Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng Mở rộng khu phòng khám và khu chờ; Cải tạo, mở rộng nhà xe nhân viên; Mở rộng khu dinh dưỡng, căn tin và khối phụ trợ

Tìm thấy: 16:30 25/04/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Đa khoa tỉnh (bao gồm thiết bị)
Gói thầu
Thi công xây dựng Mở rộng khu phòng khám và khu chờ; Cải tạo, mở rộng nhà xe nhân viên; Mở rộng khu dinh dưỡng, căn tin và khối phụ trợ
Chủ đầu tư
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 30-32 Quốc lộ 1A, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An. - Bên mời thầu: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 30-32 Quốc lộ 1A, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Đa khoa tỉnh (bao gồm thiết bị)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
10:00 03/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:56 13/04/2022
đến
10:00 03/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 03/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
700.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 03/05/2022 (30/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng Mở rộng khu phòng khám và khu chờ; Cải tạo, mở rộng nhà xe nhân viên; Mở rộng khu dinh dưỡng, căn tin và khối phụ trợ
Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Đa khoa tỉnh (bao gồm thiết bị)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 365 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An , địa chỉ: 30-32, Quốc lố 1A, phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 30-32 Quốc lộ 1A, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An. - Bên mời thầu: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 30-32 Quốc lộ 1A, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập hồ sơ thiết kế - dự toán: Công ty TNHH tư vấn Thiết kế Kiểm định Xây dựng N.A.D; Địa chỉ: Số 193/6/20 đường Số 20, Phường 5, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh. - Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế - dự toán: Công ty TNHH MTV Tư vấn Thiết kế Kiến trúc Long An; Địa chỉ: Lô 6,8, đường tránh Quốc lộ 1A, phường 6, TP. Tân An, tỉnh Long An. - Đơn vị thẩm định thẩm tra hồ sơ thiết kế - dự toán: Sở Xây dựng tỉnh Long An, Địa chỉ: 19, Trần Hưng Đạo, P. 1, Thành phố Tân An, T. Long An. - Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Hưng Long; Địa chỉ: Số 22, đường Số 4, Phường 7, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh. - Đơn vị thẩm định E-HSMT, KQLCNT: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 30-32 Quốc lộ 1A, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An , địa chỉ: 30-32, Quốc lố 1A, phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 30-32 Quốc lộ 1A, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An. - Bên mời thầu: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 30-32 Quốc lộ 1A, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu theo yêu cầu của E-HSMT
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 700.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 30-32 Quốc lộ 1A, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An. - Bên mời thầu: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 30-32 Quốc lộ 1A, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 61 Nguyễn Huệ, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 61 Trương Định, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 61 Trương Định, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
365 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 457.620.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 7.522.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Tính tương tự của hợp đồng được hiểu như sau: Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là công trình dân dụng cấp II trở lên trong đó có thi công đầy đủ các hạng mục sau: Khối nhà (kết cấu móng cọc, hệ khung sàn bê tông cốt thép); hệ thống điện; hệ thống cấp thoát nước; hệ thống PCCC (thi công hệ thống báo cháy và chữa cháy). Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 20.769.000.000 VND. - Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. - Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện (Giá trị theo tỷ lệ ghi trong hợp đồng với chủ đầu tư và không xem xét bất cứ phần công việc ủy quyền nào khác không phù hợp với quy định của pháp luật). Nhà thầu phải đính kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền các tài liệu sau:  Đối với hợp đồng đã hoàn thành: 1) Hợp đồng thi công; các phụ lục hợp đồng (nếu có). 2) Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng hoặc thanh lý hợp đồng. 3) Bảng khối lượng hạng mục công việc kèm theo hợp đồng. 4) Hóa đơn VAT đính kèm. 5) Tài liệu chứng minh tính tương tự của công trình (xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật).  Đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn: 1) Hợp đồng thi công; các phụ lục hợp đồng (nếu có). 2) Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công việc đã thực hiện. 3) Bảng khối lượng hạng mục công việc kèm theo hợp đồng. 4) Xác nhận khối lượng công trình đã hoàn thành tới thời điểm hiện tại có xác nhận của chủ đầu tư. 5) Hóa đơn VAT đính kèm. 6) Tài liệu chứng minh tính tương tự của công trình. - Đối với hợp đồng của nhà thầu phụ cần phải có thêm hợp đồng của nhà thầu chính với chủ đầu tư, xác nhận nhà thầu phụ kèm xác nhận phần công việc mà nhà thầu phụ đảm nhận của chủ đầu tư trong gói thầu. - Đối với các dự án của đơn vị tư nhân không sử dụng vốn ngân sách nhà thầu cần cung cấp thêm giấy phép xây dựng, trong trường hợp Bên mời thầu nhận thấy có các dấu hiệu không thi công thực tế thì nhà thầu phải có trách nhiệm làm rõ theo đúng yêu cầu của Bên mời thầu. Ghi chú: Nhà thầu phải có trách nhiệm sẵn sàng cung cấp hồ sơ bản gốc của các tài liệu kèm theo để đối chứng và làm rõ trong quá trình thương thảo cũng như đánh giá khi nhận thấy các bản chụp có dấu hiệu bất thường. Nếu nhà thầu không cung cấp được thì bị xem là không đạt. Trường hợp nhà thầu cung cấp thông tin không trung thực sẽ bị đánh là gian lận theo quy định của pháp luật.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 20.769.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 41.538.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp II
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng II trở lên hoặc đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp II trở lên hoặc 02 công trình dân dụng cấp III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.53
2Cán bộ phụ trách KCS1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32
3Cán bộ phụ trách các hạng mục dân dụng3- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32
4Cán bộ phụ trách hạng mục điện1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành điện.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32
5Cán bộ phụ trách hạng mục cấp thoát nước1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành cấp thoát nước hoặc hạ tầng kỹ thuật.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32
6Cán bộ phụ trách thanh quyết toán1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành kinh tế xây dựng.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32
7Cán bộ phụ trách trắc đạc1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành trắc đạc hoặc trắc địa.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32
8Cán bộ phụ trách quản lý chất lượng vật tư vật liệu, cấu kiện sản phẩm1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành vật liệu xây dựng.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32
9Cán bộ phụ trách an toàn lao động1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành bảo hộ lao động.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32
10Cán bộ phụ trách môi trường xây dựng1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành môi trường.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32
11Cán bộ phụ trách hạng mục PCCC1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành phòng cháy chữa cháy.- Có chứng chỉ bồi dưỡng chỉ huy trưởng thi công về phòng cháy và chữa cháy.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: CẢI TẠO, MỞ RỘNG NHÀ XE NHÂN VIÊN (1500M3)
BCẢI TẠO, MỞ RỘNG NHÀ XE NHÂN VIÊN
1Tháo dỡ máiTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.563,541m2
2Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồTheo chương V và hồ sơ thiết kế22,141tấn
3Tháo dỡ các kết cấu thép, cột thépTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,906tấn
4Tháo dỡ khung lưới B40Theo chương V và hồ sơ thiết kế254,2m2
5Tháo tấm chắn tôn sóng vuôngTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,209100m2
6Phá dỡ nền bê tông có cốt thépTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,747m3
7Đào xúc đất, đất cấp ITheo chương V và hồ sơ thiết kế25,626m3
8Phá dỡ cổ cột bê tông cốt thépTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,306m3
9Phá dỡ đà kiềng bê tông cốt thépTheo chương V và hồ sơ thiết kế4,026m3
10Phá dỡ móng các loại, móng bê tông có cốt thépTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,06m3
11Đào gốc cây, đường kính gốc Theo chương V và hồ sơ thiết kế10gốc cây
12Đào hố trồng cây. Hố Theo chương V và hồ sơ thiết kế101hố
13Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình. Đất thịt pha cát, cự ly v/c Theo chương V và hồ sơ thiết kế101cây
14Trồng cây bóng mát, cây cảnh. Đất thịt pha cát, cự ly v/c Theo chương V và hồ sơ thiết kế101cây
15Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng Theo chương V và hồ sơ thiết kế5,586m3
16Đào xúc đất, đất cấp ITheo chương V và hồ sơ thiết kế29,872m3
17Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,333100m3
18Vận chuyển đất trong phạm vi Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,278100m3
19Vận chuyển đất 4km tiếp theo trong phạm vi Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,278100m3
20Đổ bê tông, bê tông lót móng, chiều rộng Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,764m3
21Đổ bê tông, bê tông móng, chiều rộng Theo chương V và hồ sơ thiết kế6,48m3
22Đổ bê tông, bê tông cột, tiết diện cột Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,756m3
23Đổ bê tông, bê tông lót đà kiềng, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế8,104m3
24Đổ bê tông, bê tông lót đà kiềng, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế8,216m3
25Ván khuôn móng cộtTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,533100m2
26Ván khuôn cổ cộtTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,086100m2
27Ván khuôn bê tông lót đà kiềngTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,405100m2
28Xây gạch không nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế7,698m3
29Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,052tấn
30Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,322tấn
31Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép đà kiềng, đường kính Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,324tấn
32Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép đà kiềng, đường kính Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,603tấn
33Xây gạch không nung 4x8x18, xây gạch bó nền, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,318m3
34Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,6100m3
35Trải nilong chống mất nước công trìnhTheo chương V và hồ sơ thiết kế6,202100m2
36Đổ bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế76,19m3
37Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nền, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,883tấn
38Sản xuất cột bằng thép hình mạ kẽmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,044tấn
39Lắp dựng cột thép các loạiTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,044tấn
40Sản xuất vì kèo thép hình mạ kẽm khẩu độ lớn, khẩu độ 18-24 mTheo chương V và hồ sơ thiết kế13,9tấn
41Lắp dựng vì kèo thép mạ kẽm khẩu độ > 18 mTheo chương V và hồ sơ thiết kế13,9tấn
42Sản xuất giằng mái thép mạ kẽmTheo chương V và hồ sơ thiết kế6,316tấn
43Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lôngTheo chương V và hồ sơ thiết kế6,316tấn
44Sản xuất xà gồ thép mạ kẽmTheo chương V và hồ sơ thiết kế6,322tấn
45Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽmTheo chương V và hồ sơ thiết kế6,322tấn
46Sản xuất các kết cấu thép khácTheo chương V và hồ sơ thiết kế10,134tấn
47Lắp đặt kết cấu thép khácTheo chương V và hồ sơ thiết kế10,134tấn
48CCLĐ bu lông M16Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.204bộ
49Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước chống rỉ, 1 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế414,257m2
50Trát xà dầm, lanh tô ngoài nhà vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế28,23m2
51Phủ hardenner tăng cường bề mặt 4kg/m2, xoa phẳngTheo chương V và hồ sơ thiết kế668,341m2
52Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 0.45mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế16,893100m2
53CCLĐ máng xối tole mạ kẽm dày 1mm (hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế)Theo chương V và hồ sơ thiết kế100,4m
54Gia công hàng rào lưới thép B40Theo chương V và hồ sơ thiết kế265,5m2
55Lắp dựng hàng rào lưới thép B40Theo chương V và hồ sơ thiết kế265,5m2
56Giàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế7,429100m2
57Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế7,429100m2
58Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiTheo chương V và hồ sơ thiết kế9,139m3
59Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mTheo chương V và hồ sơ thiết kế9,139m3
60Vận chuyển phế thải tiếp 4kmTheo chương V và hồ sơ thiết kế9,139m3
CHỆ THỐNG ĐIỆN
1Lắp đặt vỏ tủ điện kim loại, dày 1,2mm, có nắp bảo hộ PC, âm tường 6 module, dày 1,2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1hộp
2Lắp đặt MCB 1P 16A-4.5kATheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
3Lắp đặt MCB 2P 25A-6kATheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
4Lắp đặt đèn đôi 1m2, bóng led tube 2x18W, máng phản quang âm trầnTheo chương V và hồ sơ thiết kế72bộ
5Lắp đặt cáp CV 1Cx2.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.800m
6Lắp đặt ống PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế600m
DHỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
1Lắp đặt ống uPVC D90x3.8mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,785100m
2Lắp đặt lơi uPVC D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế56cái
3Lắp đặt co uPVC D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế28cái
4Lắp đặt cầu chắn rác D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế28cái
5Lắp đặt cùm omega D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế84cái
EHỆ THỐNG PCCC NHÀ XE
1Lắp đặt đầu báo nhiệt thườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế410 đầu
2Lắp đặt chuông báo cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,45 chuông
3Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấpTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,45 nút
4Lắp đặt điện trở cuối tuyến:Theo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
5Lắp đặt đèn thoát hiểmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,45 đèn
6Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố thoát hiểmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,45 đèn
7Lắp đặt dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế675m
8Lắp đặt dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2C x2.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế145m
9Lắp đặt dây CV Cu/PVC 2.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế280m
10Lắp đặt dây CV Cu/PVC 2.5mm2 (E)Theo chương V và hồ sơ thiết kế140m
11Lắp đặt ống luồn dây PVC D25Theo chương V và hồ sơ thiết kế65m
12Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế550m
13Lắp đặt ống mềm luồn dây D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế40m
14Lắp đặt ống xoắn HDPE D50/40Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,9100m
15Lắp đặt ống chữa cháy STK DN100 x4,5mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,65100m
16Lắp đặt ống chữa cháy STK DN65x3,6mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,18100m
17Lắp đặt ống chữa cháy STK DN50x3,2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,4100m
18Lắp đặt ống chữa cháy STK DN25x2.0mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,12100m
19Lắp đặt ống chữa cháy STK DN20x1.8mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,04100m
20Lắp đặt co thép DN100mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế8cái
21Lắp đặt co thép DN65mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế12cái
22Lắp đặt co thép DN50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
23Lắp đặt co thép DN65/50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
24Lắp đặt co thép DN25/20mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế52cái
25Lắp đặt tê thép DN100mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
26Lắp đặt tê giảm thép DN100/65mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
27Lắp đặt tê giảm thép DN100/50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
28Lắp đặt tê giảm thép DN100/25mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế26cái
29Lắp đặt tê giảm thép DN25/20mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế52cái
30Lắp đặt bầu giảm DN20/15mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế104cái
31Lắp đặt tê giảm thép DN25/20mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế52cái
32Lắp đặt hai đầu ren DN50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
33Lắp đặt hai đầu ren DN25mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế26cái
34Sơn ống chữa cháy 2 lớpTheo chương V và hồ sơ thiết kế113,021m2
35Lắp đặt đầu phun Sprinkler hướng xuốngTheo chương V và hồ sơ thiết kế104bộ
36Lắp đặt tủ chữa cháy vách tường kt 600x400x220x1,2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế6hộp
37Lắp đặt công tác dòng chảyTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
38Lắp đặt cuộn vòi DN50x20mTheo chương V và hồ sơ thiết kế6cuộn
39Lắp đặt lăng phun D50Theo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
40Lắp đặt van góc chữa cháy DN50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
41Lắp đặt van khóa DN100mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
42Lắp đặt van khóa DN50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
43Lắp đặt mặt bích DN100Theo chương V và hồ sơ thiết kế2cặp bích
44Lắp đặt mặt bích DN50Theo chương V và hồ sơ thiết kế2cặp bích
45Lắp đặt bình chữa cháy khí CO2 5kgTheo chương V và hồ sơ thiết kế20bộ
46Lắp đặt bình chữa cháy bột ABC 8kgTheo chương V và hồ sơ thiết kế20bộ
47Lắp đặt kệ đựng bình chữa cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế20bộ
48Lắp đặt tiêu lệnh PCCCTheo chương V và hồ sơ thiết kế4bộ
FHẠNG MỤC: MỞ RỘNG KHU DINH DƯỠNG, CĂN TIN VÀ KHỐI PHỤ TRỢ 3 TẦNG (2400M3)
GCỌC THỬ TĨNH
1Cọc thử tĩnhTheo chương V và hồ sơ thiết kế11 khoản
HCỌC ĐẠI TRÀ
1Sản xuất bê tông cọc, cừ đúc sẵn đá 1x2, vữa BT mác 250Theo chương V và hồ sơ thiết kế161,263m3
2Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Theo chương V và hồ sơ thiết kế5,074tấn
3Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Theo chương V và hồ sơ thiết kế16,98tấn
4Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,242tấn
5Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Theo chương V và hồ sơ thiết kế5,198tấn
6Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Theo chương V và hồ sơ thiết kế5,198tấn
7Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn cọc, cộtTheo chương V và hồ sơ thiết kế13,144100m2
8Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp ITheo chương V và hồ sơ thiết kế25,802100m
9Ép cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I (ép âm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,02100m
10Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cmTheo chương V và hồ sơ thiết kế194mối nối
IKHU DINH DƯỠNG, CĂN TIN, KHỐI PHỤ TRỢ
1Đập đầu cọcTheo chương V và hồ sơ thiết kế7,138m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,538100m3
3Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,13100m3
4Vận chuyển đất trong phạm vi Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,408100m3
5Vận chuyển đất 4km tiếp theo trong phạm vi Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,408100m3
6Vận chuyển cấu kiện bê tông trọng lượng P Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,78410 tấn/km
7Vận chuyển cấu kiện bê tông trọng lượng P Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,78410 tấn/km
8Đổ bê tông, bê tông móng, chiều rộng Theo chương V và hồ sơ thiết kế13,819m3
9Bê tông móng, chiều rộng móng Theo chương V và hồ sơ thiết kế113,335m3
10Đổ bê tông, bê tông cổ cột, tiết diện cột Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,026m3
11Đổ bê tông, bê tông cổ cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,258m3
12Đổ bê tông, bê tông lót đà kiềng, chiều rộng Theo chương V và hồ sơ thiết kế9,6m3
13Đổ bê tông bê tông đà kiềng, đá 1x2, mác 250Theo chương V và hồ sơ thiết kế36,148m3
14Đổ bê tông, bê tông vách hố pít, đá 1x2, mác 250Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,216m3
15Ván khuôn móng cộtTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,118100m2
16Ván khuôn cổ cộtTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,031100m2
17Ván khuôn lót đà kiềngTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,47100m2
18Xây gạch ống không nung 4x8x18cm, xây ván khuôn đà kiềngTheo chương V và hồ sơ thiết kế29,337m3
19Ván khuôn vách hố pítTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,322100m2
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,502tấn
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế7,371tấn
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,308tấn
23Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép đà kiềng, đường kính Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,429tấn
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép > 18mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,174tấn
25Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cổ cột, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,061tấn
26Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cổ cột, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,377tấn
27Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép vách hố pít, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,28tấn
28Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép vách hố pít, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,121tấn
29Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,131100m3
30Trải nilong chống mất nước công trìnhTheo chương V và hồ sơ thiết kế8,337100m2
31Đổ bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 250Theo chương V và hồ sơ thiết kế122,242m3
32Đổ bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 250Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,243m3
33Ván khuôn ram dốc, tam cấpTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,057100m2
34Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép ram dốc, tam cấp, đường kính Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,124tấn
35Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép ram dốc, tam cấp, đường kính Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,36tấn
36Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nền, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế7,322tấn
37Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nền, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,354tấn
38Bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột Theo chương V và hồ sơ thiết kế30,752m3
39Bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột > 0.1 m2, cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế7,76m3
40Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế5,038100m2
41Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,53tấn
42Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế7,27tấn
43Bê tông dầm đá 1x2, mác 250Theo chương V và hồ sơ thiết kế97,896m3
44Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế10,953100m2
45Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép dầm, đường kính Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,692tấn
46Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế7,152tấn
47Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,571tấn
48Bê tông sàn, đá 1x2, mác 250Theo chương V và hồ sơ thiết kế248,6m3
49Ván khuôn sàn, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế16,892100m2
50Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế25,639tấn
51Gia công xà gồ thépTheo chương V và hồ sơ thiết kế4,281tấn
52Gia công dầm mái thép canopyTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,203tấn
53Lắp dựng xà gồ thépTheo chương V và hồ sơ thiết kế4,281tấn
54Lắp dựng dầm mái thép canopyTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,203tấn
55CCLĐ Bu lông M18x475Theo chương V và hồ sơ thiết kế40cái
56CCLĐ Bu lông M18x275Theo chương V và hồ sơ thiết kế32cái
57Đổ bê tông, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250Theo chương V và hồ sơ thiết kế12,44m3
58Ván khuôn cầu thang thườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,163100m2
59Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,209tấn
60Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,057tấn
61Đổ bê tông, bê tông bổ trụ, tiết diện Theo chương V và hồ sơ thiết kế5,9m3
62Đổ bê tông, bê tông lanh tô, ô văng, bậu cửa đá 1x2, mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế23,583m3
63Ván khuôn bổ trụ, cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,259100m2
64Ván khuôn lanh tô, ô văng, bậu cửaTheo chương V và hồ sơ thiết kế5,235100m2
65Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô ô văng, bậu cửa, bổ trụ đường kính Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,267tấn
66Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô ô văng, bậu cửa, bổ trụ đường kính >10 mm,cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,988tấn
67Xây gạch bó nền ram dốc, tam cấp, gạch không nung 8x8x18, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,239m3
68Xây tường ngoài nhà gạch không nung 8x8x18 câu gạch không nung 4x8x18, tường dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế51,571m3
69Xây tường ngoài nhà gạch không nung 8x8x18 câu gạch không nung 4x8x18, tường dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế105,063m3
70Xây tường ngoài nhà gạch không nung 8x8x18 tường dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,166m3
71Xây tường ngoài nhà gạch không nung 8x8x18 tường dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,589m3
72Xây tường trong nhà gạch không nung 8x8x18 câu gạch 4x8x18, tường dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế82,363m3
73Xây tường trong nhà gạch không nung 8x8x18 câu gạch 4x8x18, tường dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế146,156m3
74Xây tường trong nhà gạch không nung 8x8x18 tường dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế7,424m3
75Xây tường trong nhà gạch không nung 8x8x18 tường dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế5,131m3
76Xây gạch ống không nung 8x8x18, xây tường hộp gen ngoài nhà chiều dầy Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,487m3
77Xây gạch ống không nung 8x8x18, xây tường hộp gen ngoài nhà chiều dầy Theo chương V và hồ sơ thiết kế6,22m3
78Xây gạch ống không nung 8x8x18, xây tường hộp gen trong nhà chiều dầy Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,24m3
79Xây gạch ống không nung 8x8x18, xây tường hộp gen trong nhà chiều dầy Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,253m3
80Xây lan can, hành lang, thành bậc cấp ngoài nhà gạch không nung 8x8x18, chiều dày tường 30cm, vữa XM mác 75, cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,17m3
81Xây lan can, hành lang, thành bậc cấp ngoài nhà gạch không nung 8x8x18, chiều dày tường 30cm, vữa XM mác 75, cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,736m3
82Xây lan can, hành lang, thành bậc cấp ngoài nhà gạch không nung 8x8x18, chiều dày tường 10cm, vữa XM mác 75, cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,459m3
83Xây lan can, hành lang, thành bậc cấp ngoài nhà gạch không nung 8x8x18, chiều dày tường 10cm, vữa XM mác 75, cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,845m3
84Xây bậc cấp gạch không nung 4x8x18, vữa XM M75Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,062m3
85Xây bậc cầu thang gạch không nung 4x8x18, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,425m3
86Xây bậc cầu thang gạch không nung 4x8x18, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,462m3
87Xây cột bằng gạch không nung 4x8x18, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,509m3
88Xây cột bằng gạch không nung 4x8x18, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,301m3
89Trát tường ngoài nhà, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.178,355m2
90Trát tường trong nhà, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.350,337m2
91Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang ngoài nhà chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế61,562m2
92Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang trong nhà chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế298,39m2
93Trát xà dầm, lanh tô trong nhà vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế62,935m2
94Trát xà dầm, lanh tô ngoài nhà vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế516,404m2
95Trát trần ngoài nhà vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế63,7m2
96Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế64,84m2
97Trát cạnh tường, cạnh cửa, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế127,946m2
98Trát gờ chỉ móc nước vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế319,2m
99Đắp nổi trang trí mặt dày 30mm, vữa mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế6,72m
100Đóng lưới chống nứt khổ rộng 20cm, giao tường, cột, dầmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2.970,53m
101Láng nền sàn không đánh mầu, tạo dốc, dày trung bình 3cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế139,958m2
102Láng nền sàn không đánh mầu, tạo độ dốc dày trung bình 3,0 cm, vữa XM mác 75 (có trộn phụ gia chống thấm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế32,955m2
103Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế2.232,51m2
104Đắp vữa xi măng mác 75 chống thấmTheo chương V và hồ sơ thiết kế43,72m
105Quét chống thấm sàn theo quy trình nhà sản xuấtTheo chương V và hồ sơ thiết kế294,925m2
106Lát nền, sàn bằng gạch thạch anh 600x600mm, vữa XM cát mịn mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế2.181,73m2
107Lát nền, sàn bằng gạch thạch anh nhám 600x600mm, vữa XM cát mịn mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế39,86m2
108Lát nền, sàn bằng gạch ceramic nhám 300x300mm, vữa XM cát mịn mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế55,353m2
109Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch ceramic 300x600 mm (có viên điểm đầu gạch), vữa XM cát mịn mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.628,106m2
110Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch ceramic 300x600 mm, vữa XM cát mịn mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế219,78m2
111Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch thạch anh 120x600mm (cắt từ gạch nền)Theo chương V và hồ sơ thiết kế7,35m2
112Công tác ốp đá granite vào chân cầu thangTheo chương V và hồ sơ thiết kế7,746m2
113Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường mặt tiền thang máyTheo chương V và hồ sơ thiết kế16,59m2
114Lát đá granite mặt thành bệ lavabo, vữa XM cát mịn mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,71m2
115Lát đá granit bậc tam cấp, vữa XM cát mịn mác 75 (bao gồm kẻ ron chống trượt)Theo chương V và hồ sơ thiết kế31,86m2
116Lát đá granit bậc cầu thang, vữa XM cát mịn mác 75 (bao gồm kẻ ron chống trượt)Theo chương V và hồ sơ thiết kế76,13m2
117Lát đá granit khò nhám nền ram dốc dày, vữa XM cát mịn mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế9,02m2
118Lát đá ngạch cửa, vữa XM cát mịn mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế17,89m2
119Ốp đá chẻ tự nhiên 100x200 chân tường ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế29,299m2
120Cung cấp lắp đặt Trần thạch cao KT 600x600mm dày 9mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2.053,15m2
121Cung cấp lắp đặt Trần nhôm khung kim loại KT 600x600x0,8mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế89,88m2
122Cung cấp lắp đặt trần tole dày 0,35mm (bao gồm khung)Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,08m2
123Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần, cầu thang, lanh tô ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế706,506m2
124Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần, cầu thang, lanh tô trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế361,325m2
125Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.178,355m2
126Bả bằng bột bả vào tường trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.478,283m2
127Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn ngoại thất 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.884,861m2
128Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn nội thất 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.759,57m2
129Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót chống rỉ, 1 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế80,08m2
130Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót chống rỉ, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế282,24m2
131Cung cấp lắp dựng vách ngăn tiểu bằng tấm compact dày 18mm (bao gồm phụ kiện theo bản vẽ thiết kế)Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,4m2
132Cung cấp lắp dựng vách ngăn kết hợp cửa phòng vệ sinh bằng tấm compact dày 18mm (bao gồm phụ kiện theo bản vẽ thiết kế)Theo chương V và hồ sơ thiết kế38,046m2
133Sản xuất và Lắp dựng lan can ram dốc bằng inox theo bản vẽ thiết kếTheo chương V và hồ sơ thiết kế5,598m2
134Sản xuất và Lắp dựng lan can cầu thang bằng inox theo bản vẽ thiết kếTheo chương V và hồ sơ thiết kế21,744m2
135Sản xuất và lắp đặt tay vịn ram dốc, tay vịn inox 304 liên kết vào tường (hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế)Theo chương V và hồ sơ thiết kế49,38m
136Cung cấp lắp dựng song sắt cửa theo thiết kế (bao gồm sơn hoàn thiện)Theo chương V và hồ sơ thiết kế142,8m2
137Cung cấp và Lắp dựng cửa chống cháy 60 phút mở 1 cánh (bao gồm phụ kiện trọn bộ)Theo chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
138Cung cấp và Lắp dựng cửa chống cháy 60 phút mở 2 cánh (bao gồm phụ kiện trọn bộ)Theo chương V và hồ sơ thiết kế6bộ
139Cung cấp cửa đi 02 cánh, khung cửa và khung cánh thanh nhôm hệ 1000 sơn tĩnh điện, lắp kính an toàn dày 6,38mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế128,24m2
140Cung cấp cửa đi 01 cánh, khung cửa và khung cánh thanh nhôm hệ 1000 sơn tĩnh điện, lắp kính an toàn dày 6,38mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế7,92m2
141Cung cấp cửa đi 01 cánh, khung cửa và khung cánh thanh nhôm hệ 1000 sơn tĩnh điện, lắp kính an toàn dày 6,38mm, dán decal mờTheo chương V và hồ sơ thiết kế15,84m2
142Cung cấp lắp dựng khóa tay nắm cho cửa điTheo chương V và hồ sơ thiết kế47bộ
143Cung cấp lắp dựng cục hít chống va đậpTheo chương V và hồ sơ thiết kế82bộ
144Cung cấp cửa sổ trượt 3 cánh, khung cửa và khung cánh thanh nhôm hệ 1000, sơn tĩnh điện, lắp kính an toàn dày 6,38mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế112,2m2
145Cung cấp cửa sổ trượt 2 cánh, khung cửa và khung cánh thanh nhôm hệ 1000, sơn tĩnh điện, lắp kính an toàn dày 6,38mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế30,6m2
146Cung cấp cửa sổ bật chữ A 04 cánh, khung cửa và khung cánh thanh nhôm hệ 1000, sơn tĩnh điện, lắp kính an toàn dày 6,38mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,4m2
147Cung cấp cửa sổ bật chữ A, khung cửa và khung cánh thanh nhôm hệ 1000, sơn tĩnh điện, lắp kính an toàn dày 6,38mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,4m2
148Cung cấp vách kính cố định, khung nhôm hệ 1000, sơn tĩnh điện, lắp kính an toàn dày 8,38mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế15,28m2
149Cung cấp và Lắp dựng tấm polycarbonate đặc dày 10mm (Hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế)Theo chương V và hồ sơ thiết kế77,45m2
150Lợp tole lạnh mạ màu sóng vuông dày 0,45mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế8,52100m2
151CCLĐ nẹp nhôm ốp cạnh cột (theo bản vẽ thiết kế)Theo chương V và hồ sơ thiết kế273,6m
152Cắt khe rãnh thoát nướcTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,1310m
153Lắp đặt ống STK D27 dày 1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,018100m
154Lắp đặt ống uPVC thông dầm D60 dày 2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,028100m
155Kẻ ron tường rộng 20mm sâu 10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế27,7910m
156Cung cấp lắp đặt nẹp inox giữ tấm polycarbonate (chèn keo chống thấm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế24,4m
157Cung cấp lắp đặt chân nhện spider 1 chân đỡ tấm kính cường lực dày 10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế4bộ
158Cung cấp lắp đặt chân nhện spider 2 chân đỡ tấm kính cường lực dày 10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế24bộ
159Cung cấp lắp đặt chân nhện spider 4 chân đỡ tấm kính cường lực dày 10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế11bộ
160Cung cấp lắp đặt gương soi trong suốt (Hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế)Theo chương V và hồ sơ thiết kế11,43m2
161Cung cấp giàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế15,79100m2
162Lắp dựng giàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế15,79100m2
163Cung cấp giàn giáo trong, chiều cao 3600mm (tạm tính hao phí vật tư trong thời gian thi công 1 tháng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế7,347100m2
164Lắp dựng giàn giáo trong, chiều cao 3600mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế7,347100m2
165Bốc xếp, vận chuyển cát các loại, than xỉ lên caoTheo chương V và hồ sơ thiết kế77,909m3
166Bốc xếp, vận chuyển ximăng lên caoTheo chương V và hồ sơ thiết kế17,387tấn
167Bốc xếp, vận chuyển các loại sơn, bột đá, bột bả lên caoTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,433tấn
168Bốc xếp, vận chuyển gạch ốp, lát các loại lên caoTheo chương V và hồ sơ thiết kế144,89910m2
169Bốc xếp, vận chuyển đá ốp lát các loại lên caoTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,09110m2
170Bốc xếp, vận chuyển tấm lợp các loại lên caoTheo chương V và hồ sơ thiết kế8,52100m2
171Bốc xếp, vận chuyển cửa các loạiTheo chương V và hồ sơ thiết kế9,92210m2
172Bốc xếp, vận chuyển vật liệu phụ các loạiTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,503tấn
JHỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC - KHOA DINH DƯỠNG
1Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm, chiều dày 3.4mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,303100m
2Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mm, chiều dày 4.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,638100m
3Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mm, chiều dày 5,4mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,12100m
4Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 50mm, chiều dày 8,3mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,162100m
5Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 63mm, chiều dày 10,5mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,29100m
6Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 75mm, chiều dày 12,5mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,1100m
7Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, D90x3.8mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,185100m
8Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, D220x8.7mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,371100m
9Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, D42x3mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,24100m
10Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, D60x3mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,909100m
11Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, D90x3.8mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,33100m
12Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, D114x4.9mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,438100m
13Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, D140x6.7mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,122100m
14Lắp đặt co PPR bằng phương pháp hàn, D20mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế43cái
15Lắp đặt co PPR bằng phương pháp hàn, D25mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế23cái
16Lắp đặt co PPR bằng phương pháp hàn, D32mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế10cái
17Lắp đặt co PPR bằng phương pháp hàn, D50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
18Lắp đặt lơi PPR bằng phương pháp hàn, D50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
19Lắp đặt nối giảm PPR bằng phương pháp hàn, D25/20mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế11cái
20Lắp đặt nối giảm PPR bằng phương pháp hàn, D32/25mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
21Lắp đặt tê giảm PPR bằng phương pháp hàn, D25/20mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế26cái
22Lắp đặt tê giảm PPR bằng phương pháp hàn, D32/25mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế8cái
23Lắp đặt tê giảm PPR bằng phương pháp hàn, D50/32mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
24Lắp đặt tê PPR bằng phương pháp hàn, D20mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
25Lắp đặt tê PPR bằng phương pháp hàn, D50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
26Lắp đặt co PPR bằng phương pháp hàn, D75mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
27Lắp đặt co PPR bằng phương pháp hàn, D50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế8cái
28Lắp đặt co PPR bằng phương pháp hàn, D63mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế11cái
29Lắp đặt tê PPR bằng phương pháp hàn, D63mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
30Lắp đặt co răng trong PPR bằng phương pháp hàn, D20mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế41cái
31Lắp đặt dây nối mềm PPR bằng phương pháp hàn, D20mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế29cái
32Lắp đặt xi phông, D60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế14cái
33Lắp đặt Y giảm uPVC, D140/90mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
34Lắp đặt bịt xả thông tắc uPVC, D90mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế9cái
35Lắp đặt thông tắc sàn uPVC, D90mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế9cái
36Lắp đặt thông tắc sàn uPVC, D140mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
37Lắp đặt co uPVC, D42mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế18cái
38Lắp đặt nối giảm uPVC, D60/42mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế18cái
39Lắp đặt nối giảm uPVC, D90/60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
40Lắp đặt nối giảm uPVC, D114/60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
41Lắp đặt lơi uPVC, D42mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế36cái
42Lắp đặt lơi uPVC, D60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế32cái
43Lắp đặt lơi uPVC, D90mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế31cái
44Lắp đặt lơi uPVC, D114mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
45Lắp đặt lơi uPVC, D140mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
46Lắp đặt Tê giảm uPVC, D90/60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế9cái
47Lắp đặt Y giảm uPVC, D90/60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế27cái
48Lắp đặt Y giảm uPVC, D114/90mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
49Lắp đặt Y giảm uPVC, D140/114mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế5cái
50Lắp đặt Y uPVC, D60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
51Lắp đặt Y uPVC, D90mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
52Lắp đặt tê giảm uPVC, D114/60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế5cái
53Lắp đặt bịt xả thông tắc uPVC, D114mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
54Lắp đặt thông tắc sàn uPVC, D114mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
55Lắp đặt thông tắc sàn uPVC, D140mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
56Lắp đặt co uPVC, D42mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
57Lắp đặt nối giảm uPVC, D60/42mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
58Lắp đặt nối giảm uPVC, D90/60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
59Lắp đặt nối giảm uPVC, D114/60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
60Lắp đặt lơi uPVC, D42mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế12cái
61Lắp đặt lơi uPVC, D60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế7cái
62Lắp đặt lơi uPVC, D114mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế39cái
63Lắp đặt lơi uPVC, D140mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
64Lắp đặt Y giảm uPVC, D114/60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
65Lắp đặt Y giảm uPVC, D140/114mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
66Lắp đặt Y uPVC, D114mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế16cái
67Lắp đặt co uPVC, D60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế27cái
68Lắp đặt tê uPVC, D60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế13cái
69Lắp đặt Y uPVC, D60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
70Lắp đặt Co uPVC, D90mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế17cái
71Lắp đặt lơi uPVC, D90mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế68cái
72Lắp đặt luppe, D75mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
73Lắp đặt nối mềm, D75mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
74Lắp đặt nối mềm, D63mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
75Lắp đặt van 1 chiều, D63mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
76Lắp đặt van PPR, D32mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế9cái
77Lắp đặt van PPR, D50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế13cái
78Lắp đặt van PPR, D63mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
79Lắp đặt van PPR, D75mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
80Lắp đặt Y lọc, D75mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
81Lắp đặt van chữ TêTheo chương V và hồ sơ thiết kế11cái
82Lắp đặt máy bơm sinh hoạt Q=15m3/h, H=35m H2O, HP = 2kW (Vật tư thuộc chi phí thiết bị, chỉ tính hao phí nhân công, máy thi công)Theo chương V và hồ sơ thiết kế21 máy
83Lắp đặt tủ điều khiển máy bơm sinh hoạt (Vật tư thuộc chi phí thiết bị, chỉ tính hao phí nhân công, máy thi công)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1tủ
84Cung cấp lắp đặt phao cơTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
85Cung cấp lắp đặt phao điệnTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
86Lắp đặt cùm omega D32Theo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
87Lắp đặt cùm omega D40Theo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
88Lắp đặt cùm omega D60Theo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
89Lắp đặt cùm omega D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế51cái
90Lắp đặt cùm omega D114Theo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
91Lắp đặt bồn nước bằng inox nằm ngang, dung tích bể 5m3 (tính hao phí nhân công)Theo chương V và hồ sơ thiết kế3bể
92Lắp đặt chậu bếp đôiTheo chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
93Lắp đặt vòi rửa bếpTheo chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
94Lắp đặt lavaboTheo chương V và hồ sơ thiết kế16bộ
95Lắp đặt vòi xả lavaboTheo chương V và hồ sơ thiết kế16cái
96Lắp đặt gương soiTheo chương V và hồ sơ thiết kế16cái
97Lắp đặt phễu thu đường kính 60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế14cái
98Lắp đặt chậu tiểu nam + bộ xảTheo chương V và hồ sơ thiết kế6bộ
99Lắp đặt vòi nướcTheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
100Lắp đặt chậu xí bệtTheo chương V và hồ sơ thiết kế11bộ
101Lắp đặt hộp đựng giấyTheo chương V và hồ sơ thiết kế11cái
102Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo chương V và hồ sơ thiết kế11cái
103Lắp đặt cầu chắn rác D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế17cái
KHỆ THỐNG ĐIỆN- KHOA DINH DƯỠNG
1Lắp đặt Tủ điện kim loại sơn tĩnh điện H900xW600xD300 dày 1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1tủ
2Lắp đặt MCCB 3P 150A-25kATheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
3Lắp đặt MCB 1P 16A-4.5kATheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
4Lắp đặt RCBO 1P+N - 16A - 4.5kA - 30mATheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
5Lắp đặt MCCB 3P 40A-18kATheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
6Lắp đặt MCCB 3P 50A-18kATheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
7Lắp đặt MCB 3P 32A-10kATheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
8Lắp đặt MCB 2P 50A-6kATheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
9Lắp đặt MCB 2P 32A-6kATheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
10Lắp đặt MCB 2P 25A-6kATheo chương V và hồ sơ thiết kế7cái
11Lắp đặt MCB 2P 16A-6kATheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
12Lắp đặt cầu chì 2ATheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
13Lắp đặt đèn báoTheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
14Lắp đặt Tủ điện kim loại sơn tĩnh điện H400xW300xD200 dày 1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1tủ
15Lắp đặt MCCB 3P 32A-6kATheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
16Lắp đặt cầu chì 2ATheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
17Lắp đặt đèn báoTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
18Lắp đặt Tủ điện kim loại sơn tĩnh điện H700xW500xD200 dày 1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1tủ
19Lắp đặt MCCB 3P 50A-18kATheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
20Lắp đặt MCB 1P - 16A - 4.5kATheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
21Lắp đặt RCBO 1P+N 16A - 4.5kA - 30mATheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
22Lắp đặt MCB 2P - 25A- 6kATheo chương V và hồ sơ thiết kế8cái
23Lắp đặt cầu chì 2ATheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
24Lắp đặt đèn báoTheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
25Lắp đặt Tủ điện kim loại sơn tĩnh điện H700xW500xD200 dày 1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1tủ
26Lắp đặt MCCB 3P 40A - 18kATheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
27Lắp đặt MCB 1P - 16A - 4.5kATheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
28Lắp đặt RCBO 1P+N 16A - 4.5kA - 30mATheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
29Lắp đặt MCB 2P 25A-6kATheo chương V và hồ sơ thiết kế8cái
30Lắp đặt cầu chì 2ATheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
31Lắp đặt đèn báoTheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
32Lắp đặt tủ điện âm tường 6 moduleTheo chương V và hồ sơ thiết kế10hộp
33Lắp đặt tủ điện âm tường 8 moduleTheo chương V và hồ sơ thiết kế13hộp
34Lắp đặt MCB 2P 50A-6kATheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
35Lắp đặt MCB 2P 32A-6kATheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
36Lắp đặt MCB 2P 25A-6kATheo chương V và hồ sơ thiết kế21cái
37Lắp đặt MCB 2P 16A-6kATheo chương V và hồ sơ thiết kế10cái
38Lắp đặt MCB 1P 16A-4.5kATheo chương V và hồ sơ thiết kế46cái
39Lắp đặt RCBO 1P+N 16A - 4.5kA - 30mATheo chương V và hồ sơ thiết kế25cái
40Lắp đặt cáp CXV 4C 16mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế30m
41Lắp đặt cáp CXV 4C 10mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế35m
42Lắp đặt cáp CVV 3C 10mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế34m
43Lắp đặt cáp CVV 3C 6mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế550m
44Lắp đặt cáp CV 1C 16mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế30m
45Lắp đặt cáp CV 1C 10mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế35m
46Lắp đặt cáp CV 1C 4mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế2.900m
47Lắp đặt cáp CV 1C 2.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế7.725m
48Lắp đặt Máng cáp điện kim loại sơn tĩnh điện W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế110m
49Lắp đặt Co ngang 90 độ nối máng cáp W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
50Lắp đặt Co xuống 90 độ nối máng cáp W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
51Lắp đặt Co 3 nối máng cáp W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
52Cùm treo W100xH100Theo chương V và hồ sơ thiết kế75cái
53Ty ren thép mã kẽm M10 treo máng cáp điệnTheo chương V và hồ sơ thiết kế45m
54Lắp đặt ống PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế2.600m
55Lắp đặt ống PVC D25Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.500m
56Lắp đặt ống PVC D32Theo chương V và hồ sơ thiết kế50m
57Lắp đặt đèn đôi 1m2, bóng led tube 2x18W, máng phản quang âm trầnTheo chương V và hồ sơ thiết kế192bộ
58Lắp đặt đèn ốp trần bóng led 1x12WTheo chương V và hồ sơ thiết kế33bộ
59Lắp đặt đèn dowlight âm trần bóng led 1x9WTheo chương V và hồ sơ thiết kế43bộ
60Lắp đặt đèn dowlight âm trần bóng led 1x7WTheo chương V và hồ sơ thiết kế14bộ
61Lắp đặt Bộ 1 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âmTheo chương V và hồ sơ thiết kế17cái
62Lắp đặt Bộ 2 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âmTheo chương V và hồ sơ thiết kế5cái
63Lắp đặt Bộ 3 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âmTheo chương V và hồ sơ thiết kế16cái
64Lắp đặt Bộ 4 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
65Lắp đặt Bộ 1 công tắc 2 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âmTheo chương V và hồ sơ thiết kế10cái
66Lắp đặt Bộ 2 công tắc 2 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
67Lắp đặt quạt trần + dimmerTheo chương V và hồ sơ thiết kế39cái
68Lắp đặt Ổ cắm đôi 3 cực, 220V-16A + mặt ổ cắm, đế âmTheo chương V và hồ sơ thiết kế132cái
69Lắp đặt ống gas máy lạnh D12.7mm2 + ống cách nhiệtTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,6100m
70Lắp đặt ống gas máy lạnh D6.4mm2 + ống cách nhiệtTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,6100m
71Lắp đặt ống ngưng máy lạnh uPVC D21Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,6100m
72Lắp đặt cáp CV 1Cx4mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế520m
73Lắp đặt ống PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế120m
74Lắp đặt ổ cắm mạng RJ45Theo chương V và hồ sơ thiết kế13cái
75Lắp đặt ổ cắm điện thoại RJ11Theo chương V và hồ sơ thiết kế13cái
76Lắp đặt cáp CV 1Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế762m
77Lắp đặt cáp Cat5e UTP 4PTheo chương V và hồ sơ thiết kế585m
78Lắp đặt Cáp Cat3e 2PairTheo chương V và hồ sơ thiết kế375m
79Lắp đặt ống PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế200m
80Lắp đặt Máng cáp điện kim loại sơn tĩnh điện W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế105m
81Lắp đặt Co ngang 90 độ nối máng cáp W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
82Lắp đặt Co ngang 90 độ nối máng cáp W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
83Cùm treo W100xH100Theo chương V và hồ sơ thiết kế70cái
84Ty ren thép mã kẽm M10 treo máng cáp điệnTheo chương V và hồ sơ thiết kế42m
LHỆ THỐNG PCCC KHU DINH DƯỠNG, CĂN TIN VÀ KHỐI PHỤ TRỢ
1Lắp đặt đầu báo khói thườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế5,810 đầu
2Lắp đặt đầu báo nhiệt thườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,410 đầu
3Lắp đặt chuông báo cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,45 chuông
4Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấpTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,45 nút
5Lắp đặt điện trở cuối tuyến:Theo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
6Lắp đặt đèn thoát hiểmTheo chương V và hồ sơ thiết kế4,25 đèn
7Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố thoát hiểmTheo chương V và hồ sơ thiết kế5,65 đèn
8Lắp đặt dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.750m
9Lắp đặt dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2C x2.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế450m
10Lắp đặt dây CV Cu/PVC 2.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế520m
11Lắp đặt dây CV Cu/PVC 2.5mm2 (E)Theo chương V và hồ sơ thiết kế260m
12Lắp đặt ống luồn dây PVC D25Theo chương V và hồ sơ thiết kế450m
13Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế800m
14Lắp đặt ống mềm luồn dây D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế250m
15Lắp đặt ống xoắn HDPE D50/40Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,4100m
16Lắp đặt ống chữa cháy STK DN80 x4,0mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,9100m
17Lắp đặt ống chữa cháy STK DN65x3,6mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,26100m
18Lắp đặt ống chữa cháy STK DN50x3,2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,06100m
19Lắp đặt co thép DN80mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế14cái
20Lắp đặt co thép DN65mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế15cái
21Lắp đặt co giảm thép DN65/50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
22Lắp đặt tê thép DN80mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
23Lắp đặt tê giảm thép DN80/65mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
24Sơn ống chữa cháy 2 lớpTheo chương V và hồ sơ thiết kế32,769m2
25Lắp đặt tủ chữa cháy vách tường kt 600x400x220x1,5mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế6hộp
26Lắp đặt cuộn vòi DN50x20m:Theo chương V và hồ sơ thiết kế6cuộn
27Lắp đặt lăng phun DN50Theo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
28Lắp đặt van góc chữa cháy DN50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
29Lắp đặt van khóa DN80mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
30Lắp đặt van khóa DN65mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
31Lắp đặt van xả khí DN80mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
32Lắp đặt mặt bích DN80Theo chương V và hồ sơ thiết kế2cặp bích
33Lắp đặt mặt bích DN65Theo chương V và hồ sơ thiết kế1cặp bích
34Lắp đặt bình chữa cháy khí CO2 5kgTheo chương V và hồ sơ thiết kế19bộ
35Lắp đặt bình chữa cháy bột ABC 8kgTheo chương V và hồ sơ thiết kế19bộ
36Lắp đặt kệ đựng bình chữa cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế19bộ
37Lắp đặt tiêu lệnh PCCCTheo chương V và hồ sơ thiết kế14bộ
MBỂ NƯỚC NGÀM, BỂ TỰ HOẠI, BỂ TÁCH MỠ - MỞ RỘNG KHU DINH DƯỠNG, CĂN TIN VÀ KHỐI PHỤ TRỢ (3 TẦNG) (2400M2)
1Đào móng, đất cấp ITheo chương V và hồ sơ thiết kế3,882100m3
2Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,934m3
3Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,44100m3
4Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,09100m3
5Vận chuyển đất trong phạm vi Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,726100m3
6Vận chuyển đất 4km tiếp theo trong phạm vi Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,726100m3
7Đập đầu cọcTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,25m3
8Vận chuyển cấu kiện bê tông trọng lượng P Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,06310 tấn/km
9Vận chuyển cấu kiện bê tông trọng lượng P Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,06310 tấn/km
10Đổ bê tông, bê tông móng, chiều rộng Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,7m3
11Đổ bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,974m3
12Ván khuôn móngTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,038100m2
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,042tấn
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,275tấn
15Đổ bê tông, bê tông cột, tiết diện cột Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,684m3
16Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,137100m2
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,021tấn
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,181tấn
19Đổ bê tông, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 150Theo chương V và hồ sơ thiết kế9,919m3
20Bê tông đáy bể, đá 1x2, mác 250 (trộn phụ gia chống thấm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế18,345m3
21Bê tông vách bể, chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế24,414m3
22Xây gạch không nung 4x8x18, xây vách bể chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,608m3
23Xây gạch không nung 4x8x18, xây vách bể chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,072m3
24Đổ bê tông, bê tông giằng thành bể đá 1x2, mác 250Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,18m3
25Bê tông nắp bể, đá 1x2, mác 250 (trộn phụ gia chống thấm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế9,744m3
26Bê tông tấm đan, nắp thăm, đá 1x2, mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,469m3
27Ván khuôn đáy bểTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,355100m2
28Ván khuôn thành bểTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,536100m2
29Ván khuôn nắp đanTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,631100m2
30Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đáy bể, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,545tấn
31Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,074tấn
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,247tấn
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép vách bể, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,04tấn
34Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép vách bể, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,849tấn
35Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nắp bể, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,876tấn
36Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép nắp thămTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,195tấn
37Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kgTheo chương V và hồ sơ thiết kế9cấu kiện
38Trát tường ngoài thành nắp thăm bể, vữa XM mác 75 (trộn phụ gia chống thấm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,688m2
39Trát tường trong thành bể, vữa XM mác 75 (trộn phụ gia chống thấm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế70,358m2
40Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 (trộn phụ gia chống thấm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế109,244m2
41Lát nền, sàn bằng gạch ceramic nhám 300x300mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế44,689m2
42Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột bằng gạch ceramic nhám 300x300mm vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế93,12m2
43Trát mặt dưới nắp bể nước ngầm, vữa XM mác 75 (trộn phụ gia chống thấm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế54,18m2
44Xử lý chống thấm mạch ngừng bằng WaterstopTheo chương V và hồ sơ thiết kế36,8m
45Quét dung dịch chống thấm (theo quy trình nhà sản xuất)Theo chương V và hồ sơ thiết kế284,219m2
NTHÁO DỠ HIỆN TRẠNG KHU DINH DƯỠNG
1Tháo dỡ mái, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế463,261m2
2Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồTheo chương V và hồ sơ thiết kế7,291tấn
3Tháo dỡ trầnTheo chương V và hồ sơ thiết kế441,77m2
4Tháo dỡ cửaTheo chương V và hồ sơ thiết kế111,36m2
5Tháo dỡ vách ngăn nhôm kính, vách kínhTheo chương V và hồ sơ thiết kế356m2
6Tháo dỡ vách ngăn nhà vệ sinhTheo chương V và hồ sơ thiết kế13,135m2
7Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xíTheo chương V và hồ sơ thiết kế6bộ
8Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửaTheo chương V và hồ sơ thiết kế6bộ
9Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh hộp đựng giấyTheo chương V và hồ sơ thiết kế6bộ
10Phá dỡ sàn bê tôngTheo chương V và hồ sơ thiết kế79,68m3
11Phá dỡ tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế121,056m3
12Phá dỡ kết cấu bê tôngTheo chương V và hồ sơ thiết kế22,23m3
13Tháo dỡ các kết cấu thép, cột thépTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,824tấn
14Phá dỡ xà dầm, giằng bê tông cốt thépTheo chương V và hồ sơ thiết kế30,493m3
15Phá dỡ đà kiềng bê tông cốt thépTheo chương V và hồ sơ thiết kế19,284m3
16Phá dỡ nền bê tôngTheo chương V và hồ sơ thiết kế105,857m3
17Phá dỡ móng bê tôngTheo chương V và hồ sơ thiết kế41,242m3
18Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mTheo chương V và hồ sơ thiết kế419,843m3
19Vận chuyển phế thải tiếp 4kmTheo chương V và hồ sơ thiết kế419,843m3
20Vận chuyển đất trong phạm vi Theo chương V và hồ sơ thiết kế36,768100m3
OHẠNG MỤC: PHẦN MỞ RỘNG C2MR (432,2m2): MỞ RỘNG KHU PHÒNG KHÁM VÀ KHU VỰC CHỜ
PCỌC THỬ TĨNH
1Cọc thử tĩnhTheo chương V và hồ sơ thiết kế11 khoản
QCỌC ĐẠI TRÀ - PHẦN MỞ RỘNG C2MR (MỞ RỘNG KHU PHÒNG KHÁM VÀ KHU VỰC CHỜ)
1Bê tông cọc cừ, đá 1x2, mác 250Theo chương V và hồ sơ thiết kế36,575m3
2Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn cọc, cộtTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,981100m2
3Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,139tấn
4Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,81tấn
5Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,054tấn
6Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,179tấn
7Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,179tấn
8Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp ITheo chương V và hồ sơ thiết kế5,852100m
9Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I (Ép âm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,132100m
10Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cmTheo chương V và hồ sơ thiết kế44mối nối
RKHỐI CHÍNH - PHẦN MỞ RỘNG C2MR (MỞ RỘNG KHU PHÒNG KHÁM VÀ KHU VỰC CHỜ)
1Đập đầu cọc bê tông cốt thépTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,813m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,466100m3
3Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,25100m3
4Vận chuyển đất trong phạm vi Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,234100m3
5Vận chuyển đất 4km tiếp theo trong phạm vi Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,234100m3
6Đổ bê tông bê tông móng, chiều rộng Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,693m3
7Đổ bê tông bê tông móng, chiều rộng móng Theo chương V và hồ sơ thiết kế25,588m3
8Đổ bê tông bê tông cổ cột, tiết diện cột Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,214m3
9Đổ bê tông, bê tông lót đà kiềng, chiều rộng Theo chương V và hồ sơ thiết kế10,796m3
10Đổ bê tông bê tông đà kiềng, đá 1x2, mác 250Theo chương V và hồ sơ thiết kế17,934m3
11Ván khuôn móngTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,399100m2
12Ván khuôn cổ cộtTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,036100m2
13Ván khuôn đà kiềng biênTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,956100m2
14Xây gạch ống không nung 8x8x18, xây tường tạo khuôn đà kiềng, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế12,124m3
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,296tấn
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,166tấn
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,463tấn
18Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép đà kiềng, đường kính Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,666tấn
19Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,533100m3
20Trải ni long chống mất nước công trìnhTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,947100m2
21Đổ bê tông bê tông nền, đá 1x2, mác 250Theo chương V và hồ sơ thiết kế53,683m3
22Đổ bê tông, bê tông lót tam cấp, ram dốc, chiều rộng Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,997m3
23Đổ bê tông, bê tông tam cấp, ram dốc, đá 1x2, mác 250Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,835m3
24Ván khuôn ram dốc, tam cấpTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,598100m2
25Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép ram dốc, tam cấp, đường kính Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,579tấn
26Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép ram dốc, tam cấp, đường kính Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,178tấn
27Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nền sàn trệt, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,136tấn
28Đổ bê tông bê tông cột, tiết diện cột Theo chương V và hồ sơ thiết kế10,538m3
29Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,892100m2
30Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,362tấn
31Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,748tấn
32Đổ bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250Theo chương V và hồ sơ thiết kế34,596m3
33Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,981100m2
34Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,067tấn
35Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép dầm, đường kính Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,515tấn
36Gia công xà gồ, thép hộpTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,654tấn
37Lắp dựng xà gồ, thép hộpTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,654tấn
38Bê tông lanh tô, 1x2, mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế5,998m3
39Ván khuôn lanh tô, ô văng, bậu cửaTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,888100m2
40Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô, ô văng, đường kính Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,455tấn
41Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô, ô văng, đường kính >10 mm, cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,422tấn
42Xây gạch bó nền, gạch ống không nung 8x8x18, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,198m3
43Xây ngoài nhà gạch ống không nung 8x8x18 câu gạch thẻ không nung 4x8x18, tường dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế10,824m3
44Xây ngoài nhà gạch ống không nung 8x8x18 câu gạch thẻ không nung 4x8x18, tường dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế15,81m3
45Xây tường ngoài nhà gạch ống không nung 8x8x18, tường dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,894m3
46Xây tường trong nhà gạch ống không nung 8x8x18, tường dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế27,489m3
47Xây tường trong nhà gạch 8x8x18 câu gạch 4x8x18, tường dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế26,358m3
48Trát tường ngoài nhà, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế312,389m2
49Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế622,467m2
50Trát trụ, cột, ngoài nhà, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế54,61m2
51Trát trụ cột, bổ trụ, trong nhà, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế22,56m2
52Trát xà dầm, lanh tô ngoài nhà vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế62,14m2
53Trát xà dầm, lanh tô trong nhà vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế58,126m2
54Trát sênô, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế85,5m2
55Trát gờ chỉ móc nước vữa mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế72,4m
56Đóng lưới chống nứt khổ rộng 20cm, giao tường, cột, dầmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.052,444m
57Láng nền sàn không đánh mầu, tạo độ dốc dày trung bình 2cm, vữa XM mác 75 (trộn phụ gia chống thấm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế54,6m2
58Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế12,402m2
59Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế415,097m2
60Kẻ jonit chống trượt rộng 30mm, sâu 10mm, cách khoảng 300mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế4,13410m
61Quét chống thấm sàn theo quy trình nhà sản xuấtTheo chương V và hồ sơ thiết kế276,344m2
62Lát nền, sàn bằng gạch thạch anh KT 600x600mm, vữa XM cát mịn mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế156,21m2
63Lát nền, sàn bằng gạch thạch anh nhám KT 600x600mm, vữa XM cát mịn mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế237,43m2
64Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic nhám 300x300mm, vữa XM cát mịn mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế18,534m2
65Lát nền, sàn bằng đá Granite, vữa XM cát mịn mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế13,961m2
66Lát nền, sàn bằng đá Granite, màu đen, vữa XM cát mịn mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,364m2
67Công tác ốp gạch vào tường, gạch ceramic 300x600mm, vữa XM cát mịn mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế422,418m2
68Công tác ốp gạch vào trụ, cột, gạch ceramic 300x600mm, vữa XM cát mịn mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế32,55m2
69Công tác ốp gạch vào trụ, cột, gạch thạch anh 150x600mm, ốp len chân tường, vữa XM cát mịn mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế11,475m2
70Lát đá mặt bệ lavabo đá Granit, vữa XM cát mịn mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế13,939m2
71Cung cấp lắp đặt trần prima khung kim loại kích thước 600x600x4.5mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế338,235m2
72Cung cấp lắp đặt trần tole dày 0,35mm (bao gồm khung)Theo chương V và hồ sơ thiết kế48,2m2
73Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần, lanh tô ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế116,75m2
74Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần, lanh tô trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế80,686m2
75Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế312,389m2
76Bả bằng bột bả vào tường trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế622,467m2
77Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn ngoại thất 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế429,139m2
78Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn nội thất 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế703,153m2
79Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế171m2
80Sản xuất và Lắp dựng lan can ram dốc bằng inox theo bản vẽ thiết kếTheo chương V và hồ sơ thiết kế14,76m2
81Sản xuất và lắp đặt tay vịn ram dốc, tay vịn inox 304 liên kết vào tường (hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế)Theo chương V và hồ sơ thiết kế34,88m
82Cung cấp cửa đi 01 cánh, khung cửa và khung cánh thanh nhôm hệ 1000 sơn tĩnh điện, lắp kính an toàn dày 6,38mm, dán decal mờ.Theo chương V và hồ sơ thiết kế63,008m2
83Cung cấp lắp dựng khóa tay nắm cho cửa điTheo chương V và hồ sơ thiết kế33bộ
84Cung cấp lắp dựng cục hít chống va đậpTheo chương V và hồ sơ thiết kế33bộ
85Cung cấp vách kính cố định, khung nhôm hệ 1000, sơn tĩnh điện, lắp kính an toàn dày 8,38mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế25,5m2
86Cung cấp vách kính kết hợp cửa sổ lùa, khung nhôm hệ 1000, sơn tĩnh điện màu trắng, lắp kính an toàn dày 6,38mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế10,15m2
87Cung cấp cửa sổ mở 02 cánh, khung nhôm hệ 1000, sơn tĩnh điện màu trắng, lắp kính an toàn dày 6,38mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế14,4m2
88Cung cấp vách kính kết hợp cửa đi, khung nhôm, pano nhôm, lắp kính cường lực dày 5mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế15,86m2
89Cung cấp cửa cuốn có hộp che bằng thạch cao (hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế, bao gồm mô tơ)Theo chương V và hồ sơ thiết kế74,25m2
90Lợp tole lạnh mạ màu sóng vuông dày 0,45mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế4,522100m2
91CCLĐ nẹp nhôm ốp cạnh cột (theo bản vẽ thiết kế)Theo chương V và hồ sơ thiết kế136,5m
92Sản xuất lắp đặt khung đỡ lavabo (theo bản vẽ thiết kế)Theo chương V và hồ sơ thiết kế8bộ
93Cung cấp lắp đặt gương soi KT 500x500mm (hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế)Theo chương V và hồ sơ thiết kế4bộ
94Khoét mặt đá lavabo âm bànTheo chương V và hồ sơ thiết kế8bộ
95CCLĐ rèm treo phòng khám (theo bản vẽ thiết kế)Theo chương V và hồ sơ thiết kế15,84m2
96Lắp đặt ống PVC D42 thông đà sê nôTheo chương V và hồ sơ thiết kế7,92m
97Cung cấp giàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,702100m2
98Lắp dựng giàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,702100m2
SCẤP THOÁT NƯỚC_PHẦN MỞ RỘNG C2MR (MỞ RỘNG KHU PHÒNG KHÁM VÀ KHU VỰC CHỜ)
1Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm, chiều dày 3.4mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,278100m
2Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mm, chiều dày 4.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,211100m
3Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mm, chiều dày 5.4mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,34100m
4Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 50mm, chiều dày 8,3mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,14100m
5Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, D90x3.8mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,608100m
6Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, D114x4.9mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,2100m
7Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, D42x3mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,114100m
8Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, D60x3mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,398100m
9Lắp đặt nối giảm PPR bằng phương pháp hàn, D20/15mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế16cái
10Lắp đặt co PPR bằng phương pháp hàn, D20mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế45cái
11Lắp đặt tê PPR bằng phương pháp hàn, D20mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
12Lắp đặt nối giảm PPR bằng phương pháp hàn, D25/20mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
13Lắp đặt tê giảm PPR bằng phương pháp hàn, D25/20mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế10cái
14Lắp đặt nối giảm PPR bằng phương pháp hàn, D32/25mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
15Lắp đặt co PPR bằng phương pháp hàn, D32mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế9cái
16Lắp đặt lơi PPR bằng phương pháp hàn, D32mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
17Lắp đặt tê giảm PPR bằng phương pháp hàn, D32/20mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
18Lắp đặt tê PPR bằng phương pháp hàn, D32mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
19Lắp đặt nối giảm PPR bằng phương pháp hàn, D50/32mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
20Lắp đặt co PPR bằng phương pháp hàn, D50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
21Lắp đặt co răng trong PPR bằng phương pháp hàn, D20mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế22cái
22Lắp đặt dây nối mềm PPR bằng phương pháp hàn, D20mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế18cái
23Lắp đặt thông tắc sàn uPVC, D114mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
24Lắp đặt lơi uPVC, D114mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế17cái
25Lắp đặt tê giảm uPVC, D114/60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
26Lắp đặt Y uPVC, D114mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế7cái
27Lắp đặt xi phông, D42mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế12cái
28Lắp đặt co uPVC, D42mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế12cái
29Lắp đặt lơi uPVC, D42mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế24cái
30Lắp đặt nối giảm uPVC, D60/42mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế12cái
31Lắp đặt xi phông, D60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế7cái
32Lắp đặt lơi uPVC, D60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế26cái
33Lắp đặt Y uPVC, D60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
34Lắp đặt thông tắc sàn uPVC, D90mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
35Lắp đặt lơi uPVC, D90mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế11cái
36Lắp đặt Tê uPVC, D90/60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
37Lắp đặt Y uPVC, D90/60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế18cái
38Lắp đặt Y uPVC, D90mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
39Lắp đặt Y giảm uPVC, D114/90mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
40Lắp đặt co uPVC, D60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
41Lắp đặt tê uPVC, D60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế5cái
42Lắp đặt co uPVC, D90mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế22cái
43Đổ bê tông bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 150Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,522m3
44Ván khuôn bê tông hố gaTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,707100m2
45Lắp đặt van phao cơ DN50Theo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
46Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, D220x8.7mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,9100m
47Lắp đặt nối mềm, D50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
48Lắp đặt van 1 chiều, D50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
49Lắp đặt van PPR, D50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế5cái
50Lắp đặt Y lọc, D50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
51Lắp đặt luppe D50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
52Lắp đặt cùm omega D32Theo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
53Lắp đặt cùm omega D50Theo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
54Lắp đặt cùm omega D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế44cái
55Lắp đặt bồn nước bằng inox nằm ngang, dung tích bể 1.5m3 (tính hao phí nhân công)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1bể
56Lắp đặt chậu rửa đơnTheo chương V và hồ sơ thiết kế8bộ
57Lắp đặt vòi rửaTheo chương V và hồ sơ thiết kế8bộ
58Lắp đặt lavaboTheo chương V và hồ sơ thiết kế4bộ
59Lắp đặt vòi rửa lavaboTheo chương V và hồ sơ thiết kế4bộ
60Lắp đặt vòi xảTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
61Lắp đặt gương soiTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
62Lắp đặt phễu thu đường kính 100mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế7cái
63Lắp đặt van xả gắn tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế4bộ
64Lắp đặt chậu xí bệtTheo chương V và hồ sơ thiết kế6bộ
65Lắp đặt hộp đựng giấyTheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
66Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
67Lắp đặt cầu chắn rác D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế22cái
68Lắp đặt máy bơm sinh hoạt Q=15m3/h, H=20m H2O, HP = 2kW (Vật tư thuộc chi phí thiết bị, chỉ tính hao phí nhân công, máy thi công)Theo chương V và hồ sơ thiết kế11 máy
69Lắp đặt phao điệnTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
70Lắp đặt phao cơTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
71Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, D140x6.7mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,03100m
72Lắp đặt tê uPVC, D140mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
73Lắp đặt tê uPVC, D220mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
TBỂ TỰ HOẠI 8M3 - KHU C2MR
1Đào đất bể nước ngầm, đất cấp ITheo chương V và hồ sơ thiết kế0,18100m3
2Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,015100m3
3Vận chuyển đất trong phạm vi Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,166100m3
4Vận chuyển đất 4km tiếp theo trong phạm vi Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,166100m3
5Đổ bê tông, bê tông lót đáy bể, đá 1x2, mác 150Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,792m3
6Bê tông đáy bể, đá 1x2, mác 250 (trộn phụ gia chống thấm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,496m3
7Xây gạch không nung 4x8x18, xây vách bể chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,37m3
8Xây gạch không nung 4x8x18, xây vách bể chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,475m3
9Bê tông nắp bể, đá 1x2, mác 250 (trộn phụ gia chống thấm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,68m3
10Ván khuôn đáy bểTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,034100m2
11Ván khuôn nắp đanTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,079100m2
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đáy bể, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,127tấn
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nắp bể, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,077tấn
14Trát tường ngoài thành nắp thăm bể, vữa XM mác 75 (trộn phụ gia chống thấm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế27m2
15Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 (trộn phụ gia chống thấm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế11,29m2
UHỆ THỐNG ĐIỆN - KHỐI C2MR
1Lắp đặt Tủ điện kim kim loại (H900xW600xD225)dày 1.5mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1tủ
2Lắp đặt tủ điện âm tường 6 moduleTheo chương V và hồ sơ thiết kế1hộp
3Lắp đặt tủ điện âm tường 8 moduleTheo chương V và hồ sơ thiết kế8hộp
4Lắp đặt MCB 1P 16A-4.5kATheo chương V và hồ sơ thiết kế21cái
5Lắp đặt MCB 2P 16A-6kATheo chương V và hồ sơ thiết kế15cái
6Lắp đặt RCBO 1P+N - 16A - 4.5kA - 30mATheo chương V và hồ sơ thiết kế10cái
7Lắp đặt MCB 2P 25A-6kATheo chương V và hồ sơ thiết kế19cái
8Lắp đặt MCCB 3P 60A-18kATheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
9Lắp đặt cầu chì 2ATheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
10Lắp đặt đèn báoTheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
11Lắp đặt cáp CVV 3C 6mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế270m
12Lắp đặt cáp CV 1C 4mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.335m
13Lắp đặt cáp CV 1C 2.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế2.130m
14Lắp đặt Máng cáp điện kim loại sơn tĩnh điện W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế37m
15Lắp đặt Co ngang 90 độ nối máng cáp W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
16Lắp đặt Co xuống 90 độ nối máng cáp W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
17Cùm treo W100xH100Theo chương V và hồ sơ thiết kế25cái
18Ty ren thép mã kẽm M10 treo máng cáp điệnTheo chương V và hồ sơ thiết kế43m
19Lắp đặt ống PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế630m
20Lắp đặt ống PVC D25Theo chương V và hồ sơ thiết kế410m
21Lắp đặt đèn đôi 1m2, bóng led tube 2x18W, máng phản quang âm trầnTheo chương V và hồ sơ thiết kế48bộ
22Đèn ốp trần bóng led 1x12WTheo chương V và hồ sơ thiết kế29bộ
23Lắp đặt đèn dowlight âm trần bóng led 1x12WTheo chương V và hồ sơ thiết kế8bộ
24Lắp đặt đèn dowlight âm trần bóng led 1x9WTheo chương V và hồ sơ thiết kế8bộ
25Lắp đặt Bộ 1 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âmTheo chương V và hồ sơ thiết kế22cái
26Lắp đặt Bộ 2 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
27Lắp đặt Bộ 3 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
28Lắp đặt Bộ 2 công tắc 2 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
29Lắp đặt quạt trần + dimmerTheo chương V và hồ sơ thiết kế5cái
30Lắp đặt quạt treo tường + dimmerTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
31Lắp đặt Ổ cắm đôi 3 cực, 220V-16A + mặt ổ cắm, đế âmTheo chương V và hồ sơ thiết kế42cái
32Lắp đặt ống gas máy lạnh D12.7mm2 + ống cách nhiệtTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,6100m
33Lắp đặt ống gas máy lạnh D6.4mm2 + ống cách nhiệtTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,6100m
34Lắp đặt ống ngưng máy lạnh uPVC D21Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,6100m
35Lắp đặt co ống uPVC D21Theo chương V và hồ sơ thiết kế16cái
36Lắp đặt lơi ống uPVC D60Theo chương V và hồ sơ thiết kế8cái
37Lắp đặt đầu giảm ống uPVC D60/21Theo chương V và hồ sơ thiết kế8cái
38Lắp đặt Y giảm uPVC D90/60Theo chương V và hồ sơ thiết kế8cái
39Lắp đặt cáp CV 1Cx2.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế370m
40Lắp đặt ống PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế65m
41Lắp đặt ổ cắm mạng RJ45Theo chương V và hồ sơ thiết kế9cái
42Lắp đặt ổ cắm điện thoại RJ11Theo chương V và hồ sơ thiết kế9cái
43Lắp đặt cáp CV 1Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế120m
44Lắp đặt cáp Cat5e UTP 4PTheo chương V và hồ sơ thiết kế350m
45Lắp đặt Cáp Cat3e 2PairTheo chương V và hồ sơ thiết kế280m
46Lắp đặt ống PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế70m
47Lắp đặt Máng cáp điện kim loại sơn tĩnh điện W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế35m
48Lắp đặt Co ngang 90 độ nối máng cáp W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
49Lắp đặt Co xuống 90 độ nối máng cáp W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
50Cùm treo W100xH100Theo chương V và hồ sơ thiết kế23cái
51Ty ren thép mã kẽm M10 treo máng cáp điệnTheo chương V và hồ sơ thiết kế39m
VHỆ THỐNG PCCC KHỐI C2MR
1Lắp đặt đầu báo khói thườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,410 đầu
2Lắp đặt chuông báo cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,45 chuông
3Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấpTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,45 nút
4Lắp đặt điện trở cuối tuyến:Theo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
5Lắp đặt đèn thoát hiểmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,85 đèn
6Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố thoát hiểmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,45 đèn
7Lắp đặt dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế250m
8Lắp đặt dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2C x2.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế200m
9Lắp đặt dây CV Cu/PVC 2.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế160m
10Lắp đặt dây CV Cu/PVC 2.5mm2 (E)Theo chương V và hồ sơ thiết kế80m
11Lắp đặt ống luồn dây PVC D25Theo chương V và hồ sơ thiết kế200m
12Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế290m
13Lắp đặt ống mềm luồn dây D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế100m
14Lắp đặt ống xoắn HDPE D50/40Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,4100m
15Lắp đặt ống chữa cháy STK DN80 x4,0mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,6100m
16Lắp đặt ống chữa cháy STK DN65x3,6mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,08100m
17Lắp đặt ống chữa cháy STK DN50x3,2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,02100m
18Lắp đặt co thép DN80mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
19Lắp đặt co thép DN65mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
20Lắp đặt co thép DN50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
21Lắp đặt tê giảm thép DN80/65mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
22Sơn ống chữa cháy 2 lớpTheo chương V và hồ sơ thiết kế19,242m2
23Lắp đặt tủ chữa cháy vách tường kt 600x400x220x1,5mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2hộp
24Lắp đặt cuộn vòi DN50x20m:Theo chương V và hồ sơ thiết kế2cuộn
25Lắp đặt lăng phun DN50Theo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
26Lắp đặt van góc chữa cháy DN50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
27Lắp đặt van khóa DN80mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
28Lắp đặt mặt bích DN80Theo chương V và hồ sơ thiết kế2cặp bích
29Lắp đặt bình chữa cháy khí CO2 5kgTheo chương V và hồ sơ thiết kế4bộ
30Lắp đặt bình chữa cháy bột ABC 8kgTheo chương V và hồ sơ thiết kế4bộ
31Lắp đặt kệ đựng bình chữa cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
32Lắp đặt tiêu lệnh PCCCTheo chương V và hồ sơ thiết kế4bộ
WTHIẾT BỊ XÂY DỰNG
XHỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC
1CCLĐ Máy bơm sinh hoạt (Q=15m3/h, H=20m, HP=2kW)Theo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
2CCLĐ bồn nước bằng inox, dung tích bể 1,5m3Theo chương V và hồ sơ thiết kế1bể
3CCLĐ bồn nước bằng inox nằm ngang, dung tích bể 5m3Theo chương V và hồ sơ thiết kế3bể
YHỆ THỐNG ĐIỆN NHẸ
1CCLĐ Tủ rack treo tường 15U kèm phụ kiện lắp đặtTheo chương V và hồ sơ thiết kế2hộp
2CCLĐ Tủ rack treo tường 6U kèm phụ kiện lắp đặtTheo chương V và hồ sơ thiết kế2hộp
3CCLĐ IDF 10 pairTheo chương V và hồ sơ thiết kế3Tủ
4CCLĐ IDF 20 pairTheo chương V và hồ sơ thiết kế1Tủ
5CCLĐ Switch mạng 16 portTheo chương V và hồ sơ thiết kế5cái
6CCLĐ Thanh đấu dây patch panel CAT6 16 portTheo chương V và hồ sơ thiết kế2thanh
7CCLĐ Bộ phân phối nguồn PDU 16ATheo chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
8CCLĐ Thanh quản lý cápTheo chương V và hồ sơ thiết kế2thanh
9CCLĐ Bộ phát WifiTheo chương V và hồ sơ thiết kế5cái
10CCLĐ Màn hình quan sát LCD 50 inchTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
11CCLĐ Đầu ghi hình camera kỹ thuật số 16 kênhTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
12CCLĐ Ổ cứng HDD 4TBTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
13CCLĐ Camera quan sát IP thân dài , loại cố định.Theo chương V và hồ sơ thiết kế9bộ
14CCLĐ AMPLY Khuếch đại âm thanh 360WTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
15CCLĐ Đầu phát nhạc nền dùng thẻ SD USB/SD/FMTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
16CCLĐ Bộ hẹn giờTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
17CCLĐ Bộ điều khiển trung tâmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
18CCLĐ Bàn gọi chọn vùngTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
19CCLĐ Bộ sạc Ắc quy 24VTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
20CCLĐ Ắc quy dự phòng 12V-100AhTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
21CCLĐ Loa thông báo 6WTheo chương V và hồ sơ thiết kế13cái
ZHỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
1CCLĐ Máy lạnh 1.5HP, 2 cục gắn tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế9máy
2CCLĐ Máy lạnh 2.5HP, 2 cục gắn tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế9máy
AATHANG NÂNG
1Thang nâng tải trọng 3000kg, tốc độ 0,5m/s, 3 điểm dừngTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổTải trọng hàng ≥ 10 tấn (phục vụ vận chuyển vật tư vật liệu)4
2Cần cẩuSức nâng hoặc tải trọng làm việc ≥ 10 tấn1
3Máy đàoDung tích gàu 0,8 m31
4Máy vận thăngSức nâng hoặc tải trọng làm việc ≥ 0,8 tấn2
5Máy ép cọcLực ép ≥ 150 tấn1
6Máy kinh vĩ hoặc toàn đạcKhông yêu cầu2
7Máy đầm đất cầm tayKhông yêu cầu4
8Máy đầm dùiKhông yêu cầu6
9Máy đầm bànKhông yêu cầu6
10Máy hànKhông yêu cầu6
11Máy trộn bê tôngDung tích ≥ 250L6
12Máy cắt uốn cốt thép (sắt)Không yêu cầu6
13Máy cắt gạch đáKhông yêu cầu4
14Dàn giáoLoại 42 khung, 42 chéo50

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ mái
1.563,541 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
2 Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ
22,141 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
3 Tháo dỡ các kết cấu thép, cột thép
1,906 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
4 Tháo dỡ khung lưới B40
254,2 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
5 Tháo tấm chắn tôn sóng vuông
1,209 100m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
6 Phá dỡ nền bê tông có cốt thép
1,747 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
7 Đào xúc đất, đất cấp I
25,626 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
8 Phá dỡ cổ cột bê tông cốt thép
0,306 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
9 Phá dỡ đà kiềng bê tông cốt thép
4,026 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
10 Phá dỡ móng các loại, móng bê tông có cốt thép
3,06 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
11 Đào gốc cây, đường kính gốc
10 gốc cây Theo chương V và hồ sơ thiết kế
12 Đào hố trồng cây. Hố
10 1hố Theo chương V và hồ sơ thiết kế
13 Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình. Đất thịt pha cát, cự ly v/c
10 1cây Theo chương V và hồ sơ thiết kế
14 Trồng cây bóng mát, cây cảnh. Đất thịt pha cát, cự ly v/c
10 1cây Theo chương V và hồ sơ thiết kế
15 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng
5,586 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
16 Đào xúc đất, đất cấp I
29,872 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
17 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,333 100m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
18 Vận chuyển đất trong phạm vi
0,278 100m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
19 Vận chuyển đất 4km tiếp theo trong phạm vi
0,278 100m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
20 Đổ bê tông, bê tông lót móng, chiều rộng
1,764 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
21 Đổ bê tông, bê tông móng, chiều rộng
6,48 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
22 Đổ bê tông, bê tông cột, tiết diện cột
0,756 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
23 Đổ bê tông, bê tông lót đà kiềng, chiều cao
8,104 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
24 Đổ bê tông, bê tông lót đà kiềng, chiều cao
8,216 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
25 Ván khuôn móng cột
0,533 100m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
26 Ván khuôn cổ cột
0,086 100m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
27 Ván khuôn bê tông lót đà kiềng
0,405 100m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
28 Xây gạch không nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày
7,698 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
29 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,052 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
30 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,322 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
31 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép đà kiềng, đường kính
0,324 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
32 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép đà kiềng, đường kính
1,603 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
33 Xây gạch không nung 4x8x18, xây gạch bó nền, vữa XM mác 75
2,318 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
34 Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,6 100m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
35 Trải nilong chống mất nước công trình
6,202 100m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
36 Đổ bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 200
76,19 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
37 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nền, đường kính cốt thép
1,883 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
38 Sản xuất cột bằng thép hình mạ kẽm
2,044 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
39 Lắp dựng cột thép các loại
2,044 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
40 Sản xuất vì kèo thép hình mạ kẽm khẩu độ lớn, khẩu độ 18-24 m
13,9 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
41 Lắp dựng vì kèo thép mạ kẽm khẩu độ > 18 m
13,9 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
42 Sản xuất giằng mái thép mạ kẽm
6,316 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
43 Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông
6,316 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
44 Sản xuất xà gồ thép mạ kẽm
6,322 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
45 Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽm
6,322 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
46 Sản xuất các kết cấu thép khác
10,134 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
47 Lắp đặt kết cấu thép khác
10,134 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
48 CCLĐ bu lông M16
1.204 bộ Theo chương V và hồ sơ thiết kế
49 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước chống rỉ, 1 nước phủ
414,257 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
50 Trát xà dầm, lanh tô ngoài nhà vữa XM mác 75
28,23 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An như sau:

  • Có quan hệ với 374 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,58 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 26,85%, Xây lắp 63,04%, Tư vấn 9,73%, Phi tư vấn 0,39%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.504.246.006.803 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.342.703.426.480 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,45%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng Mở rộng khu phòng khám và khu chờ; Cải tạo, mở rộng nhà xe nhân viên; Mở rộng khu dinh dưỡng, căn tin và khối phụ trợ". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng Mở rộng khu phòng khám và khu chờ; Cải tạo, mở rộng nhà xe nhân viên; Mở rộng khu dinh dưỡng, căn tin và khối phụ trợ" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 77

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Cuộc đời quá ngắn, mà nghề thì quá dài để học. "

Hippocrates

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8492 dự án đang đợi nhà thầu
  • 175 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 177 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23830 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37258 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây