Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường trục xã từ Gò chùa đến giáp đường ĐT.639 (đoạn từ nhà ông Thiện đến nhà ông Quýt)

Tìm thấy: 07:12 14/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường trục xã từ Gò chùa đến giáp đường ĐT.639 (đoạn từ nhà ông Thiện đến nhà ông Quýt)
Gói thầu
Thi công xây dựng: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường trục xã từ Gò chùa đến giáp đường ĐT.639 (đoạn từ nhà ông Thiện đến nhà ông Quýt)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường trục xã từ Gò chùa đến giáp đường ĐT.639 (đoạn từ nhà ông Thiện đến nhà ông Quýt)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
ngân sách tỉnh theo QĐ số 2221/QĐ-UBND ngày 16/7/2022 và Ngân sách xã
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
07:30 24/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
07:07 14/09/2022
đến
07:30 24/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
07:30 24/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
25.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/09/2022 (22/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ MỸ THẮNG
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường trục xã từ Gò chùa đến giáp đường ĐT.639 (đoạn từ nhà ông Thiện đến nhà ông Quýt)
Tên dự án là: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường trục xã từ Gò chùa đến giáp đường ĐT.639 (đoạn từ nhà ông Thiện đến nhà ông Quýt)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): ngân sách tỉnh theo QĐ số 2221/QĐ-UBND ngày 16/7/2022 và Ngân sách xã
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ MỸ THẮNG , địa chỉ: xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
- Chủ đầu tư: UBND xã Mỹ Thắng, địa chỉ: Xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ Hoàng Nguyên. + Đơn vị thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty TNHH Xây dựng An Vĩnh Phước + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Kỹ thuật Xây dựng Hoàng Tuấn. + Đơn vị thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Tổ thẩm định thuộc UBND xã Mỹ Thắng

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ MỸ THẮNG , địa chỉ: xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
- Chủ đầu tư: UBND xã Mỹ Thắng, địa chỉ: Xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- 01 file excel giá dự thầu chi tiết và chuẩn bị các tài liệu (bản gốc) để đối chiếu, làm rõ HSDT khi bên mời thầu yêu cầu làm rõ để chứng minh năng lực kinh nghiệm, nhân sự, thiết bị mà nhà thầu tự kê khai trên hệ thống khi dự thầu. - Bảng cam kết sử dụng loại vật liệu hợp chuẩn, hợp quy cho công trình theo đúng quy định tại QCVN 16:2019/BXD; - Hợp đồng nguyên tắc và hồ sơ năng lực của đơn vị thí nghiệm vật liệu, cấu kiện xây dựng; - Các bản cam kết hoặc hợp đồng nguyên tắc cung cấp vật tư, thiết bị cho công trình; - Biểu đồ tiến độ thi công; - Biểu đồ huy động nhân lực và máy móc thiết bị phục vụ thi công… * Riêng đối với các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật, nhà thầu được mời vào thương thảo phải mang nộp cho bên mời thầu để đối chiếu thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Mỹ Thắng, địa chỉ: Xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + UBND tỉnh Bình Định; + Địa chỉ: Số 30 Nguyễn Huệ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định; + Điện thoại: 0256 3822176
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + UBND xã Mỹ Thắng + Địa chỉ: Xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định. + Số điện thoại: 02563557337
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
+ UBND xã Mỹ Thắng + Địa chỉ: Xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định. + Số điện thoại: 02563557337

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.574.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 514.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.600.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành giao thông (xây dựng cầu đường, kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) hoặc kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành giao thông)- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật (giao thông) hoặc đã tham gia thi công 01 công trình giao thông cấp III hoặc 02 công trình giao thông cấp IV. (scan tài liệu chứng minh, bản sao phải được chứng thực).52
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công1Tốt nghiệp đại học chuyên ngành giao thông (xây dựng cầu đường, kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) hoặc kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành giao thông). Đã làm cán bộ kỹ thuật trực tiếp thi công 01 công trình giao thông cấp III hoặc 02 công trình giao thông cấp IV.(scan tài liệu chứng minh, bản sao phải được chứng thực).52
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động1- Trình độ cao đẳng trở lên chuyên ngành giao thông;- Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình giao thông cấp IV.(scan tài liệu chứng minh, bản sao phải được chứng thực).31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AChuẩn bị mặt bằng
1Chặt cây dừa ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤30cmChương V-Yêu cầu về kỹ thuật5cây
2Chặt cây phi lao ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤20cm-nt-20cây
3Đào gốc cây bằng máy đào 1,25m3-nt-0,104100m3
4San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,85-nt-0,8100m3
5Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III-nt-0,856100m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km. Đường loại 5: 0.5km, đường loại 2: 0.5km, hệ số nở rời: 1.05. MTC=(0.5*1.5)+(0.5*0.68)=1.09-nt-8,98810m³/1km
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km, đường loại 2: 8km, đường loại 4: 1km, hệ số nở rời: 1.05. MTC=(8*0.68)+(1.35*1)=6.79-nt-8,98810m³/1km
8Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 11.9km tiếp theo trong phạm vi ≤60km. Đường loại 4: 4km, đường loại 5: 7,9km. hệ số nở rời: 1.05. MTC=(4*1.35)+(7.9*1.5)= 17.25-nt-8,98810m³/1km
9Mua đất theo thông báo 159/TC-XD-nt-85,6m3
10Đào xúc đất mặt bằng kho bãi trả hiện trạng bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III-nt-0,8100m3
11Vận chuyển đất đổ thải bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km. Đường loại 5: 1km: MTC=1*1.5=1.5-nt-810m³/1km
12Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1,2km tiếp theo trong phạm vi ≤10km. Đường loại 5: 1.2km. MTC=1.2*1.5=1.8810m³/1km
13San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV-nt-0,8100m3
BNền đường:
1Đào bóc hữu cơ nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I-nt-4,861100m3
2Đào nền + đào khuôn đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II-nt-14,1453100m3
3Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95-nt-12,3566100m3
4Đắp khuôn đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98-nt-9,154100m3
5Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III-nt-14,2688100m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km Đường loại 5: 0.5km, đường loại 2: 0.5km, hệ số nở rời: 1.05. MTC=(0.5*1.5)+(0.5*0.68)=1.09-nt-154,978810m³/1km
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km, đường loại 2: 8km, đường loại 4: 1km, hệ số nở rời: 1.05. MTC=(8*0.68)+(1.35*1)=6.79-nt-154,978810m³/1km
8Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 11.9km tiếp theo trong phạm vi ≤60km Đường loại 4: 4km, đường loại 5: 7,9km, hệ số nở rời: 1.05. MTC=(4*1.35)+(7.9*1.5)= 17.25-nt-154,978810m³/1km
9Mua đất theo thông báo 159/TC-XD-nt-1.426,8798m3
10Vận chuyển đất đổ thải bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km Đường loại 5: 1km: MTC=1*1.5=1.5-nt-61,15210m³/1km
11Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn -Cự ly vận chuyển 1,2km tiếp theo trong phạm vi ≤10km. Đường loại 5: 1.2km. MTC=1.2*1.5=1.8-nt-61,15210m³/1km
12San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV-nt-6,1152100m3
CMặt đường
1Cắt mặt đường bê tông cũ bằng máy - Chiều dày ≤20cm-nt-6,89m
2Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông mặt đường-nt-7,44m3
3Vận chuyển xà bần đổ thải bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km Đường loại 5: 1km: MTC=1*1.8=1.8-nt-0,74410m³/1km
4Vận chuyển xà bần đổ thải bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1,2km tiếp theo trong phạm vi ≤10km. Đường loại 5: 1.2km. MTC=1.2*1.8=2.16-nt-0,74410m³/1km
5Rải bạt nhựa lớp cách ly-nt-32,8363100m2
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40-nt-670,77m3
7Ván khuôn thép mặt đường bê tông-nt-5,3907100m2
8Thi công khe co, khe dọc-nt-3.056,25m
9Thi công khe giãn-nt-68,75m
DAn toàn giao thông:
1Trụ biển báo ống sắt Fi90, cao 3m (Quy chuẩn 41/2019/BGTVT)-nt-12cái
2Biển báo phản quang loại tam giác A700mm, dày 2mm (Quy chuẩn 41/2019/BGTVT)-nt-12cái
3Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm-nt-12cái
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40-nt-0,71m3
5Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá 4x6-nt-0,14m3
6Ván khuôn móng biển báo-nt-0,084100m2
7Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II-nt-1,151m3
8Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95-nt-0,0026100m3
ECọc tiêu dọc tuyến
1Cung cấp thép hình khung biển báo thi công-nt-0,0564tấn
2Biển báo hiệu thi công loại tam giá A350mm-nt-2cái
3Biển báo hiệu thi công loại tròn D350, dày 2mm-nt-2cái
4Cung cấp đèn nhấp nháy báo hiệu thi công-nt-4cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tông≥ 250 lít2
2Máy đào≥ 0,8m31
3Máy ủi≥ 110CV1
4Máy lu≥ 9T1
5Máy đầm bàn≥ 1kW2
6Máy đầm dùi≥ 1,5kW2
7Máy hàn điện≥ 23kW2
8Máy mài≥ 2,7kW2
9Máy khoan≥ 2,5kW2
10Ô tô tự đổ≥ 7T2
11Máy bơm nước2,2KW2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chặt cây dừa ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤30cm
5 cây Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật
2 Chặt cây phi lao ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤20cm
20 cây -nt-
3 Đào gốc cây bằng máy đào 1,25m3
0,104 100m3 -nt-
4 San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,85
0,8 100m3 -nt-
5 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III
0,856 100m3 -nt-
6 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km. Đường loại 5: 0.5km, đường loại 2: 0.5km, hệ số nở rời: 1.05. MTC=(0.5*1.5)+(0.5*0.68)=1.09
8,988 10m³/1km -nt-
7 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km, đường loại 2: 8km, đường loại 4: 1km, hệ số nở rời: 1.05. MTC=(8*0.68)+(1.35*1)=6.79
8,988 10m³/1km -nt-
8 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 11.9km tiếp theo trong phạm vi ≤60km. Đường loại 4: 4km, đường loại 5: 7,9km. hệ số nở rời: 1.05. MTC=(4*1.35)+(7.9*1.5)= 17.25
8,988 10m³/1km -nt-
9 Mua đất theo thông báo 159/TC-XD
85,6 m3 -nt-
10 Đào xúc đất mặt bằng kho bãi trả hiện trạng bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III
0,8 100m3 -nt-
11 Vận chuyển đất đổ thải bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km. Đường loại 5: 1km: MTC=1*1.5=1.5
8 10m³/1km -nt-
12 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1,2km tiếp theo trong phạm vi ≤10km. Đường loại 5: 1.2km. MTC=1.2*1.5=1.8
8 10m³/1km
13 San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV
0,8 100m3 -nt-
14 Đào bóc hữu cơ nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I
4,861 100m3 -nt-
15 Đào nền + đào khuôn đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II
14,1453 100m3 -nt-
16 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
12,3566 100m3 -nt-
17 Đắp khuôn đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98
9,154 100m3 -nt-
18 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III
14,2688 100m3 -nt-
19 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km Đường loại 5: 0.5km, đường loại 2: 0.5km, hệ số nở rời: 1.05. MTC=(0.5*1.5)+(0.5*0.68)=1.09
154,9788 10m³/1km -nt-
20 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km, đường loại 2: 8km, đường loại 4: 1km, hệ số nở rời: 1.05. MTC=(8*0.68)+(1.35*1)=6.79
154,9788 10m³/1km -nt-
21 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 11.9km tiếp theo trong phạm vi ≤60km Đường loại 4: 4km, đường loại 5: 7,9km, hệ số nở rời: 1.05. MTC=(4*1.35)+(7.9*1.5)= 17.25
154,9788 10m³/1km -nt-
22 Mua đất theo thông báo 159/TC-XD
1.426,8798 m3 -nt-
23 Vận chuyển đất đổ thải bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km Đường loại 5: 1km: MTC=1*1.5=1.5
61,152 10m³/1km -nt-
24 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn -Cự ly vận chuyển 1,2km tiếp theo trong phạm vi ≤10km. Đường loại 5: 1.2km. MTC=1.2*1.5=1.8
61,152 10m³/1km -nt-
25 San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV
6,1152 100m3 -nt-
26 Cắt mặt đường bê tông cũ bằng máy - Chiều dày ≤20cm
6,89 m -nt-
27 Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông mặt đường
7,44 m3 -nt-
28 Vận chuyển xà bần đổ thải bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km Đường loại 5: 1km: MTC=1*1.8=1.8
0,744 10m³/1km -nt-
29 Vận chuyển xà bần đổ thải bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1,2km tiếp theo trong phạm vi ≤10km. Đường loại 5: 1.2km. MTC=1.2*1.8=2.16
0,744 10m³/1km -nt-
30 Rải bạt nhựa lớp cách ly
32,8363 100m2 -nt-
31 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40
670,77 m3 -nt-
32 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
5,3907 100m2 -nt-
33 Thi công khe co, khe dọc
3.056,25 m -nt-
34 Thi công khe giãn
68,75 m -nt-
35 Trụ biển báo ống sắt Fi90, cao 3m (Quy chuẩn 41/2019/BGTVT)
12 cái -nt-
36 Biển báo phản quang loại tam giác A700mm, dày 2mm (Quy chuẩn 41/2019/BGTVT)
12 cái -nt-
37 Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm
12 cái -nt-
38 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40
0,71 m3 -nt-
39 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá 4x6
0,14 m3 -nt-
40 Ván khuôn móng biển báo
0,084 100m2 -nt-
41 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II
1,15 1m3 -nt-
42 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,0026 100m3 -nt-
43 Cung cấp thép hình khung biển báo thi công
0,0564 tấn -nt-
44 Biển báo hiệu thi công loại tam giá A350mm
2 cái -nt-
45 Biển báo hiệu thi công loại tròn D350, dày 2mm
2 cái -nt-
46 Cung cấp đèn nhấp nháy báo hiệu thi công
4 cái -nt-

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ MỸ THẮNG như sau:

  • Có quan hệ với 18 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,40 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,00%, Xây lắp 90,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 18.235.449.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 17.552.929.336 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,74%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường trục xã từ Gò chùa đến giáp đường ĐT.639 (đoạn từ nhà ông Thiện đến nhà ông Quýt)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường trục xã từ Gò chùa đến giáp đường ĐT.639 (đoạn từ nhà ông Thiện đến nhà ông Quýt)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 69

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tạo ra sự khác biệt chính là do suy nghĩ tiêu cực hay suy nghĩ tích cực, rời khỏi nhà có chuẩn bị hay rời khỏi nhà không chuẩn bị. "

Jack Canfield

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 7940 dự án đang đợi nhà thầu
  • 474 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 790 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23836 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37631 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây