18 tường dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7,424 | m3 |
75 | Xây tường trong nhà gạch không nung 8x8x18 tường dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5,131 | m3 |
76 | Xây gạch ống không nung 8x8x18, xây tường hộp gen ngoài nhà chiều dầy | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,487 | m3 |
77 | Xây gạch ống không nung 8x8x18, xây tường hộp gen ngoài nhà chiều dầy | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6,22 | m3 |
78 | Xây gạch ống không nung 8x8x18, xây tường hộp gen trong nhà chiều dầy | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,24 | m3 |
79 | Xây gạch ống không nung 8x8x18, xây tường hộp gen trong nhà chiều dầy | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,253 | m3 |
80 | Xây lan can, hành lang, thành bậc cấp ngoài nhà gạch không nung 8x8x18, chiều dày tường 30cm, vữa XM mác 75, cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4,17 | m3 |
81 | Xây lan can, hành lang, thành bậc cấp ngoài nhà gạch không nung 8x8x18, chiều dày tường 30cm, vữa XM mác 75, cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,736 | m3 |
82 | Xây lan can, hành lang, thành bậc cấp ngoài nhà gạch không nung 8x8x18, chiều dày tường 10cm, vữa XM mác 75, cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,459 | m3 |
83 | Xây lan can, hành lang, thành bậc cấp ngoài nhà gạch không nung 8x8x18, chiều dày tường 10cm, vữa XM mác 75, cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,845 | m3 |
84 | Xây bậc cấp gạch không nung 4x8x18, vữa XM M75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,062 | m3 |
85 | Xây bậc cầu thang gạch không nung 4x8x18, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,425 | m3 |
86 | Xây bậc cầu thang gạch không nung 4x8x18, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,462 | m3 |
87 | Xây cột bằng gạch không nung 4x8x18, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,509 | m3 |
88 | Xây cột bằng gạch không nung 4x8x18, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,301 | m3 |
89 | Trát tường ngoài nhà, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1.178,355 | m2 |
90 | Trát tường trong nhà, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1.350,337 | m2 |
91 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang ngoài nhà chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 61,562 | m2 |
92 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang trong nhà chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 298,39 | m2 |
93 | Trát xà dầm, lanh tô trong nhà vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 62,935 | m2 |
94 | Trát xà dầm, lanh tô ngoài nhà vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 516,404 | m2 |
95 | Trát trần ngoài nhà vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 63,7 | m2 |
96 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 64,84 | m2 |
97 | Trát cạnh tường, cạnh cửa, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 127,946 | m2 |
98 | Trát gờ chỉ móc nước vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 319,2 | m |
99 | Đắp nổi trang trí mặt dày 30mm, vữa mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6,72 | m |
100 | Đóng lưới chống nứt khổ rộng 20cm, giao tường, cột, dầm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2.970,53 | m |
101 | Láng nền sàn không đánh mầu, tạo dốc, dày trung bình 3cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 139,958 | m2 |
102 | Láng nền sàn không đánh mầu, tạo độ dốc dày trung bình 3,0 cm, vữa XM mác 75 (có trộn phụ gia chống thấm) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 32,955 | m2 |
103 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2.232,51 | m2 |
104 | Đắp vữa xi măng mác 75 chống thấm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 43,72 | m |
105 | Quét chống thấm sàn theo quy trình nhà sản xuất | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 294,925 | m2 |
106 | Lát nền, sàn bằng gạch thạch anh 600x600mm, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2.181,73 | m2 |
107 | Lát nền, sàn bằng gạch thạch anh nhám 600x600mm, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 39,86 | m2 |
108 | Lát nền, sàn bằng gạch ceramic nhám 300x300mm, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 55,353 | m2 |
109 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch ceramic 300x600 mm (có viên điểm đầu gạch), vữa XM cát mịn mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1.628,106 | m2 |
110 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch ceramic 300x600 mm, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 219,78 | m2 |
111 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch thạch anh 120x600mm (cắt từ gạch nền) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7,35 | m2 |
112 | Công tác ốp đá granite vào chân cầu thang | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7,746 | m2 |
113 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường mặt tiền thang máy | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 16,59 | m2 |
114 | Lát đá granite mặt thành bệ lavabo, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,71 | m2 |
115 | Lát đá granit bậc tam cấp, vữa XM cát mịn mác 75 (bao gồm kẻ ron chống trượt) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 31,86 | m2 |
116 | Lát đá granit bậc cầu thang, vữa XM cát mịn mác 75 (bao gồm kẻ ron chống trượt) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 76,13 | m2 |
117 | Lát đá granit khò nhám nền ram dốc dày, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 9,02 | m2 |
118 | Lát đá ngạch cửa, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 17,89 | m2 |
119 | Ốp đá chẻ tự nhiên 100x200 chân tường ngoài nhà | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 29,299 | m2 |
120 | Cung cấp lắp đặt Trần thạch cao KT 600x600mm dày 9mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2.053,15 | m2 |
121 | Cung cấp lắp đặt Trần nhôm khung kim loại KT 600x600x0,8mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 89,88 | m2 |
122 | Cung cấp lắp đặt trần tole dày 0,35mm (bao gồm khung) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,08 | m2 |
123 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần, cầu thang, lanh tô ngoài nhà | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 706,506 | m2 |
124 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần, cầu thang, lanh tô trong nhà | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 361,325 | m2 |
125 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1.178,355 | m2 |
126 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1.478,283 | m2 |
127 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn ngoại thất 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1.884,861 | m2 |
128 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn nội thất 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1.759,57 | m2 |
129 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót chống rỉ, 1 nước phủ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 80,08 | m2 |
130 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót chống rỉ, 2 nước phủ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 282,24 | m2 |
131 | Cung cấp lắp dựng vách ngăn tiểu bằng tấm compact dày 18mm (bao gồm phụ kiện theo bản vẽ thiết kế) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,4 | m2 |
132 | Cung cấp lắp dựng vách ngăn kết hợp cửa phòng vệ sinh bằng tấm compact dày 18mm (bao gồm phụ kiện theo bản vẽ thiết kế) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 38,046 | m2 |
133 | Sản xuất và Lắp dựng lan can ram dốc bằng inox theo bản vẽ thiết kế | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5,598 | m2 |
134 | Sản xuất và Lắp dựng lan can cầu thang bằng inox theo bản vẽ thiết kế | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 21,744 | m2 |
135 | Sản xuất và lắp đặt tay vịn ram dốc, tay vịn inox 304 liên kết vào tường (hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 49,38 | m |
136 | Cung cấp lắp dựng song sắt cửa theo thiết kế (bao gồm sơn hoàn thiện) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 142,8 | m2 |
137 | Cung cấp và Lắp dựng cửa chống cháy 60 phút mở 1 cánh (bao gồm phụ kiện trọn bộ) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | bộ |
138 | Cung cấp và Lắp dựng cửa chống cháy 60 phút mở 2 cánh (bao gồm phụ kiện trọn bộ) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | bộ |
139 | Cung cấp cửa đi 02 cánh, khung cửa và khung cánh thanh nhôm hệ 1000 sơn tĩnh điện, lắp kính an toàn dày 6,38mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 128,24 | m2 |
140 | Cung cấp cửa đi 01 cánh, khung cửa và khung cánh thanh nhôm hệ 1000 sơn tĩnh điện, lắp kính an toàn dày 6,38mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7,92 | m2 |
141 | Cung cấp cửa đi 01 cánh, khung cửa và khung cánh thanh nhôm hệ 1000 sơn tĩnh điện, lắp kính an toàn dày 6,38mm, dán decal mờ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 15,84 | m2 |
142 | Cung cấp lắp dựng khóa tay nắm cho cửa đi | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 47 | bộ |
143 | Cung cấp lắp dựng cục hít chống va đập | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 82 | bộ |
144 | Cung cấp cửa sổ trượt 3 cánh, khung cửa và khung cánh thanh nhôm hệ 1000, sơn tĩnh điện, lắp kính an toàn dày 6,38mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 112,2 | m2 |
145 | Cung cấp cửa sổ trượt 2 cánh, khung cửa và khung cánh thanh nhôm hệ 1000, sơn tĩnh điện, lắp kính an toàn dày 6,38mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 30,6 | m2 |
146 | Cung cấp cửa sổ bật chữ A 04 cánh, khung cửa và khung cánh thanh nhôm hệ 1000, sơn tĩnh điện, lắp kính an toàn dày 6,38mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,4 | m2 |
147 | Cung cấp cửa sổ bật chữ A, khung cửa và khung cánh thanh nhôm hệ 1000, sơn tĩnh điện, lắp kính an toàn dày 6,38mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,4 | m2 |
148 | Cung cấp vách kính cố định, khung nhôm hệ 1000, sơn tĩnh điện, lắp kính an toàn dày 8,38mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 15,28 | m2 |
149 | Cung cấp và Lắp dựng tấm polycarbonate đặc dày 10mm (Hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 77,45 | m2 |
150 | Lợp tole lạnh mạ màu sóng vuông dày 0,45mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8,52 | 100m2 |
151 | CCLĐ nẹp nhôm ốp cạnh cột (theo bản vẽ thiết kế) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 273,6 | m |
152 | Cắt khe rãnh thoát nước | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,13 | 10m |
153 | Lắp đặt ống STK D27 dày 1.2mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,018 | 100m |
154 | Lắp đặt ống uPVC thông dầm D60 dày 2mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,028 | 100m |
155 | Kẻ ron tường rộng 20mm sâu 10mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 27,79 | 10m |
156 | Cung cấp lắp đặt nẹp inox giữ tấm polycarbonate (chèn keo chống thấm) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 24,4 | m |
157 | Cung cấp lắp đặt chân nhện spider 1 chân đỡ tấm kính cường lực dày 10mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | bộ |
158 | Cung cấp lắp đặt chân nhện spider 2 chân đỡ tấm kính cường lực dày 10mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 24 | bộ |
159 | Cung cấp lắp đặt chân nhện spider 4 chân đỡ tấm kính cường lực dày 10mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 11 | bộ |
160 | Cung cấp lắp đặt gương soi trong suốt (Hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 11,43 | m2 |
161 | Cung cấp giàn giáo ngoài, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 15,79 | 100m2 |
162 | Lắp dựng giàn giáo ngoài, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 15,79 | 100m2 |
163 | Cung cấp giàn giáo trong, chiều cao 3600mm (tạm tính hao phí vật tư trong thời gian thi công 1 tháng) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7,347 | 100m2 |
164 | Lắp dựng giàn giáo trong, chiều cao 3600mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7,347 | 100m2 |
165 | Bốc xếp, vận chuyển cát các loại, than xỉ lên cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 77,909 | m3 |
166 | Bốc xếp, vận chuyển ximăng lên cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 17,387 | tấn |
167 | Bốc xếp, vận chuyển các loại sơn, bột đá, bột bả lên cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,433 | tấn |
168 | Bốc xếp, vận chuyển gạch ốp, lát các loại lên cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 144,899 | 10m2 |
169 | Bốc xếp, vận chuyển đá ốp lát các loại lên cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,091 | 10m2 |
170 | Bốc xếp, vận chuyển tấm lợp các loại lên cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8,52 | 100m2 |
171 | Bốc xếp, vận chuyển cửa các loại | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 9,922 | 10m2 |
172 | Bốc xếp, vận chuyển vật liệu phụ các loại | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,503 | tấn |
J | HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC - KHOA DINH DƯỠNG | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm, chiều dày 3.4mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,303 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mm, chiều dày 4.2mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,638 | 100m |
3 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mm, chiều dày 5,4mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,12 | 100m |
4 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 50mm, chiều dày 8,3mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,162 | 100m |
5 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 63mm, chiều dày 10,5mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,29 | 100m |
6 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 75mm, chiều dày 12,5mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,1 | 100m |
7 | Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, D90x3.8mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,185 | 100m |
8 | Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, D220x8.7mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,371 | 100m |
9 | Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, D42x3mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,24 | 100m |
10 | Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, D60x3mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,909 | 100m |
11 | Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, D90x3.8mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,33 | 100m |
12 | Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, D114x4.9mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,438 | 100m |
13 | Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, D140x6.7mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,122 | 100m |
14 | Lắp đặt co PPR bằng phương pháp hàn, D20mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 43 | cái |
15 | Lắp đặt co PPR bằng phương pháp hàn, D25mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 23 | cái |
16 | Lắp đặt co PPR bằng phương pháp hàn, D32mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 10 | cái |
17 | Lắp đặt co PPR bằng phương pháp hàn, D50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
18 | Lắp đặt lơi PPR bằng phương pháp hàn, D50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
19 | Lắp đặt nối giảm PPR bằng phương pháp hàn, D25/20mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 11 | cái |
20 | Lắp đặt nối giảm PPR bằng phương pháp hàn, D32/25mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
21 | Lắp đặt tê giảm PPR bằng phương pháp hàn, D25/20mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 26 | cái |
22 | Lắp đặt tê giảm PPR bằng phương pháp hàn, D32/25mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | cái |
23 | Lắp đặt tê giảm PPR bằng phương pháp hàn, D50/32mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
24 | Lắp đặt tê PPR bằng phương pháp hàn, D20mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | cái |
25 | Lắp đặt tê PPR bằng phương pháp hàn, D50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | cái |
26 | Lắp đặt co PPR bằng phương pháp hàn, D75mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
27 | Lắp đặt co PPR bằng phương pháp hàn, D50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | cái |
28 | Lắp đặt co PPR bằng phương pháp hàn, D63mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 11 | cái |
29 | Lắp đặt tê PPR bằng phương pháp hàn, D63mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
30 | Lắp đặt co răng trong PPR bằng phương pháp hàn, D20mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 41 | cái |
31 | Lắp đặt dây nối mềm PPR bằng phương pháp hàn, D20mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 29 | cái |
32 | Lắp đặt xi phông, D60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 14 | cái |
33 | Lắp đặt Y giảm uPVC, D140/90mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
34 | Lắp đặt bịt xả thông tắc uPVC, D90mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 9 | cái |
35 | Lắp đặt thông tắc sàn uPVC, D90mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 9 | cái |
36 | Lắp đặt thông tắc sàn uPVC, D140mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
37 | Lắp đặt co uPVC, D42mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 18 | cái |
38 | Lắp đặt nối giảm uPVC, D60/42mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 18 | cái |
39 | Lắp đặt nối giảm uPVC, D90/60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
40 | Lắp đặt nối giảm uPVC, D114/60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
41 | Lắp đặt lơi uPVC, D42mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 36 | cái |
42 | Lắp đặt lơi uPVC, D60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 32 | cái |
43 | Lắp đặt lơi uPVC, D90mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 31 | cái |
44 | Lắp đặt lơi uPVC, D114mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
45 | Lắp đặt lơi uPVC, D140mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
46 | Lắp đặt Tê giảm uPVC, D90/60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 9 | cái |
47 | Lắp đặt Y giảm uPVC, D90/60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 27 | cái |
48 | Lắp đặt Y giảm uPVC, D114/90mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
49 | Lắp đặt Y giảm uPVC, D140/114mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
50 | Lắp đặt Y uPVC, D60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
51 | Lắp đặt Y uPVC, D90mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | cái |
52 | Lắp đặt tê giảm uPVC, D114/60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
53 | Lắp đặt bịt xả thông tắc uPVC, D114mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | cái |
54 | Lắp đặt thông tắc sàn uPVC, D114mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
55 | Lắp đặt thông tắc sàn uPVC, D140mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
56 | Lắp đặt co uPVC, D42mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
57 | Lắp đặt nối giảm uPVC, D60/42mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
58 | Lắp đặt nối giảm uPVC, D90/60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
59 | Lắp đặt nối giảm uPVC, D114/60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
60 | Lắp đặt lơi uPVC, D42mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 12 | cái |
61 | Lắp đặt lơi uPVC, D60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7 | cái |
62 | Lắp đặt lơi uPVC, D114mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 39 | cái |
63 | Lắp đặt lơi uPVC, D140mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
64 | Lắp đặt Y giảm uPVC, D114/60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | cái |
65 | Lắp đặt Y giảm uPVC, D140/114mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
66 | Lắp đặt Y uPVC, D114mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 16 | cái |
67 | Lắp đặt co uPVC, D60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 27 | cái |
68 | Lắp đặt tê uPVC, D60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 13 | cái |
69 | Lắp đặt Y uPVC, D60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
70 | Lắp đặt Co uPVC, D90mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 17 | cái |
71 | Lắp đặt lơi uPVC, D90mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 68 | cái |
72 | Lắp đặt luppe, D75mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
73 | Lắp đặt nối mềm, D75mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
74 | Lắp đặt nối mềm, D63mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
75 | Lắp đặt van 1 chiều, D63mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
76 | Lắp đặt van PPR, D32mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 9 | cái |
77 | Lắp đặt van PPR, D50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 13 | cái |
78 | Lắp đặt van PPR, D63mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
79 | Lắp đặt van PPR, D75mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
80 | Lắp đặt Y lọc, D75mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
81 | Lắp đặt van chữ Tê | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 11 | cái |
82 | Lắp đặt máy bơm sinh hoạt Q=15m3/h, H=35m H2O, HP = 2kW (Vật tư thuộc chi phí thiết bị, chỉ tính hao phí nhân công, máy thi công) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | 1 máy |
83 | Lắp đặt tủ điều khiển máy bơm sinh hoạt (Vật tư thuộc chi phí thiết bị, chỉ tính hao phí nhân công, máy thi công) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | tủ |
84 | Cung cấp lắp đặt phao cơ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
85 | Cung cấp lắp đặt phao điện | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
86 | Lắp đặt cùm omega D32 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
87 | Lắp đặt cùm omega D40 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
88 | Lắp đặt cùm omega D60 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
89 | Lắp đặt cùm omega D90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 51 | cái |
90 | Lắp đặt cùm omega D114 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
91 | Lắp đặt bồn nước bằng inox nằm ngang, dung tích bể 5m3 (tính hao phí nhân công) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | bể |
92 | Lắp đặt chậu bếp đôi | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | bộ |
93 | Lắp đặt vòi rửa bếp | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | bộ |
94 | Lắp đặt lavabo | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 16 | bộ |
95 | Lắp đặt vòi xả lavabo | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 16 | cái |
96 | Lắp đặt gương soi | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 16 | cái |
97 | Lắp đặt phễu thu đường kính 60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 14 | cái |
98 | Lắp đặt chậu tiểu nam + bộ xả | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | bộ |
99 | Lắp đặt vòi nước | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
100 | Lắp đặt chậu xí bệt | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 11 | bộ |
101 | Lắp đặt hộp đựng giấy | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 11 | cái |
102 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 11 | cái |
103 | Lắp đặt cầu chắn rác D90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 17 | cái |
K | HỆ THỐNG ĐIỆN- KHOA DINH DƯỠNG | |||
1 | Lắp đặt Tủ điện kim loại sơn tĩnh điện H900xW600xD300 dày 1.2mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | tủ |
2 | Lắp đặt MCCB 3P 150A-25kA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
3 | Lắp đặt MCB 1P 16A-4.5kA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
4 | Lắp đặt RCBO 1P+N - 16A - 4.5kA - 30mA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
5 | Lắp đặt MCCB 3P 40A-18kA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
6 | Lắp đặt MCCB 3P 50A-18kA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
7 | Lắp đặt MCB 3P 32A-10kA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
8 | Lắp đặt MCB 2P 50A-6kA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
9 | Lắp đặt MCB 2P 32A-6kA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
10 | Lắp đặt MCB 2P 25A-6kA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7 | cái |
11 | Lắp đặt MCB 2P 16A-6kA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
12 | Lắp đặt cầu chì 2A | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
13 | Lắp đặt đèn báo | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
14 | Lắp đặt Tủ điện kim loại sơn tĩnh điện H400xW300xD200 dày 1.2mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | tủ |
15 | Lắp đặt MCCB 3P 32A-6kA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
16 | Lắp đặt cầu chì 2A | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
17 | Lắp đặt đèn báo | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
18 | Lắp đặt Tủ điện kim loại sơn tĩnh điện H700xW500xD200 dày 1.2mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | tủ |
19 | Lắp đặt MCCB 3P 50A-18kA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
20 | Lắp đặt MCB 1P - 16A - 4.5kA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
21 | Lắp đặt RCBO 1P+N 16A - 4.5kA - 30mA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
22 | Lắp đặt MCB 2P - 25A- 6kA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | cái |
23 | Lắp đặt cầu chì 2A | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
24 | Lắp đặt đèn báo | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
25 | Lắp đặt Tủ điện kim loại sơn tĩnh điện H700xW500xD200 dày 1.2mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | tủ |
26 | Lắp đặt MCCB 3P 40A - 18kA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
27 | Lắp đặt MCB 1P - 16A - 4.5kA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
28 | Lắp đặt RCBO 1P+N 16A - 4.5kA - 30mA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
29 | Lắp đặt MCB 2P 25A-6kA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | cái |
30 | Lắp đặt cầu chì 2A | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
31 | Lắp đặt đèn báo | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
32 | Lắp đặt tủ điện âm tường 6 module | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 10 | hộp |
33 | Lắp đặt tủ điện âm tường 8 module | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 13 | hộp |
34 | Lắp đặt MCB 2P 50A-6kA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
35 | Lắp đặt MCB 2P 32A-6kA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
36 | Lắp đặt MCB 2P 25A-6kA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 21 | cái |
37 | Lắp đặt MCB 2P 16A-6kA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 10 | cái |
38 | Lắp đặt MCB 1P 16A-4.5kA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 46 | cái |
39 | Lắp đặt RCBO 1P+N 16A - 4.5kA - 30mA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 25 | cái |
40 | Lắp đặt cáp CXV 4C 16mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 30 | m |
41 | Lắp đặt cáp CXV 4C 10mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 35 | m |
42 | Lắp đặt cáp CVV 3C 10mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 34 | m |
43 | Lắp đặt cáp CVV 3C 6mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 550 | m |
44 | Lắp đặt cáp CV 1C 16mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 30 | m |
45 | Lắp đặt cáp CV 1C 10mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 35 | m |
46 | Lắp đặt cáp CV 1C 4mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2.900 | m |
47 | Lắp đặt cáp CV 1C 2.5mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7.725 | m |
48 | Lắp đặt Máng cáp điện kim loại sơn tĩnh điện W100xH100x1.2mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 110 | m |
49 | Lắp đặt Co ngang 90 độ nối máng cáp W100xH100x1.2mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
50 | Lắp đặt Co xuống 90 độ nối máng cáp W100xH100x1.2mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
51 | Lắp đặt Co 3 nối máng cáp W100xH100x1.2mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
52 | Cùm treo W100xH100 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 75 | cái |
53 | Ty ren thép mã kẽm M10 treo máng cáp điện | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 45 | m |
54 | Lắp đặt ống PVC D20 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2.600 | m |
55 | Lắp đặt ống PVC D25 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1.500 | m |
56 | Lắp đặt ống PVC D32 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 50 | m |
57 | Lắp đặt đèn đôi 1m2, bóng led tube 2x18W, máng phản quang âm trần | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 192 | bộ |
58 | Lắp đặt đèn ốp trần bóng led 1x12W | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 33 | bộ |
59 | Lắp đặt đèn dowlight âm trần bóng led 1x9W | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 43 | bộ |
60 | Lắp đặt đèn dowlight âm trần bóng led 1x7W | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 14 | bộ |
61 | Lắp đặt Bộ 1 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 17 | cái |
62 | Lắp đặt Bộ 2 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
63 | Lắp đặt Bộ 3 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 16 | cái |
64 | Lắp đặt Bộ 4 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
65 | Lắp đặt Bộ 1 công tắc 2 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 10 | cái |
66 | Lắp đặt Bộ 2 công tắc 2 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
67 | Lắp đặt quạt trần + dimmer | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 39 | cái |
68 | Lắp đặt Ổ cắm đôi 3 cực, 220V-16A + mặt ổ cắm, đế âm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 132 | cái |
69 | Lắp đặt ống gas máy lạnh D12.7mm2 + ống cách nhiệt | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,6 | 100m |
70 | Lắp đặt ống gas máy lạnh D6.4mm2 + ống cách nhiệt | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,6 | 100m |
71 | Lắp đặt ống ngưng máy lạnh uPVC D21 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,6 | 100m |
72 | Lắp đặt cáp CV 1Cx4mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 520 | m |
73 | Lắp đặt ống PVC D20 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 120 | m |
74 | Lắp đặt ổ cắm mạng RJ45 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 13 | cái |
75 | Lắp đặt ổ cắm điện thoại RJ11 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 13 | cái |
76 | Lắp đặt cáp CV 1Cx1.5mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 762 | m |
77 | Lắp đặt cáp Cat5e UTP 4P | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 585 | m |
78 | Lắp đặt Cáp Cat3e 2Pair | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 375 | m |
79 | Lắp đặt ống PVC D20 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 200 | m |
80 | Lắp đặt Máng cáp điện kim loại sơn tĩnh điện W100xH100x1.2mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 105 | m |
81 | Lắp đặt Co ngang 90 độ nối máng cáp W100xH100x1.2mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | cái |
82 | Lắp đặt Co ngang 90 độ nối máng cáp W100xH100x1.2mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
83 | Cùm treo W100xH100 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 70 | cái |
84 | Ty ren thép mã kẽm M10 treo máng cáp điện | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 42 | m |
L | HỆ THỐNG PCCC KHU DINH DƯỠNG, CĂN TIN VÀ KHỐI PHỤ TRỢ | |||
1 | Lắp đặt đầu báo khói thường | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5,8 | 10 đầu |
2 | Lắp đặt đầu báo nhiệt thường | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,4 | 10 đầu |
3 | Lắp đặt chuông báo cháy | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,4 | 5 chuông |
4 | Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,4 | 5 nút |
5 | Lắp đặt điện trở cuối tuyến: | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | cái |
6 | Lắp đặt đèn thoát hiểm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4,2 | 5 đèn |
7 | Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố thoát hiểm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5,6 | 5 đèn |
8 | Lắp đặt dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2Cx1.5mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1.750 | m |
9 | Lắp đặt dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2C x2.5mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 450 | m |
10 | Lắp đặt dây CV Cu/PVC 2.5mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 520 | m |
11 | Lắp đặt dây CV Cu/PVC 2.5mm2 (E) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 260 | m |
12 | Lắp đặt ống luồn dây PVC D25 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 450 | m |
13 | Lắp đặt ống luồn dây PVC D20 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 800 | m |
14 | Lắp đặt ống mềm luồn dây D20 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 250 | m |
15 | Lắp đặt ống xoắn HDPE D50/40 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,4 | 100m |
16 | Lắp đặt ống chữa cháy STK DN80 x4,0mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,9 | 100m |
17 | Lắp đặt ống chữa cháy STK DN65x3,6mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,26 | 100m |
18 | Lắp đặt ống chữa cháy STK DN50x3,2mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,06 | 100m |
19 | Lắp đặt co thép DN80mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 14 | cái |
20 | Lắp đặt co thép DN65mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 15 | cái |
21 | Lắp đặt co giảm thép DN65/50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
22 | Lắp đặt tê thép DN80mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
23 | Lắp đặt tê giảm thép DN80/65mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
24 | Sơn ống chữa cháy 2 lớp | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 32,769 | m2 |
25 | Lắp đặt tủ chữa cháy vách tường kt 600x400x220x1,5mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | hộp |
26 | Lắp đặt cuộn vòi DN50x20m: | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cuộn |
27 | Lắp đặt lăng phun DN50 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
28 | Lắp đặt van góc chữa cháy DN50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
29 | Lắp đặt van khóa DN80mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
30 | Lắp đặt van khóa DN65mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
31 | Lắp đặt van xả khí DN80mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
32 | Lắp đặt mặt bích DN80 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cặp bích |
33 | Lắp đặt mặt bích DN65 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cặp bích |
34 | Lắp đặt bình chữa cháy khí CO2 5kg | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 19 | bộ |
35 | Lắp đặt bình chữa cháy bột ABC 8kg | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 19 | bộ |
36 | Lắp đặt kệ đựng bình chữa cháy | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 19 | bộ |
37 | Lắp đặt tiêu lệnh PCCC | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 14 | bộ |
M | BỂ NƯỚC NGÀM, BỂ TỰ HOẠI, BỂ TÁCH MỠ - MỞ RỘNG KHU DINH DƯỠNG, CĂN TIN VÀ KHỐI PHỤ TRỢ (3 TẦNG) (2400M2) | |||
1 | Đào móng, đất cấp I | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,882 | 100m3 |
2 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,934 | m3 |
3 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,44 | 100m3 |
4 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,09 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất trong phạm vi | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,726 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo trong phạm vi | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,726 | 100m3 |
7 | Đập đầu cọc | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,25 | m3 |
8 | Vận chuyển cấu kiện bê tông trọng lượng P | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,063 | 10 tấn/km |
9 | Vận chuyển cấu kiện bê tông trọng lượng P | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,063 | 10 tấn/km |
10 | Đổ bê tông, bê tông móng, chiều rộng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,7 | m3 |
11 | Đổ bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,974 | m3 |
12 | Ván khuôn móng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,038 | 100m2 |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,042 | tấn |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,275 | tấn |
15 | Đổ bê tông, bê tông cột, tiết diện cột | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,684 | m3 |
16 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,137 | 100m2 |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,021 | tấn |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,181 | tấn |
19 | Đổ bê tông, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 150 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 9,919 | m3 |
20 | Bê tông đáy bể, đá 1x2, mác 250 (trộn phụ gia chống thấm) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 18,345 | m3 |
21 | Bê tông vách bể, chiều dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 24,414 | m3 |
22 | Xây gạch không nung 4x8x18, xây vách bể chiều dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4,608 | m3 |
23 | Xây gạch không nung 4x8x18, xây vách bể chiều dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,072 | m3 |
24 | Đổ bê tông, bê tông giằng thành bể đá 1x2, mác 250 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,18 | m3 |
25 | Bê tông nắp bể, đá 1x2, mác 250 (trộn phụ gia chống thấm) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 9,744 | m3 |
26 | Bê tông tấm đan, nắp thăm, đá 1x2, mác 200 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,469 | m3 |
27 | Ván khuôn đáy bể | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,355 | 100m2 |
28 | Ván khuôn thành bể | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,536 | 100m2 |
29 | Ván khuôn nắp đan | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,631 | 100m2 |
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đáy bể, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,545 | tấn |
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,074 | tấn |
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,247 | tấn |
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép vách bể, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,04 | tấn |
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép vách bể, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,849 | tấn |
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nắp bể, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,876 | tấn |
36 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép nắp thăm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,195 | tấn |
37 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 9 | cấu kiện |
38 | Trát tường ngoài thành nắp thăm bể, vữa XM mác 75 (trộn phụ gia chống thấm) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,688 | m2 |
39 | Trát tường trong thành bể, vữa XM mác 75 (trộn phụ gia chống thấm) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 70,358 | m2 |
40 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 (trộn phụ gia chống thấm) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 109,244 | m2 |
41 | Lát nền, sàn bằng gạch ceramic nhám 300x300mm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 44,689 | m2 |
42 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột bằng gạch ceramic nhám 300x300mm vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 93,12 | m2 |
43 | Trát mặt dưới nắp bể nước ngầm, vữa XM mác 75 (trộn phụ gia chống thấm) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 54,18 | m2 |
44 | Xử lý chống thấm mạch ngừng bằng Waterstop | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 36,8 | m |
45 | Quét dung dịch chống thấm (theo quy trình nhà sản xuất) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 284,219 | m2 |
N | THÁO DỠ HIỆN TRẠNG KHU DINH DƯỠNG | |||
1 | Tháo dỡ mái, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 463,261 | m2 |
2 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7,291 | tấn |
3 | Tháo dỡ trần | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 441,77 | m2 |
4 | Tháo dỡ cửa | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 111,36 | m2 |
5 | Tháo dỡ vách ngăn nhôm kính, vách kính | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 356 | m2 |
6 | Tháo dỡ vách ngăn nhà vệ sinh | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 13,135 | m2 |
7 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | bộ |
8 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | bộ |
9 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh hộp đựng giấy | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | bộ |
10 | Phá dỡ sàn bê tông | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 79,68 | m3 |
11 | Phá dỡ tường | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 121,056 | m3 |
12 | Phá dỡ kết cấu bê tông | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 22,23 | m3 |
13 | Tháo dỡ các kết cấu thép, cột thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,824 | tấn |
14 | Phá dỡ xà dầm, giằng bê tông cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 30,493 | m3 |
15 | Phá dỡ đà kiềng bê tông cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 19,284 | m3 |
16 | Phá dỡ nền bê tông | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 105,857 | m3 |
17 | Phá dỡ móng bê tông | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 41,242 | m3 |
18 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 419,843 | m3 |
19 | Vận chuyển phế thải tiếp 4km | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 419,843 | m3 |
20 | Vận chuyển đất trong phạm vi | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 36,768 | 100m3 |
O | HẠNG MỤC: PHẦN MỞ RỘNG C2MR (432,2m2): MỞ RỘNG KHU PHÒNG KHÁM VÀ KHU VỰC CHỜ | |||
P | CỌC THỬ TĨNH | |||
1 | Cọc thử tĩnh | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | 1 khoản |
Q | CỌC ĐẠI TRÀ - PHẦN MỞ RỘNG C2MR (MỞ RỘNG KHU PHÒNG KHÁM VÀ KHU VỰC CHỜ) | |||
1 | Bê tông cọc cừ, đá 1x2, mác 250 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 36,575 | m3 |
2 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn cọc, cột | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,981 | 100m2 |
3 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,139 | tấn |
4 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,81 | tấn |
5 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,054 | tấn |
6 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,179 | tấn |
7 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,179 | tấn |
8 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5,852 | 100m |
9 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I (Ép âm) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,132 | 100m |
10 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 44 | mối nối |
R | KHỐI CHÍNH - PHẦN MỞ RỘNG C2MR (MỞ RỘNG KHU PHÒNG KHÁM VÀ KHU VỰC CHỜ) | |||
1 | Đập đầu cọc bê tông cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,813 | m3 |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,466 | 100m3 |
3 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,25 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất trong phạm vi | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,234 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo trong phạm vi | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,234 | 100m3 |
6 | Đổ bê tông bê tông móng, chiều rộng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,693 | m3 |
7 | Đổ bê tông bê tông móng, chiều rộng móng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 25,588 | m3 |
8 | Đổ bê tông bê tông cổ cột, tiết diện cột | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,214 | m3 |
9 | Đổ bê tông, bê tông lót đà kiềng, chiều rộng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 10,796 | m3 |
10 | Đổ bê tông bê tông đà kiềng, đá 1x2, mác 250 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 17,934 | m3 |
11 | Ván khuôn móng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,399 | 100m2 |
12 | Ván khuôn cổ cột | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,036 | 100m2 |
13 | Ván khuôn đà kiềng biên | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,956 | 100m2 |
14 | Xây gạch ống không nung 8x8x18, xây tường tạo khuôn đà kiềng, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 12,124 | m3 |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,296 | tấn |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,166 | tấn |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,463 | tấn |
18 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép đà kiềng, đường kính | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,666 | tấn |
19 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,533 | 100m3 |
20 | Trải ni long chống mất nước công trình | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,947 | 100m2 |
21 | Đổ bê tông bê tông nền, đá 1x2, mác 250 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 53,683 | m3 |
22 | Đổ bê tông, bê tông lót tam cấp, ram dốc, chiều rộng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,997 | m3 |
23 | Đổ bê tông, bê tông tam cấp, ram dốc, đá 1x2, mác 250 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4,835 | m3 |
24 | Ván khuôn ram dốc, tam cấp | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,598 | 100m2 |
25 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép ram dốc, tam cấp, đường kính | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,579 | tấn |
26 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép ram dốc, tam cấp, đường kính | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,178 | tấn |
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nền sàn trệt, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4,136 | tấn |
28 | Đổ bê tông bê tông cột, tiết diện cột | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 10,538 | m3 |
29 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,892 | 100m2 |
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,362 | tấn |
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,748 | tấn |
32 | Đổ bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 34,596 | m3 |
33 | Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4,981 | 100m2 |
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,067 | tấn |
35 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép dầm, đường kính | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,515 | tấn |
36 | Gia công xà gồ, thép hộp | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,654 | tấn |
37 | Lắp dựng xà gồ, thép hộp | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,654 | tấn |
38 | Bê tông lanh tô, 1x2, mác 200 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5,998 | m3 |
39 | Ván khuôn lanh tô, ô văng, bậu cửa | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,888 | 100m2 |
40 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô, ô văng, đường kính | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,455 | tấn |
41 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô, ô văng, đường kính >10 mm, cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,422 | tấn |
42 | Xây gạch bó nền, gạch ống không nung 8x8x18, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4,198 | m3 |
43 | Xây ngoài nhà gạch ống không nung 8x8x18 câu gạch thẻ không nung 4x8x18, tường dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 10,824 | m3 |
44 | Xây ngoài nhà gạch ống không nung 8x8x18 câu gạch thẻ không nung 4x8x18, tường dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 15,81 | m3 |
45 | Xây tường ngoài nhà gạch ống không nung 8x8x18, tường dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4,894 | m3 |
46 | Xây tường trong nhà gạch ống không nung 8x8x18, tường dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 27,489 | m3 |
47 | Xây tường trong nhà gạch 8x8x18 câu gạch 4x8x18, tường dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 26,358 | m3 |
48 | Trát tường ngoài nhà, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 312,389 | m2 |
49 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 622,467 | m2 |
50 | Trát trụ, cột, ngoài nhà, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 54,61 | m2 |
51 | Trát trụ cột, bổ trụ, trong nhà, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 22,56 | m2 |
52 | Trát xà dầm, lanh tô ngoài nhà vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 62,14 | m2 |
53 | Trát xà dầm, lanh tô trong nhà vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 58,126 | m2 |
54 | Trát sênô, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 85,5 | m2 |
55 | Trát gờ chỉ móc nước vữa mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 72,4 | m |
56 | Đóng lưới chống nứt khổ rộng 20cm, giao tường, cột, dầm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1.052,444 | m |
57 | Láng nền sàn không đánh mầu, tạo độ dốc dày trung bình 2cm, vữa XM mác 75 (trộn phụ gia chống thấm) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 54,6 | m2 |
58 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 12,402 | m2 |
59 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 415,097 | m2 |
60 | Kẻ jonit chống trượt rộng 30mm, sâu 10mm, cách khoảng 300mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4,134 | 10m |
61 | Quét chống thấm sàn theo quy trình nhà sản xuất | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 276,344 | m2 |
62 | Lát nền, sàn bằng gạch thạch anh KT 600x600mm, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 156,21 | m2 |
63 | Lát nền, sàn bằng gạch thạch anh nhám KT 600x600mm, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 237,43 | m2 |
64 | Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic nhám 300x300mm, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 18,534 | m2 |
65 | Lát nền, sàn bằng đá Granite, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 13,961 | m2 |
66 | Lát nền, sàn bằng đá Granite, màu đen, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,364 | m2 |
67 | Công tác ốp gạch vào tường, gạch ceramic 300x600mm, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 422,418 | m2 |
68 | Công tác ốp gạch vào trụ, cột, gạch ceramic 300x600mm, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 32,55 | m2 |
69 | Công tác ốp gạch vào trụ, cột, gạch thạch anh 150x600mm, ốp len chân tường, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 11,475 | m2 |
70 | Lát đá mặt bệ lavabo đá Granit, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 13,939 | m2 |
71 | Cung cấp lắp đặt trần prima khung kim loại kích thước 600x600x4.5mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 338,235 | m2 |
72 | Cung cấp lắp đặt trần tole dày 0,35mm (bao gồm khung) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 48,2 | m2 |
73 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần, lanh tô ngoài nhà | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 116,75 | m2 |
74 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần, lanh tô trong nhà | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 80,686 | m2 |
75 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 312,389 | m2 |
76 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 622,467 | m2 |
77 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn ngoại thất 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 429,139 | m2 |
78 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn nội thất 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 703,153 | m2 |
79 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 171 | m2 |
80 | Sản xuất và Lắp dựng lan can ram dốc bằng inox theo bản vẽ thiết kế | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 14,76 | m2 |
81 | Sản xuất và lắp đặt tay vịn ram dốc, tay vịn inox 304 liên kết vào tường (hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 34,88 | m |
82 | Cung cấp cửa đi 01 cánh, khung cửa và khung cánh thanh nhôm hệ 1000 sơn tĩnh điện, lắp kính an toàn dày 6,38mm, dán decal mờ. | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 63,008 | m2 |
83 | Cung cấp lắp dựng khóa tay nắm cho cửa đi | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 33 | bộ |
84 | Cung cấp lắp dựng cục hít chống va đập | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 33 | bộ |
85 | Cung cấp vách kính cố định, khung nhôm hệ 1000, sơn tĩnh điện, lắp kính an toàn dày 8,38mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 25,5 | m2 |
86 | Cung cấp vách kính kết hợp cửa sổ lùa, khung nhôm hệ 1000, sơn tĩnh điện màu trắng, lắp kính an toàn dày 6,38mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 10,15 | m2 |
87 | Cung cấp cửa sổ mở 02 cánh, khung nhôm hệ 1000, sơn tĩnh điện màu trắng, lắp kính an toàn dày 6,38mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 14,4 | m2 |
88 | Cung cấp vách kính kết hợp cửa đi, khung nhôm, pano nhôm, lắp kính cường lực dày 5mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 15,86 | m2 |
89 | Cung cấp cửa cuốn có hộp che bằng thạch cao (hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế, bao gồm mô tơ) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 74,25 | m2 |
90 | Lợp tole lạnh mạ màu sóng vuông dày 0,45mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4,522 | 100m2 |
91 | CCLĐ nẹp nhôm ốp cạnh cột (theo bản vẽ thiết kế) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 136,5 | m |
92 | Sản xuất lắp đặt khung đỡ lavabo (theo bản vẽ thiết kế) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | bộ |
93 | Cung cấp lắp đặt gương soi KT 500x500mm (hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | bộ |
94 | Khoét mặt đá lavabo âm bàn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | bộ |
95 | CCLĐ rèm treo phòng khám (theo bản vẽ thiết kế) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 15,84 | m2 |
96 | Lắp đặt ống PVC D42 thông đà sê nô | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7,92 | m |
97 | Cung cấp giàn giáo ngoài, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4,702 | 100m2 |
98 | Lắp dựng giàn giáo ngoài, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4,702 | 100m2 |
S | CẤP THOÁT NƯỚC_PHẦN MỞ RỘNG C2MR (MỞ RỘNG KHU PHÒNG KHÁM VÀ KHU VỰC CHỜ) | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm, chiều dày 3.4mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,278 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mm, chiều dày 4.2mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,211 | 100m |
3 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mm, chiều dày 5.4mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,34 | 100m |
4 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 50mm, chiều dày 8,3mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,14 | 100m |
5 | Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, D90x3.8mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,608 | 100m |
6 | Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, D114x4.9mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,2 | 100m |
7 | Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, D42x3mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,114 | 100m |
8 | Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, D60x3mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,398 | 100m |
9 | Lắp đặt nối giảm PPR bằng phương pháp hàn, D20/15mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 16 | cái |
10 | Lắp đặt co PPR bằng phương pháp hàn, D20mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 45 | cái |
11 | Lắp đặt tê PPR bằng phương pháp hàn, D20mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | cái |
12 | Lắp đặt nối giảm PPR bằng phương pháp hàn, D25/20mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
13 | Lắp đặt tê giảm PPR bằng phương pháp hàn, D25/20mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 10 | cái |
14 | Lắp đặt nối giảm PPR bằng phương pháp hàn, D32/25mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
15 | Lắp đặt co PPR bằng phương pháp hàn, D32mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 9 | cái |
16 | Lắp đặt lơi PPR bằng phương pháp hàn, D32mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
17 | Lắp đặt tê giảm PPR bằng phương pháp hàn, D32/20mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
18 | Lắp đặt tê PPR bằng phương pháp hàn, D32mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
19 | Lắp đặt nối giảm PPR bằng phương pháp hàn, D50/32mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
20 | Lắp đặt co PPR bằng phương pháp hàn, D50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | cái |
21 | Lắp đặt co răng trong PPR bằng phương pháp hàn, D20mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 22 | cái |
22 | Lắp đặt dây nối mềm PPR bằng phương pháp hàn, D20mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 18 | cái |
23 | Lắp đặt thông tắc sàn uPVC, D114mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
24 | Lắp đặt lơi uPVC, D114mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 17 | cái |
25 | Lắp đặt tê giảm uPVC, D114/60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
26 | Lắp đặt Y uPVC, D114mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7 | cái |
27 | Lắp đặt xi phông, D42mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 12 | cái |
28 | Lắp đặt co uPVC, D42mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 12 | cái |
29 | Lắp đặt lơi uPVC, D42mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 24 | cái |
30 | Lắp đặt nối giảm uPVC, D60/42mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 12 | cái |
31 | Lắp đặt xi phông, D60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7 | cái |
32 | Lắp đặt lơi uPVC, D60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 26 | cái |
33 | Lắp đặt Y uPVC, D60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
34 | Lắp đặt thông tắc sàn uPVC, D90mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
35 | Lắp đặt lơi uPVC, D90mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 11 | cái |
36 | Lắp đặt Tê uPVC, D90/60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
37 | Lắp đặt Y uPVC, D90/60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 18 | cái |
38 | Lắp đặt Y uPVC, D90mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
39 | Lắp đặt Y giảm uPVC, D114/90mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
40 | Lắp đặt co uPVC, D60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
41 | Lắp đặt tê uPVC, D60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
42 | Lắp đặt co uPVC, D90mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 22 | cái |
43 | Đổ bê tông bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 150 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4,522 | m3 |
44 | Ván khuôn bê tông hố ga | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,707 | 100m2 |
45 | Lắp đặt van phao cơ DN50 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
46 | Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, D220x8.7mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,9 | 100m |
47 | Lắp đặt nối mềm, D50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
48 | Lắp đặt van 1 chiều, D50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
49 | Lắp đặt van PPR, D50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
50 | Lắp đặt Y lọc, D50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
51 | Lắp đặt luppe D50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
52 | Lắp đặt cùm omega D32 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
53 | Lắp đặt cùm omega D50 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
54 | Lắp đặt cùm omega D90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 44 | cái |
55 | Lắp đặt bồn nước bằng inox nằm ngang, dung tích bể 1.5m3 (tính hao phí nhân công) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | bể |
56 | Lắp đặt chậu rửa đơn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | bộ |
57 | Lắp đặt vòi rửa | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | bộ |
58 | Lắp đặt lavabo | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | bộ |
59 | Lắp đặt vòi rửa lavabo | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | bộ |
60 | Lắp đặt vòi xả | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | cái |
61 | Lắp đặt gương soi | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | cái |
62 | Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7 | cái |
63 | Lắp đặt van xả gắn tường | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | bộ |
64 | Lắp đặt chậu xí bệt | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | bộ |
65 | Lắp đặt hộp đựng giấy | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
66 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
67 | Lắp đặt cầu chắn rác D90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 22 | cái |
68 | Lắp đặt máy bơm sinh hoạt Q=15m3/h, H=20m H2O, HP = 2kW (Vật tư thuộc chi phí thiết bị, chỉ tính hao phí nhân công, máy thi công) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | 1 máy |
69 | Lắp đặt phao điện | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
70 | Lắp đặt phao cơ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
71 | Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, D140x6.7mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,03 | 100m |
72 | Lắp đặt tê uPVC, D140mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | cái |
73 | Lắp đặt tê uPVC, D220mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
T | BỂ TỰ HOẠI 8M3 - KHU C2MR | |||
1 | Đào đất bể nước ngầm, đất cấp I | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,18 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,015 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất trong phạm vi | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,166 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo trong phạm vi | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,166 | 100m3 |
5 | Đổ bê tông, bê tông lót đáy bể, đá 1x2, mác 150 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,792 | m3 |
6 | Bê tông đáy bể, đá 1x2, mác 250 (trộn phụ gia chống thấm) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,496 | m3 |
7 | Xây gạch không nung 4x8x18, xây vách bể chiều dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,37 | m3 |
8 | Xây gạch không nung 4x8x18, xây vách bể chiều dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,475 | m3 |
9 | Bê tông nắp bể, đá 1x2, mác 250 (trộn phụ gia chống thấm) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,68 | m3 |
10 | Ván khuôn đáy bể | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,034 | 100m2 |
11 | Ván khuôn nắp đan | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,079 | 100m2 |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đáy bể, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,127 | tấn |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nắp bể, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,077 | tấn |
14 | Trát tường ngoài thành nắp thăm bể, vữa XM mác 75 (trộn phụ gia chống thấm) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 27 | m2 |
15 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 (trộn phụ gia chống thấm) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 11,29 | m2 |
U | HỆ THỐNG ĐIỆN - KHỐI C2MR | |||
1 | Lắp đặt Tủ điện kim kim loại (H900xW600xD225)dày 1.5mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | tủ |
2 | Lắp đặt tủ điện âm tường 6 module | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | hộp |
3 | Lắp đặt tủ điện âm tường 8 module | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | hộp |
4 | Lắp đặt MCB 1P 16A-4.5kA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 21 | cái |
5 | Lắp đặt MCB 2P 16A-6kA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 15 | cái |
6 | Lắp đặt RCBO 1P+N - 16A - 4.5kA - 30mA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 10 | cái |
7 | Lắp đặt MCB 2P 25A-6kA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 19 | cái |
8 | Lắp đặt MCCB 3P 60A-18kA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
9 | Lắp đặt cầu chì 2A | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
10 | Lắp đặt đèn báo | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
11 | Lắp đặt cáp CVV 3C 6mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 270 | m |
12 | Lắp đặt cáp CV 1C 4mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1.335 | m |
13 | Lắp đặt cáp CV 1C 2.5mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2.130 | m |
14 | Lắp đặt Máng cáp điện kim loại sơn tĩnh điện W100xH100x1.2mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 37 | m |
15 | Lắp đặt Co ngang 90 độ nối máng cáp W100xH100x1.2mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
16 | Lắp đặt Co xuống 90 độ nối máng cáp W100xH100x1.2mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
17 | Cùm treo W100xH100 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 25 | cái |
18 | Ty ren thép mã kẽm M10 treo máng cáp điện | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 43 | m |
19 | Lắp đặt ống PVC D20 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 630 | m |
20 | Lắp đặt ống PVC D25 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 410 | m |
21 | Lắp đặt đèn đôi 1m2, bóng led tube 2x18W, máng phản quang âm trần | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 48 | bộ |
22 | Đèn ốp trần bóng led 1x12W | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 29 | bộ |
23 | Lắp đặt đèn dowlight âm trần bóng led 1x12W | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | bộ |
24 | Lắp đặt đèn dowlight âm trần bóng led 1x9W | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | bộ |
25 | Lắp đặt Bộ 1 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 22 | cái |
26 | Lắp đặt Bộ 2 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
27 | Lắp đặt Bộ 3 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
28 | Lắp đặt Bộ 2 công tắc 2 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
29 | Lắp đặt quạt trần + dimmer | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
30 | Lắp đặt quạt treo tường + dimmer | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
31 | Lắp đặt Ổ cắm đôi 3 cực, 220V-16A + mặt ổ cắm, đế âm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 42 | cái |
32 | Lắp đặt ống gas máy lạnh D12.7mm2 + ống cách nhiệt | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,6 | 100m |
33 | Lắp đặt ống gas máy lạnh D6.4mm2 + ống cách nhiệt | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,6 | 100m |
34 | Lắp đặt ống ngưng máy lạnh uPVC D21 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,6 | 100m |
35 | Lắp đặt co ống uPVC D21 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 16 | cái |
36 | Lắp đặt lơi ống uPVC D60 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | cái |
37 | Lắp đặt đầu giảm ống uPVC D60/21 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | cái |
38 | Lắp đặt Y giảm uPVC D90/60 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | cái |
39 | Lắp đặt cáp CV 1Cx2.5mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 370 | m |
40 | Lắp đặt ống PVC D20 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 65 | m |
41 | Lắp đặt ổ cắm mạng RJ45 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 9 | cái |
42 | Lắp đặt ổ cắm điện thoại RJ11 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 9 | cái |
43 | Lắp đặt cáp CV 1Cx1.5mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 120 | m |
44 | Lắp đặt cáp Cat5e UTP 4P | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 350 | m |
45 | Lắp đặt Cáp Cat3e 2Pair | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 280 | m |
46 | Lắp đặt ống PVC D20 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 70 | m |
47 | Lắp đặt Máng cáp điện kim loại sơn tĩnh điện W100xH100x1.2mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 35 | m |
48 | Lắp đặt Co ngang 90 độ nối máng cáp W100xH100x1.2mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
49 | Lắp đặt Co xuống 90 độ nối máng cáp W100xH100x1.2mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
50 | Cùm treo W100xH100 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 23 | cái |
51 | Ty ren thép mã kẽm M10 treo máng cáp điện | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 39 | m |
V | HỆ THỐNG PCCC KHỐI C2MR | |||
1 | Lắp đặt đầu báo khói thường | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,4 | 10 đầu |
2 | Lắp đặt chuông báo cháy | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,4 | 5 chuông |
3 | Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,4 | 5 nút |
4 | Lắp đặt điện trở cuối tuyến: | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
5 | Lắp đặt đèn thoát hiểm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,8 | 5 đèn |
6 | Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố thoát hiểm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,4 | 5 đèn |
7 | Lắp đặt dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2Cx1.5mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 250 | m |
8 | Lắp đặt dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2C x2.5mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 200 | m |
9 | Lắp đặt dây CV Cu/PVC 2.5mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 160 | m |
10 | Lắp đặt dây CV Cu/PVC 2.5mm2 (E) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 80 | m |
11 | Lắp đặt ống luồn dây PVC D25 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 200 | m |
12 | Lắp đặt ống luồn dây PVC D20 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 290 | m |
13 | Lắp đặt ống mềm luồn dây D20 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 100 | m |
14 | Lắp đặt ống xoắn HDPE D50/40 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,4 | 100m |
15 | Lắp đặt ống chữa cháy STK DN80 x4,0mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,6 | 100m |
16 | Lắp đặt ống chữa cháy STK DN65x3,6mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,08 | 100m |
17 | Lắp đặt ống chữa cháy STK DN50x3,2mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,02 | 100m |
18 | Lắp đặt co thép DN80mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
19 | Lắp đặt co thép DN65mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
20 | Lắp đặt co thép DN50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
21 | Lắp đặt tê giảm thép DN80/65mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
22 | Sơn ống chữa cháy 2 lớp | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 19,242 | m2 |
23 | Lắp đặt tủ chữa cháy vách tường kt 600x400x220x1,5mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | hộp |
24 | Lắp đặt cuộn vòi DN50x20m: | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cuộn |
25 | Lắp đặt lăng phun DN50 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
26 | Lắp đặt van góc chữa cháy DN50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
27 | Lắp đặt van khóa DN80mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
28 | Lắp đặt mặt bích DN80 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cặp bích |
29 | Lắp đặt bình chữa cháy khí CO2 5kg | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | bộ |
30 | Lắp đặt bình chữa cháy bột ABC 8kg | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | bộ |
31 | Lắp đặt kệ đựng bình chữa cháy | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | bộ |
32 | Lắp đặt tiêu lệnh PCCC | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | bộ |
W | THIẾT BỊ XÂY DỰNG | |||
X | HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC | |||
1 | CCLĐ Máy bơm sinh hoạt (Q=15m3/h, H=20m, HP=2kW) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
2 | CCLĐ bồn nước bằng inox, dung tích bể 1,5m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | bể |
3 | CCLĐ bồn nước bằng inox nằm ngang, dung tích bể 5m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | bể |
Y | HỆ THỐNG ĐIỆN NHẸ | |||
1 | CCLĐ Tủ rack treo tường 15U kèm phụ kiện lắp đặt | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | hộp |
2 | CCLĐ Tủ rack treo tường 6U kèm phụ kiện lắp đặt | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | hộp |
3 | CCLĐ IDF 10 pair | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | Tủ |
4 | CCLĐ IDF 20 pair | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | Tủ |
5 | CCLĐ Switch mạng 16 port | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
6 | CCLĐ Thanh đấu dây patch panel CAT6 16 port | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | thanh |
7 | CCLĐ Bộ phân phối nguồn PDU 16A | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | bộ |
8 | CCLĐ Thanh quản lý cáp | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | thanh |
9 | CCLĐ Bộ phát Wifi | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
10 | CCLĐ Màn hình quan sát LCD 50 inch | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
11 | CCLĐ Đầu ghi hình camera kỹ thuật số 16 kênh | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
12 | CCLĐ Ổ cứng HDD 4TB | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
13 | CCLĐ Camera quan sát IP thân dài , loại cố định. | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 9 | bộ |
14 | CCLĐ AMPLY Khuếch đại âm thanh 360W | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
15 | CCLĐ Đầu phát nhạc nền dùng thẻ SD USB/SD/FM | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
16 | CCLĐ Bộ hẹn giờ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
17 | CCLĐ Bộ điều khiển trung tâm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
18 | CCLĐ Bàn gọi chọn vùng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
19 | CCLĐ Bộ sạc Ắc quy 24V | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
20 | CCLĐ Ắc quy dự phòng 12V-100Ah | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | cái |
21 | CCLĐ Loa thông báo 6W | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 13 | cái |
Z | HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ | |||
1 | CCLĐ Máy lạnh 1.5HP, 2 cục gắn tường | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 9 | máy |
2 | CCLĐ Máy lạnh 2.5HP, 2 cục gắn tường | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 9 | máy |
AA | THANG NÂNG | |||
1 | Thang nâng tải trọng 3000kg, tốc độ 0,5m/s, 3 điểm dừng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | Tải trọng hàng ≥ 10 tấn (phục vụ vận chuyển vật tư vật liệu) | 4 |
2 | Cần cẩu | Sức nâng hoặc tải trọng làm việc ≥ 10 tấn | 1 |
3 | Máy đào | Dung tích gàu 0,8 m3 | 1 |
4 | Máy vận thăng | Sức nâng hoặc tải trọng làm việc ≥ 0,8 tấn | 2 |
5 | Máy ép cọc | Lực ép ≥ 150 tấn | 1 |
6 | Máy kinh vĩ hoặc toàn đạc | Không yêu cầu | 2 |
7 | Máy đầm đất cầm tay | Không yêu cầu | 4 |
8 | Máy đầm dùi | Không yêu cầu | 6 |
9 | Máy đầm bàn | Không yêu cầu | 6 |
10 | Máy hàn | Không yêu cầu | 6 |
11 | Máy trộn bê tông | Dung tích ≥ 250L | 6 |
12 | Máy cắt uốn cốt thép (sắt) | Không yêu cầu | 6 |
13 | Máy cắt gạch đá | Không yêu cầu | 4 |
14 | Dàn giáo | Loại 42 khung, 42 chéo | 50 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ mái | 1.563,541 | m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
2 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | 22,141 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
3 | Tháo dỡ các kết cấu thép, cột thép | 1,906 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
4 | Tháo dỡ khung lưới B40 | 254,2 | m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
5 | Tháo tấm chắn tôn sóng vuông | 1,209 | 100m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
6 | Phá dỡ nền bê tông có cốt thép | 1,747 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
7 | Đào xúc đất, đất cấp I | 25,626 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
8 | Phá dỡ cổ cột bê tông cốt thép | 0,306 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
9 | Phá dỡ đà kiềng bê tông cốt thép | 4,026 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
10 | Phá dỡ móng các loại, móng bê tông có cốt thép | 3,06 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
11 | Đào gốc cây, đường kính gốc | 10 | gốc cây | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
12 | Đào hố trồng cây. Hố | 10 | 1hố | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
13 | Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình. Đất thịt pha cát, cự ly v/c | 10 | 1cây | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
14 | Trồng cây bóng mát, cây cảnh. Đất thịt pha cát, cự ly v/c | 10 | 1cây | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
15 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | 5,586 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
16 | Đào xúc đất, đất cấp I | 29,872 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
17 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,333 | 100m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
18 | Vận chuyển đất trong phạm vi | 0,278 | 100m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
19 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo trong phạm vi | 0,278 | 100m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
20 | Đổ bê tông, bê tông lót móng, chiều rộng | 1,764 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
21 | Đổ bê tông, bê tông móng, chiều rộng | 6,48 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
22 | Đổ bê tông, bê tông cột, tiết diện cột | 0,756 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
23 | Đổ bê tông, bê tông lót đà kiềng, chiều cao | 8,104 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
24 | Đổ bê tông, bê tông lót đà kiềng, chiều cao | 8,216 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
25 | Ván khuôn móng cột | 0,533 | 100m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
26 | Ván khuôn cổ cột | 0,086 | 100m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
27 | Ván khuôn bê tông lót đà kiềng | 0,405 | 100m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
28 | Xây gạch không nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày | 7,698 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,052 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,322 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
31 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép đà kiềng, đường kính | 0,324 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
32 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép đà kiềng, đường kính | 1,603 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
33 | Xây gạch không nung 4x8x18, xây gạch bó nền, vữa XM mác 75 | 2,318 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
34 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,6 | 100m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
35 | Trải nilong chống mất nước công trình | 6,202 | 100m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
36 | Đổ bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | 76,19 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
37 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nền, đường kính cốt thép | 1,883 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
38 | Sản xuất cột bằng thép hình mạ kẽm | 2,044 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
39 | Lắp dựng cột thép các loại | 2,044 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
40 | Sản xuất vì kèo thép hình mạ kẽm khẩu độ lớn, khẩu độ 18-24 m | 13,9 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
41 | Lắp dựng vì kèo thép mạ kẽm khẩu độ > 18 m | 13,9 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
42 | Sản xuất giằng mái thép mạ kẽm | 6,316 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
43 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | 6,316 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
44 | Sản xuất xà gồ thép mạ kẽm | 6,322 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
45 | Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽm | 6,322 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
46 | Sản xuất các kết cấu thép khác | 10,134 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
47 | Lắp đặt kết cấu thép khác | 10,134 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
48 | CCLĐ bu lông M16 | 1.204 | bộ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
49 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước chống rỉ, 1 nước phủ | 414,257 | m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
50 | Trát xà dầm, lanh tô ngoài nhà vữa XM mác 75 | 28,23 | m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An như sau:
- Có quan hệ với 374 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,58 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 26,85%, Xây lắp 63,04%, Tư vấn 9,73%, Phi tư vấn 0,39%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.504.246.006.803 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.342.703.426.480 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,45%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cuộc đời quá ngắn, mà nghề thì quá dài để học. "
Hippocrates
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.