Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Mương thoát nước phía Đông nhà thi đấu đa năng Tên dự án là: Mương thoát nước phía Đông nhà thi đấu đa năng Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện Phù Mỹ và Ngân sách thị trấn Bình Dương |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 21.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND thị trấn Bình Dương, địa chỉ: thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + UBND huyện Phù Mỹ + Địa chỉ: thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định. + Số điện thoại: 0256 3 586 878. + Địa chỉ e-mail: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + UBND thị trấn Bình Dương + Địa chỉ: Thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định. + Số điện thoại: 02563.858122 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + UBND huyện Phù Mỹ + Địa chỉ: thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định. + Số điện thoại: 0256 3 586 878. + Địa chỉ e-mail: [email protected] |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Là kỹ sư xây dựng, Có Chứng chỉ hành nghề giám sát công trình Hạ tầng kỹ thuật, còn hiệu lực; đã có kinh nghiệm làm chỉ huy trưởng 01 công trình Hạ tầng kỹ thuật cấp IV.(Chứng thực tất cả văn bằng, chứng chỉ, biên bản, văn bản). Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn các bản gốc: văn bằng, chứng chỉ để làm rõ khả năng huy động nhân sự tham gia gói thầu khi có yêu cầu làm rõ E-HSDT của bên mời thầu nếu cần thiết). | 5 | 1 |
2 | Kỹ thuật thi công | 1 | Là kỹ sư xây dựng đã có kinh nghiệm làm kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình Hạ tầng kỹ thuật cấp IV.(Chứng thực tất cả văn bằng, chứng chỉ, biên bản, văn bản). Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn các bản gốc: văn bằng, chứng chỉ để làm rõ khả năng huy động nhân sự tham gia gói thầu khi có yêu cầu làm rõ E-HSDT của bên mời thầu nếu cần thiết). | 3 | 1 |
3 | Phụ trách an toàn lao động và vệ sinh môi trường (có thể do nhân sự khác kiêm nhiệm) | 1 | Tốt nghiệp độ đại học, đã có kinh nghiệm phụ trách an toàn lao động và vệ sinh môi trường tối thiểu 01 công trình Hạ tầng kỹ thuật cấp IV.(Chứng thực tất cả văn bằng, chứng chỉ, biên bản, văn bản). Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn các bản gốc: văn bằng, chứng chỉ để làm rõ khả năng huy động nhân sự tham gia gói thầu khi có yêu cầu làm rõ E-HSDT của bên mời thầu nếu cần thiết). | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN XÂY DỰNG | |||
1 | Phát rừng loại I bằng thủ công, mật độ cây TC/100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,836 | 100m2 |
2 | Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤30cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15 | cây |
3 | Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤50cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15 | gốc |
4 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,39 | m3 |
5 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,355 | 100m3 |
6 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,692 | 100m3 |
7 | Cung cấp đất đắp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,473 | 100m3 |
8 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 114,73 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 114,73 | 10m³/1km |
10 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 114,73 | 10m³/1km |
11 | Ván khuôn bê tông lót móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,382 | 100m2 |
12 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 49,66 | m3 |
13 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,617 | tấn |
14 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15,333 | tấn |
15 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,841 | 100m2 |
16 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,005 | 100m2 |
17 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 91,68 | m3 |
18 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 113,72 | m3 |
19 | Gia công khung thép viền tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,543 | tấn |
20 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, console | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,472 | tấn |
21 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,48 | 100m2 |
22 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,21 | m3 |
23 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, cột ≤2,5T bằng máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 74 | cái |
24 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, console | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,384 | tấn |
25 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,206 | 100m2 |
26 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,31 | m3 |
27 | Lắp đặt thanh giằng chống tường bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 28 | 1cấu kiện |
28 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 160mm, dày 9,5mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,57 | 100m |
29 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,537 | 100m3 |
30 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,139 | 100m3 |
31 | Lắp đặt gối cống D600 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 38 | cái |
32 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính D600mm, tải trọng vỉa hè | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 19 | 1 đoạn ống |
33 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 600mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | mối nối |
34 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,672 | m3 |
35 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,312 | 100m2 |
36 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,008 | m3 |
37 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,422 | 100m2 |
38 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,019 | tấn |
39 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,02 | tấn |
40 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,76 | m3 |
41 | Gia công khung thép viền tấm đan: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,155 | tấn |
42 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,07 | tấn |
43 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,36 | m3 |
44 | Lắp đặt tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | 1 cấu kiện |
45 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,215 | m3 |
46 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,78 | 1m3 |
47 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,023 | 100m3 |
48 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,24 | m3 |
49 | Ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,109 | 100m2 |
50 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,007 | tấn |
51 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,043 | tấn |
52 | Gia công khung thép viền miệng hố thu nước | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,021 | tấn |
53 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,334 | m3 |
54 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 200mm, dày 9,6mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,093 | 100m |
55 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,242 | m3 |
56 | Gia công tấm gra thép thu nước | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,083 | tấn |
57 | Cung cấp lắp đặt bu lông M10x100 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32 | bộ |
58 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,451 | 1m2 |
59 | Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 84 | 1m3 |
60 | Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 84 | m3 |
61 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 84 | m3 |
62 | Vận chuyển bằng thủ công 10m tiếp theo | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 84 | m3 |
63 | Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, các loại phế thải | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 84 | m3 |
64 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 84 | m3 |
65 | Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 170,504 | 1m3 |
66 | Phát dọn bụi rậm dọc tuyến tạo thông thoáng cho hạ lưu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | 100m2 |
67 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 170,504 | m3 |
68 | Vận chuyển bằng thủ công 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 170,504 | m3 |
69 | Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, các loại phế thải | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 170,504 | m3 |
70 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 170,504 | m3 |
71 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,215 | m3 |
72 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công M250, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14,43 | m3 |
B | PHẦN CHI PHÍ DỰ PHÒNG | |||
1 | Chi phí dự phòng | Quy định số tiền cố định cho 1 khoản là: 97.726.000 đồng | 1 | khoản |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy trộn bê tông | ≥ 250 lít Sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho công trình | 2 |
2 | Máy đào | Dung tích gầu ≥ 0,3m3 | 1 |
3 | Máy uốn cốt thép | ≥ 5kW Sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho công trình | 1 |
4 | Máy đầm bàn | ≥ 1kW Sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho công trình | 2 |
5 | Máy đầm dùi | ≥ 1,5kW Sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho công trình | 3 |
6 | Máy hàn điện | ≥ 23kW Sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho công trình | 2 |
7 | Ô tô tự đổ | Tải trọng ≥ 7T. Có giấy phép lưu hành theo quy định còn hiệu lực | 2 |
8 | Máy đầm đất cầm tay | ≥ 70kg, còn Hoạt động tốt | 3 |
9 | Máy thủy bình | Hoạt động tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phát rừng loại I bằng thủ công, mật độ cây TC/100m2 | 9,836 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
2 | Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤30cm | 15 | cây | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
3 | Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤50cm | 15 | gốc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
4 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 3,39 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
5 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m | 6,355 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
6 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 8,692 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
7 | Cung cấp đất đắp | 11,473 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
8 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 | 114,73 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | 114,73 | 10m³/1km | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
10 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | 114,73 | 10m³/1km | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
11 | Ván khuôn bê tông lót móng | 0,382 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
12 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | 49,66 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
13 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm | 4,617 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
14 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm | 15,333 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
15 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,841 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
16 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | 11,005 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
17 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công M250, đá 1x2, PCB40 | 91,68 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
18 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công M250, đá 1x2, PCB40 | 113,72 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
19 | Gia công khung thép viền tấm đan | 0,543 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
20 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, console | 2,472 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
21 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 0,48 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
22 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 12,21 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
23 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, cột ≤2,5T bằng máy | 74 | cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
24 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, console | 0,384 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
25 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 0,206 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
26 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 2,31 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
27 | Lắp đặt thanh giằng chống tường bằng cần cẩu | 28 | 1cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
28 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 160mm, dày 9,5mm | 0,57 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
29 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m | 2,537 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
30 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 2,139 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
31 | Lắp đặt gối cống D600 | 38 | cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
32 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính D600mm, tải trọng vỉa hè | 19 | 1 đoạn ống | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
33 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 600mm | 16 | mối nối | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
34 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | 0,672 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
35 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,312 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
36 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công M200, đá 1x2, PCB40 | 1,008 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
37 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | 0,422 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
38 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,019 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
39 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | 0,02 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
40 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công M250, đá 1x2, PCB40 | 4,76 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
41 | Gia công khung thép viền tấm đan: | 0,155 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
42 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,07 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
43 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 0,36 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
44 | Lắp đặt tấm đan | 9 | 1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
45 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 1,215 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
46 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m | 3,78 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
47 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,023 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
48 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | 0,24 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
49 | Ván khuôn móng dài | 0,109 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
50 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,007 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND thị trấn Bình Dương như sau:
- Có quan hệ với 30 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,30 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 44.934.974.150 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 42.815.769.300 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,72%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Lời nói đẹp – đó là chi phí thấp nhất để thu lợi cao nhất. "
Ngạn ngữ Anh
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.