Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng nâng cấp đường nội thị thị trấn Di Linh, huyện Di Linh (giai đoạn 2).

Tìm thấy: 09:18 11/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp đường nội thị thị trấn Di Linh, huyện Di Linh (giai đoạn 2)
Gói thầu
Thi công xây dựng nâng cấp đường nội thị thị trấn Di Linh, huyện Di Linh (giai đoạn 2).
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Phê duyệt một phần kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc dự án Nâng cấp đường nội thị thị trấn Di Linh, huyện Di Linh (giai đoạn 2)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá điều chỉnh
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:30 01/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:11 11/07/2022
đến
09:30 01/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:30 01/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
1.000.000.000 VND
Bằng chữ
Một tỷ đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 01/08/2022 (29/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng huyện Di Linh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng nâng cấp đường nội thị thị trấn Di Linh, huyện Di Linh (giai đoạn 2).
Tên dự án là: Nâng cấp đường nội thị thị trấn Di Linh, huyện Di Linh (giai đoạn 2)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 24 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng huyện Di Linh , địa chỉ: 715 Hùng Vương - thị trấn Di Linh - huyện Di Linh - tỉnh Lâm Đồng
- Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD & CTCC huyện Di Linh - Địa chỉ: 95/1 Phạm Hồng Thái, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Đơn vị tổ chức lập lập thiết kế bản vẽ thi công – dự toán: Liên danh công ty 18 – Đại Quang Phát + Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng 18: Địa chỉ: 583/6 Quốc lộ 20, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng; Điện thoại: 0263.3903909; + Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế và Xây dựng Đại Quang Phát: Địa chỉ: Lô 60A, Cụm Công nghiệp Đinh Văn, thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng; Điện thoại: 0263.3850999. - Đơn vị tổ chức thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở: Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Trung tâm hành chính tỉnh Lâm Đồng. - Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Ban QLDA ĐTXD & CTCC huyện Di Linh. Địa chỉ: tổ dân phố 3 – thị trấn Di Linh – huyện Di Linh. - Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban QLDA ĐTXD & CTCC huyện Di Linh. Địa chỉ: tổ dân phố 3 – thị trấn Di Linh – huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng huyện Di Linh , địa chỉ: 715 Hùng Vương - thị trấn Di Linh - huyện Di Linh - tỉnh Lâm Đồng
- Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD & CTCC huyện Di Linh - Địa chỉ: 95/1 Phạm Hồng Thái, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Một bộ hồ sơ gốc để đối chiếu khi đánh giá E-HSDT
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.000.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD & CTCC huyện Di Linh - Địa chỉ: 95/1 Phạm Hồng Thái, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: : UBND huyện Di Linh – Số 05, Trần Hưng Đạo, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng. Số điện thoại: 02633 870365
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA ĐTXD & CTCC huyện Di Linh –tổ dân phố 3, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng. SĐT: 02633870336
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Di Linh - Số 05, Trần Hưng Đạo, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng. Số điện thoại: 02633 870328

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
24 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Yêu cầu 01 người (phụ trách chung)- Trình độ chuyên môn, chuyên ngành:+ Tốt nghiệp đại học chuyên ngành: Xây dựng cầu đường.+ Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát hoàn thiện công trình giao thông hạng từ III trở lên còn thời hạn và đã được kiểm duyệt trên trang web của cục quản lý hoạt động xây dựng hoặc sở xây dựng nơi phát hành chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.+ Có hợp đồng lao động với nhà thầu.+ Lý lịch công tác.+ Quyết định bổ nhiệm với vị trí chỉ huy trưởng đã từng đảm nhận trước đây tối thiểu 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét;+ Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền, thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu tất cả các tài liệu, văn bằng, chứng chỉ liên quan (nhà thầu phải xuất trỉnh bản gốc để đối chiếu khi Chủ đầu tư hoặc Bên mời thầu yêu cầu).75
2Chỉ huy phó công trình2- Yêu cầu 02 người: (phụ trách kỹ thuật)- Trình độ chuyên môn, chuyên ngành:+ Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Cầu đường.+ Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát hoàn thiện công trình giao thông hạng từ III trở lên còn thời hạn và đã được kiểm duyệt trên trang web của cục quản lý hoạt động xây dựng hoặc sở xây dựng nơi phát hành chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.+ Có hợp đồng lao động với nhà thầu.+ Lý lịch công tác.+ Quyết định bổ nhiệm với vị trí chỉ huy trưởng hoặc chỉ huy phó đã từng đảm nhận trước đây tối thiểu 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét;+ Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền, thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu tất cả các tài liệu, văn bằng, chứng chỉ liên quan (nhà thầu phải xuất trỉnh bản gốc để đối chiếu khi Chủ đầu tư hoặc Bên mời thầu yêu cầu).55
3Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp thi công4- Yêu cầu 04 người:- Trình độ chuyên môn, chuyên ngành:+ Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành Cầu đường.+ Có hợp đồng lao động với nhà thầu.+ Lý lịch công tác.+ Quyết định bổ nhiệm với vị trí cán bộ kỹ thuật phụ trách trực tiếp thi công đã từng đảm nhận trước đây tối thiểu 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét;+ Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền, thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu tất cả các tài liệu, văn bằng, chứng chỉ liên quan (nhà thầu phải xuất trỉnh bản gốc để đối chiếu khi Chủ đầu tư hoặc Bên mời thầu yêu cầu).55
4Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp thi công phần thoát nước1- Yêu cầu 01 người:- Trình độ chuyên môn, chuyên ngành:+ Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành cấp thoát nước.+ Có hợp đồng lao động với nhà thầu.+ Lý lịch công tác.+ Quyết định bổ nhiệm với vị trí cán bộ kỹ thuật phụ trách trực tiếp thi công đã từng đảm nhận trước đây tối thiểu 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét;+ Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền, thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu tất cả các tài liệu, văn bằng, chứng chỉ liên quan (nhà thầu phải xuất trỉnh bản gốc để đối chiếu khi Chủ đầu tư hoặc Bên mời thầu yêu cầu).53
5Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp thi công phần điện2Yêu cầu 02 người:+ Bằng tốt nghiệp Đại học thuộc chuyên ngành Điện;+ Quyết định bổ nhiệm với vị trí cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần điện đã từng đảm nhận trước đây tối thiểu 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét;+ Có hợp đồng lao động với nhà thầu.+ Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền, thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu tất cả các tài liệu, văn bằng, chứng chỉ liên quan (nhà thầu phải xuất trỉnh bản gốc để đối chiếu khi Chủ đầu tư hoặc Bên mời thầu yêu cầu).53
6Cán bộ phụ trách công tác trắc đạc1Yêu cầu 01 người:+ Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành trắc đạc hoặc trắc địa bản đồ.+ Lý lịch công tác.+ Có hợp đồng lao động với nhà thầu.+ Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền, thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu tất cả các tài liệu, văn bằng, chứng chỉ liên quan (nhà thầu phải xuất trỉnh bản gốc để đối chiếu khi Chủ đầu tư hoặc Bên mời thầu yêu cầu).33
7Cán bộ phụ trách hồ sơ nghiệm thu, thanh quyết toán1- Yêu cầu 01 người:+ Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng hoặc kinh tế xây dựng hoặc quản lý xây dựng.+ Quyết định bổ nhiệm với vị trí cán bộ kỹ thuật phụ trách lập hồ sơ nghiệm thu, thanh toán đã từng đảm nhận trước đây tối thiểu 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.+ Có hợp đồng lao động với nhà thầu.+ Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền, thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu tất cả các tài liệu, văn bằng, chứng chỉ liên quan (nhà thầu phải xuất trỉnh bản gốc để đối chiếu khi Chủ đầu tư hoặc Bên mời thầu yêu cầu).33
8Cán bộ ATLĐ-VSMT2Có tối thiểu 02 kỹ sư tham gia thi công công trình, trong đó:+ Có 01 kỹ sư tốt nghiệp Đại học chuyên ngành xây dựng.+ 01 kỹ sư tốt nghiệp Đại học chuyên ngành điện.- Giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ của nhân sự đã được đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện về ATLĐ - VSLĐ;- Quyết định bổ nhiệm với vị trí cán bộ kỹ thuật phụ trách ATLĐ-VSMT đã từng đảm nhận trước đây tối thiểu 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét;- Có hợp đồng lao động với nhà thầu.33
9Công nhân40Công nhân kỹ thuật trên công trường: Tối thiểu 40 người;- Có chứng chỉ đào tạo nghề về giao thông, điện, xây dựng công trình, lái máy, … phù hợp với gói thầu;- Có hợp đồng lao động với nhà thầu.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AA. PHẦN ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BHẠNG MỤC: ĐƯỜNG MỌ KỌ (NỐI DÀI)
CI. PHẦN NỀN ĐƯỜNG
1Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V2,502100 m3 đất nguyên thổ
2Đào nền đường bằng máy ủi 110CV trong phạm vi ≤ 50m, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V26,063100 m3 đất nguyên thổ
3Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V43,011100 m3 đất nguyên thổ
4Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V17,044100 m3
5Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V5,865100 m3
6Xới lu K98Mô tả kỹ thuật theo chương V28,405100 m3
7Cắt mặt đường bê tông, nhựa, chiều dày mặt đường ≤ 22cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,151100 m
8Đào khuôn đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp IVMô tả kỹ thuật theo chương V6,233100 m3 đất nguyên thổ
9Cày xới mặt đường cũ, đường láng nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V25,609100 m2
10Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V2,502100 m3 đất nguyên thổ
11Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp I (*4km)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,502100 m3 đất nguyên thổ/1km
12Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn ngoài phạm vi 5km, đất cấp I (*1,5km)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,502100 m3 đất nguyên thổ/1km
13Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V60,781100 m3 đất nguyên thổ
14Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp II (*4km)Mô tả kỹ thuật theo chương V60,781100 m3 đất nguyên thổ/1km
15Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn ngoài phạm vi 5km, đất cấp II (*1,5km)Mô tả kỹ thuật theo chương V60,781100 m3 đất nguyên thổ/1km
16Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp IVMô tả kỹ thuật theo chương V6,233100 m3 đất nguyên thổ
17Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp IV (*4km)Mô tả kỹ thuật theo chương V6,233100 m3 đất nguyên thổ/1km
18Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV (*1,5km)Mô tả kỹ thuật theo chương V6,233100 m3 đất nguyên thổ/1km
DII. PHẦN MẶT ĐƯỜNG
1Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới bù vênh đường cũ Dmax 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,863100 m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 18cm phần tăng cường mặt đường cũ Dmax 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V4,61100 m3
3Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới dày 18cm, phần mở rộng hai bên Dmax 37.5mmMô tả kỹ thuật theo chương V8,024100 m3
4Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 18cm, phần mở rộng hai bên Dmax 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V8,024100 m3
5Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới dày 18cm, đoạn đào khuôn cũ Dmax 37.5mmMô tả kỹ thuật theo chương V10,826100 m3
6Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 18cm, đoạn đào khuôn cũ Dmax 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V10,826100 m3
7Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V131,434100 m2
8Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V131,434100 m2
9Sản xuất đá bê tông nhựa bằng trạm trộn công suất 120T/hMô tả kỹ thuật theo chương V21,844100 tấn
10Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly vận chuyển 4km, bằng ô tô tự đổ 10 tấnMô tả kỹ thuật theo chương V21,844100 tấn
11Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 1km tiếp theo, bằng ô tô tự đổ 10 tấn (*19km)Mô tả kỹ thuật theo chương V21,844100 tấn
EIII. PHẦN CỐNG HỘP (80X60)CM
FTHÂN CỐNG + HỐ THU THL
1Đào móng máy đào 0,8m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V3,099100 m3 đất nguyên thổ
2Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,825100 m3
3Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V4,462tấn
4Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, đường kính D12mmMô tả kỹ thuật theo chương V4,423tấn
5Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, ống buy, đường kính D16mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,24tấn
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn ống cốngMô tả kỹ thuật theo chương V8,51100 m2
7Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống cống Mác 300 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V70,279m3
8Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V48,027m3
9Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng cốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,353100 m2
10Bê tông móng cống Mác 200 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V22,823m3
11Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m bằng cần cẩu, ống cống (80x60)cmMô tả kỹ thuật theo chương V125đoạn ống
12Trám mối nối, chiều dày trát 1,0cm Mác 100 XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V69,345m2
13Trát tường ngoài, chiều dày trát 2,0cm Mác 100 XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V54,05m2
14Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép bản vượt, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,652tấn
15Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép bản vượt, đường kính D12mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,056tấn
16Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn bản vượtMô tả kỹ thuật theo chương V0,987100 m2
17Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông bản vượt, Mác 200 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V24,552m3
18Lắp đặt bản vượt trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V124cấu kiện
19Bê tông mui luyện Mác 250 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,125m3
20Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn hố thuMô tả kỹ thuật theo chương V1,728100 m2
21Bê tông hố thu Mác 200 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V23,569m3
22Công tác gia công, lắp dựng cốt thép đà kiềng hố thu đường kính D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,022tấn
23Công tác gia công, lắp dựng cốt thép đà kiềng hố thu, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,081tấn
24Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan hố thu, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,293tấn
25Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan hố thu, đường kính D12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,418tấn
26Gia công cấu kiện thép hình thành mương + gờ tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V1,711tấn
27Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan hố ga, Mác 250 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V2,64m3
28Lắp đặt tấm đan hố thu trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V40cấu kiện
GIV. PHẦN CỐNG TRÒN
H1. THÂN CỐNG
1Đào móng công trình bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,897100 m3 đất nguyên thổ
2Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,611100 m3
3Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V1,915m3
4Bê tông móng cống vữa Mác 150 PCB40 đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V4,246m3
5Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng cốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,073100 m2
6Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống cống Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V3,316m3
7Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, đường kính D≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,263tấn
8Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép bê tông ống cốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,829100 m2
9Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m bằng cần cẩu, đường kính ống ≤ 1000mmMô tả kỹ thuật theo chương V15đoạn ống
10Trám mối nối dày 1cm vữa XM Mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V3,868m2
11Trám mối nối dày 2cm vữa XM Mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V7,82m2
I2. HỐ THU THƯỢNG HẠ LƯU
1Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn hố thuMô tả kỹ thuật theo chương V0,442100 m2
2Bê tông hố thu Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V6,596m3
3Công tác gia công, lắp dựng cốt thép tường hố thu, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,078tấn
4Công tác gia công, lắp dựng cốt thép tường, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,092tấn
5Công tác gia công, lắp dựng cốt thép tường hố thu, đường kính D16mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,018tấn
6Sản xuất thép hình thành hố thuMô tả kỹ thuật theo chương V0,148tấn
7Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan hố thu, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,007tấn
8Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông tấm đan đúc sẵn, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,036tấn
9Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông tấm đan đúc sẵn, đường kính D12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,05tấn
10Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, Mác 250 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,422m3
11Sản xuất thép hình bọc gờ tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,103tấn
12Lắp đặt tấm đan hố thu trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V4cấu kiện
JV. PHẦN MƯƠNG DỌC BTXM
K1. MƯƠNG DỌC ĐẬY ĐAN
1Đào móng mương bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V13,531100 m3 đất nguyên thổ
2Đắp đất lưng mương bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V4,227100 m3
3Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V195,3m3
4Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn mươngMô tả kỹ thuật theo chương V72,981100 m2
5Bê tông mương dọc vữa Mác 200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V995,42m3
6Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu, 1 lớp giấy 1 lớp nhựa khe thi công mươngMô tả kỹ thuật theo chương V64,65m2
7Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, tấm đan mươngMô tả kỹ thuật theo chương V12,187100 m2
8Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V12,581tấn
9Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V18,077tấn
10Bê tông tấm đan mương vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V187,488m3
11Lắp đặt cấu kiện bê tông tấm đan đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V3.906cấu kiện
L2. MƯƠNG DẪN VUỐT NỐI HẠ LƯU
1Đào móng mương bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,953100 m3 đất nguyên thổ
2Đắp đất lưng mương bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,174100 m3
3Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V7,08m3
4Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn mươngMô tả kỹ thuật theo chương V2,124100 m2
5Bê tông mương dọc vữa Mác 200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V33,04m3
6Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu, 1 lớp giấy 1 lớp nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V3,36m2
MVI. PHẦN HỐ THU NƯỚC, BÓ VỈA, VỈA HÈ
N1. HỐ THU NƯỚC
1Đào móng hố thu bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,377100 m3 đất nguyên thổ
2Đắp đất lưng hố thu bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,234100 m3
3Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V8,004m3
4Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn hố thuMô tả kỹ thuật theo chương V4,4100 m2
5Bê tông hố thu Mác 200 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V54,286m3
6Sản xuất thép hình thành hố thuMô tả kỹ thuật theo chương V2,813tấn
7Công tác gia công, lắp dựng cốt thép đà kiềng hố thu, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,075tấn
8Công tác gia công, lắp dựng cốt thép đà kiềng hố thu, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,272tấn
9Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan hố thu, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,205tấn
10Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan hố thu, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,556tấn
11Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc tấm đan hố thu, đường kính D12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,961tấn
12Sản xuất thép hình bọc gờ tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V1,956tấn
13Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V6,808m3
14Lắp đặt tấm đan hố thu đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V92cấu kiện
O2. CỬA THU NƯỚC
1Đào đất thủ công, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V60,956m3 đất nguyên thổ
2Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V9,003m3
3Bê tông cửa thu nước Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V35,32m3
4Bê tông giằng Bó vỉa Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V2,28m3
5Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn cửa thuMô tả kỹ thuật theo chương V2,245100 m2
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn Bê tông giằng Bó vỉaMô tả kỹ thuật theo chương V0,219100 m2
7Công tác gia công, lắp dựng cốt thép dầm bó vỉa, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,031tấn
8Công tác gia công, lắp dựng cốt thép dầm bó vỉa, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,114tấn
9Gia côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,037tấn
10Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,337100 m2
11Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông tấm đan, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,308tấn
12Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông tấm đan, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,524tấn
13Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V4,792m3
14Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V113cấu kiện
15Lắp đặt lưới chắn rác, trọng lượng cấu kiện ≤ 25 kgMô tả kỹ thuật theo chương V57cấu kiện
P3. BÓ VỈA - BÓ LỀ
1Đào đất móng bó vỉa, vỉa hè bằng thủ công, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V347,158m3 đất nguyên thổ
2Thi công lớp đá đệm móng bó vỉa, bó lề, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V110,228m3
3Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn bó vỉa, bó lềMô tả kỹ thuật theo chương V11,465100 m2
4Bê tông Bó vỉa Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V334,125m3
5Bê tông Bó lề Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V6,827m3
Q4. VỈA HÈ
1Bê tông móng Mác 150 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V230,07m3
2Lát gạch vỉa hè bằng gạch Terazzo 40x40x3cm Mác 100 XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4.276,46m2
R5. BỒN TRỒNG CÂY
1Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4 hố trồng câyMô tả kỹ thuật theo chương V9,58m3
2Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn bồn trồng câyMô tả kỹ thuật theo chương V6,384100 m2
3Bê tông bồn trồng cây Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V47,88m3
SVII. PHẦN AN TOÀN GIAO THÔNG
1Lắp đặt cột và biển báo phản quangMô tả kỹ thuật theo chương V26cái
2Biển báo tam giác cạnh 70cmMô tả kỹ thuật theo chương V35cái
3Cột biển báo d90, dày 2mmMô tả kỹ thuật theo chương V88,9m
4Biển báo chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V1,838m2
5Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt màu vàng, bề dày lớp sơn 2 mmMô tả kỹ thuật theo chương V49,65m2
6Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang màu trắng, chiều dày lớp sơn 2,0mmMô tả kỹ thuật theo chương V646,91m2
TVIII. PHẦN CÂY XANH
1Đào hố trồng cây, đường kính hố 0,8mMô tả kỹ thuật theo chương V121,98
2Bốc cây xanh từ bãi tập kết đến hố trồngMô tả kỹ thuật theo chương V2,14100 cây
3Bốc vận chuyển cọc chốngMô tả kỹ thuật theo chương V8,56100 cọc
4Trồng cây Muồng anh đào cao 3 - 3,5m, đk gốc 8-10cmMô tả kỹ thuật theo chương V107cây
5Trồng cây Osaka vàng cao 3 - 3,5m, đk gốc 8-10cmMô tả kỹ thuật theo chương V107cây
6Thuốc kích thích ra rễ, đâm chồiMô tả kỹ thuật theo chương V214chai
7Đắp đất Bồn cây bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V49,22m3
8Duy trì chăm sóc cây bóng mát mới trồngMô tả kỹ thuật theo chương V2141cây/ tháng
UHẠNG MỤC: ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI
VI. PHẦN NỀN ĐƯỜNG
1Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V1,091100 m3 đất nguyên thổ
2Đào nền đường bằng máy ủi 110CV trong phạm vi ≤ 50m, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V8,841100 m3 đất nguyên thổ
3Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V28,713100 m3 đất nguyên thổ
4Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V5,93100 m3
5Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V1,845100 m3
6Xới lu K98Mô tả kỹ thuật theo chương V13,701100 m3
7Cắt mặt đường bê tông, nhựa, chiều dày mặt đường ≤ 22cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,048100 m
8Đào khuôn đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp IVMô tả kỹ thuật theo chương V1,302100 m3 đất nguyên thổ
9Cày xới mặt đường cũ, loại mặt đường láng nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V12,224100 m2
10Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V1,091100 m3 đất nguyên thổ
11Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp I (*4km)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,091100 m3 đất nguyên thổ/1km
12Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn ngoài phạm vi 5km, đất cấp I (*1,5km)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,091100 m3 đất nguyên thổ/1km
13Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V40,373100 m3 đất nguyên thổ
14Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp II (*4km)Mô tả kỹ thuật theo chương V40,373100 m3 đất nguyên thổ/1km
15Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn ngoài phạm vi 5km, đất cấp II (*1,5km)Mô tả kỹ thuật theo chương V40,373100 m3 đất nguyên thổ/1km
16Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp IVMô tả kỹ thuật theo chương V1,302100 m3 đất nguyên thổ
17Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp IV (*4km)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,302100 m3 đất nguyên thổ/1km
18Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV (*1,5km)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,302100 m3 đất nguyên thổ/1km
WII. PHẦN MẶT ĐƯỜNG
1Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới bù vênh đường cũ Dmax 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,949100 m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 18cm phần tăng cường mặt đường cũ Dmax 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,2003100 m3
3Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới dày 18cm, phần mở rộng hai bên Dmax 37.5mmMô tả kỹ thuật theo chương V5,197100 m3
4Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 18cm, phần mở rộng hai bên Dmax 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V5,197100 m3
5Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới dày 18cm, đoạn đào khuôn cũ Dmax 37.5mmMô tả kỹ thuật theo chương V3,538100 m3
6Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 18cm, đoạn đào khuôn cũ Dmax 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V3,538100 m3
7Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V61,619100 m2
8Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V61,619100 m2
9Sản xuất đá bê tông nhựa bằng trạm trộn công suất 120T/hMô tả kỹ thuật theo chương V10,241100 tấn
10Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly vận chuyển 4km, bằng ô tô tự đổ 10 tấnMô tả kỹ thuật theo chương V10,241100 tấn
11Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 1km tiếp theo, bằng ô tô tự đổ 10 tấn (*17km)Mô tả kỹ thuật theo chương V10,241100 tấn
XIII. PHẦN CỐNG HỘP (80X60)CM
Y1. THÂN CỐNG + HỐ THU THL
1Đào móng máy đào 0,8m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,891100 m3 đất nguyên thổ
2Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,508100 m3
3Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,813tấn
4Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, đường kính D12mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,724tấn
5Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, ống buy, đường kính D16mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,19tấn
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn ống cốngMô tả kỹ thuật theo chương V5,294100 m2
7Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống cống Mác 300 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V44,663m3
8Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V37,734m3
9Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng cốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,227100 m2
10Bê tông móng cống Mác 200 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V13,686m3
11Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m bằng cần cẩu, đường kính ống (80x60)cmMô tả kỹ thuật theo chương V77đoạn ống
12Trám mối nối, chiều dày trát 1,0cm Mác 100 XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V43,416m2
13Trát tường ngoài, chiều dày trát 2,0cm Mác 100 XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V33,84m2
14Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép bản vượt, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,289tấn
15Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép bản vượt, đường kính D12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,912tấn
16Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn bản vượtMô tả kỹ thuật theo chương V0,852100 m2
17Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông bản vượt, Mác 200 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V21,186m3
18Lắp đặt bản vượt trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V107cấu kiện
19Bê tông mui luyện Mác 250 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,915m3
20Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn hố thuMô tả kỹ thuật theo chương V0,676100 m2
21Bê tông hố thu Mác 200 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V9,316m3
22Công tác gia công, lắp dựng cốt thép đà kiềng hố thu đường kính D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,041tấn
23Công tác gia công, lắp dựng cốt thép đà kiềng hố thu, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,034tấn
24Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan hố thu, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,117tấn
25Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan hố thu, đường kính D12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,167tấn
26Gia công cấu kiện thép hình thành mương + gờ tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,684tấn
27Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan hố ga, Mác 250 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,056m3
28Lắp đặt tấm đan hố thu trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V16cấu kiện
ZIV. PHẦN MƯƠNG DỌC BTXM
AA1. MƯƠNG DỌC ĐẬY ĐAN
1Đào móng mương bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V7,332100 m3 đất nguyên thổ
2Đắp đất lưng mương bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V2,37100 m3
3Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V98,05m3
4Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn mươngMô tả kỹ thuật theo chương V36,263100 m2
5Bê tông mương dọc vữa Mác 200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V495,976m3
6Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu, 1 lớp giấy 1 lớp nhựa khe thi công mươngMô tả kỹ thuật theo chương V31,025m2
7Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, tấm đan mươngMô tả kỹ thuật theo chương V6,118100 m2
8Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V6,316tấn
9Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V9,076tấn
10Bê tông tấm đan mương vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V94,128m3
11Lắp đặt cấu kiện bê tông tấm đan đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V1.961cấu kiện
AB2. MƯƠNG DẪN VUỐT NỐI HẠ LƯU
1Đào móng mương bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,561100 m3 đất nguyên thổ
2Đắp đất lưng mương bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,129100 m3
3Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V3,6m3
4Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn mươngMô tả kỹ thuật theo chương V1,44100 m2
5Bê tông mương dọc vữa Mác 200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V20,16m3
6Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu, 1 lớp giấy 1 lớp nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V2,24m2
ACV. PHẦN HỐ THU NƯỚC, BÓ VỈA, VỈA HÈ
AD1. HỐ THU NƯỚC
1Đào móng hố thu bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,858100 m3 đất nguyên thổ
2Cắt bê tông ống cống bằng máy, chiều dày ≤ 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V12,058m
3Đào bỏ đoạn cống bê tông sau cắt, đoạn ống dài 1m bằng cần cẩu, đường kính ống ≤ 1000mmMô tả kỹ thuật theo chương V4đoạn ống
4Đắp đất lưng hố thu bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,137100 m3
5Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V4,938m3
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn hố thuMô tả kỹ thuật theo chương V2,767100 m2
7Bê tông hố thu Mác 200 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V34,204m3
8Sản xuất thép hình thành hố thuMô tả kỹ thuật theo chương V1,726tấn
9Công tác gia công, lắp dựng cốt thép đà kiềng hố thu, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,045tấn
10Công tác gia công, lắp dựng cốt thép đà kiềng hố thu, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,162tấn
11Công tác gia công, lắp dựng cốt thép thang thăm hố thu, đường kính ≤ 18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,011tấn
12Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan hố thu, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,125tấn
13Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan hố thu, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,345tấn
14Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc tấm đan hố thu, đường kính D12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,593tấn
15Sản xuất thép hình bọc gờ tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V1,203tấn
16Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V4,212m3
17Lắp đặt tấm đan hố thu đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V56cấu kiện
AE2. CỬA THU NƯỚC
1Đào đất thủ công, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V34,608m3 đất nguyên thổ
2Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V4,944m3
3Bê tông cửa thu nước Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V19,404m3
4Bê tông giằng Bó vỉa Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,208m3
5Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn cửa thuMô tả kỹ thuật theo chương V1,235100 m2
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn Bê tông giằng Bó vỉaMô tả kỹ thuật theo chương V0,123100 m2
7Công tác gia công, lắp dựng cốt thép dầm bó vỉa, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,017tấn
8Công tác gia công, lắp dựng cốt thép dầm bó vỉa, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,063tấn
9Gia công thép lưới chắn rácMô tả kỹ thuật theo chương V0,734tấn
10Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,18100 m2
11Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông tấm đan, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,164tấn
12Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông tấm đan, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,281tấn
13Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V2,6m3
14Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V60cấu kiện
15Lắp đặt lưới chắn rác, trọng lượng cấu kiện ≤ 25 kgMô tả kỹ thuật theo chương V30cấu kiện
AF3. BÓ VỈA - BÓ LỀ
1Đào đất móng bó vỉa, vỉa hè bằng thủ công, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V212,064m3 đất nguyên thổ
2Thi công lớp đá đệm móng bó vỉa, bó lề, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V51,033m3
3Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn bó vỉa, bó lềMô tả kỹ thuật theo chương V5,224100 m2
4Bê tông Bó vỉa Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V157,091m3
5Bê tông Bó lề Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,486m3
AG4. VỈA HÈ
1Bê tông móng Mác 150 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V103,821m3
2Lát gạch vỉa hè bằng gạch Terazzo 40x40x3cm Mác 100 XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2.023,66m2
AH5. BỒN TRỒNG CÂY
1Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4 hố trồng câyMô tả kỹ thuật theo chương V4,65m3
2Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn bồn trồng câyMô tả kỹ thuật theo chương V3,102100 m2
3Bê tông bồn trồng cây Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V23,27m3
AIVI. TƯỜNG CHẮN TALUY DƯƠNG
1Đào móng công trình bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤ 6m, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V3,263100 m3 đất nguyên thổ
2Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V1,323100 m3
3Thi công lớp đá đệm móng, đá 4x6cmMô tả kỹ thuật theo chương V7,75m3
4Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V1,038100 m2
5Bê tông móng chiều rộng > 250cm Mác 150 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V73,6m3
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thân tường, loại ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống,Mô tả kỹ thuật theo chương V3,174100 m2
7Bê tông tường chiều dày > 45cm, chiều cao ≤ 6m Mác 150 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V120m3
8Bê tông móng tầng lọc chiều rộng ≤ 250cm Mác 150 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V4,1m3
9Đá hộc xếp khan không chít mạchMô tả kỹ thuật theo chương V25,9m3
10Vải địa kỹ thuật, làm tầng lọcMô tả kỹ thuật theo chương V0,011100 m2
11Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,194100 m
12Quét nhựa bi tum và dán bao tải, 2 lớp bao tải 3 lớp nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V23,232m2
AJVII. PHẦN AN TOÀN GIAO THÔNG
1Lắp đặt cột và biển báo phản quangMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
2Biển báo tam giác cạnh 70cmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
3Cột biển báo d90, dày 2mmMô tả kỹ thuật theo chương V22,5m
4Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang màu vàng, chiều dày lớp sơn 2,0mmMô tả kỹ thuật theo chương V32,71m2
5Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang màu trắng, chiều dày lớp sơn 2,0mmMô tả kỹ thuật theo chương V232,93m2
AKVIII. PHẦN CÂY XANH
1Đào hố trồng cây, đường kính hố 0,8mMô tả kỹ thuật theo chương V59,28
2Bốc cây xanh từ bãi tập kết đến hố trồngMô tả kỹ thuật theo chương V1,04100 cây
3Bốc vận chuyển cọc chốngMô tả kỹ thuật theo chương V4,16100 cọc
4Trồng cây Muồng anh đào cao 3 - 3,5m, đk gốc 8-10cmMô tả kỹ thuật theo chương V52cây
5Trồng cây Osaka vàng cao 3 - 3,5m, đk gốc 8-10cmMô tả kỹ thuật theo chương V52cây
6Thuốc kích thích ra rễ, đâm chồiMô tả kỹ thuật theo chương V104chai
7Đắp đất bồn cây bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V23,92m3
8Duy trì chăm sóc cây bóng mát mới trồngMô tả kỹ thuật theo chương V1041cây/ tháng
ALHẠNG MỤC: ĐƯỜNG CAO BÁ QUÁT
AMI. PHẦN NỀN ĐƯỜNG
1Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V1,76100 m3 đất nguyên thổ
2Đào nền đường bằng máy ủi 110CV trong phạm vi ≤ 50m, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V10,885100 m3 đất nguyên thổ
3Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,313100 m3 đất nguyên thổ
4Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V10,032100 m3
5Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V1,621100 m3
6Xới lu K98Mô tả kỹ thuật theo chương V9,384100 m3
7Cắt mặt đường bê tông, nhựa, chiều dày mặt đường ≤ 22cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,037100 m
8Đào khuôn đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp IVMô tả kỹ thuật theo chương V1,099100 m3 đất nguyên thổ
9Cày xới mặt đường cũ, loại mặt đường đá dăm hoặc láng nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V19,475100 m2
10Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V1,76100 m3 đất nguyên thổ
11Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp I (*2km)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,76100 m3 đất nguyên thổ/1km
12Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V9,627100 m3 đất nguyên thổ
13Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp II (*2km)Mô tả kỹ thuật theo chương V9,627100 m3 đất nguyên thổ/1km
14Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp IVMô tả kỹ thuật theo chương V1,099100 m3 đất nguyên thổ
15Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp IV (*2km)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,099100 m3 đất nguyên thổ/1km
ANII. PHẦN MẶT ĐƯỜNG
1Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới bù vênh đường cũ Dmax 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,622100 m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 18cm phần tăng cường mặt đường cũ Dmax 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V3,506100 m3
3Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới dày 18cm, phần mở rộng hai bên Dmax 37.5mmMô tả kỹ thuật theo chương V4,418100 m3
4Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 18cm, phần mở rộng hai bên Dmax 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V4,418100 m3
5Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới dày 18cm, đoạn đào khuôn cũ Dmax 37.5mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,026100 m3
6Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 18cm, đoạn đào khuôn cũ Dmax 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,026100 m3
7Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V55,509100 m2
8Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V55,509100 m2
9Sản xuất đá bê tông nhựa bằng trạm trộn công suất 120T/hMô tả kỹ thuật theo chương V9,226100 tấn
10Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly vận chuyển 4km, bằng ô tô tự đổ 10 tấnMô tả kỹ thuật theo chương V9,226100 tấn
11Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 1km tiếp theo, bằng ô tô tự đổ 10 tấn (*20km)Mô tả kỹ thuật theo chương V9,226100 tấn
AOIII. PHẦN CỐNG HỘP (80X60)CM
AP1. THÂN CỐNG + HỐ THU THL
1Đào móng máy đào 0,8m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,017100 m3 đất nguyên thổ
2Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,251100 m3
3Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,366tấn
4Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, đường kính D12mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,344tấn
5Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, ống buy, đường kính D16mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,079tấn
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn ống cốngMô tả kỹ thuật theo chương V2,594100 m2
7Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống cống Mác 300 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V21,562m3
8Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V16,129m3
9Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng cốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,111100 m2
10Bê tông móng cống Mác 200 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V7,711m3
11Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m bằng cần cẩu, đường kính ống (80x60)cmMô tả kỹ thuật theo chương V38đoạn ống
12Trám mối nối, chiều dày trát 1,0cm Mác 100 XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V21,105m2
13Trát tường ngoài, chiều dày trát 2,0cm Mác 100 XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V16,45m2
14Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép bản vượt, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,92tấn
15Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép bản vượt, đường kính D12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,366tấn
16Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn bản vượtMô tả kỹ thuật theo chương V0,342100 m2
17Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông bản vượt, Mác 200 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V8,514m3
18Lắp đặt bản vượt trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V43cấu kiện
19Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn hố thuMô tả kỹ thuật theo chương V0,668100 m2
20Bê tông hố thu Mác 200 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V8,601m3
21Công tác gia công, lắp dựng cốt thép đà kiềng hố thu đường kính D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,006tấn
22Công tác gia công, lắp dựng cốt thép đà kiềng hố thu, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,022tấn
23Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan hố thu, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1tấn
24Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan hố thu, đường kính D12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,128tấn
25Gia công cấu kiện thép hình thành mương + gờ tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,526tấn
26Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan hố ga, Mác 250 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,822m3
27Lắp đặt tấm đan hố thu trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V12cấu kiện
AQIV. PHẦN MƯƠNG DỌC BTXM
AR1. MƯƠNG DỌC ĐẬY ĐAN
1Đào móng mương bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V8,327100 m3 đất nguyên thổ
2Đắp đất lưng mương bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V2,239100 m3
3Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V132,1m3
4Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn mươngMô tả kỹ thuật theo chương V48,788100 m2
5Bê tông mương dọc vữa Mác 200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V667,541m3
6Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu, 1 lớp giấy 1 lớp nhựa khe thi công mươngMô tả kỹ thuật theo chương V41,55m2
7Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, tấm đan mươngMô tả kỹ thuật theo chương V8,243100 m2
8Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V8,51tấn
9Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V12,227tấn
10Bê tông tấm đan mương vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V126,816m3
11Lắp đặt cấu kiện bê tông tấm đan đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V2.642cấu kiện
AS2. CỐNG DỌC D100
1Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V1,054m3
2Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng cốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,107100 m2
3Bê tông móng cống chiều rộng ≤ 250cm Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V4,144m3
4Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, ống buy, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,666100m2
5Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép ống cống bê tông đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V1,243100 m2
6Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống cống Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V6,217m3
7Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m bằng cần cẩu, đường kính ống ≤ 1000mmMô tả kỹ thuật theo chương V18đoạn ống
8Trám mối nối, chiều dày trát 1,0cm Mác 100 XM PCB40 Ml = 0,7-1,4Mô tả kỹ thuật theo chương V5,872m2
9Trám mối nối, chiều dày trát 2,0cm Mác 100 XM PCB40 Ml = 0,7-1,4Mô tả kỹ thuật theo chương V11,73m2
AT3. CỐNG DẪN D100 HẠ LƯU
1Đào móng công trình bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤ 6m, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V5,017100 m3 đất nguyên thổ
2Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V2,905100 m3
3Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V8,761m3
4Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng cốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,876100 m2
5Bê tông móng cống chiều rộng ≤ 250cm Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V34,461m3
6Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, ống buy, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V5,476tấn
7Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép ống cống bê tông đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V10,224100 m2
8Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống cống Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V51,119m3
9Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m bằng cần cẩu, đường kính ống ≤ 1000mmMô tả kỹ thuật theo chương V148đoạn ống
10Trám mối nối, chiều dày trát 1,0cm Mác 100 XM PCB40 Ml = 0,7-1,4Mô tả kỹ thuật theo chương V51,119m2
11Trám mối nối, chiều dày trát 2,0cm Mác 100 XM PCB40 Ml = 0,7-1,4Mô tả kỹ thuật theo chương V102,12m2
AUV. PHẦN HỐ THU NƯỚC, BÓ VỈA, VỈA HÈ
AV1. HỐ THU NƯỚC
1Đào móng hố thu bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,473100 m3 đất nguyên thổ
2Đắp đất lưng hố thu bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,282100 m3
3Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V7,792m3
4Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn hố thuMô tả kỹ thuật theo chương V4,455100 m2
5Bê tông hố thu Mác 200 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V55,585m3
6Sản xuất thép hình thành hố thuMô tả kỹ thuật theo chương V2,694tấn
7Công tác gia công, lắp dựng cốt thép đà kiềng hố thu, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,063tấn
8Công tác gia công, lắp dựng cốt thép đà kiềng hố thu, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,227tấn
9Công tác gia công, lắp dựng cốt thép thang thăm, đường kính D16mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,038tấn
10Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan hố thu, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,174tấn
11Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan hố thu, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,477tấn
12Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc tấm đan hố thu, đường kính D12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,823tấn
13Sản xuất thép hình bọc gờ tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V1,671tấn
14Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V5,836m3
15Lắp đặt tấm đan hố thu đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V86cấu kiện
AW2. CỬA THU NƯỚC
1Đào đất thủ công, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V45,234m3 đất nguyên thổ
2Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V6,462m3
3Bê tông cửa thu nước Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V25,866m3
4Bê tông giằng Bó vỉa Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,68m3
5Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn cửa thuMô tả kỹ thuật theo chương V1,67100 m2
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn Bê tông giằng Bó vỉaMô tả kỹ thuật theo chương V0,165100 m2
7Công tác gia công, lắp dựng cốt thép dầm bó vỉa, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,023tấn
8Công tác gia công, lắp dựng cốt thép dầm bó vỉa, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,085tấn
9Gia công thép lưới chắn rácMô tả kỹ thuật theo chương V0,986tấn
10Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,251100 m2
11Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông tấm đan, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,228tấn
12Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông tấm đan, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,391tấn
13Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V3,567m3
14Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V84cấu kiện
15Lắp đặt lưới chắn rác, trọng lượng cấu kiện ≤ 25 kgMô tả kỹ thuật theo chương V43cấu kiện
AX3. BÓ VỈA - BÓ LỀ
1Đào đất móng bó vỉa, vỉa hè bằng thủ công, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V130,785m3 đất nguyên thổ
2Thi công lớp đá đệm móng bó vỉa, bó lề, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V70,648m3
3Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn bó vỉa, bó lềMô tả kỹ thuật theo chương V7,339100 m2
4Bê tông Bó vỉa Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V216,051m3
5Bê tông Bó lề Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V3,572m3
AY4. VỈA HÈ
1Bê tông móng Mác 150 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V149,563m3
2Lát gạch vỉa hè bằng gạch Terazzo 40x40x3cm Mác 100 XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2.828,54m2
AZ5. BỒN TRỒNG CÂY
1Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4 hố trồng câyMô tả kỹ thuật theo chương V6,44m3
2Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn bồn trồng câyMô tả kỹ thuật theo chương V4,296100 m2
3Bê tông bồn trồng cây Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V32,22m3
BAVI. PHẦN AN TOÀN GIAO THÔNG
1Lắp đặt cột và biển báo phản quangMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
2Biển báo tam giác cạnh 70cmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
3Cột biển báo d90, dày 2mmMô tả kỹ thuật theo chương V22,5m
4Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt màu vàng, bề dày lớp sơn 2 mmMô tả kỹ thuật theo chương V43,35m2
5Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang màu trắng, chiều dày lớp sơn 2,0mmMô tả kỹ thuật theo chương V272,82m2
BBVII. PHẦN CÂY XANH
1Đào hố trồng cây, đường kính hố 0,8mMô tả kỹ thuật theo chương V82,08
2Bốc cây xanh từ bãi tập kết đến hố trồngMô tả kỹ thuật theo chương V1,44100 cây
3Bốc vận chuyển cọc chốngMô tả kỹ thuật theo chương V5,76100 cọc
4Trồng cây Muồng anh đào cao 3 - 3,5m, đk gốc 8-10cmMô tả kỹ thuật theo chương V72cây
5Trồng cây Osaka vàng cao 3 - 3,5m, đk gốc 8-10cmMô tả kỹ thuật theo chương V72cây
6Thuốc kích thích ra rễ, đâm chồiMô tả kỹ thuật theo chương V144chai
7Đắp đất bồn cây bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V33,12m3
8Duy trì chăm sóc cây bóng mát mới trồngMô tả kỹ thuật theo chương V1441cây/ tháng
BCHẠNG MỤC: ĐƯỜNG NGUYỄN VIẾT XUÂN
BDI. PHẦN NỀN ĐƯỜNG
1Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V0,108100 m3 đất nguyên thổ
2Đào nền đường bằng máy ủi 110CV trong phạm vi ≤ 50m, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V8,138100 m3 đất nguyên thổ
3Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V26,786100 m3 đất nguyên thổ
4Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V6,712100 m3
5Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V0,477100 m3
6Xới lu K98Mô tả kỹ thuật theo chương V11,087100 m3
7Đào khuôn đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp IVMô tả kỹ thuật theo chương V2,013100 m3 đất nguyên thổ
8Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V0,108100 m3 đất nguyên thổ
9Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp I (*3km)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,108100 m3 đất nguyên thổ/1km
10Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V44,969100 m3 đất nguyên thổ
11Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp II (*3km)Mô tả kỹ thuật theo chương V44,969100 m3 đất nguyên thổ/1km
12Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp IVMô tả kỹ thuật theo chương V2,013100 m3 đất nguyên thổ
13Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp IV (*3km)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,013100 m3 đất nguyên thổ/1km
BEII. PHẦN MẶT ĐƯỜNG
1Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới dày 18cm, Dmax 37.5mmMô tả kỹ thuật theo chương V7,41100 m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 18cm, Dmax 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V7,41100 m3
3Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V41,167100 m2
4Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V41,167100 m2
5Sản xuất đá bê tông nhựa bằng trạm trộn công suất 120T/hMô tả kỹ thuật theo chương V6,842100 tấn
6Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly vận chuyển 4km, bằng ô tô tự đổ 10 tấnMô tả kỹ thuật theo chương V6,842100 tấn
7Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 1km tiếp theo, bằng ô tô tự đổ 10 tấn (*19km)Mô tả kỹ thuật theo chương V6,842100 tấn
BFIII. PHẦN CỐNG TRÒN
BG1. THÂN CỐNG
1Đào móng công trình bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,942100 m3 đất nguyên thổ
2Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,613100 m3
3Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V1,721m3
4Bê tông móng cống vữa Mác 150 PCB40 đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V3,657m3
5Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng cốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,063100 m2
6Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống cống Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V2,874m3
7Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, đường kính D≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,228tấn
8Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép bê tông ống cốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,718100 m2
9Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m bằng cần cẩu, đường kính ống ≤ 1000mmMô tả kỹ thuật theo chương V13đoạn ống
10Trám mối nối dày 1cm vữa XM Mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V3,316m2
11Trám mối nối dày 2cm vữa XM Mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V6,703m2
BH2. HỐ THU THƯỢNG HẠ LƯU
1Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn hố thuMô tả kỹ thuật theo chương V0,36100 m2
2Bê tông hố thu Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V5,954m3
3Công tác gia công, lắp dựng cốt thép tường hố thu, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,07tấn
4Công tác gia công, lắp dựng cốt thép tường, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,082tấn
5Công tác gia công, lắp dựng cốt thép thang thăm, đường kính D16mm, chiều cao ≤ 6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,013tấn
6Sản xuất thép hình thành hố thuMô tả kỹ thuật theo chương V0,149tấn
7Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan hố thu, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,007tấn
8Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông tấm đan đúc sẵn, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,036tấn
9Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông tấm đan đúc sẵn, đường kính D12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,05tấn
10Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, Mác 250 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,422m3
11Sản xuất thép hình bọc gờ tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,103tấn
12Lắp đặt tấm đan hố thu trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V4cấu kiện
BIIV. PHẦN MƯƠNG DỌC BTXM
BJ1. MƯƠNG DỌC ĐẬY ĐAN
1Đào móng mương bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V13,484100 m3 đất nguyên thổ
2Đắp đất lưng mương bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V4,171100 m3
3Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V30,4m3
4Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn mươngMô tả kỹ thuật theo chương V11,714100 m2
5Bê tông mương dọc vữa Mác 200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V158,488m3
6Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu, 1 lớp giấy 1 lớp nhựa khe thi công mươngMô tả kỹ thuật theo chương V11,7m2
7Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, tấm đan mươngMô tả kỹ thuật theo chương V1,897100 m2
8Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,958tấn
9Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,814tấn
10Bê tông tấm đan mương vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V29,184m3
11Lắp đặt cấu kiện bê tông tấm đan đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V608cấu kiện
BK2. CỐNG DỌC D80CM
1Công tác gia công, lắp dựng cốt thép gối cống đường kính D6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,877tấn
2Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn gối cốngMô tả kỹ thuật theo chương V4,102100 m2
3Bê tông gối cống Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V21,808m3
4Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn, cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤ 1kmMô tả kỹ thuật theo chương V42,0510 tấn/km
5Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km (*9km)Mô tả kỹ thuật theo chương V42,0510 tấn/km
6Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km (*11km)Mô tả kỹ thuật theo chương V42,0510 tấn/km
7Bốc xếp xuống ống cống, trọng lượng P ≤ 5 tấn bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V232cấu kiện
8Thi công lớp đá đệm móng cống, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V68,302m3
9Lắp đặt gối cống trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V464cấu kiện
10Lắp đặt ống bê tông H30, đoạn ống dài 3m bằng cần cẩu, đường kính ống D800mmMô tả kỹ thuật theo chương V5đoạn ống
11Lắp đặt ống bê tông VH, đoạn ống dài 3m bằng cần cẩu, đường kính ống D800mmMô tả kỹ thuật theo chương V227đoạn ống
12Trát mối nối ngoài, chiều dày trát TB 2,0cm Mác 100 XM PCB40 Ml = 0,7-1,4Mô tả kỹ thuật theo chương V119,129m2
BL3. CỐNG DẪN VUỐT NỐI HẠ LƯU
1Đào móng cống bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤ 6m, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V8,95100 m3 đất nguyên thổ
2Đắp đất cống bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V5,182100 m3
3Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V15,67m3
4Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng cốngMô tả kỹ thuật theo chương V1,567100 m2
5Bê tông móng cống chiều rộng ≤ 250cm Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V61,629m3
6Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, ống buy, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V9,768tấn
7Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn các loại cấu kiện khácMô tả kỹ thuật theo chương V18,237100 m2
8Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống cống Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V91,186m3
9Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m bằng cần cẩu, đường kính ống ≤ 1000mmMô tả kỹ thuật theo chương V264đoạn ống
10Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,0cm Mác 100 XM PCB40 Ml = 0,7-1,4Mô tả kỹ thuật theo chương V89,459m2
11Trát tường ngoài, chiều dày trát 2,0cm Mác 100 XM PCB40 Ml = 0,7-1,4Mô tả kỹ thuật theo chương V178,71m2
BMV. PHẦN HỐ THU NƯỚC, BÓ VỈA, VỈA HÈ
BN1. HỐ THU NƯỚC
1Đào móng hố thu bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,423100 m3 đất nguyên thổ
2Đắp đất lưng hố thu bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,29100 m3
3Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V6,186m3
4Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn hố thuMô tả kỹ thuật theo chương V3,935100 m2
5Bê tông hố thu Mác 200 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V50,875m3
6Sản xuất thép hình thành hố thuMô tả kỹ thuật theo chương V2,065tấn
7Công tác gia công, lắp dựng cốt thép đà kiềng hố thu, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,024tấn
8Công tác gia công, lắp dựng cốt thép đà kiềng hố thu, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,089tấn
9Công tác gia công, lắp dựng cốt thép thang thăm, đường kính D16mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,137tấn
10Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan hố thu, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,146tấn
11Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan hố thu, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,453tấn
12Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc tấm đan hố thu, đường kính D12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,75tấn
13Sản xuất thép hình bọc gờ tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V1,463tấn
14Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V5,404m3
15Lắp đặt tấm đan hố thu đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V62cấu kiện
BO2. CỬA THU NƯỚC
1Đào đất thủ công, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V34,286m3 đất nguyên thổ
2Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V5,048m3
3Bê tông cửa thu nước Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V19,796m3
4Bê tông giằng Bó vỉa Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,28m3
5Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn cửa thuMô tả kỹ thuật theo chương V1,258100 m2
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn Bê tông giằng Bó vỉaMô tả kỹ thuật theo chương V0,123100 m2
7Công tác gia công, lắp dựng cốt thép dầm bó vỉa, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,017tấn
8Công tác gia công, lắp dựng cốt thép dầm bó vỉa, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,064tấn
9Gia công thép lưới chắn rácMô tả kỹ thuật theo chương V0,734tấn
10Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,188100 m2
11Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông tấm đan, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,171tấn
12Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông tấm đan, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,294tấn
13Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V2,681m3
14Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V63cấu kiện
15Lắp đặt lưới chắn rác, trọng lượng cấu kiện ≤ 25 kgMô tả kỹ thuật theo chương V32cấu kiện
BP3. BÓ VỈA - BÓ LỀ
1Đào đất móng bó vỉa, vỉa hè bằng thủ công, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V196,203m3 đất nguyên thổ
2Thi công lớp đá đệm móng bó vỉa, bó lề, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V65,07m3
3Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn bó vỉa, bó lềMô tả kỹ thuật theo chương V9,283100 m2
4Bê tông Bó vỉa Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V159,688m3
5Bê tông Bó lề Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V41,218m3
BQ4. VỈA HÈ
1Bê tông móng Mác 150 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V158,805m3
2Lát gạch vỉa hè bằng gạch Terazzo 40x40x3cm Mác 100 XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2.029,44m2
BR5. BỒN TRỒNG CÂY
1Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4 hố trồng câyMô tả kỹ thuật theo chương V4,74m3
2Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn bồn trồng câyMô tả kỹ thuật theo chương V3,162100 m2
3Bê tông bồn trồng cây Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V23,71m3
BSVI TƯỜNG CHẮN TALUY ÂM
1Đào móng công trình bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤ 6m, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V3,125100 m3 đất nguyên thổ
2Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,709100 m3
3Thi công lớp đá đệm móng, đá 4x6cmMô tả kỹ thuật theo chương V8,403m3
4Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,754100 m2
5Bê tông móng chiều rộng > 250cm Mác 150 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V92,224m3
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thân tường, loại ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống,Mô tả kỹ thuật theo chương V1,802100 m2
7Bê tông tường chiều dày > 45cm, chiều cao ≤ 6m Mác 150 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V83,022m3
8Bê tông chèn khe + đỉnh tường chắn chiều rộng ≤ 250cm Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V11,913m3
9Bê tông tầng lọc Mác 150 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V5,263m3
10Thi công lớp đá 2x4cm tầng lọcMô tả kỹ thuật theo chương V9,31m3
11Vải địa kỹ thuật, làm tầng lọcMô tả kỹ thuật theo chương V0,012100 m2
12Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,273100 m
13Quét nhựa bi tum và dán bao tải, 2 lớp bao tải 3 lớp nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V16,621m2
BTVII. PHẦN AN TOÀN GIAO THÔNG
BU1. Biển báo
1Lắp đặt cột và biển báo phản quangMô tả kỹ thuật theo chương V7cái
2Biển báo tam giác cạnh 70cmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
3Cột biển báo d90, dày 2mmMô tả kỹ thuật theo chương V24,95m
BV2. Sơn kẻ đường
1Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang màu vàng, chiều dày lớp sơn 2,0mmMô tả kỹ thuật theo chương V40,27m2
2Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang màu trắng, chiều dày lớp sơn 2,0mmMô tả kỹ thuật theo chương V200,92m2
BW3. Hộ Lan
1Tấm tôn lượn sóng dài 2,32mMô tả kỹ thuật theo chương V23tấm
2Tấm sóng đầu, cuốiMô tả kỹ thuật theo chương V2tấm
3Trụ đỡ tôn lượn sóng D141Mô tả kỹ thuật theo chương V24trụ
4Bản đệm 70*300Mô tả kỹ thuật theo chương V24hộp
5Bulong 16x36Mô tả kỹ thuật theo chương V240bộ
6Bulong 20x180Mô tả kỹ thuật theo chương V24bộ
7Lắp đặt trụ hộ lan kết cấu thép dạng hình ốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,777tấn
8Lắp đặt dải phân cách bằng tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương V54,76m
9Lắp đặt miếng tiêu phản quangMô tả kỹ thuật theo chương V24miếng
BXVIII. PHẦN CÂY XANH
1Đào hố trồng cây, đường kính hố 0,8mMô tả kỹ thuật theo chương V60,42
2Bốc cây xanh từ bãi tập kết đến hố trồngMô tả kỹ thuật theo chương V1,06100 cây
3Bốc vận chuyển cọc chốngMô tả kỹ thuật theo chương V4,24100 cọc
4Trồng cây Muồng anh đào cao 3 - 3,5m, đk gốc 8-10cmMô tả kỹ thuật theo chương V53cây
5Trồng cây Osaka vàng cao 3 - 3,5m, đk gốc 8-10cmMô tả kỹ thuật theo chương V53cây
6Thuốc kích thích ra rễ, đâm chồiMô tả kỹ thuật theo chương V106chai
7Đắp đất bồn cây bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V24,38m3
8Duy trì chăm sóc cây bóng mát mới trồngMô tả kỹ thuật theo chương V1061cây
BYHẠNG MỤC: ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ
BZI. PHẦN NỀN ĐƯỜNG
1Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V2,192100 m3 đất nguyên thổ
2Đào nền đường bằng máy ủi 110CV trong phạm vi ≤ 50m, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V14,554100 m3 đất nguyên thổ
3Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V59,407100 m3 đất nguyên thổ
4Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V10,514100 m3
5Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V2,305100 m3
6Xới lu K98Mô tả kỹ thuật theo chương V15,629100 m3
7Cắt mặt đường bê tông, nhựa, chiều dày mặt đường ≤ 22cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,082100 m
8Đào khuôn đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp IVMô tả kỹ thuật theo chương V1,922100 m3 đất nguyên thổ
9Cày xới mặt đường cũ, loại mặt đường đá dăm hoặc láng nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V18,112100 m2
10Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V2,192100 m3 đất nguyên thổ
11Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp I (*4km)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,192100 m3 đất nguyên thổ/1km
12Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn ngoài phạm vi 5km, đất cấp I (*3km)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,192100 m3 đất nguyên thổ/1km
13Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V76,159100 m3 đất nguyên thổ
14Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp II (*4km)Mô tả kỹ thuật theo chương V76,159100 m3 đất nguyên thổ/1km
15Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn ngoài phạm vi 5km, đất cấp II (*3km)Mô tả kỹ thuật theo chương V76,159100 m3 đất nguyên thổ/1km
16Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp IVMô tả kỹ thuật theo chương V1,922100 m3 đất nguyên thổ
17Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp IV (*4km)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,922100 m3 đất nguyên thổ/1km
18Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV (*3km)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,922100 m3 đất nguyên thổ/1km
CAII. PHẦN MẶT ĐƯỜNG
1Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới bù vênh đường cũ Dmax 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,993100 m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 12cm phần tăng cường mặt đường cũ Dmax 37.5mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,173100 m3
3Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 13cm phần tăng cường mặt đường cũ Dmax 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,355100 m3
4Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới dày 18cm, phần mở rộng hai bên Dmax 37.5mmMô tả kỹ thuật theo chương V4,887100 m3
5Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 18cm, phần mở rộng hai bên Dmax 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V4,887100 m3
6Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới dày 18cm, đoạn đào khuôn cũ Dmax 37.5mmMô tả kỹ thuật theo chương V5,607100 m3
7Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 18cm, đoạn đào khuôn cũ Dmax 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V5,607100 m3
8Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V77,159100 m2
9Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V77,159100 m2
10Sản xuất đá bê tông nhựa bằng trạm trộn công suất 120T/hMô tả kỹ thuật theo chương V12,824100 tấn
11Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly vận chuyển 4km, bằng ô tô tự đổ 10 tấnMô tả kỹ thuật theo chương V12,824100 tấn
12Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 1km tiếp theo, bằng ô tô tự đổ 10 tấn (*13km)Mô tả kỹ thuật theo chương V12,824100 tấn
CBIII. PHẦN CỐNG HỘP (80X60)CM
CCTHÂN CỐNG + HỐ THU THL
1Đào móng máy đào 0,8m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V2,103100 m3 đất nguyên thổ
2Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,508100 m3
3Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,764tấn
4Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, đường kính D12mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,724tấn
5Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, ống buy, đường kính D16mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,158tấn
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn ống cốngMô tả kỹ thuật theo chương V5,255100 m2
7Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống cống Mác 300 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V43,623m3
8Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V37,835m3
9Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng cốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,225100 m2
10Bê tông móng cống Mác 200 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V15,873m3
11Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m bằng cần cẩu, đường kính ống (80x60)cmMô tả kỹ thuật theo chương V77đoạn ống
12Trám mối nối, chiều dày trát 1,0cm Mác 100 XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V42,813m2
13Trát tường ngoài, chiều dày trát 2,0cm Mác 100 XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V33,37m2
14Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép bản vượt, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,754tấn
15Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép bản vượt, đường kính D12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,699tấn
16Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn bản vượtMô tả kỹ thuật theo chương V0,653100 m2
17Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông bản vượt, Mác 200 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V16,236m3
18Lắp đặt bản vượt trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V82cấu kiện
19Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn hố thuMô tả kỹ thuật theo chương V1,046100 m2
20Bê tông hố thu Mác 200 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V13,886m3
21Công tác gia công, lắp dựng cốt thép đà kiềng hố thu đường kính D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,053tấn
22Công tác gia công, lắp dựng cốt thép đà kiềng hố thu, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,038tấn
23Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan hố thu, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,161tấn
24Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan hố thu, đường kính D12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,23tấn
25Gia công cấu kiện thép hình thành mương + gờ tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,941tấn
26Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan hố ga, Mác 250 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,452m3
27Lắp đặt tấm đan hố thu trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V22cấu kiện
CDIV. PHẦN CỐNG TRÒN
CE1. THÂN CỐNG
1Đào móng công trình bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,934100 m3 đất nguyên thổ
2Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,527100 m3
3Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V2,839m3
4Bê tông móng cống vữa Mác 150 PCB40 đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V7,602m3
5Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng cốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,169100 m2
6Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống cống Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V5,526m3
7Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, đường kính D≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,592tấn
8Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép bê tông ống cốngMô tả kỹ thuật theo chương V1,105100 m2
9Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m bằng cần cẩu, đường kính ống ≤ 1000mmMô tả kỹ thuật theo chương V16đoạn ống
10Trám mối nối dày 1cm vữa XM Mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V4,836m2
11Trám mối nối dày 2cm vữa XM Mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V9,828m2
CF2. HỐ THU THƯỢNG HẠ LƯU
1Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn hố thuMô tả kỹ thuật theo chương V0,455100 m2
2Bê tông hố thu Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V6,693m3
3Công tác gia công, lắp dựng cốt thép tường hố thu, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,075tấn
4Công tác gia công, lắp dựng cốt thép tường, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,093tấn
5Công tác gia công, lắp dựng cốt thép tường hố thu, đường kính D16mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,022tấn
6Sản xuất thép hình thành hố thuMô tả kỹ thuật theo chương V0,144tấn
7Bê tông tường đầu, tường cánh cống chiều rộng ≤ 250cm Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V2,323m3
8Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuônMô tả kỹ thuật theo chương V0,141100 m2
9Xây mương dẫn hạ lưu đá hộc chiều dày ≤ 60cm Mác 100 XM PCB40 ML >2Mô tả kỹ thuật theo chương V5,593m3
10Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan hố thu, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,007tấn
11Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông tấm đan đúc sẵn, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,036tấn
12Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông tấm đan đúc sẵn, đường kính D12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,05tấn
13Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, Mác 250 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,422m3
14Sản xuất thép hình bọc gờ tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,103tấn
15Lắp đặt tấm đan hố thu trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V4cấu kiện
CGV. PHẦN MƯƠNG DỌC BTXM
CH1. MƯƠNG DỌC ĐẬY ĐAN
1Đào móng mương bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V19,158100 m3 đất nguyên thổ
2Đắp đất lưng mương bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V8,79100 m3
3Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V130,2m3
4Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn mươngMô tả kỹ thuật theo chương V48,098100 m2
5Bê tông mương dọc vữa Mác 200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V658,05m3
6Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu, 1 lớp giấy 1 lớp nhựa khe thi công mươngMô tả kỹ thuật theo chương V50,1m2
7Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, tấm đan mươngMô tả kỹ thuật theo chương V8,124100 m2
8Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V8,387tấn
9Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V12,051tấn
10Bê tông tấm đan mương vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V124,992m3
11Lắp đặt cấu kiện bê tông tấm đan đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V2.604cấu kiện
CI2. CỐNG DỌC D80CM THƯƠNG PHẨM
1Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn, cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤ 1kmMô tả kỹ thuật theo chương V33,89410 tấn/km
2Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km (*9km)Mô tả kỹ thuật theo chương V33,89410 tấn/km
3Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km (*16km)Mô tả kỹ thuật theo chương V33,89410 tấn/km
4Bốc xếp xuống cấu kiện bê tông đúc sẵn, trọng lượng P ≤ 5 tấn bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V187cấu kiện
5Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V26,5m3
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo chương V2,76100 m2
7Bê tông móng chiều rộng ≤ 250cm Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V92,749m3
8Lắp đặt ống bê tông H30, đoạn ống dài 3m bằng cần cẩu, đường kính ống D800mmMô tả kỹ thuật theo chương V5đoạn ống
9Lắp đặt ống bê tông VH, đoạn ống dài 3m bằng cần cẩu, đường kính ống D800mmMô tả kỹ thuật theo chương V182đoạn ống
10Trám mối nối ngoài, chiều dày trát 2,0cm Mác 100 XM PCB40 Ml = 0,7-1,4Mô tả kỹ thuật theo chương V81,017m2
CJVI. PHẦN HỐ THU NƯỚC, BÓ VỈA, VỈA HÈ
CK1. HỐ THU NƯỚC
1Đào móng hố thu bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,851100 m3 đất nguyên thổ
2Đắp đất lưng hố thu bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,351100 m3
3Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V9,153m3
4Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn hố thuMô tả kỹ thuật theo chương V5,434100 m2
5Bê tông hố thu Mác 200 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V68,819m3
6Sản xuất thép hình thành hố thuMô tả kỹ thuật theo chương V3,131tấn
7Công tác gia công, lắp dựng cốt thép đà kiềng hố thu, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,06tấn
8Công tác gia công, lắp dựng cốt thép đà kiềng hố thu, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,219tấn
9Công tác gia công, lắp dựng cốt thép thang thăm, đường kính D16mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,108tấn
10Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan hố thu, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,224tấn
11Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan hố thu, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,654tấn
12Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc tấm đan hố thu, đường kính D12mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,104tấn
13Sản xuất thép hình bọc gờ tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V2,198tấn
14Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V7,898m3
15Lắp đặt tấm đan hố thu đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V98cấu kiện
CL2. CỬA THU NƯỚC
1Đào đất thủ công, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V60,914m3 đất nguyên thổ
2Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V9,909m3
3Bê tông cửa thu nước Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V35,69m3
4Bê tông giằng Bó vỉa Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V2,28m3
5Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn cửa thuMô tả kỹ thuật theo chương V2,265100 m2
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn Bê tông giằng Bó vỉaMô tả kỹ thuật theo chương V0,219100 m2
7Công tác gia công, lắp dựng cốt thép dầm bó vỉa, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,031tấn
8Công tác gia công, lắp dựng cốt thép dầm bó vỉa, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,114tấn
9Gia công thép lưới chắn rácMô tả kỹ thuật theo chương V1,307tấn
10Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,343100 m2
11Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông tấm đan, đường kính ≤ 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,313tấn
12Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông tấm đan, đường kính D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,535tấn
13Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V4,903m3
14Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V115cấu kiện
15Lắp đặt lưới chắn rác, trọng lượng cấu kiện ≤ 25 kgMô tả kỹ thuật theo chương V57cấu kiện
CM3. BÓ VỈA - BÓ LỀ
1Đào đất móng bó vỉa, vỉa hè bằng thủ công, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V295,452m3 đất nguyên thổ
2Thi công lớp đá đệm móng bó vỉa, bó lề, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4Mô tả kỹ thuật theo chương V107,49m3
3Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn bó vỉa, bó lềMô tả kỹ thuật theo chương V13,109100 m2
4Bê tông Bó vỉa Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V297,783m3
5Bê tông Bó lề Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V34,889m3
CN4. VỈA HÈ
1Bê tông móng Mác 150 XM PCB40 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V242,217m3
2Lát gạch vỉa hè bằng gạch Terazzo 40x40x3cm Mác 100 XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3.840,47m2
CO5. BỒN TRỒNG CÂY
1Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4 hố trồng câyMô tả kỹ thuật theo chương V8,86m3
2Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn bồn trồng câyMô tả kỹ thuật theo chương V5,906100 m2
3Bê tông bồn trồng cây Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V44,3m3
CPVII. PHẦN AN TOÀN GIAO THÔNG
1Lắp đặt cột và biển báo phản quangMô tả kỹ thuật theo chương V14cái
2Biển báo tam giác cạnh 70cmMô tả kỹ thuật theo chương V20cái
3Cột biển báo d90, dày 2mmMô tả kỹ thuật theo chương V48,5m
4Biển báo chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V1,05m2
5Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt màu vàng, bề dày lớp sơn 2 mmMô tả kỹ thuật theo chương V52,81m2
6Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang màu trắng, chiều dày lớp sơn 2,0mmMô tả kỹ thuật theo chương V398,59m2
CQVIII. PHẦN CÂY XANH
1Đào hố trồng cây, đường kính hố 0,8mMô tả kỹ thuật theo chương V112,86
2Bốc cây xanh từ bãi tập kết đến hố trồngMô tả kỹ thuật theo chương V1,98100 cây
3Bốc vận chuyển cọc chốngMô tả kỹ thuật theo chương V7,92100 cọc
4Trồng cây Muồng anh đào cao 3 - 3,5m, đk gốc 8-10cmMô tả kỹ thuật theo chương V99cây
5Trồng cây Osaka vàng cao 3 - 3,5m, đk gốc 8-10cmMô tả kỹ thuật theo chương V99cây
6Thuốc kích thích ra rễ, đâm chồiMô tả kỹ thuật theo chương V198chai
7Đắp đất bồn cây bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V45,54m3
8Duy trì chăm sóc cây bóng mát mới trồngMô tả kỹ thuật theo chương V1981cây/ tháng
CRB. PHẦN HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG
CSHẠNG MỤC: HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG
1Đào mương cáp chiếu sáng bằng máy đào, đất cấp II ) 0.5*0.6*md vỉa hè/100+0.5*0.5*md lòng đường/100Mô tả kỹ thuật theo chương V16,209100 m3
2Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 ((0.5*0.25*md vỉa hẻ+0.5*0.5*md lòng đường - trừ thể tích ống (0.003*md) - thể tích gạch thẻ (0.00046m3/viên gạch * số viên gạch))/100Mô tả kỹ thuật theo chương V6,7335100 m3
3Xếp gạch thẻ bảo vệ đường cáp ngầm (gạch chỉ x7,5x3,5x17,5 cm) (10viên/m x md)Mô tả kỹ thuật theo chương V54,4751000 viên
4Rải băng cảnh báo cáp ngầm (md*0.08 (độ rộng băng cảnh báo)/100Mô tả kỹ thuật theo chương V4,2944100 m2
5Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (0.35*0.5*md)Mô tả kỹ thuật theo chương V9,0615100 m3
6Đào móng trụ đèn bằng thủ công, rộng ≤ 1m, sâu > 1m, đất cấp II (0.5*0.5*1*móng)Mô tả kỹ thuật theo chương V33,25m3
7Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng cột đèn chiếu sáng (2,0m2/móng)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,66100 m2
8Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cổ móng trụ đèn chiếu sáng (0,16m2/móng)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2128100 m2
9Bê tông móng trụ đèn chiếu sáng Mác 200 XM PCB40, đá 1x2 ((0.5*0.5*1+0.4*0.4*0.1)*móng trụ)Mô tả kỹ thuật theo chương V35,378m3
10Đào móng tủ điện bằng thủ công, rộng ≤ 1m, sâu > 1m, đất cấp II (0,5*0,3*0,7*móng)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,525m3
11Bê tông móng tủ đèn chiếu sáng Mác 200 XM PCB40, đá 1x2 (0,14m3/móng x móng)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7m3
12Lắp dựng Trụ đèn STK cao 7m, dày 3mmMô tả kỹ thuật theo chương V133cột
13Lắp đặt Cần đèn kiểu D78x3mm (cao 2m - vươn xa 1,5m)Mô tả kỹ thuật theo chương V133cần đèn
14Lắp Đèn Led 150W -220VMô tả kỹ thuật theo chương V133bộ
15Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn, dây CVV 2x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V13,3100 m
16Lắp Bảng điện + Đomino 3P-60AMô tả kỹ thuật theo chương V133bảng
17Lắp đặt Lắp đặt Aptomat 1P 6AMô tả kỹ thuật theo chương V133cái
18Lắp đặt tiếp địa cho cột điệnMô tả kỹ thuật theo chương V138bộ
19Luồn cáp ngầm cửa cộtMô tả kỹ thuật theo chương V266đầu cáp
20Làm đầu cáp ngầmMô tả kỹ thuật theo chương V266đầu cáp
21Lắp cửa cộtMô tả kỹ thuật theo chương V133cửa
22Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE Ø65/50mm bảo vệ cáp ngầmMô tả kỹ thuật theo chương V56,32100 m
23Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE Ø32/25mm bảo vệ cáp ngầmMô tả kỹ thuật theo chương V2,66100 m
24Lắp đặt ống thép Ø60mm bảo vệ cáp ngầmMô tả kỹ thuật theo chương V2,7100 m
25Lắp đặt cáp ngầm chiếu sáng Cáp điện đồng bọc CXV/DSTA 2x10mm2 (mx1,015)Mô tả kỹ thuật theo chương V58,7177100 m
26Lắp đặt cáp ngầm đấu nối tủ điện chiếu sáng CXV/DSTA 2x25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,25100 m
27Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng ở độ cao Mô tả kỹ thuật theo chương V5tủ
28Lắp đặt ống nhựa PVC D60Mô tả kỹ thuật theo chương V30m
29Ép đầu cốt tiết diện 25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V15,310 đầu cốt
30Ép đầu cốt có tiết diện 2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V53,210 đầu cốt
31Khung Boulon móng trụ M24x1050 + tán + londenMô tả kỹ thuật theo chương V133bộ
32Khung Boulon móng tủ điện M16x750 + tán + londenMô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
33Co Ống nhựa PVC D60Mô tả kỹ thuật theo chương V15cái
34Dây đai cùm ống nhựa + khóa đai D60Mô tả kỹ thuật theo chương V15cái
CTC. CHI PHÍ KHÁC
CUPHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1Phí bảo vệ môi trườngMô tả kỹ thuật theo chương V1khoản
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh4%
2Chi phí dự phòng trượt giá0,29%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần trục ô tô sức nâng ≥6T- Máy móc còn hoạt động tốt, có giấy tờ, hóa đơn chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh sở hữu, hoặc hợp đồng thuê.3
2Máy cắt uốn ≥5KW- Máy móc còn hoạt động tốt, có giấy tờ, hóa đơn chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh sở hữu, hoặc hợp đồng thuê.6
3Máy đầm đất cầm tay ≥70 kg- Máy móc còn hoạt động tốt, có giấy tờ, hóa đơn chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh sở hữu, hoặc hợp đồng thuê.4
4Máy đầm dùi ≥1,5KW- Máy móc còn hoạt động tốt, có giấy tờ, hóa đơn chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh sở hữu, hoặc hợp đồng thuê.4
5Máy đào ≥ 0,7m3- Máy móc còn hoạt động tốt, có giấy tờ, hóa đơn chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh sở hữu, hoặc hợp đồng thuê.4
6Máy đào ≥ 1,6m3- Máy móc còn hoạt động tốt, có giấy tờ, hóa đơn chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh sở hữu, hoặc hợp đồng thuê.2
7Máy hàn- Máy móc còn hoạt động tốt, có giấy tờ, hóa đơn chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh sở hữu, hoặc hợp đồng thuê.5
8Máy lu bánh hơi ≥16T- Máy móc còn hoạt động tốt, có giấy tờ, hóa đơn chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh sở hữu, hoặc hợp đồng thuê.1
9Máy lu bánh thép ≥10T- Máy móc còn hoạt động tốt, có giấy tờ, hóa đơn chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh sở hữu, hoặc hợp đồng thuê.4
10Máy lu rung ≥25T- Máy móc còn hoạt động tốt, có giấy tờ, hóa đơn chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh sở hữu, hoặc hợp đồng thuê.3
11Máy rải ≥50-60CV hoặc xe ban- Máy móc còn hoạt động tốt, có giấy tờ, hóa đơn chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh sở hữu, hoặc hợp đồng thuê.2
12Máy nén khí diezel ≥600m3/h- Máy móc còn hoạt động tốt, có giấy tờ, hóa đơn chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh sở hữu, hoặc hợp đồng thuê.1
13Máy trộn bê tông ≥250L- Máy móc còn hoạt động tốt, có giấy tờ, hóa đơn chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh sở hữu, hoặc hợp đồng thuê.4
14Máy trộn vữa ≥150L- Máy móc còn hoạt động tốt, có giấy tờ, hóa đơn chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh sở hữu, hoặc hợp đồng thuê.2
15Máy ủi ≥110CV- Máy móc còn hoạt động tốt, có giấy tờ, hóa đơn chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh sở hữu, hoặc hợp đồng thuê.2
16Máy xúc lật ≥1,1m3- Máy móc còn hoạt động tốt, có giấy tờ, hóa đơn chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh sở hữu, hoặc hợp đồng thuê.1
17Ô tô tự đổ ≥10T- Máy móc còn hoạt động tốt, có giấy tờ, hóa đơn chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh sở hữu, hoặc hợp đồng thuê.6
18Ô tô tưới nước ≥5m3- Máy móc còn hoạt động tốt, có giấy tờ, hóa đơn chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh sở hữu, hoặc hợp đồng thuê.2
19Máy toàn đạc- Máy móc còn hoạt động tốt, có giấy tờ, hóa đơn chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh sở hữu, hoặc hợp đồng thuê.1
20Máy thủy bình- Máy móc còn hoạt động tốt, có giấy tờ, hóa đơn chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh sở hữu, hoặc hợp đồng thuê.2
21Hệ thống thiết bị sơn vạch kẻ đường- Máy móc còn hoạt động tốt, có giấy tờ, hóa đơn chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh sở hữu, hoặc hợp đồng thuê.1
22Máy cắt bê tông- Máy móc còn hoạt động tốt, có giấy tờ, hóa đơn chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh sở hữu, hoặc hợp đồng thuê.1
23Máy ép đầu cốt- Máy móc còn hoạt động tốt, có giấy tờ, hóa đơn chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh sở hữu, hoặc hợp đồng thuê.1
24Xe nâng ≥12m- Máy móc còn hoạt động tốt, có giấy tờ, hóa đơn chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh sở hữu, hoặc hợp đồng thuê.1
25Máy khoan bê tông cầm tay ≥ 0,62 kW- Máy móc còn hoạt động tốt, có giấy tờ, hóa đơn chứng minh đầy đủ;- Nhà thầu chứng minh sở hữu, hoặc hợp đồng thuê.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp I
2,502 100 m3 đất nguyên thổ Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào nền đường bằng máy ủi 110CV trong phạm vi ≤ 50m, đất cấp II
26,063 100 m3 đất nguyên thổ Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp II
43,011 100 m3 đất nguyên thổ Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95
17,044 100 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,98
5,865 100 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Xới lu K98
28,405 100 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Cắt mặt đường bê tông, nhựa, chiều dày mặt đường ≤ 22cm
0,151 100 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đào khuôn đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp IV
6,233 100 m3 đất nguyên thổ Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Cày xới mặt đường cũ, đường láng nhựa
25,609 100 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp I
2,502 100 m3 đất nguyên thổ Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp I (*4km)
2,502 100 m3 đất nguyên thổ/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn ngoài phạm vi 5km, đất cấp I (*1,5km)
2,502 100 m3 đất nguyên thổ/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp II
60,781 100 m3 đất nguyên thổ Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp II (*4km)
60,781 100 m3 đất nguyên thổ/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn ngoài phạm vi 5km, đất cấp II (*1,5km)
60,781 100 m3 đất nguyên thổ/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp IV
6,233 100 m3 đất nguyên thổ Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp IV (*4km)
6,233 100 m3 đất nguyên thổ/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV (*1,5km)
6,233 100 m3 đất nguyên thổ/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới bù vênh đường cũ Dmax 25mm
1,863 100 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 18cm phần tăng cường mặt đường cũ Dmax 25mm
4,61 100 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới dày 18cm, phần mở rộng hai bên Dmax 37.5mm
8,024 100 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 18cm, phần mở rộng hai bên Dmax 25mm
8,024 100 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới dày 18cm, đoạn đào khuôn cũ Dmax 37.5mm
10,826 100 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 18cm, đoạn đào khuôn cũ Dmax 25mm
10,826 100 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0kg/m2
131,434 100 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm
131,434 100 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Sản xuất đá bê tông nhựa bằng trạm trộn công suất 120T/h
21,844 100 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly vận chuyển 4km, bằng ô tô tự đổ 10 tấn
21,844 100 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 1km tiếp theo, bằng ô tô tự đổ 10 tấn (*19km)
21,844 100 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Đào móng máy đào 0,8m3, đất cấp II
3,099 100 m3 đất nguyên thổ Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,825 100 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, đường kính ≤ 10mm
4,462 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, đường kính D12mm
4,423 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, ống buy, đường kính D16mm
0,24 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn ống cống
8,51 100 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống cống Mác 300 XM PCB40 đá 1x2
70,279 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 4
48,027 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng cống
0,353 100 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Bê tông móng cống Mác 200 XM PCB40 đá 1x2
22,823 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m bằng cần cẩu, ống cống (80x60)cm
125 đoạn ống Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Trám mối nối, chiều dày trát 1,0cm Mác 100 XM PCB40
69,345 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Trát tường ngoài, chiều dày trát 2,0cm Mác 100 XM PCB40
54,05 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép bản vượt, đường kính ≤ 10mm
2,652 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép bản vượt, đường kính D12mm
1,056 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn bản vượt
0,987 100 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông bản vượt, Mác 200 XM PCB40 đá 1x2
24,552 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Lắp đặt bản vượt trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
124 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Bê tông mui luyện Mác 250 XM PCB40 đá 1x2
0,125 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn hố thu
1,728 100 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Bê tông hố thu Mác 200 XM PCB40 đá 1x2
23,569 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng huyện Di Linh như sau:

  • Có quan hệ với 109 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,73 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,84%, Xây lắp 77,78%, Tư vấn 14,53%, Phi tư vấn 0,85%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 992.083.618.212 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 971.889.456.805 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,04%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng nâng cấp đường nội thị thị trấn Di Linh, huyện Di Linh (giai đoạn 2).". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng nâng cấp đường nội thị thị trấn Di Linh, huyện Di Linh (giai đoạn 2)." ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 151

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây