Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng Mương thoát nước phía Đông nhà thi đấu đa năng

Tìm thấy: 16:51 15/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Mương thoát nước phía Đông nhà thi đấu đa năng
Gói thầu
Thi công xây dựng Mương thoát nước phía Đông nhà thi đấu đa năng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mương thoát nước phía Đông nhà thi đấu đa năng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện Phù Mỹ và Ngân sách thị trấn Bình Dương
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:30 26/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:46 15/07/2022
đến
10:30 26/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:30 26/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
21.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi mốt triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 26/07/2022 (23/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng Mương thoát nước phía Đông nhà thi đấu đa năng
Tên dự án là: Mương thoát nước phía Đông nhà thi đấu đa năng
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện Phù Mỹ và Ngân sách thị trấn Bình Dương
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG , địa chỉ: 78 đường Nguyễn Nhạc, thôn Dương Liễu Tây, thị trấn Bình Dương
- Chủ đầu tư: UBND thị trấn Bình Dương, địa chỉ: thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Công ty TNHH tư vấn TVTK & XD Hoàng Đăng; + Đơn vị thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Phù Mỹ. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH KTXD Hoàng Tuấn; + Đơn vị thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Tổng hợp Tân Tiến;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG , địa chỉ: 78 đường Nguyễn Nhạc, thôn Dương Liễu Tây, thị trấn Bình Dương
- Chủ đầu tư: UBND thị trấn Bình Dương, địa chỉ: thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 21.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND thị trấn Bình Dương, địa chỉ: thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + UBND huyện Phù Mỹ + Địa chỉ: thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định. + Số điện thoại: 0256 3 586 878. + Địa chỉ e-mail: [email protected]
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + UBND thị trấn Bình Dương + Địa chỉ: Thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định. + Số điện thoại: 02563.858122
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
+ UBND huyện Phù Mỹ + Địa chỉ: thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định. + Số điện thoại: 0256 3 586 878. + Địa chỉ e-mail: [email protected]

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Là kỹ sư xây dựng, Có Chứng chỉ hành nghề giám sát công trình Hạ tầng kỹ thuật, còn hiệu lực; đã có kinh nghiệm làm chỉ huy trưởng 01 công trình Hạ tầng kỹ thuật cấp IV.(Chứng thực tất cả văn bằng, chứng chỉ, biên bản, văn bản). Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn các bản gốc: văn bằng, chứng chỉ để làm rõ khả năng huy động nhân sự tham gia gói thầu khi có yêu cầu làm rõ E-HSDT của bên mời thầu nếu cần thiết).51
2Kỹ thuật thi công1Là kỹ sư xây dựng đã có kinh nghiệm làm kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình Hạ tầng kỹ thuật cấp IV.(Chứng thực tất cả văn bằng, chứng chỉ, biên bản, văn bản). Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn các bản gốc: văn bằng, chứng chỉ để làm rõ khả năng huy động nhân sự tham gia gói thầu khi có yêu cầu làm rõ E-HSDT của bên mời thầu nếu cần thiết).31
3Phụ trách an toàn lao động và vệ sinh môi trường (có thể do nhân sự khác kiêm nhiệm)1Tốt nghiệp độ đại học, đã có kinh nghiệm phụ trách an toàn lao động và vệ sinh môi trường tối thiểu 01 công trình Hạ tầng kỹ thuật cấp IV.(Chứng thực tất cả văn bằng, chứng chỉ, biên bản, văn bản). Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn các bản gốc: văn bằng, chứng chỉ để làm rõ khả năng huy động nhân sự tham gia gói thầu khi có yêu cầu làm rõ E-HSDT của bên mời thầu nếu cần thiết).31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN XÂY DỰNG
1Phát rừng loại I bằng thủ công, mật độ cây TC/100m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,836100m2
2Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤30cmMô tả kỹ thuật theo Chương V15cây
3Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤50cmMô tả kỹ thuật theo Chương V15gốc
4Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kwMô tả kỹ thuật theo Chương V3,39m3
5Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V6,355100m3
6Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,692100m3
7Cung cấp đất đắpMô tả kỹ thuật theo Chương V11,473100m3
8Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3Mô tả kỹ thuật theo Chương V114,73100m3
9Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmMô tả kỹ thuật theo Chương V114,7310m³/1km
10Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10kmMô tả kỹ thuật theo Chương V114,7310m³/1km
11Ván khuôn bê tông lót móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,382100m2
12Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V49,66m3
13Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4,617tấn
14Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V15,333tấn
15Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,841100m2
16Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmMô tả kỹ thuật theo Chương V11,005100m2
17Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V91,68m3
18Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V113,72m3
19Gia công khung thép viền tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V0,543tấn
20Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, consoleMô tả kỹ thuật theo Chương V2,472tấn
21Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,48100m2
22Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,21m3
23Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, cột ≤2,5T bằng máyMô tả kỹ thuật theo Chương V74cái
24Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, consoleMô tả kỹ thuật theo Chương V0,384tấn
25Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,206100m2
26Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,31m3
27Lắp đặt thanh giằng chống tường bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo Chương V281cấu kiện
28Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 160mm, dày 9,5mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,57100m
29Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V2,537100m3
30Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,139100m3
31Lắp đặt gối cống D600Mô tả kỹ thuật theo Chương V38cái
32Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính D600mm, tải trọng vỉa hèMô tả kỹ thuật theo Chương V191 đoạn ống
33Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 600mmMô tả kỹ thuật theo Chương V16mối nối
34Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,672m3
35Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,312100m2
36Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,008m3
37Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,422100m2
38Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,019tấn
39Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,02tấn
40Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,76m3
41Gia công khung thép viền tấm đan:Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,155tấn
42Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,07tấn
43Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,36m3
44Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V91 cấu kiện
45Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwMô tả kỹ thuật theo Chương V1,215m3
46Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1mMô tả kỹ thuật theo Chương V3,781m3
47Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,023100m3
48Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,24m3
49Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,109100m2
50Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,007tấn
51Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,043tấn
52Gia công khung thép viền miệng hố thu nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V0,021tấn
53Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,334m3
54Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 200mm, dày 9,6mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,093100m
55Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,242m3
56Gia công tấm gra thép thu nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V0,083tấn
57Cung cấp lắp đặt bu lông M10x100Mô tả kỹ thuật theo Chương V32bộ
58Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V3,4511m2
59Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V841m3
60Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo Chương V84m3
61Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểmMô tả kỹ thuật theo Chương V84m3
62Vận chuyển bằng thủ công 10m tiếp theoMô tả kỹ thuật theo Chương V84m3
63Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, các loại phế thảiMô tả kỹ thuật theo Chương V84m3
64Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0TMô tả kỹ thuật theo Chương V84m3
65Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V170,5041m3
66Phát dọn bụi rậm dọc tuyến tạo thông thoáng cho hạ lưuMô tả kỹ thuật theo Chương V3100m2
67Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo Chương V170,504m3
68Vận chuyển bằng thủ công 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo Chương V170,504m3
69Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, các loại phế thảiMô tả kỹ thuật theo Chương V170,504m3
70Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0TMô tả kỹ thuật theo Chương V170,504m3
71Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,215m3
72Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công M250, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V14,43m3
BPHẦN CHI PHÍ DỰ PHÒNG
1Chi phí dự phòngQuy định số tiền cố định cho 1 khoản là: 97.726.000 đồng1khoản

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tông≥ 250 lít Sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho công trình2
2Máy đàoDung tích gầu ≥ 0,3m31
3Máy uốn cốt thép≥ 5kW Sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho công trình1
4Máy đầm bàn≥ 1kW Sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho công trình2
5Máy đầm dùi≥ 1,5kW Sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho công trình3
6Máy hàn điện≥ 23kW Sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho công trình2
7Ô tô tự đổTải trọng ≥ 7T. Có giấy phép lưu hành theo quy định còn hiệu lực2
8Máy đầm đất cầm tay≥ 70kg, còn Hoạt động tốt3
9Máy thủy bìnhHoạt động tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phát rừng loại I bằng thủ công, mật độ cây TC/100m2
9,836 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤30cm
15 cây Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤50cm
15 gốc Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kw
3,39 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m
6,355 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
8,692 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Cung cấp đất đắp
11,473 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3
114,73 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km
114,73 10m³/1km Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km
114,73 10m³/1km Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Ván khuôn bê tông lót móng
0,382 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40
49,66 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm
4,617 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm
15,333 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,841 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm
11,005 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công M250, đá 1x2, PCB40
91,68 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công M250, đá 1x2, PCB40
113,72 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Gia công khung thép viền tấm đan
0,543 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, console
2,472 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp
0,48 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
12,21 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, cột ≤2,5T bằng máy
74 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, console
0,384 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp
0,206 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
2,31 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Lắp đặt thanh giằng chống tường bằng cần cẩu
28 1cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 160mm, dày 9,5mm
0,57 100m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m
2,537 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
2,139 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Lắp đặt gối cống D600
38 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính D600mm, tải trọng vỉa hè
19 1 đoạn ống Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 600mm
16 mối nối Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
0,672 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,312 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công M200, đá 1x2, PCB40
1,008 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm
0,422 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,019 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện
0,02 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công M250, đá 1x2, PCB40
4,76 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Gia công khung thép viền tấm đan:
0,155 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,07 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
0,36 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Lắp đặt tấm đan
9 1 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw
1,215 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m
3,78 1m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,023 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
0,24 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Ván khuôn móng dài
0,109 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,007 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND thị trấn Bình Dương như sau:

  • Có quan hệ với 30 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,30 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 44.934.974.150 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 42.815.769.300 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,72%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng Mương thoát nước phía Đông nhà thi đấu đa năng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng Mương thoát nước phía Đông nhà thi đấu đa năng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 114

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Lời nói đẹp – đó là chi phí thấp nhất để thu lợi cao nhất. "

Ngạn ngữ Anh

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 7919 dự án đang đợi nhà thầu
  • 661 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1110 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23965 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37925 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây